Professional Documents
Culture Documents
TOÁN HỌC 11
ĐỀ ÔN HK2 TOÁN 11
ĐỀ SỐ 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm)
Câu 1: Cho số dương a và m, n . Mệnh đề nào sau đây đúng?
.
n
A. a m .a n a m n . B. a m .a n a m C. a m .a n a m n . D. a m .a n a m .n .
3
Câu 3: Với a là số thực dương tùy ý, log 3 bằng:
a
1
A. 1 log3 a B. 3 log 3 a C. D. 1 log3 a
log 3 a
A. y log 2 x . B. y log 1 x . C. y x 2 2 x 1 . D. y 2 x 2 .
2
1 1
A. S ; . B. S 1; . C. S 0; . D. S 0;1 .
2 2
Câu 8: Cho hình lập phương ABCD.A ' B ' C ' D ' . Góc giữa AC và DA ' là:
A' B'
D C
A B
Câu 12: Thể tích khối chóp có diện tích đáy bằng B , chiều cao bằng h là
1 1 1
A. V Bh . B. V Bh . C. V Bh . D. V Bh .
2 6 3
Câu 13: Cho hình lập phương ABCD.EFGH có O và O ' lần lần lượt là trung điểm của BD và
EG . Đoạn vuông góc chung của AC và FH là
A. AE . B. CH . C. AH . D. OO '
Câu 14: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng đáy và SA a 2. Tính thể tích V của khối chóp S. ABCD.
a3 2 a3 2 a3 2
A. V . B. V . C. V a3 2. D. V .
6 4 3
Câu 15: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có AB a; AD 2a (tham khảo hình vẽ
bên). Khoảng cách từ A đến mặt phẳng BDD B bằng
a 5 a 5 2a 5
A. . B. a 5 . C. . D. .
2 5 5
Câu 16: Hình chóp cụt tam giác đều ABC.DEF có tất cả bao nhiêu cạnh?
A. 3 . B. 6. C. 8 D. 9 .
Câu 17: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong thì d vuông
góc với bất kì đường thẳng nào nằm trong .
B. Nếu đường thẳng d thì d vuông góc với hai đường thẳng trong .
C. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong thì d .
D. Nếu d và đường thẳng a thì d a.
Câu 18: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA vuông
góc với đáy. Gọi H là chân đường cao kẻ từ A của tam giác SAB. Khẳng định nào
dưới đây là sai?
A. SA BC. B. AH BC. C. AH AC . D. AH SC .
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. Biết rằng SA SC , SB SD.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AB SAC . B. CD AC. C. SO ABCD . D. CD SBD .
Câu 25: Cho hai biến cố A và B . Công thức nào sau đây là đúng về quy tắc nhân xác suất
cho hai biến cố độc lập A và B ?
A. P ( A B ) P ( A) P ( B ) . B. P ( A B ) P ( A) P ( B ) P( AB ) .
C. P ( AB ) P ( A ) P ( B ) . D. P ( A B ) P ( A) P ( B ) .
Câu 26: Cho A , B là hai biến độc lập với nhau, biết P A 0, 4 ; P B 0,3 . Khi đó P AB
bằng
A. 0,1 . B. 0,12 . C. 0,58 . D. 0, 7 .
Câu 27: Hai xạ thủ cùng bắn vào bia. Xác suất người thứ nhất bắn trúng là 80% . Xác suất
người thứ hai bắn trúng là 70% . Xác suất để cả hai người cùng bắn trúng là:
A. 56% . B. 32, 6% . C. 60% . D. 50% .
Câu 28: Giới hạn (nếu tồn tại) nào sau đây dùng để định nghĩa đạo hàm của hàm số
y f ( x ) tại x0 ?
f ( x x ) f ( x0 ) f ( x ) f ( x0 )
A. lim . B. lim .
x 0 x x0 x x0
f ( x ) f ( x0 ) f ( x0 x ) f ( x )
C. lim . D. lim .
x x0 x x0 x 0 x
Câu 29: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số f x x3 tại điểm M (2;8) là
A. 192 . B. 12 . C. 12 . D. 192 .
Câu 30: Hàm số y x có đạo hàm trên khoảng 0; đạo hàm của hàm số y x .
