You are on page 1of 4

ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – HÓA 9 – THẦY SƠN

Câu 0. Dựa vào dữ kiện nào để biết một chất là vô cơ hay hữu cơ
A. Trạng thái (rắn, lỏng, khí). B. Độ tan trong nước.
C. Màu sắc. D. Thành phần nguyên tố.
Câu 1. Chọn phát biểu đúng về ngành hóa học hữu cơ
A. Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các hợp chất có trong tự nhiên.
B. Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon.
C. Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu về các hợp chất hữu cơ.
D. Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các hợp chất trong cơ thể sống.
Câu 2. Chọn phát biểu đúng về metan (CH4)
A. Khí CH4 nhẹ hơn không khí. B. Khí CH4 hóa rắn 100oC.
C. Khí CH4 tan vô hạn trong nước. D. Khí CH4 dễ thăng hoa.
Câu 3. Trong phân tử metan có bao nhiêu liên kết đơn?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4. Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom?
A. C2H4. B. CH3Cl. C. CH4O. D. CH4.
Câu 5. Trong các chất sau đây chất nào không phải là nhiên liệu:
A. Than, củi. B. Oxi. C. Dầu hỏa. D. Khí etilen.
Câu 6. Những tính chất sau , tính chất nào không phải là dầu mỏ:
A. Chất lỏng. B. Không tan trong nước.
C. Nhẹ hơn nước. D. Có nhiệt độ sôi thấp và xác định.
Câu 7. Trong phân tử etilen có một liên kết giữa hai nguyên tử cacbon. Đó là
A. Liên kết đơn. B. Liên kết đôi.
C. liên kết ba. D. liên kết vừa đơn, vừa đôi.
Câu 8. Đốt cháy một hợp chất hữu cơ trong lượng oxi dư, sản phẩm phản ứng dắt qua bình nước vôi trong dư.
Hiện tượng quan sát được ở bình nước vôi trong là
A. Bình nước vôi trong tăng khối lượng. B. Bình nước vôi trong bị vẩn đục.
C. Lúc đầu vẫn đục, lúc sau trong suốt. D. Phân thành 2 lớp rõ ràng.
Câu 9. Phản ứng đặc trưng của CH4 là
A. Phản ứng thế. B. Phản ứng cộng.
C. Phản ứng tách. D. Phản ứng phân hủy.
Câu 10. Phản ứng đặc trưng của C2H2 và C2H4 là
A. Phản ứng thế. B. Phản ứng cộng.
C. Phản ứng tách. D. Phản ứng phân hủy.
Câu 11. Chọn cách sử dụng nhiên liệu trong cuộc sống sao cho hiệu quả
A. sử dụng nguồn nguyên liệu đắt tiền.
B. Sử dụng dư một ít so với lượng cần thiết.
C. Sử dụng một cách hợp lý, vừa đủ.
D. Sử dụng thiếu một ít so với lượng cần thiết.
Câu 12. Trong các hợp chất hữu cơ sau đây, hợp chất hữu cơ nào thuộc loại hyđrocacbon?
A. C2H4. B. CH4O. C. C2H6ONa. D. CH3Cl.
Câu 13. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon thu được số mol nước gấp đôi số mol khí cacbonic. Công thức
phân tử hiđrocacbon là
A. CH4. B. C2H4. C. C2H2. D. C2H6.
Câu 14. Trong phân tử CH4, cacbon chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm trong phân tử:
A. 74%. B. 75%. C. 76%. D. 77%.
Câu 15. Nếu dùng 16,8 lít khí oxi thì đốt cháy hoàn bao nhiêu lít khí etilen.
A. 5,6 lít. B. 11,2 lít. C. 1,12 lít. D. 22,4 lít.
Câu 16. Số liên kết đơn và đôi trong phân tử C2H4 lần lượt là
A. 5 và 1. B. 3 và 3. C. 4 và 1. D. 2 và 4.
Câu 17. Số liên kết ba và đơn lần lượt trong phân tử C2H2 là
A. 2 và 1. B. 3 và 1. C. 1 và 2. D. 2 và 1.

