You are on page 1of 293

Đ Ề T H I T H Ử T Ố T N G H I Ệ P

THPT MÔN TOÁN


SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024
THPT PHÚ LỘC Môn thi: TOÁN
(Đề thi có __ trang) Thời gian làm bài: 90 phút, 50 câu trắc nghiệm

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi:……

L
Số báo danh: .........................................................................

IA
Câu 1: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên 

IC
3x  1
A. y  x3  3x 2  7 x  5 . B. y  .

FF
x2
C. y   x3  3x  4 . D. y  x 4  2 x 2  3 .

O
Câu 2: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

N
vectorstock.com/28062405

Ơ
Ths Nguyễn Thanh Tú
eBook Collection

H
N
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây
A. 1;3 . B.  2;0  . C.  ; 2  . D.  0;   .

Y
NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC
Câu 3: Khối đa diện đều loại 3; 4 có tên gọi là:

U
TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ

Q
A. Khối lập phương B. Khối tứ diện đều.
NƯỚC (ĐỀ 11-30) (Đề thi được cập nhật liên C. Khối mười hai mặt đều D. Khối bát diện đều

M
Câu 4: Cho a là số thực dương .Phương trình 2 x  a có nghiệm là:
tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn)


A. x  ln a. B. x  log a 2. C. x  a . D. x  log 2 a .
WORD VERSION | 2024 EDITION Câu 5: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:
ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL
TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM ẠY
D
Tài liệu chuẩn tham khảo
Phát triển kênh bởi
Ths Nguyễn Thanh Tú
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho là
Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật :
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Nguyen Thanh Tu Group

Hỗ trợ trực tuyến


Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon
Mobi/Zalo 0905779594
Câu 6: Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là 5,6,7 bằng Câu 14: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó ?
x x x
A. 105. B. 70. C. 210. D. 110.
 3 . B. y    .
1
C. y    .
2
D. y    .
1
x
A. y 
Câu 7: Tính đạo hàm của hàm số y  log 3  x 2  1 2 3  

2x 2x 2 x.ln 3 1 Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và AB  a, AD  a 3. Cạnh bên
A. y /  . B. y /  . C. y /  . D. y /  .
 x  1 ln 3
2
x2 1 x2 1  x  1 ln 3
2
SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a 5 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD .

L
Câu 8: Cho phương trình log x  7 log 2 2 x  9  0 nếu đặt t  log 2 x thì phương trình đã cho trở
2

A. V = a 15 . B. V = a 15 . D. V = a 15 .
3 3 3
2
C. V = a3 15.

IA

IA
4 6 3
thành
Câu 16: Đồ thị hàm số f  x    x  3  x 2  3x  2  cắt trục hoành tại mấy điểm?
3

IC

IC
A. t 2  7 t  9  0. B. t 2  7 t  2  0. C. t 2  7 t  9  0. D. t 2  7 t  9  0.
Câu 9: Hàm số nào sau đây là hàm số lũy thừa ? A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .

FF

FF
1
A. y  3 . x
B. y  x . 3 C. y  log 3 x . D. y  3 . x Câu 17: Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

Câu 10: Cho hàm số y  f '  x  có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

O
N

N
Ơ

Ơ
H

H
Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
N

N
A.  4;   . B.  2; 4  . C.  0; 4  . D.  2;   . A. y   x3  x  2 . B. y  x3  2 x  2 . C. y   x3  2 . D. y  x3  x 2  2 .
Y

Y
Câu 18: Thể tích V của khối chóp có chiều cao h và diện tích đáy B là
U

U
Câu 11: Cho a là số thực dương. Biểu thức a 2 . 3 a được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là
4 7 5 2
1
Q

Q
A. a .3
B. a .3
C. a .3
D. a .3 A. V  B.h B. V  B.h C. V  2 B.h D. V  3B.h
3
Câu 12: Cho hai số dương a, b với a  1 . Mệnh đề nào dưới đây sai ?
M

M
Câu 19: Tổng các nghiệm của phương trình 4 x  6.2 x  8  0 là:
A. log a a  2 a . B. log a a    . C. log a 1  0. D. a log b  b.
a

A. 6. B. 3. C. 2. D. 4.


Câu 13: Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Số nghiệm thực của Câu 20: Biết log 4 7  a . Khi đó giá trị của log 2 7 được tính theo a là:
1 1 1
phương trình f  x    0 là A. 2a. B. a. C. a. D. 4 a .
ẠY

2
ẠY 2 4
Câu 21: Cho hình nón có đường sinh bằng 4a, diện tích xung quanh bằng 8 a 2 . Tính chiều cao
D

D
của hình nón đó theo a.
2a 3
A. a 3. B. 2a 3. C. 2a. D. .
3
Câu 22: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như vẽ. Số nghiệm của phương trình 2 f  x   3  0 là:

A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1.
Câu 28: Số mặt của khối lập phương là
A. Mười hai. B. Tám. C. Mười. D. Sáu.
Câu 29: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' . Về phía ngoài khối lăng trụ này ta ghép thêm
một khối lăng trụ tam giác đều bằng với khối lăng trụ đã cho, sao cho hai khối lăng trụ có chung một
mặt bên. Hỏi khối đa diện mới lập thành có mấy cạnh?
A. Mười hai. B. Tám. C. Mười. D. Sáu.

L
Câu 30: Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên đoạn  2;2 và có đồ thị như hình vẽ sau:

IA

IA
A. 5 . B. 6 . C. 3 . D. 4 .
x 1
Câu 23: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là

IC

IC
x2
A. y  1. B. y  2. C. x  2. D. x  2.

FF

FF
Câu 24: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

O
N

N
Hàm số y  f  x  có số điểm cực trị là
Ơ

Ơ
Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn  2;1 bằng
A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 4 .
H

H
A. 3 . B. 3 . C. 0 . D. 1 .
Câu 25: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.
Câu 31: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x)   x  12 x  1 trên đoạn  0; 2 bằng:
N

N
4 2

A. 12 . B. 1 . C. 37 . D. 33 .
Y

Y
Câu 32: Thể tích V của khối lăng trụ có chiều cao h  6 và diện tích đáy B  15 là
U

U
A. V  90. B. V  30. C. V  45. D. V  60.
Q

Q
Câu 33: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số nào cho dưới đây.
M

M


Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là
A.  3;1 . B.  1; 1 . C. 1;3 . D. 1;  1 .
ẠY

Câu 26: Phương trình log a x  b,  a  0, a  1 luôn có nghiệm duy nhất với mọi b là:

A. x  b a . B. x  b a . C. x  a b . D. x  a b .
ẠY
D

D
A. y  x  2 x  3 . D. y   x  2 x  3 .
4 2 4 2
Câu 27: Tập xác định D hàm số y   x 2  3x  B. y   x 4  2 x 2  2 C. y  x3  2 x 2  3 .
4

Câu 34: Trong các hình dưới đây hình nào không phải đa diện lồi?
A. D   ;0    3;   . B. D  R .

C. D  R\ 0;3 . D. D   0;3 .
Câu 42: Giả sử phương trình 25 x  15 x  6.9 x có một nghiệm duy nhất được viết dưới dạng
a
, với a là số nguyên dương và b, c, d là các số nguyên tố.
log b c  log b d

Tính S  a 2  b  c  d
A. S  19. B. S  11. C. S  12. D. S  14.
Câu 43: Xét các số thực dương a, b, c lớn hơn 1 ( với a > b) thỏa mãn 4  log a c  log b c   25log ab c .

L
A. Hình (II). B. Hình (III). C. Hình (I). D. Hình (IV).
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức log b a  log a c  log c b bằng:

IA

IA
Câu 35: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại A.
AB  a, AC  3a, AA '  6a. Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  . 17
A. 5. B. 8. C. . D. 3.

IC

IC
4
3 3 3 3
A. 18a . B. 3a . C. 6a . D. 9a .
Câu 44: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = a 2 . Tam giác SAC

FF

FF
Câu 36: Viết công thức tính diện tích xung quanh của hình nón có đường sinh l và bán kính đường 2
tròn đáy r . vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với ( ABCD ). Thể tích của khối chóp đã cho bằng

O
A. S xq   r l .
2
B. S xq  2 r l .
2
C. S xq   rl . D. S xq  2 rl . 2a 3 . 6a3 . 6a3 . 6a 3 .
A. B. C. D.
Câu 37: Cho a là số thực dương tùy ý khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 6 4 3 12
N

N
1 1 Câu 45: Cho hình nón tròn xoay có chiều cao h = 20cm, bán kính đáy r = 25cm. Một thiết diện đi
Ơ

Ơ
A. log 2 a   log a 2. B. log 2 a  . C. log 2 a  log a 2. D. log 2 a  .
log 2 a log a 2 qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 12cm. Tính
H

H
Câu 38: Với các số thực a , b bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng? diện tích của thiết diện đó.

       
N

N
A. 2a.2b  2a b . B. 2a.2b  2a b . C. 2a.2b  2ab . D. 2a.2b  4ab . A. S = 500 cm 2 . B. S = 400 cm 2 . C. S = 300 cm 2 . D. S = 406 cm 2 .
Câu 39: Cho đồ thị hàm số y  ax3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình vẽ. mệnh đề nào sau đây đúng?
Câu 46: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ
Y

Y
U

U
Q

Q
M

M


A. a  0, b  0, c  0, d  0 . B. a  0, b  0, c  0, d  0 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số g  x   f  x3  3x 2  m  có 11 điểm cực trị.

C. a  0, b  0, c  0, d  0 . D. a  0, b  0, c  0, d  0 . A. m   3;0  . B. m   1;3 . C. m   3; 1 . D. m  1;3 .


ẠY

Câu 40: Cho phương trình log 9 x 2  log 3  6 x  1   log 3 m (m là tham số thực ). Có tất cả bao nhiêu
giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm ?
ẠY
Câu 47: Cho hàm số bậc bốn f  x  có đạo hàm f   x   x  6 x   m  16  x  m, x   và hàm số
1
3 2

y  g  x  f  x3  3x  1   x3  3x  m . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số


D

D
A. 6. B. vô số. C. 5. D. 7. 3
Câu 41: Tính tổng bình phương tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  g   x  và trục Ox có đúng 9 điểm chung?
x m
2
A. 38 B. 40 C. 32 D. 39
y có đúng một tiệm cận đứng.
x2  2x  3
Câu 48: Từ hình vuông có cạnh bằng 6 người ta cắt bỏ các tam giác vuông cân tạo thành hình tô
A. 9 . B. 10 . C. 81. D. 82 .
đậm như hình vẽ. Sau đó người ta gập thành hình hộp chữ nhật không nắp. Thể tích lớn nhất của HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
khối hộp bằng

1.C 2.C 3.D 4.D 5.C 6.C 7.A 8.B 9.B 10.A

11.B 12.A 13.C 14.A 15.D 16.A 17.C 18.A 19.B 20.A

L
A. 10 2. B. 9 2. C. 8 2. D. 11 2. 21.B 22.B 23.A 24.D 25.B 26.D 27.C 28.D 29.A 30.B

IA

IA
2x  m 1
Câu 49: Tìm giá trị của m để giá trị lớn nhất của hàm số f  x   trên đoạn 1;2 bằng 1. 31.B 32.A 33.A 34.D 35.D 36.C 37.D 38.B 39.C 40.C

IC

IC
x 1
A. m  0 . B. m  1 . C. m  3 . D. m  2 . 41.D 42.B 43.A 44.D 45.A 46.C 47.A 48.C 49.A 50.B

FF

FF
mx  2023
Câu 50: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số y  đồng biến trên
xm

O
 0;   ? Câu 1 (TH):

A. 44 . B. 45 . C. 47 .
N D. 46. Phương pháp:

N
Hàm số y  f  x  nghịch biến trên   ;   thoả mãn y  0 x   .
Ơ

Ơ
----------- HẾT ---------- Cách giải:
H

H
y   x3  3 x  4  y  3 x 2  3  0 nên hàm số y   x3  3 x  4 luôn nghịch biến trên  .
N

N
Chọn C.
Câu 2 (TH):
Y

Y
Phương pháp:
U

U
Hàm số nghịch biến khi f   x   0
Q

Q
Cách giải:
M

M
Từ BBT ta thấy hàm số nghịch biến trên   ; 2 


Chọn C.
Câu 3 (TH):
ẠY

ẠY
Bảng tóm tắt của năm loại khối đa diện đều
Phương pháp:
D

D
Ký hiệu
Khối đa diện đều Số đỉnh Số cạnh Số mặt Số MPĐX
n; p

Tứ diện đều 4 6 4 3,3 6


Thể tích khối hộp chữ nhật có dài các cạnh lần lượt bằng a ; b; c là V  a.b.c .
Khối Lập Phương 8 12 6 4,3 9
Cách giải:
Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là 5,6,7 bằng V  5.6.7  210
Khối Tám Mặt Đều 6 12 8 3, 4 9
Chọn C.
Câu 7 (TH):
Khối Mười Hai Mặt Đều 20 30 12 5,3 15

L
Phương pháp:

IA

IA
u  x 
Khối Hai Mươi Mặt Đều 12 30 20 3,5 15 Đạo hàm log a u  x   
'

u  x  .lna

IC

IC
Cách giải: Cách giải:

FF

FF
Khối đa diện đều loại 3; 4 có tên gọi là khối bát diện đều. 2x
 
y  log 3 x 2  1  y 
Chọn D. x 2

 1 ln3

O
Câu 4 (TH): Chọn A.
Câu 8 (TH):
N

N
Phương pháp:
Định nghĩa logarit log a x  b  x  a b Phương pháp:
Ơ

Ơ
Cách giải: Biến đổi log a  m.n   log a m  log a n
H

H
2 x  a  x  log 2 a Cách giải:
N

N
Chọn D. log 22 x  7log 2 2 x  9  0
Y

Y
Câu 5 (TH):  log 22 x  7  log 2 2  log 2 x   9  0
U

U
Phương pháp:
 log 22 x  7 1  log 2 x   9  0
Q

Q
Định nghĩa đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  f  x 
 log 22 x  7  7log 2 x  9  0
+ Đường thẳng y  y0 là TCN của đồ thị hàm số nếu lim y  0 hoặc lim y  0 .
M

M
x  x   log 22 x  7log 2 x  2  0
+ Đường thẳng x  x0 là TCN của đồ thị hàm số nếu lim y   hoặc lim y   hoặc lim y  


x  x0 x  x0 x  x0  t 2  7t  2  0
hoặc lim y   . Chọn B.
x  x0

Câu 9 (TH):
ẠY

Cách giải:
Từ BBT ta thấy hàm số có TCĐ: x  2 và TCN: y  12
ẠY
Phương pháp:
Hàm lũy thừa có dạng x
D

D
Vậy hàm số có 2 đường tiệm cận.
Cách giải:
Chọn C.
1

Câu 6 (NB): y  x 3 là hàm lũy thừa

Phương pháp: Chọn B.


Câu 10 (TH):
Phương pháp:
Hàm số đồng biến khi f   x   0

Cách giải:

L
IA

IA
1 1

IC

IC
f  x   0  f  x  
2 2

FF

FF
0  x  2 1
Từ đồ thị hàm f   x  ta thấy f   x   0   Từ đồ thị ta thấy đồ thị hàm số y  f  x  cắt đồ thị hàm số y   tại 4 điểm phân biệt nên phương
x  4 2
trình có 4 nghiệm phân biệt.

O
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng  4;  
Chọn C.
Chọn A.
N

N
Câu 14 (TH):
Câu 11 (TH):
Ơ

Ơ
Phương pháp:
Phương pháp:
Hàm số a x đồng biến trên  khi a  1
H

H
m
Với a  0 thì n
a a
m n
và a .a  a
m n mn
Cách giải:
N

N
Cách giải: y  ( 3) x có 3  1 nên đồng biến trên 
Y

Y
1 1 7
2
a 2 . 3 a  a 2 .a  a
3 3
a 3 Chọn A.
U

U
Chọn B. Câu 15 (TH):
Q

Q
Câu 12 (NB): Phương pháp:
1
M

M
Phương pháp: Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là V  Bh .
3
Các công thức biến đổi logarit


Cách giải:
Cách giải:
1 1 15 3
log a a  2a sai do log a a  1 Ta có V  SA.S ABCD  a 5.a.a 3  a
3 3 3
ẠY

Chọn A.
Câu 13 (TH):
ẠY
Chọn D.
Câu 16 (TH):
D

D
Phương pháp: Phương pháp:
Tương giao đồ thị hàm số: số nghiệm của phương trình f  x   m là số giao điểm của đồ thị hàm số Giải phương trình tìm số nghiệm của f  x   0
y  f  x  và đường thẳng y  m . Cách giải:
Cách giải:
x  3 Câu 20 (TH):
f  x   0  ( x  3)3 x 2  3 x  2  0   x  1
  Phương pháp:
 x  2
1
Áp dụng công thức log a x  log a x
Vậy đồ thị hàm số f  x   ( x  3)  x  3x  2  cắt trục hoành tại 3 điểm
m
3 2 m
Cách giải:
Chọn A.
1

L
Câu 17 (TH): log 4 7  log 22 7  log 2 7  a  log 2 7  2a
2

IA

IA
Phương pháp: Chọn A.
Dựa vào hình dáng đồ thị, tính đối xứng, các giao điểm với trục tung, trục hoành và các điểm cực trị

IC

IC
Câu 21 (TH):
để xác định hàm số.
Phương pháp:

FF

FF
Cách giải:
Diện tích xung quanh hình nón S xq   rl
Ta thấy hàm số luôn nghịch biến trên  nên y   x3  2 có y  3x 2  0 thỏa mãn

O
Chiều cao hình nón h  l 2  r 2
Chọn C.
Cách giải:
N

N
Câu 18 (TH):
8 a 2
Diện tích xung quanh hình nón S xq   rl  8 a 2   r 4a  r 
Ơ

Ơ
Phương pháp:  2a
 .4a
1
Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là V  Bh .
H

H
3 Chiều cao hình nón h  l 2  r 2  (4a) 2  (2a) 2  2 3a
N

N
Cách giải: Chọn B.
1 Câu 22 (TH):
Y

Y
Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là V  Bh .
3
Phương pháp:
U

U
Chọn A.
Tương giao đồ thị hàm số: số nghiệm của phương trình f  x   m là số giao điểm của đồ thị hàm số
Q

Q
Câu 19 (TH):
y  f  x  và đường thẳng y  m .
Phương pháp:
M

M
Cách giải:
Đặt t  2 x (t  0)


Cách giải:
4 x  6.2 x  8  0  22 x  6.2 x  8  0
ẠY

t  4
Đặt t  2 x (t  0) ta được phương trình t 2  6t  8  0  
t  2
(thỏa mãn) ẠY
D

D
Với t  4  2 x  4  x  2
Với t  2  2 x  2  x  1
Vậy tổng các nghiệm của phương trình là 2  1  3
Chọn B.
 3 Cách giải:
3  f  x  2
2 f  x  3  0  f  x    Phương trình log a x  b, (a  0, a  1)  x  a b là nghiêm duy nhất
2  f  x   3
 2 Chọn D.
3 3 Câu 27 (TH):
Từ đồ thị ta thấy f  x   có 3 nghiệm, f  x    có 3 nghiệm
2 2 Phương pháp:
Vậy phương trình 2 f  x   3  0 có tất cả 6 nghiệm phân biệt

L
Tập xác định hàm x a

IA

IA
Chọn B. Nếu a nguyên dương thì tập xác định là R
Nếu a nguyên âm thì tập xác định là   0

IC

IC
Câu 23 (TH):
Phương pháp: Nếu a không nguyên thì tập xác định là  0,  

FF

FF
ax  b d a
Đồ thị hàm số y  có tiệm cận đứng là x   , tiệm cận ngang là y  Cách giải:
cx  d c c

O
x  0
 
4
Cách giải: y  x 2  3x có số mũ là số nguyên âm nên đkxđ: x 2  3x  0  
x  3
x 1 1
N

N
Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là y   1
x2 1  D  R  0;3
Ơ

Ơ
Chọn A. Chọn C.
H

H
Câu 24 (TH): Câu 28 (NB):
N

N
Phương pháp: Phương pháp:
Điểm cực trị của hàm số là điểm f '  x  đi qua đổi dấu Khối lập phương có tất cả 6 mặt
Y

Y
Cách giải: Cách giải:
U

U
Ta thấy f   x  đổi dấu khi đi qua các điểm x  2; x  1; x  0, x  3 nên hàm số có tất cả 4 điểm cực Khối lập phương có tất cả 6 mặt
Q

Q
trị Chọn D.
M

M
Chọn D. Câu 29 (TH):
Phương pháp:


Câu 25 (NB):
Phương pháp: Vẽ hình và quan sát hình

Quan sát điểm thấp nhất trong 1 khoảng của đồ thị Cách giải:
ẠY

Cách giải:
Từ đồ thị ta thấy điểm cực tiểu là  1, 1
ẠY
D

D
Chọn B.
Câu 26 (TH): Khối đa diện mới có tất cả 12 cạnh.

Phương pháp: Chọn A.

Phương trình log a x  b, (a  0, a  1)  x  a b Câu 30 (NB):


Phương pháp: Cách giải:
Quan sát điểm có tung độ lớn nhất trên đoạn  2;1 Từ hình dáng đồ thị ta thấy hàm số là hàm bậc 4 có hệ số a > 0

Cách giải: Do hàm số cắt trục Oy tại điểm có tọa độ  0, 3 nên hàm y  x 4  2 x 2  3 thỏa mãn.

Hàm số đạt GTLN bằng 3 tại x  1 Chọn A.


Chọn B. Câu 34 (NB):

L
Câu 31 (TH): Phương pháp:

IA

IA
Phương pháp: Một khối đa diện là khối đa diện lồi khi và chỉ khi miền trong của nó luôn nằm về một phía đối với
mỗi mặt phẳng đi qua một mặt của nó.

IC

IC
Tính đạo hàm và lập BBT trên đoạn [0,2]
Cách giải: Cách giải:

FF

FF
x  0 Hình IV không phải đa diện lồi.

f  x    x  12 x  1  y  4 x  24 x  0   x  6
4 2 3
Chọn D.

O
x   6
 N Câu 35 (TH):

N
Ta có BBT Phương pháp:
Thể tích khối trụ V  h.B
Ơ

Ơ
Cách giải:
H

H
1 3
Tam giác ABC vuông tại A, AB  a, AC  3a  S ABC  AB. AC  a 2
N

N
2 2
3
Y

Y
Thể tích khối trụ V  AA.S ABC  6a. a 2  9a 3
2
U

U
Chọn D.
Hàm số đạt GTNN bằng 1 với x  0 trên đoạn [0,2]
Q

Q
Câu 36 (NB):
Chọn B.
Phương pháp:
M

M
Câu 32 (NB):
Diện tích xung quanh hình nón S xq   rl


Phương pháp:
Thể tích khối trụ V  h.B Cách giải:

Cách giải: Diện tích xung quanh hình nón S xq   rl


ẠY

Thể tích khối trụ V  h  B  6.15  90


Chọn A.
ẠY
Chọn C.
Câu 37 NB):
D

D
Câu 33 (TH): Phương pháp:
Phương pháp: Các công thức biến đổi Logarit
Dựa vào hình dáng đồ thị, tính đối xứng, các giao điểm với trục tung, trục hoành và các điểm cực trị Cách giải:
để xác định hàm số.
log 2 a 
1
đúng  log 3 x  log 3 m  log 3  6 x  1
log a 2
 log 3  mx   log 3  6 x  1
Chọn D.
 mx  6 x  1
Câu 38 (TH):
6x 1  1 
Phương pháp: m  do x   x  0 
x  6 
Công thức lũy thừa

L
6x 1 1
Xét f  x    f  x  2  0

IA

IA
Cách giải: x x
2a.2b  2a b

IC

IC
Chọn B.

FF

FF
Câu 39 (TH):
Phương pháp:

O
Dựa vào hình dáng đồ thị, tính đối xứng, các giao điểm với trục tung, trục hoành và các điểm cực trị
để xác định hàm số.
N

N
Cách giải:
Ơ

Ơ
y  ax3  bx 2  cx  d  y  3ax 2  2bx  c Từ BBT suy ra phương trình có nghiệm khi 0  m  6  m  1, 2,3, 4,5
H

H
Dựa vào hình dáng đồ thị suy ra hệ số a  0 Vậy có 5 giá trị m nguyên thỏa mãn
N

N
Đồ thị cắt trục Oy tại  0, d  nằm phía dưới trục hoành nên d  0 Chọn C.
Câu 41 (VD):
Y

Y
 2b
 0
 b  0 Phương pháp:
Hàm số có 2 điểm cưc trị và tổng các cực trị dương, tích âm nên  3a
U

U
 .
 0c c  0 Nhận xét thấy mẫu số luôn có 2 nghiệm phân biệt. Nên để hàm số có đúng một tiệm cận đứng khi có
Q

Q
 3a
1 nghiệm trùng với nghiệm của tử số. Từ đó tìm m thỏa mãn.
Vậy a  0, b  0, c  0, d  0
M

M
Cách giải:
Chọn C. x  1


Ta thấy x 2  2 x  3  0  
Câu 40 (VD):  x  3
Phương pháp: Để hàm số có đúng 1 tiệm cận đứng thì:
ẠY

Biến đổi phương trình về dạng log 3a  log 3b


Cách giải:
ẠY
TH1: Phương trình x 2  m  0 có 1 nghiệm x  1  12  m  0  m  1
TH2: Phương trình x 2  m  0 có 1 nghiệm x  3  (3) 2  m  0  m  9
D

D
log 9 x 2  log 3  6 x  1  log 3 m  m 2  (1) 2  (9) 2  82
1 Chọn D.
Đk: x  , m  0
6
Câu 43 (VD):
 log 32 x 2  log 3  6 x  1  log 3 m
Phương pháp:
Chia cả 2 vế cho 15 x và đưa về dạng phương trình bậc hai.  1 25 4  yz  1 25 y
 4 y       4( yz  1) 2  25 yz
Cách giải:  z 1z z yz  1
y
25 x 15 x 9x
25 x  15 x  6.9 x    6. x  4( yz ) 2  8 yz  4  25 yz
25 x 25 x 25

3
x
 9 
x  1
 1     6.    yz  4  x  4
5  25   4( yz ) 2  17 yz  4  0  

L
 yz  1  x  4

IA

IA
3 3
2x x
 4
 6.       1  0
5 5
 1

IC

IC
1  yz 
 3  x 1 1 Mà a  b  1  0  log a b  1  0  1 x 1  4
    x  log 3 x  x  4

FF

FF
 5 2 2
 5
 x
  3  1 1
     KTM   log b a  log a c  log c b  x  y  z  x  2 yz  4  2 5
 5  3

O
4
1 Chọn A.
Ta có x  log 3  log 3 1  log 3 2  0  log 3 2  log 3 2
N

N
5
2 5 5 5 5 Câu 44 (VD):
Ơ

Ơ
a  1 Phương pháp:
b  2
1 1 
H

H
  
3 log 2 3  log 2 5 c  3
log 2
N

N
5 d  5 Vẽ SH  AC tại H . Chứng ming SH   ABCD  và tính thể tích hình chóp

 S  a  b  c  d  1  2  3  5  11
2
Cách giải:
Y

Y
Chọn B.
U

U
Câu 43 (VD):
Q

Q
Phương pháp:
M

M
 x  log b a
 1
Đặt  y  log a c  yz  log a c.log c b  log a b 


 z  log b x
 c

Từ giả thiết tìm được x và yz từ đó tìm GTNN của x  y  z


Vẽ SH  AC tại H .
ẠY

Cách giải:
 x  log b a
ẠY  SAC    ABCD 

 SAC    ABCD   AC 1
  SH   ABCD   V  SH .S ABCD
D

D
1 Khi đó: 
Đặt  y  log a c  yz  log a c.log c b  log a b 
x  SH   SAC  3
 z  log b  SH  AC
 c

25 25
4  log a c  log b c   25log ab c   Theo đề SAC vuông tại S nên ta có: SC  AC 2  SA2 
6a
log c ab log c a  log c b 2
2a 6a
.   
 g   x   3x 2  6 x f  x3  3x 2  m 
SA.SC 2 2  6a
Và SH  
AC 2a 4

1 6a 3
Vậy V  SH .S ABCD 
3 12
Chọn D.

L
Câu 45 (VD):

IA

IA
Phương pháp:

IC

IC
Đây là bài toán quen thuộc về thiết diện của hình nón. Chúng ta cần dựng được hình chiếu tâm của
Để hàm số có 11 điểm cực trị thì 1  m  3  3  m  1
đáy lên thiết diện.
Chọn C.

FF

FF
Cách giải:
Câu 47 (VDC):
Giả sử thiết diện là tam giác SAB

O
Phương pháp:
Gọi I là trung điểm của AB, O là tâm của đáy hình nón, H là hình chiếu của O lên SI .
 x  1
Tính g   x   0  
N

N
Suy ra OH   SAB  và OH  12  cm  .  
 f  x  3 x  1  3m  0
3
Ơ

Ơ
2 2 2 2
Ta có OI 
OS .OH

20 .12
 15  cm  . Đặt t  x3  3x  1  f   t   3m và tìm m để pt có 7 nghiệm
OS 2  OH 2 202  122
H

H
Cách giải:
Suy ra: AB  2 IA  2 OA2  OI 2  40  cm 
N

N
f   x   x3  6 x 2   m  16  x  m, x  
SI  OS  OI  25  cm 
Y

Y
2 2
1
y  g  x    
f x3  3x  1  x3  3x m 
U

U
1 3
Vậy S ABC 
 . AB.SI  500 cm 2 . 
2     
 g   x   x 2  1 f  x3  3x  1  3 x 2  1 m 
Q

Q
Chọn A.
   
 x 2  1  f  x3  3 x  1  3m 
M

M
Câu 46 (VD):
Phương pháp:  x  1


 g  x   0  
Từ đồ thị suy ra các điểm cực trị của f  x   
 f  x  3 x  1  3m  0 1
3

Tính g   x  và lập tất cả các phương trình trên một BBT 1   
f  x 3  3 x  1  3m
ẠY

Cách giải: ẠY
D

D
 x  1
Từ BBT suy ra f   x   0   x  0
 x  1

Ta có g  x   f  x3  3x 2  m 
f  x   x3  3x  1

Đặt t  x3  3x  1  f   t   3m

 t 3  6t 2   m  16  t  m  3m

 t 3  6t 2   m  16  t  2m

L
 t 3  6t 2  16t  2m  mt

IA

IA
 t 3  6t 2  16t   t  2  .m Gọi cạnh hình tam giác cân bị cắt bỏ có độ dài x(0  x  3)

 

IC

IC
  t  2  t  8t   t  2  .m
2
 AN  BM  x  MN  6  2 x
6  2x
t  2  EM  EN 

FF

FF
 2
 m  t  8t
2

 Hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông cạnh MF  x 2 ,


Với t  2  x3  3x  1  2  có 3 nghiệm phân biệt

O
6  2x
Với m  t 2  8t Có chiều cao lăng trụ EN 
2
N

N
Để g   x   0 có 9 nghiệm thì (2) có 2 nghiệm phân biệt khác 2
6  2x
 2 x 2  6  2 x   2 2 x3  6 2 x 2
Ơ

Ơ
 V  MF 2 .EN  2 x 2 .
 (2) có 1 nghiệm t   1,3 thỏa mãn t  2 2
H

H
x  0
 V   6 2 x 2  12 2 x  0  
N

N
x  2

 Vmax  V  2   2 2.23  6 2.22  8 2


Y

Y
Chọn C.
U

U
Câu 49 (VD):
Q

Q
 m  6, 5, ,32  20 Phương pháp:
M

M
Tính đạo hàm y . Chia trường hợp y  0; y  0 tìm m thỏa mãn.
Vậy có tất cả 38 giá trị nguyên của m thỏa mãn.


Chọn A. Cách giải:

Câu 48 (VD): 2x  m 1 2.  x  1  1.  2 x  m  1 3 m
f  x   f  x  
x 1 ( x  1) 2 ( x  1) 2
Phương pháp:
ẠY

Gọi cạnh hình tam giác cân bị cắt bỏ có độ dài x(0  x  3) ẠY


TH1: Nếu m  3 thì f   x   0 suy ra hàm số nghịch biến trên đoạn 1, 2
2  m 1 m 1
D

D
Tính độ dài cạnh đáy, chiều cao và thể tích hình hộp theo x  max f  x   f 1  
1;2 11 2
Tính đạo hàm và tìm GTLN của thể tích.
m 1
Cách giải:   1  m  1 (không thỏa mãn m  3 )
2
TH2: Nếu m  3 thì f   x   0 suy ra hàm số luôn đồng biến trên đoạn [1,2]
4  m 1 m  3 SỞ GD&ĐT BẮC NINH KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024
 max f  x   f  2   
1;2 2 1 3
THPT TIÊN DU SỐ 1 Môn thi: TOÁN
m3
  1  m  0 (thỏa mãn m  3 ) (Đề thi có __ trang) Thời gian làm bài: 90 phút, 50 câu trắc nghiệm
3
Vậy m  0
Chọn A. Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi: 102

L
Câu 50 (TH): Số báo danh: .........................................................................

IA

IA
Phương pháp:
Câu 1: Cho mặt cầu  S  có bán kính bằng 4 . Thể tích khối cầu  S  bằng

IC

IC
 y  0
Để hàm số đồng biến trên  0;   thì 
m  0 256 64

FF

FF
A. 64 . B. . C. . D. 36 .
Cách giải: 3 3

mx  2023 m  x  m   1 mx  2023 m 2  2023 Câu 2: Hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

O
y  y  
xm ( x  m) 2 ( x  m) 2N

N
m  2023  0  2023  m  2023
2
Để hàm số đồng biến trên  0;   thì     2023  m  0
Ơ

Ơ
 m  0 m  0

 m  44, 43, , 1, 0


H

H
N

N
Vậy có tất cả 45 giá trị m thỏa mãn
Chọn B.
Y

Y
U

U
Q

Q
x 1 x 1 2x 1 x2
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x2 x 1 x 1 x 1
M

M
Câu 3: Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số y  x 4  x 2  2 ?


A. Điểm M  1;0  . B. Điểm N  1; 2  . C. Điểm P  1; 1 . D. Điểm Q  1;1 .

Câu 4: Cho hình chữ nhật ABCD có AB  4 và AD  3 . Thể tích của khối trụ được tạo thành khi
quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB bằng
ẠY

ẠY A. 48 . B. 12 . C. 36 . D. 24 .


D

D
Câu 5: Tập nghiệm của phương trình e x  4  1 là
A. S  3 . B. S  4 . C. S  0 . D. S  4 .

Câu 6: Tổng các nghiệm của phương trình log 22 x  log 2 x  3  0 là


17
A. . B. 2 . C. 5 . D. 8 .
2
Câu 7: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình bên. Điểm cực đại của
đồ thị hàm số có tọa độ là

L
IA

IA
A. f  0  . B. f  3 . C. f  1 . D. f  2  .

Câu 12: Tính đạo hàm của hàm số y  2024 ? x

IC

IC
A.  2;0  . B. 1;3 . C. x  1 . D. y  3 . 1 2024 x
A. y  x.2024 x 1 . B. y  2024 x.ln 2024 . C. y  . D. y  .

FF

FF
x.ln2024 ln2024
Câu 8: Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm của
Câu 13: Cho hình nón có bán kính đáy r  2a và độ dài đường sinh l  3a . Diện tích xung quanh

O
phương trình f  x   3  0 là của hình nón đã cho bằng
A. 3 a 2 . B. 2 a 2 . C. 12 a 2 . D. 6 a 2 .
N

N
Câu 14: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 3 , SA vuông góc với đáy và
Ơ

Ơ
SA  a . Góc giữa hai mặt phẳng  ABCD  và  SCD  có số đo bằng
H

H
N

N
Y

Y
U

U
Q

Q
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Câu 9: Đồ thị hàm số y  x  4 x  3 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
3
M

M
A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. -3 .


Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình log 3 x  2 là
A. 30 . B. 90 . C. 60 . D. 450 .
A.  0;8 . B.  0;9 . C.   ;9 . D.  0;6 .
ẠY

Câu 11: Cho hàm số y  f  x  liên tục và có bảng biến thiên trong đoạn [-1;3] như hình vẽ. Giá trị
nhỏ nhất của hàm số y  f  x  trên đoạn  1;3 là
ẠY
Câu 15: Trong hộp có 7 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ và 6 viên bi vàng. Số cách chọn ngẫu nhiên từ
hộp 3 viên bi là
D

D
A. A183 . B. 210 . C. C183 . D. C73  C53  C63 .

Câu 16: Cho cấp số cộng  un  với u2023  8 và công sai d  2 . Số hạng u2024 bằng

A. -10 . B. -6 . C. -16 . D. 10 .
Câu 17: Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu đạo hàm như hình sau:
Điểm cực đại của hàm số y  f  x  là

A. x  1 . B. x  3 . C. x  0 D. x  5 .

L
Câu 18: Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có cạnh đáy bằng 4a , độ dài cạnh bên bằng a 3 .

IA

IA
Thể tích V của khối lăng trụ đã cho là

IC

IC
A. V  3a 3 . B. V  4a 3 . C. V  a 3 . D. V  12a 3 . A.   ;0  . B.  0;   . C.  2; 2  . D.   ; 2  .

FF

FF
log 2 5
Câu 19: Giá trị của biểu thức 4 bằng Câu 22: Hàm số nào sau đây có đúng 1 điểm cực trị?
A. 5 . B. 5 . C. 2 .5
D. 2 5 . x 3
A. y  . B. y  x 4  2 x 2  4 . C. y  3x  4 . D. y  x3  x 2  5 .

O
x4
Câu 20: Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm số y  a , y  b , y  c được cho trong
x x x

Câu 23: Trong một lớp học gồm có 16 học sinh nam và 17 học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu nhiên 4
hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
N

N
học sinh lên bảng giải bài tập. Xác suất để 4 học sinh được gọi không có học sinh nam nào là
Ơ

Ơ
119 91 17 2
A. . B. . C. . D. .
2046 2046 40920 5115
H

H
5 x  3
Câu 24: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình
N

N
x  2
5
Y

Y
A. y  5 . B. y  5 . C. y   . D. x  2 .
2
U

U
Câu 25: Cho hình chóp đều S . ABC có AB  a, SA  4a . Côsin của góc giữa đường thẳng SC với mặt
Q

Q
phẳng  ABC  bằng
M

M
3 3 3 141
A. . B. . C. . D. .
2 12 3 12


A. c  a  b . B. b  c  a . C. a  b  c . D. a  c  b . Câu 26: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a , chu vi của thiết diện qua trục bằng 16a . Thể tích của
Câu 21: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình bên. Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào khối trụ đã cho bằng
ẠY

dưới đây?
ẠYA. 4 a 3 . B. 6 a 3 .
Câu 27: Với a là số thực dương tùy ý, log 2  8a  bằng
C. 7 a 3 . D. 2 a 3 .
D

D
A. 8  log 2 a . B. 3  3log 2 a . C. 6log 2 a . D. 3  log 2 a .
13 x

Câu 28: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình  


3 25

5   9
m
B. S   ,   . C. S    ,  .
1 1
A. S  1,   . D. S    ,1 . hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình f  x    có đúng 3
3  3  2

Câu 29: Một khối trụ có thể tích bằng 35 . Nếu chiều cao khối trụ tăng lên năm lần và giữ nguyên nghiệm phân biệt?
bán kính đáy thì được khối trụ mới có diện tích xung quanh bằng 25 . Bán kính đáy của khối trụ
ban đầu là
A. r  7 . B. r  14 . C. r  5 . D. r  10 .

L
Câu 30: Cho hình chóp có chiều cao h  3 và diện tích đáy B  4 . Thể tích của khối chóp đó là

IA

IA
A. V  12 . B. V  6 . C. V  3 . D. V  4 . A. 13 . B. 11 . C. 4 . D. 3 .

IC

IC
Câu 31: Số giao điểm của đồ thị hàm số y   x  3x và trục hoành là
4 2 1
Câu 37: Tập xác định của hàm số y  ( x  1) là 3

FF

FF
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 0 .
A.  1;   . B.  \ 1 . C.  . D.  1;   .
Câu 32: Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA  a 3 và SA vuông góc với mặt

O
2

O
đáy. Thể tích của khối chóp đã cho bằng Câu 38: Cho a là một số dương, biểu thức a 3
a viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là?
3 2 4 7 5 6
a 3 a 3
N

N
A. a 3 3 . B. . C. . D. a 2 3 . A. a .
3
B. a .6
C. a 6 . D. a 7 .
3 3
Ơ

Ơ
Câu 39: Cho f  x  là hàm số bậc ba. Hàm số f   x  có đồ thị như hình bên. Tập hợp tất cả các giá
Câu 33: Một số viên gạch hình hộp chữ nhật như nhau được xếp thành một chồng gạch dạng hình
m
H

H
lập phương có cạnh bằng 24 cm . Thể tích của mỗi viên gạch bằng trị thực của tham số m để phương trình f  e x  1  x  có hai nghiệm thực phân biệt là
3
N

N
Y

Y
U

U
Q

Q
M

M
A. 13824 cm3 . B. 1728 cm3 . C. 2304 cm3 . D. 4608 cm3 .


Câu 34: Cho a và b là các số thực dương tùy ý. Nếu a 3  a 2 và log b    log b   thì
1 1
3 2
ẠY

A. a  1, b  1 .
C. a  1, 0  b  1 .
B. 0  a  1, 0  b  1 .
D. 0  a  1, b  1 .
ẠYA.  3 f 1  3ln2;   . B.  3 f  2   3;   . C.   ;3 f 1  3ln2  .

Câu 40: Cho hình chóp S . ABCDEF có đáy ABCDEF là hình lục giác đều tâm O . Gọi M là trung
D.  3 f  2  ;   .
D

D
Câu 35: Cho khối hộp hình chữ nhật có ba kích thước 2; 4; 6 . Thể tích của khối hộp chữ nhật đã
điểm của cạnh SD . Mặt phẳng  AMF  cắt các cạnh SB, SC , SE lần lượt tại H , K , N . Gọi V ,V1 lần
cho bằng
V1
A. 16 . B. 48 . C. 12 . D. 8 . lượt là thể tích của các khối chóp S . AHKMNF và S . ABCDEF . Tính tỉ số
V
Câu 36: Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên khoảng   ;   , có bảng biến thiên như
V1 36 V1 V1 V1 27
A.  . B. 9. C.  3. D.  .
V 13 V V V 14
Câu 41: Một người gửi số tiền 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7% một năm. Biết
rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban
đầu để tính lãi cho năm tiếp theo. Để người đó nhận được số tiền 300 triệu đồng (cả tiền gốc và lãi)
thì cần gửi ít nhất bao nhiêu năm, nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền ra và lãi

L
suất không thay đổi?

IA

IA
A. 14 năm. B. 15 năm. C. 16 năm. D. 17 năm.
Câu 42: Cho hình trụ có bán kính bằng 6a . Cắt hình trụ bởi mặt phẳng  P  song song với trục của

IC

IC
Biết rằng bán kính của phần trong đáy cốc bằng 10,8 cm và chiều cao của mực nước ban đầu trong

hình trụ và cách trục của hình trụ một khoảng 2a 5 ta được một thiết diện là một hình vuông. Thể cốc bằng 9 cm . Bán kính của viên billiards đó bằng

FF

FF
tích của khối trụ đã cho bằng A. 8, 4 cm . B. 5, 4 cm . C. 7, 2 cm . D. 5, 2 cm .
2  ax
16 2 3 Câu 48: Cho hàm số f  x    a, b, c  , b  0  có bảng biến thiên như hình vẽ. Giá trị của biểu

O
A. a . B. 16 2 a 3 . C. 288 a 3 . D. 96 a 3 . bx  c
3
thức P  3(a  b  c) 2 thuộc khoảng nào sau đây?
N

N
Câu 43: Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có BAC  60 , AB  6a và AC  8a . Gọi M là trung
Ơ

Ơ
3a 15
điểm của BC  , biết khoảng cách từ M đến mặt phẳng  BAC  bằng . Thể tích khối lăng trụ
5
H

H
bằng
N

N
A. 216a 3 . B. 32a 3 . C. 56a 3 . D. 72a 3 .
Y

Y
Câu 44: Cắt hình nón đỉnh I bởi một mặt phẳng đi qua trục hình nón ta được một tam giác vuông
B.  0;  . D.  ; 2  .
4 4
cân có cạnh huyền bằng 3a 2; BC là dây cung của đường tròn đáy hình nón sao cho mặt phẳng A.  3; 4  . C.  2;3 .
U

U
 3  3 
 IBC  tạo với mặt phẳng chứa đáy hình nón một góc 60 . Diện tích S của tam giác IBC bằng
Q

Q
Câu 49: Cho phương trình  3.x log 2 x  log 2 3

 x . 10  m  0 . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham
x

A. 0 B. 3 C. 1 D. 2
M

M
số m   9;     để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm thực phân biệt. Số phần tử của S
Câu 45: Có tất cả bao nhiêu cặp số  x; y  với x, y là các số nguyên dương thỏa mãn


bằng
 
log 3  x  y   ( x  y )3  3 x 2  y 2  3 xy  x  y  1  1
A. 912 . B. 900 . C. 910 . D. 911 .
A. 6 . B. 2 . C. 4. D. Vô số Câu 50: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m là số nguyên thuộc đoạn [-2024;2024]
ẠY

Câu 46: Gọi


log 1  mx 2
S

là tích tất cả các giá trị nguyên của
 4 x  m  log 1 7x 2

m để bất phương trình
 7 nghiệm đúng với mọi x   . Mệnh đề nào sau đây đúng?
ẠY
sao cho hàm số y  f  x    2  m  x3   2m  1 x 2  x  2 có hai điểm cực trị. Khi đó, tập hợp S có
bao nhiêu phần tử?
D

D
2 2

A. 4043. B. 4045 . C. 4046 . D. 4047 .


A. 0 . B. 3 . C. 2. D. 1 .
---HẾT---
Câu 47: Người ta thả một viên bi sắt có dạng hình cầu với bán kính nhỏ hơn 9 cm vào một chiếc
cốc hình trụ đang chứa nước thì viên billiards đó tiếp xúc với đáy cốc và tiếp xúc với mặt nước sau
khi dâng (tham khảo hình vẽ).
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Do đó điểm M  1;0  thuộc đồ thị của hàm số y  x 4  x 2  2

Chọn A.
1.B 2.B 3.A 4.C 5.D 6.A 7.B 8.B 9.C 10.B Câu 4 (TH):
Phương pháp:
11.C 12.B 13.D 14.A 15.C 16.B 17.A 18.D 19.B 20.D
Khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB ta được hình trụ có chiều cao h  AB , bán kính

L
21.A 22.B 23.A 24.A 25.B 26.B 27.D 28.A 29.B 30.D R  AD

IA

IA
Cách giải:
31.B 32.B 33.B 34.A 35.B 36.D 37.A 38.B 39.D 40.A
Khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB ta được hình trụ có chiều cao h  AB  4 , bán kính

IC

IC
41.D 42.C 43.A 44.D 45.B 46.D 47.B 48.B 49.D 50.B R  AD  3

FF

FF
Thể tích khối trụ tạo thành là V   R 2 h   .32.4  36
Chọn C.

O
Câu 1 (NB):
Câu 5 (TH):
Phương pháp: N

N
Phương pháp:
4
Thể tích khối cầu có bán kính R là V   R 3
Lấy ln hai vế
Ơ

Ơ
3
Cách giải: Cách giải:
H

H
4 4 256 Ta có: e x  4  1  x  4  0  x  4
Thể tích khối cầu đã cho là V   R 3   .43  
N

N
3 3 3 Chọn D.
Chọn B.
Y

Y
Câu 6 (TH):
Câu 2 (TH):
U

U
Phương pháp:
Phương pháp: - Tìm ĐKXĐ
Q

Q
Dựa vào đồ thị hàm số và các đường tiệm cận - Giải phương trình
M

M
Cách giải: Cách giải:
Ta thấy đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là x  1, y  1


ĐКХĐ: x  0
x 1 Ta có:
Do đó y 
x 1
log 22 x  log 2 x  3  0
ẠY

Chọn B.
Câu 3 (TH):
ẠY
 log 22 x  2log 2 x  3  0
D

D
Phương pháp: log x  1
 2
Thay tọa độ của từng điểm vào hàm số log 2 x  3

Cách giải:  1
x  TM 
 2
Ta thấy y  1  (1)  (1)  2  0
4 2

x  8
Tổng các nghiệm của phương trình là
17 Kết hợp ĐКXĐ ta được 0  x  9
2
Chọn B.
Chọn A.
Câu 11 (TH):
Câu 7 (TH):
Phương pháp:
Phương pháp:
Dựa vào bảng biến thiên
Điểm x  x0 là điểm cực đại của đồ thị hàm số nếu f   x  đổi dấu từ dương sang âm qua x  x0

L
Cách giải:

IA

IA
Cách giải: Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn  1;3 là f  1
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy tọa độ của điểm cực đại là (1;3)

IC

IC
Chọn C.
Chọn B.
Câu 12 (TH):

FF

FF
Câu 8 (TH):
Phương pháp:
Phương pháp:
Đạo hàm của hàm số y  a x là y  a x lna

O
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đường thẳng y  3 và đồ thị hàm số
Cách giải:
Cách giải:
N

N
Ta có: y  2024 x ln2024
Dựa vào đồ thị ta thấy đường thẳng y  3 cắt đồ thị hàm số tại 2 điểm phân biệt
Ơ

Ơ
Chọn B.
Do đó phương trình f  x   3  0 có 2 nghiệm phân biệt
H

H
Câu 13 (TH):
Chọn B. Phương pháp:
N

N
Câu 9 (TH): Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính r và đường sinh l là S xq   rl
Y

Y
Phương pháp:
Cách giải:
U

U
Đồ thị hàm số y  f  x  cắt trục tung tại điểm có tung độ f  0 
Diện tích xung quanh của hình nón đã cho là S xq   rl   .2a.3a  6 a 2
Q

Q
Cách giải:
Chọn D.
Ta có: y  0   3
M

M
Câu 14 (TH):
Vậy đồ thị hàm số y  x  4 x  3 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3
3
Phương pháp:


Chọn C. Dựng góc giữa hai mặt phẳng
Câu 10 (TH): Cách giải:
ẠY

Phương pháp:
- Tìm ĐKXĐ
ẠY
Ta có: 
 SA  CD
 AD  CD
  SAD   CD
D

D
- Giải bất phương trình Khi đó   ABCD  ,  SCD     AD, SD    SDA
Cách giải: SA a 1
Ta có: tan SDA      SDA  30
ĐКХĐ: x  0 AD a 3 3

Ta có log 3 x  2  x  9 Chọn A.
Câu 15 (TH): Chọn B.
Phương pháp: Câu 20 (TH):
Số cách chọn ngẫu nhiên k viên bi từ n viên bi là Cnk Phương pháp:

Cách giải: Hàm số a x (a  0) đổng biến trên  nếu a  1 , nghịch biến trên  nếu a  1
Số cách chọn ngẫu nhiên từ hộp 3 viên bi là C183 Cách giải:

L
Chọn C. Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy:

IA

IA
Câu 16 (TH): Hàm số y  a x nghịch biến trên  nên a  1

IC

IC
Phương pháp: Hàm số y  b x , y  c x đồng biến trên  nên b  1, c  1
Số hạng un của cấp số cộng có công sai d là un  un 1  d Xét tại điểm x  x0 ta thấy b x  c x  b  c
0 0

FF

FF
Cách giải: Vậy a  1  c  b
Ta có: u2024  u2023  d  8  2  6

O
Chọn D.
Chọn B.
N Câu 21 (TH):

N
Câu 17 (TH): Phương pháp:
Ơ

Ơ
Phương pháp: Dựa vào bảng biến thiên
H

H
Điểm x  x0 là điểm cực đại của đồ thị hàm số nếu f   x  đổi dấu từ dương sang âm qua x  x0 Cách giải:
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên   ;0 
N

N
Cách giải:
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy x  1 là điểm cực đại Chọn A.
Y

Y
Chọn A. Câu 22 (TH):
U

U
Câu 18 (TH): Phương pháp:
Q

Q
Phương pháp: Chú ý hàm số y  ax 4  bx 2  c  a  0  có ab  0 thì có 1 điểm cực trị
M

M
Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy S và chiều cao h là V  Sh Cách giải:
Cách giải:


Ta thấy hàm số y  x 4  2 x 2  4 có ab  2  0 nên hàm số có 1 cực trị
2
(4a ) 3 Chọn B.
Thể tích của khối lăng trụ đã cho là V  Sh  .a 3  12a 3
4
Câu 23 (TH):
ẠY

Chọn D.
Câu 19 (TH):
ẠY
D

D
Phương pháp:
Phương pháp:
Chọn 4 bạn đều là nữ
Sử dụng: a log b  b a

Cách giải:
Cách giải:
Gọi A là biến cố 4 học sinh được gọi là 4 bạn nữ
   
log 2 5 2
Ta có: 4log 2 5
 22  2log2 5
 ( 5) 2  5
Số cách chọn được 4 bạn nữ là C174 Gọi O là tâm của đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC

Không gian mẫu Ω  C334 Vì S . ABC là hình chóp đều nên SO   ABC 

A C174 119 BC a a
Vậy xác suất để 4 học sinh được chọn không có học sinh nam nào là PA    Ta có: CO   
Ω C334 2046 2sin BAC 2sin60 3

Chọn A. Lại có:  SC ,  ABC     SC , OC    SCO

L
Câu 24 (TH): a

IA

IA
CO 3
Phương pháp: Ta có: cos SCO   3 
SC 4a 12

IC

IC
Sử dụng khái niệm đường tiệm cận của đồ thị hàm số: Cho hàm số y  f  x  :
Chọn B.
- Đường thẳng y  y0 là TCN của đồ thị hàm số nếu thỏa mãn một trong các điều kiện sau:

FF

FF
Câu 26 (TH):
lim y  y0 hoặc lim y  y0 . Phương pháp:
x  x 

O
Cách giải: Thể tích của khối trụ là V   R 2 h .
5 x  3 5 Cách giải:
N

N
Ta có: lim  5
x   x  2 1
Ơ

Ơ
Do đó y  5 là TCN của đồ thị hàm số
H

H
Chọn A.
N

N
Câu 25 (TH):
Phương pháp:
Y

Y
Dựng góc giữa đường thẳng SC với mặt phẳng  ABC  bằng
U

U
Cách giải:
Q

Q
M

M
Xét cấu trúc hình như trên


Ta có: 2  AB  AD   16a  AB  AD  8a  2a  AD  8a  AD  6a

Thể tích của khối trụ là V   R 2 h   a 2 .6a  6 a 3


ẠY

ẠY
Chọn B.
Câu 27 (TH):
D

D
Phương pháp:
Sử dụng: log a  bc   log a b  log a c

Cách giải:
Ta có: log 2  8a   log 2 8  log 2 a  3  log 2 a Tìm số nghiệm của phương trình  x 4  3x 2  0

Chọn D. Cách giải:

Câu 28 (TH): x  0
Ta có:  x 4  3x 2  0  x 2   x 2  3  0  
Phương pháp: x   3

- Đưa về cùng cơ số Chọn B.

L
- Giải bất phương trình Câu 32 (VD):

IA

IA
Cách giải: Phương pháp:
1

IC

IC
13 x 3 x 1
Thể tích khối chóp có chiều cao h và diện tích đáy B là V  Bh
Ta có:   5
3 25 25
     3x  1  2  3x  3  x  1 3
5
  9 3 9

FF

FF
Cách giải:
Chọn A.
1 1 a3 3
Câu 29 (TH): Thể tích của khối chóp đã cho là V  SA.S ABCD  .a 3.a 2 

O
3 3 3
Phương pháp:
Chọn B.
N

N
Gọi chiều cao, bán kính đáy của khối trụ là h, r
Câu 33 (TH):
Ơ

Ơ
Lập hệ phương trình
Phương pháp:
Cách giải:
H

H
Tính thể tích khối lập phương rồi tính thể tích từng viên gạch
Gọi chiều cao, bán kính đáy của khối trụ là h, r
N

N
Cách giải:
Theo giả thiết V  35   r 2 h  35  r 2 h  35 (1) Dựa vào hình vẽ ta thấy có 8 viên gạch
Y

Y
5 5
Từ giả thiết suy ra: 2 r.5h  25  rh   h  (2) Thể tích khối lập phương là V  243
U

U
2 2r
V 243
Thể tích của mỗi viên gạch là Vg    1728 cm3 
Q

Q
5
Từ (1), (2) ta được: r .  35  r  14
2
8 8
2r
Chọn B.
M

M
Chọn B.
Câu 34 (TH):
Câu 30 (NB):


Phương pháp:
Phương pháp:
1
m  n
Thể tích khối chóp có chiều cao h và diện tích đáy B là V  Bh Nếu  thì a m  a n
a  1
ẠY

Cách giải:
3
ẠY
Nếu 
m  n
thì log b m  log b n .
b  1
D

D
1 1
Thể tích của khối chóp đã cho là V  Bh  .4.3  4
3 3 Cách giải:
Chọn D. Ta có: a 3  a 2  a  1
Câu 31 (TH):
Lại có: log b    log b    b  1
1 1
Phương pháp: 3 2
Chọn A. Ta có: f  e x  1  x 
m m
3

 f ex 1  x  
3
Câu 35 (TH):
Phương pháp: Xét g  x   f  e x  1  x  g   x   e x f   e x  1  1

Thể tích của khối hộp có các kích thước lần lượt là a, b, c là V  abc Ta có: g   x   0  e x f   e x  1  1  f   e x  1 
1
ex
Cách giải:
1
Đặt e x  1  t (t  1)  f   t  

L
Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho là V  2.4.6 = 48 t 1

IA

IA
Chọn B. 1
Ta vẽ đồ thị hàm số y  f   t  , y  trên cùng một hệ trục tọa độ
Câu 36 (TH): t 1

IC

IC
Phương pháp:

FF

FF
Sử dụng tương giao hàm số
Cách giải:

O
m
Dựa vào bảng biến thiên để phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt thì 4   2  4  m  8
2
N

N
Mà m nguyên âm nên m  3; 2; 1
Ơ

Ơ
Chọn D.
H

H
Câu 37 (TH):
N

N
Phương pháp:
Hàm số y  ( f  x ) ,    xác định khi f  x   0
Y

Y
1
Dựa vào đồ thị ta thấy phương trình f   t   có nghiệm duy nhất t  2
U

U
Cách giải: t 1
Ta có bảng xét dấu của g  x 
Q

Q
1
Hàm số y  ( x  1) 3 xác định khi x  1  0  x  1
M

M
Chọn A.
Câu 38 (TH):


Phương pháp:
m
Sử dụng: n
am  a n , a  0
ẠY

Cách giải:
2 2 1 2 1 7
ẠY
D

D

Ta có: a 3 a  a 3 .a 2  a 3 2
 a6 m
Để phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt thì  f  2  m  3 f  2
Chọn B. 3

Câu 39 (TH): Chọn D.

Cách giải: Câu 40 (VD):


Phương pháp:
- Dựng các giao điểm của ( AMF ) với các cạnh SB, SC , SE
- Tính tỉ số các cạnh SH SK SH SK S ABC 2 1 1 1
VS . AHK  . .VS . ABC  . . .V1  . . V1  V1
SB SC SB SC S ABCDEF 3 2 6 18
- Tính tỉ số thể tích
SK SM SK SM S ACD 1 1 1 1
Cách giải: VS . AKM  . .VS . ACD  . . .V1  . . V1  V1
SC SD SC SD S ABCDEF 2 2 3 12

SM SN SM SN S ADE 1 2 1 1

L
VS . AMN  . .VS . ADE  . . .V1  . . V1  V1
SD SE SD SE S ABCDEF 2 3 3 9

IA

IA
SN SN S AEF 2 1 1
VS . ANF  VSAEF  . .V1  . V1  V1

IC

IC
SE SE S ABCDEF 3 6 9

Vậy VS.AHKMNF  
1 1 1 1 13
    V1  V1

FF

FF
 18 12 9 9  36

Chọn A.

O
N Câu 41 (VD):

N
Phương pháp:
Sử dụng công thức T  A(1  r ) n với T , A, r , n lần lượt là số tiền nhận được sau n năm, số tiền gửi
Ơ

Ơ
ban đầu, lãi suất, số năm gửi
H

H
Gọi I  DE  AF , G  BC  AF Cách giải:
N

N
Ta có: O là trung điểm của AD Gọi n là số năm người đó gửi tiền
OF  DI  F là trung điểm của AI
Y

Y
Số tiền nhận được sau n năm là T  10000000(1  7%) n
U

U
Khi đó E là trung điểm của DI Theo giả thiết ta được: 100000000(1  7%) n  300000000  (1  7%) n  3  n  16, 24
Gọi N  MI  SE  N   AMF   SE
Q

Q
Vậy người đó cần gửi 17 năm để có 300 triệu đồng
Áp dụng định lý Menelaus trong tam giác SED có Chọn D.
M

M
ID NE MS NE NE 1 SN 2 Câu 42 (VD):
. .  1  2. .1  1    


IE NS MD NS NS 2 SE 3
Phương pháp:
Gọi H  KG  SB  H   AMF   SB
- Gọi H là trung điểm của AB
SH 2
ẠY

Tương tự ta được 
SB 3
Kẻ MK  CD  K  SC   K   AMF   SC
ẠY
Khi đó OH  AB  OH  2a 5
- Tính đường cao của khối trụ, thể tích
D

D
Cách giải:
SK 1
Khi đó 
SC 2
Ta có: VS . AHKMNF  VS . AHK  VS . AKM  VS . AMN  VS . ANF
Ta có:
3
Ta có: BK  ABsin60  6a.  3a 3
2
Đặt BB  x  0
BB  BK 3a 3  x 3a 3  x 6a 15
Ta có: BH      x  6a 3
BB '2  BK 2 27 a 2  x 2 27 a 2  x 2 5

L
1 3
Thể tích khối lăng trụ là V  S ABC .BB  .6a.8a. .6a 3  216a 3

IA

IA
2 2
Chọn A.

