You are on page 1of 28

LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HCM 2024-TEAM EMPIRE

TOÁN HỌC 11
ĐỀ ÔN HK2 TOÁN 11

ĐỀ SỐ 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm)
Câu 1: Cho số dương a và m, n   . Mệnh đề nào sau đây đúng?

 .
n
A. a m .a n  a m n . B. a m .a n  a m C. a m .a n  a m n . D. a m .a n  a m .n .

Câu 2: Với a là số thực dương tùy ý, log 2 a 2 bằng:


1 1
A. 2  log 2 a . B.  log 2 a . C. 2 log 2 a . D. log 2 a .
2 2

3
Câu 3: Với a là số thực dương tùy ý, log 3   bằng:
a
1
A. 1  log3 a B. 3  log 3 a C. D. 1  log3 a
log 3 a

Câu 4: Tập xác định của hàm số y  5x là


A.  . B.  0;   . C.  \ 0 . D.  0;    .

Câu 5: Hình bên là đồ thị của hàm số nào sau

A. y  log 2 x . B. y  log 1 x . C. y  x 2  2 x  1 . D. y  2 x  2 .
2

Câu 6: Tập nghiệm của phương trình 2 x  1 là


A. 1 . B.  . C. 2 . D. 0 .

Câu 7: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 1 x  0 .


2

1   1
A. S   ;   . B. S  1;   . C. S   0;  . D. S   0;1 .
2   2

Câu 8: Cho hình lập phương ABCD.A ' B ' C ' D ' . Góc giữa AC và DA ' là:

CHINH PHỤC MỌI MIỀN KIẾN THỨC 1


LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HCM 2024-TEAM EMPIRE
D' C'

A' B'

D C

A B

A. 450. B. 900. C. 600. D. 1200.


Câu 9: Xét trong không gian, mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với nhau.
B. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc
với đường thẳng còn lại.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song
với nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì vuông góc
với nhau.
Câu 10: Trong không gian cho đường thẳng ∆ không nằm trong mp (P), đường thẳng ∆
được gọi là vuông góc với mp (P) nếu
A. Vuông góc với hai đường thẳng phân biệt nằm trong mp (P)
B. Vuông góc với đường thẳng a mà a song song với mp (P)
C. Vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mp (P)
D. Vuông góc với đường thẳng a nằm trong mp (P)
Câu 11: Cho các đường thẳng a, b và các mặt phẳng   ,    . Chọn mệnh đề đúng trong
các mệnh đề sau
a    a  b
A.         . B.   b //   .
a     a   
a  b      
 
C. a           . D. a     a  b .
 
b     b    

Câu 12: Thể tích khối chóp có diện tích đáy bằng B , chiều cao bằng h là
1 1 1
A. V  Bh . B. V  Bh . C. V  Bh . D. V  Bh .
2 6 3
Câu 13: Cho hình lập phương ABCD.EFGH có O và O ' lần lần lượt là trung điểm của BD và
EG . Đoạn vuông góc chung của AC và FH là

2 CHINH PHỤC MỌI MIỀN KIẾN THỨC


LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HCM 2024-TEAM EMPIRE

A. AE . B. CH . C. AH . D. OO '
Câu 14: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng đáy và SA  a 2. Tính thể tích V của khối chóp S. ABCD.
a3 2 a3 2 a3 2
A. V  . B. V  . C. V  a3 2. D. V  .
6 4 3

Câu 15: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có AB  a; AD  2a (tham khảo hình vẽ
bên). Khoảng cách từ A đến mặt phẳng BDD B  bằng

a 5 a 5 2a 5
A. . B. a 5 . C. . D. .
2 5 5
Câu 16: Hình chóp cụt tam giác đều ABC.DEF có tất cả bao nhiêu cạnh?
A. 3 . B. 6. C. 8 D. 9 .
Câu 17: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong   thì d vuông
góc với bất kì đường thẳng nào nằm trong  .
B. Nếu đường thẳng d    thì d vuông góc với hai đường thẳng trong .
C. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong   thì d   .
D. Nếu d    và đường thẳng a    thì d  a.

Câu 18: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA vuông
góc với đáy. Gọi H là chân đường cao kẻ từ A của tam giác SAB. Khẳng định nào
dưới đây là sai?
A. SA  BC. B. AH  BC. C. AH  AC . D. AH  SC .
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. Biết rằng SA  SC , SB  SD.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AB  SAC . B. CD  AC. C. SO   ABCD . D. CD  SBD .

CHINH PHỤC MỌI MIỀN KIẾN THỨC 3


LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HCM 2024-TEAM EMPIRE
Câu 20: Cho A , B là hai biến cố xung khắc. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. P  A  B   P  A   P  B  B. P  A  B   P  A  .P  B 
C. P  A  B   P  A   P  B  D. P  A  B   P  A   P  B 
Câu 21: Một hộp chứa 5 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ có cùng kich thước và khối lượng. Lấy
ra ngẫu nhiên đồng thời 2 viên bi từ hộp. Gọi A là biến cố "Hai viên bi lấy ra đều
có màu xanh", B là biến cố "Hai viên bi lấy ra đều có màu đỏ". Mô tả bằng lời biến
cố A  B
A. "Hai viên bi lấy ra có cùng màu"
B. "Hai viên bi lấy ra có khác màu"
C. "Hai viên bi lấy ra có màu bất kì"
D. "Hai viên bi lấy ra chỉ có màu xanh"
1 1
Câu 22: Cho A, B là hai biến cố xung khắc. Biết P  A   , P  B  . Tính P  A  B
3 4
7 1 1 1
A. B. C. D.
12 12 7 2
Câu 23: Một nhóm học sinh gồm 9 học sinh nam và 7 học sinh nữ. Chọn ra ngẫu nhiên 3
học sinh trong nhóm. Tính xác suất của biến cố "Cả 3 học sinh được chọn có cùng
một giới tính".
13 17 19 21
A. . B. . C. . D. .
80 80 80 80
Câu 24: Cho hai biến cố A và B độc lập với nhau. Biết P  A   0, 9 và P  B   0, 6 . Hãy tính
xác suất của biến cố A  B .
A. 0,15 . B. 0,3 . C. 0, 96 . D. 0, 54 .

Câu 25: Cho hai biến cố A và B . Công thức nào sau đây là đúng về quy tắc nhân xác suất
cho hai biến cố độc lập A và B ?
A. P ( A  B )  P ( A)  P ( B ) . B. P ( A  B )  P ( A)  P ( B )  P( AB ) .
C. P ( AB )  P ( A ) P ( B ) . D. P ( A  B )  P ( A)  P ( B ) .

Câu 26: Cho A , B là hai biến độc lập với nhau, biết P  A  0, 4 ; P  B   0,3 . Khi đó P  AB 
bằng
A. 0,1 . B. 0,12 . C. 0,58 . D. 0, 7 .

Câu 27: Hai xạ thủ cùng bắn vào bia. Xác suất người thứ nhất bắn trúng là 80% . Xác suất
người thứ hai bắn trúng là 70% . Xác suất để cả hai người cùng bắn trúng là:
A. 56% . B. 32, 6% . C. 60% . D. 50% .