Câu 18. Tỉ khối hơi khí CH4 đối với khí H2 là:
A. 16. B. 0,125. C. 8. D. 32.
Câu 19. Nếu dùng 22,4 lít khí oxi thì đốt cháy hoàn bao nhiêu lít khí CH4

Trang 1/4 - Mã đề 172


A. 5,6 lít. B. 11,2 lít. C. 1,12 lít. D. 22,4 lít.
Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn 7,84 lít khí metan. Thì cần bao nhiêu lít khí oxi. Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn.
A. 1,568 lít. B. 15,68 lít. C. 156,8 lít. D. 1568 lít.
Câu 21. Bao nilon dùng trong sinh hoạt hằng ngày có thành phần chính là polietilen (PE). Nguyên liệu dùng để
sản xuất nhựa PE là
A. C6H6. B. C2H2. C. C2H4. D. C2H6.
Câu 22. Trong các hợp chất hữu cơ sau đây , hợp chất hữu cơ nào thuộc loại dẫn xuất hyđrocacbon?
A. C2H4. B. CH4OH. C. C2H6. D. C3H8.
Câu 23: Biết rằng tỉ khối hơi của chất hữu cơ X so với hiđro là 15. Công thức phân tử của X là
A. CH4O. B. C2H4. C. C2H6. D. C2H6ONa.
Câu 24. Đốt cháy một hợp chất hidrocacbon trong lượng oxi dư, sản phẩm thu được dắt qua bình H2SO4 đậm
đặc. Chọn phát biểu đúng về thí nghiệm trên
A. Dùng để xác định khối lượng nước.
B. Dùng để xác định khối lượng CO2.
C. Dùng để xác định tổng khối lượng CO2 và H2O.
D. Chứng minh tính háo nước của axit sunfuric đậm đặc.
Câu 25. Phân tử hợp chất hữu cơ A có hai nguyên tố. Đốt cháy hoàn toàn 3 gam A thu 5,4 gam H2O. A có khối
lượng mol là 30 gam, tổng số nguyên tử trong A là
A. 2. B. 4. C. 8. D. 12.
Câu 26. Hình vẽ sau đây dùng để điều chế và thu khí nào trong phòng thí nghiệm

A. CH4 B. C2H2 C. C2H6 D. CO2


Câu 27. Độ rượu là
A. số ml rượu etylic có trong 100ml hỗn hợp rượu và nước.
B. số ml nước có trong 100ml hỗn hợp rượu và nước.
C. số gam rượu etylic có trong 100ml hỗn hợp rượu và nước.
D. số gam nước có trong 100 gam hỗn hợp rượu và nước.
Câu 28. Chất béo là
A. hỗn hợp nhiều este của glixerol và axit béo.
B. este của glixerol.
C. este của glixerol và axit béo.
D. một este.
Câu 29. Tính chất vật lý của rượu etylic là
A. Chất lỏng không màu, nhẹ hơn nước,tan vô hạn trong nước, hòa tan dược nhiều chất như iot, benzen,…
B. Chất lỏng màu hồng, nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, hoaftan được nhiều chất như iot, benzen,…
C. Chất lỏng không màu, không tan trong nước, hòa tan được nhiều chất như iot, benzen,…
D. Chất lỏng không màu, nặng hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như iot, benzen,…
Câu 30. Thủy phân chất béo trong môi trường axit ta thu được
A. este và nước.
B. glyxerol và hỗn hợp muối của axit béo với natri.
C. glyxerol và các axit béo.
D. hỗn hợp nhiều axit béo.
Câu 31. Công thức cấu tạo của rượu etylic là
A. CH3 – O – CH3. B. CH3CH2OH. C. CH3 – COOH. D. C2H4.
Câu 32. Công thức cấu tạo của rượu axit axetic là
A. CH3 – O – CH3. B. CH3CH2OH. C. CH3 – COOH. D. C2H4.

