You are on page 1of 62

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP

THPT MÔN HÓA HỌC

vectorstock.com/28062440

Ths Nguyễn Thanh Tú


eBook Collection

ĐỀ ÔN LUYỆN MỤC TIÊU 8 ĐIỂM KỲ THI


TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NĂM 2023 MÔN HÓA HỌC - ĐỀ 01-15
(BẢN GIÁO VIÊN)
WORD VERSION | 2023 EDITION
ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL
TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM

Tài liệu chuẩn tham khảo


Phát triển kênh bởi
Ths Nguyễn Thanh Tú
Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : 
Nguyen Thanh Tu Group

Hỗ trợ trực tuyến


Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon
Mobi/Zalo 0905779594
ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 01 KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023
MỤC TIÊU 8 ĐIỂM Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

L
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12;

A
Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.

CI
nhận biết
Câu 1: Chất tham gia phản ứng màu biure là
A. đường nho. B. anbumin.

FI
C. dầu ăn. D. poli(vinyl clorua).
Câu 2: Axit fomic có trong nọc một số loài kiến. Khi bị loại kiến này cắn, nên chọn chất nào sau đây bôi vào vết
thương để giảm sưng tấy?

OF
A. Muối ăn. B. Giấm ăn. C. Nước. D. Vôi tôi.
Câu 3: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành kết tủa và giải phóng khí H2?
A. Mg. B. K. C. Ba. D. Na.
Câu 4: Trong bảng tuần hoàn, kim loại kiềm thuộc nhóm nào sau đây?
A. IB. B. IA. C. IIB. D. IIA.

ƠN
Câu 5: Dung dịch chất nào sau đây có pH < 7?
A. Lysin. B. Etylamin.
C. Axit glutamic. D. Đimetylamin.
Câu 6: Tên gọi của polime có công thức cho dưới đây là
NH
CH2 CH

CN
n
A. tơ nilon-7. B. tơ nilon-6. C. tơ nilon-6,6. D. tơ olon.
Câu 7: Chất nào sau đây tan trong nước phân li ra ion?
Y

A. FeCl3. B. HCHO.
C. C2H5OH. D. C12H22O11 (saccarozơ).
QU

Câu 8: Ở nhiệt độ thường, không khí oxi hoá được hiđroxit nào sau đây ?
A. Cu(OH)2. B. Fe(OH)3. C. Fe(OH)2. D. Mg(OH)2.
Câu 9: Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch X, thu được kết tủa. Dung dịch X chứa chất nào?
A. NaAlO2. B. NaOH. C. Ba(OH)2. D. AlCl3.
Câu 10: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch CuSO4 không thu được kim loại?
M

A. Al. B. Fe. C. Zn. D. K.


Câu 11: Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất?
A. C2H5NH2. B. NH3.

C. CH3NH2. D. C6H5NH2 (anilin).


Câu 12: Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe(OH). B. FeSO4. C. FeO. D. Fe2(SO4)3.
Câu 13: Kim loại nào sau đây là thành phần của hợp kim siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không?
Y

A. Na. B. Li. C. Ca. D. Mg.


Câu 14: Kim loại mà khi tác dụng với HCl hoặc Cl2 không tạo ra cùng một muối là
DẠ

A. Zn. B. Al. C. Fe. D. Mg.


Câu 15: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được hai muối?
A. Benzyl acrylat. B. Phenyl axetat.
C. Vinyl propyonat. D. Etyl fomat.

1
Câu 16: Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là chất lỏng.
Kim loại X là
A. Pb. B. Hg. C. W. D. Cr.
Câu 17: Ở nhiệt độ cao, khí CO không khử được oxit nào sau đây?

L
A. CuO. B. FeO. C. Fe2O3. D. MgO.
Câu 18: Oxit kim loại không tác dụng với nước là

A
A. CaO. B. MgO. C. BaO. D. K2O.
Câu 19: Chất nào sau đây không làm mềm được nước cứng tạm thời?

CI
A. Na2CO3. B. HCl. C. NaOH. D. Na3PO4.
Câu 20: Ở điều kiện thích hợp, kim loại Al phản ứng với chất nào sau đây?
A. Fe2O3. B. BaO. C. MgO. D. Na2O.

FI
Câu 21: Chất nào sau đây là đồng phân của glucozơ?
A. Fructozơ. B. Tinh bột. C. Xenlulozơ. D. Saccarozơ.

OF
Câu 22: Mùi tanh của cá là do hỗn hợp một số amin (nhiều nhất là trimetylamin) và một số chất khác gây nên.
Công thức của trimetylamin là
A. CH3NH3 B. C2H5NH2. C. (CH3)2NH. D. (CH3)3N.
Câu 23: Cho ancol etylic tác dụng với kim loại Na, thu được khí H2 chất nào sau đây?
A. CH3ONa. B. CH3COONa.

ƠN
C. C2H5ONa. D. HCOONa.
Câu 24: Chất nào sau đây không phải là este?
A. CH3COOH. B. CH3COOCH3.
C. HCOOC6H5. D. HCOOCH3.
Câu 25: Chất nào sau đây không thuộc loại chất béo?
NH
A. Tripanmitin. B. Glixerol. C. Tristearin. D. Triolein.
thông hiểu
Câu 26: Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói ←  X  → Y  → Sobitol. X, Y lần lượt là
A. saccarozơ, etanol. B. tinh bột, etanol.
C. mantozơ, etanol. D. xenlulozơ, glucozơ.
Y

Câu 27: Phát biểu nào sau đây sai?


QU

A. Metyl acrylat có khả năng tham gia phản ứng cộng Br2 trong dung dịch.
B. Etyl fomat có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
C. Etyl axetat có công thức phân tử là C4H8O2.
D. Phân tử metyl metacrylat có một liên kết π trong phân tử.
Câu 28: Cho các polime sau: polistiren, amilozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), poli(metyl metacrylat), teflon. Số
polime có thành phần nguyên tố giống nhau là
M

A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 29: Dung dịch FeSO4 bị lẫn CuSO4. Phương pháp đơn giản để loại tạp chất là:

A. Cho một lá nhôm vào dung dịch.


B. Cho dung dịch NH3 cho đến dư vào dung dịch, lọc lấy kết tủa Fe(OH)2 rồi hòa tan vào dung dịch H2SO4
loãng.
C. Cho lá đồng vào dung dịch.
D. Cho lá sắt vào dung dịch.
Y

Câu 30: Để oxi hóa hết 6,0 gam kim loại R (hóa trị II) cần vừa đủ 0,15 mol khí Cl2. Kim loại R là
A. Mg. B. Ca. C. Ba. D. Be.
DẠ

Câu 31: Cho 14,6 gam lysin tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa m
gam muối, Giá trị của m là
A. 25,55. B. 18,40. C. 18,25. D. 21,90.
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn một lượng xenlulozơ cần vừa đủ 2,24 lít O2 (đktc), thu được CO2 và m gam H2O. Giá
trị của m là

2
A. 1,8. B. 2,7. C. 3,06. D. 1,5.
Câu 33: Cho 13,2 gam este đơn chức no X tác dụng vừa hết với 150 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 12,3 gam
muối. Công thức của X là
A. HCOOCH3. B. CH3COOC2H5.

L
C. HCOOC2H5. D. CH3COOCH3.
Câu 34: Cho các chất sau: glyxin, axit glutamic, etylamoni hiđrocacbonat, anilin. Số chất phản ứng được với dung

A
dịch HCl và dung dịch NaOH là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.

CI
Câu 35: Cho 0,1 mol FeCl2 phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 43,05. B. 47,90. C. 40,80. D. 39,50.
vận dụng

FI
Câu 36: Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

OF
(b) Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.
(c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaHCO3.
(d) Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3 đặc, nóng.
(e) Cho dung dịch NH4H2PO4 vào dung dịch NaOH dư, đun nóng.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm sinh ra chất khí là

ƠN
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 37: Hiđro hóa hoàn toàn m gam chất béo X (xúc tác Ni, to), thu được (m + 0,2) gam chất béo Y no. Đốt cháy
hoàn toàn m gam X, thu được 2,75 mol CO2 và 2,55 mol H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung
dịch NaOH dư đun nóng, thu được a gam muối. Giá trị của a là
(k X − 3)n X = n H = 0,1  k n = 0,25
NH
+ 2
 X X  m = 2,75.12 + 2,55.2 + 0,05.6.16 = 42,9 gam.
(k X − 1)n X = n CO2 − n H2 O = 0,2  n X = 0,05
+ BTKL : 42,9 + 0,05.3.40 = m muoái + 0,05.92  m muoái = 44,3 gam
A. 42,4. B. 44,3. C. 41,6. D. 47,2.
Câu 38: Cho các phát biểu sau:
Y

(a) Giấm ăn có thể khử được mùi tanh của cá do các amin gây ra.
(b) Glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng.
QU

(c) Đun nóng tristearin với dung dịch NaOH sẽ xảy ra phản ứng thủy phân.
(d) Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch phenol (C6H5OH) xuất hiện kết tủa trắng.
(e) Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với acrilonitrin (xúc tác Na) thu được cao su buna-N.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
M

Câu 39: Trong thực tế, người ta sản xuất nhôm từ quặng boxit (quặng có lẫn oxit sắt và một số tạp chất trơ về mặt
hóa học) theo sơ đồ phản ứng như sau:

o
+ dung dòch (X), t + (Y ) dö
o
t ñpnc, criolit
Quặng boxit  → (A) → (B)  → (D)  → Al
Các chất X, Y thỏa mãn sơ đồ trên là:
A. KOH, HCl. B. NaOH, CO2. C. HCl, NH3. D. HCl, NaOH.
Câu 40: Hỗn hợp E gồm các hiđrocacbon mạch hở có cùng số nguyên tử hiđro. Tỉ khối của E đối với H2 là 13. Đốt
cháy hoàn toàn a mol E cần vừa đủ 0,85 mol O2, thu được CO2 và H2O. Mặt khác, a mol E tác dụng tối đa với x
Y

mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là


11 5
DẠ

+ M E = 26  E chöùa CH 4  E coù daïng Cx H 4  12x + 4 = 26  x =  πE = .


6 6
4.11 0,3.5
+ BTE : ( + 4)a = 0,85.4  a = 0,3  x = n Br = = 0,25 mol
6 2
6
A. 0,325. B. 0,250. C. 0,350. D. 0,175.

3
----------- HẾT ----------

LA
CI
FI
OF
ƠN
NH
Y
QU
M

Y
DẠ

4
ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 02 KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023
MỤC TIÊU 8 ĐIỂM Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

L
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12;

A
Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.

CI
nhận biết
Câu 1: Chất nào sau đây có khả năng làm mềm nước cứng toàn phần?
A. Ca(OH)2. B. NaOH. C. HCl. D. Na3PO4.

FI
Câu 2: Công thức hóa học của sắt(III) hiđroxit là
A. Fe2O3. B. Fe(OH)3. C. Fe3O4. D. Fe2(SO4)3.
Câu 3: Ở điều kiện thích hợp, kim loại Mg tác dụng với chất nào sau đây tạo thành dung dịch muối?

OF
A. HCl (dd). B. O2. C. H2O. D. Cl2.
Câu 4: Tên gọi của polime có công thức cho dưới đây là
CH2 CH2
n
A. polistiren B. poli(metyl metacrylat).

ƠN
C. poli(vinyl clorua). D. polietilen.
Câu 5: Kim loại Al không tác dụng với dung dịch chất nào sau đây?
A. Fe2(SO4)3. B. Zn(NO3)2. C. CuSO4. D. Mg(NO3)2.
Câu 6: Kim loại dẫn điện tốt nhất là
NH
A. Ag. B. Au. C. Al. D. Cu.
Câu 7: Hợp chất HCOOCH3 có tên gọi là
A. metyl fomat. B. etyl fomat. C. metyl axetat. D. etyl axetat.
Câu 8: Ở điều kiện thích hợp, kim loại sắt tác dụng với lượng dư chất nào sau đây tạo thành muối sắt(II)?
A. HNO3 loãng. B. S. C. Cl2. D. Br2.
Y

Câu 9: Natri tác dụng với dung dịch chất nào sau đây tạo thành kết tủa?
A. Na2SO4. B. CuSO4. C. BaCl2. D. KNO3.
QU

Câu 10: Kim loại có hóa trị 3 duy nhất trong hợp chất là
A. Al. B. Fe. C. Ca. D. Na.
Câu 11: Chất nào sau đây không tác dụng với NaOH trong dung dịch?
A. Axit fomic. B. Anilin.
C. Metyl fomat. D. Benzylamoni clorua.
M

Câu 12: Nước muối sinh lí (có tác dụng diệt khuẩn, sát trùng trong y học) là dung dịch có nồng độ 0,9% của muối
nào sau đây?

A. Na2CO3. B. NaCl. C. NaNO3. D. Na2SO4.


Câu 13: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Tinh bột.
Câu 14: Kim loại nào sau đây là thành phần của hợp kim dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một số lò phản ứng hạt
nhân?
Y

A. Cs. B. Li. C. Ca. D. K.


Câu 15: Loại dầu, mỡ nào dưới đây không phải là lipit?
DẠ

A. Mỡ động vật. B. Dầu mazut.


C. Dầu cá. D. Dầu thực vật.
Câu 16: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành ancol etylic?
A. CH3COOCH3. B. HCOOC3H7.
C. HCOOCH3. D. CH3COOC2H5.

1
Câu 17: Hợp chất (C2H5)2NH có tên gọi là
A. Propylamin. B. Etylamin. C. Đietylamin. D. Metylamin.
to
Câu 18: Xác định chất X thỏa mãn sơ đồ sau: Hiñroxit X → Oxit Y + H 2 O

L
A. Al(OH)3. B. KOH. C. NaOH. D. Ba(OH)2.
Câu 19: Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu?

A
A. Alanin. B. Glyxin. C. Metylamin. D. Axit axetic.
Câu 20: Hợp chất Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch nào sau đây không sinh ra kết tủa?

CI
A. Na2SO4. B. HCl. C. NaOH. D. Na2CO3.
Câu 21: Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa Fe(OH)3. Chất X là
A. NaCl. B. NaOH. C. H2S. D. AgNO3.

FI
Câu 22: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tính chuyển màu đỏ?
A. CH3CHO. B. CH3COOH. C. C2H5OH. D. NaCl.
Câu 23: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là H2?

OF
A. Ba. B. Al. C. Cu. D. Na.
Câu 24: Chất nào sau đây phân li trong nước tạo môi trường kiềm?
A. HCl. B. KNO3. C. KOH. D. Na2SO4.
Câu 25: Thủy phân tetrapeptit Val-Gly-Ala-Lys thu được bao nhiêu loại amino axit?
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.

ƠN
thông hiểu
Câu 26: Để điều chế Fe(OH)2 trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành như sau: Đun sôi dung dịch NaOH sau
đó cho nhanh dung dịch FeCl2 vào dung dịch NaOH này. Mục đích chính của việc đun sôi dung dịch NaOH là?
A. Để nước khử Fe(III) thành Fe(II).
NH
B. Đẩy hết oxi hòa tan, tránh việc oxi hòa tan oxi hóa Fe(II) lên Fe(III).
C. Đẩy nhanh tốc độ phản ứng.
D. Phân hủy hết muối cacbonat, tránh việc tạo kết tủa FeCO3.
Câu 27: Thả một mẩu natri vào cốc đựng 200 ml H2O, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Nồng độ chất tan có trong
dung dịch sau phản ứng là
Y

A. 1,0M. B. 0,5M. C. 1,5M. D. 2,0M.


Câu 28: Đun nóng 1,1 gam este no, đơn chức X với dung dịch KOH dư, thu được 1,4 gam muối. Tỉ khối của X so
QU

với khí CO2 là 2. Công thức của X là


A. C2H5COOCH3. B. HCOOC3H7.
C. CH3COOC2H5. D. CH3COOC2H5.
Câu 29: Dẫn luồng khí CO qua ống sứ nung nóng chứa 26 gam hỗn hợp MgO và Fe2O3 (tỉ lệ mol 1:1), kết thúc
phản ứng thu được m gam rắn. Giá trị của m là
A. 12,48. B. 14,56. C. 17,68. D. 19,76.
M

Câu 30: Ở điều kiện thường dung dịch chứa 18 gam glucozơ hòa tan được tối đa bao nhiêu gam Cu(OH)2?
A. 4,9. B. 19,6. C. 14,7. D. 9,8.

Câu 31: Chất X ở dạng sợi, màu trắng, không có mùi vị và không tan trong nước. Thủy phân hoàn toàn chất X, thu
được chất Y. Chất Y có nhiều trong quả nho chín nên được gọi là đường nho. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử khối của X là 342.
B. Y không có phản ứng tráng gương.
C. Rượu metylic được điều chế từ Y nhờ phản ứng lên men.
Y

D. Tơ visco được điều chế từ X.


DẠ

Câu 32: Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Ancol etylic không tạo liên kết hiđro với nước.
B. Este iso - amyl axetat có mùi dứa chín.
C. Vinyl axetat có công thức phân tử là C4H6O2.
D. Vinyl axetat không làm mất màu dung dịch brom.
Câu 33: Cho dung dịch các chất: glixerol, Gly-Ala-Gly, alanin, axit axetic. Số dung dịch hòa tan được Cu(OH)2 là
2
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 34: Cho 0,1 mol axit glutamic tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam
muối. Giá trị của m là
A. 22,3. B. 19,1. C. 16,9. D. 18,5.

L
Câu 35: Cho các polime sau: PE, PVC, cao su buna, amilopectin, xenlulozơ, cao su lưu hóa. Số polime có mạch
không phân nhánh là

A
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
vận dụng

CI
Câu 36: Cho các phát biểu sau:
(a) Kim loại Fe tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 đặc, nguội.
(b) Các kim loại kiềm và kiềm thổ đều tác dụng với nước ở điều kiện thường.

FI
(c) Nhúng thanh kim loại Zn vào dung dịch Cu(NO3)2 có xảy ra ăn mòn điện hóa học.
(d) Cho dung dịch Na2SO4 loãng vào dung dịch BaCl2 thu được kết tủa gồm hai chất.

OF
(e) Cho a mol P2O5 vào dung dịch chứa 3a mol NaOH thu được dung dịch chứa hỗn hợp muối.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 37: Cho các phát biểu sau:
(a) Cho đá vôi vào dung dịch axit axetic sẽ có khí bay ra.

ƠN
(b) Thủy phân saccarozơ trong môi trường axit chỉ thu được glucozơ.
(c) Để loại bỏ anilin dính trong ống nghiệm có thể dùng dung dịch HCl.
(d) Đun nóng tripanmitin với dung dịch NaOH sẽ xảy ra phản ứng thủy phân.
(e) Trùng hợp axit terephtalic với etylen glicol thu được poli(etylen terephtalat).
Số phát biểu đúng là
NH
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 38: Từ kali kim loại (K), người ta thực hiện chuỗi chuyển hóa sau:
K  → X  → Y  → Z  → X  → K
Biết rằng các chất X, Y, Z đều chứa kali. Công thức của X, Z không thỏa mãn sơ đồ trên là:
A. K, KNO3. B. KOH, KCl.
Y

C. KOH, KHCO3. D. KOH, K2CO3.


QU

Câu 39: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E chứa hai triglixerit X và Y trong dung dịch NaOH (đun nóng, vừa đủ),
thu được 3 muối C15H31COONa, C17H33COONa, C17H35COONa với tỉ lệ mol tương ứng 2,5 : 1,75 : 1 và 6,44 gam
glixerol. Phần trăm khối lượng của triglixerit có phân tử khối thấp hơn trong E là
 n C H (OH) = 0,07
+ 3 5 3
 n C15 H31COONa = 0,1; n C17 H33COONa = 0,07; n C17 H35COONa = 0,04
M

(C17 H35COO)(C17 H 33 COO)(C15 H 31COO)C3 H5 : 0,04 mol ⇔ 34,4 gam


 X goàm 
(C17 H33COO)(C15 H31COO)2 C3 H 5 : 0,03 mol ⇔ 24,96 gam ⇔ 42,05%

A. 42,05%. B. 58,04%. C. 57,95%. D. 41,96%.


Câu 40: Hỗn hợp X gồm metan, propen và isopren. Đốt cháy hoàn toàn 15 gam X cần vừa đủ 36,96 lít O2 (đktc). Ở
điều kiện thường, cho a mol X phản ứng Br2 dư trong dung môi CCl4 thì có 0,1 mol Br2 phản ứng. Giá trị của a là
CH 4 : x mol  m X = 16x + 68y = 15 x = 0,3
quy ñoåi
+ 2C3 H 6 = CH 4 + C5 H8  X →   
C5 H8 : y mol  BTE : 8x + 28y = 1,65.4 y = 0,15
Y

0,45 mol X laøm maát maøu 0,15.2 = 0,3 mol Br2 0,1.0,45
DẠ

+ a= = 0,15
a mol X laøm maát maøu 0,1 mol Br2 0,3
A. 0,30. B. 0,15. C. 0,10. D. 0,20.

----------- HẾT ----------

3
DẠ
Y

M
QU
Y
NH
ƠN
OF
FI
CI
A

4
L
ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 03 KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023
MỤC TIÊU 8 ĐIỂM Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

L
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12;

A
Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.

CI
nhận biết
Câu 1: Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh, có tác dụng diệt khuẩn nên được dùng trong mỹ phẩm, tủ lạnh, máy điều
hòa,... ở dạng nano là

FI
A. Al3+. B. Ag+. C. Fe3+. D. Cu2+.
Câu 2: Ở điều kiện thường, kim loại X tác dụng với dung dịch Na2CO3, giải phóng khí và tạo thành kết tủa. Kim
loại X là

OF
A. Ca. B. Na. C. Fe. D. Mg.
Câu 3: Kim loại cứng nhất, có thể rạch được thủ tinh là
A. Os. B. Pb. C. Cr. D. W.
Câu 4: Axit nào sau đây là axit hai nấc?
A. HNO3. B. H3PO4. C. H2SO4. D. CH3COOH.

