Professional Documents
Culture Documents
Câu 4. Phần không tô đậm trong hình vẽ (kể cả đường thẳng ) biểu diễn tập nghiệm của bất
phương trình nào trong các bất phương trình sau?
A. x 2 y 3 . B. x 2 y 3 .
C. 2 x y 3 . D. 2 x y 3 .
Câu 5. Mỗi ngày bạn Thảo đều dành không quá 30 phút để đọc hai cuốn sách A và B . Trung bình
Thảo đọc được 3 trang sách A trong 2 phút và đọc được 2 trang sách B trong 1 phút. Gọi x và y
lần lượt là số phút Thảo dùng để đọc sách A và sách B x , y . Tìm điều kiện cần và đủ của x
Câu 6. Cho góc tùy ý 0 180 , mệnh đề nào sau đây đúng?
a2 a2 a2 3
A. . B. . C. . D. a 2 .
4 2 2
Câu 10. Một cây cột điện cao 20m được đóng trên một triền dốc thẳng, nghiêng với phương nằm
ngang một góc 17 . Người ta nối một sợi dây cáp từ đỉnh cột điện đến chân dốc. Tìm
chiều dài gần nhất của dây cáp AD biết rằng khoảng cách AC 75m .
Câu 14. Cho hình chữ nhật ABCD có AB a; BC 3a . Tính BA BC được kết quả bằng
A. 10 a . B. 8a . C. 2a . D. 4a .
Câu 15 Cho tam giác ABC . Gọi M là trung điểm của AB , N là điểm thuộc AC sao cho
CN 2 NA . K là trung điểm của MN . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
1 1 1 1
A. AK AB AC. B. AK AB AC.
2 3 4 6
1 1 1 2
C. AK AB AC. D. AK AB AC.
4 3 2 3
Câu 16. Cho hai điểm M 2;3 , N 5; 1 . Toạ độ của MN là:
7
A. 7;2 . B. 3;4 . C. 3; 4 . D. ;1 .
2
Câu 17. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A 1;2 , B 1;1 và C 5; 1 . Tính cosin của
Câu 18. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A 1;2 và B 3;1 . Tìm tọa độ điểm C thuộc
Câu 19. Số quy tròn của số gần đúng a trong trường hợp a 13,738 0,02 là:
A. 13,738. B. 13,7. C. 13,8. D. 13,74.
Câu 20. Thu nhập hằng tháng của 9 nhân viên trong một công ty luật lần lượt là 10; 12; 9; 11; 15;
18; 16; 9; 8. Thu nhập trung bình của 9 nhân viên đó là:
A. 11. B. 12. C. 13. D. 14.
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
3x y 1
Câu 1: (1,5 điểm) Cho cặp x; y là nghiệm của hệ 2 x y 6 .
x 3y 3
a) Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình trên mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy .
b) Tìm giá trị nhỏ nhất , giá trị lớn nhất biểu thức f x; y 2 x 3 y 2023 với x; y thỏa mãn hệ
bất phương trình trên.
Câu 2: (1,5 điểm)
1 3sin 4 cos
a) Cho cot . Tính giá trị của biểu thức A .
3 2sin 5cos
b) Cho tam giác ABC , biết A 40o , B 60o , AB 5cm. Tính độ dài các cạnh còn lại, diện tích
S và bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC (làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho 3 điểm A 3; 4 , B 2;1 , C 1; 2
a) Tính góc A, tìm tọa độ trọng tâm G và diện tích của tam giác ABC .
S ABM 1
b) Tìm điểm M có tung độ dương trên đường thẳng BC sao cho .
S ABC 3
c) Tìm tọa độ điểm N trên trục hoành sao cho tổng khoảng cách từ M tới các điểm A và B là nhỏ
nhất.