Câu 28: Giới hạn (nếu tồn tại) nào sau đây dùng để định nghĩa đạo hàm của hàm số
y  f ( x ) tại x0 ?
f ( x   x )  f ( x0 ) f ( x )  f ( x0 )
A. lim . B. lim .
x  0 x x0 x  x0

4 CHINH PHỤC MỌI MIỀN KIẾN THỨC


LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HCM 2024-TEAM EMPIRE

f ( x )  f ( x0 ) f ( x0   x )  f ( x )
C. lim . D. lim .
x  x0 x  x0 x  0 x

Câu 29: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số f  x    x3 tại điểm M (2;8) là
A. 192 . B. 12 . C. 12 . D. 192 .

Câu 30: Hàm số y  x có đạo hàm trên khoảng  0;   đạo hàm của hàm số y  x .

A.  x   2 1 x B. y  x . C.  x   1
x
. D.  x   2
x
.

Câu 31: Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A.  sin x   cos x. B.  sin x    cos x. C.  cos x   sin x.
' ' '
D.

 sin x 
'
 sin x.
Câu 32: Tính đạo hàm của hàm số y   x 3  5  x .
75 2 5 7 5 5
A. y  x  . B. y  x  .
2 2 x 2 2 x
5 1
C. y  3 x 2  . D. y  3 x 2  .
2 x 2 x
Câu 33: Tính đạo hàm của hàm số y  cos5 x .
A. y  5cos 4 x.sin x . B. y  5cos 4 x.sin x .
C. y  5cos x.sin 4 x . D. y  5cos x.sin 4 x .
3x  1
Câu 34: Đạo hàm cấp hai của hàm số y  là
x2
10 5 5
A. y  B. y   C. y   D.
 x  2  x  2  x  2
2 4 3

10
y  
 x  2
3

Câu 35: Cho hàm số y  x  3 x  x  1 với x   . Đạo hàm y  của hàm số là


5 4

A. y  5 x  12 x  1 . B. y  5 x  12 x .
3 2 4 3

C. y  20 x  36 x . D. y  20 x  36 x .
2 3 3 2

II. PHẦN TỰ LUẬN (5 câu – 3,0 điểm)


Câu 36: (0,5 ĐIỂM). Tính đạo hàm của hàm số y  x.sin x .
Câu 37: (1,0 ĐIỂM). Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , SA vuông
góc với mặt phẳng đáy ( ABCD ).Gọi AE , AF lần lượt là đường cao của các tam giác
SAB và SAD ; góc giữa cạnh bên SB và mặt phẳng ( SAD ) bằng 600 .
a) Chứng minh SC  ( AEF ) .
b) Tính thể tích khối chóp SABCD .
Câu 38: (1,0 ĐIỂM).
a)Gieo 3 đồng xu cân đối. Gọi A là biến cố có ít nhất một đồng xu lật ngửa và B là biến
cố có đúng 2 đồng xu lật ngửa.Tính P  A  B  .

CHINH PHỤC MỌI MIỀN KIẾN THỨC 5


LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HCM 2024-TEAM EMPIRE
b)Một vật chuyển động trên đường thẳng được xác định bởi công thức s  t   2t  4t  1 ,
3

trong đó t là thời gian tính bằng giây và s tính bằng mét. Tính vận tốc và gia tốc của vật
khi t  1.
Câu 39: (0,5 ĐIỂM). Đầu tiết học cô giáo kiểm tra bài cũ bằng cách gọi từng học sinh từ
đầu danh sách lớp lên trả lời câu hỏi. Biết rằng các học sinh có tên đầu tiên trong
danh sách lớp là An, Bình, Cường với xác suất thuộc bài là 0,9 ; 0,8 ; 0,6, cô giáo sẽ
dừng kiểm tra khi đã có 2 học sinh thuộc bài. Tính xác suất để cô giáo dừng kiểm
tra ở học sinh Cường.

ĐỀ SỐ 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm)
Câu 1: Giả sử các biểu thức đều có nghĩa. Chọn mệnh đề sai.

a  a 
A.     B. a  b    ab 

b b
a
 a   D. a  .b    ab 
 
C. 
a
Câu 2: Chọn phát biểu đúng khi nói về log a b .
A. 0  a, 0  b; a  1 B. 0  a; b  1; a  1 C. 1  a,0  b; b  1 D.
0  a, 0  b; b  1

Câu 3: Giả sử các biểu thức đều có nghĩa. Giá trị của biểu thức A  log x 2 3  log 3
x 2 bằng
1  16 log32 x
A. 1 B. C. 2 log x 3 D. 4 log3 x
4 log 3 x

Câu 4: Đồ thị hàm số y  a x  a  1 là

A. B.

6 CHINH PHỤC MỌI MIỀN KIẾN THỨC


LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HCM 2024-TEAM EMPIRE

C. D.
Câu 5: Cho các hàm số logarit có đồ thị trong hình. Tìm phát biểu đúng khi nói về cơ số của các
hàm số logarit đó.

A. 0  a, b, c  1 B. a, b, c  1 C. 0  b, c  1; a  1 D.
0  a  1; b, c  1

Câu 6: Nghiệm của phương trình 5 2 x  125 2 x  3 là


3 3 9 9
A. x  B. x  C. x  D. x 
4 4 4 4
Câu 7: Nghiệm của bất phương trình log 2  x 2  x  1  1 là

1 5  1 5 1 5 
A. x   ;   B. x   ; 
 2   2 2 
 1 5  1  5 1  5 
C. x   ;  D. x   ; 
 2   2 2 

Câu 8: Chọn phát biểu đúng.


A. Trong không gian, hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba
thì song song với nhau.
B. Trong không gian, hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba
thì vuông góc với nhau.
C. Trong không gian, hai đường thẳng vuông góc có thể cắt nhau hoặc chéo
nhau.
D. Trong không gian, hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau.

CHINH PHỤC MỌI MIỀN KIẾN THỨC 7


LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HCM 2024-TEAM EMPIRE
Câu 9: Chọn phát biểu đúng.
A. Phép chiếu song song theo phương của đường thẳng d lên mặt phẳng  
được gọi là phép chiếu vuông góc lên mặt phẳng   .
B. Đường thẳng d vuông góc với mọi đường thẳng trong mặt phẳng   thì
d    .
C. Phép chiếu song song là phép chiếu vuông góc, với phương chiếu vuông góc
với mặt phẳng chiếu.
D. Đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng a, b    thì d    .
Câu 10: Tìm phát biểu sai.
A. Hình chiếu vuông góc của tam giác có thể là đoạn thẳng.
B. Hình chiếu vuông góc của đoạn thẳng có thể là một điểm.
C. Hình chiếu vuông góc của đường thẳng là đường thẳng.
D. Hình chiếu vuông góc của tam giác có thể là tam giác.
Câu 11: Cho hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình hộp đứng, hình lăng trụ đứng, hình lăng
trụ. Hình nào có mặt bên không vuông góc với mặt đáy?
A. Hình lăng trụ đứng. B. Hình hộp đứng. C. Hình lập
phương. D. Hình lăng trụ.
Câu 12: Cho hình hộp đứng, có đáy là hình thoi như hình vẽ. Đoạn vuông góc chung của AC và
B' B là:

A. Đoạn OB . B. Đoạn BD . C. Đoạn B ' D ' . D. Đoạn OO ' .


Câu 13: Thể tích khối tứ diện đều cạnh a là:
a3 2 a3 2 a3 2 a3 2
A. V  B. V  C. V  D. V 
3 4 6 12
Câu 14: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ như hình. Khoảng cách giữa đường thẳng AC
và đường thẳng B' D' không là đoạn thẳng nào sau đây?