A. x 2 1 x B. y x . C. x 1
x
. D. x 2
x
.
Câu 31: Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A. sin x cos x. B. sin x cos x. C. cos x sin x.
' ' '
D.
sin x
'
sin x.
Câu 32: Tính đạo hàm của hàm số y x 3 5 x .
75 2 5 7 5 5
A. y x . B. y x .
2 2 x 2 2 x
5 1
C. y 3 x 2 . D. y 3 x 2 .
2 x 2 x
Câu 33: Tính đạo hàm của hàm số y cos5 x .
A. y 5cos 4 x.sin x . B. y 5cos 4 x.sin x .
C. y 5cos x.sin 4 x . D. y 5cos x.sin 4 x .
3x 1
Câu 34: Đạo hàm cấp hai của hàm số y là
x2
10 5 5
A. y B. y C. y D.
x 2 x 2 x 2
2 4 3
10
y
x 2
3
A. y 5 x 12 x 1 . B. y 5 x 12 x .
3 2 4 3
C. y 20 x 36 x . D. y 20 x 36 x .
2 3 3 2
trong đó t là thời gian tính bằng giây và s tính bằng mét. Tính vận tốc và gia tốc của vật
khi t 1.
Câu 39: (0,5 ĐIỂM). Đầu tiết học cô giáo kiểm tra bài cũ bằng cách gọi từng học sinh từ
đầu danh sách lớp lên trả lời câu hỏi. Biết rằng các học sinh có tên đầu tiên trong
danh sách lớp là An, Bình, Cường với xác suất thuộc bài là 0,9 ; 0,8 ; 0,6, cô giáo sẽ
dừng kiểm tra khi đã có 2 học sinh thuộc bài. Tính xác suất để cô giáo dừng kiểm
tra ở học sinh Cường.
ĐỀ SỐ 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm)
Câu 1: Giả sử các biểu thức đều có nghĩa. Chọn mệnh đề sai.
a a
A. B. a b ab
b b
a
a D. a .b ab
C.
a
Câu 2: Chọn phát biểu đúng khi nói về log a b .
A. 0 a, 0 b; a 1 B. 0 a; b 1; a 1 C. 1 a,0 b; b 1 D.
0 a, 0 b; b 1
Câu 3: Giả sử các biểu thức đều có nghĩa. Giá trị của biểu thức A log x 2 3 log 3
x 2 bằng
1 16 log32 x
A. 1 B. C. 2 log x 3 D. 4 log3 x
4 log 3 x
A. B.
C. D.
Câu 5: Cho các hàm số logarit có đồ thị trong hình. Tìm phát biểu đúng khi nói về cơ số của các
hàm số logarit đó.
A. 0 a, b, c 1 B. a, b, c 1 C. 0 b, c 1; a 1 D.
0 a 1; b, c 1
1 5 1 5 1 5
A. x ; B. x ;
2 2 2
1 5 1 5 1 5
C. x ; D. x ;
2 2 2
Câu 18: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Góc giữa đường thẳng CA ' và ABC bằng
A.
A ' CB B.
A ' CD C.
A 'C 'C D.
A ' CA
Câu 19: Cho hình lập phương như hình. Tìm phát biểu đúng.
A. Số đo góc phẳng nhị diện tạo bởi ABC và BCC ' bằng 4 5 o
.
B. Số đo góc phẳng nhị diện tạo bởi OCC ' và BDD' bằng 4 5 o
.
C. Số đo góc phẳng nhị diện tạo bởi OCC ' và BCC ' bằng 4 5 o
.