ƠN
Câu 5: Bột kim loại X tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng, không có khí thoát ra. X có thể là kim loại nào?
A. Mg. B. Ag. C. Cu. D. Fe.
Câu 6: Dung dịch nào sau đây hòa tan đươc Al(OH)3?
A. Na2SO4. B. NaNO3. C. KCl. D. Ca(OH)2.
NH
Câu 7: Chất nào sau đây còn được gọi là vôi tôi?
A. CaCO3. B. Ca(OH)2. C. Ca(HCO3)2. D. CaO.
Câu 8: Muối sắt(II) clorua có công thức là
A. FeCl3. B. FeCl2. C. FeS. D. Fe3O4.
Câu 9: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Y

Câu 10: Etylamin (C2H5NH2) không phản ứng với chất nào?
QU

A. H2SO4 (dd). B. HNO3 (dd). C. HCl (dd). D. Br2 (dd).


Câu 11: Chất nào sau đây tác dụng với sắt, tạo thành sắt(II) bromua?
A. Br2. B. HBr (dd). C. KNO3 (dd). D. H2SO4 (dd).
Câu 12: Chất nào sau đây làm quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh?
A. Đimetylamin. B. Axit glutamic.
M

C. Anilin. D. Glyxin.
Câu 13: Ở điều kiện thích hợp, kim loại nhôm phản ứng với chất nào sau đây giải phóng khí H2?
A. Fe2O3. B. CuSO4. C. HCl. D. HNO3.

Câu 14: Cho glyxin tác dụng với NaOH, thu được muối X. Công thức của X là
A. H2NCH(CH3)COONa. B. H2NCH2CH2COONa.
C. (CH3)2CHCH(NH2)COONa. D. H2NCH2COONa.
Câu 15: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối halogenua của nó?
Y

A. Cu. B. Na. C. Fe. D. Al.


Câu 16: Kết tủa Fe(OH)2 sinh ra khi cho dung dịch FeCl2 tác dụng với dung dịch
DẠ

A. HCl. B. NaOH. C. NaCl. D. KNO3.


Câu 17: Đun nóng triglixerit trong dung dịch NaOH dư đến phản ứng hoàn toàn luôn thu được chất nào sau đây?
A. Metanol. B. Glixerol.
C. Etylen glicol. D. Etanol.

1
Câu 18: Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng lượng. Chất
trong dịch truyền có tác dụng trên là
A. Tinh bột. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Glucozơ.
Câu 19: Polime nào sau đây có đặc tính dai, bền với nhiệt?

L
A. Polibuta-1,3-đien. B. Polistiren.
C. Poli(vinyl clorua). D. Poliacrilonitrin.

A
Câu 20: Este metyl axetat có công thức là
A. HCOOCH3. B. CH3COOCH3.

CI
C. CH3COOC2H5. D. HCOOC2H5.
Câu 21: Chất nào sau đây là axit fomic ?
A. C17H33COOH. B. C2H5COOH.

FI
C. HCOOH. D. CH3COOH.
Câu 22: Dung dịch chất nào sau đây là quỳ tím chuyển màu đỏ?

OF
A. NaCl. B. KNO3. C. NaOH. D. KHSO4.
Câu 23: Amin nào sau đây là amin bậc một?
A. CH3NHC2H5. B. (CH3)3N.
C. C2H5NH2. D. (CH3)2NH.
Câu 24: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri axetat?

ƠN
A. C2H5COOCH3. B. CH3COOC2H5.
C. HCOOCH3. D. HCOOC2H5.
Câu 25: Kim loại nào sau đây là thành phần của hợp kim dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một số lò phản ứng hạt
nhân?
A. Li. B. Al. C. Na. D. Ca.
NH
thông hiểu
Câu 26: Câu nào trong các câu dưới đây không đúng?
A. Fe tan trong dung dịch FeCl3. B. Fe tan trong dung dịch CuSO4.
C. Fe tan trong dung dịch FeCl2. D. Cu tan trong dung dịch FeCl3.
Câu 27: Cho m gam Cu vào 400 ml dung dịch AgNO3 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 6,48
Y

gam Ag. Giá trị của m là


A. 3,84. B. 5,12. C. 2,56. D. 1,92.
QU

Câu 28: Cho 15,75 gam hỗn hợp X gồm C2H5NH2 và H2NCH2COOH phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol
HCl, thu được 24,875 gam muối. Giá trị của a là
A. 0,25. B. 0,15. C. 0,125 D. 0,2.
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X rồi cho sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 39,4 gam
kết tủa. Công thức của X là
M

A. CH3COOCH3. B. HCOOCH3.
C. HCOOC2H5. D. CH3COOC2H5.
Câu 30: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Phản ứng giữa axit cacbonxylic và ancol khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.
B. Este isoamyl axetat có mùi chuối chín.
C. Axit béo là những axit cacboxylic đa chức.
D. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol.
Y

Câu 31: Khử glucozơ bằng H2 để tạo sobitol. Khối lượng glucozơ dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất
80% là bao nhiêu?
DẠ

A. 22,5 gam. B. 14,4 gam. C. 1,44 gam. D. 2,25 gam.


Câu 32: Cho các polime sau: polietilen, xenlulozơ, nilon-6,6, amilopectin, nilon-6, amilozơ. Số polime thiên nhiên

A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 33: Hòa tan m gam Mg trong dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được 2,24 lít khí (đktc). Giá trị của m là

2
A. 2,4 gam. B. 1,2 gam. C. 3,6 gam. D. 4,8 gam.
Câu 34: Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Lên men X (xúc tác enzim), thu được chất hữu
cơ Y và khí cacbonic. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Độ ngọt của X lớn hơn đường mía.

L
B. Y là gây nghiện.
C. X có nhiều trong quả chuối xanh.

A
D. Y hòa tan được Cu(OH)2.
Câu 35: Cho dãy gồm các chất: axit axetic; ancol etylic; axit aminoaxetic, metylamoni clorua. Số chất phản ứng

CI
được với dung dịch NaOH là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
vận dụng

FI
Câu 36: Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa triglixerit X và các axit béo với 200 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ),
thu được glixerol và hỗn hợp muối Y. Hiđro hóa hoàn toàn Y cần vừa đủ 0,1 mol H2, chỉ thu được muối natri
panmitat. Đốt cháy 0,07 mol E, thu được 1,645 mol CO2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

OF
+ nH laøm no E
= 0,1 mol.
2

C15 H31COOH : x mol  x + 3y = 0,2


 quy ñoåi   x = 0,11
+ E → (C15 H31COO)3 C3 H 5 : y mol    x + y 0,07  
H : − 0,1 mol  16x + 51y = 1,645 y = 0,03
 2  

ƠN
 m = 52,14 gam
A. 50,16. B. 52,14. C. 55,40. D. 52,34.
Câu 37: Hỗn hợp X gồm các khí etan, propen và buta-1,3-đien có tỉ khối so với H2 là 19,8. Trộn X với 0,6 mol H2,
thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 31,36 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, đun Y với bột Ni một thời
NH
gian thu, được hỗn hợp Z. Dẫn Z qua dung dịch nước brom thì thấy làm mất màu vừa đủ 8 gam brom. Tỉ khối của
Z so với He là
1,4
quy ñoåi
+ X → Cx H 6  12x + 6 = 39,6  x = 2,8  n C = = 0,5.
2 ,8 H 6
2,8
2,8.2 − 6 + 2
+ kX = = 0,8  n H pö + 0,05 = 0,8.0,5 = 0,35.
Y

2 2

0,5.39,6 + 0,6.2 28
 MZ = = 28  d Z/ He = = 7
QU

0,5 + 0,6 − 0,35 4


A. 13,0. B. 14,0. C. 6,5. D. 7,0.
Câu 38: Cho các phát biểu sau:
(a) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(b) Ở điều kiện thường, anilin là chất rắn.
M

(c) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.


(d) Thủy phân hoàn toàn anbumin của lòng trắng trứng, thu được α-amino axit.

(e) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
+ CO2 + H2 O + NaHSO4 + Ba(OH)2 +Y
Câu 39: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: X → Y  → Z → T → X
Biết X, Y, Z, T đều là hợp chất của natri. Các chất X và T tương ứng là
Y

+ X laø Na2 CO3 ; Y laø NaHCO3 ; Z laø Na2 SO 4 ; T laø NaOH.


DẠ

+ CO + H O + NaHSO + Ba(OH) + NaHCO


+ Sô ñoà phaûn öùng : Na2 CO3 →
2 2
NaHCO3 
4
→ Na2 SO 4 
2
→ NaOH 
3
→ Na2 CO3
A. Na2CO3 và NaOH. B. Na2SO3 và Na2SO4.
C. NaOH và Na2SO4. D. Na2CO3 và Na2SO4.
Câu 40: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Đốt dây Mg trong không khí.

3
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeSO4.
(c) Cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch Fe(NO3)2.
(d) Đun sôi dung dịch Ca(HCO3)2.
(e) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.

L
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.

A
CI
----------- HẾT ----------

FI
OF
ƠN
NH
Y
QU
M

Y
DẠ

4
ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 04 KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023
MỤC TIÊU 8 ĐIỂM Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

L
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12;

A
Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.

CI
nhận biết
Câu 1: Kim loại M có thể điều chế được bằng phương pháp thủy luyện, nhiệt điện, điện phân. Kim loại M là
A. Al. B. Cu. C. Na. D. Mg.

FI
Câu 2: Chất có thể gây nghiện cho con người nếu sử dụng thường xuyên là
A. ampixilin. B. amoxilin. C. paradol. D. heroin.
Câu 3: Thủy phân tripeptit Ala-Ala-Ala thu được amino axit có công thức là

OF
A. H2NCH2COOH. B. H2NCH(C3H7)COOH.
C. H2NCH(CH3)COOH. D. H2NCH(NH2)COOH.
Câu 4: Dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch nào sau đây không giải phóng khí CO2?
A. HCl. B. H2SO4. C. KHSO4. D. KHCO3.
Câu 5: Kim loại nào sau đây có tính nhiễm từ?

ƠN
A. Al. B. Fe. C. Mg. D. Cu.
Câu 6: Nước vôi trong chứa chất tan nào sau đây?
A. Ca(OH)2. B. Ca(NO3)2. C. Ca(HCO3)2. D. CaCl2.
Câu 7: Hợp chất sắt(III) sunfat có công thức là
NH
A. Fe2(SO4)3. B. FeSO4. C. Fe2O3. D. Fe(OH)3.
Câu 8: Kim loại Al phản ứng với dung dịch chứa chất nào sau đây?
A. MgCl2. B. Na2SO4. C. NaHSO4. D. NaNO3.
Câu 9: Kim loại sắt tác dụng với chất nào sau đây tạo thành hợp chất sắt(III)?
A. CuSO4 (dd). B. HNO3 (loãng).
Y

C. HCl (đặc). D. S (to).


Câu 10: Nước tự nhiên chứa nhiều những cation nào sau đây được gọi là nước cứng?
QU

A. Na+, K+. B. Ca2+, Mg2+. C. Al3+, K+. D. Na+, Al3+.


Câu 11: Số liên kết pi (π) trong phân tử chất béo no là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 12: Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm thổ?
A. Ba. B. Al. C. Mg. D. Ca.
M

Câu 13: Phản ứng với chất nào sau đây chứng tỏ FeO là oxit bazơ?
A. HNO3. B. HCl. C. H2. D. H2SO4 đặc.

Câu 14: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch KOH thu được HCOOK và C3H7OH?
A. HCOOCH3. B. CH3COOC2H5.
C. HCOOC2H5. D. HCOOC3H7.
Câu 15: Thành phần chính của một loại thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit là natri hiđrocacbonat. Công thức của
natri hiđrocacbonat là
Y

A. NaHCO3. B. NaCl. C. NaNO3. D. Na2CO3.


Câu 16: Hợp chất CH3COOC2H5 có tên gọi là
DẠ

A. metyl fomat. B. metyl axetat. C. etyl fomat. D. etyl axetat.


Câu 17: Chất X tan hoàn toàn trong nước phân li ra cation Ba và anion Y. Anion Y là
2+

A. SO32- . B. SO 2-
4 . C. CO 32- . D. Cl-.
Câu 18: Phân tử etylamin có bao nhiêu nguyên tử hiđro?
A. 9. B. 7. C. 5. D. 11.
1
Câu 19: Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính và kém bền với nhiệt?
A. KAlO2. B. Al(NO3)3. C. Al(OH)3. D. Al2O3.
Câu 20: Dung dịch chất nào sau đây không làm xanh quỳ tím?
A. lysin. B. amoniac. C. kali hiđroxit. D. alanin.

L
Câu 21: Anilin không phản ứng với dung dịch chất nào sau đây?
A. NaCl. B. H2SO4. C. HCl. D. Br2.

A
Câu 22: Chất có thể trùng hợp tạo ra polime là

CI
A. CH3OH. B. CH3COOH.
C. HCOOCH3. D. CH2=CH-COOH.
Câu 23: Một nguyên nhân gây ngộ độc khi uống rượu là do trong rượu có lẫn metanol. Công thức của metanol là
A. HCHO. B. CH3OH. C. CH3CHO. D. C2H5OH.

FI
Câu 24: Dung dịch axit HNO3 đặc, nguội phản ứng được với kim loại nào sau đây?
A. Ag. B. Al. C. Cr. D. Fe.

OF
Câu 25: Cacbohiđrat nào sau đây có độ ngọt cao nhất?
A. fructozơ. B. amilopectin. C. glucozơ. D. saccarozơ.
thông hiểu
Câu 26: Cho các polime: poli(vinyl clorua), xenlulozơ, policaproamit, polistiren, xenlulozơ triaxetat, nilon-6,6. Số
polime tổng hợp là

ƠN
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 27: Cho 19,2 gam hỗn hợp Mg, Cu vào dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 8,96 lít H2. Khối lượng muối
khan thu được là
A. 57,6 gam. B. 38,4 gam. C. 48,0 gam. D. 58,4 gam.
Câu 28: Cho dãy các dung dịch sau: glucozơ, saccarozơ, Ala-Gly, anbumin. Số dung dịch trong dãy hòa tan được
NH
Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 29: Đun nóng 25 gam dung dịch glucozơ nồng độ a% với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được 4,32 gam Ag. Giá trị của a là
A. 25,92. B. 28,80. C. 14,40. D. 12,96.
Y

Câu 30: Hòa tan hoàn toàn 0,1 mol Al và 0,1 mol Al2O3 bằng một lượng dư dung dịch NaOH, thấy có a mol NaOH
đã tham gia phản ứng. Giá trị của a là
QU

A. 0,4. B. 0,2. C. 0,3. D. 0,5.


Câu 31: Để bảo quản dung dịch FeSO4 trong phòng thí nghiệm, người ta cần thêm vào dung dịch hoá chất nào
dưới đây?
A. Một dây Cu sạch. B. Dung dịch H2SO4 loãng.
C. Dung dịch H2SO4 đặc. D. Một đinh Fe sạch.
M

Câu 32: Mệnh đề nào sau đây sai khi nói về este?
A. Phản ứng thủy phân CH3COOC6H5 (phenyl axetat) là phản ứng thuận nghịch.
B. Este sôi ở nhiệt độ thấp hơn axit tương ứng.

C. Este thường ít tan trong nước.


D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phòng hóa.
Câu 33: Cho 12 gam axit axetic tác dụng với 4,6 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng). Sau phản ứng
thu được 4,4 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 75% B. 25% C. 50% D. 55%
Y

Câu 34: Cho x mol axit glutamic tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X tác
DẠ

dụng vừa đủ với dung dịch chứa y mol NaOH. Biểu thức liên hệ x và y là
A. y = 2x. B. y = 4x. C. 2x = 3y. D. y = 3x.
Câu 35: X, Y là hai cacbohiđrat. X, Y đều không bị oxi hóa bởi AgNO3/NH3. Khi thủy phân hoàn toàn X hoặc Y
trong môi trường axit đều thu được một chất hữu cơ Z duy nhất. X, Y lần lượt là:
A. tinh bột và xenlulozơ. B. saccarozơ và fructozơ.
C. tinh bột và glucozơ. D. xenlulozơ và glucozơ.
2
vận dụng
Câu 36: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.
(b) Cho Fe(NO3)2 tác dụng với dung dịch HCl.

L
(c) Cho FeCO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng.

A
(d) Cho Fe3O4 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.
(e) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn.

CI
Số thí nghiệm tạo ra chất khí là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 37: Nung nóng hỗn hợp X gồm propen, axetilen và hiđro với xúc tác Ni trong bình kín (chỉ xảy ra phản ứng
cộng H2), sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với X là 1,25. Đốt cháy hết Y, thu được 0,435

FI
mol CO2 và 0,525 mol H2O. Mặt khác, Y phản ứng tối đa với 0,21 mol brom trong dung dịch. Phần trăm khối
lượng của propen trong X là
nX MY

OF
+ = = 1,25  n Y = 0,8n X  n H pö = n X − n Y = 0,2n X .
nY MX 2

C3 H6 : x mol  3x + 2y = 0,435 x = 0,075


   
+ X goàm C2 H 2 : y mol    3x + y + z = 0,525  y = 0,105  %C3 H 6 = 50,24%
H : z mol  x + 2y = 0,2(x + y + z) + 0,21 z = 0,195
 2   

ƠN
A. 67%. B. 56,94%. C. 33,49%. D. 50,24%.
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic (tỉ lệ mol 2: 3) và triglixerit, thu được 11,92
mol CO2 và 11,6 mol H2O. Mặt khác, cho X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp hai muối
natri panmitat và natri stearat. Đốt cháy hoàn toàn muối thu được CO2, H2O và 36,04 gam Na2CO3. Khối lượng
chất béo trong hỗn hợp X là
NH
+ Töø giaû thieát suy ra chaát beùo laø no, coù k = 3.
n = 2x
C15 H 31COOH
 5x + 3y = n NaOH = 2n Na2 CO3 = 0,68 x = 0,04
+ n C H COOH = 3x   
y(3 − 1) = nCO2 − n H2 O = 0,32 y = 0,16
17 35

n
 C3 H5 (OOCR)3 = y
Y

 mC H = 11,92.12 + 11,6.2 + 0,68.32 − 0,08.256 − 0,12.284 = 133,44 gam


3 5 (OOCR)3
QU

A. 125,10 gam. B. 141,78 gam. C. 116,76 gam. D. 133,44 gam.


Câu 39: Cho sơ đồ chuyển hóa: X  → Na  → Y  → Z  → X.
Biết: X, Y, Z là các hợp chất khác nhau của natri, mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học.
Cho các cặp chất sau: (a) NaCl và Na2CO3; (b) NaCl và NaHSO4; (c) NaOH và Na2SO4; (d) NaOH và NaHCO3. Số
cặp chất thỏa mãn hai chất X và Z trong sơ đồ chuyển hóa trên là
M

dpnc + H2O + CO 2 + HCl


(a) NaCl  → Na  → NaOH  → Na2CO3  → NaCl.

dpnc + H 2O + H 2SO 4 + BaCl2


(b) NaCl  → Na  → NaOH  → NaHSO4  → NaCl.
dpnc + H 2O + H 2SO 4 + Ba (OH )2
(c) NaOH  → Na  → NaOH  → Na2SO4  → NaOH.
dpnc + H2O + CO 2 + Ba (OH )2
(d) NaOH  → Na  → NaOH  → NaHCO3  → NaOH.
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Y

Câu 40: Cho các phát biểu sau:


(a) Saccarozơ bị thủy phân trong môi trường kiềm.
DẠ

(b) Thành phần chính của tinh bột là amilopectin.


(c) Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2, tạo thành hợp chất có màu tím đặc trưng.
(d) Anilin (C6H5NH2) tan ít trong nước.
(e) Các chất béo no là những chất rắn, thường được gọi là dầu thực vật.
Số phát biểu đúng là

3
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.

----------- HẾT ----------

A L
CI
FI
OF
ƠN
NH
Y
QU
M

Y
DẠ

4
ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 05 KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023
MỤC TIÊU 8 ĐIỂM Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

L
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12;

A
Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.

CI
nhận biết
Câu 1: Cho từ từ dung dịch chứa chất X tới dư vào dung dịch Al(NO3)3, thu được kết tủa trắng keo. Chất X là
A. Ba(OH)2. B. NH3. C. NaOH. D. HCl.

FI
Câu 2: Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe(OH)3. B. Fe2O3. C. FeSO4. D. Fe2(SO4)3.
Câu 3: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một và là chất khí ở điều kiện thường?

OF
A. CH3NH2. B. C3H7NH2. C. CH3NHCH3. D. (CH3)3N.
Câu 4: Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2, vừa thu được kết tủa, vừa có khí thoát ra?
A. Ca(OH)2. B. H2SO4. C. HCl. D. NaOH.
Câu 5: Cho miếng Fe vào dung dịch nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học?
A. Fe2(SO4)3. B. HCl và CuCl2.