8 CHINH PHỤC MỌI MIỀN KIẾN THỨC


LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HCM 2024-TEAM EMPIRE

A. BD B. O ' O C. A ' A D. B ' B


Câu 15: Hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a . Thể tích của
hình chóp là
7 3 14 3 14 3 7 3
A. a B. a C. a D. a
6 2 6 2
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hình chóp cụt đều.
A. Hai đáy của hình chóp cụt đều là hai đa giác tỉ lệ.
B. Hai đáy của hình chóp cụt đều nằm trên hai mặt phẳng song song.
C. Các cạnh bên của hình chóp cụt đều có độ dài bằng nhau.
D. Các mặt bên của hình chóp cụt đều là hình thang.
Câu 17: Chọn phát biểu sai.
A. Số đo góc phẳng nhị diện là số đo góc nhị diện.
B. Góc phẳng nhị diện là góc giữa hai mặt phẳng tương ứng cắt nhau.
C. Khi hai mặt phẳng vuông góc với nhau, số đo góc giữa hai mặt phẳng là số đo
của góc nhị diện. D. Số đo góc nhị diện có thể là số đo của góc tù.

Câu 18: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Góc giữa đường thẳng CA ' và  ABC  bằng
A. 
A ' CB B. 
A ' CD C. 
A 'C 'C D. 
A ' CA
Câu 19: Cho hình lập phương như hình. Tìm phát biểu đúng.

A. Số đo góc phẳng nhị diện tạo bởi  ABC  và  BCC ' bằng 4 5 o
.

B. Số đo góc phẳng nhị diện tạo bởi  OCC ' và  BDD' bằng 4 5 o
.

C. Số đo góc phẳng nhị diện tạo bởi  OCC ' và  BCC ' bằng 4 5 o
.

CHINH PHỤC MỌI MIỀN KIẾN THỨC 9


LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HCM 2024-TEAM EMPIRE
D. Số đo góc phẳng nhị diện tạo bởi  ABC  và  BDD' bằng 4 5 o
.

Câu 20: Tìm phát biểu sai.


A. Hai biến cố đối nhau là hai biến cố xung khắc.
B. Nếu P  AB  P A .P  B thì biến cố A không độc lập biến cố B
C. P  A  B  P  A  P B  P AB .
D. Hai biến cố độc lập là hai biến cố đối nhau.
Câu 21: Một hộp bút có 6 cây bút xanh, 2 cây bút đen, 3 cây bút đỏ. Các cây bút có cùng kính
thước, khối lượng. Có bao nhiêu cách lấy 4 cây bút trong đó có ít nhất 1 cây bút đỏ?
A. 204 cách. B. 260 cách. C. 70 cách. D. 330 cách.

Câu 22: Công thức P  A  B   P  A   P  B  xảy ra khi A, B là hai biến cố:


A. độc lập. B. xung khắc. C. đối nhau. D. bất kì.

Câu 23: Công thức P  A  B   P  A   P  B   P  AB  xảy ra khi A, B là hai biến cố:


A. độc lập. B. xung khắc. C. đối nhau. D. bất kì.
Câu 24: Một nhóm học sinh gồm 3 bạn nữ và một số bạn nam. Chọn ngẫu nhiên 2 bạn từ nhóm.
5
Biết rằng xác suất để 2 bạn được chọn đều là nam là . Tính xác suất của biến cố “cả 2
14
bạn được chọn có cùng giới tính”.
13 7 9 15
A. B. C. D.
28 15 14 28
Câu 25: Hoàng và Hồng là anh em họ, cả hai cùng tham gia kì thi tuyển sinh vào lớp 10 trường
THPT B. Khả năng thi đậu vào trường THPT B của Hoàng là 0, 6 , của Hồng là 0, 7 .
Tìm phát biểu đúng.
A. Khả năng thi đậu vào trường THPT B của Hoàng và Hồng là độc lập.
B. Khả năng thi đậu vào trường THPT B của Hoàng và Hồng là trên 50% .
C. Khả năng thi đậu vào trường THPT B của Hoàng và Hồng có liên quan tới
nhau.
D. Khả năng thi đậu vào trường THPT B của Hoàng và Hồng rất cao.
Câu 26: Bạn Tông và bạn Thiền rất thích bóng rổ. Tại cùng vị trí trên sân bóng, cả hai cùng thực
hiện bài kiểm tra ném 10 quả bóng vào rổ, mỗi lần ném 1 quả. Tỉ lệ thành công của bạn
4 9
Tông là và bạn Thiền là . Tìm phát biểu sai.
5 10
A. Bạn Thiền ném được 9 quả vào rổ.
B. Bạn Tông ném được 8 quả vào rổ.
C. Việc bạn Thiền ném bóng vào rổ phụ thuộc vào việc bạn Tông có ném trúng
bóng vào rổ.
D. Khả năng cả hai ném trúng bóng vào rổ là rất cao.

10 CHINH PHỤC MỌI MIỀN KIẾN THỨC


LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HCM 2024-TEAM EMPIRE

Câu 27: Hương gieo 1 hạt lúa và 1 hạt đậu vào 2 chậu khác nhau (mỗi chậu 1 hạt). Xác suất nảy
mầm của hạt lúa là 0, 8 5 , của hạt đậu là 0, 8 . Xác suất hạt lúa và hạt đậu không nảy
mầm là
A. 0,1 7 B. 0, 0 3 C. 0,1 2 D. 0, 6 8

Câu 28: Tìm phát biểu sai khi nói về đạo hàm của hàm số.
A. Nếu hàm số T  f  t  biểu thị nhiệt độ T theo thời gian t thì đạo hàm của T
biểu thị tốc độ thay đổi nhiệt độ theo thời gian tại thời điểm t .
B. Tiếp tuyến của đường cong, đồ thị hàm số y  f  x , là đường thẳng.
C. Kết quả của phép tính đạo hàm là kết quả xấp xỉ.

D. Với hàm số y  f  x , x0 thuộc tập xác định, ta có f   x 0   lim f  x   f  x 0  .


x 0 x  x0

Câu 29: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x3 3x tại điểm có hoành độ bằng 1 là
A. y  2 B. y  x  1 C. y  x  3 D. y   6 x  4

Câu 30: Chọn phát biểu sai khi nói về đạo hàm của các hàm số. Với x là biến số. u, v là hàm số
theo biến x .

A.  u  v   u  v  

B. 2 x  x 1 C.  a x  
ax
ln a
D.

1
 log x  
x.ln10
Câu 31: Chọn phát biểu sai.
1
A.  sin x   cos x B.  cos x   sin x C.  tan x   D.
cos 2 x
1
 cot x  
sin 2 x
Câu 32: Tính đạo hàm của hàm số y  e 2 x 1 ta được
A. y  e 2 x 1 B. y  3.e 2 x 1 C. y  2.e 2 x 1 D. y  2 x.e2 x 1

Câu 33: Tính đạo hàm của hàm số y  x.e 3


ta được
A. y   3 x.e 3 1
B. y   3e 3
C. y   3.e 3 1
D. y  e 3

Câu 34: Tìm phát biểu đúng.