Câu 27: Hương gieo 1 hạt lúa và 1 hạt đậu vào 2 chậu khác nhau (mỗi chậu 1 hạt). Xác suất nảy
mầm của hạt lúa là 0, 8 5 , của hạt đậu là 0, 8 . Xác suất hạt lúa và hạt đậu không nảy
mầm là
A. 0,1 7 B. 0, 0 3 C. 0,1 2 D. 0, 6 8
Câu 28: Tìm phát biểu sai khi nói về đạo hàm của hàm số.
A. Nếu hàm số T f t biểu thị nhiệt độ T theo thời gian t thì đạo hàm của T
biểu thị tốc độ thay đổi nhiệt độ theo thời gian tại thời điểm t .
B. Tiếp tuyến của đường cong, đồ thị hàm số y f x , là đường thẳng.
C. Kết quả của phép tính đạo hàm là kết quả xấp xỉ.
Câu 29: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x3 3x tại điểm có hoành độ bằng 1 là
A. y 2 B. y x 1 C. y x 3 D. y 6 x 4
Câu 30: Chọn phát biểu sai khi nói về đạo hàm của các hàm số. Với x là biến số. u, v là hàm số
theo biến x .
A. u v u v
B. 2 x x 1 C. a x
ax
ln a
D.
1
log x
x.ln10
Câu 31: Chọn phát biểu sai.
1
A. sin x cos x B. cos x sin x C. tan x D.
cos 2 x
1
cot x
sin 2 x
Câu 32: Tính đạo hàm của hàm số y e 2 x 1 ta được
A. y e 2 x 1 B. y 3.e 2 x 1 C. y 2.e 2 x 1 D. y 2 x.e2 x 1
Câu 35: Tính đạo hàm cấp hai của hàm số y 2 x 2 sin x ta được
ĐỀ SỐ 3
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm)
1
Câu 1: Rút gọn biểu thức P x 6 . 3 x với x 0 .
1 2
A. P x .8
B. P x. C. P x . 9
D. P x 2 .
Câu 2: Cho a, b, c là các số thực dương a, b 1 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào
là mệnh đề đúng?
b 1
A. log a 3
log a b . B. a log b a b .
a 3
C. log a b log a b 0 . D. log a c log b c.log a b .
Câu 3: Với a, b là các số thực dương tùy ý và a 1 , đặt P log a b 3 log a 2 b 6 . Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A. P 6log a b . B. P 27 log a b . C. P 15log a b . D. P 9log a b .
Câu 4:
Tập xác định của hàm số y log 2 3 2 x x 2 là:
A. D 1;1 . B. D 1;3 . C. D 3;1 . D. D 0;1 .
Câu 5: Cường độ ánh sáng đi qua môi trường nước biển giảm dần theo công thức
I I 0 .e x với I 0 là cường độ ánh sáng lúc ánh sáng bắt đầu đi vào môi trường
nước biển và x là độ dày của mội trường đó ( x tính theo đơn vị mét). Biết rằng
môi trường nước biển có hằng số hấp thụ là 1, 4 . Hỏi ở độ sâu 30m thì
cường độ ánh sáng giảm đi bao nhiêu lần so với cường độ ánh sáng lúc ánh sáng
bắt đầu đo vào nước biển?
A. e 21 lần. B. e 42 lần. C. e 21 lần. D. e 42 lần.
Câu 6: Nghiệm của phương trình 27 x 1 82 x 1 là:
A. x 2 . B. x 3 . C. x 2 . D. x 1 .
Câu 7: Có tất cả bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn bất phương trình
log 1 log 2 2 x 2 0 ?
2
A. Vô số. B. 1 . C. 0 . D. 2 .
Câu 8: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi tâm O và SA SC , SB SD . Trong
các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. AC SD . B. BD AC . C. BD SA . D. AC SA .
Câu 9: Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABC và ABD là hai tam giác đều. Gọi M là
trung điểm của AB . Khẳng định nào sau đây đúng?
.
A. Góc SDA .
B. Góc SCA .
C. Góc SCB D. Góc
ASD .
Câu 12: Cho hình chóp SABC có SA ABC , SA AB 2a , tam giác ABC vuông tại
B (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng?