ƠN
C. CuSO4. D. AgNO3.
Câu 6: Dung dịch của chất nào sau đây làm cho quì tím chuyển sang màu xanh?
A. Lysin. B. Alanin.
C. Axit Glutamic. D. Glyxin.
NH
Câu 7: Ở điều kiện thích hợp, kim loại Ba tác dụng với lượng dư chất nào sau đây tạo thành dung dịch kiềm?
A. HCl (dd). B. O2. C. H2O. D. Cl2.
Câu 8: Khi điện phân CaCl2 nóng chảy (điện cực trơ), tại cực dương xảy ra
A. sự khử ion Cl − . B. sự khử ion Ca2+.
C. sự oxi hoá ion Ca2+. D. sự oxi hoá ion Cl − .
Y

Câu 9: Phản ứng của nhôm với chất nào sau đây được gọi là phản ứng nhiệt nhôm?
A. HCl. B. CuSO4. C. NaOH. D. Fe2O3.
QU

Câu 10: Công thức chung của este no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n-4O2. B. CnH2nO2. C. CnH2n+2O2. D. CnH2n-2O2.
Câu 11: Nhiệt phân Fe(OH)2 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
A. FeO. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. Fe(OH)3.
Câu 12: Sự thiếu hụt nguyên tố (ở dạng hợp chất) nào sau đây gây bệnh loãng xương?
M

A. Sắt. B. Photpho. C. Canxi. D. Kẽm.


Câu 13: Chất nào sau đây có khả năng làm mềm nước cứng vĩnh cửu?

A. HCl. B. Na2CO3. C. NaOH. D. Ca(OH)2.


Câu 14: Kim loại nào sau đây không phản ứng được với dung dịch CuSO4?
A. Fe. B. Ag. C. Mg. D. Zn.
Câu 15: Chất nào sau đây tác dụng với sắt, tạo thành sắt(III) clorua?
A. HCl. B. AgNO3. C. Cl2. D. HNO3.
Y

Câu 16: Kim loại kiềm nào dưới đây được sử dụng làm tế bào quang điện?
DẠ

A. Na. B. K. C. Cs. D. Li.


Câu 17: Tính lưỡng tính của aminoaxit được thể hiện thông qua phản ứng với hai dung dịch nào sau đây?
A. NaOH, NH3. B. HNO3, CH3COOH.
C. HCl, NaOH. D. Na2CO3, HCl.
Câu 18: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?

1
A. Ca. B. K. C. Al. D. Mg.
Câu 19: Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. Tripanmitin có công thức cấu tạo thu gọn là
A. C3H5(OOCC17H33)3. B. C3H5(OOCC17H31)3.
C. C3H5(OOCC15H31)3. D. C3H5(OOCC17H35)3.

L
Câu 20: Cặp ion nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Fe3+ và NO3-. B. Ag+ và Cl-.

A
C. Ag+ và PO43-. D. Al3+ và OH-.

CI
Câu 21: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. CH3NH2. B. CH3COOH. C. C2H5OH. D. CH3CHO.
Câu 22: Phản ứng hóa học giữa axit cacboxylic và ancol được gọi là phản ứng
A. ngưng tụ. B. trung hòa. C. kết hợp. D. este hóa.

FI
Câu 23: Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Tơ visco. B. Tơ xenlulozơ axetat.

OF
C. Tơ nitron. D. Tơ nilon-6,6.
Câu 24: Metylamin (CH3NH2) tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. HCl. B. KOH. C. NaCl. D. KNO3.
Câu 25: Trong phân tử của cacbohiđrat luôn có
A. nhóm chức anđehit. B. nhóm chức xeton.

ƠN
C. nhóm chức axit. D. nhóm chức ancol.
thông hiểu
Câu 26: Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam Zn và 8,4 gam Fe trong dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị
của V là
A. 2,24. B. 6,72. C. 4,48. D. 5,6.
NH
Câu 27: Cho 0,1 mol Ala-Gly tác dụng hết với 300 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được
m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 22,3. B. 29,6. C. 31,4. D. 24,0.
Câu 28: Cho các chất sau đây: triolein, Ala-Gly-Ala, vinyl fomat, anbumin. Số chất bị thủy phân trong môi trường
kiềm là
Y

A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây không đúng?
QU

A. Kim loại Fe phản ứng với dung dịch HCl tạo ra muối sắt (II).
B. Trong các phản ứng hóa học, ion Fe2+ chỉ thể hiện tính khử.
C. Kim loại Fe không tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
D. Dung dịch FeCl3 phản ứng được với kim loại Fe.
Câu 30: Cho 10 kg glucozơ (chứa 10% tạp chất trơ) lên men thành ancol etylic với hiệu suất phản ứng là 70%.
M

Khối lượng ancol etylic thu được là


A. 4,60 kg. B. 3,22 kg. C. 3,45 kg. D. 1,61 kg.

Câu 31: Thủy phân este X trong môi trường axit, thu được hai chất hữu cơ Y và Z. Từ Y có thể chuyển hóa thành
Z bằng một phản ứng. Chất X không thể là
A. vinyl axetat. B. isopropyl propionat.
C. etyl axetat. D. metyl axetat.
Câu 32: Cho các polime: poli(vinyl clorua), poli(butađien-stien), policaproamit, polistiren, polietilen, poliisopren.
Y

Số polime dùng làm chất dẻo là


A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
DẠ

Câu 33: X và Y là hai cacbohiđrat. X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng, không tan trong nước lạnh. Y
là loại đường phổ biến nhất, có trong nhiều loài thực vật, có nhiều nhất trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt.
Tên gọi của X, Y lần lượt là:
A. tinh bột và glucozơ. B. saccarozơ và fructozơ.
C. tinh bột và saccarozơ. D. xenlulozơ và saccarozơ.

2
Câu 34: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng lượng dư dung dịch NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô
cạn dung dịch thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 8,56. B. 3,28. C. 10,4. D. 8,2.
Câu 35: Hoà tan hoàn toàn 10 gam đá vôi (có chứa 20% về khối lượng tạp chất trơ) vào dung dịch HCl dư, thu

L
được V lít khí. Giá trị của V là
A. 1,12. B. 1,792. C. 0,448. D. 2,24.

A
vận dụng
Câu 36: Tiến hành các thí nghiệm sau:

CI
(a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(b) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHSO4.
(c) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3.

FI
(d) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(e) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.

OF
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 37: Cho các phát biểu sau:
(a) Axit axetic có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic.
(b) Vinyl axetat có khả năng làm mất màu dung dịch brom.

ƠN
(c) Khi thủy phân hoàn toàn tinh bột trong môi trường axit, thu được hai monosaccarit.
(d) Tơ nilon dai, bên với nhiệt và giữ nhiệt tốt, dùng để bện sợi “len” đan áo rét.
(e) Anilin ở điều kiện thường là chất lỏng, không màu, độc, ít tan trong nước.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
NH
Câu 38: Nung nóng 0,66 mol hỗn hợp X gồm propen, axetilen và hiđro với xúc tác Ni trong bình kín (giả sử chỉ
xảy ra phản ứng cộng H2), thu được 0,36 mol hỗn hợp khí Y. Dẫn Y qua bình đựng dung dịch brom dư, thấy có x
mol Br2 tham gia phản ứng đồng thời thấy khối lượng bình tăng 6,72 gam. Phần khí Z thoát ra từ dung dịch brom
đem đốt cháy trong O2 vừa đủ, thu được 0,48 mol CO2 và 0,66 mol H2O. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá
trị của x là
+ Y phaûn öùng ñöôïc vôùi Br2  Trong Y coù hiñrocacbon khoâng no  H 2 ñaõ heát.
Y

n =a a + b = 0,36 a = 0,24
QU

C3 H 6
  
+ Trong X,  n C H = b  a + b + c = 0,66   b = 0,12
2 2
  42a + 26b + 2c = 6,72 + 0,48.12 + 0,66.2  c = 0,3
 n H2 = c  

 x = n Br = 0,24 + 0,12.2 − 0,3 = 0,18


2

A. 0,25. B. 0,15. C. 0,18. D. 0,12.


M

Câu 39: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (X, Y, Z, T là sắt và hợp chất của sắt; mỗi mũi tên ứng với một phản ứng):
o o dd FeCl dö dd AgNO dö
Fe(NO3 )3 
t
→ X 
CO dö , t
→ Y 
3
→ Z 
3
→ Fe(NO3 )3 
Cu
→T


Số phản ứng tạo ra đơn chất là
o
t
2Fe(NO3 )3  → Fe2 O3 + 6NO2 + 1,5 O2
o
t
Fe2 O3 + 3CO dö  → 2 Fe + 3CO2
Y

Fe + 2FeCl3 dö 
→ 3FeCl 2
FeCl 2 + 3AgNO3 dö 
→ 2AgCl + Ag + Fe(NO3 )3
DẠ

2Fe(NO3 )3 + Cu 
→ 2Fe(NO3 )2 + Cu(NO3 )2
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 40: Hỗn hợp X gồm axit oleic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần vừa đủ 5,3 mol O2, thu được
CO2 và 63 gam H2O. Mặt khác, cho X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, đun nóng, thu được glixerol và hỗn
hợp gồm natri oleat và natri stearat. Số nguyên tử H trong Y là
3
n =x  n X = x + y = 0,1  x = 0,05
 C17 H33COOH  
+  n C H (OOCH C ) = y   BTO : 2x + 6y + 2.5,3 = 3,5 + 2z   y = 0,05  m cuûa 0,1 mol X = 58,4 gam.
3 5 ... 17 3
  BTC : 18x + 57y = z z = 3,75
n
 CO2 = z  

L
58,4 − 0,05.282
 M C H (OOCH C ) = = 886  Y laø C17 H 35 COOC3 H 5 (OOCC17 H 33 )2  H Y =106
0,05

A
3 5 ... 17 3

A. 110. B. 104. C. 106. D. 108.

CI
----------- HẾT ----------

FI
OF
ƠN
NH
Y
QU
M

Y
DẠ

4
ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 06 KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023
MỤC TIÊU 8 ĐIỂM Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

L
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12;

A
Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.

CI
ĐỀ VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT
nhận biết
Câu 1: Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là

FI
A. saccarozơ. B. tinh bột. C. glucozơ. D. xenlulozơ.
Câu 2: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng ?
A. Fe(NO3)2. B. FeCl2. C. Fe3O4. D. Fe(OH)3.

OF
Câu 3: Khí X cháy trong oxi có thể tạo ngọn lửa có nhiệt độ lên tới 3000 C nên được ứng dụng trong hàn cắt kim
o

loại. Khí X là khí nào sau đây?


A. Axetilen. B. Hiđro. C. Etilen. D. Metan.
Câu 4: Trong công nghiệp, nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A. quặng manhetit. B. quặng pirit.

ƠN
C. quặng boxit. D. quặng đolomit.
Câu 5: Công thức phân tử của cao su thiên nhiên là
A. (C4H6)n. B. (C4H8)n. C. (C5H8)n. D. (C2H4)n.
Câu 6: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
NH
A. Natri hiđroxit. B. Axit axetic.
C. Ancol etylic. D. Saccarozơ.
Câu 7: Thành phần chính của phân ure là
A. (NH2)2CO. B. NH4HCO3.
C. (NH4)2HPO4. D. NH4H2PO4.
Câu 8: Để rửa mùi tanh của cá mè, người ta thường dùng
Y

A. CH3COOH. B. HNO3. C. HCl. D. H2SO4.


QU

Câu 9: Thủy phân este nào sau đây trong dung dịch NaOH thu được natri fomat?
A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3.
C. CH3COOC3H7. D. HCOOC2H5.
Câu 10: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần chìm dưới nước) các khối kim
loại nào sau đây?
A. Zn. B. Ag. C. Na. D. Cu.
M

Câu 11: Vật liệu bằng nhôm khá bền trong không khí là do có lớp bảo vệ
A. Al2O3. B. Al2(SO4)3. C. Al(OH)3. D. AlCl3.

Câu 12: Hợp chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH?
A. Al2(SO4)3. B. NaAlO2. C. Al2O3. D. AlCl3.
Câu 13: Tính chất vật lí của kim loại không do các electron tự do quyết định là
A. Khối lượng riêng. B. Tính dẫn điện.
C. Tính dẫn nhiệt. D. Ánh kim.
Y

Câu 14: Nước có tính cứng tạm thời có chứa anion


DẠ

A. HCO3-. B. HSO3-.
C. NO3-. D. SO42- và Cl-.
Câu 15: Các α-amino axit có nhóm amino gắn vào nguyên tử cacbon ở vị trí số bao nhiêu?
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 16: Kim loại nào phản ứng với nước ở nhiệt độ thường?

1
A. Cu. B. K. C. Fe. D. Ag.
Câu 17: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ?
A. CH3COOH. B. C3H5(OH)3. C. C2H5OH. D. CH3CHO.
Câu 18: Hợp chất sắt(III) nitrat có công thức là

L
A. FeSO4. B. Fe(NO3)2. C. Fe2O3. D. Fe(NO3)3.
Câu 19: Trong chiến tranh xâm lược Việt Nam, Mĩ đã rải xuống những cánh rừng một loại hóa chất cực độc, nhằm

A
phá hủy môi trường, gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe của bộ đội và nhân dân ta, đó là chất độc màu da
cam, với tên gọi là

CI
A. nicotin. B. đioxin. C. cafein. D. mophin.
Câu 20: Chất X tác dụng với dung dịch HCl. Khi chất X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 sinh ra kết tủa. Chất X là
A. AlCl3. B. Ca(HCO3)2. C. BaCl2. D. CaCO3.

FI
Câu 21: Số nhóm chức este có trong mỗi phân tử chất béo là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.

OF
thông hiểu
Câu 22: Cho các chất: CaCO3, Cu, Fe3O4, NaHCO3, CuS. Số chất tác dụng với dung dịch HCl là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 23: Cho các chất sau: glyxin, metylamoni axetat, etylamin, metyl aminoaxetat. Số chất phản ứng được với
dung dịch HCl và dung dịch NaOH là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.

ƠN
Câu 24: Cho 4,6 gam kim loại Na tác dụng với nước dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được V lít khí H2. Giá trị của
V là
A. 2,24. B. 1,12. C. 4,48. D. 3,36.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây sai?
NH
A. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
B. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.
C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.
Câu 26: Cho m gam dung dịch glucozơ 1% vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng nhẹ đến phản
Y

ứng hoàn toàn thu được 1,08 gam Ag. Giá trị của m là
A. 180. B. 45. C. 90. D. 135.
QU

Câu 27: Chất X có công thức phân tử C4H6O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức
phân tử C3H3O2Na. Chất X có tên gọi là
A. metyl axetat. B. etyl acrylat.
C. metyl metacrylat. D. metyl acrylat.
Câu 28: Cho 11,2 gam kim loại Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO4 dư, thu được m gam Cu. Giá trị của m là
M

A. 19,2. B. 9,6. C. 6,4. D. 12,8.


Câu 29: Cho dãy các chất sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, xenlulozơ. Số chất trong dãy có khả năng tham gia
phản ứng tráng bạc là

A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 30: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức, thu số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên
gọi của este là
A. metyl fomat. B. etyl axetat.
C. propyl axetat. D. metyl axetat.
Y

Câu 31: Thủy phân hoàn toàn 1 mol Gly-Ala trong dung dịch HCl dư. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m
gam chất rắn khan. Giá trị của m là
DẠ

A. 127,5. B. 118,5. C. 237,0. D. 109,5.


Câu 32: Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch FeCl3 và FeCl2 thu được kết tủa X. Cho X tác dụng với lượng dư
dung dịch H2SO4 (đặc, nóng), thu được dung dịch chứa muối
A. FeSO4. B. FeSO4 và K2SO4.
C. Fe2(SO4)3. D. Fe2(SO4)3 và K2SO4.
2
Câu 33: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Poli(metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ.
B. Metyl fomat có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic.
C. Metyl axetat là đồng phân của axit axetic.

L
D. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước.

A
vận dụng
Câu 34: Dung dịch X chứa a mol Ba(OH)2. Dung dịch Y chứa hỗn hợp gồm a mol NaOH và a mol Ba(OH)2. Sục

CI
khí CO2 đến dư vào dung dịch X cũng như dung dịch Y, sự phụ thuộc số mol kết tủa và số mol khí CO2 ở cả hai thí
nghiệm theo hai đồ thị sau:

FI
OF
Giá trị của x là
CO + X : 2a − x = 0,1 a = 0,24
+ 2 
CO2 + Y : 2a + a − 0,57 = 0,15  x = 0,38

ƠN
A. 0,34. B. 0,36. C. 0,40. D. 0,38.
Câu 35: Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam hỗn
hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X, thu được 7,392 lít CO2 (đktc) và 5,508 gam H2O. Mặt khác, a mol X tác
dụng tối đa với 1,92 gam Br2 trong dung dung dịch. Giá trị gần nhất của m là
NH
(k X − 3)n X = n H2 = 0,012  k n = 0,03
+  X X
(k X − 1)n X = n CO2 − n H2 O = 0,33 − 0,306 = 0,024  n X = 0,006
 m X = 0,33.12 + 0,306.2 + 0,006.6.16 = 5,148
+
5,148 + 0,006.3.40 = m muoái + 0,006.92  m muoái = 5,316 gam  gaàn nhaát vôùi 5,3 gam
Y

A. 4,8. B. 5,6. C. 5,3 D. 4,9.


Câu 36: Hỗn hợp X gồm etilen, propilen, axetilen, but-1-en, but-1-in trong đó tổng khối lượng anken bằng tổng
QU

khối lượng ankin. Cho m gam hỗn hợp X qua dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được 67,41 gam kết tủa. Đốt m gam
hỗn hợp X cần 69,664 lít O2 (đktc). Phần trăm khối lượng axetilen trong hỗn hợp X là
C2 H 2 : a mol  26a + 54b = 14c a = 0,14

quy ñoåi   
+ X → C4 H 6 : b mol    m keát tuûa = 240a + 161b = 67,41   b = 0,21  %C2 H 2 = 12,15%
CH : c mol   
 2   BTE : 10a + 22b + 6c = 3,11.4  c = 1,07
M

A. 13,24%. B. 12,15%. C. 14,21%. D. 11,48%.


Câu 37: Cho sơ đồ các phản ứng sau:

(1) Al2O3 + H2SO4 → X + H2O


(2) Ba(OH)2 + X → Y + Z
(3) Ba(OH)2 (dư) + X → Y + T + H2O
Các chất X, Z thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
Y

(1) Al2 O3 + 3H 2 SO4 


→ Al 2 (SO4 )3 + 3H 2 O

X
DẠ

(2)3Ba(OH)2 + Al2 (SO 4 )3 


→ 3BaSO4 + 2Al(OH)3
 
X Y

(3) 4Ba(OH)2 dö + Al2 (SO 4 )3 


→ 3BaSO4 + Ba(AlO2 )2 + 4H 2 O
  
X Y T

A. Al(OH)3, BaSO4. B. Al2(SO4)3, BaSO4.

3
C. Al2(SO4)3, Ba(AlO2)2. D. Al2(SO4)3, Al(OH)3.
Câu 38: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 vào dung dịch HCl dư, thu được x mol H2 và
dung dịch chứa 62,38 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn m gam X trong dung dịch chứa 1,1 mol
H2SO4 (đặc) đun nóng, thu được dung dịch Y và 0,28 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6). Cho 800 ml dung

L
dịch NaOH 1M vào Y, sau khi phản ứng kết thúc, thu được 21,4 gam một chất kết tủa. Giá trị của x là
Fe3+ 

A
 +  0,8 mol NaOH n + = 0,2 62,38 − 0,48.56
+ Y coù H   → 0,2 mol Fe(OH)3   H  n HCl = n Cl− = = 1.
SO 2 − : 0,82 mol  n
 Fe3+ = 0,48 35,5

CI
 4 
quy ñoåi Fe : 0,48 mol  n HCl − 2n O
+ X →    BTE : 0,48.3 = 0,28.2 + 2n O  n O = 0,44  n H2 = = 0,06
O  2

FI
A. 0,04. B. 0,05. C. 0,03. D. 0,06.
Câu 39: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.

OF
(b) Cho CuS vào dung dịch HCl.
(c) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3.
(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3.
(e) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch NaHCO3.

ƠN
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 40: Cho các phát biểu sau:
(a) Các chất béo thường không tan trong nước và nặng hơn nước.
(b) Nước ép của quả nho chín có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
NH
(c) Dùng giấm ăn hoặc chanh khử được mùi tanh trong cá do amin gây ra.
(d) Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
(e) Cao su buna-N, buna-S đều thuộc loại cao su thiên nhiên.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Y
QU

----------- HẾT ----------


M

Y
DẠ

4
ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 07 KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023
MỤC TIÊU 8 ĐIỂM Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

L
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12;

A
Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.

CI
ĐỀ VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT
nhận biết
Câu 1: Khi đun nóng, sắt tác dụng với lưu huỳnh sinh ra muối nào sau đây?

FI
A. FeSO3. B. FeSO4. C. FeS. D. Fe2(SO4)3.
Câu 2: Hỗn hợp Gly, Ala có thể tạo thành bao nhiêu loại đipeptit?
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.

OF
Câu 3: Chất nào sau đây là chất béo?
A. Triolein. B. Glixerol.
C. Xenlulozơ. D. Metyl axetat.
Câu 4: Tính chất vật lý nào sau đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra?
A. Tính cứng. B. Tính dẻo.