A. Hàm số y  f   x  có đạo hàm tại mọi x   a; b  thì y là đạo hàm cấp hai của
f  x .
B. Mọi hàm số đều có đạo hàm cấp hai.
C. Các hàm số sơ cấp đều có đạo hàm cấp hai.
D. Hàm số liên tục tại mọi x   a; b  thì sẽ có đạo hàm tại mọi x   a; b  .

Câu 35: Tính đạo hàm cấp hai của hàm số y  2 x 2  sin x ta được

CHINH PHỤC MỌI MIỀN KIẾN THỨC 11


LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HCM 2024-TEAM EMPIRE
A. y  4  cos x B. y  4 x  sin x C. y  4  sin x D.
y  4 x  cos x
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 câu – 3,0 điểm)
Câu 36: Tính đạo hàm của hàm số y  sin 2  3 x  .
  60o ,
Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , DAB
SA  SB  SD  2a G là trọng tâm của ABD .
a) Chứng minh SG   ABCD  .
b) Tính thể tích khối chóp S.BCD theo a .
Câu 38:
a) Một trường THPT có 100 giáo viên và nhân viên, trong đó có 60 giáo viên và nhân viên
được khen thưởng về chuyên môn, 30 giáo viên và nhân viên được khen thưởng về hoạt
động Công đoàn, 20 giáo viên và nhân viên được khen thưởng cả về chuyên môn và hoạt
động Công đoàn. Trường nhận được một suất trợ cấp vay vốn từ quỹ tài trợ với lãi xuất ưu
đãi. Tiêu chí được xét cho vay vốn là giáo viên hay nhân viên phải có khen thưởng về
chuyên môn hoặc hoạt động công đoàn. Trường tiến hành tổ chức bốc thăm ngẫu nhiên
(mỗi thăm ghi tên một người) ngay trong họp Hội đồng sư phạm. Tính xác suất để suất vay
đó được trao cho người có khen thưởng cả về chuyên môn và hoạt động Công đoàn.
b) Quảng đường của một chất điểm chuyển động không đều được xác định bởi phương trình
s  t   2t 3  75t 2  3t  4 , trong đó s tính bằng mét và t là thời gian tính bằng giây. Vận
tốc tức thời của chuyển động đạt giá trị nhỏ nhất tại thời điểm nào?
Câu 39: Một tiệm đồ uống rất nổi tiếng, tổ chức chương trình khuyến mãi như sau: Trên hình tròn
trong trò chơi ném phi tiêu, dựng một tam giác đều nội tiếp trong hình tròn đó. Mỗi khách
hàng (chỉ có 1 lượt ném phi tiêu) vào quán muốn nhận được khuyến mãi phải ném phi
tiêu vào trúng phần bảng tròn nằm ngoài tam giác đều. Nếu không xét năng lực riêng của
các khách hàng thì khả năng mỗi khách hàng nhận được khuyến mãi của tiệm nước là bao
nhiêu?

ĐỀ SỐ 3
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm)
1
Câu 1: Rút gọn biểu thức P  x 6 . 3 x với x  0 .
1 2
A. P  x .8
B. P  x. C. P  x . 9
D. P  x 2 .
Câu 2: Cho a, b, c là các số thực dương  a, b  1 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào
là mệnh đề đúng?
b 1
A. log a  3 
 log a b . B. a log b a  b .
a  3
C. log a b   log a b   0  . D. log a c  log b c.log a b .
Câu 3: Với a, b là các số thực dương tùy ý và a  1 , đặt P  log a b 3  log a 2 b 6 . Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A. P  6log a b . B. P  27 log a b . C. P  15log a b . D. P  9log a b .

12 CHINH PHỤC MỌI MIỀN KIẾN THỨC


LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HCM 2024-TEAM EMPIRE

Câu 4: 
Tập xác định của hàm số y  log 2 3  2 x  x 2 là: 
A. D   1;1 . B. D   1;3 . C. D   3;1 . D. D   0;1 .
Câu 5: Cường độ ánh sáng đi qua môi trường nước biển giảm dần theo công thức
I  I 0 .e   x với I 0 là cường độ ánh sáng lúc ánh sáng bắt đầu đi vào môi trường
nước biển và x là độ dày của mội trường đó ( x tính theo đơn vị mét). Biết rằng
môi trường nước biển có hằng số hấp thụ là   1, 4 . Hỏi ở độ sâu 30m thì
cường độ ánh sáng giảm đi bao nhiêu lần so với cường độ ánh sáng lúc ánh sáng
bắt đầu đo vào nước biển?
A. e 21 lần. B. e 42 lần. C. e 21 lần. D. e 42 lần.
Câu 6: Nghiệm của phương trình 27 x 1  82 x 1 là:
A. x  2 . B. x  3 . C. x  2 . D. x  1 .
Câu 7: Có tất cả bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn bất phương trình
log 1  log 2  2  x 2    0 ?
2

A. Vô số. B. 1 . C. 0 . D. 2 .
Câu 8: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi tâm O và SA  SC , SB  SD . Trong
các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. AC  SD . B. BD  AC . C. BD  SA . D. AC  SA .
Câu 9: Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABC và ABD là hai tam giác đều. Gọi M là
trung điểm của AB . Khẳng định nào sau đây đúng?

CHINH PHỤC MỌI MIỀN KIẾN THỨC 13


LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HCM 2024-TEAM EMPIRE

A. CM   ABD  . B. AB   MCD  . C. AB   BCD  . D.


DM   ABC  .
Câu 10: Cho hình chóp S . ABC đáy ABC là tam giác đều, cạnh bên SA vuông góc với
đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, SB . Trong các mênh đề sau, mệnh
đề nào là mệnh đề sai?
A. CM  SB . B. CM  AN . C. MN  MC . D. AN  BC .
Câu 11: Góc giữa hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với
mặt phẳng đáy (tham khảo hình bên). Góc giữa hai mặt phẳng  SCD  và
 ABCD  bằng.

.
A. Góc SDA .
B. Góc SCA .
C. Góc SCB D. Góc 
ASD .
Câu 12: Cho hình chóp SABC có SA   ABC  , SA  AB  2a , tam giác ABC vuông tại
B (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  bằng?

14 CHINH PHỤC MỌI MIỀN KIẾN THỨC


LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HCM 2024-TEAM EMPIRE

A. a 3 . B. a . C. 2a . D. a 2 .
Câu 13: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có tất cả các cạnh bằng a . Khoảng
cách từ A đến mặt phẳng  ABC  bằng.

a 12 a 21 a 6 a 3
A. . B. . C. . D. .
7 7 4 4
Câu 14: Cho khối chóp có diện tích đáy B  7 và chiều cao h  6 . Thể tích khối chóp đã
cho bằng?
A. 42 . B. 126 . C. 14 . D. 56 .
Câu 15: Cho khối chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh a 2 , tam giác SAC tại S và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, cạnh bên SA tạo với đáy góc 60 . Tính
thể tích V của khối chóp S . ABCD ?
a3 3 a3 3 a3 6 a3 2
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
12 3 12 12
Câu 16: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD hình vuông cạnh a , SA   ABCD  và

SA  a 3 . Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng  ABCD  bằng:

CHINH PHỤC MỌI MIỀN KIẾN THỨC 15


LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HCM 2024-TEAM EMPIRE

3
A. arcsin . B. 45 . C. 60 . D. 30 .
5
Câu 17: Cho tứ diện đều ABCD . Gọi  là góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng
 BCD  . Tính cos  ?