IC

IC
Câu 44 (VD):
Gọi H là trung điểm của AB

FF

FF
Cách giải:
Khi đó OH  AB  OH  2a 5

O
Ta có: HB  OB 2  OH 2  (6a) 2  (2a 5) 2  4a  AB  2 HB  8a

Thể tích khối trụ là V   r 2 h   .(6a) 2 .8a  288 a 3


N

N
Chọn C.
Ơ

Ơ
Câu 43 (VD):
H

H
Cách giải:
N

N
Y

Y
Gọi E là trung điểm BC
Khi đó OE  BC , IE  BC   OIE   BC    IBC  ,  OBC     IE , OE    IEO
U

U
Q

Q
Theo giả thiết  IEO  60
3a 2 3a 2
M

M
Từ giả thiết ta có IO  , OB  OC 
2 2


Ta có:
3a 2
IO 2 a 6
IE  
ẠY

Ta có:
d  M ,  BAC  
d  B,  BAC  

BM 1
  d  B,  BAC    2d  M ,  BAC    2.
BC 2
3a 15 6a 15
5

5
ẠY sin60
2
3
D

D
3a 2
IO 2 a 6
Kẻ BK  AC  K  AC  , BH  BK  H  BK  . Khi đó BH   BAC  OE  
tan60 3 2
6a 15
Theo giả thiết BH   3a 2   a 6 
2 2
5  EC  OC 2  OE 2        a 3
 2   2 
1 1
Diện tích tam giác IBC là S IBC  IE.BC  .a 6.2.a 3  3a 2 2 Vậy có các cặp số  x, y  thỏa mãn là 1, 2  ,  2,1
2 2
Chọn B.
Chọn D.
Câu 46 (VDC):
Câu 45 (VD):
Phương pháp:
Phương pháp:
Sử dụng định lý về dấu của tam thức bậc hai
Sử dụng phương pháp đánh giá

L
Cách giải:
Cách giải:

IA

IA
 m  0
Ta có: m  0 
ĐКXĐ: mx 2  4 x  m  0     m  2  m  2

IC

IC
  Δ  4  m  0
2
log 3  x  y   ( x  y )3  3 x 2  y 2  3 xy  x  y  1  1   m  2
 

FF

FF
 
 log 3  x  y   ( x  y )  3 xy  x  y   3 x 2  y 2  3 xy  1
3
Ta có:

 
 log 3  x  y   x 3  y 3  3 x 2  y 2  3 xy  1 log  mx 2

 4 x  m  log 7x 2
7 

O
1 1
2 2

 log 3  x  y   x3  y 3  3 x 2  3 y 2  3 xy  1  0  mx 2  4 x  m  7 x 2  7
N

N
 log 3  x  y   ( x  1)3  3 x  y  1  3 y 2  y 3 (*)   m  7  x 2  4 x  m  7  0 * 
Ơ

Ơ
Vì x, y  *  x  1, y  1 Nếu m  7 thì không thỏa mãn
H

H
Do đó log 3  x  y   ( x  1)3  3x  y  1  0 Do đó m  7
N

N
 m  7 m  7
 3 y 2  y3  0 m  7  0  
Để (*) đúng với mọi x   thì    m  7  2  m  9  m  5
Y

Y
Δ  4  (m  7)  0
2
 y2 3  y   0   m  7  2 m  5
 
U

U

 3 y  0
Kết hợp với ĐKXĐ ta được 2  m  5
Q

Q
 y3
Mà m    m  3; 4;5
M

M
Mà y  *  y  1; 2
Vậy S  3.4.5  60


Với y  1 ta có log 3  x  1  ( x  1)3  2 Chọn D.
+ Nếu x  1  log 3 2  2 (vô lí) Câu 47 (VDC):
Cách giải:
ẠY

+ Nếu x  2  log 3 3  1  2 TM 

+ Nếu x  2  log 3  x  1  ( x  1)3  log 3 3  13  2 (loại)


ẠY
Gọi V1 là thể tích của viên billiards và r là bán kính của nó (0  r  9)
D

D
Gọi V2 ,V lần lượt là thể tích của khối trụ trước và sau khi thả viên billiards vào
Với y  2 ta có log 3  x  2   ( x  1)3  3x  4
Khi đó V  V1  V2
Nếu x  1  log 3 3  3  4 TM 
4
Ta có: V1   r 3 , V2   .10,82.9, V   .10,82.2r
Nếu x  1  log 3  x  2   ( x  1)3  3x  log 3 3  3  4 (loại) 3
 r  5, 4  TM    log 2 x  1 log 3 x  1  0
4 3 4 
Khi đó  r   10,82.9   10,82.2r  r 3  10,82.2r  10,82.9  0   r  15
3 3
 r  9, 67 log x  1
 2
log 3 x  1
Chọn B.
x  2
Câu 48 (VDC): 
x  3
Phương pháp:

L
TH1: m  0

IA

IA
Dựa vào bảng biến thiên
Khi đó phương trình đã cho có 2 nghiệm x  2, x  3
Cách giải:

IC

IC
Mà m  , m   9;    m  9; 8;;0
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đồ thị hàm số có các đường tiệm cận đứng, ngang lần lượt là
x  0

FF

FF
x  1, y  3 TH2: m  1 thì (*) trở thành   x0
x  0
a c
Khi đó ta được   3,  1  a  3b, c  b
Khi đó phương trình có 3 nghiệm x  0, x  2, x  3  KTM 

O
b b
ac  2b
Ta có: f   x   x  0
N

N
(bx  c) 2 TH3: m  1 thì (*) trở thành   x  log10 m
 x  log10 m
Ơ

Ơ
2 4
Ta có: f   x   0  ac  2b  3b 2  2b  3b 2  2b  0    b  0  0  b 2  Khi đó phương trình chắc chắn có nghiệm x  log10 m
3 9
H

H
4 Để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thì phương trình chỉ có thể nhận 1 trong 2 nghiệm
Lại có: P  3(a  b  c) 2  3(3b  b  b) 2  3b 2 
N

N
3 x  2, x  3
Chọn B. Nếu 2  log10 m  3  log10 m . Do đó phương trình có 3 nghiệm (loại)
Y

Y
Câu 49 (VDC):
log10 m  2  m  100
U

U
Cách giải: Nếu   . Khi đó phương trình có 2 nghiệm phân biệt (thỏa mãn)
log10 m  3  m  1000
Q

Q
x  0
ĐКХĐ:   * Nếu 2  log10 m  m  100 . Để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt thì 3  log10 m  m  1000
 x  log10 m
M

M
Mà m    m  101;102;;999
3.x log2 x  log2 3  x  0 3.x log2 x log2 3  x  0 1
Ta có:  3.x 


log 2 x  log 2 3
 x . 10  m  0   x
x
 Vậy có 911 số thỏa mãn
10  m  x  log10 m
Chọn D.
(1)  x log 3 .x log x log 3  x  0
x 2 2
ẠY

 x log x 3 log2 x log2 3  x


 log x 3  log 2 x  log 2 3  1
ẠY
Câu 50 (VDC):
Phương pháp:
Tìm m để f   x  có 2 nghiệm phân biệt
D

D
1
  log 2 x  log 2 3  1 Cách giải:
log 3 x

 1  log 2 x.log 3 x  log 2 x  log 3 x Nếu m  2  f  x   3x 2  x  2 . Khi đó f  x  có 1 cực trị (loại)

 log 2 x.log 3 x  log 2 x  log 3 x  1  0 Do đó m  2


Ta có: f   x   3  2  m  x 2  2  2m  1 x  1 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024

Để hàm số đã cho có 2 cực trị thì f   x   0 phải có 2 nghiệm phân biệt HẢI DƯƠNG Môn thi: TOÁN
(Đề thi có __ trang) Thời gian làm bài: 90 phút, 50 câu trắc nghiệm
 5
m
Δ  (2m  1)  3  2  m   0  4m  m  5  0  
2 2
4

 m  1 Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi:……

L
Mà m  , m   2024; 2024 , m  2  m  2024; 2023;; 2  3;; 2024 Số báo danh: .........................................................................

IA

IA
Vậy có 4045 số m thỏa mãn
Câu 1: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.

IC

IC
Chọn B.

FF

FF
O

O
N

N
Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Ơ

Ơ
A.   ; 4  . B.  3;   C.  2; 4  . D.  2;  
H

H
Câu 2: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên  ?
N

N
2x 1 x4
A. y  . B. y   x2 . C. y  x3  2 x 2  1 . D. y  x3  2 x  1
x3
Y

Y
4
Câu 3: Cho hàm số y   x 4  2 x 2  1 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
U

U
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  0;   . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng   ;0  .
Q

Q
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;1 . D. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;1 .
M

M
Câu 4: Cho hàm số y  ax  bx  c có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
4 2


ẠY

ẠY
D

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng


A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Câu 5: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng xét dấu của f   x  như sau: Câu 11: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên được cho dưới đây.

Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho bằng


A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 0 .

L
m2 2
Câu 6: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  x 4    x  3 có ba điểm cực

IA

IA
 m2
trị?

IC

IC
Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  f  x  là
A. 5 . B. 2 . C. 3. D. 4 .
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 .

FF

FF
Câu 7: Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   x  x  1 ( x  2) 2  x 2  1 , x   . Số điểm cực trị của
x 1
Câu 12: Tìm tổng tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  có đúng hai
hàm số đã cho là  x  m  x  2 

O
A. 2 . B. 3 . C. 1 .N D. 0 . đường tiệm cận.

N
x2 A. 0 . B. 3 . C. -1 . D. 1 .
Câu 8: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn
3x  4
Ơ

Ơ
Câu 13: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
[2;3]. Khi đó tổng M  2m bằng
H

H
17 1 11
A. . B. . C. . D. 6 .
N

N
2 5 2
Câu 9: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình dưới đây
Y

Y
U

U
Q

Q
M

M
x2
A. y   x3  4 x 2  2 . B. y  x3  3x 2  2 . C. y   x 4  2 x 2  1 . D. y  x 4  1.


3
Câu 14: Cho hàm số y  ax3  3x  d  a; d    có đồ thị là đường cong trong hình vẽ.
Khi đó giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f  x  trên đoạn  10;10 bằng bao nhiêu?
ẠY

A.
11
2
. B.
14
3
. C. -38 . D. -2 .
ẠY
D

D
1 x
Câu 10: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
2x  3
1 1 3 1
A. y   . B. y  . C. y  . D. y   .
2 2 2 3
Mệnh đề nào dưới đây đúng? Câu 24: Phương trình 16 x 1  10.22 x 1  4  0 có hai nghiệm phân biệt là x1 và x2 . Tổng x1  x2 bằng
A. a  0, d  0 . B. a  0, d  0 . C. a  0, d  0 . D. a  0, d  0 . 3 9
A. -1 . B.  . C. 0 . D. .
2 4
Câu 15: Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y   x  3x  1 và đường thẳng y  2 x  1 .
3 2

Câu 25: Gọi S là tập nghiệm của phương trình 2log 3  3x  2   log 3 ( x  2) 2  2 trên  . Tổng các
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
phần tử của S bằng
Câu 16: Cho biểu thức P 

a a 1  a 2  , với a  0 . Khẳng định nào dưới đây là đúng?

L
a a
2 1
a 2
 A.
1 7
. B.
10
. C. 8 . D. 1 .

IA

IA
3 3
1
A. P  a . 2
B. P  1 . C. P  a 2 . D. P  a . Câu 26: Tập nghiệm của bất phương trình 3x  9 là

IC

IC
C.  0;  .
Câu 17: Cho a, b, x và y là các số thực dương, a, b khác 1 . Khẳng định nào dưới đây là đúng? 1
A.   ; 2 . B.   ;1 . D.  0; 2 .
 2

FF

FF
A. log a b m   log a b 
m
B. log a xy  log a x.log a y
lnx  2
Câu 27: Tập nghiệm của bất phương trình  0 là:
x x log a x lnx  1

O
C. log a  log a x  log a y D. log a 
y y log a y
A.   ;    e 2 ;   . B.  ;e 2  . C.  2 ;e  . D.  2 ;   .
N 1 1 1 1

N
Câu 18: Biết log 4 5  a . Tính log 25 20 theo a .  e e  e  e 
Ơ

Ơ
1 a 1 1 a Câu 28: Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại nào?
A. log 25 20  . B. log 25 20  . C. log 25 20  . D. log 25 20  4a .
2a 2a 2a A. 3; 4 . B. 4;3 . C. 3;3 . D. 3;5 .
H

H
1
Câu 19: Tìm đạo hàm của hàm số: y   x  3x  . 3 2
Câu 29: Tổng số mặt và số cạnh của hình chóp ngũ giác là
N

N
A. 16 . B. 15 . C. 12 . D. 11
3 2 x2 1 1 3 1

3 x2 1 
   
Y

Y
A. . x 1 . B. . C. . x  3x 2 . D. . Câu 30: Thể tích V của khối tứ diện có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là
2 2 x3  3x 2 2 x3  3x
U

U
1 1 1
Câu 20: Tìm tập xác định của hàm số y  log 2023  x  x 2  . A. V  Bh 2 . B. V  Bh . C. V  B 2 h . D. V  Bh .
Q

Q
3 3 3
A. D    ;0   1;   . B. D   0;   . Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh bằng a, SA   ABCD 
M

M
C. D   0;1 . D. D   . SA  a 3 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD .


Câu 21: Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên  ? A. V  a 3 3 . B. V 
a3 3
. C. V  a 3 . D. V 
a3
.
x x
3 3
A. y  
1
D. y    .
1
2 
. B. y  log  x 2  2  . C. log 3 x 2 . Câu 32: Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là tam gác vuông tại B, AB  BC  a và
ẠY

e 

Câu 22: Phương trình ( 3) 2 x  81 có nghiệm là:


 
ẠY
AA  3a . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  bằng
3 3 1 3
D

D
A. x  6 . B. x  6 . C. x  2 . D. x  2 . A. a . B. 2a 3 . C. 3a 3 . D. a .
2 2
Câu 23: Nghiệm của phương trình log 2  x  2   1 là Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA   ABCD  và SA  2a .
3

8 1 8 Gọi M là điểm nằm trên cạnh CD . Tính thể tích khối chóp S.ABM theo a .
A. 2 . B. . C. . D. .
3 3 3
a3 3a 3 a3 2a 3 A. 1; 2  . B.   ;0  . C.  0;1 . D.  3;   .
A. . B. . C. . D. .
3 4 2 3
Câu 40: Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có f 1  0 . Biết đồ thị hàm số y  f   x  được cho như
Câu 34: Thể tích V khối nón có diện tích đáy bằng 4 và chiều cao bằng 3 là
hình dưới đây
4
A. V  12 . B. V   . C. V  4 . D. V  6 .
3
Câu 35: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy là 4a và chiều cao là 6a . Thể tích của

L
khối nón có đỉnh S và đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD bằng

IA

IA
A. 2 a 3 . B. 4 a 3 . C. 6 a 3 . D. 8 a 3 .

IC

IC
Câu 36: Khi quay hình chữ nhật ABCD xung quanh cạnh AD thì đường gấp khúc ABCD tạo thành
một hình trụ. Bán kính hình trụ được tạo thành bằng độ dài đoạn thẳng nào dưới đây?

FF

FF
A. AB. B. AC. C. AD. D. BD
Câu 37: Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh 2a. Diện tích toàn phần của hình trụ

O
đã cho bằng: N

N
3 a 2
A.  a 2 . B. 6 a 2 . C. . D. 4 a 2 .  x x2
2 Xét hàm số g  x   f 1    . Đặt M là số điểm cực đại và m là số điểm cực tiểu của hàm số
Ơ

Ơ
 2 8
Câu 38: Cho hình trụ T  có hai đáy là hai hình tròn  O  và  O  , thiết diện qua trục của hình trụ là
g  x  . Tính giá trị biểu thức M 2  m 2 .
H

H
hình vuông. Gọi A và B là hai điểm lần lượt nằm trên hai đường tròn  O  và  O  . Biết AB  a và
N

N
A. M 2  m 2  25 . B. M 2  m 2  2 . C. M 2  m 2  5 . D. M 2  m 2  13 .
a 2
khoảng cách giữa AB và OO' bằng . Bán kính đáy của hình trụ T  bằng Câu 41: Cho hàm số y   x3  3x 2  9 x  k 2 , k   . Gọi M ,m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ
Y

Y
2
nhất của hàm số đã cho trên đoạn  2; 4 . Biết M  2m  20  0 . Tổng bình phương các giá trị của k
U

U
a 6 2a 2 a 6 a 3
A. . B. . C. . D. .
4 3 2 3 thoả mãn yêu cầu đề bài bằng bao nhiêu?
Q

Q
Câu 39: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  , đồ thị hàm số y  f   x  được cho như hình vẽ dưới A. 2 . B. 8 . C. 18. D. 32
M

M
đây. Câu 42: Cho hàm số y  2 x  bx  cx  d có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào dưới đây là đúng
3 2


A. bcd  432 . B. c 2  d 2  b 2 . C. b  2c  3d  3 . D. b  d  c .
Câu 43: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ
ẠY

ẠY
D

Hàm số y  f  2  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f  x   mx  m  3 có nghiệm thuộc Thể tích khối chóp S.ABC bằng:

khoảng 1;3 ? A.
a 3 30
. B.
a 3 30
. C.
2a 3 30
. D.
a 3 21
.
3 6 9 9
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
---HẾT---
Câu 44: Cho a  0, b  0 thỏa mãn log 30 a  24b  21  25a  4b  1  log 20 ab 1  30a  24b  21  2 . Giá trị
2 2

của a  b bằng

L
A. 20. B. 6 . C. 7 . D. 11

IA

IA
Câu 45: Cho miếng tôn có diện tích 10000  cm  . Người ta dùng miếng tôn hình tròn để tạo thành
2

IC

IC
hình nón có diện tích toàn phần đúng bằng diện tích miếng tôn. Khi đó khối nón có thể tích lớn nhất

FF

FF
được tạo thành sẽ có bán kính hình tròn đáy bằng bao nhiêu?
A. 25  cm  . B. 50 2  cm  . C. 20  cm  . D. 50  cm  .

O
2
 y  7 x 10 (2 x  1)
2
Câu 46: Cho các số thực dương x, y thỏa mãn 20234 x   0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
y  3x  9
N

N
biểu thức M  y  11x .
Ơ

Ơ
A. 9 . B. 3 . C. 11 . D. -2 .
H

H
Câu 47: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   2023; 2023 để phương trình
N

N
4 x  1  2m  log 2  4  2 x  1  8m  có nghiệm?
Y

Y
A. 2021. B. 2023. C. 2024. D. 2020.
U

U
Câu 48: Biết phương trình log 2  3x  3 log8  3x 22    1 có tập nghiệm là đoạn  a; b  . Giá trị biểu
3
 4
Q

Q
thức a  b bằng
M

M
77 77
A. log 3 . B. 1  log 3 77 . C. 2  log 2 . D. 1  log 2 77 .
2 2


Câu 49: Cho hình lập phương ABCD.ABC'D' . Gọi N, P là các điểm lần lượt thuộc các cạnh BC và
CD sao cho BN  3 NC và DP  3PC . Mặt phẳng  ANP  chia khối lập phương thành 2 phần có thể
ẠY

tích là V1 và V2 , trong đó V1  V2 . Tính tỷ số


V1
V2
. ẠY
D

D
V1 289 V1 289 V1 25 V1 25
A.  . B.  . C.  . D.  .
V2 383 V2 472 V2 47 V2 49

Câu 50: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, AB  a, AC  a 2,  BAC  1350 . Gọi
M , N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SB và SC , góc giữa  AMN  và  ABC  bằng 30 .
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

1.B 2.D 3.A 4.A 5.C 6.C 7.A 8.B 9.C 10.A

11.A 12.D 13.A 14.D 15.A 16.B 17.C 18.A 19.D 20.C

L
21.A 22.A 23.B 24.A 25.D 26.A 27.C 28.A 29.A 30.D

IA

IA
Suy ra hàm số đồng biến trên   ;0  và nghịch biến  0;   .
31.B 32.A 33.A 34.C 35.D 36.A 37.B 38.A 39.C 40.D

IC

IC
Chọn A.
41.A 42.C 43.A 44.C 45.D 46.A 47.C 48.A 49.A 50.B Câu 4 (NB):

FF

FF
Phương pháp:
Quan sát đồ thị và nhận xét.

O
Câu 1 (NB):
Cách giải:
Phương pháp: N

N
Hàm số có giá trị cực đại bằng 4
Hàm số đồng biến khi f   x   0
Ơ

Ơ
Chọn A.
Cách giải:
Câu 5 (NB):
H

H
Hàm số đồng biến trên các khoảng   ; 2  và  3;  
Phương pháp:
N

N
Chọn B. Điểm cực trị của hàm số là điểm f   x  đi qua đổi dấu
Câu 2 (NB):
Y

Y
Cách giải:
Phương pháp:
U

U
Dựa vào BBT hàm số đã cho có 2 cực tiểu và 1 cực đại.
Hàm số y  f  x  đồng biến trên   ;   thoả mãn y  0x   .
Q

Q
Chọn C.
Cách giải: Câu 6 (TH):
M

M
Trong các đáp án, chỉ có hàm số y  x  2 x  1 có đạo hàm y  3x  2  0 với mọi x   . Do đó chỉ
3 2
Phương pháp:


có y  x3  2 x  1 đồng biến trên  . Hàm y  ax 4  bx 2  c có 3 cực trị khi ab  0
Chọn D. Cách giải:
ẠY

Câu 3 (TH):
Phương pháp: ẠY
Để hàm số có 3 cực trị 

Chọn C.
m2
m2
 0  2  m  2 . Có 3 giá trị nguyên của m thoả mãn
D

D
Tính đạo hàm và lập BBT
Cách giải: Câu 7 (TH):

y   x 4  2 x 2  1  y  4 x3  4 x  0  x  0 Phương pháp:
Giải phương trình f   x   0

Điểm cực trị của hàm số là điểm f'(x) đi qua đổi dấu
Cách giải: Câu 11 (TH):
x  0 Phương pháp:
 x  1
f  x  0   trong đó x  1 và x  2 là các nghiệm bội chẵn. Do đó hàm số đã cho có 2 cực Định nghĩa đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  f  x 
x  1
 + Đường thẳng y  y0 là TCN của đồ thị hàm số nếu lim y  0 hoặc lim y  0 .
x  2 x  x 

trị. + Đường thẳng x  x0 là TCN của đồ thị hàm số nếu lim y   hoặc lim y   hoặc lim y  

L
x  x0 x  x0 x  x0
Chọn A.

IA

IA
hoặc lim y   .
x  x0
Câu 8 (TH):

IC

IC
Phương pháp: Cách giải:

Tính đạo hàm và lập bảng biến thiên Đồ thị hàm số đã cho có 1 tiệm cận đứng x  3 và 1 tiệm cận ngang y  2

FF

FF
Cách giải: Chọn A.
x2 2 Câu 12 (TH):

O
y  y   0 nên hàm số luôn đồng biến trên mỗi khoảng xác định
3x  4 (3 x  4) 2 N Phương pháp:

N
1 Định nghĩa đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  f  x 
Do đó giá trị lớn nhất trên đoạn [2;3] bằng y  3  ,
5
Ơ

Ơ
+ Đường thẳng y  y0 là TCN của đồ thị hàm số nếu lim y  0 hoặc lim y  0 .
Giá trị nhỏ nhất trên đoạn [2;3] bằng y  2   0 . x  x 
H

H
1 + Đường thẳng x  x0 là TCN của đồ thị hàm số nếu lim y   hoặc lim y   hoặc lim y  
x  x0 x  x0 x  x0
Tổng M  2m 
N

N
5
hoặc lim y   .
x  x0
Chọn B.
Y

Y
Câu 9 (TH): Cách giải:
U

U
Phương pháp: Đồ thị hàm số có 1 tiệm cận ngang y  0 . Muốn có đúng hai đường tiệm cận thì m  1 hoặc m  2 .
Q

Q
Quan sát BBT và nhìn điểm thấp nhất. Do đó tổng các giả trị của m bằng 1 .
Chọn D.
M

M
Cách giải:
Từ bảng biến thiên ta thấy giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f  x  trên đoạn  10;10 là -38 tại x  3 . Câu 13 (TH):


Phương pháp:
Chọn C.
Dựa vào hình dáng đồ thị, tính đối xứng, các giao điểm với trục tung, trục hoành và các điểm cực trị
Câu 10 (TH):
ẠY

Phương pháp:
ax  b d a
ẠY
để xác định hàm số.
Cách giải:
Đồ thị hàm số y  có tiệm cận đứng là x   , tiệm cận ngang là y 
D

D
cx  d c c Nhận dạng đồ thị đã cho là hàm bậc 3 và có hệ số của x3 âm.

Cách giải: Chọn A.

1 Câu 14 (TH):
Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang y  
2 Phương pháp:
Chọn A.
Dựa vào hình dáng đồ thị, tính đối xứng, các giao điểm với trục tung, trục hoành và các điểm cực trị Cách giải:
để xác định hàm số. x
Áp dụng công thức log a  log a x  log a y
Cách giải: y

Ta có: lim    đồ thị nhánh ngoài cùng của hàm số hướng đi xuống nên hệ số a  0 . Chọn C.
x 
Câu 18 (TH):
Giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung Oy : x  0 là điểm nằm bên dưới trục hoành nên khi
Phương pháp:

L
x  0  y  d  0  d  0 .

IA

IA
Áp dụng log a xy  log a x  log a y
Chọn D.
Cách giải:

IC

IC
Câu 15 (TH):
log 4 20 log 4  4.5  1  log 4 5 1  a
Phương pháp: log 25 20    
 

FF

FF
log 4 25 log 4 52 2log 4 5 2a
Tương giao đồ thị hàm số: số nghiệm của phương trình f  x   g  x  là số giao điểm của đồ thị hàm
Chọn A.
số y  f  x  và đường thẳng y  g  x  .

O
Câu 19 (TH):
Cách giải:
Phương pháp:
N

N
Xét phương trình hoành độ giao điểm  x3  3x 2  1  2 x  1
Đạo hàm  u a   au a 1.u
'
Ơ

Ơ
  x3  3x 2  2 x  0
H

H
Cách giải:
 x  0
x  0
  x  2  
N

N
 2 3 2 1 3 x2 1
  

 x  3x  2  0 y  x  x x3  3x 2 
  x  1 2 2 x3  3x
Y

Y
Vậy có tất cả 3 giao điểm. Chọn D.
U

U
Chọn A. Câu 20 (TH):
Q

Q
Câu 16 (TH): Phương pháp:
Phương pháp: log a x xác định khi x  0
M

M
mn
Áp dụng a .a  am n
Cách giải:


Cách giải: Hàm số xác định khi: x  x 2  0  0  x  1

P

a a 1  a 2  a 0
 a3
1
Vậy D   0;1 .
ẠY

a a
2

Chọn B.
1
a 2
 a 3
 a0
ẠY
Chọn C.
Câu 21 (TH):
D

D
Câu 17 (TH): Phương pháp:
Phương pháp: Hàm số mũ y  a x với 0  a  1 nghịch biến trên  .
x Cách giải:
Áp dụng công thức log a  log a x  log a y
y
Hàm số mũ y  a x với 0  a  1 nghịch biến trên  .
1 1
x
 2
Ta có 0   1 nên hàm số y   2  nghịch biến trên  . Điều kiện: 
x 
e2 e  3

 x  2
Chọn A.
2log 3  3 x  2   log 3 ( x  2) 2  2  log 3 (3 x  2) 2  log 3 ( x  2) 2  2 .
Câu 22 (TH):

 
2
Phương pháp:  log 3 [ 3 x  2  x  2 ]2  2  3 x 2  4 x  4  32 .

L
Áp dụng a  b  x  log a b
x
3 x 2  4 x  4  3 3 x 2  4 x  7  0 1

IA

IA
 2  2 .
Cách giải: 3 x  4 x  4  3 3 x  4 x  1  0  2 
Ta có: 2  x  log 81  8  x  6 .

IC

IC
3
x  1
Vậy tập nghiệm S của phương trình là S  2 . ) 1   .
 x   7 l 

FF

FF
 3
Chọn A.
 2  7
 L

O
Câu 23 (TH): x 
3
)  2    .
Phương pháp:  2  7  L 
N

N
 x 
Áp dụng a x  b  x  log a b  3
Ơ

Ơ
Cách giải: Vậy tổng các nghiệm của S là: 1 .
H

H
2 8 Chọn D.
Ta có log 2  x  2   1  x  2  x
N

N
3
3 3 Câu 26 (TH):
Chọn B. Phương pháp:
Y

Y
Câu 24 (TH): Biến đổi a x  b  x  log a b với a  1
U

U
Phương pháp: Cách giải:
Q

Q
Biến đổi đặt t  2 x đưa về phương trình bậc hai và sử dụng hệ thức Viet. Ta có 3x  9  x  log 3 9  x  2 do đó tập nghiệm của bất phương trình là   ; 2 .
Cách giải:
M

M
Chọn A.
4x  1


x  0 Câu 27 (TH):
Ta có 16.16  20.4  4  0   x 1  
x x
.
4   x  1
 4 Phương pháp:

Suy ra x1  x2  1 . Tìm ĐKXĐ và giải bất phương trình.


ẠY

Chọn A. ẠY
Cách giải:
  x0
D

D
Câu 25 (TH): lnx  2  x0  1
Bất phương trình 0 1  2 xe
Phương pháp: lnx  1 2  lnx  1  e 2  x  e e

Biến đổi phương trình về dạng log 3 f  x   2
Chọn C.
Cách giải: Câu 28 (TH):
Phương pháp:
Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại 3; 4

Cách giải:
Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại 3; 4

Chọn A.

L
Câu 29 (TH):

IA

IA
Phương pháp:

IC

IC
1 3
Hình chóp ngũ giác có 6 mặt và 10 cạnh. Ta có V  S ABC . AA  AB.BC. AA  a 3 .
2 2
Cách giải:

FF

FF
Chọn A.
Hình chóp ngũ giác có 6 mặt và 10 cạnh.
Câu 33 (TH):
Chọn A.

O
Phương pháp:
Câu 30 (TH):
1 1 1
N

N
Phương pháp: VS . ABM  SA.S MAB  SA. AB.d  M , AB 
3 3 2
Ơ

Ơ
1 Cách giải:
Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là V  Bh .
3
H

H
Cách giải:
N

N
1
Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là V  Bh
3
Y

Y
Chọn D.
U

U
Câu 31 (TH):
Q

Q
Phương pháp:
M

M
a3 3 1 1 1 1 1 a3
1 1
V  S ABCD .SA  AB 2 .SA  Ta có VS . ABM  SA.S MAB  SA. AB.d  M , AB   2a. a.a  .
3 3 3 3 3 2 3 2 3


Cách giải: Chọn A.

1 1 a3 3 Câu 34 (TH):
Ta có V  S ABCD .SA  AB 2 .SA 
ẠY

Chọn B.
3 3 3
ẠY
Phương pháp:
1
Thể tích hình nón V   R 2 .h
3
D

D
Câu 32 (TH):
Phương pháp: Cách giải:
1 1
V  S ABC . AA Thể tích hình nón V   R 2 .h  4 .3  4
3 3
Cách giải: Chọn C.
Câu 35 (TH):  h  2a
Giả sử thiết diện qua trục là hình vuông ABCD thì: AB  2r  2a   .
Phương pháp: r  a
1 Nên S tp  2 r 2  2 rh  2 a 2  4 a 2  6 a 2 .
Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B , chiều cao h là V  h.B
3
Chọn B.
Cách giải:
Câu 38 (VD):
Bán kính đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD là R  2a .

L
Phương pháp:
1 1

IA

IA
Thể tích của khối nón là V   R 2 h   .(2a) 2 .6a  8 a 3 . Dựng đường sinh AA ' của hình trụ. Gọi H là trung điểm AB  OH  AB , mà OH  AA nên
3 3
OH   AAB   OH  d  O;  AAB   .

IC

IC
Chọn D.
Câu 36 (TH): Tính O'H từ đó tính bán kinh hình trụ.

FF

FF
Phương pháp: Tải tài liệu trên website Tailieuchuan.vn để được bảo hành
Bán kính hình trụ bằng đoạn DC  AB Cách giải:

O
Cách giải: N

N
Ơ

Ơ
H

H
N

N
Y

Y
U

U
Bán kính hình trụ bằng đoạn DC  AB
Q

Q
Do hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông nên h  2r .
Chọn A.
M

M
Dựng đường sinh AA ' của hình trụ. Gọi H là trung điểm AB  OH  AB , mà OH  AA nên
Câu 37 (TH):
OH   AAB   OH  d  O;  AAB   .


Phương pháp:
S tp  2 r 2  2 rh Ta có OO / / AA  OO / /  AAB   d  OO; AB   d  OO;  AAB    d  O;  AAB    OH .

Cách giải:
ẠY

ẠY
Từ giả thiết suy ra OH 
a 2
2
.

a2 a2
D

D
Có ΔOHB vuông tại H nên HB  OB 2  OH 2  r 2   AB  2 HB  2 r 2  .
2 2

 a2 
Lại có ΔAAB vuông tại A' nên AB 2  AA2  AB 2  a 2  (2r ) 2  4  r 2  
 2 
3a 2 a 6 t  1  x  4
 a 2  4r 2  4r 2  2a 2  8r 2  3a 2  r   . x x 
8 4 Đặt 1   t   t  1 . Khi đó h  x   0  f   t   t  1  0  t  1   x  0
2 2
t  3  x  4
Chọn A.
Câu 39 (VD): x  a
Phương pháp: Ta có h  0   f 1  0  f 1  0 . Suy ra h  x   0   x  0
 x  b(a  0  b)
Tính [ f  2  x ]'  0 . Từ đó lập bảng xét dấu.

L
Ta có bảng biến thiên của hàm số là

IA

IA
Cách giải:
2  x

IC

IC
Ta có: [ f  2  x ]'   f  2  x  .
2 x

FF

FF
 f  2  x   0
Suy ra [ f  2  x ]'  0  
 2  x  0

O
 x  1
 2  x  1 L  x  3
N

N
 2 x 1 
  x  4 Từ bảng biến thiên suy ra hàm số g  x   h  x  có 3 cực tiểu và 2 cực đại. Do đó m 2  M 2  13
Ơ

Ơ
 2 x  2 

2  x  0 x  0 Chọn D.
H

H
 x  2 L
 
Câu 41 (VD):
N

N
Ta có bảng xét dấu của f   3  x 
Phương pháp:
Y

Y
Tính y' và giải y'  0
U

U
Lập BBT và tìm M, m theo k . Lập phương trình M  2m  20  0 . Tìm k .
Q

Q
Cách giải:
Từ bảng xét dấu ta thấy hàm số y  f  2  x  đồng biến trên khoảng  0;1 .
Ta có: y  3x 2  6 x  9 .
M

M
Chọn C.
 x  1
 y  0  3 x 2  6 x  9  0   .


Câu 40 (VD):
x  3
Phương pháp:
 f  2   2  k 2 ; f  1  5  k 2 ; f  3  27  k 2 ; f  4  20  k 2 .
2
 x x
Đặt h  x   f 1    . Tính h  x  và giải f   x   0; h  x   0 tìm cực trị.
ẠY

Cách giải:
 2 8 ẠY
Mà: 5  k 2  2  k 2  20  k 2  27  k 2 nên M  27  k 2 , m  5  k 2 .

Theo giả thiết: M  2m  20  0  27  k 2  2  5  k 2   20  0  k  1 .


D

D
 x x2 1  x x Chọn A.
Xét hàm số h  x   f 1    , suy ra h  x    f 1      0 .
 2 8 2   2  2
Câu 42 (VD):
Phương pháp:
Dựa vào hình dáng đồ thị, tính đối xứng, các giao điểm với trục tung, trục hoành và các điểm cực trị
để xác định hàm số.
Vậy m   ;3  .
3
Cách giải: 4 

Ta có y  6 x 2  2bx  c, y  12 x  2b Chọn A.


Câu 44 (VDC):
Dựa vào đồ thị hàm số, suy ra hàm số có hai điểm cực trị là x  1 và x  2 , do đó
Phương pháp:
 y '(1)  0 6  2b  c  0
 24  4b  c  0 6  2b  c  0 Đặt P  log 30 a  24b  21  25a 2  4b 2  1  log 20 ab 1  30a  24b  21

L
 y '(2)  0   b  9
   24  4b  c  0   ..

IA

IA
 y ''(1)  0 12  2b  0 12  b  6 c  12
 y ''(2)  0 24  2b  0  Chứng minh P  2 log 20 ab 1  25a 2  4b 2  1  2  log 20 ab 1  25a 2  4b 2  1  1

IC

IC
Đồ thị hàm số đi qua điểm  0; 4  nên d  4 . Do đó b  2c  3d  3 . Cách giải:
Ta có: a  0, b  0

FF

FF
Chọn C.
Câu 43 (VD): Nên  

30a  24b  21  1 log 30 a  24b  21 25a 2  4b 2  1  0

O
log 20 ab 1  30a  24b  21  0
20ab  1  1
Phương pháp: 

Tìm điểm cố định của đường thẳng f  x   mx  m  3  


P  log 30 a  24b  21 25a 2  4b 2  1  log 20 ab 1  30a  24b  21
N

N
 
 2 log 30 a  24b  21 25a 2  4b 2  1 .log 20 ab 1  30a  24b  21
Ơ

Ơ
Đưa về bài toán đồ thị hàm số đi qua M và có điểm chung với hoành độ thuộc khoảng 1;3 .
H

H
Cách giải:

 P  2 log 20 ab 1 25a 2  4b 2  1 
N

N
Mặt khác:
Y

Y
25a 2  4b 2  1  2 100a 2b 2  1  20ab  1  P  2 log 20 ab 1  20ab  1  2
U

U
25a 2  4b 2 a  2
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi:  
Q

Q
20ab  1  30a  24b  21 b  5
Do đó a  b  7 .
M

M
Chọn C.


Câu 45 (VD):
Phương pháp:
ẠY

Phương trình f  x   mx  m  3 có nghiệm thuộc khoảng 1;3 khi và chỉ khi đồ thị hàm số y  f  x 
và đường thẳng y  mx  m  3 có điểm chung với hoành độ thuộc khoảng 1;3 .
ẠY
Từ diện tích toàn phần bằng diện tích miếng tôn tính 1 theo R
Từ đó tình thể tích theo R , khảo sát hàm số và tìm GTLN của thể tích theo R .
D

D
Cách giải:
Ta có đường thẳng d : y  mx  m  3 luôn qua M  1; 3 nên yêu cầu bài toán tương đương d quay Ta có diện tích miếng tôn là S   .10000  cm 2  .
3 9
trong miền giữa hai đường thẳng MB : y  x  , MA : y  3x với B  3;0  , A 1;3 không tính MB,MA. Diện tích toàn phần của hình nón là: Stp   R 2   .R.l .
4 4
Thỏa mãn yêu cầu bài toán ta có:  R 2   .R.l  10000  R 2  R.l  10000  A  l 
A
R.  f   t   0
R 
 f (2 x  1)   f  y  3 x  9 
2

Thể tích khối nón là:


 (2 x  1) 2  y  3 x  9
1
V   R 2 .h
3  y  11x  4 x 2  4 x  10  (2 x  1) 2  9
1
 V   R2. l 2  R2 M  y  11x  (2 x  1) 2  9  9 .

L
3
Giá trị nhỏ nhất của M  y  11x là 9 .

IA

IA
2
1 A 
 V   R2.   R   R2 Chọn A.
3 R 

IC

IC
Câu 47 (VDC):
1 A2
 V   R2. 2  2 A

FF

FF
3 R Phương pháp:

1 Biến đổi dùng hàm đặc trưng và xét hàm số.


 V   . A2 .R 2  2 A.R 4

O
3 Cách giải:

1 A3  A
2
4 x  1  2m  log 2  4  2 x  1  8m 
N

N
 V  .  2 A  R2  
3 8  4
 4 x  2 x   2 x  1  2m   2log 4  2 x  1  2m 
Ơ

Ơ
1 A A
 V  . .  4 x  2 x  4log4  2 x 1 2 m   2log 4  2 x  1  2m  (1)
H

H
3 2 2
Xét hàm số f  t   4t  2t , ta có
N

N
A 10000
Dấu bằng xảy ra khi R    50 , vậy V đạt GTLN khi R  50 .
4 4 Nên f  t  đồng biến trên   ;   , khi đó:
Y

Y
Chọn D.
(1)  4 x  2 x  1  2m  2m  4 x  2 x  1 *
U

U
Câu 46 (VDC):
Q

Q
Để 4 x  1  2m  log 2  4  2 x  1  8m  có nghiệm
Phương pháp:
Biến đổi phương trình về dạng dùng hàm đặc trưng và xét hàm số.  2m  4 x  2 x  1 có nghiệm.
M

M
Cách giải: Xét hàm số g  t   4t  2t  1  g   t   4t ln4  2 .


Do x  0  2 x  1  1  0 . 2
Ta có g   t   0  t  log 4  t0
2 (2 x  1) 2 ln4
 y  7 x 10
20234 x  0
ẠY


2023 (2 x 1)2

2023
.
y  3x  9
y 3 x 9
ẠY
Bảng biến thiên
D

D
(2 x  1) 2 y  3x  9

2023t
Đặt f  t   (t  1)
t

t.2023t.ln2023  2023t 2023  tln2023  1


t

 f  t     0, t  1
t 2
t2 Để 2m  4 x  2 x  1  2m  g  t0  .
Mà m là số nguyên và m   2023; 2023 nên m  0;1; 2;; 2023 . 
1 1 1
AA. AF . AE  DM .DF .DP  BQ.BN .BE
6 6 6
Chọn C.
Cách giải:
Câu 48 (VDC):
Phương pháp:
Biến đổi phương trình và đặt t  log 2  3x  3 giải bất phương trình.

L
Cách giải:

IA

IA
3x  3  0

IC

IC
Điều kiện  x  2 3  x 1.
3   0
 4

FF

FF
 3
 
log 2 3x  3 log8  3x 22    1
 4

O
1
   
 log 2 3x  3 . log 2 3x  3  2   1  0
3
N Thiết diện của hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cắt bởi mặt phẳng  ANP  là ngũ giác A'MPNB

N
Đặt t  log 2  3x  3  PC CN
  3 7
Ơ

Ơ
Ta có  PD DF  DF  AD  AF  AD
 BN  3 NC 4 4
Ta có
H

H
1
t t  2 1  0  NC PC
  3 7
N

N
3 Tương tự  NB BE  BE  BC  AE  BC
 BN  3 NC 4 4
1 2
 t 2  t 1  0
Y

Y
3 3
FD DM 3 3 3
Ta lại có    DM  AA , tương tự BQ  AA
U

U
 1  t  3 FA AA 7 7 7
Q

Q

 1  log 2 3x  3  3  V1  VA. AEF  VM . DPF  VQ. PNE  VA. AEF  2.VM . DPF

7 1 1 1
M

M
  3x  11  AA. AF . AE  DM .DF .DP  BQ.BN .BE
2 6 6 6


7 1 7 7 1 3 3 3 1 3 3 3
 log 3  x  log 311  AA. AD. BC  . AA. AD. DC  . AA. BC. AB
2 6 4 4 6 7 4 4 6 7 4 4
49 9 9
Suy ra tập nghiệm là S  log 3 ;log 311  a  b  log 3
7 77  V V V
ẠY

Chọn A.
 2  2
.
ẠY

96
289
V
224 224
D

D
672
Câu 49 (VDC):
V1 289
Phương pháp:  
V2 383
V1  VA. AEF  VM . DPF  VQ. PNE  VA. AEF  2.VM . DPF
Chọn A.
Câu 50 (VD):
Phương pháp: +) Xét  ABC có:
Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp  ABC , D là điểm đối xứng với A qua I  2
BC 2  AB 2  AC 2  2 AB. AC.cosA  a 2  2a 2  2a 2 2    5a
2

Chứng minh SD   AMN   2 

   AMN  ,  ABC     SD, SA   ASD   ASD  30  BC  a 5 .

BC a 5
Từ đó tính độ dài các cạnh và thể tích khối chóp.  2R  2R   a 10

L
sinA sin135
Cách giải:

IA

IA
 AD  a 10

IC

IC
AD
+) Xét tam giác vuông SAD có tan30 
SA

FF

FF
AD
 SA   a 30 .
tan30

O
1 1 a2
+) Ta có S ABC  AB. AC.sinA  a.a 2.sin135  (đvdt).
N 2 2 2

N
1 1 a2 a 3 30
Vậy VS . ABC  .S ABC .SA  . .a 30  (đvdt).
Ơ

Ơ
3 3 2 6
Chọn B.
H

H
+) Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp  ABC , D là điểm đối xứng với A qua I (hình vẽ).
N

N
Khi đó I là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABDC
Y

Y
 AD  2 R
 
( R là bán kính đường tròn ngoại tiếp  ABC  .
 ABD   ACD  90
U

U
Q

Q
 DB  AB
+) Ta có:  (vì SA   ABC  
 DB  SA
M

M
 BD   SAB   AM  BD .


Từ giả thiết suy ra AM   SBD   SD  AM 1

 DC  AC
Tương tự   DC   SAC   DC  AN .
ẠY

 DC  SA
Từ giả thiết suy ra AN   SCD   SD  AN  2  .
ẠY
D

D
Từ (1) và (2) suy ra SD   AMN  .

 SA   ABC 
) Ta có 
 SD   AMN 

   AMN  ,  ABC     SD, SA   ASD   ASD  30


SỞ GD&ĐT BẠC LIÊU KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 A. 1 . B. 3. C. -1 . D. 5 .
LẦN 1 Môn thi: TOÁN Câu 4: Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2, 4 và 6 . Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho
(Đề thi có __ trang) Thời gian làm bài: 90 phút, 50 câu trắc nghiệm bằng
A. 12 . B. 16. C. 48 . D. 10 .

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi:…… Câu 5: Cho f  x   x 23


x . Giá trị của f  1 bằng:
2

L
Số báo danh: ......................................................................... 8 3
A. 2 . B. . C. . D. 4 .

IA

IA
3 8

Câu 1: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị lớn nhất của hàm số y  f  x  trên Câu 6: Hàm số y  x3   m  1 x 2  2 x  m có bao nhiêu điểm cực trị?

IC

IC
đoạn  0;1 bằng: A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .

FF

FF
1
Câu 7: Tính đạo hàm của hàm số y   x 2  x  1 . 3

O
2x 1 1 2 8
2x 1 1 2 2
A. y  . B. y   
x  x 1 3 . C. y  . D. y   
x  x 1 3 .
2 x  x 1 3
  3
3 2 2
3 3 x2  x  1
N

N
Câu 8: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:
Ơ

Ơ
H

H
N

N
Y

Y
A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 4 .
U

U
Câu 2: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
Q

Q
Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào sau đây?
M

M
A.  0;   . B.  0;3 . C.  1;3 . D. 1; 2  .


Câu 9: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
ẠY

ẠY
D

A. y   x 4  3x 2  1 . B. y  x 4  3x 2  1 . C. y  x3  3x 2  1 . D. y   x 4  3x 2  1 .

Câu 3: Giá trị lớn nhất của hàm số y   x3  3x  1 trên khoảng  0;   bằng:
L

L
IA

IA
IC

IC
FF

FF
A. y  x3  3x 2  2 . B. y  2 x3  6 x 2  2 . C. y  x3  3x 2  2 . D. y   x3  3x 2  2 . Hàm số y  f  x  có bao nhiêu điểm cực đại?

O
3x  2 A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 3 .
Câu 10: Đồ thị hàm số y  có tiệm cận đứng là đường thẳng
x2
N

N
3 1 2 3
a .a
A. x  2 . B. x  1 . C. x  3 . D. x  2 . Câu 14: Cho biểu thức P  với a  0 . Rút gọn biểu thức P được kết quả là:
a 
2 2
Ơ

Ơ
2 2

Câu 11: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau


H

H
A. P  a . B. P  a 5 . C. P  a 4 . D. P  a 3 .
N

N
Câu 15: Hàm số y  x3  3x 2  1 đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A.  0; 2  . B.   ;1 . C. 1;3 . D.  3;   .
Y

Y
U

U
x  3x  2
2
Câu 16: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là:
x2  4
Q

Q
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0 .
M

M
Câu 17: Tổng số cạnh và số mặt của hình lập phương là:
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là:
A. 18 . B. 24 . C. 26. D. 16 .


A. 4 . B. 2. C. 1 . D. 3 .
Câu 18: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:
Câu 12: Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu f   x  như sau
ẠY

ẠY
D

D
Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A.  1; 4  . B.   ; 1 . C.  4;   . D. 1;   .


Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f  x  trên khoảng   ; 4  bằng
Câu 13: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như trong hình vẽ bên.
A. 0 . B. 5 . C. -3 . D. 4 .
Câu 19: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị hàm số y  f   x  như hình vẽ bên. Hàm số y  f  x  đồng Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y  f  x   m có giá trị nhỏ nhất trên
biến trên khoảng nào dưới đây?  1;3 nhỏ hơn 6 ?

A. 6 . B. 1 . C. 3 . D. 7 .
Câu 24: Số 9 viết dưới dạng luỹ thừa là
3

2 3

L
A. 93 B. 31 C. 3 3 . D. 3 2 .

IA

IA
Câu 25: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   10;10 để hàm số
1 3

IC

IC
y x   m  1 x 2  1  3m  x  2 có cực đại và cực tiểu
3

FF

FF
A. 6 . B. 15 C. 8 . D. 10 .
Câu 26: Khối lập phương có cạnh bằng 3 có thể tích bằng

O
A. 3 3 . B. 3 . C. 6 3 . D. 3 .
A.  1; 2  . B.   ; 1 . C.  2;   . D.  0; 2  . 2x 1
N

N
Câu 27: Giá trị lớn nhất của hàm số y  trên đoạn  1;3 bằng:
Câu 20: Hàm số y  x 4  x 2  3 có mấy điểm cực trị? x5
Ơ

Ơ
5 5 3 1
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 . A. . B. . C.  . D.  .
H

H
3 8 4 5
Câu 21: Cho hàm số y  f  x  xác định với mọi x   và có bảng xét dấu của f   x  như sau:
Câu 28: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:
N

N
Y

Y
U

U
Số điểm cực trị của hàm số y  f  x  là:
Q

Q
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
M

M
Câu 22: Hình tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 9 . B. 4 . C. 6 . D. 3. Số nghiệm của phương trình f  x   1 là:


Câu 22: Hình tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2.
A. 9 . B. 4 . C. 6 . D. 3. Câu 29: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên
ẠY

Câu 23: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:


ẠY
D

D
Câu 35: Cho khối chóp có diện tích đáy B  6a 2 và chiều cao h  2a . Thể tích khối chóp đã cho
bằng
A. 6a 3 . B. 12a 3 . C. 2a 3 . D. 4a 3 .
Câu 36: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên dưới

L
IA

IA
IC

IC
FF

FF
Mệnh đề nào sau đây đúng?

O
A. Hàm số đạt cực đại tại x  2 . B. Hàm số đạt cực tiểu tại x  0 .
Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
N

N
C. Hàm số đạt cực đại tại x  4 . D. Hàm số đạt cực tiểu tại x  2 .
Ơ

Ơ
Câu 30: Cho a là số thực tuỳ ý,  a 3  bằng:
2
A.   ; 1 . B.  1;1 . C.  0;   . D. 1;   .
H

H
A. a 9 . B. a 5 . C. a . D. a 6 . Câu 37: Khối đa diện đều như hình vẽ bên là loại nào dưới đây?
N

N
Câu 31: Một hình lập phương có tổng diện tích các mặt bằng 24a 2 . Thể tích của khối lập phương đó
bằng
Y

Y
8a 3
U

U
A. . B. 4a 3 . C. 8a 3 . D. 2a 3 .
3
Q

Q
Câu 32: Biết đồ thị hàm số y 
 2m  1 x  3 có tiệm cận ngang là đường thẳng
y  2 , khi đó giá trị
3 x  2m
M

M
của m bằng


7 5
A. . B. 3 . C.  . D. -3 .
2 2
Câu 33: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có BC  BB , tam giác ABC vuông cân tại A , biết A. 3;5 . B. 3; 4 . C. 4;3 . D. 3;3 .
ẠY

BC   2a 2 . Thể tích lăng trụ ABC. ABC  bằng

2a 3
2a 3
ẠY
Câu 38: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau
D

2a 3 .
D
A. 2a 3 . B. . C. . D.
3 3
1
Câu 34: Tập xác định của hàm số y  (1  2 x) 3 là:

A. D    ;  . D. D    ;  .
1 1
B. D   0;   . C. D   .
 2   2 
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f  x   m  1 có 3 nghiệm phân biệt? nhiêu số nguyên dương m để hàm số g  x   f   x 2  2 x  2023  m  đồng biến trên khoảng  0;1 ?

A. 3 . B. 4 . C. 6 . D. 5.
Câu 39: Hàm số nào sau đây có tập xác định D   ?
A. y  ( x )3 . B. y  x . C. y  ( x  2)5 . D. y  ( x  1) 4 .
Câu 40: Trong các điểm dưới đây, điểm nào thuộc đồ thị của hàm số y  x3  x  2 ?

L
A. P 1; 2  . B. N 1;0  . C. M 1;1 . D. Q 1;3 .

IA

IA
Câu 41: Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại A, BC  a và diện

IC

IC
a2 3
tích tam giác ABC bằng . Biết khoảng cách giữa đường thẳng BC và mặt phẳng  ABC   bằng
8 A. 2025 . B. 2023. C. 2024 . D. 2026 .

FF

FF
a 3 Câu 46: Cho hình chóp đều S.ABCD có AB  a . Gọi E là trung điểm của SA và F là trung điểm
. Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  bằng
5 SC , biết BE vuông góc với AF . Thể tích của khối chóp B.AEFC bằng:

O
3 3 3 3
a 3 a a 3 a a 3 14 a 3 14 a 3 14 a 3 14
A. . B. . C. . D. . A. . B. . C. . D. .
N

N
8 4 24 8 64 24 32 8
2x  m
Ơ

Ơ
Câu 42: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y  3 x  2
x 1 Câu 47: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   10;10  để hàm số y  đồng biến
3 x  m
H

H
trên đoạn  0; 2 bằng 2 . Tổng các phần tử của S bằng trên khoảng  6; 2  ?
N

N
A. 0 . B. -1 . C. 2 . D. 1 . A. 7. B. 11 . C. 10 . D. 8 .
Câu 43: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng xét dấu f   x  như sau:
Y

Y
Câu 48: Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu
U

U
số nguyên m để phương trình f 2  x3  3x    3  m   x3  3x   3m có 6 nghiệm phân biệt thuộc đoạn
Q

Q
 1; 2 ?
Hàm số g  x   f  x 2  2 x  1  x  1  có bao nhiêu điểm cực trị
M

M
A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 9 .


Câu 44: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và hàm số y  f   2 x  1 có bảng xét dấu như sau:
ẠY

ẠY
D

D
 
Có bao nhiêu số nguyên m   2023 ; 2023] để hàm số g  x   f x 2023  2023x  m có ít nhất 5 điểm

cực trị?
A. 2024. B. 4048 . C. 4046 . D. 2023.
Câu 45: Cho hàm số bậc bốn y  f  x  . Biết hàm số y  f  1  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao
L

L
IA

IA
IC

IC
FF

FF
Đặt g  x   f  2 f  x   3 . Số nghiệm của phương trình g   x   0 là:

A. 9. B. 8 . C. 11 . D. 10 .

O
A. 3 . B. 7 . C. 6 . D. 2 .
---HẾT---
Câu 49: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:
N

N
Ơ

Ơ
H

H
N

N
Y

Y
U

U
1 1
Giá trị lớn nhất của hàm số g  x   f  4 x  x 2   x3  3x 2  8 x  trên đoạn [1;3] bằng
3 3
Q

Q
19 25
A. 12 . B. 15 . C. . D. .
3 3
M

M
Câu 50: Cho hàm số f  x   ax 4  bx 2  c có đồ thị như hình vẽ bên.


ẠY

ẠY
D

D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT  x  1  0;  
Giải y  0  
 x  1  0;  

1.D 2.A 3.B 4.C 5.B 6.D 7.C 8.D 9.C 10.D BBT:

11.B 12.C 13.A 14.B 15.D 16.A 17.A 18.C 19.B 20.B

L
21.A 22.C 23.D 24.C 25.B 26.A 27.B 28.B 29.D 30.D

IA

IA
31.C 32.C 33.A 34.A 35.D 36.D 37.B 38.A 39.C 40.A

IC

IC
41.D 42.A 43.B 44.A 45.C 46.C 47.C 48.D 49.A 50.C Vậy max y  3 .

FF

FF
 0; 

Chọn B.

O
Câu 1 (NB): Câu 4 (NB):
Phương pháp: N Phương pháp:

N
Quan sát đồ thị hàm số. Thể tích của một khối hộp chữ nhật có 3 kích thước là những số dương a, b, c bằng V  abc .
Ơ

Ơ
Cách giải:
Cách giải:
H

H
Ta thấy max y  4 .
0;1 Thể tích khối hộp chữ nhật đã cho bằng: 2.4.6=48 .
N

N
Chọn D. Chọn C.
Câu 2 (TH): Câu 5 (TH):
Y

Y
Phương pháp: Phương pháp:
U

U
Nhận dạng đồ thị hàm số đa thức bậc bốn trùng phương. Sử dụng công thức tính đạo hàm  x n   n.x n 1 .
'
Q

Q
Cách giải:
Cách giải:
M

M
Nhận thấy đồ thị là đồ thị hàm số đa thức bậc bốn trùng phương nên loại đáp án C . 2 8

Nhánh cuối của đồ thị hàm số đi xuống nên loại đáp án B. Ta có: f  x   x 2 3 x 2  x 2 .x 3  x 3 .


Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị nên ab  0 , do đó loại đáp án D . 8 53
 f  x  x .
3
Chọn A.
ẠY

Câu 3 (TH):
Phương pháp:
ẠY
Vậy f  1  .
8
3
Chọn B.
D

D
Khảo sát, lập BBT của hàm số trên  0;   và xác định GTLN của hàm số.
Câu 6 (TH):
Cách giải: Phương pháp:
Hàm số y   x  3x  1 có: y  3x  3 .
3 2
Tính y .
Nhận xét số nghiệm của phương trình y  0 và suy ra số cực trị của hàm số.
Cách giải: Chọn C.
Ta có: y  3x  2  m  1 x  2 .
2
Câu 10 (NB):
Phương pháp:
Xét phương trình y  0  3x  2  m  1 x  2  0 .2

ax  b d
Do ac  0 nên phương trình y  0 luôn có 2 nghiệm phân biệt trái dấu. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình x   .
cx  d c
Vậy hàm số đã cho có 2 điểm cực trị. Cách giải:

L
Chọn D. 3x  2

IA

IA
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình x  2 .
Câu 7 (TH): x2

IC

IC
Phương pháp: Chọn D.
Câu 11 (TH):
Sử dụng công thức tính đạo hàm  u n   n.u n 1.u .
'

FF

FF
Phương pháp:
Cách giải:
Định nghĩa đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  f  x 

O
1


y  x  x 1
2
 3 N + Đường thẳng y  y0 là TCN của đồ thị hàm số nếu lim y  0 hoặc lim y  0 .

N
x  x 
2
1 2
  . 2 x  1

 y  x  x 1 3 + Đường thẳng x  x0 là TCN của đồ thị hàm số nếu lim y   hoặc lim y   hoặc lim y  
Ơ

Ơ
x  x0 x  x0 x  x0
3
2x 1 2x 1 hoặc lim y   .
H

H
1 1
 . 2
 . x  x0
3
x  
3 3 x2  x  1

2
2
 x 1
N

N
3
Cách giải:
Chọn C. Nhận thấy:
Y

Y
Câu 8 (NB): lim f  x   2 nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y  2 .
U

U
x 

Phương pháp:
lim f  x    nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  0 .
Q

Q
x  0
Quan sát đồ thị hàm số, xác định khoảng đồng biến ứng với khoảng đồ thị hàm số đi lên.
Vậy đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận.
M

M
Cách giải:
Chọn B.
Quan sát đồ thị hàm số ta thấy hàm số đồng biến trên 1; 2  .


Câu 12 (NB):
Chọn D.
Phương pháp:
Câu 9 (TH):
ẠY

Phương pháp:
Quan sát và nhận dạng đồ thị hàm số đa thức bậc ba.
ẠY
Xác định khoảng đồng biến của hàm số là khoảng hàm số liên tục và có đạo hàm dương.
Cách giải:
Quan sát bảng xét dấu f   x  ta thấy hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng  4;   .
D

D
Cách giải:
Chọn C.
Đồ thị là đồ thị của hàm đa thức bậc ba có nhánh cuối đi lên nên loại D .
Câu 13 (NB):
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ âm nên loại A .
Phương pháp:
Đồ thị hàm số đi quay điểm 1; 2  nên loại B .
Quan sát đồ thị hàm số, xác định điểm cực đại của hàm số là điểm mà qua đó đồ thị chuyển hướng +) lim y  1 nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y  1 .
x 
từ đi lên sang đi xuống.
x 2  3 x  2  x  1 x  2  x  1
Cách giải: +) y    nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  2 .
x2  4  x  2  x  2  x  2
Dễ thấy đồ thị hàm số có 2 điểm cực đại.
Vậy đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận.
Chọn A.
Chọn A.
Câu 14 (TH):

L
Câu 17 (NB):

IA

IA
Phương pháp:
Phương pháp:
am

IC

IC
mn
Sử dụng quy tắc nhân chia hai luỹ thừa cùng cơ số: a .a  a m n
, n  a mn . Đếm số cạnh và số mặt của hình lập phương.
a
Cách giải:

FF

FF
Cách giải:
3 1
Hình lập phương có 6 mặt và 12 cạnh.
a .a 2 3
a 3 1 2 3 a3
P    a5 Chọn A.
 2  2. 2  2 a 2
a 
O

O
2 2
2 2 a
N Câu 18 (NB):

N
Chọn B. Phương pháp:
Câu 15 (NB):
Ơ

Ơ
Quan sát bảng biến thiên.
Phương pháp: Cách giải:
H

H
Giải bất phương trình y  0 . Xét trên khoảng   ; 4  , quan sát BBT ta thấy min f  x   3 .
N

N
  ;4 
Cách giải:
Chọn C.
Y

Y
Ta có: y  3x 2  6 x .
Câu 19 (TH):
U

U
x  2
Giải bất phương trình y  0   . Phương pháp:
Q

Q
x  0
Dựa vào đồ thị hàm số y  f   x  xác định các khoảng f   x   0 - tương ứng với phần đồ thị hàm số
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng   ;0  và  2;   .
M

M
y  f   x  nằm phía trên trục hoành.
Chọn D.


Cách giải:
Câu 16 (TH):
Dựa vào đồ thị hàm số y  f   x  ta thấy f   x   0  x  1 .
Phương pháp:
Vậy hàm số đồng biến trên   ; 1 .
ẠY

Định nghĩa đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  f  x 

+ Đường thẳng y  y0 là TCN của đồ thị hàm số nếu lim y  0 hoặc lim y  0 .
x  x 
ẠY
Chọn B.
D

D
Câu 20 (NB):
+ Đường thẳng x  x0 là TCN của đồ thị hàm số nếu lim y   hoặc lim y   hoặc lim y  
x  x0 x  x0 x  x0 Phương pháp:
hoặc lim y   . Giải phương trình y  0 tìm số nghiệm bội lẻ của phương trình.
x  x0

Cách giải: Cách giải:


 
 x  0
x  0 
  1
Ta có y  4 x3  2 x  0   2 1   x   .
x  2  2
  1
 x  2
 

L
Vậy hàm số có 3 điểm cực trị.

IA

IA
Chọn B.
Chú ý khi giải: Sử dụng phương pháp giải nhanh: Hàm số đa thức bậc bốn trùng phương

IC

IC
y  ax 4  bx 2  c có ab  0 thì có 3 điểm cực trị.

FF

FF
Câu 21 (TH):
Phương pháp: Chọn C.

O
Điểm cực trị của hàm số là điểm mà tại đó hàm số xác định và qua đó đạo hàm đổi dấu. Câu 23 (TH):
Cách giải:
N

N
Phương pháp:
Dựa vào bảng xét dấu f   x  ta thấy hàm số y  f  x  có 3 điểm cực trị x   2, x  0, x  2 . Tìm khoảng giá trị của hàm số y  f  x  trên  1;3 và suy ra giá trị nhỏ nhất của hàm số
Ơ

Ơ
Chọn A. y  f  x   m trên  1;3
H

H
Câu 22 (NB):
N

N
Cách giải:
Phương pháp:
Dựa vào BBT ta thấy với x   1;3   f  x    2; 4   f  x   m   2  m; 4  m 
Y

Y
Sử dụng lý thuyết đa diện đều.
 min  f  x   m   2  m  6  m  8 .
U

U
Cách giải:  1;3
Q

Q
Hình tứ diện đều có 6 mặt phẳng đối xứng. Mà m là số nguyên dương nên m  1; 2;3; 4;5;6;7 . Vậy có 7 giá trị m thoả mãn.
Chọn C.
M

M
Chọn D.
Câu 22 (NB):
Câu 24 (NB):


Phương pháp:
Phương pháp:
Sử dụng lý thuyết đa diện đều. n

 
n
Cách giải:
m
an  a m , am  a mn
ẠY

Hình tứ diện đều có 6 mặt phẳng đối xứng. ẠY


Cách giải:
D

D
1 1 2
3
9  9 3  32   3  33

Chọn C.
Câu 25 (VD):
Phương pháp:
Hàm số đa thức bậc ba có cực đại và có cực tiểu đồng nghĩa với hàm đa thức bậc ba có 2 nghiệm Chọn B.
phân biệt.
Tìm điều kiện để phương trình y  0 có 2 nghiệm phân biệt. Câu 28 (NB):
Cách giải: Phương pháp:
Để hàm số đã cho có cực đại và cực tiểu thì hàm số phải có 2 điểm cực trị Sử dựng tương giao đồ thị hàm số.

L
 Phương trình y  0 phải có 2 nghiệm phân biệt. Cách giải:

IA

IA
Ta có: y  x  2  m  1  1  3m .
2
Đường thẳng y  1 cắt đồ thị hàm số y  f  x  tại 3 điểm phân biệt nên phương trình f  x   1 có 3
nghiệm.

IC

IC
Δ  (m  1) 2  1  3m   m 2  5m .
Chọn B.
m  0

FF

FF
Để phương trình y  0 có 2 nghiệm phân biệt thì Δ  0  m 2  5m  0   . Câu 29 (NB):
 m  5
Phương pháp:
 10  m  5

O
Kết hợp điều kiện m   10;10 và m nguyên   , m    m  10; 9;; 6;1; 2;;10 . Quan sát đồ thị hàm số, xác định điểm cực trị của hàm số dựa vào đồ thị hàm số.
0  m  10
N

N
Cách giải:
Vậy có 15 giá trị m thoả mãn.
Quan sát đồ thị hàm số ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại x  2 và đạt cực đại tại x  0 nên đáp án D
Ơ

Ơ
Bản word phát hành trên website Tailieuchuan.vn
đúng.
Chọn B.
H

H
Chọn D.
Câu 26 (NB):
N

N
Câu 30 (NB):
Phương pháp:
Y

Y
Phương pháp:
Thể tích khối lập phương cạnh a là V  a 3 .
Sử dụng công thức  a m   a mn .
U

U
n

Cách giải:
Q

Q
Thể tích khối lập phương cạnh 3 là V  ( 3)3  3 3 . Cách giải:

a 
2
Chọn A. 3
 a 3.2  a 6
M

M
Câu 27 (TH): Chọn D.


Phương pháp: Câu 31 (TH):
Chứng minh hàm số đơn điệu trên  1;3 và đạt giá trị lớn nhất tại 1 trong 2 điểm đầu mút. Phương pháp:
ẠY

Cách giải:

Hàm số y 
2x 1
xác định trên  1;3 .
ẠY
Tổng diện tích tất cả các mặt của khối lập phương cạnh a là 6a 2 .
Thể tích khối lập phương cạnh a là V  a 3 .
D

D
x5
Cách giải:
11
Ta có y   0x   1;3 nên hàm số đồng biến trên  1;3 , Gọi cạnh hình lập phương bằng x.
( x  5) 2
Vì hình lập phương có tổng diện tích các mặt bằng 24a 2 nên 6 x 2  24a 2  x  2a .
5
Vậy max y  y  3  .
 1;3 8 Vậy thể tích khối lập phương là: V  (2a)3  8a 3 .
Chọn C. Câu 34 (NB):
Câu 32 (TH): Phương pháp:
Phương pháp: Tập xác định của hàm số luỹ thừa y  x n
ax  b a + n    D   .
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình y  .
cx  d c
+ n     D    0 .
Cách giải:

L
 2m  1 x  3 có đường tiệm cận ngang + n    D   0;   .