ƠN
C. Ánh kim. D. Tính dẫn điện và nhiệt.
Câu 5: Hợp chất sắt(III) oxit có công thức là
A. Fe(OH)3. B. FeSO4. C. Fe2O3. D. Fe2(SO4)3.
Câu 6: Không thể điều chế kim loại nào sau đây bằng phương pháp thủy luyện?
NH
A. Ag. B. Cu. C. Fe. D. Na.
Câu 7: Chất nào sau đây không có khả năng làm mềm nước cứng tạm thời?
A. K2CO3. B. K3PO4. C. Ba(OH)2. D. Na2SO4.
Câu 8: Khí đinitơ oxit hay còn gọi là khí gây cười, bóng cười. Nếu lạm dụng quá mức khí này thì dẫn tới trầm cảm
và có thể gây tử vong. Công thức của đinitơ oxit là
A. N2O. B. NO2. C. N2O4. D. NO.
Y

Câu 9: Nhúng thanh sắt vào dung dịch nào sau đây có xảy ra sự ăn mòn điện hóa học?
QU

A. MgSO4. B. H2SO4. C. CuSO4. D. FeCl2.


Câu 10: Polime có cấu trúc mạng lưới không gian là
A. cao su lưu hóa. B. poli(vinylclorua).
C. amilopectin. D. polietilen.
Câu 11: Dung dịch nào sau đây không hòa tan được Al(OH)3?
M

A. HCl. B. Na2SO4. C. NaHSO4. D. NaOH.


Câu 12: Khi cắt miếng Na kim loại để ở ngoài không khí, bề mặt vừa cắt có ánh kim lập tức mờ đi, đó là do Na đã
bị oxi hóa bởi những chất nào trong không khí?

A. O2. B. H2O. C. O2 và H2O. D. CO2.


Câu 13: Dung dịch chất nào sau đây có pH > 7?
A. KCl. B. NaNO3. C. KOH. D. H2SO4.
Câu 14: Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit fomic là
A. CH3-CHO. B. OHC-CHO.
Y

C. HCHO. D. CH2=CH-CHO.
DẠ

Câu 15: Hiện tượng nổ tại một số mỏ than là do sự đốt cháy hợp chất hữu cơ E có trong mỏ than khi có hoạt động
gây ra tia lửa như bật diêm, hút thuốc. Tên gọi của E là
A. oxi. B. hiđro.
C. metan. D. cacbon monooxit.
Câu 16: Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. tinh bột. B. fructozơ. C. saccarozơ. D. xenlulozơ.
1
Câu 17: Muối nào sau đây dễ bị phân hủy khi đun nóng?
A. CaCl2. B. Na2SO4. C. Ca(HCO3)2. D. NaCl.
Câu 18: Trong quá trình điều chế kim loại nhôm, để giảm nhiệt độ nóng chảy của nhôm oxit, người thêm vào chất
nào dưới đây?

L
A. Na3[AlCl6] . B. Na3[AlF6].
C. K3[AlCl6]. D. K3[AlF6].

A
Câu 19: Ở trạng thái rắn, hợp chất X tạo thành một khối trắng gọi là “nước đá khô”. Nước đá khô không nóng chảy
mà thăng hoa, được dùng để tạo môi trường lạnh, bảo quản rau củ hay hải sản. Chất X là

CI
A. H2O. B. O2. C. CO2. D. N2.
Câu 20: Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất?
A. C2H5NH2. B. CH3NH2.

FI
C. C6H5NH2 (anilin). D. NH3.
Câu 21: Công thức chung của este không no (có một liên kết C=C), đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n-2O2. B. CnH2nO2. C. CnH2n+2O2. D. CnH2n-4O2.

OF
thông hiểu
Câu 22: Chất X có công thức phân tử C4H6O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất Y có công thức
phân tử CH4O. Chất X có tên gọi là
A. metyl acrylat. B. metyl metacrylat.
C. vinyl axetat. D. metyl acrylat.

ƠN
Câu 23: Cho hỗn hợp gồm 16 gam Fe2O3 và 7,2 gam FeO phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị
của V là
A. 300. B. 800. C. 400. D. 600.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng?
NH
A. Polibutađien được dùng để sản xuất cao su buna.
B. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng cộng HCl vào etilen.
D. Poliacrilonitrin được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
Câu 25: Cho các chất: NH4HCO3, NaOH, AgNO3, Cu, FeO. Số chất tác dụng được với dung dịch HCl là
Y

A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 26: Cho các loại hợp chất: amino axit, muối amoni của axit cacboxylic, amin, este của amino axit. Số chất
QU

phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 27: Cho dãy các dung dịch: Glucozơ, saccarozơ, glixerol, xenlulozơ. Số dung dịch phản ứng với Cu(OH)2 ở
nhiệt độ thường tạo dung dịch có màu xanh lam là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
M

Câu 28: Cho 180 gam dung dịch glucozơ 1% vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng nhẹ đến phản
ứng hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 2,40. B. 1,08. C. 1,20. D. 2,16.

Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 2 este no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 4,48 lít
CO2 (đktc) và m gam H2O. Giá trị của m là
A. 1,8. B. 5,4. C. 2,7. D. 3,6.
Câu 30: Cho 0,1 mol alanin tác dụng 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với 200
ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
Y

A. 26,8. B. 11,7. C. 24,6. D. 22,8.


Câu 31: Cho bột kim loại Cu dư vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và AgNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn
DẠ

thu được dung dịch chứa các muối nào sau đây?
A. Cu(NO3)2, AgNO3. B. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2.
C. AgNO3, Fe(NO3)3. D. Cu(NO3)2, Fe(NO3)3.
Câu 32: Hòa tan hết 1,19 gam hỗn hợp gồm Al và Zn trong dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được dung
dịch chỉ chứa 5,03 gam muối sunfat trung hòa và V lít khí H2. Giá trị của V là

2
A. 0,896. B. 1,120. C. 0,672. D. 0,784.
Câu 33: Nhận định nào sau đây về vinyl axetat không đúng?
A. Thủy phân vinyl axetat trong môi trường kiềm thu được muối và anđehit.
B. Phân tử vinyl axetat có hai liên kết π.

L
C. Vinyl axetat làm nhạt màu dung dịch nước brom.
D. Khối lượng phân tử vinyl axetat bằng 88.

A
vận dụng

CI
Câu 34: Cho các phát biểu sau:
(a) Tristearin có nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ nóng chảy của triolein.
(b) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.

FI
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
(d) Tinh bột là polime có cấu trúc mạch phân nhánh.
(e) Làm sạch chai, lọ chứa đựng anilin bằng cách rửa bằng dung dịch HCl, sau đó rửa lại bằng nước.

OF
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 35: Hỗn hợp E gồm các hiđrocacbon mạch hở có cùng số nguyên tử hiđro. Tỉ khối của E đối với H2 là 13. Đốt
cháy hoàn toàn a mol E cần vừa đủ 0,17 mol O2, thu được CO2 và H2O. Mặt khác, 4a mol E tác dụng tối đa với x
mol H2. Giá trị của x là

ƠN
11 5
+ M E = 26  E chöùa CH 4  E coù daïng Cx H 4  12x + 4 = 26  x =  πE = .
6 6
4.11 0,06.5.4
+ BTE : ( + 4)a = 0,17.4  a = 0,06  x = n H = = 0,2 mol
6 2
6
A. 0,25. B. 0,35. C. 0,2. D. 0,325.
NH
Câu 36: Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm MgO, CuO, Fe2O3 bằng dung dịch HCl, thu được dung dịch Y. Cho Y tác
dụng với dung dịch NaOH dư, thu được (m+8,1) gam kết tủa. Biết trong X, nguyên tố oxi chiếm 25,714% về khối
lượng. Giá trị của m là
 MgO   MgCl 2   Mg(OH)2 
  HCl   NaOH  
+ Sô ñoà phaûn öùng : CuO   → CuCl 2  → Cu(OH)2 
Y

 Fe O   FeCl   Fe(OH) 
 2 3  3   3 
QU

0,45.16
+ n O trong X = x  n OH trong keát tuûa = 2x  2x.17 − 16x = 8,1  x = 0,45 
= 25,714%  m = 28 gam
m
A. 28,0. B. 12,0. C. 29,6. D. 31,5 .
Câu 37: Cho 35,36 gam một triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và 36,48 gam
muối. Cho 35,36 gam X tác dụng với a mol H2 (Ni, to), thu được hỗn hợp chất béo Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần
vừa đủ 3,2375 mol O2, thu được 2,28 mol CO2. Giá trị của a là
M

+ BTKL : 35,36 + 3n X .40 = 36,48 + 92n X  n X = 0,04.


+ BTNT O  n H O = 0,04.6 + 3,2375.2 − 2,28.2 = 2,155

2,155.18 + 2,28.44 − 35,56 − 3,2375.32


 nH = a = = 0,075 mol
2
2
A. 0,025. B. 0,15. C. 0,075. D. 0,05.
Câu 38: Hấp thụ hoàn toàn khi CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 aM, khối lượng kết tủa tạo ra phụ thuộc vào thể tích
Y

khí CO2 (đktc) được biểu diễn bằng đồ thị sau:


DẠ

3
A L
CI
Giá trị của V1 là
 2a 2V
 =
 V = 3,36 V 8a
100 3.22,4

FI
+   1 =  V1 = 8,96 lít
 16a - V + 12,32 = 2a a = 5 22,4 100
100 22,4 100

OF
A. 8,96. B. 6,72. C. 11,20. D. 10,08.
Câu 39: Cho sơ đồ các phản ứng sau:
(1) X + Ba(OH)2 → Y + Z
(2) X + T → MgCl2 + Z
(3) MgCl2 + Ba(OH)2 → Y + T

ƠN
Các chất X, T thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
(1) MgSO 4 + Ba(OH)2 
→ Mg(OH)2 + BaSO 4

   
X Y Z

(2) MgSO 4 + BaCl2 


→ MgCl2 + BaSO 4
NH

  
X T Z

(3) MgCl2 + Ba(OH)2 


→ Mg(OH)2 + BaCl2
 
Y T

A. MgSO4, BaCl2. B. MgSO4, HCl.


C. MgSO4, NaCl. D. MgO, HCl.
Câu 40: Tiến hành các thí nghiệm sau:
Y

(a) Nung nóng hỗn hợp bột Al dư và Fe2O3 trong bình kín.
QU

(b) Cho mẩu Ba nhỏ vào dung dịch CuSO4 dư.


(c) Cho FeO vào dung dịch HNO3 loãng, thu được khí NO.
(d) Cho Zn dư vào dung dịch gồm Fe(NO3)3.
(e) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3 dư.
Sau khi phản ứng hoàn toàn, số thí nghiệm xảy ra sự khử ion kim loại là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
M

----------- HẾT ----------



Y
DẠ

4
ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 08 KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023
MỤC TIÊU 8 ĐIỂM Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

L
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12;

A
Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.

CI
ĐỀ VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT
nhận biết
Câu 1: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lí chung của kim loại?

FI
A. dẻo. B. ánh kim. C. dẫn điện. D. độ cứng.
Câu 2: Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng sinh ra khí SO2?
A. Fe(OH)3. B. Fe2O3. C. FeO. D. FeCl3.

OF
Câu 3: Công thức hóa học của sắt(III) hiđroxit là
A. Fe(OH)3. B. Fe2(SO4)3. C. Fe3O4. D. Fe2O3.
Câu 4: Chất nào sau đây tan trong nước có hòa tan khí CO2?
A. CaSO4. B. BaSO4. C. Ca3(PO4)2. D. CaCO3.
Câu 5: Để làm trái cây chín nhanh và đồng đều, đẹp hơn so với chín tự nhiên mà không ảnh hưởng xấu đến sức

ƠN
khỏe con người. Hiện nay, nhiều cơ sở kinh doanh dùng khí X để ủ chín trái cây thay thế cho khí axetilen. Khí X là
A. propilen. B. etilen. C. butan. D. metan.
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2?
A. Tinh bột. B. Chất béo. C. Anilin. D. Xenlulozơ.
NH
Câu 7: Ở nhiệt độ cao, khí H2 khử được oxit nào sau đây?
A. CaO. B. MgO. C. Al2O3. D. CuO.
Câu 8: Dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo thành kết tủa?
A. NaNO3. B. BaCl2. C. H2SO4. D. HCl.
Câu 9: Axit X có rất nhiều ứng dụng quan trọng. Phần lớn dùng để điều chế phân đạm NH4NO3, Ca(NO3)2,...
Ngoài ra còn dùng để sản xuất thuốc nổ, thuốc nhuộm, dược phẩm,... Công thức của X là
Y

A. HNO3. B. H2SO4. C. HCl. D. H3PO4.


QU

Câu 10: Chất nào sau đây không phải là polime?


A. Thủy tinh hữu cơ. B. Tơ nilon-6,6.
C. Tơ nilon - 6. D. Etyl axetat.
Câu 11: Anđehit nào sau đây tác dụng với H2 thu được etanol?
A. C3H7CHO. B. CH3CHO. C. HCHO. D. C2H5CHO.
Câu 12: Công thức cấu tạo thu gọn của axit béo panmitic là
M

A. C15H31COOH. B. C17H33COOH.
C. C17H35COOH. D. C17H31COOH.

Câu 13: Hợp chất CH2=CHCOOCH3 có tên gọi là


A. vinyl axetat. B. etyl fomat.
C. metyl acrylat. D. metyl fomat.
Câu 14: Khi thuỷ phân hoàn toàn tinh bột hoặc xenlulozơ ta thu được sản phẩm là
A. saccarozơ. B. axit gluconic.
Y

C. fructozơ. D. glucozơ.
DẠ

Câu 15: Ion nào gây nên tính cứng của nước?
A. Mg2+, Na+. B. Ca2+, Na+. C. Ba2+, Ca2+. D. Ca2+, Mg2+.
Câu 16: Dụng cụ không dùng để đựng dung dịch nước vôi trong là
A. cốc nhôm. B. cốc nhựa.
C. cốc sắt. D. cốc thủy tinh.

1
Câu 17: Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư kim loại nào sau đây?
A. Ag. B. Ba. C. Cu. D. Mg.
Câu 18: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ?
A. KOH. B. NaCl. C. H2SO4. D. C2H5OH.

L
Câu 19: Hợp chất X là chất rắn màu trắng, không tan trong nước và bền với nhiệt. Công thức X là
A. Al(NO3)3. B. NaAlO2. C. Al(OH)3. D. Al2O3.

A
Câu 20: Số liên kết peptit trong phân tử Gly-Ala-Ala-Gly là

CI
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 21: Cặp chất nào sau đây luôn là đồng đẳng của nhau?
A. CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3.
B. C2H2 và C4H6.

FI
C. C2H6 và C5H12.
D. C2H5OH và CH3OCH2CH3.

OF
thông hiểu
Câu 22: Hòa tan hỗn hợp gồm Fe2O3 và Fe(OH)3 trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được
dung dịch chứa muối nào sau đây?
A. Fe2(SO4)3. B. FeS. C. FeSO4. D. FeSO3.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây đúng?

ƠN
A. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp.
B. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
D. Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo.
Câu 24: Cho m gam alanin phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 27,75 gam muối tan.
NH
Giá trị của m là
A. 22,25. B. 18,75. C. 13,35. D. 26,25.
Câu 25: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.
B. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng este hóa.
Y

C. Hợp chất CH3COOH là este.


D. Este chỉ bị thủy phân trong môi trường axit.
QU

Câu 26: Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi cho 3,9 gam kali tác dụng với 108,2 gam H2O là
A. 5,00%. B. 4,99%. C. 6,00%. D. 4,00%.
Câu 27: Khi đốt cháy 12,96 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ cần vừa đủ 0,45 mol O2, thu được CO2 và m gam
H2O. Giá trị của m là
A. 7,56. B. 5,04. C. 7,20. D. 4,14.
M

Câu 28: Cho dãy các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy không tham gia phản ứng
thủy phân là

A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 29: Chất X có công thức phân tử C4H6O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất Y có công thức
phân tử C2H4O. Chất X có tên gọi là
A. metyl metacrylat. B. metyl acrylat.
C. etyl axetat. D. vinyl axetat.
Y

Câu 30: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch sau: HNO3, Na2SO4, Ba(OH)2, NaHSO4. Số trường
hợp có phản ứng xảy ra là
DẠ

A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 31: Cho dãy các chất: HCOONH4, (CH3NH3)2CO3, CH3COOH, H2NCH2CONHCH(CH3)COOH. Số chất
trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH và HCl là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 32: Để xà phòng hoá 17,4 gam một este no, đơn chức cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 0,5M. Este có công
thức phân tử là
2
A. C6H12O2. B. C3H6O2. C. C5H10O2. D. C4H8O2.
Câu 33: Cho 0,78 gam hỗn hợp gồm Mg và Al tan hoàn toàn trong dung dịch HCl, thu được 0,896 lít khí H2 và
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 2,20. B. 2,24. C. 3,27. D. 3,62.

L
vận dụng
Câu 34: X là hỗn hợp các muối Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Mg(NO3)2 trong đó O chiếm 55,68% về khối

A
lượng. Cho dung dịch KOH dư, (không hoà tan O2) vào dung dịch chứa 50 gam muối, lọc kết tủa thu được đem
nung trong chân không đến khối lượng không đổi thu được m gam oxit. Giá trị của m là

CI
Fe(NO3 )2 , Fe(NO3 )2  KOH Fe(OH)2 , Fe(OH)3  t o FeO, Fe2 O3 
+  
(1)
→  →  
Mg(NO3 )2 , Cu(NO3 )2  Mg(OH)2 , Cu(OH)2  MgO, CuO 
m giaûm = m NO − − n O2− = 31,32

FI
 50.55,68%  n 0,58  3
3n n 1,74

 NO3− = 2− = =  NO
= 

0,29.16
0,58.62
O /X
16

+  3

n − = 2n 2− nO2− / oxit = 0,29 m oxit = m muoái − m giaûm = 18,68 gam

OF
 NO3 O / oxit
  
 50 31,32

A. 12,88. B. 23,32. C. 31,44. D. 18,68.


Câu 35: Cho sơ đồ phản ứng sau:

ƠN
NH
Biết rằng Y là khoáng sản dùng để sản xuất vôi sống. Vậy X, Y, Z, T có khối lượng phân tử lần lượt là:
+ Y laø CaCO3 ; X laø CaO; Z laø Na2 CO3 ; T laø NaHCO3 .
A. 44, 100, 84, 106. B. 44, 100, 106, 84.
C. 44, 56, 84, 106. D. 100, 44, 106, 84.
Y

Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm triglixerit X và các axit béo Y (tỉ lệ mol của X và Y là 1 : 1)
cần vừa đủ 6,315 mol O2, thu được CO2 và 4,23 mol H2O. Cho m gam X tác dụng với một lượng dư dung dịch
QU

brom, thấy có 0,09 mol Br2 đã tham gia phản ứng. Hiđro hóa hoàn toàn E (Ni, t°) rồi cho sản phẩm tác dụng với
một lượng dư dung dịch NaOH, thu được x gam muối. Giá trị của x là
+ nH laøm no E
= n Br = 0,09 mol.
2 2

(HCOO)3 C3 H 5 : x mol 
 
HCOOH : x mol  BTE : 20x + 2x + 6y − 0,09.2 = 6,315.4 x = 0,06
quy ñoåi
+ E →   
M


CH 2 : y mol  BTH : 4x + x + y − 0,09 = 4,23 y = 4,02
H : − 0,09 mol 
 2 

+ BTKL : 0,06(176 + 46) + 4,02.14 + 4.0,06.40 = m muoái + 0,06.92 + 0,06.18  m muoái = 72,6
A. 82,68. B. 55,84. C. 72,6. D. 48,40.
Câu 37: Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch có chứa a mol Na2CO3 và b mol NaHCO3. Số mol khí CO2 thu
được phụ thuộc vào số mol HCl được biểu diễn trên đồ thị sau (coi khí CO2 không tan trong nước):
Y
DẠ

3
A L
CI
Tỉ lệ của a : b là
H + + CO32−  → HCO3−

FI
+ BCPÖ :  +
H + HCO3  → H 2 O + CO2

a = 0,15 a = 0,15 a 3

OF
+   =
2a + b = 0,35  b = 0,05 b 1
A. 3 : 4. B. 4 : 3. C. 3 : 1. D. 7 : 3.
Câu 38: Cho các phát biểu sau:
(a) PE là chất dẻo mềm, được dùng làm màng mỏng, vật liệu cách điện, bình chứa,...

ƠN
(b) Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm hoặc dung dịch axit.
(c) Trong phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3, glucozơ là chất bị khử.
(d) Glucozơ được gọi là đường mía, fructozơ được gọi là đường mật ong.
(e) Dung dịch glyxin và alanin đều không làm đổi màu quỳ tím.
NH
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 39: Cho các phát biểu sau:
(a) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2, thu được kết tủa trắng.
(b) Các kim loại như Na, Ca và Ba đều khử được nước, giải phóng khí H2.
(c) Để miếng gang trong không khí ẩm lâu ngày sẽ xảy ra ăn mòn điện hóa.
Y

(d) Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra sự oxi hóa ion Na+.
QU

(e) Không thể dùng khí CO2 để dập tắt đám cháy magie.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hỗn hợp C2H2, C4H10, CH3CH=CH2, thu được CO2 và H2O trong đó
nCO − n H O = 0,025 mol. Hỗn hợp khí ban đầu làm mất màu tối đa V lít nước brom 0,1M. Giá trị của V là
2 2
M

MC H + MC H  x mol C2 H 2
+ MC H = 2
 Quy ñoåi 2x mol C3 H6 thaønh 
2 4 10

3 6
2  x mol C4 H10

+ Quy ñoåi hoãn hôïp X goàm C2 H 2 , C4 H10 . suy ra :


 n C H + n C H = 0,1  n C H = 0,0625

2 2 4 10
 2 2
(0 − 1)n C4 H10 + (2 − 1)n C2 H2 = n CO2 − n H2 O = 0,025  n C4 H10 = 0,0375
 n Br = 2n C H = 0,125 mol  Vdd Br = 1,25 lít
Y

2 2 2 2 0,1M

A. 1,25. B. 1,5. C. 1. D. 1,2.


DẠ

----------- HẾT ----------

4
ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 09 KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023
MỤC TIÊU 8 ĐIỂM Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

L
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12;

A
Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.