1 3 2
A. cos   0 . B. cos  
. C. cos   . D. cos   .
2 3 3
Câu 18: Cho hình chóp S . ABC có cạnh SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  , biết

AB  AC  a , BC  a 3 . Tính góc nhị diện  B, SA, C 


A. 30 . B. 150 . C. 120 . D. 60 .
Câu 19: Cho hình chóp tứ giác đều SABCD với O là tâm của đáy và chiều cao
3
SO  AB . Tính góc nhị diện  S , AB, O  .
2
A. 45 . B. 30 . C. 90 . D. 60 .
Câu 20: Cho A và A là hai biến cố đối nhau. Chọn câu đúng.

 
A. P  A  1  P A .  
B. P  A   P A .

C. P  A  1  P  A  . D. P  A  P  A   0 .
Câu 21: Ba người cùng bắn vào một bia. Gọi A1 , A2 , A3 lần lượt là biến cố “người thứ
1, 2,3 bắn trúng bia”. Biến cố “có đúng 1 người bắn trúng bbia” là?
A. A1 A2 A3 .

16 CHINH PHỤC MỌI MIỀN KIẾN THỨC


LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HCM 2024-TEAM EMPIRE

B. A1  A2  A3 .
C. A1 A2 A3  A1 A2 A3  A1 A2 A3 .


D. A1  A2  A3  A  A  A  A  A  A  .
1 2 3 1 2 3

Câu 22: Trong một lớp học có 15 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Giáo viên gọi 4 học
sinh lên bảng làm bài tập. Tính xác suất để 4 học sinh lên bảng có cả nam và nữ.
400 307 443 443
A. . B. . C. . . D.
501 506 506 501
Câu 23: Một chiếc hộp chứa 9 quả cầu gồm 4 quả màu xanh, 3 quả màu đỏ và 2 quả
màu vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để trong 3 quả cầu lấy
được có ít nhất 1 quả cầu màu đỏ bằng:
1 19 16 17
A. . B. . C. . D. .
3 28 21 42
Câu 24: Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên thuộc đoạn  20;50 . Xác suất để chọn được số
có chữ số hàng đơn vị nhỏ hơn chữ số hàng chục là:
28 10 23 9
A. . B. . C. . D. .
31 31 31 31
Câu 25: Cho A và B là hai biến cố độc lập. Biết P  A   0,8 và P  B   0,5 . Tính xác suất
của biến cố A  B .
A. 0,9 . B. 0,3 . C. 0, 45 . D. 0,65 .
Câu 26: Việt và Nam chơi cờ. Trong một ván cờ, xác suất Việt thắng Nam là 0,3 và Nam
thắng Việt là 0, 4 . Hai bạn dừng chơi khi có người thắng, người thua. Tính xác
suất để hai bạn dừng chơi sau hai ván cờ.?
A. 0,12 . B. 0,7 . C. 0,9 . D. 0, 21.
Câu 27: Một hộp đựng 30 tấm thẻ có đánh số thứ tự từ 1 đến 30 , hai tấm thẻ khác nhau
đánh hai số khác nhau. Lấy ngẫu nhiên một tấm thẻ từ hộp, tính xác suất lấy
được: “Thẻ đánh số chia hết cho 3 hoặc 4 ”.
1 7 13 5
A. . B. . C. . D. .
2 12 20 18
x 1
Câu 28: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  tại điểm có hoành độ x0  1 có hệ số
2x  3
góc bằng:
1 1
A. 5 . B.  . C. 5 . D. .
5 5
Câu 29: Một chất điểm chuyển động có phương trình s  2t 2  3t ( t tính bằng giây, s
tính bằng mét). Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t0  2 (giây) bằng:
A. 22  m / s  . B. 19  m / s  . C. 9  m / s  . D. 11 m / s  .
Câu 30: Cho các hàm số u  u  x  và v  v  x  có đạo hàm trên khoảng J và v  x   0
x  J . Mệnh đề nào sau đây sai?

CHINH PHỤC MỌI MIỀN KIẾN THỨC 17


LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HCM 2024-TEAM EMPIRE
A. u  x   v  x    u  x   v  x  .

 1   v  x 
B.    2 .
 v  x   v  x 
C. u  x   v  x    u  x  .v  x   v  x  .u  x  .

 u  x   u  x  .v  x   v  x  .u  x 
D.    .
 v  x  v2  x 
Câu 31: Tính đạo hàm của hàm số y  x3  2 x  1 ?
A. y  3x 2  2 x . B. y  3 x 2  2 . C. y  3x 2  2 x  1. D. y  x 2  2 .
5
Câu 32: Cho hàm số y   2m  1 e x  3 . Giá trị của m để f    ln 3  là:
3
7 2 3
A. m  . . B. m  C. m  3 . D. m   .
9 9 2
Câu 33: Biết hàm số y  5sin 2 x  4 cos 5 x có đạo hàm là y  a sin 5 x  b cos 2 x . Giá trị
của a  b bằng?
A. 30 . B. 10 . C. 1 . D. 9 .

Câu 34: Cho y  2 x  x , tính giá trị biểu thức A  y . y ?


2 3

A. 1 . B. 0 . C. 1 . D. Đáp án khác.
3x  1
Câu 35: Đạo hàm cấp hai của hàm số y  là:
x2
10 5 5
A. y  . B. y   . C. y   . D.
 x  2  x  2  x  2
2 4 3

10
y   .
 x  2
3

II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3,0 điểm)


Câu 36: (1,0 điểm) Tính đạo hàm của hàm số y  x 2 .e 2 x và tìm x để y  0 .
Câu 37: (1,0 điểm) Cho khối chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ,
SA   ABCD  và SA  a 2 . Gọi M là trung điểm cạnh SC .
a) Chứng minh: BD   SAC  ?
b) Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng  SBD  ?
Câu 38: (0,5 điểm)
a) Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất 3 lần. Tính xác suất để tích số chấm 3 lần gieo là
chẵn.
b) Một mạch dao động điện tử LC có lượng điện tích dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây
 
xác định bởi hàm số Q  t   105 sin  2000t   , trong đó t  0 , t tính bằng giây, Q
 3

18 CHINH PHỤC MỌI MIỀN KIẾN THỨC


LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HCM 2024-TEAM EMPIRE

tính bằng Coulomb . Tính cường độ dòng điện tức thời I  A  trong mạch tại thời điểm

t  s  , biết I  t   Q  t  .
1500
Câu 39: (0,5 điểm) Một máy bay có 5 động cơ gồm 3 động cơ bên cánh phải và 2 động
cơ bên cánh trái. Mỗi động cơ bên cánh phải có xác suất bị hỏng là 0,09 , mỗi
động cơ bên cánh trái có xác suất bị hỏng là 0,05 . Các động cơ hoạt động độc lập
với nhau. Máy bay chỉ thực hiện được chuyến bay an toàn nếu có tính nhất 2
động cơ làm việc. Tính xác suất để máy bay thực hiện được chuyến bay an toàn.

