Professional Documents
Culture Documents
De On So 4 Toan 11
De On So 4 Toan 11
TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN TOÁN - LỚP 11
Đề chính thức Thời gian làm bài 90 phút (Mã đề : 000)
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi, học sinh chỉ chọn 1 phương án.
1 1
Câu 1. Cho A, B là hai biến cố xung khắc. Biết P ( A) , P ( B ) . Tính P ( A B ) .
3 4
7 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
12 12 7 2
Câu 12. Cho A và B là hai biến cố độc lập với nhau. P( A) 0, 4, P( B) 0,3 . Khi đó P( AB)
bằng
A. 0,58 . B. 0,7 . C. 0,1 . D. 0,12 .
Câu 13. Cho A , B là hai biến cố xung khắc. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. P A B P A P B . B. P A B P A .P B .
C. P A B P A P B . D. P A B P A P B .
Câu 14. Cho A , B là hai biến cố độc lập, biết P A 0,5 . P A B 0, 2 . Xác suất P A B
bằng
A. 0,3. B. 0,5. C. 0,6. D. 0,7.
Câu 5. Gieo một đồng xu liên tiếp hai lần. Số phần tử của không gian mẫu n Ω là
A. 8 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
Câu 6. Hai người độc lập nhau ném bóng vào rổ. Mỗi người ném vào rổ của mình một quả bóng.
1 2
Biết rằng xác suất ném bóng trúng vào rổ của từng người tương ứng là và . 11ọi A là biến cố:
5 7
“Cả hai cùng ném bóng trúng vào rổ”. Khi đó, xác suất của biến cố A là:
12 1 4 2
A. P A . B. P A . C. P A . D. P A .
35 25 49 35
Câu 7. Một bình đựng 4 quả cầu xanh và 6 quả cầu trắng. Chọn ngẫu nhiên 4 quả cầu. Xác suất
để được 2 quả cầu xanh và 2 quả cầu trắng là:
1 3 1 4
A. . B. . C. . D. .
20 7 7 7
Câu 8. Bài kiểm tra môn toán có 20 câu trắc nghiệm khách quan; mỗi câu có 4 lựa chọn và chi
có một phương án đúng. Một học sinh không học bài nên làm bài bằng cách lựa chọn ngẫu nhiên
một phương án trả lời. Xác suất để học sinh đó trả lời sai cả 20 câu là
A. 0, 25 . B. 1 0,75 . C. 1 0, 25 .
20 20 20
D. (0, 75) 20 .
Câu 9. Cho a 0, m, n . Khẳng định nào sau đây đúng?
am
C. a m a n .
n m
A. a m a n a m n . B. a m a n a m n . D. n a n m .
a
Câu 10. Với a 0, b 0, , là các số thực bất kì, đẳng thức nào sau đây sai?
a a a
A. a .
B. a a a .
C. . D. a a b a (ab)a
a b b
Câu 11. Cho a 3 , b 3 và c 3 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
5 2 6
A. a 3 . B. a .
3
C. a .
6
D. a 6 .
Câu 13. Biểu thức x . 3 x . 6 x 5 ( x 0) được viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là
2 5 7 5
A. x 3 . B. x 2 . C. x 3 . D. x 3 .
1
Câu 14. Cho a là một số thực dương khác 1 . Giá trị của biểu thức log a a bằng 3
1 1
A. . B. . C. 3 . D. -3 .
3 3
Câu 15. Cho a, b, c 0, a 1 và số , mệnh đề nào dưới đây sai?
A. log a a c c B. log a a 1 C. log a b log a b D.
log a b c log ab log a c
Câu 16. Với a, b là hai số dương tùy ý, log ab 2 bằng
1
A. 2 loga logb B. loga logb C. 2loga logb D. loga 2logb
2
Câu 17. Trong không gian, cho đường thẳng d và điểm O . Qua O có bao nhiêu đường thẳng
vuông góc với đường thẳng d ?
A. 3 . B. vô số. C. 1 . D. 2 .
Câu 18. Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc ABC . Góc giữa SB với ABC là góc giữa:
A. SB và AB . B. SB và AC . C. SB và BC . D. SB và SC
Câu 19. Cho hình lập phương ABCD. ABC D , góc giữa hai đường thẳng AB và BC là
A. 90. B. 60. C. 30. D. 45.
Câu 20. Trong không gian, cho trước điểm M và đường thẳng Δ . Các đường thẳng đi qua M và
vuông góc với Δ thì:
A. vuông góc với nhau. B. song song với nhau.
C. cùng vuông góc với một mặt phẳng. D. cùng thuộc một mặt phẳng
Câu 21. Qua điểm O cho trước, có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với đường thẳng cho
trước?
A. 1. B. 2. C. 3. D.Vô số.
Câu 22. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành tâm O, SA SC , SB SD . Trong các
khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A. SA ABCD . B. SO ABCD . C. SC ABCD . D. SB ABCD .
Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt đáy, ABCD là hình vuông tâm O . Gọi
I, K lần lượt là trung điểm SB, SD .Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. IK ( SAD). B. IK ( SBC ). C. IK ( SAC ). D. IK ( SBD).
Câu 24. Cho hình chóp S ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA vuông góc đáy. Mệnh đề
nào sau đây sai?
A. BC SAB . B. AC SBD . C. BD SAC . D. CD SAD .
Câu 25. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B . Cạnh bên SA vuông góc với
đáy, AB a, SA a 3 . Số đo của góc nhị diện A, BC , S bằng
A. 30. B. 45. C. 60. D. 90.
------------------------------------------------------HẾT---------------------------------------------------------