CI
ĐỀ VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT
nhận biết
Câu 1: Cho từng lượng nhỏ kim loại X vào dung dịch HCl, thấy giải phóng khí và thu được dung dịch Y làm xanh
giấy quỳ tím. Kim loại X không thể là

FI
A. Ca. B. Na. C. Mg. D. Ba.
Câu 2: Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch chất X, thấy tạo thành kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan hết.

OF
Chất X là
A. AlCl3. B. AgNO3. C. KAlO2. D. NaOH.
Câu 3: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. Hg. B. W. C. Na. D. Al.
Câu 4: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là

ƠN
A. tính axit. B. tính bazơ. C. tính khử. D. tính bazơ.
Câu 5: Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch KOH?
A. NaOH. B. NaHCO3. C. Na2CO3. D. NaCl.
Câu 6: Ở điều kiện thích hợp, este nào sau đây không làm mất màu nước brom?
A. CH3COOCH=CH2. B. CH3COOCH3.
NH
C. CH2=C(CH3)COOCH3. D. CH2=CHCOOCH3.
Câu 7: Chất nào sau đây tan hết trong dung dịch NaOH loãng, dư?
A. Al2O3. B. MgO. C. Fe2O3. D. FeO.
Câu 8: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu?
A. Ca(OH)2. B. NaOH. C. HCl. D. K3PO4.
Y

Câu 9: Dung dịch Ala-Gly phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
QU

A. KNO3. B. NaCl. C. NaNO3. D. HCl.


Câu 10: Thành phần chính của phân đạm urê là
A. (NH2)2CO. B. Ca(H2PO4)2.
C. KCl. D. K2SO4.
Câu 11: Chất nào sau đây thuộc loại hiđrocacbon no?
A. Etilen. B. Propan. C. Isopren. D. Benzen.
M

Câu 12: Số liên kết pi (π) trong phân tử (C15H31COO)2C3H5(OOCC17H33) là


A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.

Câu 13: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và
A. HCOOH. B. CH3COOH. C. C2H5OH. D. CH3CHO.
Câu 14: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. Ba(OH)2. B. HNO3. C. AlCl3. D. H2S.
Câu 15: Dung dịch amin nào sau đây tạo kết tủa trắng với dung dịch Br2?
Y

A. Đimetylamin. B. Phenylamin.
DẠ

C. Etylamin. D. Metylamin.
Câu 16: Polime nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?
A. Poli(vinyl clorua). B. Poliacrilonitrin.
C. Polietilen. D. Polibuta-1,3-đien.
Câu 17: Muối sắt(II) sunfua có công thức là

1
A. Fe3O4. B. FeSO4. C. FeS2. D. FeS.
Câu 18: Kim loại Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra khí H2 và muối nào sau đây?
A. FeS2. B. Fe2(SO4)3. C. FeSO4. D. FeS.
Câu 19: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối halogenua của nó?

L
A. Cu. B. Fe. C. Al. D. K.
Câu 20: Người hút thuốc lá nhiều thường mắc các bệnh nguy hiểm về đường hô hấp. Chất gây hại chủ yếu có trong

A
thuốc lá là
A. nicotin. B. axit nicotinic.

CI
C. moocphin. D. becberin.
Câu 21: Phương pháp hiện đại điều chế anđehit axetic từ nguồn nguyên liệu nào dưới đây?
A. Axetilen. B. Etan.

FI
C. Ancol etylic. D. Etilen.
thông hiểu

OF
Câu 22: Cho hỗn hợp gồm Fe và FeO phản ứng với lượng dư dung dịch HNO3 (đặc, nóng), sau phản ứng thu được
dung dịch chứa muối nào sau đây?
A. Fe(NO3)3. B. FeCl3. C. FeCl2. D. Fe(NO3)2.
Câu 23: Lần lượt cho một mẫu Ba và các dung dịch: K3PO4, K2SO4, NaHCO3, HNO3 và NH4Cl. Số trường hợp
xuất hiện kết tủa là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.

ƠN
Câu 24: Lấy 2,3 gam hỗn hợp gồm MgO, CuO và FeO tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch H2SO4 0,2M. Khối
lượng muối thu được là
A. 3,8 gam. B. 3,7 gam. C. 3,6 gam. D. 3,9 gam.
Câu 25: Tiến hành lên men m gam tinh bột (hiệu suất toàn quá trình đạt 81%) rồi hấp thụ toàn bộ lượng CO2 sinh
NH
ra vào nước vôi trong dư được 70 gam kết tủa. Giá trị m là
A. 120 B. 150 C. 70. D. 90
Câu 26: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trùng hợp vinyl xianua thu được polime dùng để sản xuất tơ nitron (tơ olon).
B. Trùng ngưng buta-1,3-đien thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.
Y

C. Trùng hợp etilen thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.
D. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic thu được policaproamit.
QU

Câu 27: Cho các chất sau: alanin, etylamoni axetat, ala-gly, etyl aminoaxetat. Số chất phản ứng được với dung dịch
HCl và dung dịch NaOH là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 28: Trộn lẫn 200 ml dung dịch NaOH 0,01M với 200 ml dung dịch HCl 0,03M, thu được dung dịch Y. Dung
dịch Y có pH là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
M

Câu 29: Chất X có công thức phân tử C4H6O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất Y có công thức
phân tử C2H3O2Na. Chất X có tên gọi là

A. metyl acrylat. B. vinyl axetat.


C. metyl acrylat. D. metyl metacrylat.
Câu 30: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.
B. Este là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm −COO − .
Y

C. Hợp chất C3H6O2 có 2 đồng phân este.


DẠ

D. Vinyl axetat tác dụng được với dung dịch KOH và dung dịch brom.
Câu 31: Xenlulozơ điaxetat được dùng để sản xuất phim ảnh hoặc tơ axetat. Công thức đơn giản nhất của
xenlulozơ điaxetat là
A. C12H14O7. B. C12H14O5. C. C10H13O5. D. C10H14O7.
Câu 32: Thuỷ phân hoàn toàn m gam metyl axetat bằng dung dịch NaOH đun nóng, thu được 8,2 gam muối. Giá
trị của m là
2
A. 6,0. B. 8,8. C. 8,2. D. 7,4.
Câu 33: Cho 8,9 gam alanin tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn
dung dịch, khối lượng chất rắn khan thu được là
A. 11,1 gam. B. 15,1 gam. C. 16,9 gam. D. 22,2 gam.

L
vận dụng
Câu 34: Cho m gam bột Fe vào 200 ml dung dịch chứa hai muối AgNO3 0,15M và Cu(NO3)2 0,1M, sau một thời

A
gian thu được 3,84 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch X. Cho 3,25 gam bột Zn vào dung dịch X, sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được 3,895 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch Y. Giá trị của m là

CI
+ Baûn chaát phaûn öùng :
 Ag+   Fe  2+
 Zn 
 2 +  +   → Kim loaïi + dd Y  
Cu   Zn  ,... 

FI
+ 2 n Zn > n Ag+ + 2 n Cu2+  Y chæ coù Zn 2 + : 0,035 mol.
  
0,05 0,03 0,02

OF
+ BTKL : m (Ag+ , Cu2+ ) + m Zn + m Fe = m kim loaïi + m Zn2+  m = 2,24
  3,25
 
m =?
  
4,52 3,84 + 3,895 2,275

A. 2,240. B. 0,560. C. 1,435. D. 2,800.


+ Ba(OH)
Câu 35: Cho sơ đồ chuyển hóa: NaCl 
ñpdd
mnx
→ X →
+F
Y 
2
→ X 
F
→ Z 
F+E
→Y

ƠN
Biết: X, Y, Z, E, F là các hợp chất khác nhau, mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học. Các chất Y, Z thỏa
mãn sơ đồ trên lần lượt là
 X laø NaOH; Y laø NaHCO3 ; Z laø Na2 CO3
+
F laø CO2 ; E laø H 2 O
NH
ñpdd CO2 Ba(OH)2 CO2 CO2 + H 2 O
+ Sô ñoà phaûn öùng : NaCl 
mnx
→ NaOH  → NaHCO3  → NaOH  → Na2 CO3  → NaHCO3

A. NaHCO3, NaOH. B. NaHCO3, Na2CO3.


C. Na2CO3, NaHCO3. D. NaOH, Na2CO3.
Câu 36: Dẫn từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch chứa 0,01 mol Ca(OH)2. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y
Y

gam) vào thể tích khí CO2 tham gia phản ứng (x lít) được biểu diễn như đồ thị:
QU
M

Giá trị của m là


CaCO3 + CO2  → CaCO3 + H 2 O (1)

+ Baûn chaát phaûn öùng : 


CaCO3 + CO2 + H 2 O  → Ca(HCO3 )2 (2)
 m V
(1) vaø ñoà thò  100 = 22,4
  m = 0,2
+ 7V  
Y

(1), (2) vaø ñoà thò  n CO taïo keát tuûa max + n CO hoøa tan keát tuûa =
 2 2
 22,4 V = 0,0448

    
0,01 3m 
DẠ


 0,01−
 

100 

A. 0,24. B. 0,20. C. 0,72. D. 1,00.


Câu 37: Cho các phát biểu sau:
(a) Tristearin có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro (Ni, to).
(b) Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do liên kết C=C của chất béo bị oxi hóa.

3
(c) Ứng với công thức C4H11N có bốn đồng amin bậc 2.
(d) Tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ nitron, tơ axetat là các loại tơ nhân tạo.
(e) Quá trình làm rượu vang từ quả nho xảy ra phản ứng lên men rượu của glucozơ.
Số phát biểu sai là

L
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 38: Hỗn hợp X chứa 0,12 mol vinyl axetilen; 0,12 mol buten và H2. Đun nóng hỗn hợp X có mặt Ni làm xúc

A
tác một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với He bằng x. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng dung dịch Br2 dư,
thấy khối lượng Br2 đã phản ứng 38,4 gam và thoát ra 4,48 lít (đktc) khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 12,2. Giá trị

CI
của x là
C H : a mol  a + b = 0,2 a = 0,08
+ Z goàm  4 10   
 H 2 : b mol  58a + 2b = 0,2.24,4  b = 0,12

FI
+ nH pö
+ n Br = 3n C H + n C H  n H pö
= 0,12.3 + 0,12 − 0,24 = 0,24  n H bñ
= 0,36.
2 2 4 4 4 8 2 2

0,12.52 + 0,12.56 + 0,36.2


 MY = = 38  a = 9,5

OF
0,12 + 0,12 + 0,12
A. 11,5. B. 9,5. C. 12,5. D. 7,5.
Câu 39: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho từ từ dung dịch HCl vào lượng dư dung dịch Na2CO3.
(b) Nhiệt phân AgNO3.

ƠN
(c) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch KHSO4.
(d) Cho hỗn hợp KNO3 và Cu vào dung dịch NaHSO4.
(e) Cho dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch NaOH.
Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
NH
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol chất béo (triglixerit) X bằng oxi, thu được (2,2m + 5,28) gam CO2 và (0,9m
+ 1,26) gam hơi nước. Mặt khác, hiđro hóa a gam X cần dùng vừa đủ 10,08 lít H2 (đktc), thu được gam 133,5 chất
béo rắn X’. Nếu thủy phân hoàn toàn a gam X bằng 500 ml dung dịch KOH 1M rồi cô cạn thì thu được chất rắn
khan có khối lượng là
 n CO = (0,05m + 0,12)
Y

+ 2  0,01(k X − 1) = n CO − n H O = 0,05  k X = 6 = 3 (COO) + 3 (C = C)


 n H2 O = (0,05m + 0,07)
2 2
QU

nH
 X + 3H 2  → X'  n X = 2 = 0,15; m X = 133,5 − 0,45.2 = 132,6 gam.
3
+ n KOH pö = 3n X = 0,45 mol  Chaát raén goàm muoái vaø KOH dö
 m chaát raén = 132,6 + 0,5.56 − 0,15.92 = 146,8 gam
M

A. 147,7 gam. B. 153,7 gam. C. 146,8 gam. D. 143,5 gam.


----------- HẾT ----------


Y
DẠ

4
ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 10 KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023
MỤC TIÊU 8 ĐIỂM Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

L
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12;

A
Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.

CI
ĐỀ VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT
nhận biết
Câu 1: Este nào sau đây có công thức phân tử là C3H6O2?

FI
A. metyl axetat. B. vinyl fomat.
C. etyl axetat. D. metyl fomat.
Câu 2: Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lỏng nào sau đây?

OF
A. Giấm ăn. B. Nước.
C. Ancol etylic. D. Dầu hỏa.
Câu 3: Kim loại nóng đỏ cháy mạnh trong khí clo tạo ra khói màu nâu là
A. Cu. B. Fe. C. Na. D. Al.
Câu 4: Hợp chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH?

ƠN
A. Al(NO3)3. B. Ba(AlO2)2. C. Al(OH)3. D. NaAlO2.
Câu 5: Kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng cách điện phân dung dịch muối nitrat?
A. Al. B. Ag. C. Ba. D. Na.
Câu 6: Loại dầu nào sau đây không phải là este của axit béo và glixerol?
NH
A. Dầu dừa. B. Dầu vừng (mè).
C. Dầu lạc (đậu phộng). D. Dầu luyn.
Câu 7: Hợp chất sắt(III) hiđroxit có màu gì?
A. Màu nâu đỏ. B. Màu đen.
C. Màu trắng hơi xanh. D. Màu trắng.
Y

Câu 8: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. Phenol. B. Anđehit fomic.
QU

C. Ancol metylic. D. Glucozơ.


Câu 9: Chất nào sau đây là muối axit?
A. K2SO4. B. BaCl2. C. NaHCO3. D. (NH4)2CO3.
Câu 10: Kim loại Al tan hết trong lượng dư dung dịch nào sau đây sinh ra khí H2?
A. Na2SO4. B. HCl. C. NaCl. D. NaNO3.
M

Câu 11: Tại những khu vực đào vàng, nước sông và đất ven sông bị nhiễm chất độc X do thợ đào vàng sử dụng để
tách vàng khỏi cát và tạp chất. Chất X là muối natri của axit gây nên độc tính trong củ sắn. Chất X là
A. Na2SO4. B. NaCN. C. NaNO3. D. NaCl.

Câu 12: Phân tử trimetylamin có bao nhiêu nguyên tử hiđro?


A. 11. B. 7. C. 9. D. 5.
Câu 13: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch Br2?
A. Metan. B. Propan. C. Butan. D. Axetilen.
Y

Câu 14: Ở điều kiện thích hợp, kim loại Ca tác dụng với chất nào sau đây tạo thành oxit?
A. H2O. B. HCl (dd). C. Cl2. D. O2.
DẠ

Câu 15: Glucozơ có tính oxi hóa khi phản ứng với
A. dung dịch Br2. B. Cu(OH)2.
C. [Ag(NH3)2]OH. D. H2 (Ni, to).
Câu 16: Khi cho mẫu Zn vào bình đựng dung dịch X, thì thấy khối lượng chất rắn trong bình từ từ tăng lên. Dung
dịch X là

1
A. AgNO3. B. KNO3. C. Cu(NO3)2. D. Fe(NO3)3.
Câu 17: Phân lân supephotphat đơn và supephotphat kép đều chứa chất nào?
A. KCl. B. Ca(H2PO4)2.
C. (NH2)2CO. D. K2CO3.

L
Câu 18: Polime thu được khi trùng hợp etilen là
A. Polibuta-1,3-đien. B. Poli(vinyl clorua).

A
C. Polietilen. D. Polipropilen.

CI
Câu 19: Từ thép (hợp kim Fe-C), có thể rèn thành các vật dụng như dao, cuốc, xẻng,… Bởi vì thép có
A. tính dẻo. B. tính dẫn nhiệt.
C. ánh kim. D. tính dẫn điện.
Câu 20: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?

FI
A. NaCl. B. Cu(OH)2. C. HNO3. D. NaOH.
Câu 21: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển đỏ?

OF
A. Lysin. B. Metylamin.
C. Glyxin. D. Axit glutamic.
thông hiểu
Câu 22: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương cho thực phẩm và mỹ phẩm.

ƠN
B. Este là hợp chất sinh ra khi thế nhóm -OH trong nhóm -COOH của phân tử axit bằng nhóm OR’.
C. Poli(metyl metacrylat) làm kính máy bay, ô tô, đồ dân dụng, răng giả.
D. Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.
Câu 23: Hòa tan hòa toàn 8 gam hỗn hợp Fe và Mg trong dung dịch HCl, thu được 4,48 lít khí (đktc). Khối lượng
NH
hỗn hợp muối có trong dung dịch sau phản ứng là
A. 11,2 gam. B. 16,8 gam. C. 19,6 gam. D. 22,2 gam.
Câu 24: Cho các chất: KOH, SO2, SO3, NaHSO4, Na2SO3. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với
dung dịch BaCl2 là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 25: Hòa tan 20,59 gam hỗn hợp gồm Al2O3 và Na vào nước, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X, 2,576
Y

lít khí H2 và m gam rắn không tan. Giá trị của m là


A. 3,57. B. 7,65. C. 7,14. D. 15,30.
QU

Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol este X, thu được 3,36 lít khí CO2 và 2,7 gam H2O. Công thức phân tử của X

A. C3H6O2. B. C2H4O2. C. C4H6O2. D. C3H4O2.
Câu 27: Chất X có công thức phân tử C4H6O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất Y có công thức
phân tử C3H3O2Na. Chất X có tên gọi là
M

A. metyl metacrylat. B. vinyl axetat.


C. metyl acrylat. D. etyl axetat.

Câu 28: Cho dung dịch HCl lần lượt tác dụng với các chất sau: Fe3O4, Fe(NO3)2, FeSO4, FeCO3. Số trường hợp
xảy ra phản ứng là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 29: Từ 16,20 tấn xenlulozơ, sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo
xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là
A. 26,73. B. 25,46. C. 33,00. D. 29,70.
Y

Câu 30: Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
DẠ

A. 8,1 gam. B. 0,85 gam. C. 7,65 gam. D. 8,15 gam.


Câu 31: Cacbohiđrat X có các tính chất sau:
Tính chất Hòa tan Cu(OH)2 Tác dụng với dung Tác dụng với dung Lên men khi có
ở nhiệt độ thường dịch AgNO3/NH3 dịch brom enzim xúc tác
Hiện tượng Tạo dung dịch Tạo kết tủa trắng Làm mất màu Có khí thoát ra làm
màu xanh lam bạc dung dịch brom đục nước vôi trong
2
X là
A. Fructozơ. B. Saccarozơ. C. Xenlulozơ. D. Glucozơ.
Câu 32: Thủy phân hoàn toàn hợp chất H2NCH2CONHCH(CH3)CONHCH(CH3)CONHCH2CONHCH2COOH,
thu được bao nhiêu loại α-amino axit khác nhau?

L
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 33: Phát biểu nào sau đây sai?

A
A. Tơ visco thuộc loại tơ thiên nhiên.
B. Tơ nitron thuộc loại tơ tổng hợp.

CI
C. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp.
D. Tơ axetat thuộc loại tơ bán tổng hợp.
vận dụng

FI
Câu 34: Cho các phát biểu sau:
(a) Khi ngâm trong nước xà phòng có tính kiềm, vải lụa làm bằng tơ tằm sẽ nhanh hỏng.