A. a 3 . B. a . C. 2a . D. a 2 .
Câu 13: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có tất cả các cạnh bằng a . Khoảng
cách từ A đến mặt phẳng ABC bằng.
a 12 a 21 a 6 a 3
A. . B. . C. . D. .
7 7 4 4
Câu 14: Cho khối chóp có diện tích đáy B 7 và chiều cao h 6 . Thể tích khối chóp đã
cho bằng?
A. 42 . B. 126 . C. 14 . D. 56 .
Câu 15: Cho khối chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh a 2 , tam giác SAC tại S và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, cạnh bên SA tạo với đáy góc 60 . Tính
thể tích V của khối chóp S . ABCD ?
a3 3 a3 3 a3 6 a3 2
A. V . B. V . C. V . D. V .
12 3 12 12
Câu 16: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD hình vuông cạnh a , SA ABCD và
3
A. arcsin . B. 45 . C. 60 . D. 30 .
5
Câu 17: Cho tứ diện đều ABCD . Gọi là góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng
BCD . Tính cos ?
1 3 2
A. cos 0 . B. cos
. C. cos . D. cos .
2 3 3
Câu 18: Cho hình chóp S . ABC có cạnh SA vuông góc với mặt phẳng ABC , biết
A. P A 1 P A .
B. P A P A .
C. P A 1 P A . D. P A P A 0 .
Câu 21: Ba người cùng bắn vào một bia. Gọi A1 , A2 , A3 lần lượt là biến cố “người thứ
1, 2,3 bắn trúng bia”. Biến cố “có đúng 1 người bắn trúng bbia” là?
A. A1 A2 A3 .
B. A1 A2 A3 .
C. A1 A2 A3 A1 A2 A3 A1 A2 A3 .
D. A1 A2 A3 A A A A A A .
1 2 3 1 2 3
Câu 22: Trong một lớp học có 15 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Giáo viên gọi 4 học
sinh lên bảng làm bài tập. Tính xác suất để 4 học sinh lên bảng có cả nam và nữ.
400 307 443 443
A. . B. . C. . . D.
501 506 506 501
Câu 23: Một chiếc hộp chứa 9 quả cầu gồm 4 quả màu xanh, 3 quả màu đỏ và 2 quả
màu vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để trong 3 quả cầu lấy
được có ít nhất 1 quả cầu màu đỏ bằng:
1 19 16 17
A. . B. . C. . D. .
3 28 21 42
Câu 24: Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên thuộc đoạn 20;50 . Xác suất để chọn được số
có chữ số hàng đơn vị nhỏ hơn chữ số hàng chục là:
28 10 23 9
A. . B. . C. . D. .
31 31 31 31
Câu 25: Cho A và B là hai biến cố độc lập. Biết P A 0,8 và P B 0,5 . Tính xác suất
của biến cố A B .
A. 0,9 . B. 0,3 . C. 0, 45 . D. 0,65 .
Câu 26: Việt và Nam chơi cờ. Trong một ván cờ, xác suất Việt thắng Nam là 0,3 và Nam
thắng Việt là 0, 4 . Hai bạn dừng chơi khi có người thắng, người thua. Tính xác
suất để hai bạn dừng chơi sau hai ván cờ.?
A. 0,12 . B. 0,7 . C. 0,9 . D. 0, 21.
Câu 27: Một hộp đựng 30 tấm thẻ có đánh số thứ tự từ 1 đến 30 , hai tấm thẻ khác nhau
đánh hai số khác nhau. Lấy ngẫu nhiên một tấm thẻ từ hộp, tính xác suất lấy
được: “Thẻ đánh số chia hết cho 3 hoặc 4 ”.