Trang 2/4 - Mã đề 172


Câu 33. Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ
A. 1 – 3%. B. 2 – 5%. C. 3 – 6%. D. 4 – 7%.
Câu 34. Công thức tổng quát của chất béo là
Câu 35. Axit axetic có tính axit do
A. Là chất lỏng. B. Tan vô hạn trong nước.
C. Có vị chua. D. Nhóm – COOH.
Câu 36. Trên một chai rượu có nghi 250 có nghã là
A. Cứ 1 lít nước thì có 0,25 lít ancol nguyên chất.
B. Cứ 1 kg dung dịch thì có 0,25 kg ancol nguyên chất.
C. Cứ 1 lít dung dịch thì có 0,25 kg ancol nguyên chất.
D. Cứ 1 lít dung dịch thì có 0,25 lít ancol nguyên chất.
Câu 37. Cho rượu etylic nguyên chất tác dụng với kali dư. Số phản ứng hóa học xảy ra là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 38. Cho rượu etylic 800 tác dụng với natri dư. Số phản ứng hóa học xảy ra là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 39. Dãy gồm tất cả các chất đều có khả năng tác dụng với rượu etylic là
A. KOH, Na, CH3COOH, O2. B. Na, C2H4, CH3COOH, O2.
C. Na, K, CH3COOH, O2. D. Ca(OH)2, K, CH3COOH, O2.
Câu 40. Chất nào sau đây không phải là chất béo?
A. Dầu dừa. B. Dầu vừng (dầu mè).
C. Dầu lạc (đậu phộng). D. Dầu mỏ.
Câu 41. Xà phòng được điều chế bằng cách nào?
A. Phân hủy chất béo. B. Thủy phân chất béo trong môi trường axit.
C. Hòa tan chất béo trong dung môi hữu cơ. D. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm.
Câu 42. Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 13,8 g rượu etylic nguyên chất là
A. 5,60 lít. B. 22,40 lít. C. 8,36 lít. D. 20,16 lít.
Câu 43. Cho 23 gam rượu etylic nguyên chất tác dụng với natri dư. Thể tích khí H2 thoát ra (đktc) là
A. 2,8 lít. B. 5,6 lít. C. 8,4 lít. D. 11,2 lít.
Câu 44. Để thủy phân hoàn toàn 8,58 kg một loại chất béo cần dùng vừa đủ 1,2 kg NaOH, thu được 0,92 kg
glixerol và m kg hỗn hợp muối của axit béo. Giá trị của m là
A. 6,88. B. 8,86. C. 6,86. D. 8,68.
Câu 45. Để phân biệt dung dịch CH3COOH và dung dịch C2H5OH người ta dùng thuốc thử nào sau đây:
A. dd HCl. B. quì tím. C. H2O. D. dd NaOH.
Câu 46. Cho 11,2 lít khí etilen (đktc) tác dụng với nước có axit sunfuric (H2SO4) làm xúc tác, thu được 9,2 gam
rượu etylic. Hiệu suất phản ứng là
A. 50%. B. 30%. C. 60%. D. 40%.
Câu 47. Cần bao nhiêu rượu nguyên chất cho vào 60ml dung dịch rượu 40o thành rượu 60o
A. 30 ml. B. 40 ml. C. 50 ml. D. 60 ml.
Câu 48. Cho 150 ml dung dịch axit axetic tác dụng hết với 100 ml dung dịch NaOH 0,5M. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được 3,26 gam chất rắn khan. Nồng độ mol của dung dịch axit axetic ban đầu là
A. 0,03M. B. 0,02M. C. 0,3M. D. 0,2M.