ĐỀ SỐ 4
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm)
4
Câu 1: Cho a là số thực dương. Giá trị rút gọn của biểu thức P  a 3 a bằng
7 5 11 10
A. a 3 . B. a 6 . C. a 6 . D. a 3 .
Câu 2: Với a, b là các số thực dương tùy ý và a  1 , loga5 b bằng:
1 1
A. 5 log a b . B.  log a b . C. 5  log a b .
log a b . D.
5 5
Câu 3: Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a3b2  32 . Giá trị của 3log2 a  2log 2 b
bằng
A. 4 . B. 5 . C. 2 . D. 32 .
Câu 4: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?
x x
1 2
 
x
D. y   0,5 
x
A. y    B. y    C. y  3
π 3
Câu 5: Cho a, b, c là các số thực dương khác 1. Hình vẽ bên là đồ thị của ba hàm số
y  loga x, y  logb x, y  logc x .

Khẳng định nào sau đây là đúng?


A. a  c  b . B. a  b  c . C. c  b  a . D. c  a  b .
Câu 6: Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình log 1  x  3  log 1 4 là
3 3

A. 5 . B. 7 . C. 3 . D. 4 .
2
Câu 7: Tổng các nghiệm của phương trình 2 x 2 x
 82 x bằng
A. 6 . B. 6 . C. 5 . D. 5 .

CHINH PHỤC MỌI MIỀN KIẾN THỨC 19


LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HCM 2024-TEAM EMPIRE
Câu 8: Cho hình chóp S . ABCD có SA   ABCD  . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề
dưới đây.
A. SA  SB . B. SA  CD . C. SA  BD . D. SA  BC .
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA   ABCD  . Gọi H , K
lần lượt là hình chiếu của A lên SC , SD . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. BC   SAC  . B. BD   SAC  . C. AH   SCD  . D. AK   SCD  .
Câu 10: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông tại B , SA   ABC  . Gọi H , K
lần lượt là hình chiếu của điểm A trên cạnh SB và SC . Chọn mệnh đề sai trong
các mệnh đề sau:
A. BC   SAB  . B. AH   SBC  . C. AK   SBC  . D. SC   AHK  .

Câu 11: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm I , cạnh bên SA vuông góc với
đáy. Khẳng định nào sau đây sai?
A.  SCD    SAD  . B.  SDC    SAI  . C.  SBC    SAB  . D.
 SBD    SAC  .
Câu 12: Cho chóp S . ABC đáy là tam giác vuông tại B và AB  2 BC  2 a . Biết SA  ( ABC ) .
Tính d ( B;( SAC )) :
2a a
A. B. a C. 2a D.
5 2
Câu 13: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, 
ABC  300 , tam giác
SBC là tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng
cách từ điểm C đến mặt phẳng (SAB) bằng?
a 39 a 39 a 13 a 13
A. . B. . C. . D. .
26 13 13 26
Câu 14: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  a 2 . Tính thể tích V của khối chóp
S . ABCD
2a 3 2a 3 2a 3
A. V  B. V  C. V  2a 3 D. V 
6 4 3
Câu 15: Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 2 , tam giác SAC vuông tại
S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, cạnh bên SA tạo với đáy góc 60 .
Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
a3 3 a3 3 a3 6 a3 2
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
12 3 12 12
Câu 16: Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vuông cạnh 3a , SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA  2a . Góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD ) bằng
A. 450 . B. 600 . C. 300 . D. 900 .

20 CHINH PHỤC MỌI MIỀN KIẾN THỨC


LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HCM 2024-TEAM EMPIRE

Câu 17: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình thang vuông tại 1và B . AB  BC  a , AD  2 a .
Biết SA vuông góc với đáy ( ABCD ) và SA  a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm SB, CD
. Tính sin góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng ( SAC )
5 55 3 5 2 5
A. B. C. D.
5 10 10 5
Câu 18: Cho tứ diện S . ABC có các cạnh SA , SB , SC đôi một vuông góc và SA  SB  SC  1 .
Gọi  là góc phẳng nhị diện  S , BC , A . Tính cos ?
1 1 1 3
A. cos   B. cos   C. cos   D. cos  
2 3 2 2
Câu 19: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B , biết
a 6
AD  2a , AB  BC  a , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA  . Gọi E là
2
trung điểm của AD . Tính số đo của góc phẳng nhị diện  S , BE , A .
A. 60o B. 90o C. 45o D. 30o
Câu 20: Gieo hai con xúc xắc cân đối và đồng chất. Gọi A là biến cố “Tích số chấm xuất
hiện trên hai con xúc xắc là một số lẻ”, B là biến cố “Tổng số chấm xuất hiện trên
hai con xúc xắc là một số chẵn”. Số phần tử của tập hợp mô tả biến cố AB là:
A. 9 B. 8 C. 5 D. 10
Câu 21: Một hộp chứa 30 quả cầu cùng kích thước được đánh số từ 1 đến 30 . Chọn ngẫu
nhiên 1 quả cầu từ hộp. Gọi A là biến cố “Số ghi trên quả cầu được chọn là một
số lẻ”, B là biến cố “ Số ghi trên quả cầu được chọn là một số chia hết cho 5”.
Biến cố AB là:
A. Số ghi trên quả cầu được chọn là số chẵn B. Số ghi trên quả cầu được chọn là số lẻ.
C. Số ghi trên quả cầu được chọn là số  5 D. Số ghi trên quả cầu được chọn là số 
10
Câu 22: Lớp 11A có 21 học sinh nam và 17 học sinh nữ. Chọn 5 bạn học sinh trong lớp
đi tham gia hoạt động chung của nhà trường. Gọi A là biến cố “ 5 bạn học sinh là
học sinh nam”, B là biến cố “ 5 bạn học sinh là học sinh nữ”. Tính số kết quả
thuận lời cho biến cố A  B .
A. 25637 B. 26537 C. 27635 D. 62537
Câu 23: Một hộp chứa 8 viên bi đỏ và 10 viên bi đen có cùng kích thước và khối lượng.
Lấy ra ngẫu nhiên đồng thời 3 viên bi từ hộp. Gọi A là biến cố “ 3 viên bi lấy ra
đều có màu đỏ ”, B là biến cố “ 3 viên bi lấy ra đuề có màu đen”. Tính số kết quả
thuận lợi của biến cố A  B
A. 716 B. 617 C. 176 D. 761
Câu 24: Một tổ công nhân có 5 nam và 6 nữ. Cần chọn ngẫu nhiên hai công nhân đi thực
hiện một nhiệm vụ mới. Tính xác suất của biến cố “Cả hai công nhân được chọn
cùng giới tính”.
6 5 5 1
A. B. C. D.
13 12 11 2