OF
(b) Thủy phân hoàn toàn anbumin của lòng trắng trứng trong môi trường kiềm, thu được α-amino axit.
(c) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói.
(d) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở, thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau.
(e) Ứng với công thức C4H8O2 có 3 đồng phân este có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
Số phát biểu đúng là

ƠN
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 35: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và các chất béo tạo bởi hai axit đó. Cho 33,63 gam X tác dụng
vừa đủ với dung dịch chứa 0,12 mol KOH, thu dung dịch Y chứa m gam muối. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn
33,63 gam X thu được a mol CO2 và (a-0,05) mol H2O. Giá trị của m là
 k chaát beùo = 3 n chaát beùo = 0,05 : 2 = 0,025
NH
+ 
 k axit = 1 n axit beùo = 0,12 − 0,025.3 = 0,045
+ Sô ñoà phaûn öùng : KOH + X 
→ muoái + H 2 O + C3 H 5 (OH)3
 m muoái = 33,63 + 0,12.56 − 0,045.18 − 0,025.92 = 37,24 gam
A. 37,24. B. 38,54. C. 35,32 D. 38,05.
Y

Câu 36: Cho m gam hỗn hợp Na và Ca vào một lượng nước dư thu được dung dịch X và V lít khí (đktc). Sục từ từ
đến dư khí CO2 vào dung dịch X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
QU
M

Giá trị của m là


Y
DẠ

3
• Caùch 1: Söû duïng coâng thöùc nCO 2− = nOH− − nCO
3 2

nCa(OH) = nCaCO max = 0,1


 khi nCO2 = 0,1 thì nCaCO3 max = 0,1 
2 3

+  n 2− = nNaOH + 2nCa(OH) − nCO


khi nCO max = 0,35 thì nCaCO = 0,05  CO3
2 2

L
 2 3
0,35
 0,05 n −
OH

A
nCa = nCa(OH) = 0,1 nNa = nNaOH = 0,2

 2

n + 2nCa(OH) = 0,4 m = 0,2.23
 + 0,1.40
 = 8,6 gam

CI
 NaOH 2
 m Na m Ca

• Caùch 2 : Söû duïng baûo toaøn nguyeân toá C


nCO max = nCaCO + 2 nCa(HCO ) + nNaHCO
 khi nCO = 0,1 thì nCaCO max = 0,1

FI

 2
 3
  3 2
 3
+ 2 3
  0,35 0,05 0,1− 0,05 ?
 khi nCO2 max = 0,35 thì nCaCO3 = 0,05 n = n NaHCO
 NaOH 3

OF
 n NaOH = n NaHCO = 0,2  m = 0,2.23
 + 0,1.40
 = 8,6 gam
3
m Na m Ca

A. 10,3. B. 10,9. C. 6,3. D. 8,6.


Câu 37: Thực hiện các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):
(1) X + 2CO2 
→Y (2) X + CO2 
→ Z + H2O

ƠN
(3) X + Y  → 2Z + 2H2O (4) Y + NaOH 
→ Z + T + H2O
Hai chất X, T tương ứng là
Ba(OH)2 + 2CO2 → Ba(HCO3 )2
Ba(OH)2 + CO2 → BaCO3 + H2 O
NH
Ba(OH)2 + Ba(HCO3 )2 → 2BaCO3 + 2H 2 O
Ba(HCO3 )2 + NaOH → BaCO3 + NaHCO3 + H2 O
A. Ba(OH)2 và Na2CO3. B. Ca(OH)2 và K2CO3.
C. Ba(OH)2 và NaHCO3. D. NaOH và NaHCO3.
Y

Câu 38: Cho hỗn hợp X gồm a mol Fe và 0,225 mol Mg vào dung dịch Y chứa Cu(NO3)2 và AgNO3 (tỉ lệ mol
tương ứng 2:1). Sau khi phản ứng kết thúc, thu được dung dịch Z và 43,8 gam chất rắn T gồm ba kim loại. Hòa tan
QU

toàn bộ T trong lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 0,6 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất của H2SO4).
Giá trị của a là
NO3− : 5b mol  Ag : b mol 
AgNO3 : b mol  Fe : a mol     
+ +  → Mg2 + : 0,225mol  +
  Cu : 2b mol 
Cu(NO3 )2 : 2b mol  Mg : 0,225 mol   2+  Fe : (a − c)mol 
Fe : c mol  
 
M

m kim loaïi = 108b + 64.2b + 56(a − c) = 43,8


  a = 0,3
 BTE : b + 2.2b + 3(a − c) = 0, 6.2 

BTÑT : 0,225.2 + 2c = 5b  b = 0,15



A. 0,60. B. 0,75. C. 0,30. D. 0,50.
Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp X gồm CH4, C2H2, C2H4 và C3H6, thu được 20,16 lít CO2 (đktc) và
18,9 gam H2O. Mặt khác, 19,35 gam X phản ứng được tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
Y

H2 O2
n H O = n X' + n CO = 1,4
+ 0,5 mol X  → 0,5 mol X' (no)  → 2 2
DẠ

Ni, t o to
n
 H2 = n H 2 O taïo ra töø X'
− n H O taïo ra töø X = 0,35
2

0,5 mol X ⇔ 12,9 gam phaûn öùng heát vôùi 0,35 mol H 2 hoaëc 0,35 mol Br2

19,35 gam X phaûn öùng heát vôùi 0,525 mol H 2 hoaëc 0,525 mol Br2
A. 0,35. B. 0,15. C. 0,225. D. 0,525.

4
Câu 40: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch HCl dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaAlO2.
(b) Cho Na tác dụng với dung dịch CuSO4.
(c) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3.

L
(d) Cho dung dịch NH3 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3.

A
(e) Cho dung dịch AlCl3 vào ống nghiệm chứa dung dịch NaOH dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là

CI
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.

----------- HẾT ----------

FI
OF
ƠN
NH
Y
QU
M

Y
DẠ

5
ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 11 KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023
MỤC TIÊU 8 ĐIỂM Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

L
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12;

A
Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.

CI
ĐỀ VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT
nhận biết
Câu 1: Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân?

FI
A. Glucozơ. B. Chất béo. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 2: Cho từ từ tới dư dung dịch chất X vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan hết,
dung dịch trong suốt trở lại. Chất X là

OF
A. KHCO3. B. NH3. C. HCl. D. NaOH.
Câu 3: Chất nào sau đây phân li trong nước tạo môi trường axit?
A. KCl. B. NaNO3. C. HNO3. D. Ca(OH)2.
Câu 4: Trong phân tử chất nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?
A. Anilin. B. Metylaxetat. C. Phenol. D. Benzylic.

ƠN
Câu 5: Trong phân tử Gly-Ala, amino axit đầu N chứa nhóm
A. NH2. B. NO2. C. COOH. D. CHO.
Câu 6: Gốc C6H5CH2- (vòng benzen liên kết với nhóm CH2) có tên gọi là
A. benzyl. B. phenyl. C. vinyl. D. anlyl.
NH
Câu 7: Phân đạm cung cấp cho cây trồng nguyên tố nào?
A. Cacbon. B. Photpho. C. Kali. D. Nitơ.
Câu 8: Chất có trong khói thuốc lá gây hại cho sức khỏe con người là
A. nicotin. B. heroin. C. cafein. D. cocain.
Câu 9: Kim loại được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. Mg. B. Al. C. Ca. D. Fe.
Y

Câu 10: Để khử ion Fe trong dung dịch thành ion Fe có thể dùng một lượng dư kim loại nào sau đây?
3+ 2+
QU

A. Ag. B. Cu. C. Mg. D. Ba.


Câu 11: Ở điều kiện thích hợp, este nào sau đây có phản ứng tráng gương?
A. C2H5COOCH3. B. CH2=CHCOOCH3.
C. HCOOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 12: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng (gam/cm3) nhỏ nhất?
M

A. K. B. Li. C. Cr. D. Os.


Câu 13: Dung dịch axit H2SO4 đặc, nguội phản ứng được với kim loại nào sau đây?
A. Fe. B. Cu. C. Al. D. Cr.

Câu 14: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Ca. B. Zn. C. Na. D. Ag.
Câu 15: Dung dịch Na2CO3 phản ứng với dung dịch nào sau đây không tạo thành kết tủa?
A. Ca(OH)2. B. BaCl2. C. H2SO4. D. Mg(NO3)2.
Y

Câu 16: Chất có khả năng trùng hợp tạo thành cao su là
A. CH2=CH−CH=CH2. B. CH2 =CH2.
DẠ

C. CH2=CHCl. D. CF2=CF2.
Câu 17: Trong hợp chất, crom có số oxi hóa cao nhất là
A. +7. B. +6. C. +3. D. +2.
Câu 18: Nước cứng tạm thời chứa hợp chất nào sau đây?
A. Mg(HCO3)2. B. Ba(NO3)2. C. CaCl2. D. MgSO4.

1
Câu 19: Số nguyên tử oxi có trong phân tử triolein là
A. 2. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 20: Kim loại X nhẹ, dẫn điện tốt nên được dùng làm dây dẫn điện thay cho đồng. Do dẫn nhiệt tốt, ít bị gỉ và
không độc nên X được dùng làm dụng cụ nhà bếp. Kim loại X là

L
A. Ag. B. Al. C. Au. D. Fe.
thông hiểu

A
Câu 21: Cho các este sau: etyl axetat, propyl axetat, metyl propionat, metyl metacrylat. Có bao nhiêu este no, đơn
chức?

CI
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 22: Hoà tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl, thu được dung dịch X và a mol H2. Trong
các chất sau: Na2CO3, Al, NaOH, CO2 và NaHCO3. Số chất tác dụng được với dung dịch X là

FI
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 23: Cho 11,1 gam este CH3COOCH3 tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản
ứng thì khối lượng chất rắn thu được là

OF
A. 14,4 gam. B. 19,1 gam. C. 14,3 gam. D. 12,3 gam.
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm HCHO, CH3COOH, HCOOCH3, C6H12O6 cần dùng 3,36 lít
khí O2 (đktc), thu được CO2 và H2O. Giá trị của m là
A. 3,0. B. 3,6. C. 2,4. D. 4,5.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây không đúng?

ƠN
A. Tơ nilon-6,6 thuộc loại polime tổng hợp.
B. Tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.
C. Tơ lapsan thuộc loại polieste.
D. Cao su lưu hóa có mạch phân nhánh.
NH
Câu 26: Cho lượng dư các kim loại Cu, Zn, Ag và Na lần lượt tác dụng được với dung dịch Fe2(SO4)3. Có bao
nhiêu trường hợp sản phẩm tạo thành có mặt chất rắn?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 27: Cho 0,1 mol FeCl3 phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 47,90. B. 40,80. C. 38,70 D. 43,05.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây sai?
Y

A. Hòa tan hoàn toàn nhôm trong dung dich NaOH dư, thu được dung dịch chứa hai chất tan.
QU

B. Muối NaHCO3 bị nhiệt phân, tạo thành Na2CO3 và CO2.


C. Tên gọi khác của CaO là vôi sống.
D. Nối thanh đồng với vỏ tàu biển bằng thép thì vỏ tàu được bảo vệ.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Hexametylenđiamin có 2 nguyên tử N.
M

B. Hợp chất Ala-Gly-Ala-Glu có 5 nguyên tử oxi.


C. Phân tử C4H9O2N có 2 đồng phân -amino axit.
D. Công thức phân tử của metylamin là CH5N.

Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amino axit X mạch hở, thu được 3,36 lít khí N2 (đktc). Mặt khác, cho
m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HCl. Giá trị của a là
A. 0,075. B. 0,150. C. 0,300. D. 0,225.
Câu 31: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 4,6 gam Na và 3,9 gam K vào nước dư, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá
trị của V là
Y

A. 4,48. B. 3,36. C. 1,12. D. 2,24.


Câu 32: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(II) sau khi kết thúc phản ứng?
DẠ

A. Đốt cháy Fe trong khí Cl2 dư.


B. Cho Fe2O3 vào dung dịch HCl.
C. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư.
D. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng.

2
Câu 33: Tinh thể chất X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong mật ong nên làm cho mật ong có
vị ngọt sắc. Trong công nghiệp, X được điều chế bằng phản ứng thủy phân chất Y. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. X có phản ứng lên men, tạo thành rượu etylic.
B. Y bị thủy phân trong môi trường axit hoặc môi trường kiềm.

L
C. X phản ứng với AgNO3/NH3 tạo thành Ag.
D. Đốt cháy Y, thu được số mol H2O và CO2 bằng nhau.

A
vận dụng
Câu 34: Cho hỗn hợp X gồm Al và Mg tác dụng với 1 lít dung dịch gồm AgNO3 a mol/l và Cu(NO3)2 2a mol/l, thu

CI
được 45,2 gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), thu được 7,84 lít khí SO2 (ở đktc,
là sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
3n Al + n Ag + 2 n Cu = 2n SO = 0, 7

FI
  b
 
2a
2
 b = −0,188
+ Giaû söû Al dö :  a
  Y chæ coù Ag vaø Cu.
27 n Al
+ 108n Ag + 64 n Cu = 45,2  a = 0,213



OF

b a 2a

n Ag+ + 2n Cu2+ pö = n electron trao ñoåi = 2n SO = 0, 7 n Ag+ = 0,3


 a = 1M
2
+ 
 108n + 64n = 45,2  n = 0,2
Ag + 2+
Cu pö  Cu pö
2+

A. 0,25. B. 0,30. C. 0,15. D. 0,20.

ƠN
Câu 35: Có nhiều vụ tai nạn giao thông xảy ra do người lái xe uống rượu, bia. Theo luật định, hàm lượng rượu
trong máu người lái xe không được vượt quá 0,02% theo khối lượng. Để xác định hàm lượng rượu trong máu người
lái xe người ta chuẩn độ rượu bằng K2Cr2O7 trong môi trường axit. Phản ứng xảy ra như sau:
C2 H 5 OH + K 2 Cr2 O 7 + H 2 SO 4 
→ CH 3 CHO + Cr2 (SO 4 )3 + K 2 SO 4 + H 2 O
NH
Khi chuẩn độ 25 gam huyết tương máu của một người lái xe cần dùng 20 ml dung dịch K2Cr2O7 0,01M. Hàm lượng
rượu trong máu người lái xe là
 +6
Cr 2 O7 + 6e 
→ 2Cr +3
2−

+ BCPÖ :  −1 +1
 BTE : 6n K Cr O = 2n C H OH
2 2 7 2 5
CH C H OH  CH C HO 2e
 3 2
→ 3
+
Y

0,6.46
 n C H OH = 3n K Cr O = 0,6 mmol  %C2 H 5 OH = = 0,11%
2 5 2 2 7
25.1000
QU

A. 0,05%. B. 0,04%. C. 0,11%. D. 0,015%.


Câu 36: Nhiên liệu rắn dành cho tên lửa tăng tốc của tàu vũ trụ con thoi là một hỗn hợp amoni peclorat (NH4ClO4)
và bột nhôm. Khi được đốt đến trên 200oC, amoni peclorat giải phóng oxi theo sơ đồ: NH4ClO4  → N2 + Cl2 +
O2 + H2O. Mỗi một lần phóng tàu con thoi tiêu tốn 750 tấn amoni peclorat. Giả sử tất cả oxi sinh ra tác dụng với
bột nhôm. Khối lượng nhôm đã tham gia phản ứng là
M

2NH ClO  to
4 4
→ N 2 + Cl2 + 2O2 + 4H2 O
+
4Al + 3O2  → 2Al2 O3

n O = n NH ClO
 2 4 4
4 750 4 750
+ 4n O  n Al = .  m Al = 27. . = 229,78 taán
n Al = 2 3 117,5 3 117,5
 3
A. 288,65 tấn. B. 325,64 tấn. C. 229,78 tấn. D. 197,45 tấn.
Y

Câu 37: Cho sơ đồ các phản ứng sau:


(1) X + Ba(OH)2 → Y + Z
DẠ

(2) X + T → MgCl2 + Z
(3) MgCl2 + Ba(OH)2 → Y + T
Các chất X, T thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là

3
(1) 2 HCl
 + Ba(OH)2 
→ BaCl2 + 2 H 2 O
X
 
Y Z

(2) 2 HCl
 + Mg(OH) → MgCl2 + 2 H 2 O

X
2 
T Z

L
(3) MgCl 2 + Ba(OH)2 
→ BaCl2 + Mg(OH)2
 
Y T

A
A. MgO, HCl. B. HCl, Mg(OH)2.
C. MgSO4, HCl. D. HCl, MgSO4.

CI
Câu 38: Khi phân tích một loại chất béo (kí hiệu là X) chứa đồng thời các triglixerit và axit béo tự do (không có
tạp chất khác), thấy oxi chiếm 10,88% theo khối lượng. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam X bằng dung dịch NaOH
dư đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 10,33 gam hỗn hợp các muối C17H35COONa, C17H33COONa,

FI
C17H31COONa và 1,012 gam glixerol. Mặt khác, 3m gam X phản ứng tối đa với y mol H2. Giá trị của y là
C H COOH : x mol 
+ X  17 t  + NaOH 
→ C17 H t COONa + C3 H5 (OH)3 + H 2 O
(C17 H t COO)3 C3 H 5 : 0,011 mol 

OF
BTKL : m + 40(0,033 + x) = 10,33 + 1,012 + 18x  x = 0,001
+ 
GT : 32(0,033 + x) = 10,88%m  m = 10
a mol H ( = n ) 0,034.306 − 10,33
+ 10,33 gam C17 H t COONa 
2 Br2
→ C17 H35COONa : 0,034 mol  a = = 0,037
2

ƠN
+ nH phaûn öùng vôùi X
= nH phaûn öùng vôùi muoái
 y = nH phaûn öùng vôùi 3m gam X
= 0,037.3 = 0,111 mol
2 2 2

A. 0,099. B. 0,111. C. 0,108. D. 0,087.


Câu 39: Sau khi kết thúc phản ứng, có bao nhiêu thí nghiệm thu được muối trung hòa?
(a) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.
NH
(b) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch NaHCO3.
(c) Hòa tan P2O5 vào dung dịch NaOH dư.
(d) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2.
(e) Hòa tan CrO3 vào dung dịch NaOH dư.
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Y

Câu 40: Cho các phát biểu sau:


(a) Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
QU

(b) Nước ép của quả nho chín có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(c) Dùng giấm ăn hoặc chanh khử được mùi tanh của cá.
(d) Dung dịch lysin, axit glutamic đều làm quỳ tím chuyển màu xanh.
(e) Cao su buna-N, buna-S đều thuộc loại cao su thiên nhiên.
Số phát biểu đúng là
M

A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.

----------- HẾT ----------


Y
DẠ

4
ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 12 KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023
MỤC TIÊU 8 ĐIỂM Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

L
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12;

A
Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.

CI
ĐỀ VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT
nhận biết
Câu 1: Nước cứng tạm thời tác dụng với chất nào sau đây không tạo kết tủa?

FI
A. MgCl2. B. Na3PO4. C. K2CO3. D. Ca(OH)2.
Câu 2: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ ngân
rồi gom lại là

OF
A. muối ăn. B. lưu huỳnh. C. cát. D. vôi sống.
Câu 3: Chất nào sau đây tác dụng dung dịch HCl giải phóng khí?
A. KHSO4. B. KHCO3. C. NaCl. D. KOH.
Câu 4: Poli(vinyl clorua) (PVC) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A. trao đổi. B. trùng hợp. C. axit- bazơ. D. trùng ngưng.

ƠN
Câu 5: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây ở thể khí?
A. Metylamin. B. Anilin. C. Axit axetic. D. Glyxin.
Câu 6: Trong bảng tuần hoàn, kim loại kiềm thổ thuộc nhóm nào sau đây?
A. IIA. B. IA. C. IB. D. IIB.
NH
Câu 7: Anilin (C6H5NH2) không phản ứng với chất nào?
A. HCl (dd). B. Br2 (dd). C. NaOH (dd). D. HNO3 (dd).
Câu 8: Phân lân cung cấp cho cây trồng nguyên tố nào?
A. Nitơ. B. Photpho. C. Cacbon. D. Kali.
Câu 9: Hợp chất sắt(III) hiđroxit có màu nào sau đây?
A. Nâu đỏ. B. Trắng xanh. C. Vàng nhạt. D. Xanh tím.
Y

Câu 10: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được ancol etylic?
QU

A. CH3COOC2H5. B. CH3COOC3H7.
C. C2H5COOCH3. D. HCOOCH3.
Câu 11: Dung dịch chất nào sau đây không đổi màu quỳ tím?
A. HNO3. B. H2SO4. C. KCl. D. Ba(OH)2.
Câu 12: Kim loại Cu tác dụng với dung dịch chất nào sau đây?
M

A. AgNO3. B. FeCl2. C. Fe(NO3)2. D. CuSO4.


Câu 13: Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phản ứng điện phân dung dịch muối?
A. Al. B. Ag. C. K. D. Ca.

Câu 14: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra khí H2?
A. Al2O3. B. Al(OH)3. C. AlCl3. D. Al.
Câu 15: Thủy phân tristearin trong dung dịch KOH, thu được muối có tên là
A. kali oleat. B. kali panmitat.
Y

C. kali stearat. D. kali linoleat.


Câu 16: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
DẠ

A. Al. B. Fe. C. Na. D. W.


Câu 17: Axit cacboxylic là hợp chất chứa nhóm chức
A. –NH2. B. –COOH. C. –OH. D. –CHO.
Câu 18: Chất nào sau đây không tan trong nước?
A. Saccarozơ. B. Fructozơ. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ.

1
Câu 19: Kim loại nào dưới đây bền trong không khí và nước nhờ có lớp màng oxit rất mỏng bền bảo vệ?
A. Ca. B. Cr. C. Cu. D. Fe.
Câu 20: Oxit X là chất rắn, màu trắng, không tan trong nước. Dạng oxit ngậm nước là thành phần chính của quặng
boxit dùng để sản xuất nhôm. Công thức của X là

L
A. CuO. B. Al2O3. C. Fe2O3. D. MgO.
thông hiểu

A
Câu 21: Cho các chất sau: Na2CO3, CO2, NaHCO3, NaCl, Ba(HCO3)2. Dung dịch Ca(OH)2 tác dụng được với bao
nhiêu chất?

CI
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.

FI
B. Phân tử C3H7O2N có 2 đồng phân -amino axit.
C. Dung dịch anbumin có phản ứng màu biure.
D. Anilin có công thức là H 2 NCH 2 COOH.

OF
Câu 23: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ăn mòn kim loại là sự phá huỷ kim loại và hợp kim dưới tác dụng của môi trường xung quanh.
B. Nước cứng gây ngộ độc khi uống.
C. Bột nhôm cháy trong không khí với ngọn lửa sáng chói, tỏa nhiều nhiệt.

ƠN
D. Muối NaHCO3 ít tan trong nước.
Câu 24: Hòa tan hoàn toàn 1,15 gam kim loại X vào nước, thu được dung dịch Y. Để trung hòa Y cần vừa đủ 50
gam dung dịch HCl 3,65%. Kim loại X là
A. Ba. B. K. C. Ca. D. Na.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây đúng?
NH
A. Glicozen có mạch không phân nhánh.
B. Amilopectin có mạch phân nhánh.
C. Poli(metyl metacrylat) có tính đàn hồi.
D. Tơ visco là polime tổng hợp.
Câu 26: Cho 18 gam dung dịch glucozơ 20% hoàn tan vừa hết m gam Cu(OH)2, tạo thành dung dịch màu xanh
Y

thẫm. Giá trị của m là


A. 3,92. B. 0,98. C. 1,96. D. 1,47.
QU

Câu 27: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(III) sau khi phản ứng kết thúc?
A. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HCl dư.
B. Cho Fe vào dung dịch CuCl2.
C. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư.
D. Cho FeO vào dung dịch H2SO4 loãng.
M

Câu 28: Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa
thốt nốt. Trong công nghiệp, X được chuyển hóa thành chất Y dùng để tráng gương, tráng ruột phích. Phát biểu nào
sau đây sai?