IA

IA
2m  1
Đồ thị hàm số y  y .
3 x  2m 3 Cách giải:

IC

IC
2m  1 5 1
  2  2m  1  6  m   . 1
3 2 Hàm số y  (1  2 x) 3 xác định khi 1  2 x  0  x  .
2

FF

FF
Chọn C.
Vậy D    ;  .
1
Câu 33 (TH):  2

O
Phương pháp: N Chọn A.

N
Sử dụng tính chất tam giác vuông cân. Câu 35 (NB):
Công thức tính thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B , chiều cao h là V  Bh .
Ơ

Ơ
Phương pháp:
Cách giải: 1
H

H
Thể tích khối chóp có diện tích đáy B , chiều cao h là V  Bh .
3
N

N
Cách giải:
1 1
Y

Y
V Bh  .6a 2 .2a  4a 3
3 3
U

U
Chọn D.
Q

Q
Câu 36 (NB):
Phương pháp:
M

M
Xác định khoảng nghịch biến của hàm số là khoảng ứng với phần đồ thị hàm số đi xuống.


Cách giải:
BC  Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng 1;   .
Ta có: BC  BB  CC   BCC  vuông cân tại C  BC  CC    2a .
ẠY

Tam giác ABC vuông cân tại A  AB  AC 


BC
a 2.
2
ẠY
Chọn D.
Câu 37 (NB):
2
D

D
Phương pháp:
1 1
 S ABC  AB. AC  .a 2.a 2  a 2 .
2 2 Khối đa diện đều loại n; p
Vậy VABC . ABC   S ABC .CC   a .2a  2a .
2 3
+ n là số cạnh mỗi mặt.
Chọn A. + p là số cạnh cùng đi qua một đỉnh
Cách giải: Câu 41 (VD):
Khối đa diện đều n; p có Phương pháp:

+ mỗi mặt là tam giác có 3 cạnh  n  3 . Chứng minh d  BC ,  ABC    d  B,  ABC    d  A,  ABC   .

+ mỗi đỉnh là đỉnh chung có 4 cạnh  p  4 . Dựng khoảng cách từ A đến  AB'C  .
Vậy khối đa diện đều cần tìm là loại 3; 4 . Đặt AA'  x , sử dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông tìm x theo a.

L
Chọn B. Tính thể tích VABC . ABC   AA.S ABC .

IA

IA
Câu 38 (TH): Cách giải:

IC

IC
Phương pháp:
Tương giao đồ thị hàm số.

FF

FF
Cách giải:
Để phương trình f  x   m  1 có 3 nghiệm phân biệt thì đường thẳng y  m  1 cắt đồ thị hàm số

O
y  f  x  tại 3 điểm phân biệt  3  m  1  1  4  m  0 .
N

N
Mà m là số nguyên  m  3; 2; 1 nên có 3 giá trị nguyên m thoả mãn.
Ơ

Ơ
Chọn A.
H

H
Câu 39 (NB):
N

N
Phương pháp: Vì BC // BC nên d  BC ,  ABC    d  B,  ABC    d  A,  ABC   .
Y

Y
Tập xác định của hàm số luỹ thừa y  x n
Trong  ABC   kẻ AH  BC  , trong  AAH  kẻ AK  AH . Khi đó ta có:
U

U
+ n    D   .
B'C '  AA '
Q

Q
+ n     D    0 .   B'C '   AA ' H   B'C '  A ' K
B'C '  A ' H
+ n    D   0;   .
M

M
A ' K  B'C ' a 3
  A ' K   AB'C '   d  A ';  AB'C '    A ' K 
Cách giải: A ' K  AH 5


Hàm số y  ( x  2)5 có tập xác định D   do số mũ 5 là số nguyên dương. Đặt AA  x( x  0) . Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông AA'H ta có:
Chọn C. 1 1 1
 
ẠY

Câu 40 (NB):
Phương pháp:
ẠY
AK 2 AA'2 AH 2


25

1

1
D

D
3a 2 x 2 AH 2
Thay trực tiếp toạ độ các điểm vào hàm số.
1 25 1
  
Cách giải: AH 2 3a 2 x 2
Thay x  1  y  1  1  2  2  P 1; 2  thuộc đồ thị hàm số.

Chọn A.
1 2x  2
 AH  Khi đó hàm số trở thành y   2 , có giá trị lớn nhất trên [0;2] bằng 2 => Thoả mãn.
25 1 x 1

3a 2 x 2
2x  m
TH2: 2  m  0  m  2 , khi đó hàm số f  x   luôn đồng biến hoặc nghịch biến trên  0; 2 .
Khi đó ta có x 1

1 a2 3   max y | y (0) || m | 2  | m | 2


S ABC   AH .BC   S ABC    [0;2] 
 2  4  m  2
2 8   4m

L
 | y (2) || | 2  3
1 1 a2 3   3 

IA

IA
 . .a   4  m
2 25 1 8  4m  2
   max y | y (2) || |  3
3a 2 x 2  3
[0;2]

IC

IC
  
 | y (0) || m | 2  2  m  2
1 a 3
 

FF

FF
25 1 4 m  2
   m  2
3a 2 x 2    m  2  
 6  4  m  6    m  2 ( KTM )

O
 
 a 3.
25 1
 4  2  m  10

3a 2 x 2   4  m  2  m2
    m  2 ( KTM )
N

N
 3
 25 1   
 3a 2  2  2   16  4  m    m  10
Ơ

Ơ
 3a x     3  2  2  m  2
 
  2  m  2
H

H
3a 2
 25   16
x2 Vậy có 2 giá trị m thoả mãn là m  2; 2 nên tổng các phần tử của S bằng 0 .
N

N
a2
 2 3 Chọn A.
Y

Y
x
Câu 43 (VD):
U

U
a
x Phương pháp:
3
Q

Q
Đặt ẩn phụ t  x  1  0 .
a a 2 3 a3
Vậy VABC . ABC   AA.S ABC  .  .
M

M
3 8 8 Tính g   t  . Giải phương trình g   t   0 tìm nghiệm t và suy ra nghiệm x .
Chọn D.


Cách giải
Câu 42 (VD):
Ta có: g  x   f  ( x  1) 2  x  1 
Phương pháp:
Đặt t  x  1  0  g  t   f  t 2  t  .
ẠY

Xét từng trường hợp và biện luận giá trị lớn nhất của hàm số.
Cách giải
ẠY  2t  1  0
Ta có: g   t    2t  1 f   t 2  t   0  
D

D
Đặt f  x  
2x  m
, hàm số xác định trên  0; 2
 2

 f  t  t  0
x 1
2m
Ta có f   x   .
( x  1) 2

TH1: 2  m  0  m  2 .



x  2
3 
 g  x   f x . x 2022  2023  m 
 

 1  1
x  1


 g  x  f x . x
2022
 2023∣  m 
| x  1| 2
t  (tm) | x  1| 0
 2 2
2
t  t  1  0 (VN )
  
Xét hàm số h  x   f x  x 2022  2023  m  f  x 2023  2023x  m   g  x   h  x  .
 t  t  1    | x  1| 1
2
2 t  0  Để hàm số g  x   h  x  có ít nhất 5 điểm cực trị thì hàm số h  x  phải có ít nhất 2 điểm cực trị
t  t  0  t  1  1  5

L
t 2  t  1    2
   dương.

IA

IA
 t  t 1  0
2
  1  5
  t  2 (KTM)  Phương trình h  x   0 phải có ít nhất 2 nghiệm dương phân biệt.

IC

IC
 
  Ta có: h  x    2023  x 2022  2023 f   x 2023  2023x  m  .

FF

FF
  3 Do x  0  h  x   0  f   x 2023  2023x  m   0 .
 3 x  2
x  
 2 x  1 

O
 1  2  x  1 t  1
x  
 2
x  1 Dựa vào BBT ta thấy f   2 x  1  0   x  0  f   t   0  t  1 .
 
N

N
x  1 
x2
x 
1 t  2
 
Ơ

Ơ
| x  1| 1  1 5  2
 1 5 x  2 1
 x 2023  2023 x  m  1  x 2023  2023 x  m  1
H

H
| x  1| 
 
 2  1 5  f '  x 2023  2023 x  m   0   x 2023  2023 x  m  1   x 2023  2023 x  m  1
  x   2  1
N

N
  x  2023 x  m  2
2023  x 2023  2023 x  m  2
 
Vậy hàm số g  x  có 7 điểm cực trị.
Y

Y
Xét hàm số p  x   x 2023  2023x  p  x   2023x 2022  2023  0 x  0 .
Chọn B.
U

U
 Hàm số p  x  đồng biến trên  0;   .
Câu 44 (VDC):
Q

Q
Ta có BBT:
Phương pháp:
M

M
Đưa hàm số g  x   h  x  . Để hàm số g  x   h  x  có ít nhất 5 điểm cực trị thì hàm số h  x  phải có


ít nhất 2 điểm cực trị dương.
Tìm điều kiện để phương trình h  x   0 có ít nhất 2 nghiệm dương phân biệt. Sử dụng tương giao
đồ thị hàm số.
ẠY

Cách giải ẠY
Dựa vào BBT ta thấy để phương trình f   x 2023  2023x  m   0 có ít nhất 2 nghiệm dương thì
Ta có:
D

D
0  m  1  m  1

g  x   f x 2023  2023 x  m  Kết hợp điều kiện đề bài  m  , m   2023;1 nên có 2024 giá trị m thoả mãn.

 
 g  x   f x x 2022  2023  m   Chọn A.
Câu 45 (VD):
Phương pháp: Sử dụng định lí Pytago trong tam giác vuông BEG tìm được b theo a .
 y  0  y  0  Tính thể tích khối chóp đều S.ABC khi biết cạnh đáy và cạnh bên.
ax  b 
Hàm số y  đồng biến (nghịch biến) trên (a;b)   d . 1 3
cx  d  c   a; b  Sử dụng tỉ lệ thể tích Simpson chứng minh VS .EBF  VS . ABC  VB. AEFC  VS . ABC .
 4 4
Cách giải Cách giải
Ta có: g   x    2 x  2  f    x 2  2 x  2023  m  .

L
IA

IA
Để hàm số đồng biến trên  0;1 thì g   x   0x   0;1 .

 
  2 x  2  f   x 2  2 x  2023  m  0x   0;1

IC

IC
 
 f   x  2 x  2023  m  0x   0;1 * (do  2 x  2  0x   0;1 )
2

FF

FF
Dựa vào đồ thị hàm số y  f  1  x  ta thấy

O
x  0
f  1  x   0  
1  x  2
N

N
t  1  0 t  1
Ơ

Ơ
 f  t   0    Gọi G là trung điểm của SF .
1  t  1  2 2  t  3
Ta có EG là đường trung bình của tam giác SAF nên EG / /AF .
H

H
 x 2  2 x  2023  m  1x   0;1
Do đó *   Mà AF  BE  gt   BE  EG  BEG vuông tại E .
N

N
 2   x  2 x  2023  m  3x   0;1
2

Đặt SA  SB  SC  b .
 x 2  2 x  2023  m  1x   0;1
Y

Y
 Xét tam giác SAB , trung tuyến BE ta có:
 2   x  2 x  2023  m  3x   0;1
2
U

U
SB 2  AB 2 SA2 b 2  a 2 b 2 b 2 a 2
 m  x 2  2 x  2024x   0;1 BE 2      
Q

Q
 2 2 4 2 4 4 2
 x  2 x  2025  m  x  2 x  2026x   0;1
2

Xét tam giác SAC , trung tuyến AF ta có:


M

M
 m  2023  m  2023 SA2  AC 2 SC 2 b 2  a 2 b 2 b 2 a 2
  AF 2      


 2025  m  2025  m  2025 2 4 2 4 4 2

Kết hợp điều kiện m là số nguyên dương  m  1; 2;3;; 2022; 2023; 2025 nên có 2024 giá trị m 1 1  b2 a 2 
 EG 2  AF 2    
4 4 4 2 
ẠY

thoả mãn.
Chọn C. ẠY
Xét tam giác SBC , trung tuyến BF có
SB 2  BC 2 SC 2 b 2  a 2 b 2 b 2 a 2
D

D
Câu 46 (VD): BF 2      
2 4 2 4 4 2
Phương pháp:
Xét tam giác SBF , trung tuyến BG có
Gọi G là trung điểm của SF . Chứng minh tam giác BEG vuông tại E .
b2 a 2
Đặt SA  SB  SC  x . Sử dụng công thức tính độ dài đường trung tuyến của tam giác và tính chất b2  
SB 2  BF 2 SF 2 4
2 2
2  b  9b  a
2

đường trung bình của tam giác tính BE, EG, BG theo a và b . BG 
2
 
2 4 2 16 16 4
Áp dụng định lí Pytago trong tam giác vuông BEG có: biến trên 1;3 .
BE  EG  BG
2 2 2
m2
Hàm số có tập xác định D    m và có y  .
b a 1  b a  9b a
2 2 2 2 2 2 (t  m) 2
      
4 2 4  4 2  16 4  m  2 m  2
m  2  0    1  m  2
1 2 3 2 Để hàm số nghịch biến trên 1;3 thì     m  1    m  1   .
 b  a m  1;3    m  3
4 8   m  3   m  3

L

IA

IA
3 a 6 Kết hợp điều kiện đề bài  m  9; 8; 7;..; 3; 1;0;1 .
 b2  a 2  b 
2 2

IC

IC
Vậy có 10 giá trị nguyên m thoả mãn.
Gọi H là trọng tâm tam giác ABC  SH   ABC  .
Chọn C.

FF

FF
Gọi M là trung điểm của BC .
Câu 48 (VDC):
a 3 2 a 3
Ta có: AM   AH  AM  Phương pháp:

O
2 3 3
2 2
Đặt t  f  x3  3x  , đưa phương trình đã cho về phương trình bậc hai ẩn t. Giải phương trình tìm t .
a 6 a 3 42
N

N
 SH  SA  AH  
2
  
2
  a
Tiếp tục đặt u  x3  3x , tìm khoảng giá trị của u ứng với x   1; 2 .
 2   3  6
Ơ

Ơ
Sử dụng tương giao đồ thị hàm số biện luận nghiệm của phương trình.
1 1 42 a 2 3 a 3 14
 VS . ABC  SH .S ABC  .  .
H

H
a.
3 3 6 4 24 Cách giải
N

N
VS . EBF SE SF 1
 .
1
  VS . EBF  VS . ABC Đặt t  f  x3  3x  . Phương trình đã cho trở thành:
VS . ABC SA SC 4 4
t 2   3  m  t  3m  t 2  mt  3t  3m  0
Y

Y
3 a 3 14
U

U
 VB. AEFC  VS . ABC  VS . EBF  VS . ABC 
4 32  t  t  m   3  t  m   0   t  m  t  3   0
Q

Q
Chọn C. t  m

Câu 47 (VD): t  3
M

M
Phương pháp: TH1: t  3  f  x3  3x   3 .


Đặt t  3  x , đưa về dạng toán tìm m để hàm phân thức bậc nhất trên bậc nhất đơn điệu trên
Dựa vào đồ thị hàm số f  x  ta thấy phương trình vô nghiệm.
khoảng cho trước.
TH2: t  m  f  x3  3x   m .
ẠY

Hàm số y 
ax  b
cx  d
 y  0  y  0 

đồng biến (nghịch biến) trên (a;b)   d
 c   a; b 
. ẠY
Đặt u  x3  3x  u  3x 2  3  0  
 x  1   1; 2
 x  1   1; 2

D

D
Cách giải
u  1  2, u  2   2, u 1  2 .
Đặt t  3  x , với x   6; 2  thì hàm số t  x  nghịch biến trên  6; 2  và t  1;3 .
BBT:
t2
Khi đó yêu cầu bài toán trở thành tìm tham số m nguyên thuộc  10;10  để hàm số y  nghịch
tm
   
 f  4 x  x 2  0x  1;3  2 f  4 x  x 2  0x  1;3

Lại có x  4  0 x  1;3

 
 2 f  4 x  x 2  x  4  0  0 x  1;3 nên phương trình (*) vô nghiệm.

Do đó phương trình g   x   0 có nghiệm duy nhất x  2 .


Do đó với x   1; 2  u   2; 2  .

L
Ta có:
Với u   2; 2  Phương trình f  u   m có tối đa 3 nghiệm u phân biệt. Mỗi nghiệm u lại cho tối

IA

IA
g  2   f  4   7  5  7  12
đa 2 nghiệm x phân biệt.

IC

IC
17
Do đó để phương trình ban đầu có 6 nghiệm phân biệt thì phương trình f  u   m phải có 3 nghiệm g 1  f  3 
3

FF

FF
phân biệt khác 2 . 19 17 29
g  3  f  3   4   12
 2  m  0 3 3 3

O
Mà m là số nguyên nên có 2 giá trị m thoả mãn m  1;0 .  g 1  g  3  g  2 

Chọn D. Vậy max g  x   g  2   12 .


N

N
1;3
Câu 49 (VDC):
Ơ

Ơ
Chọn A.
Phương pháp:
Câu 50 (VD):
H

H
Tính g   x  , giải phương trình g   x   0 .
Phương pháp:
N

N
Sử dụng phương pháp tìm GTLN của hàm số trên 1 đoạn cho trước. Tính đạo hàm hàm hợp g   x  .
Y

Y
Cách giải
Sử dụng tương giao đồ thị hàm số để tìm số nghiệm của phương trình g   x   0 .
U

U
Ta có: g   x    4  2 x  f   4 x  x 2   x 2  6 x  8
Cách giải
Q

Q
Cho g   x   0   4  2 x  f   4 x  x 2   x 2  6 x  8  0
Ta có: g   x   2 f   x  . f   2 f  x   3 
 
M

M
 2  x  2  f  4 x  x 2   x  2  x  4   0
Cho g   x   0  2 f   x  . f   2 f  x   3  0


 2

  x  2   2 f  4 x  x  x  4   0
  x  0
  x  2
 x  2  1;3  x  0 
  x  2  x  2
 
ẠY

 2 f  4 x  x  x  4  0 *
2

Đặt t  4 x  x 2 , ta có t   4  2 x  0  x  2 .
ẠY

 f '( x)  0


 x  2

 f '(2 f ( x)  3)  0  2 f ( x)  3  0

 3
  f ( x)   2 (1)

D

D
  2 f ( x)  3  2 1
t  2   4, t 1  t  3  3  f ( x)   (2)
   2
  2 f ( x)  3  2  5
 Với x  1;3  t  3; 4  .    f ( x )   (3)
   2
Dựa vào BBT ta thấy với t  3; 4  f   t   0
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy
+ Phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt khác 0 và 2 . SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024
+ Phương trình (2) có 2 nghiệm phân biệt khác 0 và 2 . TRƯỜNG THPT TAM DƯƠNG II Môn thi: TOÁN
+ Phương trình (3) có 4 nghiệm phân biệt khác 0 và 2 . (Đề thi có __ trang) Thời gian làm bài: 90 phút, 50 câu trắc nghiệm
Vậy phương trình g   x   0 có tất cả 11 nghiệm.

Chọn C. Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi:……

L
Số báo danh: .........................................................................

IA

IA
Câu 1. Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình log 1  4 x  9   log 1  x  10 

IC

IC
3 3

FF

FF
A. 4 . B. 5 . C. 0 . D. Vô số.
Câu 2. Cho hàm số y  x  3x  2 có đồ thị là (C). Hệ số góc của tiếp tuyến của (C) tại điểm có
3 2

O
hoành độ x0  1 là
A. k  7 . B. k  9 . C. k  9 . D. k  2 .
N

N
Câu 3. Cho hàm số y  f  x  xác định trên  . Biết f '( x)  x( x  1) ( x  2) . Số điểm cực trị của hàm
2 3
Ơ

Ơ
số là:
H

H
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1.
N

N
Câu 4. Thể tích V của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là
Y

Y
1 1 1
A. V  Bh . B. V  Bh . C. V  Bh . D. V  Bh .
3 6 2
U

U
Câu 5. Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ bên
Q

Q
dưới
M

M


ẠY

ẠY
D

D
Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  0; 2 là :
5 11 1
A. . B. . C. . D. 1.
2 3 2
Câu 6. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số
nào?

L
IA

IA
A. y  x3  3x 2  1 . B. y  x3  3x 2  2 . C. y  x3  3x 2  2 . D. y   x3  3x 2  2 .

IC

IC
1
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình 22 x1  là
32

FF

FF
A. c  b  a . B. a  b  c . C. b  a  c . D. c  a  b .
A.  ; 2  B.  2;   C.  ; 3 D.  3;   7 2 2 7
a .a
Câu 12. Rút gọn biểu thức P 
 
 a  0  ta được kết quả là

O
a 
2 2
3 2 2 2
Câu 8. Với a là số thực dương tuỳ ý, a bằng?
3 2
N

N
A. P  a . B. P  a . C. P  a . D. P  a .
6 4 3
A. a 2 B. a 5 . C. a 3 . D. a 6 .
Câu 9. Đạo hàm của hàm số y  log 2023  x 2  1 là
Ơ

Ơ
Câu 13. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 0,2 log 2  x 2  5 x  3   0 bằng
H

H
1 2x 2x 2x A. 5 . B. 2 . C. 5 . D. 7 .
A. . B. . C. . D. .
x 2
 1 ln 2023 ln 2023 x2  1 x 2
 1 ln 2023
N

N
Câu 14. Cho hàm số y  ax  bx  cx  d  a, b, c, d    . Đồ thị hàm số y  f  x  như hình vẽ bên.
3 2

Câu 10. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau


Y

Y
U

U
Q

Q
M

M


Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho bằng
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 .
A.  0; 2  . B.  ; 2  . C.  2;   . D.  1; 2  .
Câu 11. Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm số y  a x , y  log b x , y  log c x được
ẠY

cho trong hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào dưới đây đúng? ẠY
Câu 15. Với a là số thực dương tùy ý khác 1, ta có log 3  a 2  bằng

1 1
D

D
A. . B. 2log3 a . C. log 3 a . D. 2loga 3 .
2 log a 3 2

Câu 16. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên sau:


Câu 25. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

L
Hàm số đạt cực đại tại điểm?

IA

IA
A. 2 B. 1 C. 3 D. 1

IC

IC
Câu 17. Cắt một hình nón bởi mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một tam giác vuông
cân cạnh a . Tính diện tích xung quanh của hình nón theo a .

FF

FF
A. y  x3  3x 2  2 . B. y   x 4  2 x 2  2 . C. y  x 4  2 x 2  2 . D. y   x3  3x 2  2
a2 2 a 2 2 a 2 2
A. . B. . C. . D. a 2
2 . Câu 26. Hình đa diện dưới đây có bao nhiêu mặt?
2 2 4

O
Câu 18. Tập xác định của hàm số y  log 3  x  1 là N

N
A. 1;   . B. 1;   . C.  ;   . D.  ;1 .
Ơ

Ơ
Câu 19. Đạo hàm của hàm số y  4 x là
H

H
4x
A. y '  4 x ln 4 . B. y '  4 x . C. y '  . D. y '  x.4 x 1 .
N

N
ln 4
Câu 20. Cho hình lăng trụ đều có cạnh bằng a , cạnh bên bằng 2a . Thể tích của khối lăng trụ đó
Y

Y
bằng
A. 9 . B. 10 . C. 7 . D. 8 .
U

U
a3 3 a3 a3 3 3a 3
A. . B. . C. . D. . Câu 27. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a ; SA vuông góc mặt đáy và SC  2a 2 .
Q

Q
2 4 6 4
Thể tích khối chóp S . ABCD là
Câu 21. Tập nghiệm bất phương trình 4 x  3.2 x  4  0 là
M

M
3 3 2 3 a3 6 3
A.  2;   . B.  4;   . C.  4;  . D.  2;  . A. a . B. a . C. . D. a .
3 3 3 3


Câu 22. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 
x 1
là đường thẳng có phương trình Câu 28. Nghiệm của phương trình log 3  3x  2   3 là:
x2
29 11 25
A. x  1 . B. x  1 . C. x  2 . D. x  2 . A. x  87 . B. x  . C. x  . D. x  .
ẠY

Câu 23. Chọn ngẫu nhiên 2 học sinh từ một nhóm gồm 4 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Xác suất
để 2 học sinh chọn được gồm cả nam và nữ bằng
ẠY 3 3
Câu 29. Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x3  3x  1 và trục hoành là
3
D

D
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
2 8 1 4
A. . B. . C. . D. .
15 15 3 15 a 6
Câu 30. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng . Góc giữa cạnh bên
Câu 24. Giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x  12 x  1 trên đoạn  0 ; 3 bằng
4 2 2
và mặt đáy bằng
A. 1 . B. 36 . C. 37 . D. 28 .
A. 90 B. 60 C. 45 D. 30
Câu 31. Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh từ một nhóm gồm 40 học sinh? số nào nhất trong các số sau
3 3
A. A .40 B. 3 .40
C. 40 . 3
D. C .40

Câu 32. Cho cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1  2 và công sai d  3 . Giá trị của u 5 bằng

A. 11 . B. 15 C. 14 . D. 5 .
Câu 33. Nghiệm của phương trình 3  81 là 2x

L
A. x  2 B. x  4 C. x  4 D. x  2 .

IA

IA
Câu 34. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng 3 . Khoảng cách từ A ' đến mặt phẳng
A. 36,5cm3 . B. 38,8cm3 . C. 40,5cm3 . D. 38, 2cm3 .

IC

IC
( ABCD) bằng
x 3
3 Câu 41. Cho hàm số y  . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m

FF

FF
A. 3 . B. . C. 3 . D. 3 2 . x 3  3mx 2   2m 2  1 x  m
2
Câu 35. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 2a . Một mặt phẳng đi qua trục của hình trụ và cắt hình thuộc đoạn  2023; 2024 để đồ thị hàm số có 4 đường tiệm cận?

O
trụ theo thiết diện là hình vuông. Tính diện tích xung quanh của hình trụ đã cho.
N A. 4046 . B. 4043 . C. 4044 . D. 4045 .

N
A. 4 a . B. 18 a . C. 16 a . D. 8 a . Câu 42. Giả sử f  x  là một đa thức bậc bốn. Đồ thị hàm số y  f  1  x  được cho như hình vẽ.
2 2 2 2
Ơ

Ơ
Câu 36. Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a. Biết mặt bên ABB ' A ' là hình Hỏi hàm số g  x   f  x 2  3 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
'  1200 , mặt bên ACC ' A ' là hình chữ nhật. Tính thể tích khối lăng trụ đó.
thoi có góc BAA
H

H
2 3 a3 3 2a 3
N

N
A. V  a. B. V  . C. V  2a 3 . D. V  .
12 12 4
Y

Y
Câu 37. Cho khối chóp S . ABCD có chiều cao bằng 9 và đáy là hình bình hành có diện tích bằng 10.
U

U
Gọi M , N , P và Q lần lượt là trọng tâm của các mặt bên SAB, SBC , SCD và SDA . Thể tích của
khối đa diện lồi có đỉnh là các điểm M , N , P, Q, B và D là
Q

Q
A.
25
. B. 9. C. 30. D.
50
. A.  2; 1 . B.  1;0  . C. 1; 2  . D.  0;1 .
M

M
3 9
x 1
Câu 38. Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn log 27 a  log 9 b 2  5 và log 9 a 2  log 27 b  7 . Giá trị Câu 43. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  nghịch biến trên khoảng


x  3m
của ab bằng  6;   ?
A. 3 .
18
B. 3 .
16
C. 3 .
12
D. 3 .9
A. 3 . B. 2 . C. 6 . D. Vô số.
ẠY

Câu 39. Gọi m1 , m2 là các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  2 x3  3x 2  m  1 có hai điểm
cực trị là B , C sao cho tam giác OBC có diện tích bằng 2 ,với O là gốc tọa độ. Tính m1.m2 .
ẠY
Câu 44. Cắt hình nón đỉnh S bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân có cạnh
huyền bằng a 2 . Gọi BC là dây cung của đường tròn đáy hình nón sao cho mặt phẳng  SBC  tạo
D

D
A. 20 . B. 12 . C. 15 . D. 6 . với mặt đáy một góc 60 . Tính diện tích của tam giác SBC .
Câu 40. Một khối đồ chơi gồm một khối trụ và một khối nón có cùng bán kính được chồng lên 2a 2 a2 2a 2 3a 2
A. S SBC  . B. S SBC  . C. S SBC  . D. S SBC  .
nhau, độ dài đường sinh khối trụ bằng độ dài đường sinh khối nón và bằng đường kính khối trụ, 2 3 3 3
khối nón (tham khảo hình vẽ ). Biết thể tích toàn bộ khối đồ chơi là 50cm3 , thể tích khối trụ gần với Câu 45. Cho hình chóp S . ABC có đáy ( ABC ) là tam giác vuông tại B và BA  BC  a . Cạnh bên
SA  2a và vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S . ABC là: HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

a 6 a 2
A. a 6 . B. . C. . D. 3a .
2 2 1.A 2.C 3.B 4.A 5.D 6.C 7.C 8.C 9.D 10.D
Câu 46. Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành, thể tích bằng 1. Gọi M là trung điểm
11.D 12.A 13.C 14.C 15.B 16.D 17.B 18.A 19.A 20.A
cạnh SA , mặt phẳng chứa MC song song với BD chia khối chóp thành hai khối đa diện. Thể tích V
khối đa diện chứa đỉnh A là 21.A 22.C 23.B 24.A 25.B 26.A 27.D 28.B 29.A 30.B

L
2 1 1 3

IA

IA
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 31.D 32.C 33.A 34.A 35.C 36.D 37.D 38.D 39.C 40.B
3 3 4 4
41.C 42.B 43.A 44.C 45.B 46.A 47.C 48.B 49.A 50.B

IC

IC
Câu 47. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4 x  3.2 x 1  m  0 có hai
nghiệm thực x1 ; x2 thỏa mãn x1  x2  2 .

FF

FF
A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 . Câu 1 (TH):

  Phương pháp:

O
Câu 48. Cho hình chóp S . ABCD có SC  x 0  x  a 3 , các cạnh còn lại đều bằng a . Biết rằng
log 1  4 x  9   log 1  x  10   4 x  9  x  10
a m
 m, n    . Mệnh đề nào sau đây
N

N
3 3
thể tích khối chóp S . ABCD lớn nhất khi và chỉ khi x  *

n Chú ý về điều kiện xác định của bất phương trình logarit
Ơ

Ơ
đúng?
Cách giải:
H

H
A. 2n 2  3m  15 . B. m  2n  10 . C. m 2  n  30 . D. 4m  n 2  20 . 9
log 1  4 x  9   log 1  x  10  Đk: x 
N

N
Câu 49. Cho x, y là các số thực thỏa mãn log x 2 2
 y 2
 4 x  6 y  7   1 . Gọi M  x2  y2  20x  8 y . Hỏi 3 3
4

M có thể nhận tối đa bao nhiêu giá trị nguyên?  4 x  9  x  10


Y

Y
A. 85 . B. 25 . C. 86 . D. 5 .  3 x  19
U

U
Câu 50. Cho hàm số y  f ( x ) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị 19
 x
Q

Q
3
m 3  5m
nguyên của tham số m để phương trình  f 2 ( x)  6 có đúng bốn nghiệm thực phân biệt. 9 19
f 2 ( x)  1 Kết hợp với ĐK ta được x
M

M
4 3


Mà x nguyên nên x  3, 4,5, 6

Vậy có tất cả 4 nghiệm nguyên x của bất phương trình


Chọn A.
ẠY

ẠY
Câu 2 (TH):
Phương pháp:
D

D
A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3 . - Tính đạo hàm của hàm số y  f  x   f   x0  là hệ số góc của tiếp tuyến tại x  x0

Cách giải:
------ HẾT ------ y  x3  3 x 2  2  y  3 x 2  6 x  y 1  9
Chọn C. Đồ thị cắt Oy tại  0, 2  nên loại A .
Câu 3 (TH): Hàm số có cực trị x  0, x  2 nên C thỏa mãn.
Phương pháp:
Chọn C.
Điểm cực trị của hàm số là điểm f'(x) đi qua đổi dấu
Câu 7 (TH):
Là nghiệm đơn hoặc nghiệm bội lẻ của phương trình f   x   0 Phương pháp:

L
Cách giải: Đưa về cũng số mũ

IA

IA
x  0 Cách giải:
f   x   x( x  1) 2 ( x  2)3  0   x  1

IC

IC
1
22 x 1   22 x 1  25  2 x  1  5  x  3
 x  2 32

FF

FF
Do x  1 là nghiệm bội chẵn nên không là cực trị của hàm số. Vậy hàm số có tất cả hai cực trị Vậy tập nghiệm của bất phương trình   ; 3 .
Chọn B. Chọn C.

O
Câu 4 (NB): Câu 8 (NB):
Phương pháp:
N

N
Phương pháp:
1
Ơ

Ơ
m
Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là V  Bh . m
a n  a n với a  0
3
H

H
Cách giải: Cách giải:
N

N
2
1
Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là V  Bh . 3
a2  a 3
3
Y

Y
Chọn C.
Chọn A.
U

U
Câu 8 (TH):
Câu 5 (NB):
Q

Q
Phương pháp:
Phương pháp:
u
Quan sát BBT và nhìn điểm thấp nhất trong đoạn  0; 2  log au 
'

M

M
u.lna
Cách giải: Cách giải:


Từ BBT ta thấy hàm số đạt GTNN trong đoạn [0;2] bằng 1 2x

y  log 2023 x 2  1  y  
Chọn D. x 2

 1 .ln2023
ẠY

Câu 6 (TH):
Phương pháp:
ẠY
Chọn D.
Câu 10 (TH):
D

D
Dựa vào hình dáng đồ thị, tính đối xứng, các giao điểm với trục tung, trục hoành và các điểm cực trị Phương pháp:
để xác định hàm số. - Bước 1: Tìm các điểm mà tại đó hàm số không xác định.
Cách giải: - Bước 2: Tìm cả 2 giới hạn sau lim y và lim y và kết luận
x  x0 x  x0
Đồ thị là hàm bậc ba có hệ số a  0 nên loại D .
Cách giải:
Từ BBT ta thấy hàm số có 2TCĐ : x  2 và x  0 Phương pháp:
Hàm số có 1 TCN: y  0 log a x  b  x  a b

Vậy hàm số có tất cả 3 đường tiệm cận Cách giải:


Chọn D.  
log 0,2 log 2 x 2  5 x  3   0
Câu 11 (TH):
 
log 2 x  5 x  3  0
2

L
Phương pháp: ĐКХĐ:   x2  5x  3  1
 x  5 x  3  0
2

IA

IA
Dựa vào tính đồng biến, nghịch biến của đồ thị hàm số
Phương trình tương đương
Cách giải:

IC

IC
 
log 2 x 2  5 x  3  1

FF

FF
 x  5x  3  2
2

 x2  5x  1  0

O
x  5
 TM 
x  0
N

N
Ta có 5  0  5 nên tổng các nghiệm của phương trình bằng 5
Ơ

Ơ
Chọn C.
H

H
Câu 14 (NB):
N

N
Phương pháp:
Hàm số đồng biến khi f   x   0 , nghịch biến khi f   x   0
Y

Y
Do y  c nghịch biến và xác định trên  nên 0  c  1
x
U

U
Do y  log a x, y  log b x đồng biến nên a  1, b  1 Cách giải:
Q

Q
Thay x  2 vào y  log a x, y  log b x ta được log a 2  log b 2  a  b Từ đồ thị ta thấy hàm số đồng biến trên   , 0  và  2,  

Vậy c  a  b Chọn C.
M

M
Chọn D. Câu 15 (NB):


Câu 12 (TH): Phương pháp:
Phương pháp: Sử dụng tính chất log a x m  mlog a x
ẠY

Sử dụng các tính chất củ lũy thừa


Cách giải:
ẠY
Cách giải:
 
log 3 a 2  2log 3 a
D

D
7 2 2 7 7  2 2 7 4
a .a a a
P    a 4 2   a 6 Chọn B.
    
  a 2
2 2 2 2 . 2 2
a 2 2 a
Câu 16 (NB):
Chọn A. Phương pháp:
Câu 13 (TH): Quan sát BBT và kết luận
Cách giải: Chọn A.
Từ BBT ta thấy hàm số đạt cực đại tại x  1 Câu 19 (NB):
Chọn D. Phương pháp:
Câu 17 (TH): Đạo hàm của hàm  a x   a x lna
'

Cách giải:
Cách giải:

L
y  4 x  y  4 x ln4

IA

IA
Chọn A.

IC

IC
Câu 20 (TH):
Phương pháp:

FF

FF
Lặng trụ đều là lăng trụ đứng

O
Thể tích khối trụ V  h.B
N Cách giải:

N
3 2 3 3
Thể tích khối trụ V  h.B  2a. a  a
Ơ

Ơ
Thiết diện của hình nón qua trục là tam giác OAB vuông cân tại O và OA  a . 4 2
Chọn A.
H

H
Áp dụng định lý Pitago trong tam giác vuông cân OAB ta có:
Câu 21 (TH):
N

N
AB 2  OA2  OB 2  2a 2  AB  a 2 .
Phương pháp:
a 2
Y

Y
Vậy: l  a, R  . Phân tích thành nhân tử và giải bất phương trình
2
U

U
Diện tích xung quanh của hình nón là: Cách giải:
Q

Q
a 2 2 2 4 x  3.2 x  4  0
S xq   Rl   a  a
2 2  
 2x  4 2x  1  0 
M

M
Chọn B.
 2x  4  0


Câu 18 (NB):
 2x  4  x  2
Phương pháp:
Chọn A.
ẠY

Tập xác định hàm x a


Nếu a nguyên dương thì tập xác định là R ẠY
Câu 22 (TH):
Phương pháp:
Nếu a nguyên âm thì tập xác định là   0
D

D
ax  b d a
Đồ thị hàm số y  có tiệm cận đứng là x   , tiệm cận ngang là y 
Nếu a không nguyên thì tập xác định là  0,   cx  d c c
Cách giải:
Cách giải:
x 1
y  log 3  x  1 xác định khi x  1  0  x  1 Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình x  2
x2
Chọn C. Đếm các mặt trên khối đa diện
Câu 23 (TH): Cách giải:
Phương pháp: Khối đa diện có tất cả 9 mặt
Sử dụng tổ hợp Chọn A.
Cách giải: Câu 27 (TH):

L
Chọn 1 nam và 1 nữ ta được C41 .C61  24 Phương pháp:

IA

IA
24 8 1
Xác suất để 2 học sinh chọn được gồm cả nam và nữ bằng  Tính thể tích khối chóp: VSABCD  SA.S ABCD .
C102 15 3

IC

IC
Cách giải:
Chọn B.

FF

FF
Câu 24 (TH):
Phương pháp:

O
Tính đạo hàm và khảo sát BBT
Cách giải:
N

N
x  0
Ơ

Ơ
f  x   x 4  12 x 2  1  y  4 x 3  24 x  0  
x   6
H

H
N

N
Do SAC vuông tại A nên SA  SC 2  AC 2  8a 2  2a 2  6a
Y

Y
1 1 6 3
VSABCD  SA.S ABCD  . 6a.a 2  a
3 3 3
U

U
Chọn D.
Q

Q
Câu 28 (TH):
Từ BBT ta thấy ymax  y  0   1
M

M
Phương pháp:
Chọn A.


log a x  b  x  a b
Câu 25 (TH):
Cách giải:
Phương pháp:
 3
log 3  3 x  2   3  ÐK : x  
ẠY

Dựa vào hình dáng đồ thị, tính đối xứng, các giao điểm với trục tung, trục hoành và các điểm cực trị
để xác định hàm số. ẠY
 3 x  2  33
 2
D

D
Cách giải:
29
Hàm số là hàm bậc 4 trùng phương với a  0 nên chỉ có B thỏa mãn. x  tm 
3
Chọn B. Chọn B.
Câu 26 (NB): Câu 28 (TH):
Phương pháp:
Phương pháp: Chọn D.
Tương giao đồ thị hàm số: số nghiệm của phương trình f  x   m là số giao điểm của đồ thị hàm số Câu 32 (TH):

y  f  x  và đường thẳng y  m . Phương pháp:


Cấp số cộng un  u1   n  1 d
Cách giải:
Xét phương trình x3  3x  1  0 có 3 nghiệm phân biệt nên có tất cả 3 giao điểm. Cách giải:

L
Chọn A. Cấp số cộng un  u1   n  1 d  u5  u1  4d  2  4.3  14

IA

IA
Câu 30 (TH): Chọn C.

IC

IC
Phương pháp: Câu 33 (NB):
Hình chóp tứ giác đều là hình chóp có đáy là hình vuông, chân đường cao từ đỉnh trùng với tâm hình Phương pháp:

FF

FF
vuông Góc của đường thẳng và mặt phẳng là góc giữa đường thẳng và hình chiếu của nó trên mặt Đưa về cùng cơ số
phẳng. Cách giải:

O
Cách giải: N 32 x  81  32 x  34  2 x  4  x  2

N
Chọn A.
Ơ

Ơ
Câu 34 (NB):
H

H
Phương pháp:
AA   ABCD   d  A,  ABCD    AA
N

N
Cách giải:
Y

Y
U

U
Q

Q
 SC , ABCD    SC , HC    SCH
M

M
a 6


SH
tanSCH   2  3   SCH  60
HC a 2
2
Vì ABCD . ABCD là hình lập phương nên AA   ABCD   d  A,  ABCD    AA  3
ẠY

Chọn B.
Câu 31 (NB):
ẠY
Chọn A.
D

D
Phương pháp: Câu 35 (TH):

Công thức tổ hợp Phương pháp:

Cách giải: Diện tích xung quanh hình trụ S xq  2 rh

Số cách chọn ra 3 học sinh từ một nhóm gồm 40 học sinh là tổ hợp C403 Cách giải:
Bán kính đáy hình trụ bằng 2a . ABK vuông tại B
Mặt phẳng đi qua trục cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông  3 3 2  5a 2 3
2

 AK 2  AB '2  BK 2  a 2   a a  x 2    3a. a 2  x 2  x 2


 Chiều cao của hình trụ bằng đường kính đáy  4a .  2 4  2 4
Thế tích khối trụ là:  (2a ) 2 .4a  16 a 3 Do AC CA là hình chữ nhật mà AC  AA  a nên AC CA là hình vuông
Chọn C.  AC   a 2

L
Câu 36 (VD): Do ΔAKC vuông tại K nên ta có phương trình

IA

IA
Phương pháp: AK 2  KC 2  AC 2
Xác định đường cao B'H của lăng trụ. Đặt B'H = x

IC

IC
5a 2 3
  3a. a 2  x 2  x 2  x 2  (a 2) 2
Lập phương trình theo x tìm x từ đó tính thể tích lăng trụ 2 4

FF

FF
Cách giải: a2 3
  3a. a 2  x 2
2 4

O
a 3 2
  3 a  x2
2 4
N

N
Ơ
a2 9 2

Ơ
6
  a  3 x 2  3 x 2  2a 2  x  a
4 4 3
H

H
6 3 2 2 3
 VABCABC   BH .S ABC  a. a  a
N

N
3 4 4
Chọn D.
Y

Y
Câu 37 (VD):
U

U
Do mặt bên ABBA là hình thoi có góc  BAA  120 nên ABB đều
 Phương pháp:
Q

Q
Gọi M là trung điểm của AB  BM  AB - Xác định thiết diện ABC D của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (MNPQ)
M

M
ABC đều nên CM  AB  AB   BMC  - Phân chia khối đa diện:
VMNQQBD  VA BC  D . ABCD  VB. B MN  VDD PQ  VA MQ. ABD  VC  NP.CBD  VA B D D . ABCD  2VB. B MN  2VA MQ. ABD


Kẻ BH  MC  BH   ABC 
Cách giải:
CK  BM
Kẻ CK  BM    CK   ABBA   CK  AK
CK  AB Thiết diện của hìn chóp cắt bởi  MNPQ  là tứ giác ABC D như hình vẽ
ẠY

Gọi BH  x  BH  CK  x (Do ΔMCB cân tại M ) ẠY


D

D
3 2
MK  MC 2  CK 2  a  x2
4

3 3 2
 BK  BM  MK  a a  x2
2 4
Do  ABM   ABM   ABA  30  60  90
1 1 1
 VB. BMN  .  VS . ABCD
3 18 54
1 1
+) SCNP  S BMN  S ABCD , S BCD  S ABCD
18 2
1
d   ABC D  ,  ABCD    d  B,  ABC D    d  S ,  ABCD  
3

L
1 1 1 1  1
 VCNP.CBD   S ABCD  S ABCD  . S ABCD  . d  S ,  ABCD  

IA

IA
 18 2 18 2  3

IC

IC
13 13
 S ABCD d  S ,  ABCD    VSABCD
54 54

FF

FF
 19 1 13  5
 V APQBD    2.  2.  VS . ABCD  VS . ABCD
Khi đó ta có:  27 54 54  27

O
VMNQQBD  VA BC  D . ABCD  VB. B MN  VDD PQ  VA MQ. ABD  VC  NP.CBD  VA B D D . ABCD  2VB. B MN  2VA MQ. ABD 1
Mà VS . ABCD  .9.10  30
3
2
N

N
Ta có hình bình hành A ' B ' C ' D ' là ABCD đồng dạng theo tỉ số 5 50
3 Vậy V APQDBD  .30 
Ơ

Ơ
27 9
2
S ABC D  2  4 4
nên      S ABC D  S ABCD Chọn D.
H

H
S ABCD  3  9 9
Câu 38 (VD):
N

N
2
Lại có: d  S ,  ABC D    d  S ,  ABCD   Phương pháp:
3
Y

Y
1 Cộng hai vế của log 27 a  log 9b 2  5 và log 9 a 2  log 27b  7 và tính ab
d  S ,  ABC D 
VS . ABC D 2 4 8
U

U
  3  .  Cách giải:
1
VS . ABCD d  S ,  ABCD   .S ABCD 3 9 27
Q

Q
3 log 27 a  log 9b 2  5

log 9 a  log 27b  7
2
8
 VS . ABC D  VS . ABCD
M

M
27
 log 27 a  log 9b 2  log 9 a 2  log 27b  5  7


 8  19
 VABC D ABCD  1   VS . ABCD  VS . ABCD  log 27 ab  log 9 (ab) 2  12
 27  27

    BB
1 2
d B, A BC  D 
1  log 3 ab  log 3 ab  12
Ta có BS   A B C D   B 
ẠY

    

d  S ,  A B C D   SB     

2 ẠY

3
4
3
2

log 3 ab  12  log 3 ab  9  ab  39

  1
 
1 2 1
D

D
 d B,  A BC  D   d S ,  A BC  D   . d ( S , ( ABCD))  d ( S , ( ABCD))
2 2 3 3 Chọn D.
Lại có: Câu 39 (TH):
1 1 1 4 1 Phương pháp:
S BMN  S ABC   S ABC D  . S ABCD  S ABCD
4 8 8 9 18
Giải phương trình y  0 tìm các điểm cực trị B, C của đồ thị hàm số và tính diện tích tam giác OBC .
Cách giải: Cách giải:
ТХĐ: D  R Ta thấy bậc của tử số luôn nhỏ hơn mẫu nên hàm số luôn có 1 đường TCN y = 0
 x  0  y  m  1  B  0; m  1 Để đồ thị hàm số có tất cả 4 đường tiệm cận thì cần có 3 tiệm cận đứng
y  6 x 2  6 x  0  
 x  1  y  m  2  C 1; m  2   
 x 3  3mx 2  2m 2  1 x  m  0 có 3 nghiệm phân biệt khác 3

1 1 m  5 x  m
d  C ; OB  .OB  .1. m  1  2  m  1  4  
 SOBC 
 m  3  
  x  m  x 2  2mx  1  0   2 có 3 nghiệm phân biệt khác 3

L
2 2
 x  2mx  1  0

IA

IA
 m1.m2  5.  3  15  m  3
m  3 
m  5

IC

IC
Chọn C. 
32  2m.3  1  0  3  5
Câu 40 (VD):  2   m  (1, )  (, 1) \ 3, 
m  1
 m  2m  1  0
2

FF

FF
  3
Phương pháp:   m 2  1  0 m  1
 
Gọi a  cm  là độ dài đường kính khối trụ. Tính thể tích khối trụ, khối nón theo a, từ đó lập phương    m  1

O
trình tổng thể tích bằng 50 cm3 và tìm a . N Do m nguyên và thuộc [-2023; 2024] nên có tất cả 4044 giá trị m thỏa mãn

N
Cách giải: Chọn C.
Ơ

Ơ
Gọi a  cm  là độ dài đường kính khối trụ, khi đó thể tích khối trụ là: Câu 42 (VD):
Phương pháp:
H

H
2
a a 3
VT     a   cm3 .  - Tính g   x 
N

N
2 4

a 3 - Giải phương trình g  x   0


Y

Y
Dễ thấy chiều cao khối nón là nên thể tích khối nón là:
2
- Lập BXD g'(x)
U

U
2
1  a  a 3  a3 3
VN      cm3 .   Cách giải:
Q

Q
3 2 2 24
x  0
Thể tích của toàn bộ khối đồ chơi là: Ta có g   x   2 xf   x 2  3  0  
 
 f  x  3  0
M

M
2

a 3
a 3
3
V  VN  VT    50


4 24  x2  3  1  x  2
 
 a3  3  3
 
Do đó f  x  3  0   x 2  3  1   x   2 .
2

 1    50  VT 1    50  VT  38,8 cm
3  x 2  3  2  x  1
4  6   6   
ẠY

Chọn B. ẠY
Lấy x  3 ta có g   x   6 f   6   0 , qua các nghiệm của g   x   0 thì g   x  đổi dấu.

Câu 41 (VD): Bảng xét dấu của g   x 


D

D
Phương pháp:
Ta thấy bậc của tử số luôn nhỏ hơn mẫu nên hàm số luôn có 1 đường TCN y = 0
Để đồ thị hàm số có tất cả 4 đường tiệm cận thì cần có 3 tiệm cận đứng
Phân tích mẫu số thành tử số và tìm 3 nghiệm phân biệt khác 3. Vậy hàm số nghịch biến trên (-1; 0)
Chọn B. Chọn C.
Câu 43 (TH): Câu 45 (TH):
Phương pháp: Phương pháp:
Tính đạo hàm và tìm điều kiện nghịch biến. Sử dụng công thức tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp có một cạnh vuông góc với đáy:
Cách giải: h2
R  r 2 (với h là độ dài đường cao, r là bán kính đường tròn ngoại tiếp đa giác)

L
x 1 3m  1 4
y  y 
x  3m ( x  3m) 2

IA

IA
Cách giải:
  1

IC

IC
3m  1  0 m  1
Hàm số nghịch biến trên  6;   thì   3  2  m 
 3m  6 m  2 3

FF

FF
Mà m nguyên nên m  2, 1, 0

O
Chọn A.
Câu 44 (TH):
N

N
Cách giải:
Ơ

Ơ
H

H
Ta có SA  2a ;
N

N
Vì ABC vuông cân tại B nên tâm đường tròn ngoại tiếp là trung điểm cạnh huyền AC
Y

Y
AC a 2
r 
U

U
2 2
Q

Q
2
h2 (2a ) 2  a 2  6
R  r2      a
HD: Gọi O là tâm đường tròn đáy. 4 4  2  2
M

M
Do tam giác SBB cân tại S nên nó vuông cân tại S .
Chọn B.


a 2 BB a 2 Câu 46 (TH):
Suy ra BB  2r  a 2  r  ; h  SO   .
2 2 2
Phương pháp:
Dựng OH  BC lại có SO  BC nên  SOH   BC
ẠY

 
Suy ra  SHO  60  OH tan60  SO  OH 
a 6
6
ẠY
Sử dụng công thức tỉ lệ thể tích.
Cách giải:
D

D
SO a 6 a
Ta có: SH   ; HB  OB 2  OH 2 
sin60 3 3

1 a2 2
Do vậy S SBC  SH .BC  SH .HB  .
2 3
Khi đó (1) có 2 nghiệm phân biệt:
x1  log 2t1 ; x2  log 2t2

 x1  x2  2

 log 2t1  logt2  2

 log 2  t1t2   2

L
 log 2 m  2

IA

IA
 m  22  m  4

IC

IC
Gọi O  AC  BD; I  SO  CM . Kết hợp điều kiện ta có 0  m  4 thỏa mãn điều kiện bài toán.

FF

FF
Trong ( SBD) qua I kẻ đường thẳng song song với BD cắt SB,SD lần lượt tại B, D Mà m nguyên nên m  1, 2,3

SB SI 2 Chọn C.
   (I là trọng tâm tam giác SAC )

O
AB SO 3 Câu 48 (VDC):
VS .CBMD 2.VS .CMB SM SB 2 1 1 Phương pháp:
N

N
  .  . 
VS . ABCD 2.VS .CAB SA SB 3 2 3
+) Chứng minh hình chiếu vuông của S trên  ABCD  trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
Ơ

Ơ
1 1
 VS .CBMD  VS . ABCD  ABD .
H

H
3 3
1 2 +) Chứng minh tam giác (SAC) vuông tại S, tính AC.
N

N
 VCBAD.CBMD  VS . ABCD  VS .CBMD  1  
3 3 ) Tính BD.
Y

Y
Chọn A. 1 1 1
+) Sử dụng công thức tính thể tích VS . ABCD  SH .S ABCD  SH . AC.BD
U

U
Câu 47 (TH): 3 3 2

Phương pháp: Cách giải:


Q

Q
Đặt ẩn t và đưa về phương trình bậc hai, áp dụng hệ thức Viet
M

M
Cách giải:


 
2
Pt  2 x  3.2.2 x  m  0  22 x  6.2 x  m  0 (1)

Đặt t  2 x (t  0) .
ẠY

Khi đó: 1  t 2  6t  m  0  2  .

Để (1) có 2 nghiệm phân biệt x1 ; x2


ẠY
Vì SA  SB  SD  a nên hình chiếu vuông góc của S trên  ABCD  trùng với tâm đường tròn ngoại
D

D
Thì (2) phải có 2 nghiệm t dương phân biệt
tiếp tam giác ABD .
Δ  0 9  m  0
  Gọi H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABD  SH   ABCD 
 t1  t2  0  3  0 0m9
t t  0 m  0 Do tam giác ABD cân tại A  H  AC
12 
Dễ dàng chứng minh được:
AC
SBD  ABD (c.c.c )  SO  AO  SAC vuông tại S (tam giác có trung tuyến ứng với một
2
cạnh bằng nửa cạnh ấy)

 AC  SA2  SC 2  a 2  x 2
SA.SC ax

L
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông SAC có SH  
AC a2  x2

IA

IA
1 1 2
Ta có OA  AC  a  x2

IC

IC
2 2

a2  x2 3a 2  x 2

FF

FF
 OB  AB 2  OA2  a 2    BD  3a 2  x 2
4 2
1

O
Do ABCD là hình thoi  S ABCD  AC.BD log x2  y 2  2  4 x  6 y  7   1
2
1 1 ax 1
N

N
Khi đó ta có: VS . ABCD  SH .S ABCD  . a 2  x 2 . 3a 2  x 2  ax 3a 2  x 2  4x  6 y  7  x2  y 2  2
3 6 a x
2 2 6
Ơ

Ơ
 x2  4x  4  y 2  6 y  9  4
x 2  3a 2  x 2 3a 2 1 3a 2 a 3
Áp dụng BĐT Cosi ta có: x 3a 2  x 2    VS . ABCD  a   ( x  2) 2  ( y  3) 2  4
H

H
2 2 6 2 4
Suy ra M  x, y  nằm trên và phía trong đường tròn tâm I  2,3 , R  2
N

N
3a 2 a 6 a m m  6
Dấu bằng xảy ra khi  x 2  3a 2  x 2  x      m  2n  10
2 2 n n  2 M  x 2  y 2  20 x  8 y  ( x  10) 2  ( y  4) 2  116  MA2  116 với A 10, 4 
Y

Y
Chọn B. Gọi B, C là giao điểm của AI với đường tròn ( x  2) 2  ( y  3) 2  4
U

U
Câu 49 (VDC):
Khi đó MA lớn nhất khi M trùng B và nhỏ nhất khi M trùng C
Q

Q
Phương pháp:
7 19
Phương trình đường thẳng AI qua A 10, 4  và I  2,3 có phương trình y  x
 4 x  6 y  7   1 suy ra tập hợp  x, y  nằm trong đường tròn
M

M
Từ log x 2 2
 y 2
8 4
( x  2) 2  ( y  3) 2  4


M  x 2  y 2  20 x  8 y  ( x  10) 2  ( y  4) 2  116  MA2  116 với A 10, 4    7 19 
2

 7 19  ( x  2) 2   x   3  4
Từ đó xác định MA max, min và tìm GTLN, GTNN của M y  x  8 4 
 8 4
Cách giải:
ẠY

ẠY  7
 8
7
 ( x  2) 2    x    4
4
2

 x  0, 49  B  0, 49; 4,32  AB  12, 63


D

D
113 2 113 49
 x  x 0 
64 16 16  x  3,5  C  3,5;1, 69   AC  8, 63

 8, 632  116  MA2  116  12, 632  116


 41,52  M  43,51
 M  41, 40, , 43 Từ đồ thị f  x suy ra phương trình f  x   m2  1 có đúng 4 nghiệm thực khi
Vậy có tất cả 85 giá trị nguyên của M thỏa mãn. 0  m 2  1  1 1  m 2  2
   m  4,5 (do m  0 nên loại các giá trị âm)
Chọn A. 3  m  1  5
2
10  m  26
2

Phương pháp:
Chọn B.
Dùng hàm đặc trưng

L
Đưa về đồ thị của hàm f  x 

IA

IA
Cách giải:

IC

IC
m3  5m
 f 2  x  6
f 2  x 1

FF

FF

 m3  5m  f 2  x   6  f 2  x 1

O

 m3  5m  f 2  x   1  f 2  x 1  5 f 2  x 1 N

N
 f  x   1
3
 m 3  5m  2
 5 f 2  x 1
Ơ

Ơ
Xét hàm đặc trưng f  t   t 3  5t  f   t   3t 2  5  0 nên f  t  luôn đồng biến
H

H
 f m  f  f 2  x 1 
N

N
m f 2  x   1(m  0)
Y

Y
U

U
 m2  f 2  x   1
Q

Q
 f 2  x   m2  1
M

M
 f  x   m2  1


Ta lấy đối xứng phần đồ thị phía dưới Ox và giữ nguyên phần đồ thị phía trên Ox được đồ thị của
hàm f  x 
ẠY

ẠY
D

D
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024
TRƯỜNG THPT BỐ HẠ Môn thi: TOÁN
(Đề thi có __ trang) Thời gian làm bài: 90 phút, 50 câu trắc nghiệm
Số điểm cực trị của hàm số y  f  x  là

A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi:…… Câu 6: Hàm số y = x3 - 3x 2 + 2 đạt cực tiểu tại điểm

L
Số báo danh: .........................................................................

IA

IA
A. x = 0 . B. x = 2 . C. x = 1 . D. x =- 3 .

Câu 1: Cho cấp số cộng  un  với u1  4; u2  7 . Giá trị của u3 bằng 2x + 4

IC

IC
Câu 7: Đồ thị hàm số y = có đường tiệm cận ngang là
x -1
A. 4 . B. 3 . C. 10 . D. 7 .

FF

FF
A. y =- 2 . B. y = 1 . C. y =- 1 . D. y =2 .
Câu 2: Trong hộp có 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 6 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Số cách
chọn là x3

O
Câu 8: Đồ thị hàm số y  có bao nhiêu đường tiệm cận?
x3  3x
A. A . 3
15 B. C  C  C .
3
4
3
5
3
6 C. C . 3
15
N D. 9 .

N
A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Câu 3: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' (tham khảo hình vẽ bên dưới).
Câu 9: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
Ơ

Ơ
H

H
N

N
Y

Y
U

U
Q

Q
Góc giữa đường thẳng BC và B ' D ' bằng A. y = -x3 + 3x + 1. B. y = x 4 - 2 x + 1. C. y = x3 - 3x + 1. D. y = x3 - 3x 2 + 1.
M

M
o o o o
A. 30 . B. 135 . C. 45 . D. 90 . Câu 10: Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên


Câu 4: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:
ẠY

ẠY
D

D
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  1;0  . B.  1;1 . C.  0;1 . D. 1;    .
Số nghiệm của phương trình f  x   1  0 là
Câu 5: Cho hàm số y  f  x  , bảng xét dấu của f   x  như sau:
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 . Câu 19: Cho hàm số f ( x) xác định trên K và F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên K .
Câu 11: Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x  3x  2 và đồ thị y  x  1 là
4 2 2
Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 . A. f '  x   F  x  , x  K . B. F '  x   f  x  , x  K .

Câu 12: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn éëê1;5ùûú và có đồ thị như hình vẽ. Gọi M , m lần lượt C. F  x   f  x  , x  K . D. F '  x   f '  x  , x  K .

là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn éëê1;5ùûú . Giá trị M - m bằng Câu 20: Cho f  x  , g  x  là các hàm số xác định và liên tục trên  . Trong các mệnh đề sau, mệnh

L
đề nào sai?

IA

IA
A.   f  x   g  x   dx   f  x  dx   g  x  dx .

IC

IC
B.  f  x  g  x  dx   f  x  dx .  g  x  dx .

FF

FF
C.  2 f  x  dx  2 f  x dx .

D.   f  x   g  x   dx   f  x  dx   g  x  dx .

O
Câu 21: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   e 2 x là
N

N
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 5 . 1 x 1 2x
Ơ

Ơ
A. e C . B. e C . C. 2e2 x  C . D. 2ex  C .
2 2
Câu 13: Hàm số y   x  1
4
H

H
có tập xác định là Câu 22: Khối chóp tam giác có chiều cao bằng 5 và diện tích đáy bằng 6. Thể tích khối chóp đó
N

N
A. 1;   . B.  . C.  ;1 . D.  \ 1 . bằng
A. 11. B. 30. C. 10. D. 15.
Câu 14: Tập xác định của hàm số y  log 2  3  2 x  là
Y

Y
Câu 23: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và có chiều cao h là
U

U
B. D   ;   . D. D   ;  .
3 3
A. D   0;   . C. D   ;0  . 4 1
2   2 A. 3Bh . B. Bh . C. Bh . D. Bh .
Q

Q
3 3
Câu 15: Nghiệm của phương trình log 2  3x  1  3 là
Câu 24: Thể tích khối lập phương có cạnh 2a bằng
M

M
7 10 A. 8a 3 . B. 2a3 . C. a3 . D. 6a3 .
A. x  . B. x  2. C. x  3. D. x  .


3 3
Câu 25: Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABC D có thể tích V . Mệnh đề nào sau đây đúng?
Câu 16: Nghiệm của bất phương trình 3x-2 £ 243 là
1
A. x < 7. B. x £ 7. C. x ³ 7. D. 2 £ x £ 7. A. V  AB.BC. AA . B. V  AB.BC. AA . C. V  AB. AC. AA . D. V  AB. AC. AD .
3
ẠY

1
Câu 17: Cho a là số thực dương. Giá trị rút gọn của biểu thức P  a 3 . a bằng
ẠY
Câu 26: Thể tích của khối nón có chiều cao h , bán kính đáy r và đường sinh l là
1 2
D

D
5 2 1 A.  lr . B.  r 2 h . C. 2 lr . D. r h.
A. a 6 . B. a 3 . C. a 6 . D. a5 . 3

Câu 18: Tính đạo hàm của hàm số y = 3x . Câu 27: Cho hình trụ có bán kính đáy r  3 và độ dài đường sinh l  4 . Diện tích xung quanh của

3x ln 3 hình trụ đã cho là


A. y ' = . B. y ' = 3x ln 3 . C. y ' = x.3x-1 . D. y ' = .
ln 3 3x A. S xq  12 . B. S xq  4 3 . C. S xq  39 . D. S xq  8 3 .
Câu 28: Cho tam giác ABC vuông tại A. Khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB thì đường gấp Câu 35: Tập nghiệm của bất phương trình log 2  x 2  3x   2 là
khúc BCA tạo thành một hình được gọi là
A.  4;1 . B.  4; 3   0;1 . C.  4; 3   0;1 . D.  4;1 .
A. hình cầu. B. hình trụ tròn xoay. C. khối trụ tròn xoay. D. hình nón tròn xoay.
   
Câu 29: Chi đoàn lớp 12A có 20 đoàn viên trong đó có 12 đoàn viên nam và 8 đoàn viên nữ. Tính Câu 36: Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm f ( x)  sin 2 x và F    1 . Tính F   .
4 6
xác suất khi chọn 3 đoàn viên có ít nhất 1 đoàn viên nữ.
  5   3     1
46 251 11 110 A. F    . B. F    . C. F    0 . D. F    .