Câu 49. X là chất rắn kết tinh không màu, vị ngọt, tan nhiều trong nước, có nhiều trong trái cây chín, đặc biệt là
quả nho. X là
A. glucozơ. B. tinh bột. C. protein. D. saccarozo.
Câu 50. Khi nhỏ dung dịch iot vào ống nghiệm chứa dung dịch hồ tinh bột, màu dung dịch chuyển sang
A. màu tím. B. màu vàng. C. màu xanh tím. D. màu đỏ.
Câu 51. Dung dịch đường truyền vào tĩnh mạch cho bệnh nhân là
A. đường mía. B. saccarozo. C. glucozơ. D. đường hóa học.
Câu 52. Hàm lượng glucozơ trong máu người thường ổn định 0,1% (0,8g -1,2g/ml). Nếu lượng glucozơ thấp hơn
thì người đó đường huyết thấp, còn lớn hơn thì người đó thuộc loại đường huyết cao. Để xác định được lượng
glucozơ trong máu, người ta cho 1ml mẫu máu này vào trong dung dịch AgNO3/dd NH3 dư, đun nóng nhẹ thấy có
1,08g kết tủa Ag. Người đó thuộc loại đường huyết
A. cao. B. thấp. C. bình thường. D. không xác định.
Câu 53. Phản ứng tổng hợp glucozơ trong quá trình quang hợp của cây xanh:
6CO2 + 6H2O + 2816 KJ C6H12O6 + 6O2.
Trang 3/4 - Mã đề 172
Cứ 1 phút mỗi cm2 lá xanh nhận được 0,05KJ năng lượng mặt trời nhưng chỉ có 10% được sử dụng vào phản
ứng tổng hợp glucozơ. Thời gian (phút) để một cây có 1000 lá xanh ( diện tích mỗi lá trung bình 10cm2) sản
sinh ra 1kg glucozơ là
A. 321,89. B. 312,89. C. 213,89 . D. 213,98.
Câu 54. Khối lượng gạo (kg) chứa 80% tinh bột cần để điều chế 50 lít ancol C2H5OH 36o. (D nguyên chất 0,8
g/ml) với hiệu suất 64% là
A. 49,52. B. 20,29. C. 31,7 . D. 25,36.
Câu 55. Phản ứng tráng gương là
A. 2CH3COOH + Ba(OH)2 ( CH3COO)2Ba + 2 H2O .

B. C2H5OH + K C2H5OK + H2 ⭡
C. C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2 ⭡
D. C6H12O6 + Ag2O C6H12O7 + 2Ag 🠗
Câu 56. Đun 100ml dung dịch glucôzơ với một lượng dư Ag2O / NH3 thu được 5,4 gam bạc . Nồng độ mol của
dung dịch glucôzơ là
A. 0,025 M. B. 0,05 M. C. 0,25 M. D. 0,725 M.
Câu 57. Đun nóng 25 gam dung dịch glucôzơ với lượng bạc ôxit dư thu được 2,16 gam bạc . Nồng độ % của dung
dịch glucôzơ là
A. 7,2%. B. 11,4%. C. 14,4%. D. 17,2%.
Câu 58. Thuốc thử phân biệt glucozơ, tinh bột, saccarozo là
A. dung dịch iot, dd AgNO3/dd NH3. B. nước vôi, dung dịch iot.
C. nhiệt độ, dung dịch AgNO3/dd NH3. D. nước cất, dung dịch iot.

0.D 1.C 2.A 3.D 4.A 5.B 6.D 7.B 8.B 9.A
10.B 11.C 12.A 13.A 14.B 15.A 16.C 17.C 18.C 19.B
20.B 21.C 22.B 23.C 24.A 25.C 26.B 27.A 28.A 29.A
30.C 31.B 32.C 33.B 34.D 35.D 36.D 37.A 38.B 39.C
40.D 41.D 42.D 43.B 44.B 45.B 46.D 47.A 48.D 49.A
50.C 51.C 52.C 53.B 54.A 55.D 56.C 57.A 58.A

Trang 4/4 - Mã đề 172

You might also like