CHINH PHỤC MỌI MIỀN KIẾN THỨC 21


LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HCM 2024-TEAM EMPIRE
Câu 25: Cho hai biến cố A và B độc lập. Biết P  A   0, 6 và P  B   0, 2 . Hãy tính xác suất các
biến cố AB .
A. 0,08 B. 0,12 C. 0,48 D. 0,32
Câu 26: Một xạ thủ bắn lần lượt hai viên đạn vào bia. Xác suất bắn không trúng đích của
viên thứ nhất và viên thứ hai lần lượt là 0,2 và 0,3 . Biết rằng kết quả các lần bắn
độc lập với nhau. Tính xác suất của các biến cố “Cả hai lần bắn đều không trúng
đích”.
A. 0,24 B. 0,06 C. 0,56 D. 0,36
Câu 27: Một bệnh truyền nhiễm có xác suất truyền bệnh là 0,7 nếu tiếp xúc với người
bệnh mà không đeo khẩu trang; là 0,2 nếu tiếp xúc với người bệnh mà không
đeo khẩu trang. Tính xác suất anh Bình ít nhất một lần bị lây bệnh từ người bệnh
mà anh tiếp xúc đó trong trường hợp anh Bình tiếp xúc người bệnh 5 lần đều
không mang khẩu trang.
A. 0,3799 B. 0,99757 C. 0,9795 D. 0,57993
Câu 28: Giả sử u  u  x  , v  v  x  ; f  f  x  là các hàm số có đạo hàm tại điểm x thuộc
khoảng xác định và k là hằng số. Xét các đẳng thức sau

 u  u.v  u.v
 I   ku  '  k.u '  II     ;  v  v  x  0
v v2
1  1
 III   
  2  v  v  x   0  IV   f  u  x     fu .ux
v v
Số đẳng thức đúng trong các đẳng thức trên là
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 29: Cho chuyển động được xác định bởi phương trình S  2t  3t  5t , trong đó t
3 2

được tính bằng giây (s) và S được tính bằng mét (m). Vận tốc của chuyển động
khi t  2s là:
A. 36 m/s  . B.   m /s  . C. 24 m/s  . D. 20 m/s  .

2x  1
Câu 30: Đạo hàm của hàm số y  bằng
1 x
2 3 3
A. y   . B. y   . C. y   2 . D. y   .
1  x   x  1  x  1
2 2 2

Câu 31: Đạo hàm của hàm số y  x.e  x bằng:


1 x 1 x
A. y   1  x  e .
x
B. y   e  x . C. y   . D. y   .
ex ex
Câu 32: Hàm số y  sin 2 x.cos x có đạo hàm là
A. y   sin x.  3 cos 2 x  1 . B. y   sin x.  3 cos 2 x  1 .
C. y   sin x.  cos 2 x  1 . D. y   sin x.  cos 2 x  1 .

22 CHINH PHỤC MỌI MIỀN KIẾN THỨC


LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HCM 2024-TEAM EMPIRE

Câu 33: Một con lắc lò so chuyển động điều hòa theo phương ngang trên mặt phẳng
 
không ma sát, có phương trình chuyển động x  2cos   t    5 , trong đó t tính
 3
bằng giây  s  và x tính bằng centimet  cm  . Tìm thời điểm mà vận tốc tức thời
của con lắc bằng 0?
1
A. t   k s;  k   . B. t  2  k  s  ; k   .
3
2 5
C. t   k  s  ; k   . D. t   k s; k   .
3 3
Câu 34: Tính y ''
A. y ''   sin 2 x B. y ''  4 sin x C. y ''  sin 2 x D.
y ''  4 sin 2 x
Câu 35: Cho hàm số y  x 3  2 x 2  1 . Nếu đặt M  xy '' y ' 3 x 2 , thì ta có.
A. M  0 B. M  1 C. M   1 D. M  2
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3,0 điểm)
Câu 36: Tính đạo hàm của hàm số y  x.e  x .
Câu 37: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy.
a) Chứng minh SH   ABCD 
b) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBD 
Câu 38:
a) Có 3 chiếc hộp. Hộp A chứa 3 bi đỏ, 5 bi trắng. Hộp B chứa 2 bi đỏ, 2 bi vàng.
Hộp C chứa 2 bi đỏ, 3 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên một hộp rồi lấy một bi từ hộp đó. Xác
suất để được một bi đỏ.
2t 3 1
b) Một vật chuyển động có phương trình S  t     6 , trong đó t (tính bằng giây)
3 t
là thời gian vật chuyển động kể từ lúc bắt đầu chuyển động  t  0  và S (tính bằng mét)
là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian t . Tính vận tốc và gia tốc của vật tại
thời điểm t  5  s  .
Câu 39: Ông An đầu tư vào ba loại cổ phiếu I , II , III . Xác suất trong thời gian t các cổ
phiếu này lần lượt tăng giá là 0,5 ; 0,6 ; 0,7 . Biết rằng các cổ phiếu hoạt động độc
lập. Tìm xác suất trong thời gian t để trong ba cổ phiếu này có ít nhất một cổ
phiếu tăng giá.

CHINH PHỤC MỌI MIỀN KIẾN THỨC 23


LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HCM 2024-TEAM EMPIRE

ĐỀ SỐ 5
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm)
Câu 1: Cho các số thực a, b, m, n  a, b  0  . Khẳng định nào sau đây là đúng?
am n m
  C.  a  b   a  b . D. a .a  a .
n m m n
A.  a . B. a m  a m n . m m m n

an
5
Câu 2: Rút gọn biểu thức Q  b 3 : 3 b với b  0 .
4 4 5

A. Q  b . 3
B. Q  b . 3
C. Q  b .9
D. Q  b 2 .
Câu 3: Tính giá trị của biểu thức P  2log 2 a  log a  a b   a  0, a  1 .
A. P  2 a  b . B. P  a  b . C. P  2a  b . D. P  a  b .
Câu 4: Với a, b là các số thực dương, khác 1 . Mệnh đề nào dưới đây sai?
log 2022 b
A. log 3  ab   log 3 a  log 3 b . B. log a b  .
log 2022 a
a 1
C. 1  log a b  log a
. D. log a b3  log a b .
b 3
Câu 5: Cho các số thực dương a, b thỏa mãn log a  2 log b  1 . Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. a  b 2  1 . B. a  2b  10 . C. ab 2  10 . D. a  b 2  10 .
Câu 6: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ?

 
x
A. y  2023x . B. y  3 x . C. y  . D. y  2 x .
Câu 7: Hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây?

x x

A. y    . C. y    .
7 5
B. y  log 7 x . D. y  log 0,7 x .
5 7
Câu 8: Tập xác định của hàm số y  log x 2  1 là  
A.   ;  1  1;    . B.   ;1 . C. 1;    . D.  1;1 .
x

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình    8 .