L
A. . B. . C. . D. . 6 4 6 4 6 6 2
57 285 57 570

IA

IA
Câu 30: Cho hình chóp đều S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a và SO  a (tham Câu 37: Một khối nón có thiết diện qua trục là tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a 2 .

IC

IC
khảo hình vẽ bên dưới). Thể tích khối nón bằng
 a3  a3  a3
C.  a 3 .

FF

FF
A. . B. . D. .
3 2 6
Câu 38: Nếu khối lăng trụ tam giác ABC. A ' B ' C ' có thể tích là 36 thì khối chóp A '. ABC có thể tích

O

A. 18. B. 36. C. 12. D. 108.
N

N
Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc  10;10 để hàm số y  mx   m  1 x  2
Ơ

Ơ
nghịch biến trên D   2;    ?
H

H
A. 20. B. 10. C. 9. D. 12.
N

N
Khoảng cách giữa SC và AB bằng Câu 40: Cho hàm số y  ax  bx  cx  d  a  0  có đồ thị như hình bên.
3 2
Y

Y
2a 3 2a 5 a 5 a 3
U

U
A. . B. . C. . D. .
15 5 5 15
Q

Q
Câu 31: Hàm số nào sau đây đồng biến trên (; ) ?
A. y  x3  3x  1 . B. y  x 4  2 x 2  2 . C. y  x3  3x  1 . D. y  x 2  2 x  2 .
M

M
Câu 32: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x3  3x 2  2 trên đoạn  0;3 bằng


A. 0 . B. 4 . C. 2 . D. 2 .
Câu 33: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số y  x  12 x  1  m cắt trục hoành tại 3
3 Khẳng định nào sau đây là đúng?
ẠY

điểm phân biệt?


A. 3 . B. 32 . C. 31 . D. 33 .
ẠY A. a  0, b  0, c  0, d  0 .
C. a  0, b  0, c  0, d  0 .
B. a  0, b  0, c  0, d  0 .
D. a  0, b  0, c  0, d  0 .
D

D
2 Câu 41: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A’B’C’D’ có AD = 8, CD = 6, AC’ = 12. Tính thể tích của
Câu 34: Cho log 5  8log 25 a  9 log125 b ,  a, b, x  0  . Khi đó giá trị của x là
x khối trụ có hai đường tròn đáy là hai đường tròn ngoại tiếp hai hình chữ nhật ABCD và A’B’C’D’.
2b3 b3
A. x  4 . B. x  2a  b .
4 3
C. x  2a b .4 3
D. x  4 . 50 11
a 2a A. . B. 50 11 . C. 26 . D. 100 11 .
3
Câu 42: Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc và AB  6a, AC  9a, AD  3a . Gọi 1  ab
Câu 50: Cho a, b là số thực dương thỏa mãn 2a b  2 ab 3  . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
M, N, P lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC, ACD, ADB. Tính thể tích V của khối tứ diện ab

AMNP. T  a 2  b 2  3(a  b)  1 có dạng m  n . Tính S  m 2  n.

A. V  8a 3 B. V  4a 3 C. V  6a 3 D. V  2a 3 A. S  22 . B. S  19 . C. S  20 . D. S  21 .

Câu 43: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số y  x 2  8ln 2 x  mx đồng biến trên -------HẾT------

 0;   ?

L
IA

IA
A. 8. B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 44: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   2023; 2023 để bất phương trình

IC

IC
5    
x x
21   6  m  5  21   m  2  2 x  0 nghiệm đúng với x   ?

FF

FF
A. 2020 . B. 2023 . C. 2022 . D. 2026 .

O
Câu 45: Cho số hàm số f ( x) liên tục trên  thỏa mãn  x  5  f   x   2 x. f 2  x  . Biết f 1  6 và
2 2

f  x   0 với x   . Giá trị của f  4  là


N

N
Ơ

Ơ
A. 9. B. 22 . C. 12 . D. 21 .
Câu 46: Cho hàm số f   2  3x   9 1  x   9 x  4  . Tính tổng tất cả các giá trị nguyên dương của
2
H

H
2

tham số m để hàm số g  x   f  4 x 2  24 x  m  có đúng 5 điểm cực trị.


N

N
A. 666 . B. 630 . C. 153 . D. 171 .
Y

Y
 
Câu 47: Cho hai số thực x, y thỏa mãn: 9 x3  2  y 3xy  8 x  2 3xy  8  0 . Giá trị nhỏ nhất của
U

U
Q

Q
a 6 b
biểu thức P  x3  y 3  9 xy   9 x 2  5   x  y  3 có dạng . Tính T  a  b .
9
M

M
A. 961. B. 1033. C. 365. D. 1030.
Câu 48: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 2a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh


AB, BC và E là điểm đối xứng với B qua D . Mặt phẳng ( MNE ) chia khối tứ diện ABCD thành

hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh A có thể tích V . Tính V .
ẠY

A. V =
11 2a 3
216
. B. V =
11 2a 3
27
. C. V =
13 2a 3
216
. D. V =
2a 3
18
. ẠY
D

D
mab  1
Câu 49: Cho log 7 12  a ; log12 24  b và log 54 168  , trong đó m, n, p là các số nguyên.
nab  pa
Tính giá trị biểu thức S  m  n  p .
A. S  6 . B. S  4. C. S  14. D. S  8.
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

1.C 2.C 3.C 4.C 5.D 6.B 7.D 8.A 9.C 10.A

11.D 12.C 13.D 14.D 15.C 16.B 17.A 18.B 19.B 20.B

L
21.B 22.C 23.B 24.A 25.A 26.D 27.D 28.D 29.A 30.B

IA

IA
31.C 32.C 33.C 34.A 35.C 36.B 37.A 38.C 39.B 40.D

IC

IC
41.D 42.D 43.A 44.D 45.D 46.B 47.B 48.B 49.B 50.D

FF

FF
Ta có: ABCD. ABC D là hình lập phương  BCC B là hình vuông
 BC / / BC  Do đó góc giữa hai đường thẳng BC và BD bằng góc giữa hai đường thẳng BC  và

O
Câu 1 (TH):
BD Mặt khác, do ABCD. ABC D là hình lập phương nên ABC D là hình vuông nên C BD  45
Phương pháp:
do đó góc giữa 2 đường thẳng BC  và BD bằng 45
N

N
CTTQ cấp số cộng un  u1   n  1 d
Nên góc giữa đường thẳng BC và BD bằng 45 .
Ơ

Ơ
Cách giải: Chọn C.
H

H
Vì u1  4; u2  7  d  u2  u1  3  u3  u2  d  7  3  10 . Câu 4 (NB):
N

N
Chọn C. Phương pháp:
Câu 2 (TH): Dựa vào bảng biến thiên.
Y

Y
Phương pháp: Cách giải:
U

U
Tổ hợp chập k của n phần tử. Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  0;1 .
Q

Q
Cách giải:
Chọn C.
M

M
Trong hộp có 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 6 viên bi vàng. Như vậy trong hộp có tất cả 15 viên bi.
Câu 5 (TH):
Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi thì mỗi lần lấy là một tổ hợp chập 3 của 15 phần tử.


Phương pháp:
Vậy số cách chọn là C153 .
Dựa vào bảng biến thiên.
Chọn C.
Cách giải:
ẠY

Câu 3 (TH):
Phương pháp:
ẠY
Từ bảng xét dấu suy ra hàm số f   x  đổi dấu 3 lần khi x qua các điểm 1;0;1 suy ra hàm số
y  f  x  có 3 điểm cực trị.
D

D
Góc giữa hai đường thẳng chéo nhau bằng góc giữa hai đường thẳng song song với chúng.
Chọn D.
Cách giải:
Câu 6 (NB):
Phương pháp:
Bước 1 . Tìm tập xác định của hàm số. f x
Bước 2. Tính f   x  . Giải phương trình f   x  và ký hiệu xi  i  1, 2,3, là các nghiệm của nó. Bước 3 : Những nghiệm x 0 còn lại thì ta được đường thẳng x  x 0 là tiệm cận đứng của hàm số.
Bước 3. Tính f"  x  và f   xi  . Cách giải:
Bước 4. Dựa vào dấu của f   xi  suy ra tính chất cực trị của điểm xi . Hàm số y 
x3
x3  3x
có TXĐ : D    0;  3  
Cách giải:

L
x3
lim y  lim  0  đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y  0
x  0

IA

IA
x  x  x3  3 x
Ta có y  3x  6 x suy ra y  0  
2

x  2 x3 x3
lim y  lim   và lim y  lim 3    đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x  0

IC

IC
Ta có y  6 x  6; y  2   6  0 suy ra hàm số đạt cực tiểu tại x  2 . x  0 x 0 x 3  3x x 0 x 0 x  3 x

x3 x3

FF

FF
Chọn B. lim y  lim   và lim y  lim    đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
x  (  3 ) x  (  3 ) x 3  3x x (  3 ) x (  3 ) x3  3x
Câu 7 (TH): x 3

O
Phương pháp:
x3 x3
lim y  lim    và lim y  lim     đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
* Cách tìm tiệm cận ngang: x  ( 3 ) x( 3 ) x 3  3x x ( 3 ) x ( 3 ) x3  3x
N

N
- Cho đồ thị hàm số y  f  x  có tập xác định D . x 3
Ơ

Ơ
- Nếu lim f  x   y0 hoặc lim f  x   y0 thì đường thẳng y  y0 được gọi là tiệm cận ngang của đồ x3
Vậy đồ thị hàm số y  có 4 đường tiệm cận.
H

H
x  x 
x3  3x
thị hàm số.
N

N
Chọn A.
Cách giải: Câu 9 (NB):
Y

Y
Ta có lim y  2 suy ra đường y  2 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. Phương pháp:
x 
U

U
Chọn D. Nhận biết dạng đồ thị.
Q

Q
Câu 8 (TH): Cách giải:
Phương pháp: Nhận xét: Hình dáng đồ thị của hàm số bậc ba nên loại phương án B.
M

M
- Cách tìm tiệm cận ngang: Giả sử hàm số có dạng: y  ax3  bx 2  cx  d .


- Cho đồ thị hàm số y  f  x  có tập xác định D . Từ đồ thị ta có lim y   nên a  0 suy ra loại phương án A.
x 

- Nếu lim f  x   y0 hoặc lim f  x   y0 thì đường thẳng y  y0 được gọi là tiệm cận ngang của đồ Do hàm số đạt cực trị tại 2 điểm 1 nên 1 phải là nghiệm của phương trình y  0 .
ẠY

x 

thị hàm số.


* Cách tìm tiệm cận đứng:
x 

ẠY
Xét hàm số y  x3  3x  1 có: y  3x 2  3; y  0  
 x  1  y  3
 x  1  y  1
nên đồ thị có hai điểm cực trị
D

D
f  x A  1;3 , B 1; 1 . Căn cứ vào đồ thị ta chọn C.
Để tìm tiệm cận đứng của hàm số dạng thì ta làm các bước như sau:
g  x
Chọn C.
Bước 1: Tìm nghiệm của phương trình g  x   0 Câu 10 (TH):
Bước 2: Trong số những nghiệm tìm được ở bước trên, loại những giá trị là nghiệm của hàm số Phương pháp:
Xác định giao điểm. Cách giải:
Cách giải: Do   4 là số nguyên âm nên ĐКХĐ là x  1  0  x  1
Ta có f  x   1  0  f  x   1* . Vậy TXĐ là D    1

Vẽ đường thẳng y  1 vào hệ toạ độ trên. Chọn D.


Dựa vào đồ thị, ta thấy đường thẳng y  1 cắt đồ thị hàm số f  x  tại 4 điểm phân biệt nên số Câu 14 (NB):

L
nghiệm của phương trình * là 4. Phương pháp:

IA

IA
Điều kiện của hàm số y  log a  b  là a, b  0; a  1
Chọn A.

IC

IC
Câu 11 (TH): Cách giải:
3  3

FF

FF
Phương pháp: ĐK 3  2 x  0  x  . Vậy tập xác định D    ; 
2 2
 
Xác định hoành đô giao điểm.
Chọn D.

O
Cách giải:
Câu 15 (TH):
Phương trình hoành độ giao điểm giữa đồ thị hàm số y  x 4  3x 2  2 và đồ thị y  x 2  1 là:
N

N
Phương pháp:
 x 2  3  x  3
Ơ

Ơ
x 4  3x 2  2  x 2  1  x 4  4 x 2  3  0   2  Mũ hoá.
x  1  x  1
Cách giải:
H

H
Vậy số giao điểm giữa 2 đồ thị hàm số là 4 .
log 2  3 x  1  3  3 x  1  23  x  3
N

N
Chọn D.
Chọn C.
Câu 12 (NB):
Y

Y
Câu 16 (TH):
Phương pháp:
U

U
Phương pháp:
Quan sát đồ thị.
Q

Q
Đưa về cùng cơ số.
Cách giải:
Cách giải:
M

M
Từ đồ thị suy ra M  4; m  0 do đó M  m  4 .
3x  2  243  3x  2  35  x  2  5  x  7


Chọn C.
Chọn B.
Câu 13 (NB):
Câu 17 (NB):
Phương pháp:
ẠY

Hàm số lũy thừa là các hàm số dạng y  x   R  . Các hàm số lũy thừa có tập xác định khác nhau,
tùy theo  :
ẠY
Phương pháp:
a x .a y  a x  y
D

D
Cách giải:
- Nếu  nguyên dương thì tập các định là R .
1 1 1 1 1 5

- Nếu  nguyên âm hoặc   0 thì tập các định là R  0 . P  a 3 . a  a 3 .a 2  a 3 2
 a6

Chọn A.
- Nếu  không nguyên thì tập các định là  0;   .
Câu 18 (NB):
Phương pháp: Cách giải:

 3   3 ln3 1
'
x x
Thể tích khối chóp là V  .6.5  10 .
3
Cách giải: Chọn C.
y  3x ln3 Câu 23 (NB):
Chọn B. Phương pháp:

L
Câu 19 (NB): Thể tích khối lăng trụ là V  B.h .

IA

IA
Phương pháp: Cách giải:

IC

IC
F   x   f  x  , x  K Thể tích khối lăng trụ là V  B.h .

FF

FF
Cách giải: Chọn B.
Vì F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  xác định trên K nên theo định nghĩa nguyên hàm Câu 24 (TH):

O
của hàm số ta có: F   x   f  x  , x  K . Phương pháp:
Thể tích của khối lập phương cạnh a là V  a 3 .
N

N
Chọn B.
Cách giải:
Ơ

Ơ
Câu 20 (NB):
Thể tích của khối lập phương là V  (2a)3  8a 3 .
Phương pháp:
H

H
Tính chất cơ bản của nguyên hàm. Chọn A.
N

N
Cách giải: Câu 25 (NB):
Phương pháp:
Y

Y
A, C, D đúng do đó là các tính chất cơ bản của nguyên hàm.
Thể tích của khối hộp chữ nhật là V  a.b.c  AB.BC. AA .
U

U
B là mệnh đề sai vì nguyên hàm của tích không bằng tích các nguyên hàm.
Cách giải:
Q

Q
Chọn B.
Câu 21 (NB): Thể tích của khối hộp chữ nhật là V  a.b.c  AB.BC. AA .
M

M
Phương pháp: Chọn A.
Câu 26 (NB):


1 2x
 f  x  dx  e dx  e C
2x

2 Phương pháp:
Cách giải: 1
Thể tích của khối nón là V   2 h .
ẠY

 f  x  dx  e
2x
dx 
1 2x
2
e C ẠY
Cách giải:
3
D

D
Chọn B. 1
Thể tích của khối nón là V   2 h .
Câu 22 (NB): 3

Phương pháp: Chọn D.

1 Câu 27 (NB):
Thể tích khối chóp là V  Bh .
3 Phương pháp:
Diện tích xung quanh của hình trụ là S xq  2 lr  2 .4. 3  8 3 .

Cách giải:
Diện tích xung quanh của hình trụ là S xq  2 lr  2 .4. 3  8 3 .

Chọn D.
Câu 28 (NB):

L
Phương pháp:

IA

IA
Khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB thì đường gấp khúc BCA tạo thành một hình được gọi là

IC

IC
hình nón tròn xoay.
Cách giải:

FF

FF
Khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB thì đường gấp khúc BCA tạo thành một hình được gọi là
hình nón tròn xoay.
AB / / CD  d  AB; SC   d  AB;  SCD    d  A;  SCD    2.d  O;  SCD    *

O
Chọn D.
Hình chóp OSCD là tam diện vuông tại O :
N

N
Câu 29 (NB):
1 1 1 1 1 1 1 5 a 5
Ơ

Ơ
Phương pháp:         d(O;( SCD)) 
d 2 (O;( SCD)) OS 2 OC 2 OD 2 a 2  a 2  2  a 2  2 a 2 5
Biến cố đối.    
H

H
 2   2 
Cách giải:
N

N
2a 5
Số phần tử của không gian mẫu: C203  1140 *  d  AB; SC   2.d  O;  SCD    .
5
Y

Y
Gọi A là biến cố chọn được ít nhất 1 đoàn viên nữ Chọn B.
U

U
Gọi A là biến cố chọn được 3 đoàn viên là nam: C123  220 Câu 31 (NB):
Q

Q
220 11 Phương pháp:
 P  A  
1140 57
M

M
Dựa vào dấu của đạo hàm.
11 46
 P  A  1   . Cách giải:


57 57
Trên   ;   , hàm số trùng phương và hàm số bậc hai vừa đồng biến vừa nghịch biến.
Chọn A.
Câu 30 (VD): Với hàm số y  x3  3x  1 có y  3x 2  3  0, x  R nên đồng biến trên   ;   .
ẠY

Phương pháp:
Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau bằng khoảng cách giữa đường thẳng này và mặt
ẠY
Chọn C.
Câu 32 (NB):
D

D
phẳng song song chứa đường thẳng kia. Phương pháp:
Cách giải: Bước 1: Tìm tập xác định của hàm số (nếu chưa có sẵn ở đề bài)
Bước 2: Tính f   x  , giải phương trình f   x   0 tính giá trị x1 , x2 , x3 ,
Bước 3: Tính giá trị f  x1  , f  x2  , f  x3  , và f  a  , f  b  2 2 a4 2 a4 2b3
log 5  8log 25 a  9log125b  log 5  log 5 3   3  x  4
x x b x b a
Bước 4: So sánh và kết luận.
Chọn A.
Cách giải:
Câu 35 (TH):
x  0
y  3x 2  6 x  0   Phương pháp:
x  2
Trường hợp a  1: log a x  b khi và chỉ khi x  a b

L
Ta có: y  0   2; y  2   2; y  3   2

IA

IA
Trường hợp 0  a  1 : log a x  b khi và chỉ khi 0  x  a b
Vậy Min 0;3 y  y  2   2
Cách giải:

IC

IC
Chọn C.
ĐK: x 2  3x  0  x    ; 3   0;  

FF

FF
Câu 33 (VD):
Phương pháp:  
log 2 x 2  3 x  2  x 2  3 x  4  x   4;1

O
Cô lập m. Kết hợp điều kiện ta được tập nghiệm S   4; 3   0;1
Cách giải: Chọn C.
N

N
Đồ thị hàm số y  x  12 x  1  m cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt  x  12 x  1  m (1) có 3
3 3
Câu 36 (TH):
Ơ

Ơ
nghiệm phân biệt. Phương pháp:
H

H
Gọi g  x   x3  12 x  1
 f  x  dx  F  x   C xác định C .
N

N
x  2 Cách giải:
Ta có: g   3x 2  12  0   .
 x  2
Y

Y
1
Ta có F  x    f  x  dx  sin2 x dx   cos2 x  C .
Bảng biến thiên: 2
U

U
  1   1
Mà F    1   cos  2.   C  1  C  1 . Suy ra F  x    cos2 x  1 .
Q

Q
4 2  4 2
M

M
  1   1 3
Vậy F     cos  2.   1    1  .
6 2  6  4 4


Chọn B.
Dựa vào bảng biến thiên, để phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt thì 15  m  17 . Câu 37 (NB):
ẠY

Vậy m có 31 giá trị nguyên.


Chọn C.
ẠY
Phương pháp:

Thể tích khối nón là V   r 2 h


1
3
D

D
Câu 34 (NB):
Phương pháp: Cách giải:

b
log a  8log a b  log a c
c
Cách giải:
Phương pháp:
Khảo sát hàm số, cô lập m.
Cách giải:
Hàm số xác định trên D   2;   .

m 1
Ta có y  m 

L
2 x2

IA

IA
YCBT
 y  0, x   2;  

IC

IC
Độ dài đường sinh l  a 2 m 1
 m  0, x   2;  

FF

FF
Đường kính đáy 2r  2a suy ra h  r  a 2 x2
1 1  a3  1  1
Thể tích khối nón là V   r 2 h   a 2 .a   m 1   , x   2;  

O
3 3 3  2 x2  2 x2
Chọn A. 1
N

N
m , x   2;  
Câu 38 (TH): 2 x  2 1
Ơ

Ơ
Phương pháp: 1
Ta có 2 x  2  1  1, x   2;      1, x   2;  
H

H
Tỉ số thể tích. 2 x  2 1

Do đó, m  1 là giá trị thảo mãn, mà m nguyên thuộc  10;10 nên m  10; 9;; 1 . Vậy có 10
N

N
Cách giải:
giá trị nguyên.
Y

Y
Chọn B.
U

U
Câu 40 (VD):
Q

Q
Phương pháp:
M

M
Nhận diện hàm bậc ba.
Cách giải:


Dựa vào hình dáng đồ thị suy ra a  0 .
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ âm nên d  0 .
ẠY

Thể tích khối lăng trụ VABC . ABC   S ABC . AA  36


ẠY
Đạo hàm y  3ax 2  2bx  c .

Đồ thị có hai điểm cực trị nằm về hai phía trục tung nên
c
 0  c  0.
D

D
3a
1 1
Thể tích khối A. ABC là V  .s ABC . AA  .36  12 . 2b
3 3 Mặt khác, dựa vào đồ thị, suy ra tổng hai điểm cực trị của hàm số âm, do đó   0b  0.
3a
Chọn C.
Chọn D.
Câu 39 (VD):
Câu 41 (VD):
Phương pháp:
Thể tích của khối trụ là V   r 2 h .
Cách giải:

L
IA

IA
IC

IC
FF

FF
O

O
Gọi E , F , G lần lượt là trung điểm của BC , CD, DB .
Lời giải: AC  BD  62  82  10  AC   BD 1 27 3
N

N
Suy ra VAEFG  VABCD  a .
1 4 4
Bán kính đáy của hình trụ là r  BD  5 .
Ơ

Ơ
2 AM AN AP 2
Do M , N , P là trọng tâm của các tam giác ABC , ACD, ADB nên ta có    .
H

H
Đường cao của hình trụ là h  AA  AC '  AC '  12  10  2 11
2 2 2 2 AE AF AG 3
VA.MNP AM AN AP 8
N

N
Thể tích của khối trụ là V   r 2 h   .52.2 11  50 11 . Ta có  . . 
VA. EFG AE AF AG 27
Chọn D.
Y

Y
8
 VA.MNP  VA. EFG  2a 3 .
Câu 42 (VD):
U

U
27
Phương pháp: Chọn D.
Q

Q
Tỉ số thể tích. Câu 43 (VD):
M

M
Cách giải: Phương pháp:


Cô lập m.
Cách giải:
Tập xác định D   0;  
ẠY

ẠY
y  2 x 
8
x
m
D

D
Để hàm số đồng biến trên  0;   khi y  0, x   0;  
8
 m  2 x  , x   0;  
x
8 8 2x2  8 ra trong đoạn [-2023;2023] có tất cả 2026 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Đặt f  x   2 x  , f   x   2  
x x2 x2 Chọn D.
Câu 45 (NB):
Phương pháp:
Phương pháp đổi biến.

L
Cách giải:

IA

IA
Hàm số đồng biến trên  0;   khi m  8 f  x 2x
Ta có:  x 2  5 f   x   2 x  f 2  x  
2

f 2  x  x2  5 
2

IC

IC
Vậy m  1; 2;3; 4;5;6;7;8

Chọn A. f '( x) 2x d( f ( x)) d x2  5 1  1 

FF

FF
Suy ra f dx   dx   2    C
  
f ( x) x 2  5 
2 2 2
( x) x 5
2 f ( x) x2  5
Câu 44 (NB):

O
Phương pháp: Ta có f 1  6  C  0  f  x   x  5 . Từ đây có f  4   42  5  21 .
2

Hàm đặc trưng.


Chọn D.
N

N
Cách giải:
Câu 46 (VD):
Ơ

Ơ
(5  21) x   6  m  (5  21) x   m  2 2 x  0 Phương pháp:
H

H
x x
 5  21   5  21  Phương pháp đổi biến.
    6  m      m  2 
N

N
 2   2  Cách giải:
x x 2u
Y

Y
 5  21   5  21  1 Đặt 2  3x  u  x  . Khi đó ta có
Đặt t     0,    . Bất phương trình đã cho trở thành: 3
 2   2  t
U

U
 2u 
2
  2  u 2 
f   u   9 1  2 2
 
  4   (u  1) u  4u hay f   x   ( x  1)  x  4 x  .
2 2
Q

Q
1 t 2  2t  6   9 
t  6  m.  m  2  m.  3    3  
t t 1
M

M
t 2  2t  6 t 2  2t  8  x  1
Xét hàm số f  t   trên khoảng  0;   , ta có f   t   Ta có: f   x   0   x  0 , trong đó x  1 là nghiệm bội 2, x  0 và x  4 là hai nghiệm đơn.
t 1 (t  1) 2


 x  4
t  4
f  t   0   . Khi đó, ta có bảng biến thiên sau:
t  2 x  3
Xét đạo hàm g   x   8  x  3 f   4 x 2  24 x  m  ; g   x   0   .
 
ẠY

ẠY
x  3 x  3
 f  4 x  24 x  m  0
2

 2
D

D
4 x  24 x  m   1  4 x 2  24 x  m  1 (1)
 2  2  3
 4 x  24 x  m  0  4 x  24 x  m
 2  2
 4 x  24 x  m  4  4 x  24 x  4  m

Do x  1 là nghiệm bội 2 của phương trình f   x   0 nên phương trình nếu có nghiệm thì nghiệm
Từ bảng biến thiên trên ta suy ra để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với x   thì m  2 . Suy
của nó đều là nghiệm bội chẵn. 8 6 8 6
Xét f  t   t 3  3t  9 với t  . Khi đó f   t   3t 2  3  0 với t  .
Xét hàm số h  x   4 x  24 x có bảng biến thiên như sau:
2 3 3

8 6  952 6  81
Do đó f  t   f   
, suy ra a  952, b  81  T  1033 .
 3  9

Chọn B.

L
Câu 48 (VD):

IA

IA
Phương pháp:
Để hàm số g  x   f  4 x 2  24 x  m  có đúng 5 điểm cực trị thì mỗi PT (2), (3) có 2 nghiệm phân biệt
Tính tỉ số thể tích.

IC

IC
m  36
khác 3. Khi đó   m  36 . Cách giải:
4  m  36

FF

FF
Vì m nguyên dương nên m  1; 2;;35 . Vậy tổng bằng 630

O
Chọn B.
Câu 47 (VDC):
N

N
Phương pháp:
Ơ

Ơ
Phương pháp hàm đặc trưng.
H

H
Cách giải:

 
N

N
Ta có 9 x3  2  y 3xy  8 x  2 3xy  8  0

 27 x3  6 x   3 xy  8 3 xy  8  2 3 xy  8 .
Y

Y
(2a )3 2
U

U
Xét hàm f  t   t 3  2t với t   0;   Thể tích khối tứ diện đều ABCD cạnh a là VABCD  .
12
Q

Q
có f   t   3t 2  2  0t   0;   nên hàm số liên tục và đồng biến trên  0;   . Gọi P  EN  CD và Q  EM  AD .
M

M
Khi đó ta có 3x  3xy  8  x  0 và 9 x  3xy  8 .
2
Suy ra P, Q lần lượt là trọng tâm của BCE và ABE .

Với x  0 thì 0  8  l  . Gọi S là diện tích tam giác BCD , suy ra SCDE  S BNE  S .


với x  0 thì P  x3  y 3  9 xy   9 x 2  5  x  y  3
1 S
Ta có S PDE  .SCDE  .
3 3
ẠY

 x3  y 3  9 xy   3 xy  3  x  y  3 

 x  y  9 xy  3 xy  x  y   9 xy  3  x  y   9
3 3
ẠY
Gọi h là chiều cao của tứ diện ABCD , suy ra

d  M ,  BCD   
h h
; d Q,  BCD    .
2 
D

D
3
 x3  y 3  3 x 2 y  3 xy 2  3  x  y   9
1 S .h 1 S .h
Khi đó VM .BNE  S BNE .d  M ,  BCD   ;VQ. PDE  S PDE .d Q,  BCD   .
 ( x  y )3  3  x  y   9 3 6 3 27
S .h S .h 7 S .h 7 S .h 7
9x2  8 8 8 8 6 8 6 Suy ra VPQD. NMB  VM .BNE  VQ.PDE     .  .VABCD 
Mà x  y  x   4x   2 4 x.  . Đặt t  x  y thì t  . 6 27 54 18 3 18
3x 3x 3x 3 3
11 (2a )3 2 11 2a 3 1
Vậy thể tích khối đa diện chứa đỉnh A là V  VABCD  VPQD. NMB  .  . f  t   1  , t  0 nên hàm số f  t  đồng biến trên  0;   .
18 12 27 tln2

Chọn B.  2   f  a  b   f  2  2ab   a  b  2  2ab .


Câu 49 (VD): Để có a, b thỏa yêu cầu bài toán thì:
Phương pháp: (a  b) 2  4ab  0 (2  2ab) 2  4ab  0 a 2b 2  3ab  1  0 3 5
Chuyển log 54168 về a, b .     0  ab 

L
0  ab  1 0  ab  1 0  ab  1 2

IA

IA
Cách giải:
Ta có: T  a 2  b 2  3  a  b   1  (a  b) 2  2ab  3 2  2ab  1  (2  2ab) 2  2ab  3 2  2ab  1
Do log 712  a;log12 24  b  a; b  0

IC

IC
 4a 2b 2  16ab  11
log 7 12  a  log 7  22.3  a  2 log 7 2  log 7 3  a

FF

FF
3 5
Lập bảng biến thiên tìm được minP  1  2 5  1  20 khi ab 
log 7 24 3log 7 2  log 7 3 2
log12 24  b  b  b  3log 7 2  log 7 3  ab
log 7 12 a
Vậy m  1, n  20  m 2  n  21 .

O
2log 7 2  log 7 3  a log 2  ab  a
Chọn D.
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:   7
3log 7 2  log 7 3  ab log 7 3  3a  2ab
N

N
 
Ơ

Ơ
3
log 7168 log 7 2 .3.7 3log 7 2  log 7 3  1
Mặt khác: log 54168   
log 7 54 log 7 2.33  
log 7 2  3log 7 3
H

H
3  ab  a   3a  2ab  1
N

N
3ab  3a  3a  2ab  1 ab  1 ab  1
 log 54168    
ab  a  3  3a  2ab  ab  a  9a  6ab 8a  5ab a 8  5b 
Y

Y
ab  1 ab  1
Vậy log 54168   . Suy ra m  1, n  5, p  8  S  m  n  p  4
U

U
a  8  5b  5ab  8a
Q

Q
Chọn B.
Câu 50 (VDC):
M

M
Phương pháp:


Cách giải:
1  ab
2a b  2 ab 3  1 Điều kiện ab  1 .
ab
ẠY

   1  ab 
 log 2 2a b  2 ab 3  log 2 
 ab 

ẠY
D

D
 a  b  2ab  3  log 2 (1  ab)  log 2 (a  b)

 (a  b)  log 2 (a  b)  1  log 2 (1  ab)  (2  2ab)


 (a  b)  log 2 (a  b)  (2  2ab)  log 2 (2  2ab)

Xét hàm số đặt trưng f  t   t  log 2t với t  0 , ta có:


SỞ GD&ĐT THANH HÓA KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024
THPT BA ĐÌNH Môn thi: TOÁN
(Đề thi có __ trang) Thời gian làm bài: 90 phút, 50 câu trắc nghiệm

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi:……

L
Số báo danh: .........................................................................

IA

IA
Câu 1: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

IC

IC
A. 2 B. -6 C. -5 D. -2

FF

FF
Câu 6: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có hình dạng như đường cong trong dưới đây?
A. y   x 4  2 x 2 . B. y  x 4  2 x 2 . C. y  x3  3x 2 . D. y   x3  3x 2 .

O
Câu 7: Nghiệm của phương trình 3x  2  27 là
N

N
A. x  2 . B. x  1 . C. x  2 . D. x  1 .
Ơ

Ơ
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình log 3  31  x   3 là 2

A.  1;0  B.   ;0  C. 1;   D.  0;1


H

H
A.   ; 2 . B.  2; 2 . C.   ; 2  2;   . D.  0; 2 .
Câu 2: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng   ;   ?
N

N
Câu 9: Cho a  0, m, n   . Khẳng định nào sau đây đúng?
x 1 x 1
A. y  B. y  x3  x C. y   x3  3x D. y 
Y

Y
x2 x3 am
C.  a m    a n 
n m
A. a m  a n  a m  n B. a m .a n  a m  n D.  a nm
U

U
an
Câu 3: Cho hàm số f  x  , bảng xét dấu của f   x  như sau:
Câu 10: Tìm tập xác định của hàm số y   x 2  7 x  10 
Q

Q
3

A.   2;5 . B.   ; 2    5;   . C.  . D.  2;5  .
M

M
Câu 11: Hàm số F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên khoảng K nếu


Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 . A. F   x    f  x  , x  K . B. f   x   F  x  , x  K .

x2 C. F   x   f  x  , x  K . D. f   x    F  x  , x  K .
ẠY

Câu 4: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 

A. y  2 . B. y  1 .
x 1

C. x  1 . D. x  2 .
ẠY
Câu 12: x 4 dx bằng
D

D
1 5
Câu 5: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn [-1;3] và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M,m lần A. x C B. 4 x3  C C. x5  C D. 5 x5  C
5
lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  1;3 . Giá trị của M  m là Câu 13: Cho cấp số nhân  un  với u1  2 và công bội q  3 . Giá trị của u2 bằng
2
A. 6 . B. 9 . C. 8 D. .
3
Câu 14: Cho hình trụ có bán kính đáy r  5 và độ dài đường sinh l  3 . Diện tích xung quanh của 14 98
A. 28 . B. 14 . C. . D. .
hình trụ đã cho bằng 3 3

A. 15 B. 25 . C. 30 . D. 75 . Câu 22: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  2; 2 và có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên.

Câu 15: Số cách chọn 2 học sinh từ 5 học sinh là Tìm số nghiệm của phương trình f  x   1 trên đoạn  2; 2 .
A. 52 . B. 25 . C. C52 . D. A52 .

L
Câu 16: Hình đa diện sau có bao nhiêu cạnh?

IA

IA
IC

IC
FF

FF
O

O
A. 15 B. 12 C. 20N D. 16

N
Câu 17: Trong các hình dưới đây hình nào không phải đa diện lồi?
Ơ

Ơ
A. 3 . B. 5 C. 6 . D. 4.
Câu 23: Hàm số f  x  có đạo hàm f   x   x  x  1 ( x  2) , x   . Hỏi f  x  có bao nhiêu điểm
2 3
H

H
cực đại?
N

N
A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 3 .
Y

Y
Câu 24: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x  12 x  4 trên đoạn [0;9] bằng
4 2
Hình I Hình II Hình III Hình IV
U

U
A. Hình (IV). B. Hình (III). C. Hình (II). D. Hình (I). A. -39 . B. -40 . C. -36 . D. -4 .
Q

Q
Câu 18: Cho khối chóp có diện tích đáy B  6a và chiều cao h  2a . Thể tích khối chóp đã cho
2 2x  4
Câu 25: Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng y  x  1 và đường cong y  . Khi đó hoành
x 1
bằng:
M

M
độ xI của trung điểm I của đoạn MN bằng bao nhiêu?
A. 2a 3 . B. 4a 3 . C. 6a 3 . D. 12a 3 .


5
Câu 19: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B  3 và chiều cao h  2 . Thể tích của khối lăng trụ đã A. xI  2 . B. xI  1 . C. xI  5 . D. xI   .
2
cho bằng
1 x
Câu 26: Tiếp tuyến của đồ thị  C  : y  tại điểm có tung độ bằng 1 song song với đường thẳng
ẠY

A. 1 . B. 3 .
Câu 20: Thể tích khối cầu có đường kính 2a bằng
C. 2 . D. 6 .
ẠY
nào?
x 1
D

D
4 a3
a 3
A.  d  : y  2 x  1 . B.  d  : y  2 x  1 . C.  d  : y  x  1 . D.  d  : y  2 x  2 .
A. . B. 4 a 3 . C. . D. 2 a 3 .
3 3
Câu 27: Cho a,b,c là ba số dương khác 1 . Đồ thị các hàm số y  log a x, y  log b x, y  log c x được cho
Câu 21: Cho hình nón có bán kính đáy r  2 và độ dài đường sinh l  7 . Diện tích xung quanh của
trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
hình nón đã cho bằng
Câu 33: Cắt một hình trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông
có cạnh bằng 3a . Tính diện tích toàn phần của hình trụ đã cho.
13 a 2 27 a 2 9 a 2
A. . B. . C. 9 a 2 . D. .
6 2 2
Câu 34: Tổng các nghiệm của phương trình log 2  x  1  log 2  x  2   log 5125 là

L
3  33 3  33
A. . B. . C. 3 . D. 33 .

IA

IA
2 2
Câu 35: Cho hình lập phương có cạnh bằng a và một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp

IC

IC
A. a  b  c . B. c  a  b . C. c  b  a . D. b  c  a . hai mặt đối diện của hình lập phương. Gọi S1 là diện tích 6 mặt của hình lập phương, S2 là diện tích

 

FF

FF
Câu 28: Tính đạo hàm của hàm số y  ln 1  x  1 . S2
xung quanh của hình trụ. Hãy tính tỉ số .
S1
1 2
A. y  B. y  S2  S2 

O
S2 1 S2

x 1 1 x 1  
x 1 1 x 1  N A.  .
S1 2
B.  .
S1 2
C.
S1
 . D.  .
S1 6

N
1 1 Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a,SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
C. y  D. y 

2 x 1 1 x 1  1 x 1
Ơ

Ơ
SA  2a . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng
Câu 29: Bất phương trình 6.4 x  13.6 x  6.9 x  0 có tập nghiệm là? A. 45 B. 60 C. 30 D. 90
H

H
A. S    ; 1  1;   . B. S    ; 2   1;   .
N

N
5x  1  x  1
Câu 37: Đồ thị hàm số y  có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
x2  2x
C. S    ; 1  1;   . D. S    ; 2  2;   .
Y

Y
A. 0 B. 1 . C. 2 . D. 3 .
x3
U

U
Câu 30: Tìm hàm số F  x  biết F  x    4 dx và F  0   1 . Câu 38: Một chiếc hộp chứa 9 quả cầu gồm 4 quả màu xanh, 3 quả màu đỏ và 2 quả màu vàng. Lấy
x 1
Q

Q
ngẫu nhiên 3 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để trong 3 quả cầu lấy được có ít nhất 1 quả màu đỏ bằng
1 3
A. F  x   ln  x 4  1  1 . B. F  x   ln  x 4  1  . 1 19 16 17
4 4 A. . B. . C. . D. .
M

M
3 28 21 42
1
C. F  x   ln  x 4  1  1 . D. F  x   4ln  x 4  1  1 . Câu 39: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  , biết đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Khoảng cách từ


4
a
Câu 31: Cắt hình nón bởi một mặt phẳng đi qua trục ta được thiết diện là một tam giác vuông cân tâm O của tam giác ABC đến mặt phẳng  ABC  bằng . Tính thể tích khối lăng trụ ABC  ABC  .
6
có cạnh huyền bằng a 6 . Tính thể tích V của khối nón đó.
ẠY

A. V 
 a3 6
4
. B. V 
 a3 6
2
. C. V 
 a3 6
6
. D. V 
 a3 6
3
.
ẠYA.
3a 3 2
8
. B.
3a 3 2
28
. C.
3a 3 2
4
. D.
3a 3 2
16
.

Câu 40: Tổng tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4 x  m.2 x 1  2m  3  0 có hai nghiệm
D

D
Câu 32: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Cạnh bên SC vuông góc với mặt phân biệt x1 ; x2 thỏa mãn x1  x2  4 là
phẳng  ABC  , SC  a . Thể tích khối chóp S.ABC bằng
5 13
A. . B. 2 . C. 8 . D. .
a3 3 a3 2 a3 3 a3 3 2 2
A. B. C. D.
3 12 9 12 Câu 41: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật AB  a, AD  2a, SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA  a . Gọi M là trung điểm của AD . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BM Câu 49: Cho hàm số f  x   x3  ax 2  bx  c . Nếu phương trình f  x   0 có ba nghiệm thực phân
và SD .
biệt thì phương trình 2 f  x  . f   x    f   x   có bao nhiêu nghiệm thực?
2

a 6 a 2 2a 5 a 6
A. . B. . C. . D. . A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
3 2 5 6
Câu 50: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm là f   x    x  9 x  x  9  với mọi x   . Có bao nhiêu
2 2
Câu 42: Có bao nhiêu số nguyên x  25 thỏa mãn  log 3 3x   4log 3 x   4 x  18.2 x  32   0 ?
2

 
 
giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  g  x   f x3  3x  2m  m 2 có tối đa 5 điểm cực trị ?

L
A. 22 . B. 23. C. 24 . D. 25 .

IA

IA
Câu 43: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y  x3  mx 2  12 x  2m luôn đồng biến A. 2 . B. 5 . C. 4 . D. 7 .
---HẾT---

IC

IC
trên khoảng 1;   ?

FF

FF
A. 18 . B. 19 . C. 21 . D. 20 .

Câu 44: Cho hàm số y   x  3x  m  . Tổng tất cả các giá trị của tham số m sao cho giá trị nhỏ
2
3

O
nhất của hàm số trên đoạn  1;1 bằng 1 là N

N
A. 1 . B. -4 . C. 0 . D. 4 .
Ơ

Ơ
Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật tâm I cạnh AB  3a, BC  4a . Hình
chiếu của S trên mặt phẳng  ABCD  là trung điểm của ID . Biết rằng SB tạo với mặt phẳng
H

H
 ABCD  một góc 
45 . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD .
N

N
25 2 125 2 125 2
A. a . B. a . C. a . D. 4 a 2 .
Y

Y
2 4 2
U

U
Câu 46: Cho hình vuông ABCD cạnh a . Trên đường thẳng vuông góc với  ABCD  tại A lấy điểm
Q

Q
S di động không trùng với A . Hình chiếu vuông góc của A lên SB,SD lần lượt tại H, K . Tìm giá trị
lớn nhất của thể tích khối tứ diện ACHK .
M

M
a3 6 a3 a3 3 a3 2
A. . B. . C. . D. .


32 6 16 12
Câu 47: Có tất cả bao nhiêu số nguyên y sao cho ứng với mỗi số nguyên y có đúng 5 số nguyên x

thỏa mãn log 2  x 2  3  log 2 2 y  8 x  2  x 2  2   4 x3  y  x  4  xy   0 ?


2
ẠY

A. 12 . B. 18 . C. 10 . D. 20 .
ẠY
D

D
Câu 48: Với hai số thực a,b bất kì, ta kí hiệu f a ,b   x   x  a  x  b  x  2  x  3 . Biết rằng luôn

tồn tại duy nhất số thực x0 để min f  a ,b   x   f  a ,b   x0  với mọi số thực a, b thỏa mãn a b  b a và
xR

0  a  b . Số x0 bằng

A. 2e  1 B. 2,5 C. e D. 2e
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT qua nghiệm 0 nên hàm số có hai điểm cực trị.
Chọn B.

1.D 2.C 3.B 4.B 5.D 6.A 7.D 8.B 9.C 10.A Câu 4 (NB):
Phương pháp:
11.C 12.A 13.A 14.C 15.C 16.D 17.A 18.B 19.D 20.A ax  b d a
Đồ thị hàm số y  có tiệm cận đứng là x   , tiệm cận ngang là y 
cx  d c c
21.B 22.C 23.C 24.B 25.B 26.D 27.B 28.C 29.C 30.C

L
Cách giải:

IA

IA
31.A 32.D 33.B 34.A 35.D 36.A 37.C 38.C 39.D 40.D x2 x2
Ta có lim  1 và lim 1
x  x 1 x  x  1

IC

IC
41.D 42.B 43.D 44.C 45.B 46.C 47.D 48.C 49.C 50.B
Suy ra y  1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.

FF

FF
Câu 5 (TH):
Câu 1 (NB):
Phương pháp:

O
Phương pháp:
Quan sát điểm cao nhất và thấp nhất của đồ thị trên đoạn  1;3 .
Hàm số đồng biến khi f   x   0 , nghịch biến khi f   x   0
Cách giải:
N

N
Cách giải:
Dựa vào đồ thị ta thấy GTLN của hàm số trên đoạn  1;3 là M  2 đạt được tại x  1 và GTNN
Ơ

Ơ
Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng  0;1 và   ; 1 .
của hàm số số trên đoạn  1;3 là m  4 đạt được tại x  2
H

H
Chọn D.
 M  m  2   4   2
N

N
Câu 2 (TH):
Phương pháp: Chọn D.
Y

Y
Hàm số đồng biến khi f   x   0 , nghịch biến khi f   x   0 Câu 6 (TH):
U

U
Phương pháp:
Cách giải:
Q

Q
Dựa vào hình dáng đồ thị, tính đối xứng, các giao điểm với trục tung, trục hoành và các điểm cực trị
Vì y  x3  x  y  3x 2  1  0, x   .
để xác định hàm số.
M

M
Chọn B.
Cách giải:
Câu 3 (NB):


Phương pháp:
Điểm cực trị của hàm số là điểm f'(x) đi qua đổi dấu
ẠY

Là nghiệm đơn hoặc nghiệm bội lẻ của phương trình f   x   0


Cách giải:
ẠY
D

D
 x  1
Ta có f   x   0   x  0
 x  1

Từ bảng biến thiên ta thấy f   x  đổi dấu khi x qua nghiệm -1 và nghiệm 1 ; không đổi dấu khi x Từ hình dạng của đồ thị ta loại phương án C và D .
Nhận thấy lim f  x    suy ra hệ số của x 4 âm nên chọn phương án A. Vậy TXĐ: D    2;5 .
x 

Chọn A. Chọn A.
Câu 7 (TH): Câu 11 (TH):
Phương pháp: Phương pháp:
Đưa về cùng số mũ. Theo định nghĩa nguyên hàm.

L
Cách giải: Cách giải:

IA

IA
Ta có 3 x2
 27  3 x2
 3  x  2  3  x  1.
3 Theo định nghĩa thì hàm số F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên khoảng K nếu
Chọn D. F   x   f  x  , x  K .

IC

IC
Câu 8 (TH): Chọn C.

FF

FF
Phương pháp: Câu 12 (TH):
 
log 3 31  x 2  3  31  x 2  33 Phương pháp:

O
Chú ý điều kiện xác định x n 1
x dx  n  1  c
n

Cách giải:
N

N
Điều kiện 31  x 2  0  x 2  31 Cách giải:
Ơ

Ơ
 
log 3 31  x 2  3  31  x 2  27  x 2  4  0  x   2; 2  (thỏa mãn đk)
1
x dx  5 x
4 5
C .
H

H
Chọn B. Chọn A.
N

N
Câu 9 (TH): Câu 13 (TH):
Phương pháp:
Y

Y
Phương pháp:
Sử dụng các tính chất lũy thừa
U

U
Cấp số nhân un  u1q n 1
Cách giải:
Q

Q
Cách giải:
a   a 
n m
m n
Ta có u2  u1q  2.3  6 .
M

M
Chọn C. Chọn A.


Câu 10 (TH): Câu 14 (TH):
Phương pháp: Phương pháp:
Tập xác định hàm x a
Diện tích xung quanh hình trụ S xq  2 rh
ẠY

Nếu a nguyên dương thì tập xác định là R


Nếu a nguyên âm thì tập xác định là   0
ẠY
Cách giải:
Áp dụng công thức diện tích xung quanh hình trụ ta được: S xq  2 rl  30 .
D

D
Nếu a không nguyên thì tập xác định là  0,   Chọn C.
Cách giải: Câu 15 (TH):
x  2 Phương pháp:
ĐКХĐ: x 2  7 x  10  0   .
x  5 Công thức tổ hợp
Cách giải: Cách giải:
Số cách chọn 2 học sinh từ 5 học sinh là C52 Thể tích khối lăng trụ là V  B.h  3.2  6 .
Chọn C. Chọn D.
Câu 16 (TH): Câu 20 (TH):
Phương pháp: Phương pháp:
Lý thuyết và quan sát đêm trên hình đa diện. 4

L
Thể tích khối cầu bán kính R là V   R 3
3

IA

IA
Cách giải:
Cách giải:
Hình đa diện có tất cả 16 cạnh.

IC

IC
4 a 3
Chọn D. Đường kính của khối cầu là 2a , nên bán kính của nó là a , thể tích khối cầu là .
3
Câu 17 (TH):

FF

FF
Chọn A.
Phương pháp:
Câu 21 (TH):
Đường nối 2 đỉnh bất kì thuộc khối đa diện

O
Phương pháp:
Cách giải:
Diện tích xung quanh hình nón S xq   rl
N

N
Cách giải:
Ơ

Ơ
Có S xq   rl   .7.12  14 .
H

H
Chọn B.
N

N
Câu 22 (TH):
Phương pháp:
Y

Y
Tương giao đồ thị hàm số
U

U
Cách giải:
Q

Q
Ta có đường nối hai điểm MN không thuộc hình IV nên đây không phải là đa diện lồi.
Chọn A.
M

M
Câu 18 (TH):


Phương pháp:
1
Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B , chiều cao h là V  h.B
3
ẠY

Cách giải:
1 1
ẠY
V B.h  6a 2 .2a  4a 3
D

D
3 3
Chọn B.
Ta có số nghiệm của phương trình f  x   1 là số giao điểm của đồ thị hàm số y  f  x  với đường
Câu 19 (TH):
thẳng y  1 .
Phương pháp:
Thể tích khối trụ V  h.B Từ hình vẽ ta thấy đường thẳng y  1 cắt đồ thị hàm số y  f  x  tại 6 điểm.
Vậy số nghiệm của phương trình f  x   1 là 6 . Cách giải:
2x  4
Chọn C. Xét phương trình hoành độ giao điểm:  x  1 x  1  x 2  2 x  5  0  *
x 1
Câu 23 (TH):
xM  xN
Phương pháp: Khi đó xI  1.
2
Điểm cực trị của hàm số là điểm f'(x) đi qua đổi dấu Chú ý: có thể giải (*) tìm được xM  1  6, xN  1  6  xI  1
Là nghiệm đơn hoặc nghiệm bội lẻ của phương trình f   x   0

L
Chọn B.

IA

IA
Cách giải: Câu 26 (TH):
 x2  0

IC

IC
x  0 Phương pháp:

Ta có f   x   0   x  1  0   x  1 . 1  x0
( x  2)3  0 Gọi A  x0 ;1   C  thì  1 . Tìm x0 và xác định phương trình tiếp tuyến tại x0

FF

FF
  x  2 x0  1
Bảng biến thiên Cách giải:

O
2
y 
( x  1) 2
N

N
1  x0
Gọi A  x0 ;1   C  thì  1  x0  0 .
Ơ

Ơ
x0  1

Tiếp tuyến của  C  tại điểm A có phương trình: y  y  0  x  0   y  0   2 x  1 .


H

H
Suy ra tiếp tuyến song song với  d  : y  2 x  2 .
N

N
Dựa vào bảng biến thiên suy ra hàm số có 1 điểm cực đại.
Chọn C. Chọn D.
Y

Y
Câu 24 (TH): Câu 27 (TH):
U

U
Phương pháp: Phương pháp:
Q

Q
Tính đạo hàm và vẽ BBT Đồ thị các hàm số y  log a x, y  log b x, y  log c x lần lượt đi qua các điểm A  a;1 , B  b;1 , C  c;1 . Từ
Cách giải:
M

M
đó so sánh a, b, c
x  0 Cách giải:
Ta có: f   x   4 x3  24 x; f   x   0  


x   6 Đồ thị các hàm số y  log a x, y  log b x, y  log c x lần lượt đi qua các điểm A  a;1 , B  b;1 , C  c;1 .
Tính được: f  0   4; f  9   5585 và f  6   40 .
ẠY

Suy ra min 0;9 f  x   40 .

Chọn B.
ẠY
D

D
Câu 25 (TH):
Phương pháp:
xM  xN
Xét phương trình hoành độ giao điểm và áp dụng công thức tìm trung điểm xI 
2
x3 1 1
F  x  
x 1
4
dx   4
4 x 1
d x4  1  
Cách giải:
1 1 1
Ta có: F  x  
4  x4  1
   
d x 4  1  ln x 4  1  C .
4
1
Do F  0   1 nên ln  0  1  C  1  C  1 .

L
4

IA

IA
1
Vậy: F  x   ln  x 4  1  1 .
4

IC

IC
Chọn C.
Từ hình vẽ ta có: c  a  b . Bản word phát hành Tailieuchuan.vn

FF

FF
Chọn B. Câu 31 (TH):
Phương pháp:

O
Câu 28 (TH):
Phương pháp: 1
Thể tích hình nón V   R 2 .h với h  l 2  r 2
3
N

N
u
Đạo hàm (lnu )' 
u Cách giải:
Ơ

Ơ
Cách giải:
H

H
(1  x  1)'
 
Ta có: y  (ln 1  x  1 )'  
1
 
N

N
1 x 1 2 x 1 1 x 1
Y

Y
Chọn C.
U

U
Câu 29 (TH):
Phương pháp:
Q

Q
a 6
Khối nón có 2r  a 6  r  và h  r
Chia 2 vế cho 9 x và đưa về pt bậc hai 2
M

M
Cách giải: 1  a3 6
 Thể tích V   r 2 h  .
2x x 3 4


Ta có 6.4 x  13.6 x  6.9 x  0  6.    13.    6  0 .
2 2
3 3 Chọn A.

 2  x 3
Câu 32 (TH):
  
ẠY


3
 2 x 2

  
2  x  1

x  1
ẠY
Phương pháp:
1
VS . ABC  SC.S ABC
3
 3  3
D

D
Cách giải:
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S    ; 1  1;   .
Chọn C.
Câu 30 (TH):
Phương pháp:
Cách giải:
Điều kiện: x  2
 
log 2  x  1  log 2  x  2   log 5125  log 2 x 2  3 x  2  3

 3  33
x 
 x  3x  6  0 
2
 2 .
 3  33

L
x 
 2

IA

IA
3  33
a2 3 1 a 2 3 a3 3 Đối chiếu điều kiện ta thấy nghiệm x  thỏa mãn.

IC

IC
S ABC   VS . ABC  .a.  . 2
4 3 4 12
Chọn D. 3  33

FF

FF
Vậy tổng các nghiệm của phương trình là .
2
Câu 33 (TH):
Chọn A.
Phương pháp:

O
Câu 35 (TH):
Diện tích toàn phần hình trụ S xq  2Sday  2 rh  2 r 2
Phương pháp:
N

N
Cách giải: Tính cụ thể S1 , S2  2 rh
Ơ

Ơ
Cách giải:
H

H
Ta có S1  6a 2 , S2  2 rh   a 2
N

N
S1 6a 2 6 S 
Vậy    2 
S2  a 2  S1 6
Y

Y
Chọn D.
U

U
Câu 36 (TH):
Q

Q
Gọi thiết diện qua trục là hình vuông ABCD . Phương pháp:
Theo đề thì AB  AD  3a . Xác định góc giữa SC và mặt phẳng đáy bằng góc SCA .
M

M
Bán kính đáy của hình trụ là R 
AB 3a Từ đó tính góc SCA .
 .


2 2 Cách giải:
Đường sinh của hình trụ là l  AD  3a .
Áp dụng công thức diện tích toàn phần của hình trụ, ta có
ẠY

Stp  2 Rl  2 R 2  2 .
3a
2
2
 3a 
.3a  2   
 2 
27 a 2
2
.
ẠY
D

D
Chọn B.
Câu 34 (TH):
Phương pháp:
Tìm điều kiện xác định, đưa về phương trình bậc hai.
Do SA   ABCD  nên góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng góc SCA . Phương pháp:
SA Đưa khoảng cách từ O đến mặt phẳng  ABC  về A , từ đó tính AA ' và thể tích hình trụ
Ta có SA  2a, AC  2a  tanSCA   1  SCA  45 .
AC Cách giải:
Vậy góc giữa đường thẳng SC và và mặt phẳng đáy bằng bằng 45 .
Chọn A.
Câu 37 (TH):

L
Cách giải:

IA

IA
TХĐ: D   1;   / 0; 2

IC

IC
Ta có

FF

FF
25 x 2  9 x 25 x  9 9
lim y  lim  lim 
x  0 x 0
 x  2 x  (5x  1  x  1) x0 ( x  2)(5x  1  x  1) 4
2

O
25 x 2  9 x 25 x  9 9 a2 3
lim y  lim  lim  Diện tích đáy là B  S ABC  .
x 0 x 0
 x  2 x  (5x  1  x  1) x0 ( x  2)(5x  1  x  1) 4
2 N 4

N
lim y   ; lim y   Chiều cao là h  d   ABC  ;  ABC    AA .
Ơ

Ơ
x  2 x2

5 1 1 1 Do tam giác ABC là tam giác đều nên O là trọng tâm của tam giác ABC .
 2 3 4
H

H
lim y  lim x x x x 0 Gọi I là trung điểm của BC , H là hình chiếu vuông góc của A lên AI ta có
2
N

N
x  x 
1
x AH   ABC   d  A;  ABC    AH

Vậy đồ thị của hàm số có hai đường tiệm cận có phương trình x  2 và y  0 . d  O;  ABC  
Y

Y
IO 1
 
d  A;  ABC   IA 3
U

U
Chọn C.
Câu 38 (TH): d  A;  ABC  
Q

Q
AH a a
 d  O;  ABC       AH 
Phương pháp: 3 3 6 2
M

M
Tính xác suất bằng cách đưa về biến cố đối. Xét tam giác AAI vuông tại A ta có:
Cách giải: 1 1 1 1 1 1


    
Ta có: n  Ω   C93  84 . AH 2 AA '2 AI 2 AA '2 AH 2 AI 2
a 3 a 3
Gọi biến cố A : "3 quả cầu có ít nhất 1 quả màu đỏ".  AA  h
ẠY

Suy biến cố đối là A : "3 quả cầu không có quả màu đỏ".

Vậy n  A   C63  20  P  A  
20
.
ẠY 2 2

 VABC . ABC  
2 2

3a 3 2
16
D

D
84
Chọn D.
20 16
 P  A  1  
84 21 Câu 40 (VD):
Chọn C. Phương pháp:
Câu 39 (TH): Đặt t  2 x (t  0) , khi đó phương trình (1) trở thành: t 2  2m.t  2m  3  0
Áp dụng hệ thức Viet Vì AD  SDI   D và M là trung điểm của AD nên
Cách giải: 1
d  M ,  SDI    d  A,  SDI   .
Phương trình đã cho tương đương 22 x  2m.2 x  2m  3  0 1 2

Đặt t  2 x (t  0) , khi đó phương trình (1) trở thành: t 2  2m.t  2m  3  0 (2). Trong  ABCD  , kẻ AK  DI  K  DI  , AK  BM  J .

Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 khi và chỉ khi phương trình (2) có hai nghiệm phân Trong  SAK  , kẻ AH  SK  H  SK  .

L
biệt t1 ; t2  DI  AK
Vì   DI   SAK  mà AH   SAK   DI  AH .

IA

IA
Δ  0  m  2m  3  0
2  DI  SA
 
  S  0   2m  0  m 3. Suy ra AH   SDI   d  A,  SDI    AH .

IC

IC
P  0  2m  3  0
  Ta có BM / / DI  JM / / DK và M là trung điểm của AD nên AK  2 AJ .

FF

FF
t  t2  2m Lại có
1

1

1

1

1

2
.
Theo định lý Viet ta có  1
t1.t2  2m  3 AJ 2 AB 2 AM 2 a 2 a 2 a 2

O
t  2 x1 a 2
Suy ra AJ   AK  a 2 .
Suy ra  1  t1.t2  2 x1.2 x2 2
t2  2
x2
N

N
1 1 1 1 1 3 a 6
13 Mặt khác       AH  .
Ơ

Ơ
 2m  3  2 x1  x2  16  2m  3  m  (thỏa mãn). AH 2 AK 2 SA2 2a 2 a 2 2a 2 3
2
H

H
1 a 6
Chọn D. Do đó d  M ,  SDI    . AH  .
2 6
N

N
Câu 41 (VD):
Chọn D.
Phương pháp:
Y

Y
Câu 42 (VD):
Cách giải:
Phương pháp:
U

U
Pt   log 3 x  1  4 x  18.2 x  32   0 và chia các trường hợp.
2
Q

Q
Cách giải:
M

M
 
 log 3 3 x 2  4log 3 x  4 x  18.2 x  32  0 1
 


+ ĐK: 0  x  25; x  Z

(1)   log 3 x   2log 3 x  1  4 x  18.2 x  32   0


2

 
ẠY

ẠY 
  log 3 x  1 4  18.2  32  0
2 x x

TH 1: log 3 x  1  0  x  3  tm 
D

D
Gọi I là trung điểm của BC .
TH 2: log 3 x  1  0  x  3
Vì BM / / DI nên BM / /  SDI  .
(1)  4 x  18.2 x  32  0
Do đó d  BM , SD   d  BM ,  SDI    d  M ,  SDI   .
 2 x  24 x  4 Khi đó ta có hàm số f  t   (t  m) 2 .
 x 
 2  2 x  1 f   t   2  t  m  ; f   t   0  t  m .
Mà 0  x  25; x  Z  x  1; 4;5;; 24
Trường hợp 1: 2  m  2  2  m  2 .
Vậy có 23 giá trị nguyên của x thỏa mãn yêu cầu bài ra.
Chọn B.

L
Câu 43 (VD):

IA

IA
Phương pháp:
Trường hợp 1: Hàm số f  x  nghịch biến trên 1;   và f 1  0 .

IC

IC
Trường hợp 2: Hàm số f  x  đồng biến trên 1;   và f 1  0 .

FF

FF
Cách giải: Từ bảng biến thiên ta thấy: min f  t   f  m   0 không thỏa mãn yêu cầu.
 2;2
Xét f  x   x3  mx 2  12 x  2m .

O
Trường hợp 2: m  2  m  2
Ta có f   x   3x 2  2mx  12 và f 1  13  m . N

N
Để hàm số y  x3  mx 2  12 x  2m đồng biến trên khoảng 1;   thì có hai trường hợp sau
Ơ

Ơ
Trường hợp 1: Hàm số f  x  nghịch biến trên 1;   và f 1  0 .
H

H
Điều này không xảy ra vì lim  x3  mx 2  12 x  2m    .
N

N
x 

Trường hợp 2: Hàm số f  x  đồng biến trên 1;   và f 1  0 .


Từ bảng biến thiên ta thấy: min f  t   f  2   (m  2) 2 .
Y

Y
 2;2
 2  3 6
3 x  2mx  12  0, x  1 m  x  , x  1 m  6
U

U
  2 x   13  m  6 m  3
13  m  0 m  13 * m  13 Theo yêu cầu bài toán: (m  2) 2  1    m  3.
m  1
Q

Q
 
Vì m nguyên nên m  13; 12; 11;;5;6 . Trường hợp 3: m  2  m  2
M

M
Vậy có 20 giá trị nguyên của m .


Chọn D.
Câu 44 (VD):
Phương pháp:
ẠY

Đặt t  x3  3x, x   1;1 t   2; 2   f  t   (t  m) 2 . ẠY


Tính đạo hàm vẽ bbt, chia các trường hợp Từ bảng biến thiên ta thấy: min 2;2 f  t   f  2   (m  2) 2 .
D

D
Cách giải:
 m  3
Theo yêu cầu bài toán: (m  2) 2  1    m  3 .
D  m  1
Đặt t  x3  3x, x   1;1 t   2; 2  . Vậy tổng các giá trị của tham số m thỏa mãn yêu cầu là: 3   3  0 .
Chọn C. Suy ra IT  IE  a .
5
Câu 45 (VD): 4

Phương pháp: 5 5
Do ΔBIT vuông tại I nên TB  IB 2  IT 2  a.
4
Xác định chiều cao SE của hình chóp.
125 2
Trong mặt phẳng  SBD  , vẽ IT song song với SE và cắt EF tại T . Vậy diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD là S  4 TB 2 
4
a .

L
Chứng minh T là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp từ đó tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp. Chọn B.

IA

IA
Cách giải: Câu 46 (VD):
Phương pháp:

IC

IC
Cách giải:

FF

FF
O

O
N

N
Ơ

Ơ
H

H
Gọi E là trung điểm của ID, F là trung điểm của SB .
N

N
Trong mặt phẳng  SBD  , vẽ IT song song với SE và cắt EF tại T .

Ta có SE   ABCD  , suy ra SBE   SB;  ABCD    45 .