A. Y có độ ngọt cao hơn X.


B. Y phản ứng với H2 (to, Ni), tạo thành sobitol.
C. Phân tử khối của X là 342.
D. X chuyển hóa thành Y bằng phản ứng thủy phân.
Y

Câu 29: Cho dãy các chất: FeS, Fe3O4, FeCl2 và Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch H2SO4
loãng là
DẠ

A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 30: Cho các este sau: etyl axetat, propyl axetat, anlyl propionat, metyl metacrylat. Có bao nhiêu este trong
phân tử có hai liên kết pi (π)?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 31: Thủy phân hoàn toàn 14,8 gam este đơn chức X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 16,4 gam
muối Y và m gam ancol Z. Giá trị của m là
2
A. 3,2. B. 6,4. C. 9,2. D. 4,6.
Câu 32: Dẫn luồng khí CO dư qua ống sứ chứa 28,8 gam FeO nung nóng, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m

A. 16,8. B. 22,4. C. 8,4. D. 11,2.

L
Câu 33: Cho m gam hỗn hợp gồm axit axetic, axit oxalic, axit glutamic tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH
2M, thu được dung dịch chứa (m + 8,8) gam muối. Giá trị của V là

A
A. 250. B. 400. C. 300. D. 200.
vận dụng

CI
Câu 34: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đun sôi nước cứng tạm thời.
(b) Cho phèn chua vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2.

FI
(c) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3.
(d) Cho FeCl2 vào dung dịch AgNO3.

OF
(e) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2.
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 35: Hoà tan hoàn toàn 16 gam hỗn hợp Mg và Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng 20% (vừa đủ). Sau phản ứng
thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 15,2 gam. Nồng độ phần trăm của MgSO4 có trong dung dịch sau phản ứng là
n Mg = x BTE : n H2 = x + y

ƠN
98(x + y)
+   m dd H SO =
n
 Fe = y  BTNT H : n H 2 SO 4
= x + y 2 4
20%
m (Mg, Fe) = 24x + 56y = 16
 x = 0,2 0,2.120
+ m = m − m = 15,2   m dd H SO = 196  C%MgSO = = 11,36%
y 0,2 16 196 − 0,8
NH
dd taêng (Mg, Fe) H2 2 4 4
    = +
 16 2(x + y)

A. 11,36%. B. 15,74%. C. 9,84%. D. 19,76%.


o
Câu 36: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: X  t
→ Y  + HCl
→ Z 
+T
→ X . Trong các chất sau: NaHCO3, Fe(OH)2,
Cu(OH)2, CaCO3, Fe(NO3)2, có bao nhiêu chất có thể là X?
o
t + HCl NaOH
+ NaHCO3  → Na2 CO3  → CO2  → NaHCO3
Y

o
t + HCl NaOH
+ Fe(OH)2  → FeO  → FeCl 2  → Fe(OH)2
QU

o
t + HCl NaOH
+ Cu(OH)2  → CuO  → CuCl 2  → Cu(OH)2
o Na CO
t + HCl
+ CaCO3  → CaO  → CaCl 2 
2 3
→ CaCO3
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 37: Người ta điều chế nhôm bằng phương pháp điện phân nóng chảy oxit nhôm với điện cực bằng than chì.
M

Biết rằng khí thoát ra ở anot có 10% oxi, 10% cacbon oxit và 80% cacbon đioxit (về thể tích). Khối lượng cực than
làm anot bị tiêu hao khi điện phân nóng chảy để sản xuất 27 tấn nhôm là
ñpnc
+ Phaûn öùng : 2Al 2 O3  → 4Al + 3O2

+ n O = n CO = 10x; n CO = 80x.
2 2

 3n −3
 BTE : n O = Al = 0,75 x = 7,895.10
+ 2
4 
 m = 0,21315.90.12 = 8,526 taán ≈ 8,53 taán
 BT O : 2.10x + 10x + 2.80x = 0,75.2  C
Y

A. 10,46 tấn. B. 8,53 tấn. C. 9,25 tấn. D. 7,64 tấn.


Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn 13,728 gam một triglixerit X cần vừa đủ 27,776 lít O2 (đktc), thu được số mol CO2 và
DẠ

số mol H2O hơn kém nhau 0,064 mol. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn một lượng X cần 0,096 mol H2, thu được m
gam chất hữu cơ Y. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam Y bằng dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa a gam
muối. Giá trị của a là

3
n CO = x
• TN1:  2  13,728 + 1,24.32 = 44x + 18(x − 0,064)  x = 0,88
n H2 O = (x − 0,064)
0,88.2 + 0,816 − 1,24.2
 nX = = 0,016  (π X − 1)n X = n CO − n H O  π X = 5 = 3πC − O + 2πC− C .

L
6 2 2

NaOH
• TN2 : X + 2H 2  → Y → Muoái

A
0,096
 nX = = 0,048 ⇔ 41,814 gam  m Y = 41,814 + 0,096.2 = 41,376
2

CI
 m muoái = 41,376 + 0,048.3.40 − 0,048.92 = 42,72 gam
A. 42,720. B. 42,528. C. 41,424. D. 41,376.

FI
Câu 39: Cho các phát biểu sau:
(a) Sử dụng xà phòng để giặt quần áo trong nước cứng thì quần áo nhanh mục.
(b) Metyl metacrylat làm mất màu dung dịch brom.

OF
(c) Thủy phân triolein, thu được etylen glicol.
(d) Thủy phân vinyl fomat, thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc.
(e) Poli(metyl metacrylat) được dùng chế tạo thuỷ tinh hữu cơ.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.

ƠN
Câu 40: Ion Ca cần thiết cho máu hoạt động bình thường. Nồng độ ion canxi không bình thường là dấu hiệu của
2+

bệnh. Để xác định nồng độ ion canxi, người ta lấy mẫu máu, làm kết tủa ion canxi dưới dạng canxi oxalat (CaC2O4)
rồi cho canxi oxalat tác dụng với dung dịch kali pemanganat trong môi trường axit:
KMnO4 + CaC2O4 + H2SO4  → MnSO4 + CO2 + …
NH
Giả sử canxi oxalat kết tủa từ 1,00 ml máu một người tác dụng vừa hết với 2,05 ml dung dịch kali pemanganat
4,88.10-4 mol/lít. Nếu biểu diễn nồng độ ion canxi trong máu người đó dưới dạng x mg Ca2+/100 ml máu thì giá trị
gần nhất của x là
+ 2KMnO4 + 5CaC2 O4 + 8H 2 SO4 
→ 2MnSO4 + 10CO2 + K 2 SO4 + 5CaSO4 + 8H2 O
+ n CaC O = 2,5n KMnO = 25,01.10 −4 mmol  x = 25,01.10 −4.40.100 = 10 mg / 100 ml
2 4 /1 ml maùu 4
Y

A. 10. B. 43. C. 40. D. 33.


QU

----------- HẾT ----------


M

Y
DẠ

4
ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 13 KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023
MỤC TIÊU 8 ĐIỂM Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

L
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12;

A
Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.

CI
ĐỀ VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT
nhận biết
Câu 1: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối halogenua của nó?

FI
A. Al. B. Fe. C. Cu. D. Ca.
Câu 2: Kim loại nào sau đây dùng làm đồ trang sức và bảo vệ sức khỏe?
A. Fe. B. Ag. C. Cu. D. Au.

OF
Câu 3: Chất có thể gây nghiện cho con người nếu sử dụng thường xuyên là
A. cocain. B. ampixilin. C. paradol. D. penixilin.
Câu 4: Đun nóng nước cứng tạm thời thu được kết tủa, vì nước cứng tạm thời chứa muối
A. CaSO4. B. Ca(HCO3)2. C. MgSO4. D. MgCl2.
Câu 5: Ở điều kiện thích hợp, este nào sau đây làm mất màu nước brom?

ƠN
A. CH2=CHCOOCH3. B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 6: Thủy phân 1 mol (C17H31COO)2C3H5(OOCC17H33) trong dung dịch NaOH, thu được a mol muối natri
linoleat. Giá trị của a là
NH
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 7: Kim loại nào sau đây khử được ion Zn2+ trong dung dịch?
A. Mg. B. Cu. C. Ag. D. Fe.
Câu 8: Xác định chất X thỏa mãn sơ đồ sau: Al 2 O3 + X (dd) 
→ NaAlO 2 + H 2 O
A. NaHSO4. B. NaOH. C. Na2CO3. D. NaCl.
Y

Câu 9: Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là
A. N2O. B. N2. C. NO. D. NO2.
QU

Câu 10: Chất nào sau đây có phản ứng trùng ngưng?
A. -aminocaproic. B. Stiren.
C. Benzen. D. But-2-en.
Câu 11: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch H2SO4, vừa phản ứng với dung dịch KOH?
A. KHCO3. B. NaCl. C. K2CO3. D. KOH.
M

Câu 12: Chất nào sau đây là glixerol?


A. C3H5(OH)3. B. C2H4(OH)2. C. C2H5OH. D. C3H5OH.

Câu 13: Etylamin có công thức phân tử là


A. CH3NH2. B. (CH3)2NH. C. C6H5NH2. D. C2H5NH2.
Câu 14: Trong dung dịch, ion CO3 cùng tồn tại với các ion
2-

A. NH4+, Na+, K+. B. Fe2+, Zn2+, Al3+ .


C. Fe , HSO4 .
3+ -
D. Cu2+, Mg2+, Al3+.
Y

Câu 15: Phản ứng của nhôm với chất nào sau đây tạo ra một sản phẩm duy nhất?
A. HCl. B. O2. C. NaOH. D. CuSO4.
DẠ

Câu 16: Amino axit nào sau đây phân tử có một nhóm cacboxyl và hai nhóm amino?
A. lysin. B. alanin.
C. axit glutamic. D. glyxin.
Câu 17: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là
A. ns2np1. B. ns2. C. ns1. D. ns2np2.
1
Câu 18: Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?
A. KCl. B. NaNO3. C. NH4NO3. D. K2CO3.
Câu 19: Công thức hoá học của kali đicromat là
A. K2SO4. B. KNO3. C. K2Cr2O7. D. K2CrO4.

L
Câu 20: Đường mía, đường phèn có thành phần chính là đường nào dưới đây?
A. Fructozơ. B. Mantozơ. C. Saccarozơ. D. Glucozơ.

A
thông hiểu

CI
Câu 21: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn đối với hỗn hợp gồm bột Al và bột Fe3O4 (vừa đủ), thu được có
5,6 gam Fe tạo thành. Khối lượng bột Al cần dùng là
A. 3,2 gam. B. 2,4 gam. C. 2,8 gam. D. 3,02 gam.
Câu 22: Cho các este sau: etyl axetat, propyl axetat, metyl propionat, metyl metacrylat. Có bao nhiêu este làm mất

FI
màu dung dịch brom?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 23: Cho 13,2 gam hỗn hợp gồm Mg và MgCO3 (tỉ lệ số mol 2:1) vào dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được V

OF
lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24. B. 6,72. C. 8,96. D. 4,48.
Câu 24: Thủy phân hoàn toàn cacbohiđrat E, thu được hai mosaccarit X và Y là đồng phân của nhau. Thực hiện
phản ứng tráng gương đối với X và Y, thu được chất hữu cơ Z. Phát biểu nào sau đây sai?
A. E là saccarozơ.

ƠN
B. X và Y có trong mật ong.
C. Phân tử khối của Z bằng 196.
D. Phần trăm khối lượng oxi trong Y là 53,33%.
Câu 25: Cho các chất: Cl2, Cu, HCl, AgNO3. Số chất tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là
NH
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly là 4
B. Phân tử khối của lysin là 146.
C. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
Y

D. Số nguyên tử H của amin đơn chức là số chẵn.


Câu 27: Cho dãy các chất: Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch NaOH,
QU

vừa phản ứng được với dung dịch HCl là


A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 28: Đốt cháy 6,0 gam một este X, thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. X có công thức phân tử là
A. C4H8O2. B. C2H4O2. C. C5H10O2. D. C3H6O2.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây sai?
M

A. Dùng dung dịch Na3PO4 để làm mềm nước cứng vĩnh cửu.
B. Điều chế Al bằng cách điện phân nóng chảy AlCl3.
C. Một miếng vỏ đồ hộp làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây xát bên trong, để trong không khí ẩm thì sắt sẽ

bị ăn mòn trước.
D. Nước cứng tạm thời chứa muối Mg(HCO3)2 và Ca(HCO3)2.
Câu 30: Đun nóng m gam dung dịch glucozơ nồng độ 20% với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được 6,48 gam Ag. Giá trị của m là
A. 5,4. B. 1,08. C. 54,0. D. 27,0.
Y

Câu 31: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(III) sau khi kết thúc phản ứng?
DẠ

A. Đốt cháy Fe trong bình đựng khí Cl2 dư.


B. Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
C. Cho Fe vào dung dịch HCl.
D. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 loãng.

2
Câu 32: Một α-amino axit X (trong phân tử chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl). Cho 18,00 gam X tác
dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 23,28 gam muối. X là
A. glyxin. B. axit glutamic.
C. valin. D. alanin.

L
Câu 33: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trùng hợp vinyl clorua, thu được poli(vinyl clorua).

A
B. Tơ xenlulozơ axetat là polime nhân tạo.
C. Các tơ poliamit bền trong môi trường kiềm hoặc axit.

CI
D. Cao su là những vật liệu có tính đàn hồi.
vận dụng
Câu 34: Cho sơ đồ sau: CaO →

FI
+X +Y +Z
CaCl2 → Ca(NO3 )2  → CaCO3
Công thức của X, Y, Z lần lượt là:
CaO + 2HCl → CaCl 2 + H 2 O

OF
CaCl 2 + 2AgNO3 → Ca(NO3 )2 + 2AgCl ↓
Ca(NO3 )2 + (NH 4 )2 CO3 → CaCO3 ↓ +2NH 4 NO3
A. HCl, HNO3, Na2NO3. B. Cl2, AgNO3, MgCO3.
C. HCl, AgNO3, (NH4)2CO3. D. Cl2, HNO3, CO2.

ƠN
Câu 35: Một loại khí thiên nhiên (X) có thành phần phần trăm về thể tích như sau: 85,0% metan, 10,0% etan, 2,0%
nitơ, 3,0% cacbon đioxit. Biết rằng: khi đốt cháy 1 mol metan, 1 mol etan thì lượng nhiệt thoát ra tương ứng là
880,0 kJ và 1560,0 kJ, để nâng 1 ml nước lên thêm 1oC cần 4,18 J. Thể tích khí X ở điều kiện tiêu chuẩn dùng để
đun nóng 100,0 lít nước từ 20oC lên 100oC là
 Vkhí thieân nhieân caàn duøng = V lít  880.0,85V 1560.0,1V
E toûa ra =
NH
 +
+ 0,85V 0,1V   22,4 22,4
 n CH 4 = ; nC H = 
 22,4 2 6
22,4 E caàn duøng = 41,8.1000.(100 − 20)
880.0,85V 1560.0,1V
 + = 4,18.1000.(100 − 20).100  V = 828,6 lít
22,4 22,4
A. 985,6 lít. B. 828,6 lít. C. 896,0 lít. D. 982,6 lít.
Y

Câu 36: Trong các thí nghiệm sau:


QU

(a) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S.


(b) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.
(c) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
(d) Điện phân dung dịch Cu(NO3)2.
(g) Cho Na vào dung dịch FeCl3.
M

Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là


A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 37: Tại một phòng thí nghiệm, để kiểm tra hàm lượng hiđro sunfua có trong mẫu khí lấy từ bãi chôn lấp rác ở

Tây Mỗ - Hà Nội, người ta cho mẫu đó đi vào dung dịch chì nitrat dư, tốc độ 2,5 lít/phút, trong 400 phút. Lọc tách
kết tủa thu được 4,78 mg chất rắn màu đen. Dựa vào các dữ kiện nói trên, em hãy xác định hàm lượng hiđro sunfua
có trong mẫu khí đó (theo đơn vị mg/m3).
2,5.400
+ Vkhí = = 1 m3
1000
Y

4,78 4,78
+ n H S = n PbS =  CH S = 34. = 0,68 mg / m 3
2
239 2
239
DẠ

A. 0,64. B. 1,28. C. 0,68. D. 0,96.


Câu 38: Hỗn hợp X gồm triglixerit T và axit béo Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được a mol CO2 và b mol
H2O (a - b = 0,12). Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 0,24 mol NaOH, thu được glixerol và 68,28 gam hỗn
hợp hai muối natri oleat, natri panmitat. Phần trăm khối lượng của triglixerit T trong X là

3
n C H COONa = a a + b = 0,24 a = 0,06
+  17 33  
n C15 H31COONa = b 304a + 278b = 68,28  b = 0,18
C3 H 5 : x mol 
 

L
C H COO : 0,06  3x + y = 0,24 x = 0,03
+ X  chia nhoû
→  17 33   
C15 H31COO : 0,18  (3x + 3,96) − (2,5x + 0,5y + 3,78) = 0,12 y = 0,15

A
H : y 
 

CI
Y laø C15 H31COOH : 0,15 mol 
 X goàm    %T = 40,13%
T laø C15 H31COOC3 H 5 (OOCC17 H33 )2 : 0,03 mol 
A. 56,65. B. 40,13. C. 82,64. D. 42,24.

FI
Câu 39: Đun 0,04 mol hỗn hợp gồm hơi nước và khi CO2 qua cacbon nung đỏ, thu được 0,075 mol hỗn hợp Y gồm
CO, H2 và CO2. Cho Y đi qua ống đựng 20 gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và CuO (dư, nung nóng), sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

OF
CO 
CO  C   (Fe2 O3 , CuO) dö CO2  Cu, CuO 
+  2   → Y goàm CO2   → +  
 Fe, Fe2 O3 
to to
H 2 O  H   H2 O 

0,04 mol

2 

0,07 mol

ƠN
BCPÖ : C + Ooxit kim loaïi 
→ CO2 n O trong oxit kim loaïi pö = 2n C = 0,07 mol
 
BTNT : n C = 0,075 − 0,04 = 0,035 m chaát raén = 20 − 0,07.16 = 18,88 gam
A. 19,04. B. 19,52. C. 18,56. D. 18,88.
Câu 40: Cho các phát biểu sau:
NH
(a) Dùng giấm ăn hoặc một số loại quả chua để khử mùi tanh của cá.
(b) Este isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín.
(c) Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
(d) Dịch truyền glucozơ 5% được dùng để cung cấp đạm cho cơ thể bệnh nhân.
(e) Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột, thu được dung dịch màu xanh tím.
Y

Số phát biểu đúng là


A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
QU

----------- HẾT ----------


M

Y
DẠ

4
ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 14 KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023
MỤC TIÊU 8 ĐIỂM Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

L
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12;

A
Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.

CI
ĐỀ VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT
nhận biết
Câu 1: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

FI
A. KOH. B. CH3COOH. C. HF. D. HNO2.
Câu 2: Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH không tạo thành kết tủa?
A. CuSO4. B. Fe(NO3)2. C. MgCl2. D. HCl.

OF
Câu 3: Để xử lý chất thải có tính axit, người ta thường dùng
A. nước vôi. B. muối ăn. C. giấm ăn. D. phèn chua.
Câu 4: Trong y học, cacbohiđrat nào sau đây dùng để làm thuốc tăng lực?
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Glucozơ. D. Fructozơ.
Câu 5: Dung dịch Al2(SO4)3 không phản ứng được với dung dịch nào?

ƠN
A. H2SO4. B. NaOH. C. Ba(OH)2. D. BaCl2.
Câu 6: Công thức phân tử của etyl axetat là
A. C3H4O2. B. C4H8O2. C. C3H6O2. D. C4H6O2.
Câu 7: Ancol etylic tác dụng với chất nào sau đây?
NH
A. CH3COOH. B. NaCl. C. NaOH. D. Cu.
Câu 8: Hợp chất (CH3)3N có tên gọi là gì?
A. Đietylamin. B. Metylamin.
C. Trimetylamin. D. Propylamin.
Câu 9: Điện phân dung dịch muối nào sau đây thu được kim loại?
Y

A. CuSO4. B. Al(NO3)3. C. MgSO4. D. KCl.


Câu 10: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng toàn phần?
QU

A. AlCl3. B. NaOH. C. Ca(OH)2. D. K3PO4.


Câu 11: Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây ở trạng thái rắn?
A. (C17H31COO)3C3H5. B. CH3COOH.
C. (C17H33COO)3C3H5. D. (C15H31COO)3C3H5.
Câu 12: Chất có tính oxi hoá nhưng không có tính khử là
M

A. FeO. B. FeCl2. C. Fe2O3. D. Fe.


Câu 13: Trong dung dịch, ion Fe khử được ion nào sau đây?
2+

A. Ag+. B. Cu2+. C. Mg2+. D. Na+.


Câu 14: Oxit nào sau đây là oxit axit?


A. MgO. B. Na2O. C. CrO3. D. CaO.
Câu 15: Kim loại nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài là 3s ?2

A. Ca (Z=20). B. Na (Z=11). C. K (Z=19). D. Mg (Z=12).


Y

Câu 16: Chất nào sau đây không có phản ứng trùng hợp?
A. Toluen. B. Etilen.
DẠ

C. Buta-1,3-đien. D. Stiren.
Câu 17: Kim loại Al không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. Fe2(SO4)3. B. HCl. C. MgCl2. D. CuSO4.
Câu 18: Kim loại nào sau đây dẻo nhất?
A. Bạc. B. Vàng. C. Nhôm. D. Đồng.
1
Câu 19: Muốn tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây người ta dùng
A. phân lân. B. phân kali.
C. phân đạm. D. phân vi lượng.
Câu 20: Dung dịch Gly-Ala phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

L
A. NaNO3. B. KCl. C. NaCl. D. NaOH.

