You are on page 1of 4

ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2023 – 2024 (Đề 3)

Môn: TOÁN 10 – Thời gian làm bài: 90 phút


I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a. Năm 2024 là năm nhuận. d. Hôm nay trời đẹp nhỉ!
b. 2x  4  1 . e. 5x  3  1
c. Hà có học giỏi môn Toán không? f. Số 2022 là số lẻ
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 2. Cho hai tập hợp: A   2; 9  , B   3; 5 . Khi đó A  B là tập hợp nào sau đây?

A.  2;  3 . B.  2; 5  . C.  2; 5 . D.  2; 5 .


Câu 3. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn ?
3 1
A. 2 x3  x  1 . B. 22 x  55 y  3 . C. 3x  0. D. 3x  y 2  1 .
2 2y

Câu 4. Phần không tô đậm trong hình vẽ (kể cả đường thẳng  ) biểu diễn tập nghiệm của bất
phương trình nào trong các bất phương trình sau?

A. x  2 y  3 . B. x  2 y  3 .
C. 2 x  y  3 . D. 2 x  y  3 .

Câu 5. Mỗi ngày bạn Thảo đều dành không quá 30 phút để đọc hai cuốn sách A và B . Trung bình
Thảo đọc được 3 trang sách A trong 2 phút và đọc được 2 trang sách B trong 1 phút. Gọi x và y
lần lượt là số phút Thảo dùng để đọc sách A và sách B x , y . Tìm điều kiện cần và đủ của x

và y để Thảo đọc được ít nhất 35 trang sách mỗi ngày.


3x 4 y 70 3x 2 y 35
A. . B. . C. 3x 4 y 70 . D. 3x 2 y 35 .
x y 30 x y 30

Câu 6. Cho góc  tùy ý  0    180  , mệnh đề nào sau đây đúng?

A. tan 180     tan    90  . B. cos 180     cos  .

C. cot 180     cot   0    180  . D. sin 180     sin  .


4
Câu 7. Cho  là góc tù và sin   . Giá trị của biểu thức A  2sin   cos bằng
5
7 7 11
A. . B. . C. 1 . D. .
5 5 5
Câu 8. Cho ABC có AB  3; BC  7; AC  5 . Số đo góc A là:
A. 30 . B. 60 . C. 120 . D. 150 .
Câu 9. Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng a . Góc BAD  30 . Diện tích hình thoi ABCD là

a2 a2 a2 3
A. . B. . C. . D. a 2 .
4 2 2

Câu 10. Một cây cột điện cao 20m được đóng trên một triền dốc thẳng, nghiêng với phương nằm
ngang một góc 17 . Người ta nối một sợi dây cáp từ đỉnh cột điện đến chân dốc. Tìm
chiều dài gần nhất của dây cáp AD biết rằng khoảng cách AC  75m .

A. 83, 2m . B. 83,08m . C. 80,1m . D. 81m .


Câu 11. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Vectơ là một đường thẳng có hướng.
B. Vectơ là một đoạn thẳng.
C. Vectơ là một đoạn thẳng có hướng.
D. Vectơ là một đoạn thẳng không phân biệt điểm đầu và điểm cuối.
Câu 12. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC của tam giác ABC . Hỏi cặp vectơ
nào sau đây cùng hướng?
A. MA và MB. B. MN và CB.
C. AB và MB. D. AN và CA.
Câu 13. Gọi O là tâm hình bình hành ABCD . Hỏi vectơ AO  DO bằng vectơ nào?
A. BA . B. BC . C. DC . D. AC .

Câu 14. Cho hình chữ nhật ABCD có AB  a; BC  3a . Tính BA  BC được kết quả bằng

A. 10 a . B. 8a . C. 2a . D. 4a .
Câu 15 Cho tam giác ABC . Gọi M là trung điểm của AB , N là điểm thuộc AC sao cho
CN  2 NA . K là trung điểm của MN . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
1 1 1 1
A. AK  AB  AC. B. AK  AB  AC.
2 3 4 6
1 1 1 2
C. AK  AB  AC. D. AK  AB  AC.
4 3 2 3

Câu 16. Cho hai điểm M  2;3 , N  5; 1 . Toạ độ của MN là:

7 
A.  7;2  . B.  3;4  . C.  3; 4  . D.  ;1 .
2 
Câu 17. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A 1;2  , B  1;1 và C  5; 1 . Tính cosin của

góc giữa hai vectơ AB và AC .

A. cos  AB, AC    B. cos  AB, AC   C. cos  AB, AC    D. cos  AB, AC   


1 3 2 5
2 2 5 5

Câu 18. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A 1;2  và B  3;1 . Tìm tọa độ điểm C thuộc

trục tung sao cho tam giác ABC vuông tại A.


A. C  0; 6  . B. C  5; 0  . C. C  3;1 . D. C  0; 6  .

Câu 19. Số quy tròn của số gần đúng a trong trường hợp a  13,738  0,02 là:
A. 13,738. B. 13,7. C. 13,8. D. 13,74.
Câu 20. Thu nhập hằng tháng của 9 nhân viên trong một công ty luật lần lượt là 10; 12; 9; 11; 15;
18; 16; 9; 8. Thu nhập trung bình của 9 nhân viên đó là:
A. 11. B. 12. C. 13. D. 14.
II. TỰ LUẬN (5 điểm)

3x  y  1
Câu 1: (1,5 điểm) Cho cặp  x; y  là nghiệm của hệ 2 x  y  6 .
x  3y  3

a) Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình trên mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy .
b) Tìm giá trị nhỏ nhất , giá trị lớn nhất biểu thức f  x; y   2 x  3 y  2023 với  x; y  thỏa mãn hệ
bất phương trình trên.
Câu 2: (1,5 điểm)
1 3sin   4 cos 
a) Cho cot  . Tính giá trị của biểu thức A  .
3 2sin   5cos 

b) Cho tam giác ABC , biết A  40o , B  60o , AB  5cm. Tính độ dài các cạnh còn lại, diện tích
S và bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC (làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho 3 điểm A  3; 4  , B  2;1 , C  1; 2 
a) Tính góc A, tìm tọa độ trọng tâm G và diện tích của tam giác ABC .
S ABM 1
b) Tìm điểm M có tung độ dương trên đường thẳng BC sao cho  .
S ABC 3
c) Tìm tọa độ điểm N trên trục hoành sao cho tổng khoảng cách từ M tới các điểm A và B là nhỏ
nhất.

You might also like