Y

Y
1 a2 x
Ta có VS . ABD  S ABD .SA  .
Suy ra SBE vuông cân tại E . 3 6
U

U
2 2
Suy ra EF là trung trực của SB . VS . AHK SH SK  SA   SA  x4
Q

Q
Lại có  .   .   2
 
2
Suy ra TS  TB . VS . ABD SB SD  SB   SD  x  a2
M

M
Ta có IT  SE , suy ra IT   ABCD  . x4 a 2 x5
 VS . AHK  .VS . ABD  .
x   
2 2


Suy ra IT là trục đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD .
2
 a2 6 x2  a2
Suy ra TA  TB  TC  TD . (2) Gọi O  AC  BD, G  SO  HK , I  AG  SC .
Từ (1) và (2) suy ra T là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD .  BC  AB
ẠY

5
Do ABCD là hình chữ nhật nên BD  AB 2  BC 2  5a , suy ra IB  ID  a .
2
ẠY
Ta có 
 BC  SA
 AH  SB
 BC   SAB   BC  AH ,  AH   SAB   .

 AH   SBC   AH  SC .
D

D
1 5 Lại có 
Do E là trung điểm của ID nên IE  ID  a .  AH  BC
2 4
BEF vuông tại F có EBF  45 nên BEF vuông cân tại F .
Chứng minh tương tự ta có AK  SC .

ΔEIT vuông tại I có IET  45 nên ΔEIT vuông cân tại I .  SC  AK
Vì   SC   AHK  , AI   AHK   SC  AI .
 SC  AH
Xét tam giác SAC vuông tại A , đặt SA  x  0 và có AC  a 2, AI  SC Vậy để với y có đúng 5 nghiệm nguyên x thì f1  4   y  f1  3  22  y  12

Ta có: f 2'  x   4 x  4  0  x  1
2
IC  AC  2a 2 2a 2
    2  CI  2 SI .
IS  AS  x x
Vậy để với y có đúng 5 nghiệm nguyên x thì f 2  3  y  f 2  4   12  y  22
1 1 2a 2 2a 2 a4 x3
 VACHK  S AHK .CI  S AHK . 2 .SI  2 VS . AHK  . . Mà y   nên có 20 giá trị thỏa mãn
 
2
3 3 x x 3 x2  a2
Chọn D.

L
2
 x2 x2 x2  AM GM x3a
Ta lại có  x  a 
2
2 2
     a2   16 Câu 48 (VDC):

IA

IA
 3 3 3  3 3
Phương pháp:

IC

IC
x3 3 3 Cách giải:
  (Dấu " = " xảy ra khi và chỉ khi x  a 3 ).
x 
2
2
 a2 16a
lna lnb
Ta có a b  b a  blna  alnb    * .

FF

FF
a b
a4 3 3 a3 3
Suy ra VАСНК  .  VАСНK  . lnx
3 16a 16 Xét hàm số y  , trên tập xác định D   0;  

O
x
a3 3
Vậy giá trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện ACHK bằng khi x  SA  a 3 . 1  lnx
16 y  , y  0  x  e
N

N
x2
Chọn C.
Ơ

Ơ
Bảng biến thiên
Câu 47 (VDC):
H

H
Phương pháp:
N

N
Đưa về hàm đặc trưng
Cách giải:
Y

Y
Ta có:
U

U
   
2
log 2 x 2  3  log 2 2 y  8 x  2 x 2  2  4 x 3  y  x  4  xy   0 0  a  b
Q

Q
Có 
 f  a   f b
     log 8x  2 y   x  1 4 x  y
2
 log 2 x  3  2 x  2
2 2
2
2

Kết hợp với bảng biến thiên suy ra a  e  b 1 .


M

M
 log  x  3  2  x  1 x  3  2  log 8 x  2 y   x  1 4 x  y
2
2 2 2
2
2

Ta lại có f a ,b   x   x  a  b  x  x  2  3  x  x  a  b  x  x  2  3  x  b  a  1 .


 log 4  x  3  2  x  1 x  3  log 8 x  2 y   x  1 4 x  y
2
2 2 2
2
2

a  x  b
Xét f  t   log  2t    x  1 t 2 Suy ra min f a ,b   x   b  a  1   2
2 x
2  x  3
ẠY

f  t  
1
tln2
 x 2  1  0, t  0 ẠY
Từ (1) và (2) suy ra số thực duy nhất thỏa mãn yêu cầu bài toán là x  e
Thử lại: khi x  e thì f  e   b  a  1 .
D

D
Do đó hàm số f  t  đồng biến trên  0;  
Vậy min f  a ,b   x   f a ,b   x0   f a ,b   e 
x
4 x  y  2 x2  6  y  2 x 2  4 x  6  f1 ( x)
Suy ra 2  x 2  3 | 4 x  y |  
Chọn C.
 4 x  y  2 x  6  y  2 x  4 x  6  f 2 ( x)
2 2

Câu 49 (VD):
Ta có: f1'  x   4 x  4  0  x  1
Phương pháp:
h  x   2 f  x  . f   x    f   x   . Tính h'(x) và lập BBT Chọn C.
2

Câu 50 (TH):
Cách giải:
Phương pháp:
Ta có: f  x   x3  ax 2  bx  c
Hàm số này g  x  là hàm số chẵn tức để hàm số g  x  có tối đa 5 cực trị thì hàm
f   x   3 x 2  2ax  b
 
h  x   f x 3  3 x  2m  m 2 có tối đa 2 điểm cực trị dương.
f   x   6 x  2a

L
Cách giải:
f   x   6

IA

IA
   
Do g   x   f  x3  3x  2m  m 2  f x3  3x  2m  m 2  g  x  nên hàm số này là hàm số chẵn tức
Gọi ba nghiệm của phương trình f  x   0 lần lượt là a; b; c

IC

IC
để hàm số g  x  có tối đa 5 cực trị thì hàm h  x   f  x3  3x  2m  m 2  có tối đa 2 điểm cực trị
Đặt h  x   2 f  x  . f   x    f   x  
2

dương.

FF

FF
h  x   2 f   x  . f   x   2 f  x  . f   x   2 f   x . f   x  Tức phương trình h  x    3x 2  3 f   x3  3x  2m  m 2   0 có tối đa 2 nghiệm bội lẻ dương.

O
 2 f  x  . f   x   12. f  x   x 3  3 x  2m  m 2 0  x3  3 x  m 2  2m  y3
 3 
x  3 x  2m  m 2  9  x3  3 x  m 2  2m  9   y1
x  a  3  3
N

N
 x  3 x  2m  m 2  3  x  3 x  m 2  2m  3  y2
h  x   0  f  x   0   x  b  3  3
Ơ

Ơ
 x  3 x  2m  m 3  x  3 x  m  2m  3  y4
2 2
 x  c
H

H
Ta có bảng biến thiên của hàm số h  x  : Như vậy để thỏa mãn đề bài thì bốn đường thẳng lần lượt là y1 , y2 , y3 , y4 phải cắt đồ thị y  x3  3x
N

N
tại tối đa hai nghiệm dương.
Xét hàm số y  x3  3x có y  3x 2  3  0, x   và y  0   0 .
Y

Y
Nhận thấy m 2  2m  3  (m  1) 2  2  0 luôn đúng nên hệ * có tối thiểu 1 nghiệm, từ đó ta có:
U

U
Trường hợp 1: m 2  2m  0  m  0; 2  thì hệ * có 1 nghiệm tức hàm số luôn có 3 điểm cực trị
Q

Q
Lại có phương trình f  x   0 có ba nghiệm thực phân biệt a, b,c m  0
Trường hợp 2: m 2  2m  0   thì hệ * đang có 2 nghiệm dương.
M

M
m  2
2
 f  b   0  f   b   0    f   b   0 Do hàm số có tối đa 5 điểm cực trị nên chỉ có tối đa 2 nghiệm dương tức ta có điều kiện đủ là:


Khi đó ta có bảng biến thiên của hàm số h  x  :  m 2  2m  9  0
 2  m   1;3
 m  2m  3  0
ẠY

ẠY
So với điều kiện ta suy ra m  1;3 .

Từ hai trường hợp ta suy ra m  1;0;1; 2;3 tức có 5 giá trị nguyên m thỏa.
D

D
Chọn B.

Từ bảng biến thiên phương trình h  x   0 có hai nghiệm phân biệt hay 2 f  x  . f   x    f   x   có
2

hai nghiệm phân biệt.


SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 – LẦN 1 Câu 8: Thể tích V của khối cầu đường kính bằng a được tính theo công thức nào dưới đây?
(Đề thi có __ trang) Môn thi: TOÁN 1 8 4
A. V   a 3 . B. V  8 a 3 . C. V   a 3 . D. V   a 3 .
Thời gian làm bài: 90 phút, 50 câu trắc nghiệm 6 3 3

Câu 9: Tập xác định của hàm số y  log  x  4  là


Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi:……
A.  4;   . B.  ; 4  . C.  ;   . D.  4;   .
Số báo danh: .........................................................................
1
Câu 10: Phương trình log x  có nghiệm là
Câu 1: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B và cạnh bên SA vuông góc với mặt 7

L
phẳng  ABC  . Mệnh đề nào sau đây sai? 1
1
10

IA

IA
ln
A. 10 7
. B. 107 . C. 7 10 . D.   .
7
A. AB  SC . B. AB  BC . C. SB  BC . D. SA  BC .

IC

IC
Câu 11: Cho khối trụ có bán kính đáy bằng 5 . Biết rằng khi cắt khối trụ đã cho bởi một mặt phẳng qua
Câu 2: Một nghiệm của phương trình lượng giác sin 4 x  0 là
trục, thiết diện thu được là một hình vuông. Tính thể tích của khối trụ.

FF

FF
   
A. x  . B. x  . C. x  . D. x  . 250
6 5 3 4 A. 250 . B. 125 . C. 100 . D. .
3

O
Câu 3: Với số thực dương a tùy ý, a 2 a 3 bằng
N Câu 12: Với a là số thực dương tùy ý, ln  5a   ln  3a  bằng

N
2 1 3

A. a 6 . B. a3 . C. a2 . D. a 2 . 2 5
A. ln 10a  . B. ln . C. ln  2a  . D. ln .
Ơ

Ơ
5 3
Câu 4: Mệnh đề nào sau đây đúng?
Câu 13: Cho hình nón đỉnh S có chiều cao bằng 4 và bán kính đáy bằng 3 . Mặt phẳng  P  đi qua đỉnh S
H

H
7 3
3 3
A. 57  510 . B. 3
57  5 3 . C. 3
57  5 7 . D. 57  521 . của hình nón và cắt hình nón theo thiết diện là tam giác SAB với AB  2 . Diện tích của thiết diện
N

N
bằng
Câu 5: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau
Y

Y
A. 6. B. 4 3. C. 2 3. D. 2 6.
U

U
Câu 14: Hình trụ có bán kính đáy bằng 5 và đường sinh bằng 2 thì có diện tích toàn phần bằng
Q

Q
A. 70 . B. 80 . C. 35 . D. 50 .

Câu 15: Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có bảng xét dấu f '  x  như sau:
M

M


ẠY

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  3;   . B.  ;  2  . C.  2;    . D.  2;3 .


ẠY Hàm số có bao nhiêu điểm cực đại?
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
D

D
Cho a  0 và a  1 , khi đó log 3 a a bằng
 5
1 x
Câu 6: Câu 16: Phương trình  25 có nghiệm là

1 1 A. x  3. B. x  2. C. x  1. D. x  1.
A. . B.  . C. 3 . D. 3 .
3 3
2x  3
Câu 17: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình
a 3 x4
Câu 7: Thể tích khối hộp chữ nhật có kích thước ba cạnh 3a, 12a, là
3
A. x  2. B. x  4. C. x  3. D. x  4.
A. 36 3 a 3 . B. 36 2 a 3 . C. 12 2 a 3 . D. 12 3 a 3 .
Câu 18: Khối chóp có diện tích đáy bằng 9, chiều cao bằng 2 thì có thể tích bằng
A. 18 . B. 54 . C. 12 . D. 6 .

Câu 19: Cho hàm số y  f ( x) liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn  4; 4 như sau:

x 1
A. y  . B. y  x 4  2 x 2  1 . C. y  x3  3 x  1 . D. y  x 2  x  1 .

L
x 1

IA

IA
Giá trị nhỏ nhất của hàm số g ( x)  3 f  x   5 trên đoạn  4; 4 là Câu 27: Cho khối nón có thể tích bằng
32
 và chiều cao bằng 2 . Bán kính đường tròn đáy của khối nón
3

IC

IC
A. 35 . B. 5 . C. 17 . D. 25 . bằng:

Câu 20: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy 6a 2 và chiều cao 4a. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

FF

FF
A. 6. B. 4. C. 2. D. 6.

A. 8a . 3
B. 18a . 3
C. 24a . 3
D. 12a . 3 Câu 28: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

O
Câu 21: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 1 . Cạnh bên SA vuông góc với A. 3 mặt phẳng. B. 1 mặt phẳng. C. 2 mặt phẳng. D. 4 mặt phẳng.
mặt phẳng (ABCD) và SA = 5 . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 450 . Tính Câu 29: Tập nghiệm của bất phương trình log 3  2  x   2 là
N

N
hể tích khối chóp S.ABCD
Ơ

Ơ
A.  ;7  . B.  2;9  . C.  2;7  . D.  ;9 .
2 10 2 5
A. 5. B. 15 . C. . D. .
H

H
3 3
Câu 30: Cho hàm số f  x  có đạo hàm f '  x   x  x  2  , x  . Hàm số y  f  x  nghịch biến trên
3

3x +1
N

N
Câu 22: Trên đoạn [-4;-1] , hàm số y = đạt giá trị lớn nhất tại điểm khoảng nào dưới đây?
2- x
A.  2;1 . B.  2;0  . C.  2;   . D.  ;0 .
Y

Y
A. x = -3 . B. x  2 . C. x  1 . D. x  4 .
U

U
Câu 23: Một hình trụ có bán kính đáy r = 6cm và độ dài đường sinh l = 5cm . Diện tích xung quanh hình
Câu 31: Cho lim
a x 2  1  2023 1
  và lim  
x 2  bx  1  x  1 . Tính P  4a  b .
Q

Q
trụ đó bằng x  x  2024 2 x 

A. 30  cm 2  . B. 120  cm 2  . C. 60  cm 2  . D. 90  cm 2  . A. P  2 . B. P  0 . C. P  4 . D. P  3 .


M

M
Câu 24: Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x 3 - 3 x 2 + 2 với trục Ox là Câu 32: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ sau:


A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 .

Câu 25: Hàm số y = log (10 + 3 x - x 2


) nghịch biến trên khoảng
ẠY

 3
A.  ; 
2
3 
B.  ;5  .
3 
C.  ;   . D.  ;   .
ẠY
 2  2 
D

D
Câu 26: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên? Số nghiệm thực của phương trình f   4  3 f  x    0 là
A. 12. B. 9. C. 11. D. 10.


Câu 33: Có bao nhiêu số nguyên dương m để đồ thị hàm số y   x  1 x  6 x  m  5 có hai điểm cực
2

trị nằm về hai phía khác nhau của trục hoành?
A. 13. B. 12. C. Vô số. D. 14.
Câu 34: Cho 7 chữ số 1, 2,3, 4,5, 6, 7 . Lập các số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau từ 7 chữ số đã Câu 43: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên dưới.
cho. Tính tổng của các số lập đượ C.
A. 93204. B. 39240. C. 39204 . D. 93240.
3
Câu 35: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số y  log 3  2 x  4  tại điểm có hoành độ x   có phương trình là
2

2x  3 3x  2 3x  2 2x  3
A. y   B. y   C. y   D. y  
ln 3 ln 3 ln 3 ln 3

2 x  x

L
Câu 36: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
x2  4 Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f  xf  x    5  0 là

IA

IA
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 .
A. 5 B. 7 C. 6 . D. 4 .

IC

IC
1
Câu 37: Gọi S là tập hợp tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y  cot 3 x  m cot 2 x  cot x  1 Câu 44: Một cốc thủy tỉnh hình nón có chiều cao 35 cm. Người ta đổ vào cốc thủy tỉnh một lượng nước
3

FF

FF
3
  sao cho chiều cao của lượng nước trong cốc bằng chiều cao cốc thủy tinh, sau đó người ta bịt
nghịch biến trên khoảng  0;  .Tập S có chứa bao nhiêu số nguyên dương? 4
 2 kín miệng cốc rồi lật úp cốc xuống như hình vẽ thì chiều cao của nước trong cốc bằng bao nhiêu

O
A. 1 . B. 3 . C. 0 . D. 2 . (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2 ).
N

N
 1   1  1  a
Câu 38: Biết tổng S  log 5 1  2   log 5 1  2   log 5 1  2 
 log 5 với a, b là những số
 2   3   2020  b
Ơ

Ơ
a
tối giản. Khi đó giá trị của  2a  b  bằng.
H

H
nguyên dương và
b
N

N
A. 2 . B. 4 . C. 2019 . D. 2021 .
A. 5, 29cm . B. 4,55cm . C. 5,76cm . D. 5,84cm .
Câu 39: Kĩ sư A làm việc cho công ty X với mức lương khởi điểm là 10 triệu đồng/tháng. Sau mỗi năm,
Y

Y
tiền lương hàng tháng tăng thêm 8% so với năm trước đó. Hỏi tổng tiền lương của kĩ sư A sau Câu 45: Mô hình của một ngôi nhà được cắt ra và trải trên mặt phẳng thành một lưới đa giác như hình vẽ.
U

U
đúng 5 năm làm việc (làm tròn đến hàng nghìn đồng) là bao nhiêu?
Q

Q
A. 703992000 . B. 707076000 . C. 70452000 . D. 697816000 .
Câu 40: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , góc giữa A ' C với mặt
M

M
đáy ( ABC ) bằng 45 và AA  4 . Gọi M là trung điểm của CC  . Khoảng cách từ M đến mặt


phẳng  ABC  bằng

2 3 2 6 4 6 4 3
A. . B. . C. . D. .
ẠY

3 3
Câu 41: Có bao nhiêu cặp số nguyên  x; y  thỏa mãn
3 3
ẠY Thể tích của mô hình là?
D

D
 2x2  2 y 2  x  2 y  2 
  7 x  7 y  21  14 y ?
2 2
log 5  A. 60cm3 . B. 45cm3 . C. 50cm3 . D. 72cm3 .
 x2  y 2  x  5 
Câu 46: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để tồn tại duy nhất cặp  x; y  thỏa mãn các
A. 13. B. 15. C. 12. D. 9.
điều kiện log x2  y 2  2 (6 x  2 y  1)  1 và x 2  y 2  4 x  4 y  8  m  0 . Tổng các giá trị của S bằng
Câu 42: Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ABC  bằng 60 .
Điểm M nằm trên cạnh AA . Biết cạnh AB  2 3a, thể tích khối đa diện MBCC B bằng A. 54 . B. 60 . C. 66 . D. 42 .

A. 9a 3 . B. 12a 3 . C. 18a3 . D. 6a 3 .
 x  x  với mọi x   . Có bao nhiêu giá trị
Câu 47: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x  2 
2 2
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
BẢNG ĐÁP ÁN
12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
nguyên dương của tham số m để hàm số g  x   f  x  10 x  m  có đúng 5 điểm cực trị?
2 A D C B D D D A A C A D D A C A B D A C D C C D B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C B D C B C D B D A A A A A D A C C D A C C B C C
A. 21 . B. 23. C. 24 . D. 22 .
Câu 48: Gọi S là tập hợp chứa tất cả các giá trị hữu tỉ của tham số m để phương trình HƯỚNG DẪN GIẢI
27 x  4m.32 x  (4m 2  m  1).3x  2m 2  m  0 có đúng hai nghiệm thực và  24m  nhận giá trị
nguyên. Số phần tử của S là Câu 1: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B và cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng  ABC  . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. 2 . B. 12. C. 13 . D. 14 .

L
A. AB  SC . B. AB  BC . C. SB  BC . D. SA  BC .

IA

IA
Câu 49: Cho a, b là hai số thực dương thỏa mãn 2b 2  7 ab  4a 2 và a   4; 210  . Gọi M, m lần lượt là giá
Lời giải
3 b

IC

IC
trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  log b 4a  log 2 . Tính tổng T  M  m . Chọn A
8
4 4 S

FF

FF
44 49 46
A. 4. B. . C. . D. .
12 12 12

O
Câu 50: Người ta cần xây dựng một đường dây dẫn điện từ nơi sản xuất A đến nơi tiêu thụ B (là một hòn
đảo gần bờ biển như hình vẽ). Biết rằng AH = 15 km, BH = 5 km. Biết chi phí xây dựng đường A C
N

N
dây trên biển là 50 triệu VNĐ tính cho 1 km dài (đoạn BC) và chi phí xây dựng đường dây trên bờ
là 20 triệu VNĐ tính cho 1 km dài (đoạn AC). Hãy xác định chi phí thấp nhất cho việc xây dựng
Ơ

Ơ
B
đường dây từ A đến B?
Ta có SA   ABC   SA  BC
H

H
Lại có tam giác ABC vuông tại B  AB  BC
N

N
 SA  BC
Vì   BC  SB .
 AB  BC
Y

Y
U

U
Câu 2: Một nghiệm của phương trình lượng giác sin 4 x  0 là
A. 599,40 triệu. B. 398,20 triệu. C. 529,14 triệu. D. 404,13 triệu.
Q

Q
   
A. x  . B. x  . C. x  . D. x  .
6 5 3 4
M

M
Lời giải
Chọn D



Ta có sin 4 x  0  4x  k , k    x  k ,k  .
4

Suy ra một nghiệm của phương trình lượng giác sin 4 x  0 là x 
ẠY

ẠY
Câu 3: Với số thực dương a tùy ý, a 2 a 3 bằng
4
. Vân Phan
D

D
2 1 3

A. a 6 . B. a 3 . C. a 2 . D. a 2 .
Lời giải
Chọn C
3 3 1
2
Ta có a2 a3  a2 .a 2  a 2  a2 .

Câu 4: Mệnh đề nào sau đây đúng?


3
7 3
3
Chọn A
A. 57  510 . B. 3
57  5 3 . C. 3 57  5 7 . D. 57  521 .
3
Lời giải 4 4 a 1
Ta có: V   R 3       a 3 .
Chọn B 3 3 2 6
7
Ta có
3
57  5 3 Câu 9: Tập xác định của hàm số y  log  x  4  là

Câu 5: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau A.  4;   . B.  ; 4  . C.  ;   . D.  4;   .
Lời giải
Chọn A

L
Điều kiện: x  4  0  x  4 . Vậy D   4;   .

IA

IA
IC

IC
1
Câu 10: Phương trình log x  có nghiệm là
7

FF

FF
1 10
ln 1
A. 10 7
. B. 107 . C. 7 10 . D.   .
7

O
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? Lời giải
A.  3;   . B.  ;  2  . C.  2;    . D.  2;3 . Chọn C
N

N
Lời giải 1 1
Ơ

Ơ
Chọn D Ta có: log x   x  10 7  7 10
7
Dựa vào BBT, hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  2;3 .
H

H
Câu 11: Cho khối trụ có bán kính đáy bằng 5 . Biết rằng khi cắt khối trụ đã cho bởi một mặt phẳng qua
N

N
trục, thiết diện thu được là một hình vuông. Tính thể tích của khối trụ.
Câu 6: Cho a  0 và a  1 , khi đó log 3 a a bằng
250
A. 250 . B. 125 . C. 100 .
Y

Y
1 1 D. .
A. . B.  . C. 3 . D. 3 . 3
U

U
3 3 Lời giải
Lời giải
Q

Q
ChọnA.
Chọn D
M

M
Ta có: log 3 a a  log 1 a  3log a a  3 .
a3


a 3
Câu 7: Thể tích khối hộp chữ nhật có kích thước ba cạnh 3a, 12a, là
3
ẠY

A. 36 3 a 3 . B. 36 2 a 3 . C. 12 2 a 3 .
Lời giải
D. 12 3 a 3 .
ẠY Giả sử thiết diện qua trục của hình trụ là hình vuông ABCD .
D

D
Chọn D Theo giả thiết ta có bán kính đáy của hình trụ r  5  h  AD  DC  2 r  10 .

a 3 Vậy thể tích của hình trụ là: V   r 2 h   .52.10  250 .


Ta có: V  3a.12a.  12 3 a 3 .
3
Câu 12: Với a là số thực dương tùy ý, ln  5a   ln  3a  bằng
Câu 8: Thể tích V của khối cầu đường kính bằng a được tính theo công thức nào dưới đây?
2 5
1 8 4 A. ln 10a  . B. ln . C. ln  2a  . D. ln .
A. V   a 3 . B. V  8 a 3 . C. V   a 3 . D. V   a 3 . 5 3
6 3 3
Lời giải Lời giải
Chọn D. Chọn A
5
ln  5a   ln  3a   ln
1 x
1 x
 5
1 x
3  25  5 2  52  2 x3
2
Câu 13: Cho hình nón đỉnh S có chiều cao bằng 4 và bán kính đáy bằng 3 . Mặt phẳng  P  đi qua đỉnh S 2x  3
Câu 17: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình
của hình nón và cắt hình nón theo thiết diện là tam giác SAB với AB  2 . Diện tích của thiết diện x4
bằng
A. x  2. B. x  4. C. x  3. D. x  4.
A. 6. B. 4 3. C. 2 3. D. 2 6. Lời giải
Lời giải Chọn B

L
Chọn D. Câu 18: Khối chóp có diện tích đáy bằng 9, chiều cao bằng 2 thì có thể tích bằng

IA

IA
A. 18 . B. 54 . C. 12 . D. 6 .

IC

IC
Lời giải
Chọn D

FF

FF
1
V  .9.2  6
3

O
Câu 19: Cho hàm số y  f ( x) liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn  4; 4 như sau:

Ta có: h  OI  4, R  IA  IB  3, AB  2 .
N

N
Gọi M là trung điểm AB  MI  AB  AB   SMI   AB  SM .
Ơ

Ơ
Lại có: SB  OI 2  IB 2  42  32  5 ; SM  SB 2  MB 2  52  12  2 6 .
H

H
1 1
Vậy: SSAB  .SM . AB  .2 6.2  2 6 .
N

N
2 2
Câu 14: Hình trụ có bán kính đáy bằng 5 và đường sinh bằng 2 thì có diện tích toàn phần bằng
Giá trị nhỏ nhất của hàm số g ( x)  3 f  x   5 trên đoạn  4; 4 là
Y

Y
A. 70 . B. 80 . C. 35 . D. 50 .
U

U
A. 35 . B. 5 . C. 17 . D. 25 .
Lời giải
Q

Q
Lời giải
ChọnA.
Diện tích toàn phần của hình trụ là STP  2 rl  2 r 2  2 .5.2  2 .52  70 . Chọn A
Ta có 10  f ( x)  10  35  3 f ( x)  5  25  GTNN của g ( x)  3 f  x   5 trên đoạn  4; 4
M

M
Câu 15: Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có bảng xét dấu f '  x  như sau: là 35 .


Câu 20: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy 6a 2 và chiều cao 4a. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

A. 8a 3 . B. 18a 3 . C. 24a 3 . D. 12a 3 .


ẠY

Hàm số có bao nhiêu điểm cực đại?


ẠY Chọn C
Lời giải
D

D
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3. V  6a 2 .4a  24a 3 .
Lời giải
Câu 21: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 1 . Cạnh bên SA vuông góc với
Chọn C.
mặt phẳng (ABCD) và SA = 5 . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 450 . Tính
 5
1 x
Câu 16: Phương trình  25 có nghiệm là hể tích khối chóp S.ABCD

A. x  3. B. x  2. C. x  1. D. x  1. 2 10 2 5
A. 5. B. 15 . C. . D. .
Lời giải 3 3
Lời giải
Chọn D. Câu 25: Hàm số y = log (10 + 3 x - x 2 ) nghịch biến trên khoảng

 3 3  3 
A.  ;  B.  ;5  . C.  ;   . D.  ;   .
 2 2  2 
Lời giải
Chọn B.

 
y  log 10  3x  x2 có TXĐ: D = (-2;5)

3  2x
Và y 
10  3x  x .ln10

L
2

Ta có chiều cao khối chóp h = SA = 5 .

IA

IA
3
SA y¢ = 0 Û x =
Trong tam giác SAC vuông tại A : AC = = 5 2

IC

IC
tan 45°
Trong hình chữ nhật ABCD : AD = AC 2 - AB 2 = 5 -1 = 2

FF

FF
Do đó, diện tích đáy S = AB. AD = 1´ 2 = 2
1 1 2 5

O
Vậy VS . ABCD = .SA.S ABCD = . 5.2 = . Câu 26: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên?
3 3 3
3x +1
N

N
Câu 22: Trên đoạn [-4;-1] , hàm số y = đạt giá trị lớn nhất tại điểm
2- x
Ơ

Ơ
A. x = -3 . B. x  2 . C. x  1 . D. x  4 .
H

H
Lời giải
N

N
Chọn C.
7
Ta có hàm số đã cho có y ¢ = > 0, "x ¹ 2
Y

Y
(2 - x)
2
U

U
x 1
A. y  . B. y  x 4  2 x 2  1 . C. y  x3  3 x  1 . D. y  x 2  x  1 .
Do đó max y = y (-1) . x 1
Q

Q
[-4;-1]
Lời giải.
Câu 23: Một hình trụ có bán kính đáy r = 6cm và độ dài đường sinh l = 5cm . Diện tích xung quanh hình
M

M
trụ đó bằng Chọn C.
Đồ thị hà số đã cho là đồ thị của một hàm số bậc ba.
A. 30  cm 2  . B. 120  cm 2  . C. 60  cm 2  . D. 90  cm 2  .


32
Lời giải Câu 27: Cho khối nón có thể tích bằng  và chiều cao bằng 2 . Bán kính đường tròn đáy của khối nón
3
Chọn C. bằng:
ẠY

Ta có: S xq  2 rl  2.6.5.  60 .

Câu 24: Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x 3 - 3 x 2 + 2 với trục Ox là


ẠY A. 6. B. 4. C. 2. D. 6.
Lời giải
D

D
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 . Chọn B.
Lời giải
1 2 r 2 32
Chọn D. Ta có V  h. r 2    r 2  16  r  4.
3 3 3
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và Ox :
éx =1 Câu 28: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
x3 - 3 x 2 + 2 = 0 Û êê
ë x = 1± 3 A. 3 mặt phẳng. B. 1 mặt phẳng. C. 2 mặt phẳng. D. 4 mặt phẳng.
Lời giải.
Chọn D.  1
xb  
lim
x 
 2

x  bx  1  x  lim
x 
bx  1
 lim  x
x 2  bx  1  x x  x 1  b  1  x
x x2
 1 1
xb   b
 x x b0 b
 lim  lim   1 b  2
x   b 1  x  b 1 1 0  0 1 2
x  1   2  1 1  2 1
 x x  x x
Hình chóp tứ giác đều có 4 mặt phẳng đối xứng.
Vậy P  4a  b  4 .

L
Câu 29: Tập nghiệm của bất phương trình log 3  2  x   2 là
Câu 32: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ sau:

IA

IA
A.  ;7  . B.  2;9  . C.  2;7  . D.  ;9 .

IC

IC
Lời giải.
Chọn C.

FF

FF
log3  2  x   2  0  2  x  32  2  x  7 . Suy ra tập nghiệm của BPT là S   2;7  .

O
Câu 30: Cho hàm số f  x  có đạo hàm f '  x   x  x  2  , x  . Hàm số y  f  x  nghịch biến trên
3
Số nghiệm thực của phương trình f   4  3 f  x    0 là
N

N
khoảng nào dưới đây?
A. 12. B. 9. C. 11. D. 10.
Ơ

Ơ
A.  2;1 . B.  2;0  . C.  2;   . D.  ;0 . Lời giải
Lời giải. Chọn D.
H

H
Chọn B. Ta có
N

N
 5
f '  x   x  x  2   0  2  x  0  hàm số nghịch biến rên khoảng  2;0  .  f  x   3 1
3

 4  3 f  x   1 
Y

Y
 2
f   4  3 f  x    0  4  3 f  x   2   f  x    2
 
U

U
a x 2  1  2023 1  3
Câu 31: Cho lim   và lim x 2  bx  1  x  1 . Tính P  4a  b . 
x  x  2024 2 x 
 4  3 f  x   5 
Q

Q
 f  x    1  3
A. P  2 . B. P  0 . C. P  4 . D. P  3 .  3
M

M
Lời giải Từ bảng biến thiên ta có (1) có 2 nghiệm, (2) có 4 nghiệm và (3) có 4 nghiệm.
Chọn C.
Vậy số nghiệm của phương trình f   4  3 f  x    0 là 10.


Ta có

ax 1 
1
 2023
 1 2023 
x  a 1  2  
 
Câu 33: Có bao nhiêu số nguyên dương m để đồ thị hàm số y   x  1 x 2  6 x  m  5 có hai điểm cực
2 x x 
ẠY

lim
x 
a x  1  2023
x  2024
 lim
x 
x 1 

x2
 2024 
x 

 lim 
x   2024 
x 1 


x 
ẠY trị nằm về hai phía khác nhau của trục hoành?
A. 13. B. 12. C. Vô số. D. 14.
D

D
Lời giải
1 2023
a 1   Chọn B.
x2 x a 1  0  0 1 1
 lim   a    a  Ta có
x  2024 1 0 2 2
1
x  
y   x  1 x 2  6 x  m  5  x3  6 x 2  mx  5 x  x 2  6 x  m  5  x3  7 x 2   m  1 x  m  5
Ta có
 y  3 x 2  14 x  m  1
 
Đồ thị hàm số y   x  1 x 2  6 x  m  5 có hai điểm cực trị nên y  3 x 2  14 x  m  1  0 có hai 30. 1  2  3  4  5  6  7  . 1  10  100   93240.
46 3
nghiệm phân biệt   '  0  49  3  m  1  0  m  Câu 35: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số y  log 3  2 x  4  tại điểm có hoành độ x   có phương trình là
3 2
 14
2x  3 3x  2 3x  2 2x  3
 x1  x2   3 A. y   B. y   C. y   D. y  
Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình y  3 x  14 x  m  1  0  
2
ln 3 ln 3 ln 3 ln 3
 x .x  m  1 Lời giải
 1 2 3
Chọn A.
6m  92 2m  52
Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị là: y  x 2  3  3 2
9 9 Ta có: y  log 3  2 x  4   y  , y     0 , y    

L
ln 3. 2 x  4  2  2  ln 3

IA

IA
 6m  92 2m  52 
Khi đó đồ thị hàm số đã cho có 2 điểm cực trị là A  x1 ; x1   và 3
 9 9  Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y  log 3  2 x  4  tại điểm có hoành độ x   là

IC

IC
2
 6m  92 2m  52 
B  x2 ; x2  
 9 9  2  3  2x  3
y x  .

FF

FF
ln 3  2 ln 3
Do A và B nằm về 2 phía so với trục hoành nên y A . yB  0

 6m  92 2m  52   6m  92 2m  52  2 x  x
Câu 36: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là

O
 x1   . x2  0 x2  4
 9 9  9 9 
  3m  46  x1  m  26  .  3m  46 x2  m  26   0 A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 .
N

N
Lời giải
  3m  46  x1 x2   3m  46  . m  26 x1  x2    m  26  0
2 2
Ơ

Ơ
Chọn A
m  1 14
  3m  46    3m  46  .  m  26    m  26  0 x  2
2 2
H

H
3 3 
+ Điều kiện:  x  2
N

N
 9m3  306m 2  3420m  12600  0  x  2

 9  x  10   x  14   0
2
+ Ta có
Y

Y
 10  x  14 ì
ï
ï
ï ( )
lim 2 - x + x = 2 > 0
U

U
Vì m nguyên dương nên tập hợp tất cả các giá trị m thỏa mãn bài toán là 2 x  x 2 x  x ï
ï
x® 2-

lim  lim   vì í lim- ( x - 2)( x + 2) = 0


1; 2;3; 4;5;6;7;8;9;11;12;13 . Vậy có 12 số nguyên dương m . x2  4 x  2  x  2  x  2  ï x® 2
Q

Q
x2
ï
ï
ï x + 2 > 0; x - 2 < 0, khi x < 2
ï
ï
î
Câu 34: Cho 7 chữ số 1, 2,3, 4,5, 6, 7 . Lập các số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau từ 7 chữ số đã
M

M
cho. Tính tổng của các số lập đượ C. 2 x  x 2  x  x2 1 x 3
lim   lim   lim 
x  2  x 4
2
   
   
 x  2  x  2  2  x  x x 2  x  2 2  x  x 16


x 2
A. 93204. B. 39240. C. 39204 . D. 93240.
Lời giải 2 x  x 2 x x 2
1 x 3
lim   lim   lim 
Chọn D. x  2  x2  4 x  2 
   
 x  2  x  2  2  x  x x 2  x  2 2  x  x 16
ẠY

Gọi abc là số cần chọn  có A73  210 số

Số lần xuất hiện của mỗi chữ số trong tập E  1; 2;3; 4;5;6;7 ở mỗi hàng trăm, chục và đơn vị
ẠY Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng là x  2 .

lim
2 x  x
0.
D

D
x  x2  4
của số abc là như nhau. Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận ngang là y  0 .
Có 7 chữ số trong tập E  1; 2;3; 4;5;6;7 nên số lần xuất hiện của mỗi chữ số ở mỗi hàng là
1
210 Câu 37: Gọi S là tập hợp tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y  cot 3 x  m cot 2 x  cot x  1
trăm, chục và đơn vị của số abc là  30 . 3
7  
nghịch biến trên khoảng  0;  .Tập S có chứa bao nhiêu số nguyên dương?
Chẳng hạn, chữ số 1 xuất hiện ở hàng đơn vị của các số abc là 30 lần, xuất hiện ở hàng chục  2
cũng là 30 lần, xuất hiện ở hàng trăm cũng là 30 lần.
A. 1 . B. 3 . C. 0 . D. 2 .
Suy luận tương tự ta có tổng của tất cả 210 số vừa lặp là:
Lời giải 2 3 2 6 4 6 4 3
Chọn A A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
1  
Đặt t  cot x, t    0, x   0;  , t   0 :   . Lời giải
sin 2 x  2 Chọn D.
1
Ta có y  t 3  mt 2  t  1; t   0 :   B' C'
3
1  
Hàm y  cot 3 x  m cot 2 x  cot x  1 nghịch biến trên khoảng  0;  thì hàm số
3  2 A'
M
1 3
y  t  mt  t  1 đồng biến trên  0 :   .
2

L
3 K E

IA

IA
1  1
Có y  t 2  2mt  1  0; t   0 :    2m  t   Min  t    2  m  1 . H
t 0;   t  B C

IC

IC
 1   1  1  a
Câu 38: Biết tổng S  log 5 1  2   log 5 1  2   log 5 1  2 
 log 5 với a, b là những số A
 2   3   2020  b

FF

FF
a Ta có: 
A ' C ,  ABC    
A ' CA  450  AA '  AC  4 .
nguyên dương và tối giản. Khi đó giá trị của  2a  b  bằng.
b

O
EM MC 1 1
Gọi E  AM  A ' C . Ta có:    d  M ,  A ' BC    d  A,  A ' BC   .
A. 2 . B. 4 . C. 2019 .
N D. 2021 . EA AA ' 2 2

N
Lời giải Gọi H là trung điểm BC , do ABC vuông cân tại A nên  AH  BC .
Chọn A
Lại có BC  AA ' (do AA '   ABC  nên BC   A ' AH 
Ơ

Ơ
 1   1  1   1  1  1 
S  log 5 1  2   log 5 1  2   log 5 1  2 
 log 5  1  2  1  2  ... 1  2  Suy ra  A ' AH    A ' BC  theo giao tuyến A ' H .
H

H
 2   3   2020    2   3   2020  
 2019! 2021!  Trong  A ' AH  kẻ AK  A ' H tại K  AK   A ' BC  tại K  AK  d  A,  A ' BC   .
N

N
 1 3 2 4 3 5 2019 2021  2021
 log 5           log 5    log 5

  2020! .2! 
2
 2 2 3 3 4 4 2020 2020  4040
1 1 1 1 1 1 4 3
      AK 
Y

Y
Ta có .
Suy ra a = 2021; b = 4040 . Vậy 2a - b = 2 . AK 2 AA '2 AH 2 AA '2 AB 2 AC 2 3
U

U
Câu 39: Kĩ sư A làm việc cho công ty X với mức lương khởi điểm là 10 triệu đồng/tháng. Sau mỗi năm, 4 3
Vậy d  A,  A ' BC   
Q

Q
tiền lương hàng tháng tăng thêm 8% so với năm trước đó. Hỏi tổng tiền lương của kĩ sư A sau 3
đúng 5 năm làm việc (làm tròn đến hàng nghìn đồng) là bao nhiêu?
Câu 41: Có bao nhiêu cặp số nguyên  x; y  thỏa mãn
M

M
A. 703992000 . B. 707076000 . C. 70452000 . D. 697816000 .
 2x2  2 y 2  x  2 y  2 
  7 x  7 y  21  14 y ?
2 2
Lời giải log 5 


 x2  y 2  x  5 
Chọn A
Số tiền mà năm thứ nhất kỹ sư A nhận được là 120 triệu. A. 13. B. 15. C. 12. D. 9.
Số tiền năm thứ hai: 120.106 1  8%  . Lời giải
ẠY

Số tiền năm thứ ba: 120.106 1  8%  .


Số tiền năm thứ tư: 120.10 1  8%  .
6
2

3
ẠY Chọn A.
T  2 x  2 y  x  2 y  2
2 2

 7  M  T   21  14 y  7 x 2  7 y 2 .
D

D
Đặt 
 M  x  y  x  5
2 2
Số tiền năm thứ năm: 120.106 1  8%  .
4

1  1, 085 T 
Vậy số tiền thu được sau năm năm là T  120.106.  703992000 (nghìn đồng). Khi đó bất phương trình  log 5    7  M  T   log 5 T  7T  log 5 M  7 M
1  1, 08 M 

Câu 40: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , góc giữa A ' C với mặt  f T   f  M  * với f  t   log 5 t  7t và t   0;  
đáy ( ABC ) bằng 45 và AA  4 . Gọi M là trung điểm của CC  . Khoảng cách từ M đến mặt 1
Dễ thấy f '  t    7  0  f  t  đồng biến trên  0;  
phẳng  ABC  bằng t ln 5
Do đó *   T  M  T  M  0  x 2  y 2  2 y  3  0  x 2   y  1  4 (1)
2

Gọi M  x; y  là điểm có tọa độ nguyên. Từ (1)  M  hình tròn  C  có tâm I  0;1 và bán kính
R  2 . Ta có hình minh họa tập hợp điểm sau:
y

2
1 Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f  xf  x    5  0 là

L
O x A. 5 B. 7 C. 6 . D. 4 .

IA

IA
Lời giải
Dựa vào hình vẽ, ta thấy có 13 điểm có tọa độ nguyên thỏa yêu cầu bài toán. Chọn C

IC

IC
Câu 42: Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ABC  bằng 60 .  xf  x   0

Ta có f  xf  x    5  0  f  xf  x    5   xf  x   a với a, b  0 .

FF

FF
Điểm M nằm trên cạnh AA . Biết cạnh AB  2 3a, thể tích khối đa diện MBCC B bằng
 xf  x   b
A. 9a 3 . B. 12a 3 . C. 18a3 . D. 6a 3 .

O
 x0
Lời giải Ta có xf  x   0   nên phương trình có hai nghiệm phân biệt.
Chọn C.  f  x  0
N

N
A' m
Xét phương trình xf  x   m  f  x  
Ơ

Ơ
C' .
x
B'
H

H
m
Xét hàm số g  x   với m là số thực âm.
N

N
M x

m
Ta có g   x    0, x  0 .
Y

Y
x2
U

U
A C Bảng biến thiên:
Q

Q
H
B
M

M
Gọi M là trung điểm BC , do tam giác ABC đều  AH  BC (1)
Lại có BC  AA '  BC   A ' AH   BC  A ' H (2)


Từ (1), (2)    A ' BC  ,  ABC    
A ' HA  600 Vẽ đồ thị hàm số f  x  và g  x  trên cùng mặt phẳng tọa độ:

2 3
ẠY

Suy ra AA '  AH .tan 600 


2
3
3 3 3. ẠY
D

D
 M  AA '
Mặt khác   d  A,  BCC ' B '   d  M ,  BCC ' B ' 
 AA '∥ BB ' C ' C 

2 2 AB 2 3
 VMBCC ' B '  VA. BCC ' B '  VABC . A ' B 'C '  . AA '.  18a 3 .
3 3 4
Câu 43: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên dưới.
Với x  0 , f  x   g  x  vô nghiệm với m là số thực âm.
Với x  0 , f  x   g  x  có hai nghiệm phân biệt với m là số thực âm. A. 60cm3 . B. 45cm3 . C. 50cm3 . D. 72cm3 .
Lời giải
 xf  x   0 Chọn D

Khi đó, f  xf  x    5  0   xf  x   a có 6 nghiệm phân biệt.
 xf  x   b

Câu 44: Một cốc thủy tỉnh hình nón có chiều cao 35 cm. Người ta đổ vào cốc thủy tỉnh một lượng nước
3
sao cho chiều cao của lượng nước trong cốc bằng chiều cao cốc thủy tinh, sau đó người ta bịt
4
kín miệng cốc rồi lật úp cốc xuống như hình vẽ thì chiều cao của nước trong cốc bằng bao nhiêu

L
(làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2 ).

IA

IA
IC

IC
Mô hình là hình lăng trụ ngũ giác có đáy là ABCDE và chiều cao BH .

18  3.2  1 
3.3   5  3 .3  72  cm3  .

FF

FF
Khi đó, thể tích của mô hình là V  S ABCDE BH 
2  2 

Câu 46: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để tồn tại duy nhất cặp  x; y  thỏa mãn các

O
A. 5, 29cm . B. 4,55cm . C. 5,76cm . D. 5,84cm .
Lời giải điều kiện log x2  y 2  2 (6 x  2 y  1)  1 và x 2  y 2  4 x  4 y  8  m  0 . Tổng các giá trị của S bằng
N

N
Chọn D
A. 54 . B. 60 . C. 66 . D. 42 .
Ơ

Ơ
Gọi chiều cao, bán kính và thể tích của phần nón có nước lần lượt là h , r và V  .
Lời giải
1
H

H
 hr 2 3 Chọn C
V 3  h  27
Khi đó     .
N

N
V 1  h 64 Ta có log x2  y 2  2 (6 x  2 y  1)  1  x 2  y 2  6 x  2 y  3  0 là phương trình đường tròn  C1 
 hr 2

3
tâm I1  3;1 , bán kính R1  7 .
Y

Y
Gọi chiều cao, bán kính và thể tích của phần nón không nước lần lượt là h , r và V  .
Lại có x 2  y 2  4 x  4 y  8  m  0 là phương trình đường tròn  C2  tâm I 2  2; 2  , bán kính
U

U
1
 hr 2
R2  m  m  0  .
3
V  3  h   h  3 V  3 V  V  3 37
Q

Q
Khi đó        .
V 1  
h h V V 4
 hr 2 Tồn tại duy nhất cặp  x; y  khi  C1  tiếp xúc  C2  suy ra
3
M

M
 37  m 
 
3 3 2
37 26  7
Khi đó chiều cao của nước trong cốc là h  h   h  h  35 1    5,84cm .  I1I 2  R1  R2  26  7  m 


4  4      
 I1I 2  R1  R2  7 .
2
 26  m  7 m  26 
Câu 45: Mô hình của một ngôi nhà được cắt ra và trải trên mặt phẳng thành một lưới đa giác như hình vẽ. 
Do đó tổng các giá trị của S bằng 66 .
ẠY

ẠY  x  x  với mọi x   . Có bao nhiêu giá trị


Câu 47: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x  2 
2 2

nguyên dương của tham số m để hàm số g  x   f  x  10 x  m  có đúng 5 điểm cực trị?


D

D
2

A. 21 . B. 23. C. 24 . D. 22 .
Lời giải
Chọn C
x  0
Ta có f   x    x  2 
2
x 2

x 0 
x  1
là nghiệm bội lẻ.
Thể tích của mô hình là?
 
Mặt khác g   x    2 x  10  f  x 2  10 x  m suy ra  2
m  3
x  5 Dựa vào đồ thị ta thấy hệ có đúng hai nghiệm khi và chỉ khi 
x  5 0  m  1 .
 2 
g   x   0   x  10 x  m  0   m  25   x  5  (*)
2  2
 x  10 x  m  1 

2
 m  26   x  5  .
2
 24m  16
Khi đó  và 24m   suy ra có 12 giá trị tham số m thỏa yêu cầu bài toán.
0  24m  12
Hàm số g  x  có đúng 5 điểm cực trị khi và chỉ khi * có 5 nghiệm bội lẻ suy ra m  25 .
Câu 49: Cho a, b là hai số thực dương thỏa mãn 2b 2  7 ab  4a 2 và a   4; 210  . Gọi M, m lần lượt là giá
Vì m nguyên dương nên có 24 giá trị.
3 b
Câu 48: Gọi S là tập hợp chứa tất cả các giá trị hữu tỉ của tham số m để phương trình trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  log b 4a  log 2 . Tính tổng T  M  m .

L
4 4
27  4m.3  (4m  m  1).3  2m  m  0 có đúng hai nghiệm thực và  24m  nhận giá trị
x 2x 2 x 2 8

IA

IA
nguyên. Số phần tử của S là 44 49 46
A. 4. B. . C. . D. .

IC

IC
12 12 12
A. 2 . B. 12. C. 13 . D. 14 .
Giải
Lời giải

FF

FF
Chọn C
Chọn B 2b 2  7 ab  4a 2   a  2b  4a  b   0  4a  b  do a  2b  0  .
Đặt 3  t ,  t  0  .
x

O
Do a   4; 210   b  16; 212  .
2

Phương trình đã cho tương đương  4t  2  m  4t  t  1 m  t  t  0.
2
 3
 * 3 b 1 3
  log 2 b  2 
log 2 b 3 3
N

N
P  log b b  log 2   log 2 b  .
4 4 b 4 log b  3 4 2
1 3 8 log b 2
suy ra m  . Thay vào * , suy ra * có 3 nghiệm (loại).
Ơ

Ơ
Với 4t  2  0  t  8
2 4
t 3 3
Đặt t  log 2 b  t   4;12. Khi đó P  t   h  t    t  , t   4;12 .
H

H
1
, ta có    4t 2  t  1  4  4t  2   t 3  t    3t  1 . t 3 4
2
Với t 
2 2
2 t  1   4;12
N

N
3 3 3
t 1 h ' t      t  32  4   h  t   0   .

 t  3 4 4  t  32   t  5   4;12
2
m  2
Y

Y
Phương trình có nghiệm   11
m  t  t . h  4   2
2
U

U
  19
2t  1  m
 19  4 49
Q

Q
t 1 t2  t h  5    T  M m  .
Vẽ các đồ thị hàm số f  t   và g  t   .  4 M  53 12
2 2t  1  53  6
 
M

M
 h 12 
 6


Câu 50: Người ta cần xây dựng một đường dây dẫn điện từ nơi sản xuất A đến nơi tiêu thụ B (là một hòn
đảo gần bờ biển như hình vẽ). Biết rằng AH = 15 km, BH = 5 km. Biết chi phí xây dựng đường
dây trên biển là 50 triệu VNĐ tính cho 1 km dài (đoạn BC) và chi phí xây dựng đường dây trên bờ
ẠY

ẠY là 20 triệu VNĐ tính cho 1 km dài (đoạn AC). Hãy xác định chi phí thấp nhất cho việc xây dựng
đường dây từ A đến B?
D

A. 599,40 triệu. B. 398,20 triệu. C. 529,14 triệu. D. 404,13 triệu.


Giải
Chọn C
Đặt AC  x  km  ,  0  x  15  CH  15  x  BC  25  15  x  . SỞ GD&ĐT BẮC NINH KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 – LẦN 1
2

(Đề thi có __ trang) Môn thi: TOÁN


Chi phí để xây dựng đường đây từ A đến B là L  f  x   20 x  50 25  15  x  ( triệu ).
2

Thời gian làm bài: 90 phút, 50 câu trắc nghiệm


50 15  x  10  2 25  15  x 2  5 15  x 
f   x   20       Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi:……
2 
25  15  x  25  15  x   
2
Số báo danh: .........................................................................
25
f   x   0  2 25  15  x   5 15  x   0  25  15  x   15  x 
2 2 2

4 Câu 1: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  e x có phương trình là


25
f   x   0  2 25  15  x   5 15  x   0  25  15  x  15  x 
2 2 2

A. y  0 . B. y  1 . C. x  0 . D. y  e .

L
4
x2

IA

IA
 315  10 21 Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y 
x   loai  Câu 2:
x 1
với trục hoành là
21
 21x  630 x  4625  0  
2
.

IC

IC
 315  10 21
 x   x1
A.  0; 2  . B.  2;0  . C.  0; 2  . D.  2;0  .
 21

FF

FF
Bảng biến thiên Câu 3: Bất phương trình 4 x
 64 có tập nghiệm là

A.  0;   . B.  ;9  . C.  0;9  . D.  0;3 .

O
N Câu 4: Chia khối lăng trụ tam giác ABC. ABC  bằng mặt phẳng  ABC   được hai khối nào sau đây?

N
A. Một khối chóp tam giác, một khối chóp tứ giác.
Ơ

Ơ
B. Một khối chóp, một khối lăng trụ.
C. Hai khối chóp tam giác.
H

H
D. Hai khối chóp tứ giác.
Bất phương trình log 5  x  1  log 5  3 x  17  có bao nhiêu nghiệm nguyên ?
N

N
Câu 5:

A. 3. B. Vô số. C. 7. D. 2.
Y

Y
x. x x , với x  0 dưới dạng lũy thừa của x với số mũ hữu tỉ ta được?
U

U
4 3
Câu 6: Viết biểu thức
Q

Q
11 1 13 3
A. x 24 . B. x 24 . C. x 24 . D. x 8 .
Câu 7: Hàm số y  ln  x  1 có tập xác định là
M

M
A. 1;   . B.  ;1 . C.  0;   \ 1 . D.  0;   .


Câu 8: Cho cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1  3 và công sai d  2 . Số hạng thứ hai của dãy số  un  là
ẠY

ẠY
Câu 9:
A. u2  5 . B. u2  1 . C. u2  6 .
Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  3; 2 và có bảng biến thiên như sau.
D. u2  1 .
D

Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f  x  trên đoạn  1; 2 .
Tính M  m .
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .
Câu 10: Phương trình 52 x1  3 có nghiệm duy nhất x0 . Khẳng định nào sau đây đúng? Câu 23: Nếu một khối trụ có độ dài đường cao h  3a , bán kính đáy r  a thì thể tích của khối trụ đó bằng
A.  a 3 . B. 9 a 3 . C. 6 a 3 . D. 3 a 3 .
 5  1 1 3 4 9    
Câu 24: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A với AC  4a và
A. x0  1;  . B. x0   0;  . C. x0   ;  . D. x0   ;  .
 3  2  2 5  5 10  mặt bên AABB là hình vuông. Thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC  bằng
Câu 11: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt A. 32a 3 . B. 64a 3 . C. 16a 3 . D. 8a 3 .
Câu 25: Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên  là f   x    2  x   x  2  1  x  . Hàm số f  x  đồng biến
4 3
phẳng đáy và SA  a 2 . Thể tích của khối chóp S . ABCD là
trên dkhoảng nào dưới đây?
2a 3 2a 3 2a 3
A. V  . B. V  . C. V  2a 3 . D. V  . A. 1; 2  . B.  2;1 . C.  2; 2  . D.  0;    .
4 6 3
Câu 26: Cho hàm số f  x  liên tục trên khoảng  a, b  chứa điểm x0 , f  x  có đạo hàm trên các khoảng

L
Câu 12: Nếu một hình nón có bán kính đáy r  3 , chiều cao h  4 thì diện tích xung quanh của nó bằng
 a; x0  ;  x0 ; b  . Khẳng định nào sau đây đúng?

IA

IA
A. 12 . B. 24 . C. 30 . D. 15 .
Câu 13: Nếu một khối nón có độ dài đường cao h  2a , bán kính đáy r  a thì thể tích của khối nón đó

IC

IC
A. Nếu hàm số f  x  đạt cực trị tại điểm x0 thì f   x0   0 .
bằng
2 a 3
a 3
4 a 3 B. Nếu f   x0   0 thì hàm số f  x  đạt cực trị tại điểm x0 .

FF

FF
A. 2 a 3 . B. . C. . D. .
3 3 3 C. Nếu f  x  không có đạo hàm tại x0 thì f  x  không đạt cực trị tại điểm x0 .
 
Câu 14: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  x 4  m 2  3m x 2  1 có ba điểm cực trị. D. Nếu f   x  đổi dấu khi x qua x0 thì hàm số f  x  đạt cực trị tại điểm x0 .

O
A. 2 . B. 0. C. 4 .
N D. Vô số. Câu 27: Nếu một mặt cầu có bán kính bằng 2R thì diện tích mặt cầu này bằng

N
x 2 1
Câu 15: Hàm số y  3 có giá trị nhỏ nhất bằng 32 R 3 4 R 3
A. . B. . C. 16 R 2 . D. 4 R 2 .
Ơ

Ơ
A. 5 . B. 1 . C. 0 . D. 3 . 3 3
Câu 16: Đạo hàm của hàm số y  x 3
trên khoảng  0;   là 4
H

H
Câu 28: Nếu khối cầu có thể tích là V   thì bán kính của nó bằng
3
N

N
A. y  3.x 2 . B. y  x 3 .ln 3 . C. y  x 3 1
. D. y  3.x 3 1
.
A. 1 . B. 3 . C. 3 3 . D. 2 .
Câu 17: Cho hình trụ tròn xoay có đường cao h  6 , hai đáy là các đường tròn tâm O , O . Bán kính đáy
Y

Y
Câu 29: Đồ thị hàm số y  x 3  3 x 2  2 và đường thẳng y  9 x  7 có bao nhiêu điểm chung?
r  3 . Gọi  P  là mặt phẳng đi qua trục OO . Thiết diện của hình trụ đã cho cắt bởi mặt phẳng  P 
U

U
có diện tích bằng A. 1 . B. 3 . C. 0 . D. 2 .
Q

Q
x2
A. 18 . B. 36 . C. 18 . D. 36 . Câu 30: Đường thẳng nào sau đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  ?
x2
Câu 18: Phương trình log 2  2 x  3  log 2  4  x   1 có bao nhiêu nghiệm?
M

M
A. x  2 . B. y  1 . C. y  1 . D. x  1 .


A. 2. B. 0. C. 1. D. 3. Câu 31: Đường cong ở hình vẽ là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
Câu 19: Khối lập phương ABCD. ABC D có AB  2a 2 thì có thể tích bằng

A. 8a 3 . B. 12a 3 2 . C. a 3 . D. 2a 3 2 .
ẠY

Câu 20: Giao điểm của đồ thị hàm số y  log  x  10  với trục tung có tung độ bằng ẠY
D

D
A. 0 . B.  9 . C. 10 . D. 1 .
Câu 21: Cho khối chóp S . ABC có SA  a và SA   ABC  . Đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 3a .
Thể tích của khối chóp S . ABC là
A. y  x 4  2 x 2  1 . B. y  x 3  3 x 2  3 . C. y   x3  3 x 2  1 . D. y   x 4  2 x 2  1 .
3a 3 3a 3 3a 3 a3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . Câu 32: Có bao nhiêu cách xếp 6 người thành một hàng ngang?
4 12 4 4
Câu 22: Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ? A. 21. B. 120. C. 2100. D. 720.
x 1 Câu 33: Cho a  0, b  0, x  , y   . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. y  x 3  3 x . B. y  . C. y  x 3  3 x . D. y  x 4  3 x 2  1 .
x 1
ax A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 7 .
A.  b x    b y  .  a  b .
y x x
B. a x .a y  a x. y . C. a x  a y  a x  y . D.
bx Câu 41: Cho hàm số f  x   x 2  2 x . Gọi S là tập các giá trị m để giá trị lớn nhất của hàm số
Câu 34: Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu đạo hàm như sau g  x   f 1  sin x   m bằng 3 . Tích các phần tử của S bằng

A. 6 . B. 72 . C. 12 . D. 6 .
Câu 42: Cho hai mặt cầu  S1  ,  S 2  có cùng tâm I và bán kính lần lượt là 2 và 10. Xét tứ diện ABCD có

Biết f  2   3, f  0   4 . Giá trị lớn nhất của hàm số y  f  x  trên đoạn  3;1 bằng các điểm A , B thay đổi thuộc  S1  còn C , D thay đổi thuộc  S 2  . Thể tích của khối tứ diện

A. 3. B. f  3 . C. f 1 . D. 4. ABCD có giá trị lớn nhất bằng

L
Câu 35: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có cạnh AB  a , AD  2a , AA  3a . Khoảng cách giữa A. 6 2 . B. 3 2 . C. 7 2 . D. 4 2 .

IA

IA
hai đường thẳng AB và DD bằng ABCD 4 
ACB  30  2 AD  2 BC  AC  12 . Độ dài cạnh
Câu 43: Cho tứ diện có thể tích V  , góc và

IC

IC
3
A. 2 2 a. B. 5 a. C. 10 a . D. 2a . CD bằng
Câu 36: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m   12; 2006 sao cho hàm số

FF

FF
A. 2 3 . B. 2 5 . C. 2 2 . D. 2 6 .
2023 Câu 44: Cho khối trụ có chiều cao 20 cm . Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng được thiết diện là hình elip có độ
y

O
 1  1  dài trục lớn bằng 10 cm . Thiết diện chia khối trụ ban đầu thành hai nửa, nửa trên có thể tích là V1 ,
log 2024  x 3  x 2   m 2  1 x  5 x  m  18 
 2  2  nửa dưới có thể tích là V2 . Cho biết AM  12  cm  , AQ  8  cm  , PB  14  cm  , BN  6  cm  (như
N

N
xác định với mọi x  1;   . Tổng tất cả các phần tử của tập S bằng
V1
Ơ

Ơ
A. 2012937 . B. 2012938 . C. 2013006 . D. 2012943 . hình vẽ), tỉ số bằng
V2
2 x2 y
H

H
2 3
Câu 37: Cho các số thực x, y thỏa mãn x. 5 x .e 5
 e x  y  x 2 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
5 5
N

N
P  3 x 2  y là
Y

Y
5 2 2
A. min P   ln 2 . B. min P  ln 6 . C. min P  ln 3 . D. min P   2 ln .
U

U
4 3 3
Câu 38: Gọi x, y là các số nguyên dương thỏa mãn
Q

Q
log 3  5 x  12 x   log 2 1  y 2   log 3
y  log 2  5 x  12 x  1 .
M

M
Hiệu x 2  y 2 bằng


A. 280 . B. 195 . C. 165 . D. 192 . 6 9 9 11
A. . B. . C. . D. .
Câu 39: Lấy ngẫu nhiên một số nguyên dương nhỏ hơn 2024 . Xác suất để lấy được số chia cho 3 dư 2 11 20 11 20
2x
hoặc chia cho 4 dư 1 bằng Câu 45: Cho hàm số y  có đồ thị  C  và điểm A  0; a  . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của
x 1
ẠY

A.
1011
2023
. B.
169
2023
. C.
674
2023
. D.
1180
2023
. ẠY a để từ A kẻ được hai tiếp tuyến AM , AN đến  C  với M , N là các tiếp điểm và MN  4. Tổng
tất cả các phần tử của S bằng
D

D
Câu 40: Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên đoạn  6;6 và có đồ thị là đường cong trong hình A. 6. B. 4. C. 3. D. 1.
vẽ. Câu 46: Cho hàm số f  x    x3  ax 2  bx  1, với a, b là các số nguyên. Biết rằng phương trình f  x   0

 
và phương trình f f  f  x    0 có ít nhất một nghiệm chung. Số cặp  a; b  để hàm số y  f  x 
không có điểm cực trị là
A. 2 . B. Vô số. C. 3 . D. 4 .
Câu 47: Cho hình chóp S . ABCD , có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA  2a và SA vuông góc với

Hỏi trên đoạn  6;6 hàm số y  f  x  có bao nhiêu điểm cực trị? đáy. Gọi  là góc tạo bởi hai mặt phẳng  SCD  và  ABCD  . Giá trị của cos  bằng
2 2 1 1 HƯỚNG DẪN GIẢI
A. . B. . C. . D. .
5 3 5 3 1A 2D 3C 4A 5A 6D 7A 8B 9C 10D 11D 12D 13B 14A 15D
x a  b 16D 17D 18C 19A 20D 21A 22C 23D 24A 25B 26D 27D 28A 29D 30A
x  x y
Câu 48: Cho các số thực x, y thỏa mãn log 25    log15 y  log 9   . Biết rằng  với a, b 31B 32D 33A 34D 35D 36B 37D 38C 39A 40C 41D 42A 43B 44C 45D
2  4  y 6
46D 47C 48C 49D 50B
là các số nguyên dương. Giá trị của biểu thức a 2  b 2 bằng

A. 1090 . B. 9810 . C. 88218 . D. 88200 . Câu 1: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  e x có phương trình là
Câu 49: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau
A. y  0 . B. y  1 . C. x  0 . D. y  e .
Lời giải

L
Chọn A

IA

IA
x2
Câu 2: Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y  với trục hoành là
x 1

IC

IC
A.  0; 2  . B.  2;0  . C.  0; 2  . D.  2;0  .
1

FF

FF
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
4 f ( x)  3 Lời giải
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Chọn D

O
Vân Phan
Câu 50: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt
2 Câu 3: Bất phương trình 4 x
 64 có tập nghiệm là
phẳng  ABC  là điểm H trên cạnh AC sao cho AH  AC ; mặt phẳng  SBC  tạo với đáy một
N

N
3
A.  0;   . B.  ;9  . C.  0;9  . D.  0;3 .
góc 60 . Thể tích khối chóp S . ABC bằng
Ơ

Ơ
Lời giải
H

Chọn C

H
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
48 24 36 12  x  0  x  0
N

N
Ta có: 4 x
 64   x   0  x  9.
---------- HẾT ---------- 4  4
3
 x  3
Chia khối lăng trụ tam giác ABC. ABC  bằng mặt phẳng  ABC   được hai khối nào sau đây?
Y

Y
Câu 4:
U

U
A. Một khối chóp tam giác, một khối chóp tứ giác.
Q

Q
B. Một khối chóp, một khối lăng trụ.
C. Hai khối chóp tam giác.
M

M
D. Hai khối chóp tứ giác.
Lời giải


Chọn A
ẠY

ẠY
D

Câu 5: Bất phương trình log 5


 x  1  log 5  3x  17  có bao nhiêu nghiệm nguyên ?