1 7 13 5
A. . B. . C. . D. .
2 12 20 18
x 1
Câu 28: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại điểm có hoành độ x0 1 có hệ số
2x 3
góc bằng:
1 1
A. 5 . B. . C. 5 . D. .
5 5
Câu 29: Một chất điểm chuyển động có phương trình s 2t 2 3t ( t tính bằng giây, s
tính bằng mét). Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t0 2 (giây) bằng:
A. 22 m / s . B. 19 m / s . C. 9 m / s . D. 11 m / s .
Câu 30: Cho các hàm số u u x và v v x có đạo hàm trên khoảng J và v x 0
x J . Mệnh đề nào sau đây sai?
1 v x
B. 2 .
v x v x
C. u x v x u x .v x v x .u x .
u x u x .v x v x .u x
D. .
v x v2 x
Câu 31: Tính đạo hàm của hàm số y x3 2 x 1 ?
A. y 3x 2 2 x . B. y 3 x 2 2 . C. y 3x 2 2 x 1. D. y x 2 2 .
5
Câu 32: Cho hàm số y 2m 1 e x 3 . Giá trị của m để f ln 3 là:
3
7 2 3
A. m . . B. m C. m 3 . D. m .
9 9 2
Câu 33: Biết hàm số y 5sin 2 x 4 cos 5 x có đạo hàm là y a sin 5 x b cos 2 x . Giá trị
của a b bằng?
A. 30 . B. 10 . C. 1 . D. 9 .
A. 1 . B. 0 . C. 1 . D. Đáp án khác.
3x 1
Câu 35: Đạo hàm cấp hai của hàm số y là:
x2
10 5 5
A. y . B. y . C. y . D.
x 2 x 2 x 2
2 4 3
10
y .
x 2
3
tính bằng Coulomb . Tính cường độ dòng điện tức thời I A trong mạch tại thời điểm
t s , biết I t Q t .
1500
Câu 39: (0,5 điểm) Một máy bay có 5 động cơ gồm 3 động cơ bên cánh phải và 2 động
cơ bên cánh trái. Mỗi động cơ bên cánh phải có xác suất bị hỏng là 0,09 , mỗi
động cơ bên cánh trái có xác suất bị hỏng là 0,05 . Các động cơ hoạt động độc lập
với nhau. Máy bay chỉ thực hiện được chuyến bay an toàn nếu có tính nhất 2
động cơ làm việc. Tính xác suất để máy bay thực hiện được chuyến bay an toàn.
ĐỀ SỐ 4
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm)
4
Câu 1: Cho a là số thực dương. Giá trị rút gọn của biểu thức P a 3 a bằng
7 5 11 10
A. a 3 . B. a 6 . C. a 6 . D. a 3 .
Câu 2: Với a, b là các số thực dương tùy ý và a 1 , loga5 b bằng:
1 1
A. 5 log a b . B. log a b . C. 5 log a b .
log a b . D.
5 5
Câu 3: Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a3b2 32 . Giá trị của 3log2 a 2log 2 b
bằng
A. 4 . B. 5 . C. 2 . D. 32 .
Câu 4: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?
x x
1 2
x
D. y 0,5
x
A. y B. y C. y 3
π 3
Câu 5: Cho a, b, c là các số thực dương khác 1. Hình vẽ bên là đồ thị của ba hàm số
y loga x, y logb x, y logc x .
A. 5 . B. 7 . C. 3 . D. 4 .
2
Câu 7: Tổng các nghiệm của phương trình 2 x 2 x
82 x bằng
A. 6 . B. 6 . C. 5 . D. 5 .
Câu 11: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm I , cạnh bên SA vuông góc với
đáy. Khẳng định nào sau đây sai?
A. SCD SAD . B. SDC SAI . C. SBC SAB . D.
SBD SAC .
Câu 12: Cho chóp S . ABC đáy là tam giác vuông tại B và AB 2 BC 2 a . Biết SA ( ABC ) .
Tính d ( B;( SAC )) :
2a a
A. B. a C. 2a D.
5 2
Câu 13: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A,
ABC 300 , tam giác
SBC là tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng
cách từ điểm C đến mặt phẳng (SAB) bằng?
a 39 a 39 a 13 a 13
A. . B. . C. . D. .
26 13 13 26
Câu 14: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a 2 . Tính thể tích V của khối chóp
S . ABCD
2a 3 2a 3 2a 3
A. V B. V C. V 2a 3 D. V
6 4 3
Câu 15: Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 2 , tam giác SAC vuông tại
S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, cạnh bên SA tạo với đáy góc 60 .
Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
a3 3 a3 3 a3 6 a3 2
A. V . B. V . C. V . D. V .
12 3 12 12
Câu 16: Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vuông cạnh 3a , SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA 2a . Góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD ) bằng
A. 450 . B. 600 . C. 300 . D. 900 .
Câu 17: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình thang vuông tại 1và B . AB BC a , AD 2 a .
Biết SA vuông góc với đáy ( ABCD ) và SA a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm SB, CD
. Tính sin góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng ( SAC )
5 55 3 5 2 5
A. B. C. D.
5 10 10 5
Câu 18: Cho tứ diện S . ABC có các cạnh SA , SB , SC đôi một vuông góc và SA SB SC 1 .
Gọi là góc phẳng nhị diện S , BC , A . Tính cos ?
1 1 1 3
A. cos B. cos C. cos D. cos
2 3 2 2
Câu 19: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B , biết
a 6
AD 2a , AB BC a , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA . Gọi E là
2
trung điểm của AD . Tính số đo của góc phẳng nhị diện S , BE , A .
A. 60o B. 90o C. 45o D. 30o
Câu 20: Gieo hai con xúc xắc cân đối và đồng chất. Gọi A là biến cố “Tích số chấm xuất
hiện trên hai con xúc xắc là một số lẻ”, B là biến cố “Tổng số chấm xuất hiện trên
hai con xúc xắc là một số chẵn”. Số phần tử của tập hợp mô tả biến cố AB là:
A. 9 B. 8 C. 5 D. 10
Câu 21: Một hộp chứa 30 quả cầu cùng kích thước được đánh số từ 1 đến 30 . Chọn ngẫu
nhiên 1 quả cầu từ hộp. Gọi A là biến cố “Số ghi trên quả cầu được chọn là một
số lẻ”, B là biến cố “ Số ghi trên quả cầu được chọn là một số chia hết cho 5”.
Biến cố AB là:
A. Số ghi trên quả cầu được chọn là số chẵn B. Số ghi trên quả cầu được chọn là số lẻ.
C. Số ghi trên quả cầu được chọn là số 5 D. Số ghi trên quả cầu được chọn là số
10
Câu 22: Lớp 11A có 21 học sinh nam và 17 học sinh nữ. Chọn 5 bạn học sinh trong lớp
đi tham gia hoạt động chung của nhà trường. Gọi A là biến cố “ 5 bạn học sinh là
học sinh nam”, B là biến cố “ 5 bạn học sinh là học sinh nữ”. Tính số kết quả
thuận lời cho biến cố A B .
A. 25637 B. 26537 C. 27635 D. 62537
Câu 23: Một hộp chứa 8 viên bi đỏ và 10 viên bi đen có cùng kích thước và khối lượng.
Lấy ra ngẫu nhiên đồng thời 3 viên bi từ hộp. Gọi A là biến cố “ 3 viên bi lấy ra
đều có màu đỏ ”, B là biến cố “ 3 viên bi lấy ra đuề có màu đen”. Tính số kết quả
thuận lợi của biến cố A B
A. 716 B. 617 C. 176 D. 761
Câu 24: Một tổ công nhân có 5 nam và 6 nữ. Cần chọn ngẫu nhiên hai công nhân đi thực
hiện một nhiệm vụ mới. Tính xác suất của biến cố “Cả hai công nhân được chọn
cùng giới tính”.