1
Câu 9:
2
A. S   ; 3 . B. S   ;3 . C. S   3;  . D. S   3;  .
Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình log2  x  2  2

A.  4; . B.  2; . C.  6; . D.  2;6 .

24 CHINH PHỤC MỌI MIỀN KIẾN THỨC


LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HCM 2024-TEAM EMPIRE

2
Câu 11: Tổng các nghiệm của phương trình 2 x  2 x  82 x bằng
A. 6 . B. 6 . C. 5 . D. 5 .
Câu 12: Bất phương trình log 4  x  7   log 2  x  1 có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. 1. B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Câu 13: Cho hàm số y  x 2 có đồ thị là (C) và điểm A ( 2; 4)  (C ) . Tính hệ số góc k của
tiếp tuyến với (C) tại A?
1 1 1 1
A. k  . B. k  . C. k  . D. k   .
16 2 4 2
Câu 14: Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong y  x  1 tại điểm có hoành độ
2

bằng 2 .
A. y  4 x  5 B. y  4 x  13 C. y  4 x  13 D. y  4 x  5
1
Câu 15: Đạo hàm của hàm số y  3 x  bằng
x
1 1 1
A. y   3 x log 3  . B. y   3 x log 3  . C. y   3 x ln 3  2 . D.
x2 x 2
x
1
y   3 x ln 3 
.
x2
Câu 16: Tính đạo hàm của hàm số y  tan x  log x .
1 1 1
A. y   2
 . B. y   cos x  .
cos x x log x x ln10
1 1 1 1
C. y   2
 . D. y   2
 .
cot x x log x cos x x ln10
Câu 17: Giả sử u  u  x  , v  v  x  ; f  f  x  là các hàm số có đạo hàm tại điểm x thuộc
khoảng xác định và k là hằng số. Xét các đẳng thức sau

 u  u.v  u.v
 I   ku '  k.u '  II     ;  v  v  x  0
v v2
 1  1
     2  v  v  x   0  IV   f  u  x   fu .ux
III
v v
Số đẳng thức đúng trong các đẳng thức trên là
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 18: Hàm số y  ln  sin x  là hàm hợp của hai hàm số nào?
A. y  f  u   ln u và u  g  x   sin x . B. y  f  u   sin u và u  g  x  ln x .
C. y  f  u   ln  sin  và u  g  x   x . D. y  f  u   ln và u  g  x   sin x .
Câu 19: Đạo hàm của hàm số y  x.e  x bằng:
1 x 1 x
A. y  1  x  e .
x
B. y   e x . C. y   . D. y   .
ex ex
Câu 20: Đạo hàm của hàm số y  cos 2 2 x bằng:
A. y   2 cos 2 x.sin 2 x . B. y   2 cos 2 x . C. y   2 sin 4 x . D. 2sin 4x .

CHINH PHỤC MỌI MIỀN KIẾN THỨC 25


LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HCM 2024-TEAM EMPIRE
Câu 21: Cho hàm số y  x3  e x có đồ thị  C  . Tính hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị

 C  tại điểm có hoành độ bằng 2 .


B. 6  e .
2
A. 12  e 2 . C. 10  2e . D. 9  2e .
 2 x 2  3 x  5  ax 2  bx  c
Câu 22: Cho    . Tổng S  a  b  c bằng
x3  x  3
2
 
A. 12 . B. 6 . C. 0 . D. 18 .
Câu 23: Tính đạo hàm của hàm số y  cos x . 5

A. y  5cos 4 x.sin x . B. y  5cos 4 x.sin x .


C. y  5cos x.sin 4 x . D. y  5cos x.sin 4 x .
Câu 24: Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt a , b , c . Khẳng định nào sau
đây đúng?
A. Nếu a và b cùng vuông góc với c thì a // b .
B. Nếu a // b và c  a thì c  b .
C. Nếu góc giữa a và c bằng góc giữa b và c thì a // b .
D. Nếu a và b cùng nằm trong mp   // c thì góc giữa a và c bằng góc giữa b và c .
a 3
Câu 25: Cho tứ diện ABCD có AB  CD  a , IJ  ( I , J lần lượt là trung điểm của
2
BC và AD ). Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD là
A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Câu 26: Cho tứ diện ABCD có A B vuông góc với CD . Mặt phẳng  P  song song với
A B và CD lần lượt cắt BC , DB , AD , AC tại M , N , P , Q . Tứ giác MNPQ là hình
gì?
A. Hình thang. B. Hình bình hành.
C. Hình chữ nhật. D. Tứ giác không phải là hình thang.
Câu 27: Cho hình chóp S . ABC có SA  ( ABC ) và AB  BC . Hình chóp S . ABC có bao
nhiêu mặt là tam giác vuông?
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1.
Câu 28: Cho hình hộp ABCD. ABC D có đáy là hình thoi. Gọi  P  là mặt phẳng chứa
AC và cắt AB, BC lần lượt tại I và J . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào
đúng?
A. BD  AI . B. BD  IJ . C. BD  C J . D. BD  AJ .
Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA   ABCD  . Gọi H , K
lần lượt là hình chiếu của A lên SC , SD . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. BC   SAC  . B. BD   SAC  . C. AH   SCD  . D. AK   SCD  .
Câu 30: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  2a và BC  a . Biết
SA   ABCD  và SA  a . Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng  ABCD  bằng
A. 60 . B. 45 . C. 30 . D. 135 .

26 CHINH PHỤC MỌI MIỀN KIẾN THỨC


LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HCM 2024-TEAM EMPIRE

Câu 31: Cho hình chóp tam giác S . ABC có SA  SB và AC  CB . Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. BC   SAC  . B. SB  AB . C. SA   ABC  . D. AB  SC .
Câu 32: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này sẽ
vuông góc với mặt phẳng kia.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với nhau.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau
D. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này và
vuông góc với giao tuyến của hai mặt phẳng sẽ vuông góc với mặt phẳng kia
Câu 33: Mảnh bìa phẳng nào sau đây có thể xếp thành lăng trụ tứ giác đều?

A. B. C. D.
Câu 34: Cho tứ diện ABCD có AC  AD và BC  BD . Gọi I là trung điểm của CD .
Khẳng định nào sau đây sai?

A. Góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ABD  là CBD
B. Góc giữa hai mặt phẳng  ACD  và  BCD  là 
AIB .
C.  BCD    AIB 
D.  ACD    AIB 
Câu 35: Hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại B có AB  a , AC  2a , SA vuông
góc với mặt phẳng đáy, SA  2a. Gọi  là góc tạo bởi hai mặt phẳng
 SAC  ,  SBC  . Tính cos   ?
3 1 15 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 5 5
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3,0 điểm)
Câu 36: (0,5 ĐIỂM). Giải phương trình sau log 22  4 x   log 2  2 x   5 .
1
Câu 37: (0,5 ĐIỂM). Một vật chuyển động theo quy luật s  t   t 3  t 2  9t , với t (giây) là
3
khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường
vật đi được trong thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt
đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?
Câu 38: (1,0 ĐIỂM). Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , SA
vuông góc với mặt phẳng  ABC  và AB  a 2 , SA  a . Gọi H là trung điểm cạnh
BC, I là chân đường cao vẽ từ A của tam giác SAH.
a) Chứng minh:  AIC    SBC  .

CHINH PHỤC MỌI MIỀN KIẾN THỨC 27


LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HCM 2024-TEAM EMPIRE
b) Xác định và tính tan của góc giữa đường thẳng BI và mặt phẳng  ABC  .
Câu 39: (1,0 ĐIỂM). Cho số thực a dương khác 1 . Biết rằng bất kì đường thẳng nào song
song với trục Ox mà cắt các đồ thị y  4 x và y  a x , trục tung lần lượt tại M , N , A
thì AN  2 AM . Tìm giá trị của a ?

28 CHINH PHỤC MỌI MIỀN KIẾN THỨC

You might also like