A. 3. B. Vô số. C. 7. D. 2.
Lời giải
Chọn A log 5 3  1  4 9 
 Ta có 52 x 1  3  2 x  1  log 5 3  x   ;  .
 17  17 2  5 10 
x  x  17
Ta có: log 5  x  1  log 5  3 x  17    3  3   x  8. Câu 11: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt
 x  1  3 x  17  x  8 3
phẳng đáy và SA  a 2 . Thể tích của khối chóp S . ABCD là
Mà x    x  6;7;8 nên bất phương trình đã cho có 3 nghiệm nguyên.
2a 3 2a 3 2a 3
Câu 6: Viết biểu thức 4
x. x x , với x  0 dưới dạng lũy thừa của x với số mũ hữu tỉ ta được?
3 A. V  . B. V  . C. V  2a 3 . D. V  .
4 6 3
11 1 13 3
Lời giải
A. x 24 . B. x 24 . C. x 24 . D. x 8 . Chọn D

L
Lời giải 1 2a 3
V  .a 2 .a 2  .

IA

IA
Chọn D 3 3
3
Câu 12: Nếu một hình nón có bán kính đáy r  3 , chiều cao h  4 thì diện tích xung quanh của nó bằng
Ta có: 4
x. 3 x x  x 8

IC

IC
Câu 7: Hàm số y  ln  x  1 có tập xác định là A. 12 . B. 24 . C. 30 . D. 15 .

FF

FF
Lời giải
A. 1;   . B.  ;1 . C.  0;   \ 1 . D.  0;   . Chọn D
Lời giải S   .3. 32  42  15 .

O
Chọn A Câu 13: Nếu một khối nón có độ dài đường cao h  2a , bán kính đáy r  a thì thể tích của khối nón đó
Hàm số xác định khi và chỉ khi x  1  0  x  1. bằng
N

N
Vậy tập xác định của hàm số là D  1;   . 2 a 3  a3 4 a 3
A. 2 a 3 . B. . C. . D. .
Ơ

Ơ
Câu 8: Cho cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1  3 và công sai d  2 . Số hạng thứ hai của dãy số  un  là 3 3 3
Lời giải
H

H
A. u2  5 . B. u2  1 . C. u2  6 . D. u2  1 . Chọn B
N

N
Lời giải 1 2 a 3
V  .2a. .a 2  .
Chọn B 3 3
Y

Y
Ta có: u2  u1  d  3  (2)  1 . Câu 14: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  x 4   m 2  3m  x 2  1 có ba điểm cực trị.
U

U
Câu 9: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  3; 2 và có bảng biến thiên như sau.
A. 2 . B. 0. C. 4 . D. Vô số.
Q

Q
Lời giải
Chọn A
M

M
Hàm số có ba điểm cực trị khi và chỉ khi ab  0  1.  m 2  3m   0  0  m  3  m  1, 2


2
1
Câu 15: Hàm số y  3x có giá trị nhỏ nhất bằng
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f  x  trên đoạn  1; 2 . A. 5 . B. 1 . C. 0 . D. 3 .
Tính M  m . Lời giải
ẠY

A. 2 .

Chọn C
B. 4 . C. 3 .
Lời giải
D. 1 .
ẠY Chọn D
x 2  1  1  3x
2
1
3.
Câu 16: Đạo hàm của hàm số y  x 3
trên khoảng  0;   là
D

D
Trên đoạn  1; 2 ta có giá trị lớn nhất M  3 khi x  1 và giá trị nhỏ nhất m  0 khi x  0 .
Khi đó M  m  3  0  3 . A. y  3.x 2 . B. y  x 3 .ln 3 . C. y  x 3 1
. D. y  3.x 3 1
.
Câu 10: Phương trình 52 x1  3 có nghiệm duy nhất x0 . Khẳng định nào sau đây đúng? Lời giải
Chọn D
 5  1 1 3 4 9  Ta có y  x 3
suy ra y  3. x 3 1
A. x0  1;  . B. x0   0;  . C. x0   ;  . D. x0   ;  . .
 3  2  2 5  5 10 
Lời giải
Chọn D
Câu 17: Cho hình trụ tròn xoay có đường cao h  6 , hai đáy là các đường tròn tâm O , O . Bán kính đáy 3a 3 3a 3 3a 3 a3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
r  3 . Gọi  P  là mặt phẳng đi qua trục OO . Thiết diện của hình trụ đã cho cắt bởi mặt phẳng  P  4 12 4 4
có diện tích bằng Lời giải
Chọn A
A. 18 . B. 36 . C. 18 . D. 36 . S
Lời giải
Chọn D
Từ giả thiết về hình trụ đã cho có đường cao h  6 , bán kính đáy r  3 và do  P  là mặt phẳng đi
qua trục OO nên thiết diện của hình trụ đã cho cắt bởi mặt phẳng  P  là hình vuông có cạnh bằng

L
6 nên có diện tích bằng 36 . A C

IA

IA
Câu 18: Phương trình log 2  2 x  3  log 2  4  x   1 có bao nhiêu nghiệm?
B

IC

IC
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
 
2
1 a 3 3 3 3 2
Lời giải S ABC  
AB. AC.sin BAC  a .

FF

FF
Chọn C 2 4 4
Xét phương trình log 2  2 x  3  log 2  4  x   1 (1). 1 1 3 3 2 3 3
VS . ABC  S .h  . a .a  a .

O
3 3 4 4
 x  4
x  4  0  3 Câu 22: Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ?
ĐKXĐ:   3  x   (*).
2 x  3  0  x   2 2 x 1
N

N
A. y  x 3  3 x . B. y  . C. y  x 3  3 x . D. y  x 4  3 x 2  1 .
x 1
Ta có: log 2  2 x  3  log 2  4  x   1  log 2  2 x  3 4  x   1
Ơ

Ơ
Lời giải
 11  41 Chọn C
H

H
x 
 log 2  2 x  11x  12  1  2 x  11x  12  2  2 x  11x  10  0  
2 2 2 4 . y   x3  3 x   3 x 2  3  0 .
N

N
 11  41
 x  Suy ra hàm số đồng biến trên  .
 4 Câu 23: Nếu một khối trụ có độ dài đường cao h  3a , bán kính đáy r  a thì thể tích của khối trụ đó bằng
Y

Y
11  41 A.  a 3 . B. 9 a 3 . C. 6 a 3 . D. 3 a 3 .
Kết hợp điều kiện (*) ta được x  .
U

U
4 Lời giải
Q

Q
Vậy phương trình đã cho chỉ có một nghiệm. Chọn D
Câu 19: Khối lập phương ABCD. ABC D có AB  2a 2 thì có thể tích bằng V  S .h  3a.π.a 2  3πa 3 .
Câu 24: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A với AC  4a và
M

M
A. 8a 3 . B. 12a 3 2 . C. a 3 . D. 2a 3 2 . mặt bên AABB là hình vuông. Thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC  bằng


Lời giải A. 32a 3 . B. 64a 3 . C. 16a 3 . D. 8a 3 .
Chọn A Lời giải
Khối lập phương ABCD. ABC D có AB  2a 2 thì có cạnh bằng AB  2a nên có thể tích bằng Chọn A
ẠY

(2a )3  8a 3 .
Câu 20: Giao điểm của đồ thị hàm số y  log  x  10  với trục tung có tung độ bằng ẠY A'

B'
C'
D

D
A. 0 . B.  9 . C. 10 . D. 1 .
Lời giải A C

Chọn D
B
Giao điểm của đồ thị hàm số y  log  x  10  với trục tung có hoành độ x  0 nên có tung độ
Xét tam giác ABC ta có:
y  log10 1 . 1
AC  AB  4a . Suy ra S ABC  AB. AC  8a 2 . Vì AABB là hình vuông nên AB  AA  4a .
Câu 21: Cho khối chóp S . ABC có SA  a và SA   ABC  . Đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 3a . Thể 2
tích của khối chóp S . ABC là VABC . ABC   S .h  AA.S ABC  4a.8a 2  32a 3
Câu 25: Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên  là f   x    2  x   x  2  1  x  . Hàm số f  x  đồng biến x  5
4 3
Phương trình hoành độ giao điểm x3  3 x 2  2  9 x  7  x3  3 x 2  9 x  5  0   .
trên dkhoảng nào dưới đây?  x  1
A. 1; 2  . B.  2;1 . C.  2; 2  . D.  0;    . Suy ra đồ thị hàm số y  x 3  3 x 2  2 và đường thẳng y  9 x  7 có 2 điểm chung.
Lời giải x2
Câu 30: Đường thẳng nào sau đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  ?
Chọn B x2
x  2 A. x  2 . B. y  1 . C. y  1 . D. x  1 .
f   x   0   x  2 Lời giải
 x  1 Chọn A
Tập xác định D   \ 2 .

L
Bảng xét dấu:

IA

IA
x2
Ta có lim y  lim  ; lim y    x  2 là đường tiệm cận đứng.
x 2 x2 x 2 x 2

Từ bảng xét dấu ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng  2;1 .

IC

IC
Câu 31: Đường cong ở hình vẽ là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
Câu 26: Cho hàm số f  x  liên tục trên khoảng  a, b  chứa điểm x0 , f  x  có đạo hàm trên các khoảng

FF

FF
 a; x0  ;  x0 ; b  . Khẳng định nào sau đây đúng?

O
A. Nếu hàm số f  x  đạt cực trị tại điểm x0 thì f   x0   0 .
B. Nếu f   x0   0 thì hàm số f  x  đạt cực trị tại điểm x0 .
N

N
C. Nếu f  x  không có đạo hàm tại x0 thì f  x  không đạt cực trị tại điểm x0 . A. y  x 4  2 x 2  1 . B. y  x 3  3 x 2  3 . C. y   x3  3 x 2  1 . D. y   x 4  2 x 2  1 .
Ơ

Ơ
Lời giải
D. Nếu f   x  đổi dấu khi x qua x0 thì hàm số f  x  đạt cực trị tại điểm x0 .
Chọn B
H

H
Lời giải Hàm số đã cho là hàm số bậc 3 nên loại đáp án A và D; a  0 nên loại dáp án C
N

N
Chọn D Câu 32: Có bao nhiêu cách xếp 6 người thành một hàng ngang?
Nếu f   x  đổi dấu khi x qua x0 thì hàm số f  x  đạt cực trị tại điểm x0 .
A. 21. B. 120. C. 2100. D. 720.
Y

Y
Câu 27: Nếu một mặt cầu có bán kính bằng 2R thì diện tích mặt cầu này bằng
Lời giải
U

U
32 R 3 4 R 3 Chọn D
A. . B. . C. 16 R 2 . D. 4 R 2 .
Q

Q
3 3 Mỗi cách xếp 6 người thành một hàng ngang là một hoán vị của 6 phần tử.
Vậy có 6!  720 cách sắp xếp.
Lời giải
Câu 33: Cho a  0, b  0, x  , y   . Đẳng thức nào sau đây đúng?
M

M
Chọn D
Ta có S  4 R 2 .


ax
A.  b x    b y  .  a  b .
y x x
4 B. a x .a y  a x. y . C. a x  a y  a x  y . D.
Câu 28: Nếu khối cầu có thể tích là V   thì bán kính của nó bằng bx
3
Lời giải
Chọn A
ẠY

A. 1 .

Chọn A
B. 3 . C. 3 3 .
Lời giải
D. 2 .
ẠY Ta có  b x   b xy   b y  .
y x

Câu 34: Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu đạo hàm như sau
D

D
4 4
Ta có V   R 3    R  1 .
3 3
Câu 29: Đồ thị hàm số y  x 3  3 x 2  2 và đường thẳng y  9 x  7 có bao nhiêu điểm chung?

A. 1 . B. 3 . C. 0 . D. 2 . Biết f  2   3, f  0   4 . Giá trị lớn nhất của hàm số y  f  x  trên đoạn  3;1 bằng
Lời giải
A. 3. B. f  3 . C. f 1 . D. 4.
Chọn D
Lời giải
Chọn D
Ta có bảng biến thiên Ta có VT  0, x  1 nên hàm số xác định với mọi x  1;   khi và chỉ khi
1 1 m  6
 m 2  m  15  0  
2 2  m  5.
Vì m nguyên và thuộc m   12; 2006 nên S  12; 11; ; 5;6;7; ; 2006 .
Tổng tất cả các phần tử của tập S là  m  2012938 .
2 x2 y
2 3
Câu 37: Cho các số thực x, y thỏa mãn x. 5 x .e 5
 e x  y  x 2 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Vậy max f  x   f  0   4. 5 5
 3;1
P  3 x 2  y là

L
Câu 35: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có cạnh AB  a , AD  2a , AA  3a . Khoảng cách giữa

IA

IA
hai đường thẳng AB và DD bằng 5 2 2
A. min P   ln 2 . B. min P  ln 6 . C. min P  ln 3 . D. min P   2 ln .
4 3 3

IC

IC
A. 2 2 a. B. 5 a. C. 10 a . D. 2a . Lời giải
Lời giải Chọn D

FF

FF
Chọn D 2 3 2 x2 y 2 x2 y
2 x y 3 2  e x y   x2  5
2 x y
 65 2 3
Ta có e  x  55   .   e .x  x. 5 x .e 5 và x. 5 x .e 5  e x  y  x 2 nên
5 5  5 5
   5 5

O
2 x2 y
2 3
x. 5 x .e  e x y  x2 .
5
5 5
N

N
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi e x  y  x 2 suy ra y  ln x 2  x .
Ơ

Ơ
2
Xét f  x   3 x 2  x  ln x 2 , x  0 , f   x   6 x  1  .
Ta có: x
H

H
AD vuông góc với AB tại A .  1
x  2
N

N
AD vuông góc với DD tại D . 2
Cho f   x   0  6 x  1  0
Suy ra AD là đoạn vuông góc chung của AB và DD x x   2 .
Vậy d  AB, DD   AD  2a.
Y

Y
 3
Câu 36: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m   12; 2006 sao cho hàm số Lập bảng biến thiên
U

U
Q

Q
2023
y
 1  1 
M

M
log 2024  x 3  x 2   m 2  1 x  5 x  m  18 
 2  2 


xác định với mọi x  1;   . Tổng tất cả các phần tử của tập S bằng
A. 2012937 . B. 2012938 . C. 2013006 . D. 2012943 . 2 2
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  3 x 2  y là min P   2 ln .
Lời giải 3 3
ẠY

Chọn B
Điều kiện
 1  1 
ẠY
Câu 38: Gọi x, y là các số nguyên dương thỏa mãn

log 3  5 x  12 x   log 2 1  y 2   log 3


y  log 2  5 x  12 x  1 .
D

D
log 2024  x3  x 2   m 2  1 x  5 x  m  18   0, x  1
  2  2  Hiệu x 2  y 2 bằng
1 2  1 A. 280 . B. 195 . C. 165 . D. 192 .
 x  x   m  1 x  5  m  18  1, x  1
3 2 x

2  2 Lời giải
1 1 1 Chọn C
 x 2  x  1  m 2  x  1   x  1  5 x  5   m 2  m  15, x  1
2 2 2    
Phương trình đã cho tương đương log 3 5 x  12 x  log 2 5 x  12 x  1  log 3 y 2  log 2 1  y 2 .(*)  
1 2 1 2 1
  x  1 x  1  m  x  1  5  5   m  m  15, x  1. Xét f  t   log 3 t  log 2  t  1 , t  17 .
2 x

2 2 2
1 1 A. 6 . B. 72 . C. 12 . D. 6 .
f  t    ; f   t   0  t ln 3   t  1 ln 2  t  log 3 2  17;   .
t ln 3  t  1 ln 2 2 Lời giải
Chọn D
Suy ra hàm số đơn điệu trên khoảng 17;   .
Xét hàm số g  x   f 1  sin x   m .
   
Mặt khác *  f 5 x  12 x  f y 2 suy ra 5 x  12 x  y 2 .
Đặt t  1  sin x  0  t  2 .
x  2
Vậy   x 2  y 2  165 . Khi đó bài toán trở thành tìm các giá trị m để max h  t   3 với h  t   f  t   m .
t 0;2
 y  13
Câu 39: Lấy ngẫu nhiên một số nguyên dương nhỏ hơn 2024 . Xác suất để lấy được số chia cho 3 dư 2 Ta có bảng biến thiên của hàm số f  t   t  2t : 2

hoặc chia cho 4 dư 1 bằng

L
IA

IA
1011 169 674 1180
A. . B. . C. . D. .
2023 2023 2023 2023

IC

IC
Lời giải Ta có max h  t   3  h  t   3, t   0; 2  3  h  t   3, t   0; 2
t 0;2
Chọn A
Lấy ngẫu nhiên một số nguyên dương nhỏ hơn 2024  n     2023 .  h  t   3  f  t   m  3

FF

FF
 , t   0; 2   , t   0; 2
Gọi A : “Lấy được số chia cho 3 dư 2 ”.   
h t   3  f  t   m  3
Ta có A  2;5;...; 2021  n  A   674 .  max f  t   3  m

O
 t0;2  0  3 m
Gọi B : “Lấy được số chia cho 4 dư 1 ”.    2  m  3 .
t0;2  
min f t  3  m 1  3  m
Ta có A  1;5;...; 2021  n  B   506 .
N

N
Đẳng thức xảy ra khi m  2 hay m  3 . Khi đó S  2;3 .
Xét biến cố A  B : “Lấy được số chia cho 3 dư 2 và chia cho 4 dư 1 ”.
Ơ

Ơ
Ta xét các số nguyên không âm a , b , c thỏa a  3b  2  4c  1 . Câu 42: Cho hai mặt cầu  S1  ,  S 2  có cùng tâm I và bán kính lần lượt là 2 và 10. Xét tứ diện ABCD có
H

H
a  3b  2 4a  12b  8 các điểm A , B thay đổi thuộc  S1  còn C , D thay đổi thuộc  S 2  . Thể tích của khối tứ diện
Ta có    a  12  b  c   5 .
 a  4c  1  3a  12c  3
N

N
ABCD có giá trị lớn nhất bằng
Khi đó a là những số chia cho 12 dư 5  A  B  5;17;...; 2021  n  A  B   169 .
Y

Y
Theo quy tắc cộng xác suất, ta có: A. 6 2 . B. 3 2 . C. 7 2 . D. 4 2 .
U

U
674 506 169 1011 Lời giải
P  A  B   P  A  P  B   P  A  B      .
2023 2023 2023 2023 Chọn A
Q

Q
Câu 40: Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên đoạn  6;6 và có đồ thị là đường cong trong hình
vẽ.
M

M


ẠY

Hỏi trên đoạn  6;6 hàm số y  f  x  có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 7 .
ẠY Để tồn tại tứ diện ABCD thì AB và CD không đồng phẳng.
1 1
Ta có: VABCD  AB.CD.d  AB, CD  .sin  AB, CD   AB.CD.d  AB, CD 
D

D
6 6
Lời giải
Dấu “=” xảy ra  AB  CD .
Chọn C
Gọi M , N lần lượt là trung điểm AB và CD .
Ta giữ phần đồ thị ứng với x  0 của hàm số y  f  x  và lấy đối xứng qua trục tung.

Đặt AM  x, CN  y với x  0; 10  và y   0; 2 .
Khi đó hàm số y  f  x  có 4 điểm cực trị.
Dễ dàng tính được IN  10  x 2 và IM  4  y 2 .
Câu 41: Cho hàm số f  x   x 2  2 x . Gọi S là tập các giá trị m để giá trị lớn nhất của hàm số
Nhận xét: d  AB, CD   MN  IM  IN  10  x 2  4  y 2 .
g  x   f 1  sin x   m bằng 3 . Tích các phần tử của S bằng
1
 2

Vậy VABCD  .2 x.2 y 10  x 2  4  y 2  xy 10  x 2  4  y 2
6 3
  nửa dưới có thể tích là V2 . Cho biết AM  12  cm  , AQ  8  cm  , PB  14  cm  , BN  6  cm  (như
V1
hình vẽ), tỉ số bằng
2  10  x 2  2  10  x 2  V2
Ta có: VABCD  xy  2.  4  y 2   xy  2  1   4  y2 
3  2  3
  2 

Suy ra VABCD 
2
3
xy
3
2
  2
18   x 2  2 y 2   xy
3
3
2
 2
18  2 2 xy  xy 3 9  2 xy
3
  
2
Suy ra VABCD
4
  xy   27  3 2 xy  
9
2 8 xy
3 2 2
.
xy
9  2 xy 
3

L
 xy xy 
  9  2 xy 
8 2
3
89

IA

IA
2
Suy ra VABCD   2   VABCD
2
    72  VABCD  6 2
3 3  3 3
  6 9 9 11
A. . B. . C. . D. .

IC

IC
 
11 20 11 20
 10  x 2 4  y2 Lời giải
 

FF

FF
 2 1  x  6 Chọn C
Vậy Vmax  6 2 . Dấu “=” xảy ra    .
 xy  9  2 xy  y  3 Gọi hệ điểm như hình vẽ.
 2

O
4 
Câu 43: Cho tứ diện ABCD có thể tích V  , góc ACB  30 và 2 AD  2 BC  AC  12 . Độ dài cạnh
N

N
3
CD bằng
Ơ

Ơ
A. 2 3 . B. 2 5 . C. 2 2 . D. 2 6 .
H

H
Lời giải
N

N
Chọn B
Ta có: PQ  BC  AB 2  AC 2  AB 2   AM  BN   102  12  6   8 .
2 2

D
Y

Y
PQ
Suy ra r   4 là bán kính đáy của hình trụ  Vtru  V1  V2   r 2 h  320 .
U

U
2
A C Khi quay hình chữ nhật ACBD quanh trục của hình trụ ta được thể tích là
Q

Q
H
VADBC   r 2 .DP   .42 14  8  96 .
B
VACBD 96 V V  V2 9
M

M
1 AC.BC Lại có V2  VADPQ    .42.8    176 . Do đó: 1  tru  .
Ta có S ABC  CA.CB.sin  ACB  . 2 2 V2 V2 11
2 4


2x
1 Câu 45: Cho hàm số y  có đồ thị  C  và điểm A  0; a  . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của
Lại có: VABCD  d  D,  ABC   .S ABC  d  D,  ABC   . AC.BC  16 x 1
3
a để từ A kẻ được hai tiếp tuyến AM , AN đến  C  với M , N là các tiếp điểm và MN  4. Tổng
Mặt khác d  D,  ABC    AD  16  d  D,  ABC   . AC.BC  AD. AC.BC .
ẠY

Suy ra 64   2 AD  . AC.  2 BC  
 2 AD  AC  2 BC 
27
3


123
27
 64 .
ẠY tất cả các phần tử của S bằng
A. 6. B. 4. C. 3.
Lời giải
D. 1.
D

D
 DA   ABC  Chọn D
  AD  BC  2
Dấu “=” xảy ra   13  . Phương trình đường thẳng Δ đi qua A  0; a  và có hệ số góc k là y  kx  a .
 2 AD  2 BC  AC   4  AC  4
 3  2x
 x  1  kx  a 1
Do DAC vuông tại A  CD  AD 2  AC 2  2 5 . 
Đường thẳng Δ tiếp xúc với đồ thị  C  nên hệ phương trình  có nghiệm.
2
Câu 44: Cho khối trụ có chiều cao 20 cm . Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng được thiết diện là hình elip có độ  k  2
  x  1
2
dài trục lớn bằng 10 cm . Thiết diện chia khối trụ ban đầu thành hai nửa, nửa trên có thể tích là V1 ,
 2x  2x 2x 2 2 1 1
 x  1  kx  a  x 1  a a  x  12  2 x  2 x  x  1 A. . B. . C. . D. .
  1
2
  x  5 3 5 3
 2   2 Lời giải
 k  2  k
k  1
2
  x  1
2
  x  1 2  x  Chọn C

Đặt t  x  1 ta viết lại hệ phương trình trên như sau
at 2  2  t  1  2  t  1 t  0  a  2  t 2  4t  2  0
 
 2   2
 k   k 2
 t2  t
Để có hai tiếp tuyến với đồ thị hàm số thì phương trình  a  2  t 2  4t  2  0 có hai nghiệm phân

L
IA

IA
biệt có trị tuyệt đối khác nhau.
 a2 a  0
 

IC

IC
 4  2  a  2   0 a  2 CD  AD
Ta có   CD   SAD   CD  SD .
Khi đó tọa độ M  x1 ; y1  , N  x2 , y2  trong đó  CD  SA

FF

FF
2 2  AD  CD; AD   ABCD 
x1  t1  1 , x2  t2  1 , y1  2  , y2  2  .   
x1  1 x2  1  SD  CD, SD   SCD   ( SCD  ;  ABCD )  SDA   .

O
  SCD    ABCD   CD
4 2 
x1  x2  t1  t2 và  x1  1 x2  1  t1t2 t1  t2   và t1t2   .
a2 a2 AD AD 1
N

N
Ta có Ta có cos    
SD AD  SA
2 2
5
Ơ

Ơ
 4 
MN  4  MN 2  16   x1  x2    y1  y2    x1  x2  1   x y x a  b
2 2 2
2
 16 x
  x1  1  x2  1 
2 Câu 48: Cho các số thực x, y thỏa mãn log 25    log15 y  log 9   . Biết rằng  với a, b
H

H
2  4  y 6
 4   16 8  là các số nguyên dương. Giá trị của biểu thức a 2  b 2 bằng
N

N
  t1  t2   4t1t2  1   1   a  2    16
2 2
 16   
    t t 2 
  a  2  
2
  a 2 
1 2 A. 1090 . B. 9810 . C. 88218 . D. 88200 .
Y

Y
 a 1   a  2    2  a  2    a  2    a  2  2  0  a  2  1  a  1 .
2 2 3
Lời giải
 
U

U
Chọn C
Vậy tổng các phần tử thỏa yêu cầu bài toán là S  1 .
x
Q

Q
2  5
2t
Câu 46: Cho hàm số f  x    x3  ax 2  bx  1, với a, b là các số nguyên. Biết rằng phương trình f  x   0
x  x y 
 
và phương trình f f  f  x    0 có ít nhất một nghiệm chung. Số cặp  a; b  để hàm số y  f  x  Đặt log 25    log15 y  log 9    t   y  15
t
 2.52t  15t  4.32t.
M

M
2  4  x y
không có điểm cực trị là   32t
 4


A. 2 . B. Vô số. C. 3 . D. 4 .
Lời giải  5 t 1  33
Chọn D 2t t    t
5 5 3 4 x  5  3  297
 2.       4  0     2  
Ta có f  x    x3  ax 2  bx  1 , nên f   x   3 x 2  2ax  b và f  0   1 , f 1  a  b
ẠY


Gọi x0 là nghiệm chung của hai phương trình f  x   0 và f f  f  x    0 . Khi đó ẠY 3 3 

 3 
t
 5   1  33 (lo a i )
4 .
y 3 6

a  3
D

D
 f  x0   0  f  x0   0  f  x0   0   a 2  b 2  88218.
   ab. b  297
 
f f  f  x0 
   0 
 f  f  0    0  f 1  0 Câu 49: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau
Để hàm số không có điểm cực trị thì Δ 'f  0  a 2  3b  0  a 2  3a  0  a   0;3 .
Vậy có bốn cặp số nguyên  a; b  thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 47: Cho hình chóp S . ABCD , có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA  2a và SA vuông góc với
đáy. Gọi  là góc tạo bởi hai mặt phẳng  SCD  và  ABCD  . Giá trị của cos  bằng
1
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là   SH  SH  HF .tan 600  a 3 . 3  a .
Tam giác SHF vuông tại H  tan SFH
4 f ( x)  3 HF 6 2
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. 1 1 a a 2 3 a3 3
Lời giải Thể tích khối chóp S . ABC bằng VS . ABC  SH .dt  ABC   . .  .
3 3 2 4 24
Chọn D ---------- HẾT ----------
1
lim y  lim  0  y  0 là 1 đường tiệm cận ngang.
x  x  4 f ( x)  3
1
lim y  lim  1  y  1 là 1 đường tiệm cận ngang.
x  x  4 f ( x)  3

L
IA

IA
IC

IC
3

FF

FF
4 f ( x)  3  0  f  x  
có 4 nghiệm. Do đó có 4 đường tiệm cận đứng.
4
Vậy tổng số các đường tiệm cận là 2  4  6.

O
Câu 50: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt
2
phẳng  ABC  là điểm H trên cạnh AC sao cho AH  AC ; mặt phẳng  SBC  tạo với đáy một
N

N
3
góc 60 . Thể tích khối chóp S . ABC bằng
Ơ

Ơ
H

H
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
48 24 36 12
N

N
Lời giải
Chọn B
Y

Y
U

U
Q

Q
M

M


ẠY

Do H là hình chiếu của S trên  ABC   SH   ABC  .


ẠY
D

D
a 3 a2 3
Tam giác ABC đều AM  , dt  ABC   .
2 4
Gọi M là trung điểm của BC  AM  BC.
  
CH CA 1   600.
Lấy điểm F  BC thỏa mãn   SBC  ,  ABC    SFH
CF CM 3
CH CA 1 HF 1 AM a 3
Ta có      HF   .
CF CM 3 AM 3 3 6
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 – LẦN 2 1
A. S xq  2 rl B. S xq   rh D. S xq   r 2 h
C. S xq   rl
3
(Đề thi có __ trang) Môn thi: TOÁN
Câu 9: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB  a , BC  2a , SA vuông góc
Thời gian làm bài: 90 phút, 50 câu trắc nghiệm
với mặt phẳng đáy và SA  a 5 (tham khảo hình vẽ).
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi:…… S

Số báo danh: .........................................................................

Câu 1: Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số cho dưới đây?
A C

L
IA

IA
B

Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy ( ABC) bằng

IC

IC
A. 60 B. 45 C. 90 D. 30
Câu 10: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ sau:

FF

FF
2x 1
A. y   x 3  3 x 2  2 . B. y  C. y  x 4  x 2  2 . D. y  x 3  3 x 2  2 .

O
.
x2
Câu 2: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:
N

N
Ơ

Ơ
Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  ;0  B.  1;1 C.  1;0  D.  0;1
H

H
Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x  ( y  2)  ( z  1)  6 . Đường kính của mặt cầu ( S )
2 2 2
N

N
bằng
Y

Y
A. 6 . B. 2 6 . C. 12 . D. 6.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? Câu 12: Số cạnh của hình bát diện đều bằng
U

U
A.  2; 4  . B.  3;   . C.  1;3 . D.  ; 1 . A. 12 . B. 16 . C. 8 . D. 6 .
Q

Q
Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình log 0,5 x  2 là: 1
Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình x  8 là
2
   1 1   1
M

M
A. 2;  . B.  0;  . C.  ;   . D.  ;  . A.  ;3  . B.  ;  3  . C.  3;    . D.  3;    .
 4 4   4
Câu 14: Phương trình log 2  3 x  2   3 có tập nghiệm S là


Câu 4: Cho biểu thức P  x 2 . 3 x 2 với x  0. Khẳng định nào sau đây đúng?
11  10 
7 8 4
A. S  2 . B. S    . C. S  3 . D. S    .
A. P  x 2 . B. P  x3 . C. P  x 3 . D. P  x 3 . 3 3
1  3x
ẠY

Câu 5: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 

A. y  1 . B. x  3 .
x 3

C. x  3 . D. y  3 .
ẠY
Câu 15: Cho 1
2

 f ( x)dx  2
và 1
2

 g ( x)dx  1
, khi đó 1
2

  x  2 f ( x)  3g ( x)  dx
bằng
17 11 7
D

D
5
Câu 6: Cho cấp số cộng  un  có số hạng tổng quát là un  3n  2. Công sai d của cấp số cộng bằng A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
A. 2 B. 3 C. 3 D. 2 Câu 16: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc và OA  OB  OC  a . Thể tích của khối
Câu 7: Cho mặt cầu có bán kính R  2. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng tứ diện OABC bằng
32
A. 16 B. C. 8 D. 4 a3 a3 a3 a3
3 A. . B. . C. . D. .
2 3 12 6
Câu 8: Gọi l , h , r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích
Câu 17: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến như sau:
xung quanh S xq của hình nón là
397 937 343 793
A. . B. . C. . D. .
4 12 12 4
ax  b
Câu 26: Cho hàm số y  có đồ thị như hình vẽ dưới đây
x 1

Hàm số đạt cực đại tại điểm.


A. x  1 . B. x  5 . C. x  1 . D. x  3 .
Câu 18: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng (0; ) ?

L
A. y  ln x B. y  log 2 x C. y  log 3
x D. y  log 3
x

IA

IA
2

Câu 19: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  1;3 và có đồ thị như hình vẽ.

IC

IC
FF

FF
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 0  a  b. B. 0  b  a . C. b  a  0. D. b  0  a .

O
Câu 27: Cho hình lập phương ABCD. A 'B'C'D' có cạnh bằng a (tham khảo hình vẽ).
N

N
Ơ

Ơ
H

H
Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn  1;3 bằng
N

N
A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1.
Câu 20: Một tổ có 10 học sinh. Số cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để một học sinh làm tổ trưởng và một
Y

Y
học sinh làm tổ phó là
A. A108 . B. C102 . C. A102 . D. 10 2 .
U

U
Câu 21: Với a, b là hai số thực dương bất kì. Khẳng định nào sau đây đúng? Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  BDA '  và  ABCD  . Giá trị sin  bằng
Q

Q
A. log  ab   log a  log b . B. log  ab   log a  log b . 6 3 3 6
A. . B. . C. . D. .
3 4 3 4
M

M
log a
C. log  ab   log a.log b . D. log  ab   .
log b Câu 28: Cho hàm số f  x  có đạo hàm f '  x   2024  x  1  x 2  3  x 4  1  x  R. Số điểm cực trị của hàm


Câu 22: Điểm nào dưới đây không thuộc đồ thị của hàm số y 
x2
? số y  f  x  là
x 1 A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
A. Điểm N (0; 2) . B. Điểm P(1; 1) . C. Điểm Q(2; 4) . D. Điểm M (2;0) .
  Câu 29: Cắt hình trụ bởi mặt phẳng song song với trục cách trục một khoảng bằng 2 , thiết diện thu được
ẠY

Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a   2; 3;1 và b  1;0;1 . Giá trị của
 

cos a , b bằng
ẠY là hình vuông có diện tích bằng 16. Thể tích của khối trụ bằng
A. 32 . B. 10 6 . C. 24 . D. 12 6 .
D

D
        x 3
Câu 30: Cho hàm số y  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
 
A. cos a , b  
3
2 7
. B. cos a , b 
1
 
2 7
.  
C. cos a , b 
3
2 7
 
. D. cos a , b  
1
2 7
. x 1
A. Hàm số đồng biến trên  ; 1 . B. Hàm số nghịc biến trên  ; 1 .
Câu 24: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   cos x  6 x là
C. Hàm số đồng biến trên  ;   . D. Hàm số nghịch biến trên  1;   .
A. sin x  3 x 2  C . B.  sin x  3 x 2  C .
Câu 31: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;3 , B  3; 2; 1 . Đường thẳng AB cắt mặt phẳng tọa
C. sin x  6 x 2  C . D.  sin x  6 x 2  C .
Câu 25: Hình phẳng ( H ) giới hạn bởi đồ thị các hàm số y  x 12x và y   x . Dện tích của hình phẳng
3 2 độ  Oxy  tại điểm E  a; b; c  . Tính giá trị của biểu thức T  a 2  b 2  c 2
( H ) bằng
27 29 35 31 a3 6 a3 2 a3 2 a3 2
A. T  . B. T  . C. T  . D. T  . A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4 2 3 6 2
1  ln x
Câu 32: Cho hàm số f  x   với x  0. Họ nguyên hàm của hàm số f  x  là Câu 43: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;0;0  , B  5;6;0  . Điểm M (a; b; c) thuộc mặt cầu
x
1 1  S  : x 2  y 2  z 2  1 và thỏa mãn 3MA2  MB 2  48 . Tính giá trị của biểu thức T  a 2  b2  3c 2 .
A. ln 2 x  ln x  C . B. x  ln 2 x  C . C. x  ln 2 x  C . D. ln 2 x  ln x  C .
2 2 A. T  8 . B. T  2 . C. T  14 . D. T  1 .
Câu 33: Biết rằng phương trình 5log 32 x  log 3  9 x   1  0 có hai nghiệm x1 , x2 . Khẳng định nào sau đây Câu 44: Cho hàm số y  x3  3(m  1) x 2  9 x  m với m là tham số. Gọi S là tập hợp các giá trị của tham
đúng? số m để hàm số đạt cực trị tại hai điểm x1 , x2 sao cho 3 x1  2 x2  m  6 . Tích các phần tử của tập S
1 1 1 bằng
A. x1 x2  5 . B. x1 x2  . C. x1 x2   . D. x1 x2  3 .
5

L
3 5 5 A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .

IA

IA
4
f  x dx  1.
2
f  2 x dx Câu 45: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ.
Câu 34: Cho 0 Giá trị của 0 bằng

IC

IC
1 1
A. . B. . C. 2 . D. 1.
4 2

FF

FF
Câu 35: Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11, hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Chọn
ngẫu nhiên 4 tấm thẻ từ hộp đó. Gọi A là biến cố: “ Chọn được 4 thẻ mà tổng các số ghi trên các
thẻ đó là một số lẻ”. Xác suất của biến cố A bằng

O
1 16 10 2
A. . B. . C. . D. .
12 33 33 11
N

N
Câu 36: Cho phương trình log 2 ( x  1)  log 2 x  1 . Tổng tất cả các nghiệm của phương trình bằng
Ơ

Ơ
A. 1. B. 1 . C. 2 . D. 2 .
Câu 37: Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
H

H
h  x   3 f  log 2 x  1  x 3  9 x 2  15 x  1 trên đoạn 1; 4 . Tính giá trị của biểu thức T  M  m .
a 30
SD bằng . Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng  SCD  .
N

N
10 A. 5 . B. 10 . C. 7 . D. 30 .
a 3 a 6 a 3 Câu 46: Giả sử f  x  là đa thức bậc 4 . Đồ thị của hàm số y  f  1  x  được cho như hình vẽ sau
A. . B. a 3 . C. . D. .
Y

Y
4 2 2
U

U
Câu 38: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB  BC  3a . Biết
  SCB
SAB   90 và khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  bằng a 6 . Tính diện tích mặt cầu
Q

Q
ngoại tiếp hình chóp S . ABC theo a .
M

M
A. 36 a 2 . B. 6 a 2 . C. 48 a 2 . D. 18 a 2 .
Câu 39: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  đi qua bốn điểm O, A 1;0;0 , B  0; 2;0 , C  0;0;4 .


Diện tích của mặt cầu  S  bằng
Hàm số g  x   f  x 2  3 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A. 21 . B. 36 . C. 19 . D. 17 .
Câu 40: Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có A 1; 2; 1 , B  2; 1;3  , C   4;7;5  . Trong tam giác
ẠY

ABC , gọi D (a; b; c) là chân đường phân giác trong góc B. Giá trị của a + b + 2c bằng
ẠY A. 1; 2  . 
B. 3;  2 .  C.  2; 1 .

1  ab
 1
D.  0;  .
 2
Câu 47: Cho a, b là hai số thực dương thỏa mãn 2a b  2 ab 3  . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
D

D
A. 15 . B. 4 . C. 14 . D. 5 .
2
ab
3x  1  ln b 
Câu 41: Biết  3x 2
 x ln x
dx  ln  a 
 c 
 với a , b , c là các số nguyên dương và c  4 . Giá trị của T  a 2  b 2 là
1
5 1
a  b  c bằng A. 3  5 . B. 6  2 5 C. . D. 2.
2
A. 9 . B. 6 . C. 7 . D. 5 .
Câu 42: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng a . Biết rằng SA  a , SA  AD ,
 
Câu 48: Cho hàm số y  x 4  2 m 2  9 x 2  2m  2 với m là tham số. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên
của tham số m để hàm số có đúng 5 cực trị. Số phần tử của tập hợp S bằng
SB  a 3, AC  a . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng
A. 4. B. 5 C. 6 D. 3.
Câu 49: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn  9 x  28.3x 1  243 5  log 2  4 x   0 ? BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.C 3.B 4.C 5.D 6.B 7.A 8.C 9.B 10.D
A. 7 . B. 4 . C. 6 . D. 5 .
11.B 12.A 13.B 14.D 15.B 16.D 17.A 18.D 19.C 20.C
Câu 50: Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn các điều kiện
21.B 22.B 23.D 24.A 25.B 26.C 27.A 28.D 29.C 30.A
f   x   f  x   e x .cos 2024 x ; f (0)  0 . Số nghiệm thuộc đoạn  1;1 của phương trình f ( x)  0 31.B 32.A 33.D 34.B 35.B 36.A 37.D 38.A 39.A 40.D
là 41.C 42.C 43.D 44.C 45.B 46.B 47.A 48.D 49.C 50.A
A. 1289 . B. 4041 . C. 4043 . D. 1287 .
Câu 1: Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số cho dưới đây?
---------- HẾT ----------

L
IA

IA
IC

IC
FF

FF
2x 1
A. y   x 3  3 x 2  2 . B. y  . C. y  x 4  x 2  2 . D. y  x 3  3 x 2  2 .

O
x2
N Lời giải

N
Chọn D
Đồ thị trên có dạng đồ thị hàm số bậc 3: y  ax 3  bx 2  cx  d nên loại B. và C.
Ơ

Ơ
Nhánh cuối đồ thị đi lên nên hệ số a  0 , do đó Chọn D
H

H
Câu 2: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:
N

N
Y

Y
U

U
Q

Q
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
M

M
A.  2; 4  . B.  3;   . C.  1;3 . D.  ; 1 .


Lời giải
Chọn C
Ta thấy y  0 trên  1;3 nên y  f  x  hàm số nghịch biến trên  1;3 . Vân Phan
ẠY

ẠY
Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình log 0,5 x  2 là:

A.  
2;  .
 1
B.  0;  .
1 
C.  ;   .
 1
D.  ;  .
D

D
 4 4   4
Lời giải
Chọn B
Điều kiện xác định: x  0 .
1
Ta có: log 0,5 x  2  x  0,52  x  .
4
 1
Kết hợp điều kiện, suy ra S   0;  .
 4
Câu 4: Cho biểu thức P  x 2 . 3 x 2 với x  0. Khẳng định nào sau đây đúng? Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy ( ABC) bằng giữa đường thẳng SC và AC , chính
7 8 4 .
là SCA
A. P  x . 2
B. P  x3 . C. P  x . 3
D. P  x .
3

Ta có AC  AB 2  BC 2  a 2   2a   a 5 .
2
Lời giải
Chọn C Ta có SAC vuông tại A có AC  SA
2 8
 SAC là tam giác vuông cân.
P  x . x  x .x  x .
2 3 2 2 3 3
  45
 SCA
1  3x
Câu 5: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
x 3 Câu 10: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ sau:
A. y  1 . B. x  3 . C. x  3 . D. y  3 .

L
Lời giải

IA

IA
Chọn D
Ta có: lim y  3 nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y  3 .

IC

IC
x

Câu 6: Cho cấp số cộng  un  có số hạng tổng quát là un  3n  2. Công sai d của cấp số cộng bằng
Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

FF

FF
A. 2 B. 3 C. 3 D. 2
Lời giải A.  ;0  B.  1;1 C.  1;0  D.  0;1
Chọn B

O
Lời giải
Công sai d  un 1  un  3  n  1  2  3n  2  3 .
Chọn D
Câu 7: Cho mặt cầu có bán kính R  2. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
N

N
Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng  ;1 ;  0;1 .
32
A. 16 C. 8 D. 4
Ơ

Ơ
B. Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2  ( y  2) 2  ( z  1) 2  6 . Đường kính của mặt cầu ( S )
3
Lời giải bằng
H

H
Chọn A A. 6 . B. 2 6 . C. 12 . D. 6.
N

N
Diện tích của mặt cầu đã cho bằng S  4. .22  16 Lời giải
Câu 8: Gọi l , h , r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích Chọn B
Y

Y
xung quanh S xq của hình nón là Mặt cầu ( S ) : x 2  ( y  2) 2  ( z  1) 2  6  Bán kính R  6  Đường kính mặt cầu là 2 6 .
U

U
1 Câu 12: Số cạnh của hình bát diện đều bằng
A. S xq  2 rl B. S xq   rh C. S xq   rl D. S xq   r 2 h
3 A. 12 . B. 16 . C. 8 . D. 6 .
Q

Q
Lời giải Lời giải
Chọn C Chọn A
M

M
Diện tích của mặt cầu đã cho bằng S xq   rl .


Câu 9: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB  a , BC  2a , SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và SA  a 5 (tham khảo hình vẽ).
S
ẠY

ẠY
D

D
A C

Số cạnh của khối bát diện đều là 12 .


1
B
Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình x  8 là
2
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy ( ABC) bằng
A.  ;3  . B.  ;  3  . C.  3;    . D.  3;    .
A. 60 B. 45 C. 90 D. 30
Lời giải Lời giải
Chọn B Chọn B
1 Lời giải
Ta có  8  2 x  23   x  3  x  3  x   ;  3 .
2x Chọn D
Câu 14: Phương trình log 2  3 x  2   3 có tập nghiệm S là Ta có y  log 3
x là hàm số nghịch biến trên (0; ) .
2
11  10 
A. S  2 . B. S    . C. S  3 . D. S    . Câu 19: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  1;3 và có đồ thị như hình vẽ.
3 3
Lời giải
Chọn D
2
Điều kiện: 3 x  2  0  x  .
3

L
10
Ta có log 2  3 x  2   3  3 x  2  23  x  .

IA

IA
3
10 
Phương trình log 2  3 x  2   3 có tập nghiệm S là S    .

IC

IC
3
2 2 2

 f ( x)dx  2  g ( x)dx  1   x  2 f ( x)  3g ( x)  dx

FF

FF
Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn  1;3 bằng
Câu 15: Cho 1 và 1 , khi đó 1 bằng
17 5 11 7 A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1.

O
A. . B. . C.. D. . Lời giải
2 2 2 2
Lời giải Chọn C
Dựa vào đồ thị của hàm số y  f  x  ta có giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn  1;3
N

N
Chọn B
2 2 2 2
bằng 3 .
Ơ

Ơ
3 5
Ta có   x  2 f ( x)  3g ( x) dx   xdx  2  f ( x)dx  3  f ( x)dx  2  2.2  3.  1  2 .
1 1 1 1
Câu 20: Một tổ có 10 học sinh. Số cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để một học sinh làm tổ trưởng và một
H

H
Câu 16: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc và OA  OB  OC  a . Thể tích của khối học sinh làm tổ phó là
A. A108 . B. C102 . C. A102 . D. 10 2 .
N

N
tứ diện OABC bằng
a3 a3 a3 a3 Lời giải
A. . B. . C. . D. .
Y

Y
Chọn C
2 3 12 6
Mỗi cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để một học sinh làm tổ trưởng và một học sinh làm tổ phó là
U

U
Lời giải
một chỉnh hợp chập 2 của 10 phần tử.
Chọn D
Q

Q
Vậy có A102 cách chọn.
1 1 1 a3
Ta có: VOABC  S OBC .OA  . .OB.OC.OA  . Câu 21: Với a, b là hai số thực dương bất kì. Khẳng định nào sau đây đúng?
3 3 2 6
M

M
Câu 17: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến như sau: A. log  ab   log a  log b . B. log  ab   log a  log b .


log a
C. log  ab   log a.log b . D. log  ab   .
log b
Lời giải
ẠY

ẠY Chọn B
Khẳng định đúng là log  ab   log a  log b .
x2
D

D
Câu 22: Điểm nào dưới đây không thuộc đồ thị của hàm số y  ?
Hàm số đạt cực đại tại điểm. x 1
A. x  1 . B. x  5 . C. x  1 . D. x  3 . A. Điểm N (0; 2) . B. Điểm P(1; 1) . C. Điểm Q(2; 4) . D. Điểm M (2;0) .
Lời giải Lời giải
Chọn A Chọn B
Từ bảng biến thiên ta có hàm số đạt cực đại tại điểm x  1 . x2 1  2 1
Xét điểm P 1; 1 , thay x  1 vào y  , ta được y   .
Câu 18: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng (0; ) ? x 1 11 2
A. y  ln x B. y  log 2 x C. y  log x D. y  log x x2
3 3 Vậy điểm P 1; 1 không thuộc đồ thị hàm số y  .
2 x 1
 
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a   2; 3;1 và b  1;0;1 . Giá trị của Khẳng định nào sau đây đúng?
  A. 0  a  b. B. 0  b  a . C. b  a  0. D. b  0  a .

cos a , b bằng  Lời giải
        Chọn C
 
A. cos a , b  
3
2 7
. B. cos a , b    1
2 7
. C. cos a , b    3
2 7
 
. D. cos a , b  
1
2 7
.
+ Từ hình vẽ ta thấy đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y  1  a  1.
Lời giải + Lại có đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bẳng 2  b  2.
Chọn D Câu 27: Cho hình lập phương ABCD. A 'B'C'D' có cạnh bằng a (tham khảo hình vẽ).

   2  .1   3 .0  1.1  7 1
  a.b
cos a, b       .
    14 2 7
2 2
a.b 2   3  12
12
 0 2
 12

L
Câu 24: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   cos x  6 x là

IA

IA
A. sin x  3 x 2  C . B.  sin x  3 x 2  C . C. sin x  6 x 2  C . D.  sin x  6 x 2  C .

IC

IC
Lời giải
Chọn A

FF

FF
x2
  cos x  6 x dx  sin x  6. 2  C  sin x  3 x 2  C .

Câu 25: Hình phẳng ( H ) giới hạn bởi đồ thị các hàm số y  x 12x và y   x . Dện tích của hình phẳng
3 2
Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  BDA '  và  ABCD  . Giá trị sin  bằng

O
( H ) bằng
6 3 3 6
A. . B. . C. . D. .
N

N
397 937 343 793
A. . B. . C. . D. . 3 4 3 4
4 12 12 4
Ơ

Ơ
Lời giải
Lời giải
Chọn A
Chọn B
H

H
Phương trình hoành độ giao điểm
N

N
 x 3  12 x   x 2
  x 3  x 2  12 x  0
Y

Y
x  4
U

U
  x  3
Q

Q
 x  0

Diện tích của hình phẳng ( H ) giới hạn bởi đồ thị các hàm số y  x 12x và y   x là
3 2


+ 
BDA ' ,  ABCD     
M

M
4 AO , A 'O
937
S   x3  12 x  x 2 dx  .


12
3

ax  b
+ Sin  
AO , A 'O  
AA '
A 'O

AA '
A 'A 2  AO 2

a
2a 2

3
6
.
Câu 26: Cho hàm số y  có đồ thị như hình vẽ dưới đây a2 
x 1 4
ẠY

ẠY
Câu 28: Cho hàm số f  x  có đạo hàm f '  x   2024  x  1  x 2  3  x 4  1  x  R. Số điểm cực trị của hàm
số y  f  x  là
D

D
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Lời giải
Chọn D
x  1

f '  x   0   x   3 nên phương trình có 3 nghiệm đơn. Suy ra hàm số có 3 điểm cực trị.
 x  1

Câu 29: Cắt hình trụ bởi mặt phẳng song song với trục cách trục một khoảng bằng 2 , thiết diện thu được
là hình vuông có diện tích bằng 16. Thể tích của khối trụ bằng
A. 32 . B. 10 6 . C. 24 . D. 12 6 . 1  ln x
I  dx
Lời giải x
Chọn C 1
Đặt t  1  ln x  dt  dx
B x
1  ln x   C  ln 2 x  ln x  1  C
O' 2
t2
A
 I   t.dt C 
2 2 2 2
Câu 33: Biết rằng phương trình 5log 32 x  log 3  9 x   1  0 có hai nghiệm x1 , x2 . Khẳng định nào sau đây
C
1 đúng?
O I
1 1 1
A. x1 x2  . B. x1 x2  . C. x1 x2   . D. x1 x2  5 3 .

L
D 5
3 5 5

IA

IA
Ta có:
Lời giải
S ABCD  12  AB 2  AB  4  BC  h  CI  2 Chọn D

IC

IC
 CO  CI 2  IO 2  6  r  V   r 2 h  6.4.  24 . Điều kiện: x  0 .
x 3 5log 32 x  log 3  9 x   1  0

FF

FF
Câu 30: Cho hàm số y  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
x 1  5log 32 x   2  log 3 x   1  0
A. Hàm số đồng biến trên  ; 1 . B. Hàm số nghịc biến trên  ; 1 .
 1  21

O
log 3 x   1 21
C. Hàm số đồng biến trên  ;   . D. Hàm số nghịch biến trên  1;   . 10  x1  3 10
5log x  log 3 x  1  0  
2
3 
Lời giải  1  21 1 21
N

N
log
 3 x   x  3 10
Chọn A  10  2
Ơ

Ơ
4
 0 . Suy ra hàm số đồng biến trên  ; 1 và  1;   .
1
Có y '  Do đó: x1.x2  35  5 3 .
 x  1
2
H

H
4 2
f  x dx  1. f  2 x dx
Câu 34: Cho 0 Giá trị của 0
Câu 31: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;3 , B  3; 2; 1 . Đường thẳng AB cắt mặt phẳng tọa
N

N
bằng
độ  Oxy  tại điểm E  a; b; c  . Tính giá trị của biểu thức T  a 2  b 2  c 2 1 1
A. . B. . C. 2 . D. 1.
Y

Y
27 29 35 31 4 2
A. T  . B. T  . C. T  . D. T  . Lời giải
4
U

4 4 4

U
Lời giải Chọn B
Q

Q
2
Chọn B I   f  2 x dx
0
Đường thẳng AB cắt mặt phẳng tọa độ  Oxy  tại điểm E  a; b; c   c  0 .
1
 
M

M
Đặt t  2 x  dt  2dx  dx  dt .
AB   2;  4;  4  , AE   a  1; b  2;  3  2
 


Với x  0  t  0 .
Ba điểm A, B, E thẳng hàng  AB, AE cùng phương.
Với x  2  t  4 .
 3  5
a  1  a 
4 4 4
2 4 4 1 1 1 1 1
    2  2 . I   f  t  dt   f  t  dt   f  x  dx  .1  .
a  1 b  2 3
ẠY

Vậy a 2  b 2  c 2 
25
b  2  3 b  1

1 0 
29
.
ẠY 0
2 2 0
2 0
2 2
Câu 35: Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11, hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Chọn
ngẫu nhiên 4 tấm thẻ từ hộp đó. Gọi A là biến cố: “ Chọn được 4 thẻ mà tổng các số ghi trên các
4 4
D

D
thẻ đó là một số lẻ”. Xác suất của biến cố A bằng
1  ln x
Câu 32: Cho hàm số f  x   với x  0. Họ nguyên hàm của hàm số f  x  là 1 16 10 2
x A. . B. . C. . D. .
12 33 33 11
1
A. ln 2 x  ln x  C . B. x  ln 2 x  C . Lời giải
2
Chọn B
1
C. x  ln 2 x  C . D. ln 2 x  ln x  C . Chọn ngẫu nhiên 4 tấm thẻ từ hộp    C114 .
2
Lời giải Để tổng các số trên các thẻ là số lẻ:
Chọn A Trường hợp 1: 1 thẻ chẵn và 3 thẻ lẻ: C51.C63
Trường hợp 2: 3 thẻ chẵn và 1 thẻ lẻ: C53 .C61 1 a 1 1 1 1 4 4 1 16 a 3
Có OM  BC           OK  .
16 A 2 2 OK 2 SO 2 OM 2 OK 2 3a2 a2 OK 2 3a2 4
 A  C .C  C .C  160  P  A  
1
5
3
6
3
5
1
6  .
 33 a 3
Câu 36: Cho phương trình log 2 ( x  1)  log 2 x  1 . Tổng tất cả các nghiệm của phương trình bằng
  
Vì O là trung điểm của BD nên d B,  SCD   2d O,  SCD   2OK   2
.

A. 1. B. 1 . C. 2 . D. 2 . a 3
Lời giải
 
Vậy d B,  SCD  
2
.
Chọn A Câu 38: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB  BC  3a . Biết
x 1  0  x  1   SCB
SAB   90 và khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  bằng a 6 . Tính diện tích mặt cầu
Điều kiện   x0
x  0 x  0

L
ngoại tiếp hình chóp S . ABC theo a .
x  1

IA

IA
Ta có log 2 ( x  1)  log 2 x  1  log 2  x( x  1)   1  x( x  1)  21  x 2  x  2  0   . A. 36 a 2 . B. 6 a 2 . C. 48 a 2 . D. 18 a 2 .
 x  2 Lời giải

IC

IC
Kết hợp điều kiện suy ra nghiệm của phương trình là x  1. Chọn A
Vậy tổng tất cả các nghiệm của phương trình bằng 1. S

FF

FF
Câu 37: Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và
a 30
SD bằng . Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng  SCD  . K

O
10
a 3 a 6 a 3
A. . B. a 3 . C. . D. . I
N

N
4 2 2
Lời giải H C
Ơ

Ơ
Chọn D
H

H
S O
N

N
A B

H   90   AB  SA .
  SCB
Kẻ SH   ABC   SH  AB và SH  BC mà SAB
Y

Y

 SC  BC
U

U
Suy ra AB   SAH   AB  AH và BC   SCH   BC  CH . Do đó tứ giác ABCH là hình
A D
K
Q

Q
a vuông cạnh 3a . Suy ra HB  AC  AB 2  BC 2  3a 2 .
O M
   
Khi đó AH //BC   SBC   d A,  SBC   d H ,  SBC  . Kẻ HK  SC do  SBC    SHC 
M

M
B a C
theo giao tuyến SC nên HK   SBC   d  H ,  SBC    HK  a


6.
Vì S . ABCD là chóp đều nên gọi O  AC  BD thì SO   ABCD   SO  AC và ABCD là
hình vuông cạnh a  AC  BD . 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Mà    2       
a 30 HK 2 SH 2 HC 2 6a SH 2 9a2 SH 2 6a2 9a2 SH 2 18a2
Do đó AC   SBD  , kẻ OH  SD  AC  OH . Suy ra d  AC , SD   OH 
ẠY

1 1 a 2
10
.
ẠY  SH  3a 2 .
Do SH   HABC   SH  HB ; BC   SCH   BC  SC và AB   SAH   AB  SA nên các
Ta có OD  BD  BC 2  CD 2  .
D

D
2 2 2 tam giác SHB, SAB, SCB là các tam giác vuông có cùng cạnh huyền là SB .
1 1 1 10 1 2 1 10 2 1 4 a 3 Gọi I là trung điểm của cạnh SB , suy ra IS  IB  IH  IA  IC hay I là tâm mặt cầu ngoại tiếp
Mà    2         SO  .
OH 2 SO 2 OD 2 3a SO 2 a2 SO 2 3a2 a2 SO 2 3a2 2 1 1
chóp S.HABC bán kính R  IB  SB  SH 2  HB 2  3a .
Gọi M là trung điểm của CD thì OM  CD mà SO  CD nên CD   SOM  2 2
Vậy diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC là S  4 R 2  4  3a   36 a2 .
2
  SCD    SOM  theo giao tuyến SM , kẻ OK  SM  OK   SCD  hay OK  d O,  SCD  .  
Câu 39: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  đi qua bốn điểm O, A 1;0;0 , B  0; 2;0 , C  0;0;4 . Đội cận: x  1  t  1; x  2  t  ln 2 .
Khi đó
Diện tích của mặt cầu  S  bằng
2
3x  1
2
3x  1
ln 2
3et  1
ln 2
d  3et  t 
 ln  3et  t 
ln 2
A. 21 . B. 36 . C. 19 . D. 17 .
 3x 2
 x ln x
dx  
x  3 x  ln x 
dx   3e t
t
dt   3et  t 0
Lời giải 1 1 0 0

Chọn A  ln 2 
 ln  6  ln 2   ln 3  ln  2  .
Gọi I  a; b; c  là tâm mặt cầu, khi đó IO  IA  IA  IB  3 
 1 Vậy a  2, b  2, c  3  a  b  c  7 .
a 2  b 2  c 2   a  12  b 2  c 2 a  2
 Câu 42: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng a . Biết rằng SA  a , SA  AD ,
 
Hay a 2  b 2  c 2  a 2   b  2   c 2  b  1 .
2
SB  a 3, AC  a . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng

L
 2 c  2
a  b2  c2  a 2  b2   c  4 

IA

IA
2
  a3 6 a3 2 a3 2 a3 2
 A. . B. . C. . D. .
2 3 6 2

IC

IC
1  21 Lời giải
Hay I  ; 1; 2  , khi đó bán kính R  .
2  2 Chọn C

FF

FF
Vậy diện tích mặt cầu S  4 R 2  21 .
Câu 40: Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có A 1; 2; 1 , B  2; 1;3  , C   4;7;5  . Trong tam giác

O
ABC , gọi D (a; b; c) là chân đường phân giác trong góc B. Giá trị của a + b + 2c bằng
A. 15 . B. 4 . C. 14 . D. 5 .
N

N
Lời giải
Ơ

Ơ
Chọn D
H

H
Gọi M là trung điểm của BC . Ta thấy ABC đều nên AM  BC  AM  AD .
AM  AD  1
N

N
Ta có   AD   SAM   VD.SAM  AD.S SAM .
SA  AD  3
Y

Y
a 3 a 2 a 11
Ta có AM  ; SM  SB 2  BM 2  3a 2   ;
U

U
2 4 2
2 3 a 11
Q

Q
a   a 3  a 11  a 2 2
  SA  AM  SM 2 2 ; S
Ta có
DA AB
 
26 1
  DC  2 DA . p  SAM  p  p  a   p   p  2   4 .

DC BC 2 26 2 2 2  2  
M

M
 2 1 a 2 2 a3 2
a   3  VD.SAM  a.  .


1  a  2 1  a   3 4 12
  11
Khi đó 7  b  2  2  b   b  . a3 2
3 Vì VS . ABCD  2VS . ADM nên VS . ABCD 
.
  6
5  c  2  1  c  c  1
ẠY

Vậy a + b + 2c = 5 .

 ẠY
Câu 43: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;0;0  , B  5;6;0  . Điểm M (a; b; c) thuộc mặt cầu
 S  : x 2  y 2  z 2  1 và thỏa mãn 3MA2  MB 2  48 . Tính giá trị của biểu thức T  a 2  b2  3c 2 .
D

D
2
3x  1  ln b  A. T  8 . B. T  2 . C. T  14 . D. T  1 .
Câu 41: Biết  3x
1
2
 x ln x
dx  ln  a 
 c 
 với a , b , c là các số nguyên dương và c  4 . Giá trị của Lời giải
Chọn D
a  b  c bằng
Ta có 3MA2  MB 2  48  3  a  1  b 2  c 2    a  5    b  6   c 2  48
2 2 2
A. 9 . B. 6 . C. 7 . D. 5 .  
Lời giải
 4a 2  4b 2  4c 2  16a  12b  16  0  a 2  b 2  c 2  4a  3b  4  0
Chọn C 2
 3 9  3  3
  a  2    b    c 2   M   S1  có tâm I  2; ;0  , R1  .
2
1
Đặt t  ln x  dt  dx và x  et .  2 4  2  2
x
Mà theo giả thiết M   S  có tâm O  0;0;0  , R  1 .
2
3 5
Ta thấy OI  22      R  R1   S  và  S1  tiếp xúc với nhau tại M hay M  OI   S 
2 2
.
 x  4t
  3   
Ta có OI   2; ;0   u   4;3;0  . Phương trình tham số OI là  y  3t .
 2  z  0

 1
t  5

L
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
Thay vào phương trình mặt cầu  S  ta được 16t  9t  1  
2 2
.

IA

IA
t   1 h  x   3 f  log 2 x  1  x 3  9 x 2  15 x  1 trên đoạn 1; 4 . Tính giá trị của biểu thức T  M  m .
 5 A. 5 . B. 10 . C. 7 . D. 30 .