6 5 5 1
A. B. C. D.
13 12 11 2
u u.v u.v
I ku ' k.u ' II ; v v x 0
v v2
1 1
III
2 v v x 0 IV f u x fu .ux
v v
Số đẳng thức đúng trong các đẳng thức trên là
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 29: Cho chuyển động được xác định bởi phương trình S 2t 3t 5t , trong đó t
3 2
được tính bằng giây (s) và S được tính bằng mét (m). Vận tốc của chuyển động
khi t 2s là:
A. 36 m/s . B. m /s . C. 24 m/s . D. 20 m/s .
2x 1
Câu 30: Đạo hàm của hàm số y bằng
1 x
2 3 3
A. y . B. y . C. y 2 . D. y .
1 x x 1 x 1
2 2 2
Câu 33: Một con lắc lò so chuyển động điều hòa theo phương ngang trên mặt phẳng
không ma sát, có phương trình chuyển động x 2cos t 5 , trong đó t tính
3
bằng giây s và x tính bằng centimet cm . Tìm thời điểm mà vận tốc tức thời
của con lắc bằng 0?
1
A. t k s; k . B. t 2 k s ; k .
3
2 5
C. t k s ; k . D. t k s; k .
3 3
Câu 34: Tính y ''
A. y '' sin 2 x B. y '' 4 sin x C. y '' sin 2 x D.
y '' 4 sin 2 x
Câu 35: Cho hàm số y x 3 2 x 2 1 . Nếu đặt M xy '' y ' 3 x 2 , thì ta có.
A. M 0 B. M 1 C. M 1 D. M 2
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3,0 điểm)
Câu 36: Tính đạo hàm của hàm số y x.e x .
Câu 37: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy.
a) Chứng minh SH ABCD
b) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBD
Câu 38:
a) Có 3 chiếc hộp. Hộp A chứa 3 bi đỏ, 5 bi trắng. Hộp B chứa 2 bi đỏ, 2 bi vàng.
Hộp C chứa 2 bi đỏ, 3 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên một hộp rồi lấy một bi từ hộp đó. Xác
suất để được một bi đỏ.
2t 3 1
b) Một vật chuyển động có phương trình S t 6 , trong đó t (tính bằng giây)
3 t
là thời gian vật chuyển động kể từ lúc bắt đầu chuyển động t 0 và S (tính bằng mét)
là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian t . Tính vận tốc và gia tốc của vật tại
thời điểm t 5 s .
Câu 39: Ông An đầu tư vào ba loại cổ phiếu I , II , III . Xác suất trong thời gian t các cổ
phiếu này lần lượt tăng giá là 0,5 ; 0,6 ; 0,7 . Biết rằng các cổ phiếu hoạt động độc
lập. Tìm xác suất trong thời gian t để trong ba cổ phiếu này có ít nhất một cổ
phiếu tăng giá.
ĐỀ SỐ 5
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm)
Câu 1: Cho các số thực a, b, m, n a, b 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
am n m
C. a b a b . D. a .a a .
n m m n
A. a . B. a m a m n . m m m n
an
5
Câu 2: Rút gọn biểu thức Q b 3 : 3 b với b 0 .
4 4 5
A. Q b . 3
B. Q b . 3
C. Q b .9
D. Q b 2 .
Câu 3: Tính giá trị của biểu thức P 2log 2 a log a a b a 0, a 1 .
A. P 2 a b . B. P a b . C. P 2a b . D. P a b .
Câu 4: Với a, b là các số thực dương, khác 1 . Mệnh đề nào dưới đây sai?
log 2022 b
A. log 3 ab log 3 a log 3 b . B. log a b .
log 2022 a
a 1
C. 1 log a b log a
. D. log a b3 log a b .
b 3
Câu 5: Cho các số thực dương a, b thỏa mãn log a 2 log b 1 . Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. a b 2 1 . B. a 2b 10 . C. ab 2 10 . D. a b 2 10 .