A
thông hiểu
Câu 21: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(II) khi kết thúc phản ứng?

CI
A. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HCl.
B. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.
C. Đốt cháy Fe trong bình chứa Cl2 dư.
D. Cho Fe2O3 vào dung dịch HCl.

FI
Câu 22: Người ta điều chế C2H5OH từ xenlulozơ với hiệu suất chung của cả quá trình là 60% thì khối lượng
C2H5OH thu được từ 32,4 gam xeluluzơ là

OF
A. 11,04 gam. B. 12,04 gam. C. 30,67 gam. D. 18,4 gam.
Câu 23: Cho dung dịch chứa a mol Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch có chứa a mol chất tan X. Để thu được khối
lượng kết tủa lớn nhất thì X là
A. Ba(OH)2. B. Ca(OH)2. C. NaOH. D. H2SO4.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng?

ƠN
A. Đồng trùng hợp buta-1,3-đien và stiren, thu được cao su buna – S.
B. Sợi bông (sợi cotton) là polime thiên nhiên.
C. Nhựa rezol được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
D. Cao su lưu hóa có mạch mạng không gian.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây không đúng?
NH
A. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
B. Các amin đều có tính bazơ.
C. Khi nấu canh cua xảy ra hiện tượng đông tụ protein.
D. Số đồng phân amin bậc 1 ứng với công thức C4H11N là 4.
Câu 26: Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit H2SO4 70%, thu được chất hữu cơ X. Dẫn khí hiđro vào dung
Y

dịch chất X đun nóng, có Ni làm xúc tác, thu được chất hữu cơ Y. Phát biểu nào sau đây sai?
A. X là hợp chất không no.
QU

B. Y là hợp chất đa chức.


C. X là hợp chất tạp chức.
D. Y không tham gia phản ứng tráng gương.
Câu 27: Cho 8,4 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam hỗn hợp kim
loại. Giá trị của m là
M

A. 9,2. B. 7,68. C. 6,40. D. 9,36.


Câu 28: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Làm mềm nước cứng bằng cách làm giảm nồng độ Ca2+ , Mg2+ .
B. Muối NaHCO3 dễ bị nhiệt phân hủy.
C. Ăn mòn hoá học làm phát sinh dòng điện một chiều.
D. Ba(HCO3)2 là chất có tính lưỡng tính.
Câu 29: Cho 4,78 gam hỗn hợp CH3CH(NH2)COOH và H2NCH2COOH phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a
Y

mol HCl, thu được 6,97 gam muối. Giá trị của a là
A. 0,12. B. 0,03. C. 0,6. D. 0,06.
DẠ

Câu 30: Xà phòng hoá 17,6 gam este đơn chức X cần dùng vừa đủ 40 gam dung dịch NaOH 20%. Công thức của
X là
A. C3H6O2. B. C4H8O2. C. C2H4O2. D. C5H10O2.
Câu 31: Sục 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 12 gam. B. 10 gam. C. 40 gam. D. 25 gam.

2
Câu 32: Cho dãy các chất: Fe(OH)2, FeSO4, Fe2(SO4)3, Fe3O4. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch
HNO3 đặc, nóng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 33: Cho các este sau: etyl fomat, phenyl fomat, metyl propionat, metyl fomat. Có bao nhiêu este tham gia

L
phản ứng tráng gương?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

A
vận dụng
Câu 34: Tiến hành các thí nghiệm sau:

CI
(a) Điện phân NaCl nóng chảy.
(b) Điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ).
(c) Cho mẩu K vào dung dịch AlCl3.

FI
(d) Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
(e) Cho Ag vào dung dịch HCl.

OF
(g) Cho Cu vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và NaHSO4.
Số thí nghiệm thu được chất khí là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 35: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.

ƠN
(b) Dùng dung dịch HCl để rửa ống nghiệm có dính anilin.
(c) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Glu có 4 nguyên tử oxi.
(d) Glucozơ và fructozơ đều thuộc loại monosaccarit.
(e) Thủy phân các este trong môi trường kiềm, đều thu được muối và ancol.
NH
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 36: Một loại xăng chứa hỗn hợp hexan, heptan và 2,2,4-trimetylpentan (còn gọi là isooctan). Hóa hơi lượng
xăng này được hơi xăng có tỉ khối so với H2 là 54,9. Vậy tỉ lệ thể tích hơi xăng và không khí (20% thể tích O2, 80%
thể tích N2) vừa đủ đốt cháy hết lượng xăng này là:
quy ñoåi
 Xaêng ← Cn H 2n + 2 (M = 109,8)
Y

→
 n = 7,7
+ BT E : (6n + 2)n 4 n 
n O2 = 12,05
Cn H 2 n + 2
= O2

QU




1 ?

n xaêng 1 1
 = =
n khoâng khí 12,05.5 60,25
A. 1 : 48,2. B. 1 : 60,25. C. 2 : 48,2. D. 1 : 12,05.
Câu 37: Cho 6,72 lít clo (đktc) tác dụng với 22,4 gam Fe nung nóng (hiệu suất phản ứng 100%), lấy chất rắn thu
M

được hoà tan vào nước và khuấy đều thì khối lượng muối trong dung dịch thu được là
Cl2  FeCl3  H2 O
+ Baûn chaát phaûn öùng : Fe → → FeCl 2

  
 Fe 
 n e nhöôøng = 2n Fe = 0,8 Fe dö
+   m FeCl = 38,1 gam
 n e nhaän = 2n Cl2 = 0,6 n = n Cl = 0,3 2
 FeCl2 2

A. 48,75 gam. B. 32,50 gam. C. 25,40 gam. D. 38,10 gam.


Y

Câu 38: Aspirin có tác dụng giảm đau, hạ sốt, chống viêm. Aspirin được điều chế từ phenol theo sơ đồ sau:
DẠ

C6 H 5 OH 
→ o − C6 H 4 (ONa)(COONa) 
→ o − C6 H 4 (OH)(COOH) 
→ o − C6 H 4 (OCOCH 3 )(COOH)
Một viên thuốc aspirin có khối lượng 80 mg, khối lượng phenol cần thiết để sản xuất 100 lọ aspirin (mỗi lọ có 100
viên) với hiệu suất cả quá trình 72% là

3
+ m C H OH = x gam.
6 5

72%
+ Sô ñoà phaûn öùng : C6 H 5OH  → o − C6 H 4 (OCOCH3 )(COOH)
0,72x.180 80.100.100
gam : 0,72x 
→ =  x = 580,2 gam

L
94 1000
A. 580,2 gam. B. 597,5 gam. C. 587,5 gam. D. 423,0 gam.

A
Câu 39: Cho 286,4 gam hỗn hợp E gồm ba triglixerit X và hai axit béo Y (tỉ lệ mol giữa X và Y là 3 : 1) tác dụng
vừa đủ với 1 mol KOH, thu được dung dịch Z. Cô cạn Z thu được hỗn hợp rắn T gồm 3 muối kali panmitat, kali

CI
stearat và kali oleat. Mặt khác, toàn bộ lượng Z thu được phản ứng vừa đủ với 0,3 mol Br2. Phần trăm khối lượng
muối kali stearat trong T gần nhất với giá trị nào sau đây?
+ n X = 3x; n Y = x  3x.3 + x = 1  x = 0,1.

FI
C H : 0,3 mol 
 3 5 
H : 0,1 mol 
  n = 0,3 + y + z = 1
+ E 
chia nhoû
→ C17 H33COO : 0,3 mol (= n Br )   KOH

OF
 m E = 0,3.41 + 0,1 + 0,3.281 + 283y + 255z = 286,4
2

C H
 17 35 COO : y mol 
C H COO : z mol 
 15 31 
y = 0,4 0,4.322
  %C17 H35COOK = = 41,15%  gaàn nhaát vôùi 41%
z = 0,3 0,3.320 + 0,4.322 + 0,3.294

ƠN
A. 41. B. 39. C. 31. D. 72.
Câu 40: Cho sơ đồ biến hoá: Ca → X → Y → Z → T → Ca
Biết mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học của phản ứng giữa hai chất tương ứng. Thứ tự của các chất X,
Y, Z, T phù hợp sơ đồ trên là
NH
Ca + O 2 
→ CaO
CaO + CO 2 
→ CaCO3

→ Ca(HCO3 ) 2
CaCO3 + CO 2 + H 2 O ←

2HCl + Ca(HCO3 )2 
→ CaCl2 + 2CO 2 + 2H 2 O
Y

đpnc
CaCl2  → Ca + Cl2
QU

A. Ca(OH)2, Ca(NO3)2, Ca(HCO3)2, CaCl2.


B. CaO, Ca(OH)2, Ca(HCO3)2, CaCO3.
C. CaO, CaCO3, Ca(HCO3)2, CaCl2.
D. CaCl2, CaCO3, CaO, Ca(HCO3)2.
M

----------- HẾT ----------



Y
DẠ

4
ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 15 KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023
MỤC TIÊU 8 ĐIỂM Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

L
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12;

A
Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.

CI
ĐỀ VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT

nhận biết

FI
Câu 1: Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí H2?
A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Au.
Câu 2: Ở điều kiện thích hợp, kim loại Al không phản ứng với chất nào sau đây?

OF
A. Fe3O4. B. CuO. C. MgO. D. Cr2O3.
Câu 3: Kim loại nào sau đây có số oxi hóa +2 duy nhất trong hợp chất?
A. Al. B. Na. C. Ca. D. Fe.
Câu 4: Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ của các ion
A. Ca2+, Mg2+. B. Cl − , SO 4 2 − .

ƠN
C. Ba2+, Mg2+. D. HCO3 − , Cl − .
Câu 5: Amin nào sau đây có cùng bậc với ancol isopropylic?
A. (CH3)3N. B. CH3NHCH2CH3.
NH
C. CH3CH(NH2)CH3. D. CH3CH2CH2NH2
Câu 6: Dung dịch HCl, H2SO4 loãng sẽ oxi hóa crom đến mức oxi hóa nào?
A. +3. B. +4. C. +6. D. +2.
Câu 7: Este etyl fomat có công thức là
A. HCOOCH3. B. CH3COOCH3.
C. CH3COOC2H5. D. HCOOC2H5.
Y

Câu 8: Thủy phân hoàn toàn tetrapeptit Val-Gly-Ala-Gly thu được bao nhiêu loại amino axit?
QU

A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 9: Chất nào sau đây là chất điện li?
A. C6H12O6 (glucozơ) B. C2H5OH.
C. Na2CO3. D. C3H5(OH)3.
Câu 10: Trong hợp chất, kim loại kiềm có số oxi hóa là
M

A. +2. B. +4. C. +3. D. +1.


Câu 11: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Saccarozơ. B. Fructozơ. C. Glucozơ. D. Tinh bột.

Câu 12: Nung nóng Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
A. Fe. B. Fe2O3. C. FeO. D. Fe3O4.
Câu 13: Khi tăng dần nhiệt độ, khả năng dẫn điện của hợp kim
A. giảm rồi tăng. B. giảm.
Y

C. tăng. D. tăng rồi giảm.


Câu 14: Dung dịch nào sau đây không phản ứng với dung dịch Ba(AlO2)2?
DẠ

A. HNO3. B. HCl. C. NH3. D. NaHSO4.


Câu 15: Dung dịch phenol (C6H5OH) không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. Na. B. NaOH. C. Br2. D. NaCl.
Câu 16: Oxit nào sau đây không bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao?
A. ZnO. B. Fe2O3. C. FeO. D. BaO.

1
Câu 17: Chất nào sau đây có thành phần chính là trieste của glixerol với axit béo?
A. bột gạo. B. sợi bông. C. mỡ bò. D. tơ tằm.
Câu 18: Polietilen (PE) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. CH3-CH3. B. CH2=CH2.

L
C. CH2=CHCl. D. CH2=CH-CH3.
Câu 19: Loại phân nào sau đây không phải là phân bón hóa học?

A
A. Phân lân. B. Phân vi sinh. C. Phân kali. D. Phân đạm.

CI
Câu 20: Chất X là một khí rất độc, có trong thành phần của khí than. Chất X là
A. N2. B. CO. C. HCl. D. CO2.
thông hiểu
Câu 21: Đun nóng 14,6 gam Gly-Ala với lượng dư dung dịch NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được

FI
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 18,6. B. 20,8. C. 16,8. D. 22,6.

OF
Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đồng trùng hợp phenol và anđehit fomic, thu được nhựa novolac.
B. Cao su buna được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
C. Tơ tằm thuộc loại poliamit.
D. Tơ vinylic có mạch phân nhánh.

ƠN
Câu 23: Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Al và K có tỉ lệ mol 1:2 vào nước dư, thu được 4,48 lít khí (đktc). Giá trị
của m là
A. 5,84. B. 6,15. C. 8,4. D. 7,30.
Câu 24: Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3 và Na2SO4. Số chất trong dãy vừa phản ứng với dung
dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH là
NH
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 25: Cho dãy các chất: Fe(OH)2, FeO, Fe, Fe(NO3)3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm glucozơ, saccarozơ và xenlulozơ cần dùng vừa 13,44 lít khí oxi
(đktc), thu được 12,6 gam nước. Giá trị của m là
Y

A. 29,4. B. 19,8. C. 39. D. 25,56.


Câu 27: Phát biểu nào sau đây sai?
QU

A. CaCO3 tan trong nước có hòa khí cacbonic.


B. Nhiệt phân Al(OH)3, thu được Al2O3 và H2O.
C. Nhúng sợi dây bạc nguyên chất vào dung dịch HNO3 loãng, bạc bị ăn mòn điện hóa.
D. Không thể dùng Ba để khử ion Fe 2 + trong dung dịch FeSO4.
Câu 28: Cho dãy các chất: Phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat. Số chất trong dãy khi thủy phân
M

trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là


A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.

Câu 29: Hòa tan hoàn toàn 5,65 gam hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) và
dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 21,95. B. 18,1. C. 16,3. D. 11,8.
Câu 30: Chất X là chất rắn, dạng sợi, màu trắng, chiếm 98% thành phần bông nõn. Đun nóng X trong dung dịch
H2SO4 70% đến phản ứng hoàn toàn, thu được chất Y. Phát biểu nào sau đây đúng?
Y

A. Y không tham gia phản ứng tráng gương.


B. Y là hợp chất hữu cơ đa chức.
DẠ

C. X được dùng để sản xuất tơ visco.


D. X và tinh bột là đồng phân của nhau.
Câu 31: Thí nghiệm nào sau đây tạo ra hợp chất sắt(III)?
A. Cho Fe vào dung dịch HCl dư.
B. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HNO3 dư.

2
C. Cho Fe (dư) vào dung dịch AgNO3.
D. Cho Fe2O3 vào dung dịch HI dư.
Câu 32: Cho 7,4 gam CH3COOCH3 phản ứng với dung dịch KOH (dư), đun nóng. Khối lượng ancol CH3OH thu
được là

L
A. 3,2 gam. B. 8,2 gam. C. 4,6 gam. D. 6,0 gam.
Câu 33: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A
A. Các amino axit có thể tham gia phản ứng trùng ngưng.
B. Công thức phân tử của đimetylamin là C2H7N.

CI
C. Phân tử khối của propylamin là 57.
D. Ala-Gly-Ala không tác dụng được với dung dịch Mg(NO3)2.
vận dụng

FI
Câu 34: Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân dung dịch NaCl (với điện cực trơ), ở catot thu được khí H2.

OF
(b) Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và CuO đun nóng, thu được Al và Cu.
(c) Photpho và ancol etylic đều bốc cháy khi tiếp xúc với bột CrO3.
(d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, kim loại dẫn điện tốt nhất là Au.
(e) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl.
Số phát biểu đúng là

ƠN
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 35: Cho sơ đồ chuyển hóa: CaO → X → Ca(HCO3)2 → Y → X. Biết mỗi mũi tên ứng với một phương
trình hóa học của phản ứng giữa hai chất tương ứng. Các cặp chất X, Y thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
o
t
CaO + CO 2  → CaCO3
NH

→ Ca(HCO3 ) 2
CaCO3 + CO 2 + H 2 O ←

2HCl + Ca(HCO3 )2 
→ CaCl2 + 2CO 2 + 2H 2 O
CaCl2 + Na 2 CO3 
→ CaCO3 + 2NaCl
A. CaCl2, CaCO3. B. CaCO3, CaCl2.
C. CaSO3, CaCl2. D. CaCl2, Ca(OH)2.
Y

Câu 36: Hỗn hợp E gồm axit panmitic, axit oleic, axit stearic (tỉ lệ mol lần lượt là 3: 2: 1) và các triglixerit Y. Đốt
cháy hoàn toàn m gam E bằng oxi, thu được H2O và 13,45 mol CO2. Mặt khác, cho m gam E tác dụng với dung
QU

dịch chứa 0,9 mol KOH (lấy dư 20%) đun nóng, thu được glixerol và hỗn hợp chứa 3 muối có số mol đều bằng
nhau. Phần trăm khối lượng của axit panmitic trong m gam E gần nhất với giá trị nào sau đây?
+ n KOH pö = x  1,2x = 0,9  x = 0,75  n C = nC = nC = 0,25
15 H 31COO 17 H33 COO 17 H 35 COO

13,45 − 0,25(16 + 18 + 18)


 nC H = = 0,15  n axit beùo = 0,75 − 0,15.3 = 0,3
3 5
3
M

 E coù n C H COOH = 0,15; n C H COOH = 0,1; n C H COOH = 0,05.


15 31 17 33 17 35

+ m E + m KOH = m muoái + m C H + m H O  m E = 0,3.18 + 0,15.92 + 234 − 0,75.56 = 211,2 gam


5 (OH)3

3 2

0,15.256
 %C15 H31COOH = = 18,18%  gaàn nhaát vôùi 18%
211,2
A. 12%. B. 7%. C. 18%. D. 13%.
Câu 37: Hòa tan hoàn toàn 26,52 gam Al2O3 bằng một lượng vừa đủ dung dịch HNO3, thu được 247 gam dung
Y

dịch X. Làm lạnh X đến 20°C thì có m gam tinh thể Al(NO3)3.9H2O tách ra. Biết ở 20°C, cứ 100 gam H2O hòa tan
được tối đa 75,44 gam Al(NO3)3. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
DẠ

75,44
+ ÔÛ 20o C, dung dòch Al(NO3 )3 baõo hoøa coù C% = = 43%.
75,44 + 100
 n Al(NO ) / X = 2n Al O = 0,52 213.(0,52 − x)
+ 3 3 2 3
 = 43%  x = 0,0879  n Al(NO ) .9H O = 32,97 ≈ 33
n
 Al(NO3 )3 .9H2O = x mol 247 − 375x 3 3 2

A. 19. B. 90. C. 14. D. 33.


3
Câu 38: X là quặng hematit chứa 60% Fe2O3. Y là quặng manhetit chứa 69,6% Fe3O4. Trộn mX tấn quặng X với
mY tấn quặng Y, thu được quặng Z. Từ 1 tấn quặng Z có thể điều chế được 0,5 tấn gang chứa 4% cacbon. Tỉ lệ
mX/mY là
60 112 
+ mFe/ X = ⋅1000 ⋅ = 420 kg 

L
100 160 
69,6 168  m 504 − 480 2

A
+ mFe/ Y = ⋅1000 ⋅ = 504 kg  Söûduïng ñöôø o A =
ng cheù =
100 232  mB 480 − 420 5
+ mFe/ Z = 500.(1 − 4%) = 480 kg 

CI


A. 2:5. B. 5:2. C. 4:3. D. 3:4.
Câu 39: Cho các phát biểu sau:

FI
(a) Số mắt xích trong phân tử polime được gọi là hệ số polime hóa.
(b) Axit 6-aminohexanoic là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon-6.

OF
(c) Xenlulozơ và tinh bột đều chỉ có cấu tạo mạch không phân nhánh.
(d) Saccarozơ được coi là một đoạn mạch của tinh bột.
(e) Chất béo là trieste của glixerol với axit cacboxylic.
Số phát biểu sai là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

ƠN
Câu 40: Bình “ga” loại 12 cân sử dụng trong hộ gia đình Y có chứa 12 kg khí hóa lỏng (LPG) gồm propan và butan
với tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3. Khi được đốt cháy hoàn toàn, 1 mol propan tỏa ra lượng nhiệt là 2220 kJ và 1 mol
butan tỏa ra lượng nhiệt là 2850 kJ. Trung bình, lượng nhiệt tiêu thụ từ đốt khí “ga” của hộ gia đình Y là 12.000
kJ/ngày và hiệu suất sử dụng nhiệt là 76,65%. Sau bao nhiêu ngày hộ gia đình Y sử dụng hết bình ga trên?
n C H = 2x n C H = 91,6
NH
+ 3 8  2x.44 + 3x.58 = 12  x = 0,0458 kmol   3 8
n = 3x n = 137,4
 C4 H10  C4 H10
O , to 594942
 12kg gas 
2
→ 91,6.2220 + 137,4.2850 = 594942 kJ  Soá ngaøy söû duïng laø .76,65% = 38
12000
A. 40 ngày. B. 20 ngày. C. 60 ngày. D. 38 ngày.
Y

----------- HẾT ----------


QU
M

Y
DẠ

You might also like