IC

IC
1  4 3  Lời giải
Với t    M   ;  ;0  (loại vì M không nằm trong đoạn OI )
5  5 5  Chọn B

FF

FF
1 4 3  Ta có: h  x   3 f  log 2 x  1  x3  9 x 2  15 x  1
Với t   M  ; ;0  (thoả mãn vì M nằm giữa O và I )
5 5 5  3
 h  x   f   log 2 x  1  3 x 2  18 x  15 .

O
16 9 x ln 2
Vậy T  a 2  b 2  3c 2 
  0  1.
25 25 3
Với x  1; 4 , ta có 1  log 2 x  1  1  f   log 2 x  1  0, x  1; 4 .
N

N
Câu 44: Cho hàm số y  x3  3(m  1) x 2  9 x  m với m là tham số. Gọi S là tập hợp các giá trị của tham x ln 2
số m để hàm số đạt cực trị tại hai điểm x1 , x2 sao cho 3 x1  2 x2  m  6 . Tích các phần tử của tập S Ta có: 3 x 2  18 x  15  3  x  1 x  5  0, x  1; 4 .
Ơ

Ơ
bằng 3
Khi đó: h   x   f   log 2 x  1  3 x 2  18 x  15  0, x  1; 4 .
H

H
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 . x ln 2
m  min h  x   h  4   13
N

N
Lời giải
 x1;4
Chọn C Nên hàm số h  x  nghịch biến trên 1; 4   .
Ta có y  3 x 2  6  m  1 x  9 ; Xét phương trình y  0  x 2  2  m  1 x  3  0  M  max h  x   h 1  23
Y

Y
x1;4

Hàm số có 2 điểm cực trị x1 , x2  phương trình y  0 có hai nghiệm phân biệt Vậy T  M  m  10 .
U

U
 m  1  3 Câu 46: Giả sử f  x  là đa thức bậc 4 . Đồ thị của hàm số y  f  1  x  được cho như hình vẽ sau
Q

Q
   0  m 2  2m  2  0   (*)
 m  1  3
M

M
 x1.x2  3 1

Khi đó theo Vi ét ta có  x1  x2  2m  2  2  .



3 x1  2 x2  m  6  3
Từ (2) và (3) suy ra x1  m  2; x2  m . Thay vào (1) ta được
ẠY

m  1
m  m  2   3  m 2  2m  3  0  
 m  3
(thoả mãn điều kiện(*)) ẠY Hàm số g  x   f  x 2  3 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
D

D
Vậy tích các phần tử của S bằng  3 .
Câu 45: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. A. 1; 2  . 
B. 3;  2 .  C.  2; 1 .
 1
D.  0;  .
 2
Lời giải
Chọn B
Tịnh tiến đồ thị hàm số y  f  1  x  qua trái 1 đơn vị và lấy đối xứng qua trục tung ta có đồ thị
y  f   x  như sau:
 3 5   3 5 
Đặt t  ab,  0  t    T  h  t   4t  10t  4  h '  t   8t  10  0, t   0;
2
.
 2   2 
 3 5 
Suy ra giá trị nhỏ nhất của biểu thức T  a 2  b 2 là T  h    3  5 .
 2 
 
Câu 48: Cho hàm số y  x 4  2 m 2  9 x 2  2m  2 với m là tham số. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên
của tham số m để hàm số có đúng 5 cực trị. Số phần tử của tập hợp S bằng
A. 4. B. 5 C. 6 D. 3.
Khi đó, ta có bảng xét dấu của hàm số f   x  như sau:
Lời giải

L
x  2 1 1  Chọn D
f  x

IA

IA
 0  0  0  Đặt g  x   x 4  2  m 2  9  x 2  2m  2  g '  x   4 x 3  4  m 2  9  x  4 x  x 2  m 2  9
Xét hàm số g  x   f  x  3  g   x   2 xf   x  3 .
2 2
 

IC

IC
Để hàm số y  x 4  2 m 2  9 x 2  2m  2 có đúng 5 cực trị điều kiện là
 x0  x0
 x  1 g  x   0 có 2 nghiệm và g '  x   0 có 3 nghiệm phân biệt
 x 2  3  2

FF

FF
 x0

Ta có g   x   0    2  . g  x   0  x 4  2  m 2  9  x 2  2m  2  0 1 .
 f   x  3  0  x  3  1 x   2
2

 2 
 x 3 1 Đặt t  x 2 ,  x  0  . Ta được phương trình t 2  2  m 2  9  t  2m  2  0 1' .

O
 x  2
Bảng xét dấu của g   x  : N  
h  t   t 2  2 m 2  9 t  2m  2.

N
x  2  2 1 0 1 2 2  Để 1 có 2 nghiệm phân biệt khi 1' có 2 nghiệm phân biệt trong đó có 1 nghiệm dương và 1
Ơ

Ơ
g x  0  0  0  0  0  0  0  nghiệm âm  h  0   0  2m  2  0  m  1.  3  .

    g '  x   0 có 3 nghiệm phân biệt điều kiện là m 2  9  0  3  m  3,  4  .


H

H
Khi đó, g  x  nghịch biến trên 2; 2 và  1; 0  và 1; 2 và  2;   .
N

N
1  ab 3  m  3
Câu 47: Cho a, b là hai số thực dương thỏa mãn 2a b  2 ab 3  . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
ab Do m  1  m  2, m  1, m  0.
Y

Y
T  a 2  b 2 là m  

U

U
A. 3  5 . B. 6  2 5 C.
5 1
. D. 2. Câu 49: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn  9 x  28.3x 1  243 5  log 2  4 x   0 ?
2
Q

Q
A. 7 . B. 4 . C. 6 . D. 5 .
Lời giải
Lời giải
Chọn A
M

M
Chọn C
1  ab  0
2a b  2 ab 3  0  0  ab  1 Ta có 5  log 2  4 x   0  x  8 là một nghiệm của bất phương trình.


Do   ab  0  .
 a  0, b  0 a  0, b  0 a  0, b  0 Bất phương trình đã cho tương đương

0  x  8 0  x  8
2 a  b  2 ab 3

1  ab
 a  b  2ab  3  log 2
1  ab
 a  b  2ab  3  log 2 1  ab   log 2  a  b  5  log 2  4 x   0  x  0  x  1
 x    3  81   x  4  
ẠY

ab ab
 log 2  a  b   a  b  log 2  2  2ab   2  2ab. ẠY x 1
9  28.3  243  0

Có 6 số nguyên x thỏa mãn yêu cầu bài toán.



 x
 3  3
 x  1

 4  x  8.

1
D

D
Đặt f  t   log 2 t  t ,  t  0   f   t    1  0, t  0. Câu 50: Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn các điều kiện
t ln 2
f   x   f  x   e x .cos 2024 x ; f (0)  0 . Số nghiệm thuộc đoạn  1;1 của phương trình f ( x)  0
 f   t   0, t  0

Ta có   a  b  2  2ab.
 f  a  b   f  2  2ab 
 là
A. 1289 . B. 4041 . C. 4043 . D. 1287 .
5 1 3 5 Lời giải
2  2ab  a  b  2 ab  2ab  2 ab  2  0  0  ab   0  ab 
2 2 Chọn A
T  a 2  b 2   a  b   2ab  4  ab   10ab  4.
2 2
Bất phương trình đã cho tương đương
f   x  .e x  f  x  .e x  f  x   f  x  sin 2024 x SỞ GD&ĐT NGHỆ AN KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 – LẦN 1
2x
 cos 2024 x   x   cos 2024 x  x   C.
e  e  e 2024 THPT LIÊN TRƯỜNG Môn thi: TOÁN
sin 2024 x
Ta có f  0   0  C  0 . Do đó f  x   e x . . (Đề thi có __ trang) Thời gian làm bài: 90 phút, 50 câu trắc nghiệm
2024
k
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi:……
Phương trình f  x   0  sin 2024 x  0  x  .
2024 Số báo danh: .........................................................................
k
Vì x    1;1 nên 644,26  k  644,26 .
2024
Câu 1: Cho cấp số cộng  un  với u1  1 và u2  7 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
Vậy phương trình f ( x)  0 có 1289 nghiệm thuộc đoạn  1;1 .

L
A. 7 . B. 6 . C. 8 . D. 8 .

IA

IA
Câu 2: Tập xác định của hàm số y  ln  x  2 x  là 2

IC

IC
A. D   0; 2 . B. D   ;0   2;   .

FF

FF
C. D   ;0    2;   . D. D   0; 2  .

Số nghiệm của phương trình log 2 x  3. log 2 x  2  0 bằng

O
Câu 3:

A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 2 .
N

N
Câu 4: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x  1 x 2  x  2  , x   . Số điểm cực trị của hàm
Ơ

Ơ
số đã cho bằng
H

H
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
N

N
Câu 5: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên
Y

Y
U

U
Q

Q
M

M


Số điểm cực trị của hàm số y  f  x  bằng
ẠY

ẠY A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
x
D

D
Câu 6: Đồ thị hàm số y  có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
x2  2x

A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 0 .

Câu 7: Độ dài đường sinh của hình nón có chiều cao h  3 và bán kính r  4 bằng

A. 5. B. 7. C. 5 . D. 25 .

Câu 8: Đạo hàm của hàm số y  e 2x



A. y '  2 x.e 2 x 1 . B. y '  2e 2 x .
1
C. y '  e 2 x . D. y '  e 2 x . Câu 15: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;  1; 2  . Độ dài đoạn OA bằng
2

Câu 9: Thể tích khối lập phương cạnh 3a bằng 6


A. 6. B. 2  C. 6 D. 
6
A. 27a 3 . B. a 3 . C. 3a 3 . D. 9a 3 . Câu 16: Biết rằng đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong các hàm số sau, hỏi đó là hàm số
Câu 10: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 3  2 trên đoạn  1;0 : nào?

A. 5 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .

L
Câu 11: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

IA

IA
A. Đồ thị hàm số y  x 2
có cả đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang.

IC

IC
B. Đồ thị hàm số y  x 2
không có đường tiệm cận.
C. Đồ thị hàm số y  x 2
có đường tiệm cận đứng nhưng không có đường tiệm cận ngang.
A. y  2 x 2  1 . B. y   x 4  4 x 2  1 . C. y  x 3  2 x 2  1 . D. y  x 4  4 x 2  1 .

FF

FF
D. Đồ thị hàm số y  x 2
có đường tiệm cận ngang nhưng không có đường tiệm cận đứng.
Câu 17: Một nguyên hàm của hàm số f  x   sin 3 x cos x là
Câu 12: Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt?
A. F  x    cos 3 x  sin x . B. F  x   cos 3 x  sin x .

O
1 1
C. F  x    cos 3 x  sin x . D. F  x   cos 3 x  sin x .
N

N
3 3
Ơ

Ơ
Câu 18: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:
H

H
N

N
A. 8. B. 11. C. 10. D. 12.

Câu 13: Cho hình chóp S . A B C D có đáy ABC D là hình vuông cạnh a . SA   ABCD và SA  3 a . Thể
Y

Y
U

U
tích khối chóp đã cho bằng Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho có phương trình là
C. y  1. D. y  2 .
Q

Q
3 3 3 3
A. x  2 . B. x  1 .
A. 2a . B. 3a . C. 9a . D. a .
 1 
Câu 14: Cho hình chóp S . A B C D có đáy ABC D là hình bình hành. Các điểm lần lượt nằm trên Câu 19: Cho a  0, a  1 . Tính giá trị của biểu thức P  log 4 a  5  .
M

M
M ,N,P
a 
SM 1 SN 2 SP 1
các cạnh bên sao cho  ;  ;  ( tham khảo hình vẽ). Tính tỉ số 5 4 1


SA, SC , SD
SA 2 SC 3 SD 3 A. P   . B. P  20 . C. P  . D. P   .
4 5 20
VS.MNP
. Câu 20: Một hộp có chứa 3 bóng đèn màu đỏ khác nhau và 9 bóng đèn màu xanh khác nhau. Số cách
VS. ABCD
ẠY

S ẠY chọn ra một bóng đèn trong hộp đó bằng


A. 12 . B. 6 . C. 27 . D. 9 .

Câu 21: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:
D

D
P

N
A
D

B
C

1 2 5 1 Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  2; 2 bằng
A. . B. . C. . D. .
18 9 36 9 A. 2. B. 3. C. 0. D. 4.
Câu 22: Số nghiệm nguyên của bất phương trình  x  10   4  5 x   0 bằng Câu 31: Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm f '( x)  2 x3 , x   . Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng

A. 9. B. 10. C. 11. D. Vô số. A. (0; ). B. (; ). C. (;0). D. (1;1).

Câu 23: Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 3 x  log 3 2 bằng Câu 32: Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như hình bên dưới.

A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 24: Khẳng định nào dưới đây đúng?

1 1
 x dx  4 x  C.  x dx x  C.  x dx 3x  C.  x dx  5 x  C.
4 5 4 5 4 3 4 5
A. B. C. D.

L
IA

IA
Câu 25: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a ; SA   ABC  và SA  a . Khi đó
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

IC

IC
tang của góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  bằng
A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 3 và giá trị nhỏ nhất bằng  2 .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng   ; 3  .

FF

FF
3 2
A. . B. 1. C. 2. D. . C. Phương trình f  x   5 có một nghiệm.
2 3
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x   2 và đạt cực đại tại x  3 .

O
Câu 26: Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  có tâm I (1; 2;3) , đi qua điểm A(1;0;1) có phương trình
Câu 33: Thể tích khối trụ có chiều cao h  2 và bán kính đáy r  3 bằng

N

N
A.  x  1   y  2    z  3  12 . B.  x  1  y   z  1  12 .
2 2 2 2 2 2
A. 4  . B. 18  . C. 6  . D. 12 .
Ơ

Ơ
C.  x  1   y  2    z  3  8 . D.  x  1   y  2    z  3  3 .
2 2 2 2 2 2
1
Câu 34: Cho hàm số f  x   2 x  . Khẳng định nào dưới đây đúng?
H

H
x
Câu 27: Hàm số y   x 4  2 x 2  3 đồng biến trên khoảng nào sau đây?
N

N
A.  ;0  . B.  1;1 . C.  0;1 . D. 1;   .  f  x  dx  x  ln x  C .  f  x  dx  x  ln x  C .
2 2
A. B.
1 1
Y

Y
Câu 28: Nghiệm của phương trình 3x  9 là C.  f  x  dx  2  x 2
C . D.  f  x  dx  2  x 2
C .
1 1
U

U
A. x   . B. x  2 . C. x  2 . D. x  .
2 2 Câu 35: Đạo hàm của hàm số y  2 x 5 là
Q

Q
Câu 29: Cho hình chữ nhật ABCD có AB  2a; AD  4a . Các điểm M , N lần lượt là trung điểm của AB
A. y '  10.x 6 . B. y '  10 x 4 . C. y '  2 x 5 .ln 2 . D. y '  10.x 5 .
và CD . Thể tích của khối trụ tròn xoay tạo thành khi quay hình chữ nhật ABCD quanh trục MN
M

M
bằng 
Câu 36: Chọn ngẫu nhiên lần lượt các số a, b phân biệt thuộc tập hợp 3k k  ,1  k  10 . Tính xác 


A. 4 a 3 . B. 16 a 3 . C. 8 a 3 . D. 12 a 3 .
suất để log a b là một số nguyên dương.
Câu 30: Tâm các mặt của một hình lập phương là các đỉnh của một hình bát diện đều (tham khảo hình
vẽ). Tính cạnh của bát diện đều đó biết cạnh hình lập phương bằng a . 17 17 11 22
A. . B. . C. . D. .
ẠY

ẠY 90 45 45

Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  3;3;  1 , B  2;  2; 4  . Xét điểm M  a; b; c  thuộc
45
D

D
mặt phẳng  Oyz  sao cho biểu thức T  3MA2  2 MB 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó a  2b  c

A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 38: Cho hàm số bậc ba y  f ( x) và có đồ thị như hình bên.

a a 2 a 3
A. . B. a 2 . C. . D. .
2 2 2
y
5 7 9 10
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 2 3

Câu 43: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
2 2
 cos 2 x  2 m 6m
log3 cos x
x 16  12log3 cos x
vô nghiệm?
-2 -1 O 1
A. 7 . B. 5 . C. Vô số D. 6 .
1 Câu 44: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có bảng biến thiên như sau:
Đồ thị hàm số g ( x)  là đường cong nào dưới đây?
f ( x)

L
IA

IA
IC

IC
Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn  2023; 2024 của tham số m để đồ thị hàm số

FF

FF
A. . B. . x 2  3x
g  x  có đúng 3 đường tiệm cận đứng?
f   x   f  3  x 2   m 

O
N A. 4043 . B. 2018 . C. 2020 . D. 2019 .

N
Câu 45: Cho hình chóp đều S . ABCD có tất cả các cạnh đều bằng 3a và O là tâm của đáy. Gọi M là
Ơ

Ơ
trọng tâm của tam giác SAB . Mặt phẳng đi qua M và song song với mặt phẳng  ABCD  cắt
C. . D. .
các cạnh SA, SB, SC , SD lần lượt tại A, B , C , D  . Tính thể tích khối nón đỉnh O và có đáy là
H

H
2x 1
Câu 39: Giả sử F  x là một nguyên hàm của f  x  sao cho F  0   2 . Biết đường tròn ngoại tiếp tứ giác AB C D  .
N

N
 x  1
2

F  2   a ln 3  b  a, b    . Tính a  b . 2 a 3 2a 3
2a 3 . 2 a 3 .
Y

Y
A. B. . C. D. .
3 3
U

U
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 .
Câu 46: Xét các số thực a, b, c  1 thỏa mãn 6 log 2 ab c  1  log a  b 2  1 .log 22b c . Khi log c (2b) đạt giá trị
Q

Q
Câu 40: Cho hình chóp S . ABC có đáy A B C vuông tại B , AB  2 a , BC  a . Các cạnh bên bằng nhau
lớn nhất thì a  b  c gần với giá trị nào nhất sau đây?
và bằng a . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng S C và A B .
M

M
A. 8, 21 . B. 1, 28 . C. 9, 63 . D. 3, 41 .
a 2 a a 2
Câu 47: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có O là giao điểm của AC và BD , mặt phẳng  SAC  vuông


A. . B. . C. a 2 . D. .
4 2 2
góc với mặt phẳng  SBD  . Khoảng cách từ O tới các mặt phẳng  SAB  ,  SCD  lần lượt là a
Câu 41: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau:
và 2a . Mặt cầu  S  tâm O tiếp xúc với hai mặt phẳng  SBC  ,  SAD  có bán kính bằng
ẠY

ẠY A.
10a
. B.
2 5a
. C. 3a . D.
40a
.
D

D
2 5 5
Câu 48: Cho hình hộp ABCD. ABC D . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABA và M là tâm của mặt
Số điểm cực trị của hàm số g  x   f  f  x   bằng
bên ADDA . Tính thể tích khối hộp ABCD. ABC D biết khối tứ diện AGCM có thể tích bằng
A. 4 . B. 5 . C. 7 . D. 6 . 6.

Câu 42: Cho a, b, c là các số thực lớn hơn 1 thỏa mãn 2(log a c  log b c)  9.log ab c . Khi đó, giá trị của A. 54 . B. 144 . C. 108 . D. 324 .
loga b luôn thuộc đoạn  ;   . Tính    .
Câu 49: Cho hàm số bậc năm y  f  x  có f 1  2 và hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ bên. HƯỚNG DẪN GIẢI

1C 2C 3C 4A 5C 6B 7C 8B 9A 10D 11B 12C 13D 14A 15C


16D 17C 18B 19B 20A 21D 22A 23D 24D 25D 26A 27D 28B 29B 30C
31A 32C 33B 34B 35A 36A 37B 38B 39A 40D 41D 42A 43A 44B 45B
46D 47D 48C 49A 50D

Câu 1: Cho cấp số cộng  un  với u1  1 và u2  7 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng

A. 7 . B. 6 . C. 8 . D. 8 .

L
Lời giải

IA

IA
Chọn C
Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để hàm số

IC

IC
g  x   f  x 1  x2  5x  m2  6m đồng biến trên khoảng  2; 3  . Tổng các phần tử của S
d  u2  u1  7   1  8 .

FF

FF
Tập xác định của hàm số y  ln  x 2  2 x  là
bằng:
Câu 2:
A. 15 . B. 1 0 . C. 3 . D. 11 .

A. D   0; 2 . B. D   ;0   2;   .

O
Câu 50: Cho hình lập phương ABC D . A ' B ' C ' D ' cạnh a . Một hình tứ diện đều có hai đỉnh nằm trên
đường thẳng AC ' , hai đỉnh còn lại nằm trên đường thẳng B A ' . Tính thể tích của tứ diện đó. C. D   ;0    2;   . D. D   0; 2  .
N

N
Lời giải
a3 3a3 2a3 6a3
Ơ

Ơ
A. . B. . C. . D. .
24 216 96 108 Chọn C
---------- HẾT ----------
H

H
x  0
Điều kiện xác định: x 2  2 x  0   .
N

N
x  2

 D   ;0    2;   .Vân Phan


Y

Y
U

U
Câu 3: Số nghiệm của phương trình log 2 x  3. log 2 x  2  0 bằng
Q

Q
A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 2 .
M

M
Lời giải


Chọn C

log 2 x  3. log 2 x  2  0
ẠY

ẠY Đặt t  log 2 x  t  0 

 3  17
D

D
t   L
2
Phương trình có dạng: t  3t  2  0  
2

 3  17
t  TM 
 2
2
2  3 17 
3  17 3  17  3  17  
2 

t  log 2 x   log 2 x     x  2 .
2 2  2 
Câu 4: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x  1 x 2  x  2  , x   . Số điểm cực trị của hàm lim y  lim
1
  .
số đã cho bằng
x  2 x2
x2

1
lim y  lim   .
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 . x  2 x2 x  2

Lời giải  x  2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

Chọn A Câu 7: Độ dài đường sinh của hình nón có chiều cao h  3 và bán kính r  4 bằng

x  1 A. 5. B. 7. C. 5 . D. 25 .
f   x    x  1 x 2  x  2  , x    f   x   0   x  0 . Lời giải

L
 x  2 Chọn C

IA

IA
Bảng biến thiên: Độ dài đường sinh của hình nón l  r 2  h 2  42  32  5 .

IC

IC
Câu 8: Đạo hàm của hàm số y  e 2 x là

FF

FF
1
A. y '  2 x.e 2 x 1 . B. y '  2e 2 x . C. y '  e 2 x . D. y '  e 2 x .
2

O
Lời giải
Chọn B
Hàm số có 2 điểm cực trị.
N

N
y '  2e 2 x .
Câu 5: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên
Ơ

Ơ
Câu 9: Thể tích khối lập phương cạnh 3a bằng
H

H
A. 27a 3 . B. a 3 . C. 3a 3 . D. 9a 3 .
N

N
Lời giải
Chọn A
Y

Y
U

U
Thể tích khối lập phương cạnh 3a bằng 27a 3 .
Q

Q
Câu 10: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 3  2 trên đoạn  1;0 :

Số điểm cực trị của hàm số y  f  x  bằng


M

M
A. 5 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải


A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 4 . Chọn D
Lời giải
y  f  x   x3  2 .
Chọn C
ẠY

Hàm số có 2 điểm cực trị. ẠY y '  3x 2

y'  0  x  0.
D

D
x
Câu 6: Đồ thị hàm số y  có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
x2  2x
f  1  1
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 0 .
Lời giải f  0  2
Chọn B
Giá trị lớn nhất của hàm số là 2 và giá trị nhỏ nhất của hàm số là 1 .
x x 1
y 2   . Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số là 1  2  3 .
x  2x x  x  2 x  2
Câu 11: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? S

A. Đồ thị hàm số y  x 2
có cả đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang. P

B. Đồ thị hàm số y  x 2
không có đường tiệm cận. M

C. Đồ thị hàm số y  x 2
có đường tiệm cận đứng nhưng không có đường tiệm cận ngang. N
A
D. Đồ thị hàm số y  x 2
có đường tiệm cận ngang nhưng không có đường tiệm cận đứng. D

Lời giải B
C

Chọn B 1 2 5 1
A. . B. . C. . D. .

L
18 9 36 9
Đồ thị hàm số y  x 2
không có đường tiệm cận do 2  0.

IA

IA
Lời giải
Câu 12: Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt? Chọn A

IC

IC
Ta có
VS .MNP V 1 SM SN SP 1 1 2 1 1

FF

FF
 S .MNP  . . .  . . .  .
VS . ABCD 2.VS . ACD 2 SA SC SD 2 2 3 3 18

O
Câu 15: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;  1; 2  . Độ dài đoạn OA bằng
N

N
6
A. 8. B. 11. C. 10. D. 12. A. 6. B. 2  C. 6 D. 
6
Ơ

Ơ
Lời giải
Lời giải
Chọn C
H

H
Chọn C
Hình đa diện có 2 mặt đáy và 8 mặt bên.
N

N
1  0    1  0    2  0 
2 2 2
Ta có OA   6.
Câu 13: Cho hình chóp S . A B C D có đáy ABC D là hình vuông cạnh a . SA   ABCD và SA  3 a . Thể
Y

Y
tích khối chóp đã cho bằng Câu 16: Biết rằng đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong các hàm số sau, hỏi đó là hàm số
nào?
U

U
3 3 3 3
A. 2a . B. 3a . C. 9a . D. a .
Q

Q
Lời giải
Chọn D
M

M
1
Ta có VS . ABCD  a 2 .3a  a 3 .


3
Câu 14: Cho hình chóp S . A B C D có đáy ABC D là hình bình hành. Các điểm M ,N,P lần lượt nằm trên
A. y  2 x 2  1 . B. y   x 4  4 x 2  1 . C. y  x 3  2 x 2  1 . D. y  x 4  4 x 2  1 .
SM 1 SN 2 SP 1
ẠY

các cạnh bên

VS.MNP
.
SA, SC , SD sao cho  ;  ;  ( tham khảo hình vẽ). Tính tỉ số
SA 2 SC 3 SD 3
ẠY Chọn D
Lời giải

Quan sát đồ thị ta nhận thấy đấy là đồ thị hàm bậc bốn trùng phương có hệ số a  0
D

D
VS. ABCD
Câu 17: Một nguyên hàm của hàm số f  x   sin 3 x cos x là
A. F  x    cos 3 x  sin x . B. F  x   cos 3 x  sin x .
1 1
C. F  x    cos 3 x  sin x . D. F  x   cos 3 x  sin x .
3 3
Lời giải
Chọn C
1
Từ giả hiết f  x   sin 3 x cos x suy ra F  x    sin 3 x cos x dx 
cos 3 x  sin x  C . Câu 22: Số nghiệm nguyên của bất phương trình  x  10   4  5 x   0 bằng
3
1 A. 9. B. 10. C. 11. D. Vô số.
Do đó một nguyên hàm của hàm số f  x   sin 3 x cos x là F  x    cos 3 x  sin x .
3 Lời giải
Chọn A
Câu 18: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:
Bất phương trình đã cho tương đương
 x  10  0  x  10  0   x  10  x  10
 hoặc   hoặc 
4  5  0 4  5  0 4  5 4  5
x x x x

L
x  10  x  10
  hoặc   log 5 4  x  10 .

IA

IA
 x  log 5 4 log 5 4  x
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho có phương trình là Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S   log 5 4;10  , tập này có 9 số nguyên.

IC

IC
A. x  2 . B. x  1 . C. y  1. D. y  2 .
Lời giải Câu 23: Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 3 x  log 3 2 bằng

FF

FF
Chọn B
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Quan sát BBT của đồ thị hàm số ta suy ra lim f  x   ; lim f  x    do đó x  1 là đường
x 1 x 1 Lời giải

O
tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. Chọn D
 1 
N

N
Câu 19: Cho a  0, a  1 . Tính giá trị của biểu thức P  log 4 a  5  . Có log 3 x  log 3 2  0  x  2 . Nên tập nghiệm của bất phương trình chứa 1 số nguyên
a 
Ơ

Ơ
Câu 24: Khẳng định nào dưới đây đúng?
5 4 1
A. P   . B. P  20 . C. P  . D. P   .
4 5 20
H

H
1 1
 x dx  4 x  C.  x dx x  C.  x dx 3x  C.  x dx  5 x  C.
4 5 4 5 4 3 4 5
Lời giải A. B. C. D.
N

N
Chọn B Lời giải
 1  Chọn D
P  log 4 a  5   log 1 a 5  20 log a a  20 .
Y

Y
a  a4
1
U

U
 x dx  5 x C .
4 5
Câu 20: Một hộp có chứa 3 bóng đèn màu đỏ khác nhau và 9 bóng đèn màu xanh khác nhau. Số cách Có
Q

Q
chọn ra một bóng đèn trong hộp đó bằng
A. 12 . B. 6 . C. 27 . D. 9 . Câu 25: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a ; SA   ABC  và SA  a . Khi đó
Lời giải tang của góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  bằng
M

M
Chọn A


Số cách chọn một bóng đèn trong hộp là C121  12 cách. 3 2
A. . B. 1. C. 2. D. .
2 3
Câu 21: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:
Lời giải
ẠY

ẠY Chọn D
D

D
Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  2; 2 bằng
A.  2. B.  3. C. 0. D.  4.
Lời giải
Chọn D

Dựa vào bảng biến thiên, giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  2; 2 là f  2   4.
Gọi H là trung điểm cạnh BC , khi đó BC   SAH  nên góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và Lời giải
Chọn B
 ABC  là góc  . trong tam giác vuông SAH có: tan SHA
SHA   SA  a  2 .
AH a 3 3 Theo giả thiết khi quay hình chữ nhật ABCD quanh trục MN thì tạo thành một khối trụ có chiều
2 AB
cao h  AD  4a , bán kính là  a suy ra V   a 2 .2a  2 a 3
Câu 26: Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  có tâm I (1; 2;3) , đi qua điểm A(1;0;1) có phương trình 2

là Câu 30: Tâm các mặt của một hình lập phương là các đỉnh của một hình bát diện đều (tham khảo hình
A.  x  1   y  2    z  3   12 .
2 2 2
B.  x  1  y   z  1  12 .
2 2 2 vẽ). Tính cạnh của bát diện đều đó biết cạnh hình lập phương bằng a .

C.  x  1   y  2    z  3  8 . D.  x  1   y  2    z  3  3 .
2 2 2 2 2 2

L
IA

IA
Lời giải
Chọn A

IC

IC
 1  1   0  2  1  3
2 2 2
R  IA  2 3

FF

FF
Vậy phương trình mặt cầu là:  x  1   y  2    z  3   12
2 2 2

a a 2 a 3

O
Câu 27: Hàm số y   x 4  2 x 2  3 đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. . B. a 2 . C. . D. .
2 2 2
A.  ;0  . B.  1;1 . C.  0;1 . D. 1;   . Lời giải
N

N
Lời giải Chọn C
Ơ

Ơ
Chọn D

y  4 x 3  4 x  4 x  x 2  1
H

H
N

N
x  0
y  0   x  1
Y

Y
 x  1
U

U
Bảng xét dấu:
Q

Q
Đường chéo mặt của hình lập phương là a 2
Tâm các mặt của một hình lập phương là các đỉnh của một hình bát diện đều nên cạnh của bát
M

M
1
diện đều có độ dài là độ dài đường chéo mặt hình vuông của hình lập phương. Suy ra bát diện
2


Vậy hàm số đồng biến trên 1;   đều có cạnh là
a 2
.
2
Câu 28: Nghiệm của phương trình 3x  9 là
Câu 31: Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm f '( x)  2 x3 , x   . Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
ẠY

1
A. x   .
2
B. x  2 .

Lời giải
C. x  2 . D. x 
1
2
.
ẠY A. (0; ). B. (; ). C. (;0). D. (1;1).
D

D
Chọn B Lời giải
Chọn A
3x  9  x  2
Ta có: f '( x)  0  2 x3  0  x  0 .
Câu 29: Cho hình chữ nhật ABCD có AB  2a; AD  4a . Các điểm M , N lần lượt là trung điểm của AB
và CD . Thể tích của khối trụ tròn xoay tạo thành khi quay hình chữ nhật ABCD quanh trục MN
bằng
A. 4 a 3 . B. 16 a 3 . C. 8 a 3 . D. 12 a 3 .
x  0  
Câu 36: Chọn ngẫu nhiên lần lượt các số a, b phân biệt thuộc tập hợp 3k k  ,1  k  10 . Tính xác 
f  x  0  suất để log a b là một số nguyên dương.
f  x
17 17 11 22
A. . B. . C. . D. .
90 45 45 45
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (0; ).
Lời giải
Câu 32: Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như hình bên dưới. Chọn A

Gọi  là không gian mẫu của phép thử: “chọn ngẫu nhiên lần lượt các số a, b thuộc tập hợp

L
3 k

k  ,1  k  10 ”  n  9.10  90 .

IA

IA
Giả sử k1 , k2 là các số tự nhiên thuộc 1;10 và k1  k2 thỏa a  3k1 và b  3k2 .

IC

IC
k2
Theo đề bài ta có: log a b  log 3k1 3k2  là một số nguyên dương.
k1

FF

FF
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?  k1 thuộc vào ước chung của k2 và k1  k2 (*)
A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 3 và giá trị nhỏ nhất bằng  2 .

O
B. Hàm số đồng biến trên khoảng   ; 3  .  Xét trường hợp: k2 là các số nguyên tố  k1  1 .

C. Phương trình f  x   5 có một nghiệm. k  1;10


 k2  2;3;5;7  có 4 cách chọn bộ  a, b  thỏa * .
N

N
Do  2
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x   2 và đạt cực đại tại x  3 . k2  
Ơ

Ơ
Lời giải  Xét trường hợp: k2 là các số chính phương  k2  4;9 . Với mỗi số trên ta thấy k1 chỉ có thể
Chọn C
H

H
nhận hai ước số là 1; 2 hoặc 1;3  có 2.2 cách chọn bộ  a, b  thỏa * .
N

N
Câu 33: Thể tích khối trụ có chiều cao h  2 và bán kính đáy r  3 bằng
 Xét k2  6;8;10 . Với mỗi số trên ta thấy k1 chỉ có thể nhận ba ước số hoặc là 1; 2;3 hoặc
A. 4  . B. 18  . C. 6  . D. 12 . 1; 2; 4 hoặc 1; 2;5  có 3.3 cách chọn bộ  a, b  thỏa * .
Y

Y
Lời giải Tóm lại từ các trường hợp trên ta thấy có tất cả 17 cách chọn thỏa yêu cầu bài toán.
U

U
Chọn B
17
Q

Q
Vậy xác suất cần tìm là .
V   .r 2 h   .32.2  18 . 90

Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  3;3;  1 , B  2;  2; 4  . Xét điểm M  a; b; c  thuộc
M

M
1
Câu 34: Cho hàm số f  x   2 x  . Khẳng định nào dưới đây đúng?
x mặt phẳng  Oyz  sao cho biểu thức T  3MA2  2 MB 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó a  2b  c


 f  x  dx  x  ln x  C .  f  x  dx  x  ln x  C .
2 2
A. B. A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
1 1 Lời giải
C.  f  x  dx  2  2  C . D.  f  x  dx  2  2  C .
ẠY

x
Lời giải
x
ẠY Chọn B
 2  2   2     
     
2
Chọn B Xét T  3MA  2 MB  3 MI  IA  2 MI  IB  5MI 2  5 IA2  2 IB 2  2 MI 3IA  2 IB
D

D
Câu 35: Đạo hàm của hàm số y  2 x 5
là     IA  12 2

Gọi I là điểm thỏa mãn 3IA  2 IB  0  I  1;1;1   2


 IB  27
A. y '  10.x 6 . B. y '  10 x 4 . C. y '  2 x 5 .ln 2 . D. y '  10.x 5 .
Khi đó: T  5MI 2  3IA2  2 IB 2  5MI 2  90 . Do đó Tmin  MI min .
Lời giải
Chọn A Gọi H là hình chiếu vuông góc của I lên mặt phẳng  Oyz   H  0;1;1

Dễ thấy IM  IH  Tmin  5 IH 2  90  95
a  0 2x 1
 Câu 39: Giả sử F  x là một nguyên hàm của f  x  sao cho F  0   2 . Biết
Dấu “=” xảy ra  M  H  0;1;1  b  1  a  2b  c  0  2  1  1 .  x  1
2

c  1
 F  2   a ln 3  b  a, b    . Tính a  b .
Câu 38: Cho hàm số bậc ba y  f ( x) và có đồ thị như hình bên.
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 .
y Lời giải
4
Chọn A

2
3 
2
2
2x 1 2
 f  x  dx  F  2  F  0  F  2   dx  F  0    

L
Ta có:  2
dx  2
0  x  1  x  1  x  1 
2
x 0 

IA

IA
0
-2 -1 O 1
2
 3  a  2
 F  2    2 ln x  1    2  2 ln 3    a b  2.

IC

IC
1  x  1 0 b  0
Đồ thị hàm số g ( x)  là đường cong nào dưới đây?
f ( x)

FF

FF
Câu 40: Cho hình chóp S . ABC có đáy A B C vuông tại B , AB  2 a , BC  a . Các cạnh bên bằng nhau
và bằng a . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng S C và A B .

O
a 2 a a 2
A. . B. . C. a 2 . D. .
4 2 2
N

N
Lời giải
Ơ

Ơ
A. . B. .
Chọn D
H

H
N

N
Y

Y
U

U
C. . D. .
Lời giải
Q

Q
Do SA  SB  SC nên hình chiếu của S xuống mặt phẳng đáy là tâm đường tròn ngoại tiếp tam
Chọn B
giác ABC. Suy ra SO   ABC  .
M

M
Dựa vào giả thiết đề bài và đồ thị hàm số ta có: f  x   k  x  1  x  2  , với k  0 .
2
Dựng hình chữ nhật ABCD
 AB / /  SCD   d  AB, SC   d  A,  SCD    2d  O,  SCD    2OH


Dễ thấy f  1  4  k  1  f  x    x  1  x  2  .
2

a a 3
1 1 Ta có OK  ; AC  a 3  OB 
Do đó: g ( x)   có tập xác định D   \ 1; 2 . 2 2
f ( x)  x  12  x  2 
ẠY

Dễ thấy lim g  x   0  y  0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  g  x  .


x 
ẠY a 3
SO  a 2    
 2 
a
2
2
D

D
 loại phương án D 1 1 1 a 2 a 2
   OH   d  AB, SC  
1 1 1 OH 2 OK 2 SO 2 4 2
Đồng thời tại g  0      0 (loại A và C).
f  0  1.2 2
Câu 41: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Dựa vào 4 phương án ta chọn B
Số điểm cực trị của hàm số g  x   f  f  x   bằng
2
Tìm tham số m để phương trình 4t  12t  3t  2 m 6m
vô nghiệm với t  0 .

A. 4 . B. 5 . C. 7 . D. 6 . Xét hàm số g  t   4  12  3 .
t t t

Lời giải t
4
Chọn D Ta có g   t   4t ln 4  12t ln12  3t ln 3  0    ln 4  4t ln12  ln 3  t  1, 677  t0 .
3
  x  2
 f '( x)  0  x 1 4
t

Ta có g '( x)  f '( x). f '( f ( x))  0    Dễ thấy   ln 4  4t ln12 là hàm đồng biến nên phương trình g   t   0 có nghiệm duy nhất.
 f '  f ( x)   0  f ( x)  2 3

L
 
  f ( x)  1 Bảng biến thiên:

IA

IA
f ( x)  2 có 1 nghiệm x  1 .

IC

IC
f ( x)  1 có 3 nghiệm phân biệt khác 2;1 .
g '( x)  0 có 6 nghiệm phân biệt nên g ( x) có 6 cực trị.

FF

FF
Câu 42: Cho a, b, c là các số thực lớn hơn 1 thỏa mãn 2(log a c  log b c)  9.log ab c . Khi đó, giá trị của
loga b luôn thuộc đoạn  ;   . Tính    .

O
2 2
Do phương trình 4t  12t  3t  2 m 6m
có vế phải 2 m 6m
 0 nên để phương trình
5 7 9 10
N

N
A. . B. . C. . D. . 2
 m 6m 2
 m 6m
2 2 2 3 4  12  3  2
t t t
vô nghiệm thì 2  1   m  6m  0  0  m  6 .
2
Ơ

Ơ
Lời giải
Câu 44: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có bảng biến thiên như sau:
Chọn A
H

H
Đặt x  loga c; y  logc b . Suy ra x  0; y  0
N

N
Ta có loga b  loga c.logc b  x. y
Y

Y
9  1 9
2(log a c  log b c)  9.log ab c  2(log a c  log b c)   2 x   
U

U
log c a  log c b  y 1y Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn  2023; 2024 của tham số m để đồ thị hàm số
x
Q

Q
x 2  3x
2  xy  1 9x 1 g  x  có đúng 3 đường tiệm cận đứng?
 2 1  xy   9 xy  2  xy   5 xy  2  0   xy  2 f   x   f  3  x 2   m 
2 2
 
M

M
y 1  xy 2
A. 4043 . B. 2018 . C. 2020 . D. 2019 .


Câu 43: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
log3 cos x log3 cos 2 x  m2  6 m Lời giải
16  12  cos x  2
2
vô nghiệm?
Chọn B
A. 7 . B. 5 . C. Vô số D. 6 .
ẠY

Chọn A
Lời giải
ẠY Từ bảng biến thiên, ta có f  x   ax 2  x  k   a  x 3  kx 2  với k  2 .
Ta có f   x   a  3 x 2  2kx   ax  3 x  2k  .
D

D
Xét hàm số f  x   16log3 cos x  12log3 cos
2 2 2
2 log3 cos x
x
 cos 2 x  4  4log3 cos x 3log3 cos x
 cos 2 x
 f  2   4 a  8  4k   4  a  1  f  x   x  3 x
3 2

Điều kiện xác định cos x  0 Từ bảng biến thiên,     .


 f   2   0  6  2k  0 k  3  f   x   3 x  x  2
Ta có f  x   16log3 cos x  12log3 cos
2 2 2
2 log3 cos x
x
 cos 2 x  4  4log3 cos x 3log3 cos x
 cos 2 x
2 2 2 2
x 2  3x x3
 4log3 cos  4log3 cos x 3log3 cos  3log3 cos x . Khi đó g  x  
x x
 .
f   x   f  3  x 2   m  3  x  2   f  3  x 2   m 
Đặt t  log 3 cos x  t  0 , khi đó bài toán trở thành:
2
Do lim g  x    nên đồ thị hàm số g  x  luôn có một tiệm đứng x  2 . Chọn D
x2

 1 1
 x0  x0 log 2 ab c  log 2ab  log a  log 2b
 Ta có  .
Xét hàm số h  x   f  3  x 2   h   x   2 xf   3  x 2   0  3  x 2  2 
c c c
 x  1 .
3  x 2  0 x   3  a  
b 2  1  2b  log b 2  1  log 2b  log c.log  2b 
a a c

c  1  log  b  1 .log  
c  1  log a b 2  1 .  log 2b c  .
2 2 2
Khi đó 6 log 2 ab a 2b
Bảng biến thiên:
Đặt t  log c  2b  .
2
1 1 1
 1  log a c.log c 2b.  log 2b c   6.

L
2
Suy ra 6.  1  log a c.t.  
t  log c a t  log c a t 

IA

IA
 6t   t  log c a  t  log a c   t 2   log c a  log a c  6  t  1  0 1 .

IC

IC
Đặt m  log c a  log a c  6 .
m  2

FF

FF
Bất phương trình (1) có nghiệm    0  m 2  4  0   .
 m  4  m  2
Do h  3  f  6   4 nên để đồ thị hàm g  x  có đúng 3 đường tiệm cận đứng  .
m  324 Mặt khác m  log c a  log a c  6  2 log c a.log a c  6  4 .

O
Suy ra m   4;  2   2;   .
 m  2023; 2022;...; 5 / 324 . N

N
m  m2  4 m  m2  4
Khi đó t  với m   4;  2   2;   .
Câu 45: Cho hình chóp đều S . ABCD có tất cả các cạnh đều bằng 3a và O là tâm của đáy. Gọi M là 2 2
Ơ

Ơ
trọng tâm của tam giác SAB . Mặt phẳng đi qua M và song song với mặt phẳng  ABCD  cắt m  m2  4
Sử dụng Casio Table để tìm tmax  với m   4;  2   2;   .
H

H
các cạnh SA, SB, SC , SD lần lượt tại A, B , C , D  . Tính thể tích khối nón đỉnh O và có đáy là 2
Ta thấy tmax khi m  4 .
N

N
đường tròn ngoại tiếp tứ giác AB C D  .
b  1 b  1
2 a 3  
Y

Y
2a 3 Vậy t  log c  2b  khi m  4  log c a  log a c  1  a  1, 2
A. 2a . 3
B. . C. 2 a . 3
D. .
3 3 log 2b  3, 73 log 2  3, 73  c  1, 2
U

U
 c  c
Lời giải
Suy ra a  b  c  1, 2  1, 2  1  3, 4 .
Q

Q
Chọn B
Câu 47: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có O là giao điểm của AC và BD , mặt phẳng  SAC  vuông
M

M
góc với mặt phẳng  SBD  . Khoảng cách từ O tới các mặt phẳng  SAB  ,  SCD  lần lượt là a


và 2a . Mặt cầu  S  tâm O tiếp xúc với hai mặt phẳng  SBC  ,  SAD  có bán kính bằng

10a 2 5a 40a
A. . B. . C. 3a . D. .
ẠY

Ta có AO 
AC AB 2 3a 2
2

2

2
 SO 
3a 2
2
 OO 
a 2
2
.
ẠY Chọn D
2 5
Lời giải
5
D

D
 a3 2
2 2 3a 2 1 1a 2
 
2
Ta có AO   AO   a 2  V  OO  AO 2   a 2  .
3 3 2 3 3 2 3

Câu 46: Xét các số thực a, b, c  1 thỏa mãn 6 log 2 ab c  1  log a  b 2  1 .log 22b c . Khi log c (2b) đạt giá trị
lớn nhất thì a  b  c gần với giá trị nào nhất sau đây?

A. 8, 21 . B. 1, 28 . C. 9, 63 . D. 3, 41 . Ta có d  O,  SAB    a ; d  O,  SCD    2a ; R=d  O,  SBC    d  O,  SAD   .


Lời giải
Mặt khác  SAC    SBD   SO ;  SAC    SBD  . Câu 49: Cho hàm số bậc năm y  f  x  có f 1  2 và hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ bên.
Trong  SAC  kẻ  qua O vuông góc SO cắt SA; SC tại A, C  .
Suy ra AC    SBD   AC   BD .
Trong  SBD  kẻ  qua O vuông góc SO cắt SB; SD tại B, D .
Tứ giác OSAB có OS ; OA; OB đôi một vuông góc nên ta có
1 1 1 1 1 1 1 1
   ;    ;
a 2 OS 2 OA2 OB2 4a 2 OS 2 OC 2 OD2
1 1 1 1 1 1 1 1

L
   ;    .
R 2 OS 2 OB2 OC 2 R 2 OS 2 OA2 OD2

IA

IA
2 1 1 1 1 1 1 2 1 1 a 40
Suy ra        2  2  2 R . Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để hàm số
R 2 OS 2 OB2 OC 2 OS 2 OA2 OD2 R a 4a 5

IC

IC
g  x   f  x 1  x2  5x  m2  6m đồng biến trên khoảng  2; 3  . Tổng các phần tử của S
Câu 48: Cho hình hộp ABCD. ABC D . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABA và M là tâm của mặt

FF

FF
bằng:
bên ADDA . Tính thể tích khối hộp ABCD. ABC D biết khối tứ diện AGCM có thể tích bằng
A. 15 . B. 1 0 . C. 3 . D. 11 .
6.
Lời giải

O
A. 54 . B. 144 . C. 108 . D. 324 . Chọn A
Lời giải
Đặt h  x   f  x  1  x  5 x  m  6m.
N

N
2 2
Chọn C
h  x   f  x  1  x 2  5 x  m 2  6m  h  x   f   x  1  2 x  5.
Ơ

Ơ
h  x   0  f   x  1  2 x  5  0  f   x  1  2  x  1  3  f   x   2 x  3.
H

H
N

N
Y

Y
U

U
Q

Q
1 d  G,  ACD  GA 1
Ta có S ACM  S ACD ; BG   ACD   A    . Dựa vào đồ thị ta có h  x   0, x   2;3  .
M

M
2 d  B,  ACD  BA 3
Ta có bảng biến thiên như sau
1 1 1 1 1 V


VAGCM  . .VBACD  .VBACD  . V   6  V  6.18  108
2 3 6 6 3 18
V AB AC  AD 1 1 1
Ta có A.BC D      1  
VA. BCD AB AC AD 2 2 4
ẠY

1
Suy ra VA.BC D   VA.BCD 
4
1 a3. 2 a3 2
4 12

48

ẠY
D

D
Để hàm số g  x   f  x 1  x  5x  m  6m đồng biến trên khoảng  2; 3  điều kiện là
2 2

h  x   0, x   2;3  m 2  6m  2  0  3  7  m  3  7.
m  
Do   m  1, 2,3, 4,5  S  1, 2,3, 4,5  1  2  3  4  5  15.
3  7  m  3  7.
Câu 50: Cho hình lập phương ABC D . A ' B ' C ' D ' cạnh a . Một hình tứ diện đều có hai đỉnh nằm trên SỞ GD&ĐT QUẢNG NINH KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 – LẦN 1
đường thẳng AC ' , hai đỉnh còn lại nằm trên đường thẳng B A ' . Tính thể tích của tứ diện đó. CHUYÊN HẠ LONG Môn thi: TOÁN
(Đề thi có __ trang) Thời gian làm bài: 90 phút, 50 câu trắc nghiệm
a3 3a3 2a3 6a3
A. . B. . C. . D. . Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi:……
24 216 96 108
Số báo danh: .........................................................................
Lời giải
Chọn D
Câu 1: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1; 2;0), B(3;  2;  6). Tìm toạ độ điểm M sao cho
 
OM  AB.

L
IA

IA
A. M (2;0; 3). B. M (2; 4; 6). C. M (2; 4;6). D. M (1; 2; 3).

2x  3

IC

IC
Câu 2: Đồ thị hàm số y  có đường tiệm cận đứng là x  a và đường tiệm cận ngang là y  b. Tính
x 5
a  b.

FF

FF
Gọi x  0  x  là cạnh của tứ diện đều.
A. 3. B. 7. C. 7. D. 3.
Hình chiếu của AC ' lên  ABB ' A ' là AB '. Do ABB ' A ' là hình vuông nên ta có

O
x3  3 x 2
AB '  A ' B   AC ', A ' B   900. Gọi E là trung điểm của AB '. Khi đó thể tích khối tứ diện đều
N Câu 3: Tính giá trị cực tiểu yCT của hàm số y  e .

N
x3 2 1 2 1
là V   x .d  AC ', BA '  .sin  AC ', BA '   x 2 .d  AC ', BA ' . A. yCT  e 2 . B. yCT  e 4 . C. yCT  e 2 . D. yCT  e 4 .
12 6 6
Ơ

Ơ
 A ' B  AB ' 1
Ta có   A ' B   A ' B ' C  , A ' B   A ' B ' C '  E. Câu 4: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   .
sin 2 x
H

H
 A ' B  A 'C
Gọi F là hình chiếu vuông góc của E lên AC '  d  AC ', A ' B   EF .
N

N
1
A.  f ( x)dx  sin x  C. B.  f ( x)dx  cot x  C.
FE AE AE a 2 a 6
Ta có B ' AC '  FAE    FE  .B ' C '  .a  . 1
Y

Y
B ' C ' AC ' AC ' 2.a 3 6 C.  f ( x)dx  sin x  C. D.  f ( x)dx   cot x  C.
U

U
3 3
x 2 1 2 a 6 3 a 6
Do đó  x . x a V  . Câu 5: Thể tích V khối lăng trụ có diện tích đáy B  6 (cm 2 ) và chiều cao h  2 (cm) là
12 6 6 3 108
Q

Q
 HẾT 
A. V  24 (cm3 ). B. V  12 (cm3 ). C. V  4 (cm3 ). D. V  6 (cm3 ).
M

M
Câu 6: Biết hàm số F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên . Tìm   f ( x)  2023 dx


A.   f ( x)  2023 dx  F ( x)  2023x  C. B.   f ( x)  2023 dx  F ( x)  C.
2023 2
  f ( x)  2023 dx  F ( x)  x  C.   f ( x)  2023 dx  F ( x)  2023x  C.
2
C. D.
2
ẠY

ẠY
Câu 7: Trên khoảng (0; ) hàm số y  x
A. y  x 3 1
.
3

B. y  3 x 3 .
có đạo hàm là
C. y  3 x 3 1
. D. y  x 3 ln x.
D

D
Câu 8: Cho khối nón có độ dài đường cao h, độ dài đường sinh l và bán kính đáy r. Thể tích V của khối
nón được tính theo công thức nào dưới đây?
1
A. V   r 2 h. B. V   r 2 h . C. V   rl . D. V  2 rl .
3
Câu 9: Diện tích S của mặt cầu bán kính R  2 (cm) là
32 16
A. S  16 (cm 2 ) . B. S  32 (cm 2 ) . C. S  (cm 2 ) . D. S  (cm 2 ) .
3 3
Câu 10: Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm trên  và có bảng biến thiên dưới đây? A. S  {10}. B. S  {8}. C. S  {7}. D. S  {9}.

Câu 19: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu ( S ) có tâm I (2;0; 3) và bán kính R  5 là

A.  x  2   y 2   z  3  25. B.  x  2   y 2   z  3   5.
2 2 2 2

C.  x  2   y 2   z  3  25. D.  x  2   y 2   z  3   5.
2 2 2 2

Câu 20: Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm trên  và có bảng biến thiên dưới đây. Hàm số y  f ( x) đồng
Hỏi phương trình 2 f ( x)  5  0 có bao nhiêu nghiệm?
biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 0 .

L
Câu 11: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   2 x  e x .

IA

IA
x2 e x 1
 f ( x)dx   e x  C.  f ( x)dx  x   C.
2
A. B.

IC

IC
2 x 1
 f ( x)dx  x  e x  C.  f ( x)dx  2  e  C.
2 x
C. D.

FF

FF
Câu 12: Trên khoảng (0; ) hàm số y  x 2  log 5 x có đạo hàm là A. (;1). B. (2;1). C. (1; ). D. (1; ).

O
2 x 1
1 1 1 1 Câu 21: Cho phương trình 3  10.3  7  0. Khi đặt t  3 thì phương trình đã cho trở thành phương
x x
A. y '  2 x  . B. y '  2 x  . C. y '  2 x  . D. y '  2 x  .
x x ln 5 x ln 5 x trình nào dưới đây?
N

N
Câu 13: Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm f '( x)  ( x  2)( x  1) 2 ( x  3)3 trên . Hỏi hàm số y  f ( x) có A. 9t 2  10t  7  0 . B. 3t 2  10t  7  0 . C. t 2  10t  7  0 . D. 3(2t )  10t  7  0 .
Ơ

Ơ
bao nhiêu điểm cực trị?
1
Câu 22: Biết F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x)  2 x  trên (0; ) sao cho F (1)  0. Tính F (2).
H

H
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1. x
N

N
Câu 14: Thể tích V khối lập phương cạnh a 6 là A. F (2)  5  ln 2 . B. F (2)  3  ln 2 . C. F (2)  3  ln 2 . D. F (2)  5  ln 2 .
Y

Y
A. V  2a 3 . B. V  6 6a 3 . C. V  2 2a 3 . D. V  6a 3 . Câu 23: Cho khối lăng trụ ABC. ABC  có thể tích V và M là trung điểm cạnh AA . Thể tích khối chóp
U

U
M .BCB là
Câu 15: Đường cong dưới đây là đồ thị hàm số nào sau đây?
Q

Q
V V V V
A. . B. . C. . D. .
6 4 2 3
M

M
Câu 24: Cho khối trụ có bán kính đường tròn đáy r  a và diện tích xung quanh S xq  4 a 2 . Tính thể tích


của khối trụ đã cho.

2 a 3 4 a 3
A. . B. . C. 2 a 3 . D. 4 a 3 .
3 3
ẠY

A. y  x 4  2 x 2  2. B. y 
x 3
x 1
. C. y 
x3
x 1
. D. y  x 3  3 x 2  2.
ẠY
Câu 25: Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S . ABCD theo a.
D

D
Câu 16: Số cách chọn 3 học sinh từ một nhóm có 10 học sinh là a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
2 12 8 6
A. 310. B. A103 . C. 103. D. C103 .
Câu 26: Giải bóng đá ngoại hạng Anh gồm 20 đội bóng tham gia, biết rằng mỗi đội bóng phải đá với mỗi
Câu 17: Nghiệm của bất phương trình 2 x  4 là đội bóng còn lại 2 trận (1 trận sân nhà và 1 trận sân khách). Hỏi kết thúc mùa giải ban tổ chức phải
tổ chức bao nhiêu trận đấu?
A. x  2. B. x  2. C. x  2. D. x  2.
Câu 18: Tập nghiệm S của phương trình log 2 ( x  1)  3 là A. 29 . B. 190 . C. 210 . D. 380 .
Câu 27: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  xe  x trên đoạn  0; 2 . Câu 35: Cho cấp số cộng  un  , có số hạng đầu u1  2 và công sai d  3. Tìm số hạng thứ 3 của cấp số
cộng.
1 2
A. e . B. . C. . D. 2e 2 .
e e2 A. u3  7. B. u3  9. C. u3  8. D. u3  11.
Câu 28: Một vật chuyển động với vận tốc v  t   3t  6t  m / s  , biết rằng tại thời điểm t  1 (giây) vật đi
2
Câu 36: Một cốc nước có dạng hình trụ đựng nước chiều cao 12cm, đường kính đáy 4cm, lượng nước trong
được quãng đường là 4 (mét). Hỏi tại thời điểm t  3 (giây) vật đi được quãng đường bao nhiêu cốc cao 8cm. Thả vào cốc nước 4 viên bi khối cầu có cùng đường kính 2cm. Hỏi nước dâng cao
cách mép cốc bao nhiêu xăng-ti-mét? (làm tròn sau dấu phẩy 2 chữ số thập phân, bỏ qua độ dày của
mét?
cốc).
A. 21  m  . B. 54  m  . C. 12  m  . D. 45  m  .
A. 2,33cm . B. 2, 25cm . C. 2, 75cm . D. 2, 67cm .

L
Câu 29: Một khối cầu có thể tích V  36 cm . Hỏi bán kính R của khối cầu bằng bao nhiêu?
3

IA

IA
2
  x 
Câu 37: Cho phương trình  log 3     3m log 3 x  2m 2  2m  1  0 , (m là tham số). Có bao nhiêu giá trị
A. R  6 cm . B. R  6 cm . C. R  3 cm . D. R  3 cm .   3 

IC

IC
nguyên của tham số m lớn hơn -2024 sao cho phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1 , x2
Câu 30: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và có bảng biến thiên dưới đây
thỏa mãn x1  x2  10 ?

FF

FF
A. 2023 . B. 2021 . C. 2022 . D. 2024 .

O
Câu 38: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y  x  mx  12 x  2m luôn đồng biến trên
3 2

khoảng 1;   ?
N

N
Ơ

Ơ
A. 20 . B. 18 . C. 19 . D. 21 .
1
H

H
Hỏi đồ thị hàm số y  có bao nhiêu đường tiệm cận? x4
f  x  2 Câu 39: Biết A  x A ; y A  , B  xB , yB  là hai điểm thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị hàm số y  sao
x 1
N

N
A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 2 . cho độ dài đoạn thẳng AB nhỏ nhất. Tính P  y A2  yB2  x A xB .
Y

Y
Câu 31: Cho khối nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều cạnh a. Thể tích khối nón đã cho bằng
A. 6 . B. 10  3 . C. 6  2 3 . D. 10 .
U

U
a 3
3 a 3
3 a 3
a 3
Câu 40: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  2;3;1 , B  2;1;0  , C  3; 1;1 . Tìm tất cả các điểm D
Q

Q
A. . B. . C. . D. .
24 8 24 8
sao cho ABCD là hình thang có đáy AD và diện tích hàng thang ABCD gấp bốn lần diện tích tam
Câu 32: Với mọi cặp số dương a, b thỏa mãn log a  3log b  1  0. Khẳng định nào dưới đây đúng?
M

M
giác ABC.

A. ab3  1. B. ab3  10. C. a  b3  10. D. a  3b  10.  D 13; 3; 4   D 13;9; 2 



A. D  17; 3; 4  . B.  . C.  . D. D 13;9; 2  .
a3  D 13;9; 2   D  17; 3; 4 
Câu 33: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a và thể tích khối chóp . Tính khoảng
4
Câu 41: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi H là điểm trên cạnh SD sao cho
ẠY

cách từ S đến mặt phẳng ( ABC ).


A. a 3. B. a. C. 3a. D. 2a 3.
ẠY 5SH  3SD , mặt phẳng   qua B, H và song song với đường thẳng AC cắt hai cạnh SA, SC lần
VC .BEHF
D

D
lượt tại E, F. Tính tỉ số thể tích .
VS . ABCD
Câu 34: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có độ dài cạnh đáy bằng a và đường thẳng A ' B
6 1 1 3
hợp với mặt đáy một góc 600. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. A ' B ' C '. A. . B. . C. . D. .
35 6 7 20
3a 3 a3 3a 3 Câu 42: Cho hàm số y  f  x  thỏa mãn hệ thức cos xdx . Hỏi y  f  x 
 f  x  sin xdx   f  x  cos x   
x
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  3a 3 .
4 4 4
là hàm số nào trong các hàm số sau?
x x Câu 49: Cho hình chóp S . ABCD biết A(2; 2;6), B(3;1;8), C (1;0;7), D(1; 2;3) . Gọi H là trung điểm của
A. f  x    B. f  x   C. f  x    .ln  . D. f  x    .ln  .
x x
. .
ln  ln  CD, SH  ( ABCD) . Để khối chóp S . ABCD có thể tích bằng 15( đvtt) thì có hai điểm S1 , S 2 sao
Câu 43: Tính số nghiệm của phương trình 4 log3 x
2 log3 x
 2x cho S  S1 , S  S 2 . Tìm tọa độ trung điểm I của S1S 2

A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0 . A. I (0; 1; 3) . B. I (1;0;3) . C. I (0;1;5) . D. I (1;0; 3) .

Câu 44: Một khúc gỗ có dạng hình khối nón có bán kính đáy r  2m , chiều cao h  6m . Bác thợ mộc chế x2  1
Câu 50: Cho F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x)  với x  0 thỏa mãn F (1)  1 . Biết
tác từ gỗ đó thành một khúc gỗ có dạng hình khối trụ như hình vẽ. Gọi V là thể tích lớn nhất của x x4  1
khúc gỗ hình trụ sau khi chế tác. Tính V . a b 
F (2)  ln    1 , với a, b, c là các số nguyên dương. Tính a  b .

L
 2 2 

IA

IA
A. 17. B. 30. C. 37. D. 20.

IC

IC
---------- HẾT ----------

FF

FF
32 32 32 32
A. V   m3  . B. V   m3  . C. V   m3  . D. V   m3  .

O
5 9 3 27

Câu 45: Cho hàm số y  x 3  2  m  1 x 2   5m  1 x  2m  2 có đồ thị là  Cm  , m là tham số. Tập S là


N

N
tập hợp các giá trị nguyên của m và m   2024; 2024  để  Cm  cắt trục hoành tại ba điểm phân
Ơ

Ơ
biệt A  2;0  , B, C sao cho trong hai điểm B, C có một điểm nằm trong và một điểm nằm ngoài
H

H
đường tròn có phương trình x 2  y 2  1 . Tính số các phần tử của tập S .
N

N
A. 2022 . B. 2021 . C. 4044 . D. 4042 .
Y

Y
Câu 46: Tính số nghiệm của bất phương trình sau log 2    1
x  2  4  log 3 

 8 .
U

U
 x  1 
Q

Q
A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. vô số.

Câu 47: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' cạnh a . Gọi M là trung điểm của BC và N thuộc cạnh
M

M
CD thỏa CD  3CN . Mặt phẳng  A ' MN  chia khối lập phương thành hai khối đa diện, gọi  H 


là khối đa diện chứa điểm A . Tính thể tích của khối đa diện  H  theo a .

47 3 65 3 53 3 55 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
ẠY

154 113 137

Câu 48: Cho hình chóp S . ABC với SA  2 ; BC  2 . Một hình cầu bán kính 4 tiếp xúc với mặt phẳng
144
ẠY
D

D
 ABC  tại C , tiếp xúc với SA tại S và cắt SB tại điểm thứ hai D sao cho CD đi qua tâm của
mặt cầu. Tính thể tích của khối chóp S . ABC .

16 8 8 3 3
A. . B. . C. . D. .
17 3 51 12
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 1
C.  f ( x)dx  sin x  C. D.  f ( x)dx   cot x  C.
1B 2C 3D 4D 5B 6A 7C 8A 9A 10B 11C 12B 13C 14B 15B
Lời giải
16D 17C 18D 19A 20D 21B 22B 23D 24C 25D 26D 27B 28B 29C 30A
31A 32B 33A 34A 35C 36D 37A 38A 39D 40C 41D 42B 43A 44B 45C Chọn D
46A 47D 48C 49C 50D 1
Ta có  f ( x)dx   sin 2
x
dx   cot x  C.