Câu 6: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ?
x
A. y 2023x . B. y 3 x . C. y . D. y 2 x .
Câu 7: Hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây?
x x
A. y . C. y .
7 5
B. y log 7 x . D. y log 0,7 x .
5 7
Câu 8: Tập xác định của hàm số y log x 2 1 là
A. ; 1 1; . B. ;1 . C. 1; . D. 1;1 .
x
2
Câu 11: Tổng các nghiệm của phương trình 2 x 2 x 82 x bằng
A. 6 . B. 6 . C. 5 . D. 5 .
Câu 12: Bất phương trình log 4 x 7 log 2 x 1 có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. 1. B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Câu 13: Cho hàm số y x 2 có đồ thị là (C) và điểm A ( 2; 4) (C ) . Tính hệ số góc k của
tiếp tuyến với (C) tại A?
1 1 1 1
A. k . B. k . C. k . D. k .
16 2 4 2
Câu 14: Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong y x 1 tại điểm có hoành độ
2
bằng 2 .
A. y 4 x 5 B. y 4 x 13 C. y 4 x 13 D. y 4 x 5
1
Câu 15: Đạo hàm của hàm số y 3 x bằng
x
1 1 1
A. y 3 x log 3 . B. y 3 x log 3 . C. y 3 x ln 3 2 . D.
x2 x 2
x
1
y 3 x ln 3
.
x2
Câu 16: Tính đạo hàm của hàm số y tan x log x .
1 1 1
A. y 2
. B. y cos x .
cos x x log x x ln10
1 1 1 1
C. y 2
. D. y 2
.
cot x x log x cos x x ln10
Câu 17: Giả sử u u x , v v x ; f f x là các hàm số có đạo hàm tại điểm x thuộc
khoảng xác định và k là hằng số. Xét các đẳng thức sau
u u.v u.v
I ku ' k.u ' II ; v v x 0
v v2
1 1
2 v v x 0 IV f u x fu .ux
III
v v
Số đẳng thức đúng trong các đẳng thức trên là
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 18: Hàm số y ln sin x là hàm hợp của hai hàm số nào?
A. y f u ln u và u g x sin x . B. y f u sin u và u g x ln x .
C. y f u ln sin và u g x x . D. y f u ln và u g x sin x .
Câu 19: Đạo hàm của hàm số y x.e x bằng:
1 x 1 x
A. y 1 x e .
x
B. y e x . C. y . D. y .
ex ex
Câu 20: Đạo hàm của hàm số y cos 2 2 x bằng:
A. y 2 cos 2 x.sin 2 x . B. y 2 cos 2 x . C. y 2 sin 4 x . D. 2sin 4x .
Câu 31: Cho hình chóp tam giác S . ABC có SA SB và AC CB . Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. BC SAC . B. SB AB . C. SA ABC . D. AB SC .
Câu 32: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này sẽ
vuông góc với mặt phẳng kia.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với nhau.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau
D. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này và
vuông góc với giao tuyến của hai mặt phẳng sẽ vuông góc với mặt phẳng kia
Câu 33: Mảnh bìa phẳng nào sau đây có thể xếp thành lăng trụ tứ giác đều?
A. B. C. D.
Câu 34: Cho tứ diện ABCD có AC AD và BC BD . Gọi I là trung điểm của CD .
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Góc giữa hai mặt phẳng ABC và ABD là CBD
B. Góc giữa hai mặt phẳng ACD và BCD là
AIB .
C. BCD AIB
D. ACD AIB
Câu 35: Hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại B có AB a , AC 2a , SA vuông
góc với mặt phẳng đáy, SA 2a. Gọi là góc tạo bởi hai mặt phẳng
SAC , SBC . Tính cos ?
3 1 15 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 5 5
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3,0 điểm)
Câu 36: (0,5 ĐIỂM). Giải phương trình sau log 22 4 x log 2 2 x 5 .
1
Câu 37: (0,5 ĐIỂM). Một vật chuyển động theo quy luật s t t 3 t 2 9t , với t (giây) là
3
khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường
vật đi được trong thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt
đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?
Câu 38: (1,0 ĐIỂM). Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , SA
vuông góc với mặt phẳng ABC và AB a 2 , SA a . Gọi H là trung điểm cạnh
BC, I là chân đường cao vẽ từ A của tam giác SAH.
a) Chứng minh: AIC SBC .