Câu 1: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1; 2;0), B(3;  2;  6). Tìm toạ độ điểm M sao cho Câu 5: Thể tích V khối lăng trụ có diện tích đáy B  6 (cm 2 ) và chiều cao h  2 (cm) là
 
OM  AB.
A. V  24 (cm3 ). B. V  12 (cm3 ). C. V  4 (cm3 ). D. V  6 (cm3 ).

L
A. M (2;0; 3). B. M (2; 4; 6). C. M (2; 4;6). D. M (1; 2; 3). Lời giải

IA

IA
Lời giải Chọn B
Ta có V  B.h  6.2  12  cm3 

IC

IC
Chọn B
 
Ta có OM  AB   2; 4; 6   M  2; 4; 6  .
Biết hàm số F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên . Tìm   f ( x)  2023 dx

FF

FF
Câu 6:
2x  3
có đường tiệm cận đứng là x  a và đường tiệm cận ngang là y  b. Tính
Câu 2: Đồ thị hàm số y 
x 5
A.   f ( x)  2023 dx  F ( x)  2023x  C. B.   f ( x)  2023 dx  F ( x)  C.

O
a  b. 2023 2
  f ( x)  2023 dx  F ( x)  x  C.   f ( x)  2023 dx  F ( x)  2023x  C.
2
C. D.
2
N

N
A. 3. B. 7. C. 7. D. 3. Lời giải
Lời giải
Ơ

Ơ
Chọn A
Chọn C
Câu 7: Trên khoảng (0; ) hàm số y  x 3
có đạo hàm là
H

H
2x  3
Ta có đồ thị hàm số y  có tiệm cận ngang y  2  b và tiệm cận đứng x  5  a. A. y  x 3 1
. B. y  3 x 3 . C. y  3 x 3 1
. D. y  x 3 ln x.
N

N
x 5
Lời giải
Vậy a  b  7. Vân Phan
Y

Y
Chọn C
3 2
Câu 3: Tính giá trị cực tiểu yCT của hàm số y  e x 3 x .
U

U
Câu 8: Cho khối nón có độ dài đường cao h, độ dài đường sinh l và bán kính đáy r. Thể tích V của khối
nón được tính theo công thức nào dưới đây?
Q

Q
A. yCT  e 2 . B. yCT  e 4 . C. yCT  e 2 . D. yCT  e 4 . 1
A. V   r 2 h. B. V   r 2 h . C. V   rl . D. V  2 rl .
Lời giải 3
M

M
Chọn D Lời giải


x  0 Chọn A
 y   3 x 2  6 x  .e x
3
3 x 2 3
3 x 2
Ta có y  e x  0  3x 2  6 x  0  
x  2 Câu 9: Diện tích S của mặt cầu bán kính R  2 (cm) là
Từ đó ta có bảng biến thiên: 32 16
A. S  16 (cm 2 ) . B. S  32 (cm 2 ) . C. S  (cm 2 ) . D. S  (cm 2 ) .
ẠY

ẠY Chọn A
Lời giải
3 3
D

D
Ta có diện tích của mặt cầu là S  4 R 2  4 .22  16

Vậy giá trị cực tiểu của hàm số là yCT  e 4 . Câu 10: Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm trên  và có bảng biến thiên dưới đây?

1
Câu 4: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   .
sin 2 x

1
A.  f ( x)dx  sin x  C. B.  f ( x)dx  cot x  C.
Hỏi phương trình 2 f ( x)  5  0 có bao nhiêu nghiệm? Câu 15: Đường cong dưới đây là đồ thị hàm số nào sau đây?
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 0 .
Lời giải
Chọn B
5
Ta có: 2 f ( x)  5  0  f  x   
2
Từ bảng biến thiên ta thấy, phương trình có 3 nghiệm phân biệt
Câu 11: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   2 x  e x .

L
x 3 x3
x2 e x 1 A. y  x 4  2 x 2  2. B. y  . C. y  . D. y  x 3  3 x 2  2.
 f ( x)dx   e x  C.  f ( x)dx  x   C.
2
A. B. x 1 x 1

IA

IA
2 x 1
Lời giải
 f ( x)dx  x  e x  C.  f ( x)dx  2  e  C.
2 x
C. D.

IC

IC
Chọn B
Lời giải Ta thấy đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y  1; tiệm cận đứng là x  1 nên chọn đáp án B.

FF

FF
Chọn C
 f ( x)dx    x  e x  dx x 2  e x  C. Câu 16: Số cách chọn 3 học sinh từ một nhóm có 10 học sinh là
2

O
A. 310. B. A103 . C. 103. D. C103 .
Câu 12: Trên khoảng (0; ) hàm số y  x 2  log 5 x có đạo hàm là
Lời giải
N

N
1 1 1 1
A. y '  2 x  . B. y '  2 x  . C. y '  2 x  . D. y '  2 x  . Chọn D
Ơ

Ơ
x x ln 5 x ln 5 x
Lời giải Câu 17: Nghiệm của bất phương trình 2 x  4 là
H

H
Chọn B A. x  2. B. x  2. C. x  2. D. x  2.
N

N
1
y  x  log 5 x  y  2 x 
2
. Lời giải
x.ln 5
Y

Y
Chọn C
Câu 13: Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm f '( x)  ( x  2)( x  1) 2 ( x  3)3 trên . Hỏi hàm số y  f ( x) có Ta có 2 x  4  2 x  22  x  2 .
U

U
bao nhiêu điểm cực trị?
Vậy bất phương trình có nghiệm x  2 .
Q

Q
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 18: Tập nghiệm S của phương trình log 2 ( x  1)  3 là
M

M
Lời giải
Chọn C A. S  {10}. B. S  {8}. C. S  {7}. D. S  {9}.


x  2
Lời giải
Xét f   x   0   x  1 .
Chọn D
 x  3 Ta có log 2 ( x  1)  3  x  1  8  x  9 .
ẠY

Trong các nghiệm trên thì x  2; x  3 là nghiệm đơn; x  1 là nghiệm kép. ẠY Vậy tập nghiệm của phương trình S  {9}.
D

D
Do đó hàm số y  f  x  có 2 điểm cực trị. Câu 19: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu ( S ) có tâm I (2;0; 3) và bán kính R  5 là

Câu 14: Thể tích V khối lập phương cạnh a 6 là A.  x  2   y 2   z  3  25. B.  x  2   y 2   z  3   5.


2 2 2 2

C.  x  2   y 2   z  3  25. D.  x  2   y 2   z  3   5.
2 2 2 2
A. V  2a 3 . B. V  6 6a 3 . C. V  2 2a 3 . D. V  6a 3 .
Lời giải Lời giải
Chọn B Chọn A
Thể tích V khối lập phương cạnh a 6 là V  6a 3 6.
Câu 20: Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm trên  và có bảng biến thiên dưới đây. Hàm số y  f ( x) đồng 2 a 3 4 a 3
A. . B. . C. 2 a 3 . D. 4 a 3 .
biến trên khoảng nào dưới đây? 3 3
Lời giải
Chọn C
4 a 2
Ta có S xq  2 rh  4 a 2  h   2a .
2 a
Thể tích của khối trụ là V   r 2 h  2 a 3 .
Câu 25: Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB đều và nằm trong

L
A. (;1). B. (2;1). C. (1; ). D. (1; ). mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S . ABCD theo a.

IA

IA
Lời giải
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
Chọn D A. . B. . C. . D. .

IC

IC
2 12 8 6
Câu 21: Cho phương trình 32 x 1  10.3x  7  0. Khi đặt t  3x thì phương trình đã cho trở thành phương Lời giải

FF

FF
trình nào dưới đây?
Chọn D
A. 9t 2  10t  7  0 . B. 3t 2  10t  7  0 . C. t 2  10t  7  0 . D. 3(2t )  10t  7  0 . a 3
Gọi H là trung điểm AB . Suy ra SH   ABCD  và SH 

O
.
Lời giải 2
Chọn B 1 1 a 3 2 a3 3
N

N
Thể tích của khối chóp S . ABCD là V  SH  S ABCD   a  .
Ta có 3 2 x 1
 10.3  7  0  3.3  10.3  7  0  3t  10t  7  0 .
x 2x x 2
3 3 2 6
Ơ

Ơ
1 Câu 26: Giải bóng đá ngoại hạng Anh gồm 20 đội bóng tham gia, biết rằng mỗi đội bóng phải đá với mỗi
Câu 22: Biết F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x)  2 x  trên (0; ) sao cho F (1)  0. Tính F (2).
H

H
x đội bóng còn lại 2 trận (1 trận sân nhà và 1 trận sân khách). Hỏi kết thúc mùa giải ban tổ chức phải
tổ chức bao nhiêu trận đấu?
N

N
A. F (2)  5  ln 2 . B. F (2)  3  ln 2 . C. F (2)  3  ln 2 . D. F (2)  5  ln 2 .
A. 29 . B. 190 . C. 210 . D. 380 .
Lời giải
Y

Y
Lời giải
Chọn B
U

U
 1 Chọn D
Ta có F  x     2 x   dx  x 2  ln x  C .
Q

Q
 x
Số trận đấu ban tổ chức sẽ tổ chức là: A202  380 .
Vì F (1)  0 nên C  1 .
M

M
Suy ra F  x   x 2  ln x  1  F  2   ln 2  3 . Câu 27: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  xe  x trên đoạn  0; 2 .


Câu 23: Cho khối lăng trụ ABC. ABC  có thể tích V và M là trung điểm cạnh AA . Thể tích khối chóp 1 2
A. e . B. . C. . D. 2e 2 .
M .BCB là e e2
Lời giải
ẠY

A.
V
6
. B.
V
4
. C.
V
2
. D.
V
3
. ẠY Chọn B

Lời giải Ta có y '  e  x  xe  x  e  x 1  x  . Cho y '  0  e  x 1  x   0  x  1 .


D

D
Chọn D
2 1 1
1 1 1 2 V
VM . BCB  VM . BCBC   VA. BCBC    VABC . ABC   . Ta có: y  0   0, y  2   , y 1  . Vậy max y  .
2 2 2 3 3 e2 e 0;2 e

Câu 24: Cho khối trụ có bán kính đường tròn đáy r  a và diện tích xung quanh S xq  4 a 2 . Tính thể tích Câu 28: Một vật chuyển động với vận tốc v  t   3t 2  6t  m / s  , biết rằng tại thời điểm t  1 (giây) vật đi
của khối trụ đã cho. được quãng đường là 4 (mét). Hỏi tại thời điểm t  3 (giây) vật đi được quãng đường bao nhiêu
mét?
A. 21  m  . B. 54  m  . C. 12  m  . D. 45  m  . l  a
 a2 a 3 1 1 a 3 a 2  a3 3
Lời giải  a  h l r  a 
2 2 2
  V  h. r 2  .  .
 2r  a  r  2 4 2 3 3 2 4 24
Chọn B
Câu 32: Với mọi cặp số dương a, b thỏa mãn log a  3log b  1  0. Khẳng định nào dưới đây đúng?
3
Ta có: S  4    3t  6t dt  4  50  54  m  .
2

1
A. ab3  1. B. ab3  10. C. a  b3  10. D. a  3b  10.
Lời giải
Câu 29: Một khối cầu có thể tích V  36 cm3 . Hỏi bán kính R của khối cầu bằng bao nhiêu?
Chọn B
log a  3log b  1  0  log a  log b3  1  log  ab3   1  ab3  10.

L
A. R  6 cm . B. R  6 cm . C. R  3 cm . D. R  3 cm .

IA

IA
Lời giải
a3
Câu 33: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a và thể tích khối chóp . Tính khoảng

IC

IC
Chọn C 4
4 4 cách từ S đến mặt phẳng ( ABC ).
Ta có: V   R 3  36   R 3  R  3 .

FF

FF
3 3
A. a 3. B. a. C. 3a. D. 2a 3.
Câu 30: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và có bảng biến thiên dưới đây Lời giải

O
N Chọn A

N
a3
3.
a2 3 3V
 d  S ,  ABC    4  a 3.
Ơ

Ơ
S ABC  
4 S ABC a 2 3
H

H
4
N

N
Câu 34: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có độ dài cạnh đáy bằng a và đường thẳng A ' B
1
Hỏi đồ thị hàm số y  có bao nhiêu đường tiệm cận?
f  x  2 hợp với mặt đáy một góc 600. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. A ' B ' C '.
Y

Y
U

U
A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 2 . 3a 3 a3 3a 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  3a 3 .
Lời giải
Q

Q
4 4 4
Lời giải
Chọn A
M

M
Chọn A
 1 
Ta có: lim y  lim    0 suy ra đồ thị hàm số có 1 tiệm cận ngang y  0 .


 f  x  2 
x  x 

Lại có: f  x   2  0  f  x   2 , theo BBT thì phương trình f  x   2 có 3 nghiệm phân biệt. Do
ẠY

đó, đồ thị hàm số có 3 tiệm cận đứng.

Vậy đồ thị hàm số có 4 đường tiệm cận.


ẠY
D

D
Câu 31: Cho khối nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều cạnh a. Thể tích khối nón đã cho bằng

 a3 3  a3 3  a3  a3
A.
24
. B.
8
. C.
24
. D.
8
.  A ' B,  ABC   
A ' BA  60 0
 A ' A  BA.tan 
A ' BA  a.tan 600  a 3.
Lời giải a 2
3 a 2 3 3a 3
S ABC   V  A ' A.S ABC  a 3.  .
4 4 4
Chọn A
Thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh a , suy ra
Câu 35: Cho cấp số cộng  un  , có số hạng đầu u1  2 và công sai d  3. Tìm số hạng thứ 3 của cấp số A. 2023 . B. 2021 . C. 2022 . D. 2024 .
Lời giải
cộng.
Chọn A
A. u3  7. B. u3  9. C. u3  8. D. u3  11. 2
  x 
 log 3  3    3m log 3 x  2m  2m  1  0   log 3 x  1  3m log 3 x  2m  2m  1  0 .
2
Lời giải 2 2

  
Chọn C
un  u1   n  1 d  u3  u1  2d  2  2.3  8.  log 32 x  2 log 3 x  1  3m log 3 x  2m 2  2m  1  0  log 32 x   3m  2  log 3 x  2m 2  2m  0 Đặt
t  log 3 x . Phương trình có dạng: t 2   3m  2  t  2m 2  2m  0  *
Câu 36: Một cốc nước có dạng hình trụ đựng nước chiều cao 12cm, đường kính đáy 4cm, lượng nước trong

L
cốc cao 8cm. Thả vào cốc nước 4 viên bi khối cầu có cùng đường kính 2cm. Hỏi nước dâng cao Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt  pt * có 2 nghiệm phân biệt

IA

IA
cách mép cốc bao nhiêu xăng-ti-mét? (làm tròn sau dấu phẩy 2 chữ số thập phân, bỏ qua độ dày của
cốc).
   0   3m  2   4  2m 2  2m   0  m 2  4m  4  0  m  2 .
2

IC

IC
A. 2,33cm . B. 2, 25cm . C. 2, 75cm . D. 2, 67cm .
t   m

FF

FF
Lời giải
Khi đó ta có: t 2   3m  2  t  2m 2  2m  0  *   1
t 2  2  2 m
Chọn D

O
log 3 x1  m  x1  3
m

 2 2 m
 x1  x2  3 m  32 2 m  10
log 3 x2  2  2m  x2  3
N

N
Ơ

Ơ
3 m  0
2 m m 
 9.3 3  10  0   3 m  10  3 m  1  m  0
H

H
 m
 3  1
N

N
2024  m  0
  m  2023;...; 1 .
Y

Y
m  
4
U

U
4 4
Thể tích 1 viên bi là: V1   r 3   13  .
3 3 3 Suy ra có 2023 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Q

Q
4 16 Câu 38: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y  x3  mx 2  12 x  2m luôn đồng biến trên
Thể tích 4 viên bi là: V2  4V1  4.  .
M

M
3 3
khoảng 1;   ?
Thả vào cốc nước 4 viên bi vào cốc nước thì nước trong cốc bị dâng lên do thể tích của 4 viên bi


chiếm chỗ. Ta có thể tích của nước dâng lên trong cốc là: A. 20 . B. 18 . C. 19 . D. 21 .
16 16 16 4 Lời giải
V3  V2    22.h  h  .
3 3 3. 22 3
ẠY

4 28
Mực nước trong cốc sau khi thả 4 viên bi vào là: 8   .
3 3
ẠY Chọn A
Xét hàm số

 3x  2mx  12  x3  mx 2  12 x  2m 
D

D
2

y  x3  mx 2  12 x  2m  y  .
28 8 x3  mx 2  12 x  2m
Khi đó mực nước trong cốc cách mép cốc là: 12    2, 67  cm  .
3 3
2 Hàm số luôn đồng biến trên khoảng 1;    y  0 x  1;  
  x 
Câu 37: Cho phương trình  log 3     3m log 3 x  2m 2  2m  1  0 , (m là tham số). Có bao nhiêu giá trị
  3    3 x 2  2mx  12  x 3  mx 2  12 x  2m   0 x  1;  
nguyên của tham số m lớn hơn -2024 sao cho phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1 , x2
thỏa mãn x1  x2  10 ?
 3 x 2  12 m  6
3 x 2  2mx  12  0 m    13  m  6, m    m  13;...  1;0;1;...;6 .
 3 x  1;     2x x  1;   13  m  7,9
 x  mx  12 x  2m  0
2
 x3  12 x  mx 2  2m

Vậy có 20 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
3 x 2  12
+) m  x  1;   . Câu 39: Biết A  x A ; y A  , B  xB , yB  là hai điểm thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị hàm số y 
x4
sao
2x x 1
3 x 2  12 3 6 3 6 cho độ dài đoạn thẳng AB nhỏ nhất. Tính P  y A2  yB2  x A xB .
Xét hàm số y  = x + x  1;    y   2  0  x  2 .
2x 2 x 2 x
A. 6 . B. 10  3 . C. 6  2 3 . D. 10 .

L
Bảng biến thiên: Lời giải

IA

IA
Chọn D

IC

IC
Gọi A là điểm thuộc nhánh trái và B là điểm thuộc nhánh phải của đồ thị, với   0 ta có:

FF

FF
 3   3
A  1   ;1   A  1   ;1   .
 Min y  6  m  6 .  1    1   
1; 

O
 3   3
+) x3  12 x  mx 2  2m x  1;   B  1   ;1    B  1   ;1  
 1    1   
N

N
x3  12 x
 
Xét khoảng 1; 2 : x3  12 x  mx 2  2m  m  2
Ơ

Ơ
6 36 36
 2 
2
x2  2  AB      4 2  2  2 4 2 . 2  2 6
   
H

H
x3  12 x x 4  18 x 2  24
Xét hàm số y   
x  1; 2  y   0  x  9  105 .  độ dài đoạn thẳng AB nhỏ nhất bằng 2 6
x 2  x2  2 
N

N
2 2

36
 4 2   4 4  36   4  9    3 .
Y

Y
Bảng biến thiên: 2
U

U
 
 A 1  3;1  3 và B 1  3;1  3  
Q

Q
P  y A2  yB2  x A xB
M

M
 m  13 .
   1  3    1  3  1  3 
2 2
 1 3


x  12 x
 
3
Xét khoảng 2;  : x3  12 x  mx 2  2m  m 
x2  2 
 2  6  1 3  
3  1  10 .
ẠY

Xét hàm số y 
x  12 x
3

x2  2
 
x  1; 2  y 
x  18 x  24
4

 x2  2 
2

2
 0  x  9  105 . ẠY
Câu 40: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  2;3;1 , B  2;1;0  , C  3; 1;1 . Tìm tất cả các điểm D
sao cho ABCD là hình thang có đáy AD và diện tích hàng thang ABCD gấp bốn lần diện tích tam
D

D
Bảng biến thiên: giác ABC.

 D 13; 3; 4   D 13;9; 2 


A. D  17; 3; 4  . B.  . C.  . D. D 13;9; 2  .
 D 13;9; 2   D  17; 3; 4 
Lời giải

 m  7,9 . Chọn C
Trong tam giác SBD gọi I là giao điểm của SO và BH . Vì   qua B, H và song song AC nên
  qua I và song song AC cắt SA, SC lần lượt tại E , F .

SH 3 SH 3
Ta có 5SH  3SD    
SD 5 HD 2

   BD IO HS IO 3 IO 1


Ta có: AB   4; 2;  1 ; AC   1;  4;0  ; BC   5;  2;1 Áp dụng định lí menelauyt trong tam giác SDO ta có: . .  1  2. .  1  
BO IS HD IS 2 IS 3
SI SE SF 3
 x  2  5t     .
 SO SA SC 4

L
Vì AD song song BC nên phương trình đường thẳng AD là:  y  3  2t

IA

IA
z  1 t 1 1
 d  O;  BEHF   .S BEHF d  S ;  BEHF   .S BEHF
VC .BEHF VVO . BEHF 1 1 V
 3  .3  . S .BEHF .

IC

IC
 D  2  5t ;3  2t ;1  t  . VS . ABCD VS . ABCD VS . ABCD 3 VS . ABCD 3 VS . ABCD



FF

FF
Ta có:
 AD   5t ;  2t ; t 
2
VS .BEF 3 3 9 VS .EHF  3  3 27
1 3  .  ;  . 
VS . ACB 4 4 16 VSADC  4  5 80

O
Vì S ABCD  4 S ABC nên S DAC  3S ABC  d  A; BC  .BC  d  C ; DA .DA .
2 2
VS .BHF  VS .EHF 9
N

N
V 9
Vì d  A; BC   d  C ; DA  nên AD  3BC    S .BEHF  .
VS . ADC 10 VS . ABCD 20
Ơ

Ơ
 
 AD  3BC  5t  15 t  3  D  17;  3; 4 
AD  3BC         VC .BEHF 3
H

H
Vậy  .
 AD  3 BC  5t  15  t  3  D 12;9;  2  VS . ABCD 20
N

N
Câu 41: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi H là điểm trên cạnh SD sao cho Câu 42: Cho hàm số y  f  x  thỏa mãn hệ thức  f  x  sin xdx   f  x  cos x   
x
cos xdx . Hỏi y  f  x 
5SH  3SD , mặt phẳng   qua B, H và song song với đường thẳng AC cắt hai cạnh SA, SC lần
Y

Y
là hàm số nào trong các hàm số sau?
U

VC .BEHF

U
lượt tại E, F. Tính tỉ số thể tích .
VS . ABCD x x
A. f  x    B. f  x   C. f  x    .ln  . D. f  x    .ln  .
x x
. .
Q

Q
ln  ln 
6 1 1 3 Lời giải
A. . B. . C. . D. .
M

M
35 6 7 20
Lời giải Chọn B


Ta có:  f  x  .cos x   f '  x  .cos x  f  x  .sin x   f  x  sin dx   f   x  .cos xdx  f  x  .cos x
Chọn D

  f   x  .cos xdx    x .cos xdx    f   x    x  .cos xdx  0  f '  x    x


ẠY

ẠY  f  x 
x
C .
ln 
D

D
Câu 43: Tính số nghiệm của phương trình 4log3 x  2log3 x  2 x

A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0 .
Lời giải
Chọn A
Đặt log 3 x  t  x  3t
Gọi O là giao điểm của 2 đường chéo AC , BD .
4 2
t t
biệt A  2;0  , B, C sao cho trong hai điểm B, C có một điểm nằm trong và một điểm nằm ngoài
Ta có 4t  2t  2.3t        2  0
3 3 đường tròn có phương trình x 2  y 2  1 . Tính số các phần tử của tập S .
t t t t
4 2 4 4 2 2
Xét hàm số f  t         2; f   t     ln    ln A. 2022 . B. 2021 . C. 4044 . D. 4042 .
3 3 3 3 3 3
t 2 t 2 t t
Lời giải
4  4 2  2 4 4 2 2
f   t      ln      ln   0 suy ra f   t     ln    ln là hàm số đồng biến Chọn C
3  3 3  3 3 3 3 3
Xét phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị ta có
trên  nên f   t   0 có tối đa một nghiệm do đó f  t   0 có tối đa hai nghiệm.
x  1 y  x3  2  m  1 x 2   5m  1 x  2m  2  0   x  2  x 2  2mx  m  1  0
Mà f 1  f  3   0 suy ra f  x   0   .

L
x  3 x  2
 2

IA

IA
Câu 44: Một khúc gỗ có dạng hình khối nón có bán kính đáy r  2m , chiều cao h  6m . Bác thợ mộc chế  x  2mx  m  1  0 *

IC

IC
tác từ gỗ đó thành một khúc gỗ có dạng hình khối trụ như hình vẽ. Gọi V là thể tích lớn nhất của Để thỏa mãn yêu cầu bài toán thì phương trình * có hai nghiệm phân biệt khác 2 thỏa mãn
khúc gỗ hình trụ sau khi chế tác. Tính V . x1  1  x2  1 hoặc 1  x1  1  x2

FF

FF
 1 5
m 
2

O

  0  1  5
Ta có   m 
 f  2   m  m  1  0
2
 2
N

N
 5
m 
Ơ

Ơ
 3
32 32 32 32
A. V   m3  . B. V   m3  . C. V   m3  . D. V   m3  .
H

H
5 9 3 27  x1  1 x2  1  0 2  3m  0
  2
TH1: x1  1  x2  1   x1  1 x2  1  0  m  1
N

N
Lời giải m
 2  m  0 3
Chọn B  x1  1   x2  1  0 
Y

Y
 x1  1 x2  1  0 2  3m  0
U

U
 
TH2: 1  x1  1  x2   x1  1 x2  1  0  m  1  0  m  2
Q

Q
 2  m  0
 x1  1   x2  1  0 
M

M
m  2
Kết hợp lại ta có  do đó có 4044 giá trị.
 m  2


 3

Câu 46: Tính số nghiệm của bất phương trình sau log 2    1
x  2  4  log 3 

 8 .
ẠY

Ta có
a 2b
  a  32  b
ẠY A. 1 . B. 2 . C. 0 .
 x 1 

D. vô số.
D

D
6 2 Lời giải
3
b b  Chọn A
   2 b
V   ab   3  2  b  b  12
bb  2 2   32 . Điều kiện xác định x  2 .
2 2
 2  b   12
22 27 9
Nhận xét: x  2  4  4 , x  2 .
Câu 45: Cho hàm số y  x 3  2  m  1 x 2   5m  1 x  2m  2 có đồ thị là  Cm  , m là tham số. Tập S là
Xét vế trái của bất phương trình: VT  log 2  
x  2  4  log 2 4  2 (1).
tập hợp các giá trị nguyên của m và m   2024; 2024  để  Cm  cắt trục hoành tại ba điểm phân
1 1 Câu 48: Cho hình chóp S . ABC với SA  2 ; BC  2 . Một hình cầu bán kính 4 tiếp xúc với mặt phẳng
Mặt khác: x  1  1  1  8  9, x  2 .
x 1 x 1  ABC  tại C , tiếp xúc với SA tại S và cắt SB tại điểm thứ hai D sao cho CD đi qua tâm của
 1  mặt cầu. Tính thể tích của khối chóp S . ABC .
Xét vế phải của bất phương trình VP  log 3   8   log 3 9  2 (2).
 x 1 
16 8 8 3 3


log 2 x  2  4  2  A.
17
. B.
3
. C.
51
. D.
12
.
Từ 1 ,  2  để log 2    1
x  2  4  log 3 
 x 1

 8  

 1 
 8  2
 x  2. Lời giải
log 3 
  x 1  Chọn C
Vậy bất phương trình đã cho có đúng một nghiệm. D

L
D

IA

IA
Câu 47: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' cạnh a . Gọi M là trung điểm của BC và N thuộc cạnh 4

I
CD thỏa CD  3CN . Mặt phẳng  A ' MN  chia khối lập phương thành hai khối đa diện, gọi  H  4

IC

IC
S

là khối đa diện chứa điểm A . Tính thể tích của khối đa diện  H  theo a . 4
2
B S

FF

FF
C
47 3 65 3 53 3 55 3 2 A B
A. a . B. a . C. a . D. a . A
154 113 137 144

O
Lời giải Gọi I là tâm mặt cầu theo đề bài. Theo giả thiết ta có IS  SA (1)

Chọn D Đồng thời I  CD và DC   BCA  tại C  IC  AC (2)


N

N
A' B' Từ 1 ,  2  ta suy ra AC  SA  2  BC (do IAC  ISA )
Ơ

Ơ
C'
D' Đồng thời DB  DA  DC 2  CA2  2 17 (do ACD  BCD ).
H

H
G
 CD 
Xét cát tuyến BSD và tiếp tuyến BC đối với mặt cầu  I ; .
N

N
H
A B E  2 
2 17 BS 1 V 1
Y

Y
M
D
N C
Suy ra BC 2  BS .BD  BS     B.SAC  (3)
17 BD 17 VB. ACD 17
U

U
F
Xét tam giác DSA và DAB có
Trong  ABCD  , gọi E  MN  AB , F  MN  AD .
Q

Q
  DA  DS  SA  DA  DB  AB  AB 2  4  AB  2
2 2 2 2 2 2
  cos SDA
cos DAB
Trong  ABB ' A ' , gọi G  A ' E  BB ' và trong  ADD ' A ' , gọi H  A ' F  DD ' . 2.DA.DS 2.DA.DB
M

M
EB MB EB 1 a Suy ra ABC đều có cạnh AB  BC  CA  2 .
Ta có   1 (do M là trung điểm BC )    EB 


NC MC AB 3 3 1 1 1 AB 2 3 8 3
Do đó, từ  3 , ta có: VS . ABC  VD. ABC  . .DC.  .
GB EB 1 a 17 17 3 4 51
Áp dụng định lý Thales trong không gian ta có    GB  .
AA ' EA 4 4
Câu 49: Cho hình chóp S . ABCD biết A(2; 2;6), B(3;1;8), C (1;0;7), D(1; 2;3) . Gọi H là trung điểm của
ẠY

Ta có:
NC MC 1
   DF  2 MC  a . Lại có:
ND DF 2
HD '

DF
HD A ' D '
a
 1  HD  .
2 ẠY CD, SH  ( ABCD) . Để khối chóp S . ABCD có thể tích bằng 15( đvtt) thì có hai điểm S1 , S 2 sao
cho S  S1 , S  S 2 . Tìm tọa độ trung điểm I của S1S 2
Ta có: V H   VA ' AFE  VH .DNF  VG .MBE
D

D
1 1 1 1 1 1 A. I (0; 1; 3) . B. I (1;0;3) . C. I (0;1;5) . D. I (1;0; 3) .
 V H   . AA '. AF . AE  .DH . .DF .DN  .GB. .MB.BE
3 2 3 2 3 2 Lời giải
1 1 4a 1 a 1 2a 1 a 1 a a 55a 3 Chọn C
 V H   a. .2a.  . . . .a  . . . .  .
3 2 3 3 2 2 3 3 4 2 3 2 144 H là trung điểm của CD  H  0;1;5  . Do diện tích đáy và thể tích của khối chóp không đổi thì
S1 , S 2 nằm trên đường SH và đối xứng nhau qua H  I  H  I  0;1;5  .
x2  1
Câu 50: Cho F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x)  với x  0 thỏa mãn F (1)  1 . Biết SỞ GD&ĐT HÒA BÌNH KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 – LẦN 1
x x4  1
THPT CHUYÊN HOÀNG VĂN Môn thi: TOÁN
a b  THỤ
F (2)  ln    1 , với a, b, c là các số nguyên dương. Tính a  b . Thời gian làm bài: 90 phút, 50 câu trắc nghiệm
 2 2  (Đề thi có __ trang)
A. 17. B. 30. C. 37. D. 20. Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi:……
Lời giải Số báo danh: .........................................................................
Chọn D
x 1

L
f ( x)   . Câu 1: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau
x4  1 x x4  1

IA

IA
x du
Đặt g ( x)  . Đặt u  x 2  du  2 x.dx  g  x  dx  .

IC

IC
x4  1 2 u2 1

Đặt 
1 1
 1

du  ln u  u 2  1  C   g  x dx  ln x 2  x 4  1  C.  

FF

FF
2 u2 1 2 2
1 x3
h( x )   . Hàm số đạt cực đại tại điểm

O
x x 1
4
x 4
x4  1 A. x  2. . B. x  0. . C. x  5. . D. x  1. .
tdt 1 1 1 
Đặt t  x 4  1  t 2  x 4  1  tdt  2 x3 .dx  h( x)dx     
2  t 2  1 t 4  t  1 t  1 
1
N

N
Câu 2: Cho a  0 , biểu thức P  a . a 6 viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là
7 7

A. P  a 6 . B. P  a 7 . C. P  1 . D. P  a. .
Ơ

Ơ
 1 1  t 1 1 x4  1 1
  t  1  t  1 dt  ln t  1  C   h  x dx  4 ln x 4  1  1  C. Câu 3: Cho khối lăng trụ có chiều cao h  12 , diện tích đáy B  8 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho
H

H
bằng
1
 1
F ( x)  ln x 2  x 4  1  ln
x4  1 1
 m.
N

N
A. 96. . B. 32. . C. 48. . D. 16. .
2 4 x4  1  1
2 1 Câu 4: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau
1 1
 
Y

Y
Do F (1)  1  ln 1  2  ln  m  1  m  1.
2 4 2 1
U

U
1

1
Do đó F ( x)  ln x 2  x 4  1  ln
x4  1 1
 1 1
 1  F  2   ln 4  17  ln
17  1
1  
Q

Q
2 4 x4  1  1 2 4 17  1
 1

M

M
1
 17  1  4 
 F  2   ln  4  17
   2
.     1. Số nghiệm của phương trình f  x   3 là
  17  1  



A. 0 . B. 2. . C. 3. . D. 1. .
 1

1
 17  1  4 

 4  17
 2
. 
17  1
   A  a  b  2 2. A  B  b   B  a  .
2
Câu 5: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  2;6 và có đồ thị như hình vẽ.
  
ẠY


a  
Vì 
*

 a  3, b  17  a  b  20.
ẠY y
5

1  a  7
D

D
 HẾT  -2 -1 O 1
3 4 6 x
-1
y = f(x)
-3
-4

Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  2;6 . Giá trị
của M  m bằng
A. 4. . B. 9. . C. 6. . D. 1. .
Câu 6: Mệnh đề nào sau đây là sai? 1 2
A. f  x   6 x  1 . B. f  x   x3  x  x 1.
A.  sin x dx  cos x  C . B.  e x dx  e x  C . 2
1 1 2
ax C. f  x   x3  x 2  x  1 . D. f  x   x3  x x.
C.  cos x dx  sin x  C . D.  a x dx  C  0  a  1 . 2 2
ln a
Câu 16: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào sau đây
Câu 7: Nghiệm của phương trình 2 x1  8 là
A. x  4 . B. x  3 . C. x  4 . D. x  3 .

Câu 8: Cho hàm số f  x  có bảng xét dấu của f   x  như sau:

L
IA

IA
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

IC

IC
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .

 

FF

FF
Câu 9: Tập xác định D của hàm số y  log 2 x  2 x  3 là 2

A. D   ; 1   3;   . B. D   1;3 . 1


x

A. y  x 2 . B. y  2 x . C. y    . D. y  log 2 x .

O
C. D   1;3 . D. D   ; 1  3;   . 2
x 4
N

N
Câu 10: Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y  5 x , y  0 , x  1 , x  2 . Mệnh đề 1
Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình    1 là:
nào dưới đây đúng? 2
Ơ

Ơ
2 2 2 2
A.  ; 4 . B.  4;   . C.  4;   . D.  ; 4  .
A. S    52 x dx . B. S   52 x dx . C. S   5 x dx . D. S    5 x dx .
H

H

Câu 18: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  0;1;  1  , B  2;3; 2  . Vectơ AB có tọa độ là
1 1 1 1
N

N
Câu 11: Số cạnh của khối bát diện đều là
A.  2; 2;3 . B. 1; 2;3 . C.  3;5;1 . D.  3; 4;1 .
A. 30 . B. 24 . C. 8 . D. 12 .
Y

Y
Câu 12: Số phức có phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 3 là Câu 19: Cho khối trụ có bán kính đáy r  3 và độ dài đường sinh l  5 . Diện tích xung quanh của khối
U

U
A. 1  3i . B. 1  3i . C. 1  3i . D. 1  3i . trụ đã cho bằng
A. 30 . B. 45 . C. 12 . D. 15 .
Q

Q
Câu 13: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình vẽ.
Câu 20: Nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z 2  4 z  13  0 là
A. 3  2i . B. 2  3i . C. 3  2i . D. 2  3i .
M

M
Câu 21: Cho cấp số cộng  un  có u2  3; u6  11 , công sai d của cấp số cộng bằng


A. 4. B. 3. C. 2. D. 8.
Câu 22: Cho f  x  là hàm số liên tục trên đoạn  0; 2 . Nếu hàm số F  x  là một nguyên hàm của hàm
ẠY

Hàm số đã cho đồng biến trong khoảng nào dưới đây?


ẠY số f  x  và F  0   5, F  2   3 thì
2

 f  x  dx bằng
0
D

D
A. 2 . B. 8 . C. 8. . D. 2 .
A.  ;0  . B.  1;0  . C. 1;   . D.  0;1 .
5x  1
Câu 23: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  có phương trình là
Câu 14: Mặt cầu có bán kính r  4 thì diện tích mặt cầu là x 1
16 64 1
A. . B. 64 . C. 16 . D. . A. y  . B. y  5 . C. y  1 . D. y  1.
3 3 5
y  f  x f   x   3x 2  x  1 f  0  1 y  f  x z1  1  i và z2  2  i , tổng z1  2 z2 bằng
Câu 15: Cho hàm số thỏa mãn và . Hàm là Câu 24: Cho hai số phức
A. 4  i . B. 5  i . C. 5  i . D. 4  i .
Câu 25: Cho tập hợp A có 5 phần tử. Số tập con gồm hai phần tử của A bằng 3 5 2 3 2 5
A. 5 . B. 20 . C. 10 . D. 30 . A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Câu 26: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   1  x   x  1  3  x  , x   . Hàm số y  f  x 
2 3
x 1 y  2 z  3
Câu 34: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :   đi qua điểm nào dưới đây?
đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 2 1 2
A.  ;  1 . B. 1;3 . C.  ;1 . D.  3;    . A. Q  2; 1; 2  . B. N  2;1; 2  . C. M  1; 2; 3 . D. P  3;1;5  .

Câu 27: Hai số thực x và y thỏa mãn  2 x  3 yi   1  3i   3  6i (với i là đơn vị ảo) là Câu 35: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x  y  z  2 x  4 y  2 z  3  0 . Bán kính của mặt
2 2 2

A. x  1 ; y  1 . B. x  1 ; y  3 . C. x  1 ; y  1 . D. x  1 ; y  3 . cầu đã cho bằng


A. R  3 3 . B. R  3 . C. R  3 . D. R  9 .

L
Câu 28: Cho hình lập phương ABCD. ABC D có AA  2 (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách giữa hai

IA

IA
đường thẳng AC và DD bằng Câu 36: Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng đi qua điểm A  3;0; 1 và có véctơ pháp

tuyến n   4; 2; 3 là

IC

IC
A. 4 x  2 y  3 z  15  0 . B. 4 x  2 y  3 z  9  0 .

FF

FF
C. 4 x  2 y  3 z  15  0 . D. 3 x  z  15  0 .

 
Câu 37: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình log 3 x 2  2 x  4  2 . Khi đó x1.x2 bằng

O
N A. 2 . B. 4. . C. 4 . D. 5 .

N
Câu 38: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường (C ) : y  x 2  2 x;(C ') : y   x 2  4 x là
A. 12. . B. 3 . C. 6 . D. 9 .
Ơ

Ơ
2
A. 2. B. . C. 2 . D. 1 . Câu 39: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Tập tất cả các giá trị của m để phương trình
2
H

H
f  x   1  3m  2 có 6 nghiệm phân biệt là
Câu 29: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2;  3 . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng
N

N
 Oxy  có tọa độ là
Y

Y
A.  0; 2;  3 . B.  0;0; 3 . C. 1;0;  3 . D. 1; 2;0  .
U

U
Câu 30: Cho hai đường thẳng song song d1 , d 2 , trên d1 lấy 6 điểm phân biệt được tô màu đỏ, trên d 2 lấy
Q

Q
4 điểm phân biệt được tô màu xanh. Gọi S là tập hợp tất cả các tam giác có 3 đỉnh là 3 điểm
trong số 10 điểm nói trên. Chọn ngẫu nhiên một tam giác thuộc tập S, khi đó xác suất để chọn
M

M
được tam giác có hai đỉnh màu xanh bằng
5 3 1 3


A. . B. . C. . D. .
8 10 30 8
2x  m
Câu 31: Biết giá trị lớn nhất của hàm số y  trên đoạn  0; 4 bằng 3 . Giá trị của tham số m là
x 1
ẠY

A. m  5 .

B. m  7 .

C. m  1 . D. m  3 . ẠY A. 0  m 
4
3
.
1
B.   m  1 .
3
C. 5  m  1 . D. 1  m  5 .

Câu 40: Gọi S là tập hợp các số thực m sao cho với mỗi m  S có đúng một số phức thỏa mãn z  m  5
D

D
2 2

 f  x  dx  3  2 f  x   sin x  dx z
Câu 32: Cho 0 . Tích phân 0 bằng và là số thuần ảo. Tính tổng của các phần tử của tập S .
z 6
 A. 4 . B. 12. . C. 6. . D. 0. .
A. 6   . B. 6  . C. 7 . D. 5 .
2
Câu 41: Cho bất phương trình 4 log 92  3 x   2  m  1 log 1 x  3  m  0 với m là tham số thực. Số giá trị
Câu 33: Cho hình chóp S . ABC có đáy tam giác đều cạnh a . Cạnh bên SA  a 3 và vuông góc với mặt 3

đáy  ABC  . Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  . Khi đó cos  bằng nguyên của m ; m   2021; 2024  để bất phương trình có nghiệm thuộc khoảng  
3; 27 là
A. 2020 . B. 2021 . C. 2022 . D. 2019 .
Câu 42: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 2a , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 4 6 6 5 6
60 . Gọi M là trung điểm của SB . Thể tích hình chóp S . ACM bằng A. 6. B. . C. . D. .
3 3 3
2a 3 6 4a 3 6 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. . ---------- HẾT ----------
3 3 3 9
Câu 43: Cho vật thể T  giới hạn bởi hai mặt phẳng x  0 ; x  2 . Cắt vật thể T  bởi mặt phẳng vuông
góc với trục Ox tại x  0  x  2  thu được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng  x  1 e x .
ae 4  b
Biết thể tích vật thể T  bằng ( a, b   ), giá trị của P  a  b bằng
4

L
A. 12 . B. 12 . C. 14 . D. 14 .

IA

IA
Câu 44: Trong không gian Oxyz , phương trình của đường thẳng d đi qua điểm M 1; 2; 1 , song song

IC

IC
x 3 y 3 z
với mặt phẳng  P  : x  y  z  3 và vuông góc với đường thẳng  :   là
1 3 2

FF

FF
 x  1 t  x  5t  x  4  5t  x  1  5t
   
A. d :  y  2  3t . B. d :  y  3  2t . C. d :  y  5  3t . D. d :  y  2  3t .
 z  1  2t  z  2t  z  3  2t  z  1  2t

O
   
Câu 45: Cắt hình nón ( N ) bằng một mặt phẳng qua đỉnh S và tạo với trục của hình nón ( N ) một góc
N

N
bằng 300 ta được thiết diện là tam giác SAB vuông và có diện tích bằng 4a 2 . Chiều cao của hình
Ơ

Ơ
nón bằng
A. a 2 . B. 2a 3 . C. 2a 2 . D. a 3 .
H

H
1 1
36
0  f  x  dx  40 f  x  dx  5 . Giá trị
N

N
2
Câu 46: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  0;1 thoả mãn 3
Y

Y
1
f   bằng
8
U

U
3 2 3
Q

Q
A. . B. 2 . C. . D. .
2 3 4

Câu 47: Số giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y  3 x 4  4 x 3  12 x 2  m có 5 điểm cực trị
M

M


A. 27 . B. 26 . C. 16 . D. 44 .

Câu 48: Cho phương trình 2 .2 m sin 2 x


 m  cos x  8.4
2 cos x
 2  cos x  1 . Số giá trị nguyên của tham số m
ẠY

để phương trình đã cho có nghiệm thực là


A. 9 . B. 7 . C. 3 . D. 5 . ẠY
z
D

D
2 2
Câu 49: Cho số phức z thoả mãn là số thuần ảo, biết biểu thức P  z  4  6i  z  2  3i
z  2  4i
đạt giá trị lớn nhất khi z  a  bi  a, b    . Giá trị a  2b bằng
A. 2 . B. 4 . C. 7 . D. 5 .

Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A  2; 1; 4  , B  1; 2;1 , C  3; 1;6  và mặt phẳng
 P  : x  y  z  8  0 . Điểm M thay đổi trên  P  thoả mãn đường thẳng AM và BM cùng tạo
với  P  các góc bằng nhau. Giá trị nhỏ nhất của độ dài CM bằng
BẢNG ĐÁP ÁN Chọn B

1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 Dựa vào bảng biến thiên của hàm số y  f  x  ta có phương trình f  x   3 có 2 nghiệm.
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5
Câu 5: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  2;6 và có đồ thị như hình vẽ.
A D A B B A A B A C D D D B B B A A A B C C B C C
2 2 2 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 5 y
5
6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0
B D A D D D C B D C C D D A B C C C C D A A D D A
HƯỚNG DẪN GIẢI

L
1
Câu 1: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau -2 -1 O
3 4 6 x

IA

IA
-1
y = f(x)

IC

IC
-3
-4

FF

FF
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  2;6 . Giá trị
của M  m bằng
Hàm số đạt cực đại tại điểm

O
A. 4. . B. 9. . C. 6. . D. 1. .
A. x  2 . B. x  0 . C. x  5 . D. x  1 .
Lời giải
Lời giải
N

N
Chọn B
Chọn A
Dựa vào đồ thị của hàm số y  f  x  ta có:
Ơ

Ơ
Hàm số đạt cực đại tại x  2. .
M  max f  x   5
H

H
1
 2;6
Câu 2: Cho a  0 , biểu thức P  a 7 . 7 a 6 viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là
m  min f  x   4
N

N
A. P  a .
6
B. P  a . 7
C. P  1 . D. P  a .  2;6

Lời giải Vậy M  m  9. .


Y

Y
Chọn D Câu 6: Mệnh đề nào sau đây là sai?
U

U
1 1 6 1 6
 A.  sin x dx  cos x  C . B.  e x dx  e x  C .
Ta có: P  a . a 6  a .a  a
7 7
 a .Vân Phan
Q

Q
7 7 7 7

ax
Câu 3: Cho khối lăng trụ có chiều cao h  12 , diện tích đáy B  8 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho C.  cos x dx  sin x  C . D.  a x dx  C  0  a  1 .
ln a
M

M
bằng
A. 96. . B. 32. . C. 48. . D. 16. . Lời giải


Lời giải Chọn A
Chọn A Câu 7: Nghiệm của phương trình 2 x1  8 là
Ta có V  B.h  12.8  96. . A. x  4 . B. x  3 . C. x  4 . D. x  3 .
ẠY

Câu 4: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau ẠY Chọn A


Lời giải
D

D
Ta có 2 x 1  8  x  1  3  x  4 .

Câu 8: Cho hàm số f  x  có bảng xét dấu của f   x  như sau:

Số nghiệm của phương trình f  x   3 là


Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 0 . B. 2. C. 3. D. 1.
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Lời giải
Lời giải Chọn D
Chọn B Số phức có phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 3 là 1  3i .
Số điểm cực trị của hàm số là số lần đổi dấu của f   x  . Câu 13: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình vẽ.

Dựa vào bảng biến thiên ta có f   x  đổi dấu hai lần nên hàm số có 2 điểm cực trị tại x  2 ;
x 0.

Câu 9: 
Tập xác định D của hàm số y  log 2 x 2  2 x  3 là 
A. D   ; 1   3;   . B. D   1;3 .

L
C. D   1;3 . D. D   ; 1  3;   .

IA

IA
Lời giải Hàm số đã cho đồng biến trong khoảng nào dưới đây?

IC

IC
Chọn A
A.  ;0  . B.  1;0  . C. 1;   . D.  0;1 .
y  log 2  x 2  2 x  3

FF

FF
Lời giải
x  3 Chọn D
Điều kiện x 2  2 x  3  0   .
 x  1 Quan sát đồ thị hàm số y  f  x  cho bởi hình vẽ trên ta thấy hàm số đồng biến trong các khoảng

O
Vậy D   ; 1   3;   . N  ; 1 và  0;1 .

N
Câu 10: Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y  5 x , y  0 , x  1 , x  2 . Mệnh đề Câu 14: Mặt cầu có bán kính r  4 thì diện tích mặt cầu là
Ơ

Ơ
16 64
nào dưới đây đúng? A. . B. 64 . C. 16 . D. .
2 2 2 2 3 3
H

H
A. S    52 x dx . B. S   52 x dx . C. S   5 x dx . D. S    5 x dx . Lời giải
Chọn B
N

N
1 1 1 1

Lời giải Áp dụng công thức tính diện tích mặt cầu ta có
S  4 r 2  4 .16  64 .
Y

Y
Chọn C
y  f  x f   x   3x 2  x  1 f  0  1 y  f  x
U

U
2
Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y  5 x , y  0 , x  1 , x  2 là S   5 x dx . Câu 15: Cho hàm số thỏa mãn và . Hàm là
Q

Q
1 1
A. f  x   6 x  1 . B. f  x   x  x 2  x  1 .
3

Câu 11: Số cạnh của khối bát diện đều là 2


1 1 2
M

M
A. 30 . B. 24 . C. 8 . D. 12 . C. f  x   x3  x 2  x  1 . D. f  x   x3  x x.
Lời giải 2 2


Chọn D Lời giải
Chọn B
1 2
Ta có f   x   3 x 2  x  1  f  x     3 x 2  x  1dx  x3  x  xC .
2
ẠY

ẠY Mà f  0   1  C  1 . Vậy f  x   x3 
1 2
2
x  x 1.
D

D
Câu 16: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào sau đây

Số cạnh của khối bát diện đều là 8 .


Câu 12: Số phức có phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 3 là
A. 1  3i . B. 1  3i . C. 1  3i . D. 1  3i .
Lời giải
Lời giải
Chọn C

u6  u1  5d 11  u1  5d u1  1


Ta có    .
u
 2  u1  d 3  u1  d d  2

Câu 22: Cho f  x  là hàm số liên tục trên đoạn  0; 2 . Nếu hàm số F  x  là một nguyên hàm của hàm
2

số f  x  và F  0   5, F  2   3 thì  f  x  dx bằng

L
0

x A. 2 . B. 8 . C. 8. . D. 2 .

IA

IA
1
A. y  x 2 . B. y  2 x . C. y    . D. y  log 2 x . Lời giải
2

IC

IC
Lời giải Chọn C
Chọn B 2

FF

FF
 f  x  dx  F  x   F  2  F 0   8 .
2
Đồ thị hàm số đã cho là đồ thị hàm số mũ có cơ số lớn hơn 1. 0
0
x 4
1

O
Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình    1 là: 5x  1
Câu 23: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  có phương trình là
2 x 1
A.  ; 4 . B.  4;   . C.  4;   . D.  ; 4  .
N

N
1
A. y  . B. y  5 . C. y  1 . D. y  1.
5
Ơ

Ơ
Lời giải
Lời giải
Chọn A
H

H
Ta có: Chọn B
N

N
1
x4
lim f  x   5 suy ra y  5 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
  1 x  4  0  x  4 . x 
2
Y

Y
 Câu 24: Cho hai số phức
z1  1  i và z2  2  i , tổng z1  2 z2 bằng
Câu 18: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  0;1;  1  , B  2;3; 2  . Vectơ AB có tọa độ là
U

U
A. 4  i . B. 5  i . C. 5  i . D. 4  i .
A.  2; 2;3 . B. 1; 2;3 . C.  3;5;1 . D.  3; 4;1 .
Q

Q
Lời giải
Lời giải Chọn C
M

M
Chọn A
z1  2 z2  1  i   2  2  i   5  i .


Câu 19: Cho khối trụ có bán kính đáy r  3 và độ dài đường sinh l  5 . Diện tích xung quanh của khối
trụ đã cho bằng Câu 25: Cho tập hợp A có 5 phần tử. Số tập con gồm hai phần tử của A bằng
A. 30 . B. 45 . C. 12 . D. 15 . A. 5 . B. 20 . C. 10 . D. 30 .
Lời giải
ẠY

Chọn A
Lời giải

Ta có diện tích xung quanh của khối trụ bằng: S xq  2 rl  2 .3.5  30 .
ẠY Chọn C
D

D
Số tập con gồm hai phần tử của A: C52  10 .
Câu 20: Nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z  4 z  13  0 là 2

Câu 26: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   1  x   x  1  3  x  , x   . Hàm số y  f  x 


2 3
A. 3  2i . B. 2  3i . C. 3  2i . D. 2  3i .
Lời giải đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Chọn B A.  ;  1 . B. 1;3 . C.  ;1 . D.  3;    .
Lời giải
Câu 21: Cho cấp số cộng  un  có u2  3; u6  11 , công sai d của cấp số cộng bằng
Chọn B
A. 4. B. 3. C. 2. D. 8.
Ta có f   x   1  x   x  1  3  x   0  1  x  3  hàm số đồng biến trên khoảng 1;3 . Chọn D
2 3

Câu 30: Cho hai đường thẳng song song d1 , d 2 , trên d1 lấy 6 điểm phân biệt được tô màu đỏ, trên d 2 lấy
Câu 27: Hai số thực x và y thỏa mãn  2 x  3 yi   1  3i   3  6i (với i là đơn vị ảo) là
4 điểm phân biệt được tô màu xanh. Gọi S là tập hợp tất cả các tam giác có 3 đỉnh là 3 điểm
A. x  1 ; y  1 . B. x  1 ; y  3 . C. x  1 ; y  1 . D. x  1 ; y  3 . trong số 10 điểm nói trên. Chọn ngẫu nhiên một tam giác thuộc tập S, khi đó xác suất để chọn
Lời giải được tam giác có hai đỉnh màu xanh bằng
Chọn D 5 3 1 3
A. . B. . C. . D. .
8 10 30 8
 2x 1  3  x 1
 2 x  3 yi   1  3i   3  6i   2 x  1  3  y  1 i  3  6i  3  . Lời giải
  y  1  6  y  3

L
Chọn D
Câu 28: Cho hình lập phương ABCD. ABC D có AA  2 (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách giữa hai
Số tam giác được tạo thành từ 9 điểm là C103  C63  C43  96  n     96 .

IA

IA
đường thẳng AC và DD bằng
Số cách chọn tam giác có 2 đỉnh màu xanh là n  A   C42 .6  36

IC

IC
36 3
Vậy xác suất là P( A)   .

FF

FF
96 8
2x  m
Câu 31: Biết giá trị lớn nhất của hàm số y  trên đoạn  0; 4 bằng 3 . Giá trị của tham số m là

O
x 1
N A. m  5 . B. m  7 . C. m  1 . D. m  3 .

N
Lời giải
Chọn D
Ơ

Ơ
2 m8
A. 2. B. . C. 2 . D. 1 . Ta có f  0   m, f  4   .
H

H
2 5
Lời giải
N

N
 m8
Chọn A  f  0   f  4  m  5 m  2
*) TH1:    (vô lý).
Y

Y
 f  4   3 m  8  3 m  7
 5
U

U
Q

Q
 m8
 f  0   f  4  m  m  2
*) TH2:   5   m  3.
 f  0   3 m  3 m  3
M

M
Vậy m  3 .


 
2 2

 f  x  dx  3  2 f  x   sin x  dx
ẠY

ẠY
Câu 32: Cho 0

A. 6   .
. Tích phân
B. 6 
0


2
. C. 7 .
bằng
D. 5 .
D

D
a 2
Ta có DD '/ /  ACC ' A '  d  AC , DD '   d  D ',  ACC ' A '   D ' O   2. Lời giải
2 Chọn C
Câu 29: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2;  3 . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng
  
2 2 2 

 Oxy  có tọa độ là
Ta có  2 f  x   sin x  dx  2  f  x  dx   sin xdx  6  cos x
0 0 0
2
0
7.

A.  0; 2;  3 . B.  0;0; 3 . C. 1;0;  3 . D. 1; 2;0  .


Lời giải
Câu 33: Cho hình chóp S . ABC có đáy tam giác đều cạnh a . Cạnh bên SA  a 3 và vuông góc với mặt Phương trình mặt phẳng là: 4  x  3  2  y  0   3  z  1  0  4 x  2 y  3 z  15  0. .
đáy  ABC  . Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  . Khi đó cos  bằng
 
Câu 37: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình log 3 x 2  2 x  4  2 . Khi đó x1.x2 bằng
3 5 2 3 2 5
A. . B. . C. . D. . A. 2 . B. 4. . C. 4 . D. 5 .
5 5 5 5
Lời giải
Lời giải
Chọn B Chọn D

log 3  x 2  2 x  4   2  x 2  2 x  4  9  x 2  2 x  5  0, ac  5  0  pt luôn có hai nghiệm


trái dấu, x1.x2  5. .

L
IA

IA
Câu 38: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường (C ) : y  x 2  2 x;(C ') : y   x 2  4 x là
A. 12. . B. 3 . C. 6 . D. 9 .

IC

IC
Lời giải

FF

FF
Chọn D

Hoành độ giao điểm là nghiệm pt: x 2  2 x   x 2  4 x  2 x 2  6 x  0  x  0; x  3

O
3 3 3
2 3
Gọi I là trung điểm của BC .  S    x 2  2 x     x 2  4 x  dx   2 x 2  6 x dx    2x
2
 6 x  dx   x3  3 x 2   9. .
N

N
0 0 0  3 0
Ta có BC  AI , BC  SA  BC  SI nên    .
 SBC  ,  ABC    SIA
Ơ

Ơ
Câu 39: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Tập tất cả các giá trị của m để phương trình
f  x   1  3m  2 có 6 nghiệm phân biệt là
H

H
a 3 a 15 AI 5
Do AI   SI   cos    .
2 2 SI 5
N

N
x 1 y  2 z  3
Câu 34: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :   đi qua điểm nào dưới đây?
1
Y

Y
2 2
A. Q  2; 1; 2  . B. N  2;1; 2  . C. M  1; 2; 3 . D. P  3;1;5  .
U

U
Lời giải
Q

Q
Chọn D
M

M
Câu 35: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  3  0 . Bán kính của mặt
cầu đã cho bằng


A. R  3 3 . B. R  3 . C. R  3 . D. R  9 .
Lời giải 4 1
A. 0  m  . B.   m  1 . C. 5  m  1 . D. 1  m  5 .
ẠY

Chọn C
Ta có tâm mặt cầu I 1; 2; 1  R  1  4  1  3  3 . ẠY 3 3
Lời giải
Chọn A
D

D
Câu 36: Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng đi qua điểm A  3;0; 1 và có véctơ pháp

tuyến n   4; 2; 3 là
A. 4 x  2 y  3 z  15  0 . B. 4 x  2 y  3 z  9  0 .
C. 4 x  2 y  3 z  15  0 . D. 3 x  z  15  0 .
Lời giải
Chọn C
Câu 41: Cho bất phương trình 4 log 92  3 x   2  m  1 log 1 x  3  m  0 với m là tham số thực. Số giá trị
3

nguyên của m ; m   2021; 2024  để bất phương trình có nghiệm thuộc khoảng  
3; 27 là
A. 2020 . B. 2021 . C. 2022 . D. 2019 .
Lời giải
Chọn C
 x  3t

Đặt t  log 3 x    1  .
t   2 ;3 
  

L
IA

IA
Ta vẽ đồ thị hàm số y  f  x   1 như hình trên
 
Ta có 4 log 92  3 x   2  m  1 log 1 x  3  m  0  4 log 92 3.3t  2  m  1 log 1 3t  3  m  0
3 3

IC

IC
 4 log 92 3.  t  1  2  m  1 t log 1 3  3  m  0   t  1  2  m  1 t  3  m  0
2 2
4
Từ đồ thị ta có f  x   1  3m  2 có 6 nghiệm phân biệt  2  3m  2  6  0  m  . .

FF

FF
3 3

Câu 40: Gọi S là tập hợp các số thực m sao cho với mỗi m  S có đúng một số phức thỏa mãn z  m  5  t  2mt  2  m  0 .
2

O
z 1 
và là số thuần ảo. Tính tổng của các phần tử của tập S . Khi đó, bài toán trở thành tìm m để t 2  2mt  2  m  0 có nghiệm thuộc  ;3  .
z 6 2 
N

N
A. 4 . B. 12. . C. 6. . D. 0. .
Lời giải t2  2
Ơ

Ơ
Ta có t 2  2mt  2  m  0  t 2  2  m  2t  1  m  .
2t  1
Chọn B
H

H
t2  2 2t 2  2t  4 1 
 x  m  y 2  5   x  m   y 2  25 1
2 2
Giả sử z  x  yi  z  m  Xét hàm số g  t    g  t    0, t   ;3  .
N

N
2t  1  2t  1
2
2 
z

x  yi

 x  yi  x  6  yi   x 2  6 x  y 2  6 yi là số thuần ảo
Y

Y
1 
z  6 x  6  yi  x  6  y2  x  6  y2 Để t 2  2mt  2  m  0 có nghiệm thuộc  ;3  khi và chỉ khi m  g  3  1 .
2 2

2 
U

U
 x 2  6 x  y 2  0   x  3  y 2  9  2 
2
 m  2020; 2019; 2018;...;0;1 .
Q

Q
 x  m 2  y 2  25 1 Câu 42: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 2a , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
M

M
Gọi M  x; y  là điểm biểu diễn số phức z  x  yi , ta có hệ pt 
60 . Gọi M là trung điểm của SB . Thể tích hình chóp S . ACM bằng
 x  3  y  9  2
2 2


2a 3 6 4a 3 6 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. .
Yêu cầu bài toán  hệ 1 ,  2  có nghiệm duy nhất. 3 3 3 9
Lời giải
Pt 1 là pt đường tròn tâm I  m;0  bán kính R  5 Chọn C
ẠY

Pt  2  là pt đường tròn tâm I '  3;0  bán kính R  3


ẠY
D

D
hệ 1 ,  2  có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi hai đường tròn tiếp xúc với nhau

 II '  5  3  2  m3  2
   m  5;1;5;11   m  12 .
 II '  5  3  8  m  3  8

BD BC 2
Ta có OB   a 2.
2 2
Ta có B  SB   ABCD  và O là hình chiếu của S trên  ABCD  nên OB là hình chiếu của  x  4  5t

  60 . Với t  1 , ta có d qua điểm N  4;5; 3 nên ta cũng có d :  y  5  3t .
SB trên  ABCD  . Khi đó  SB,  ABCD     SB, OB   SBO
 z  3  2t

  a 2 tan 60  a 6 .
Xét tam giác SOB vuông tại O , ta có: SO  OB tan SBO
Câu 45: Cắt hình nón ( N ) bằng một mặt phẳng qua đỉnh S và tạo với trục của hình nón ( N ) một góc
 2a   a 3 6 .
2
SM 11 bằng 300 ta được thiết diện là tam giác SAB vuông và có diện tích bằng 4a 2 . Chiều cao của hình
Ta có VS . AMC  VS . ABC  a 6
SB 23 2 3 nón bằng
A. a 2 . B. 2a 3 . C. 2a 2 . D. a 3 .
Câu 43: Cho vật thể T  giới hạn bởi hai mặt phẳng x  0 ; x  2 . Cắt vật thể T  bởi mặt phẳng vuông
Lời giải

L
góc với trục Ox tại x  0  x  2  thu được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng  x  1 e x .
Chọn D

IA

IA
ae 4  b
Biết thể tích vật thể T  bằng ( a, b   ), giá trị của P  a  b bằng S

IC

IC
4
A. 12 . B. 12 . C. 14 . D. 14 .
Lời giải

FF

FF
Chọn C
2 2

Ta có V   S  x  dx    x  1 e 2 x dx .
2

O
0 0

O H
N

N
e dx   ax 2  bx  c  e 2 x  C
C A
  x  1
2 2x
Giả sử M
B
Ơ

Ơ
 1 Gọi O là tâm đường tròn đáy của hình nón, M là trung điểm của AB .
2a  2b  2 a  2
H

H
  1 1
 1  1 Ta có S SAB  SA.SB  4a 2  SA2  SA  2a 2 .
  x 2  2 x  1 e 2 x   2ax  b  e 2 x  2  ax 2  bx  c  e 2 x   a 
N

N
 b  . 2 2
 2  2
SA
 b  2c  1  1 Do SAB vuông cân tại S  SM   2a .

Y

Y
 c 2
 4
U

U
2
  SO  SO  a 3 .
Đồng thời  SO,  SAB     SM , SO   300  cos OSM
2 2
1 13e 4  1
Khi đó V   S  x  dx    x  1 e dx   2 x 2  2 x  1 e 2 x 
2 SM
Q

Q
2x
.
0 0
4 0 4 1 1
36
  f  x 
2
Câu 46: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  0;1 thoả mãn 3
dx  4  f  x  dx  . Giá trị
M

M
Câu 44: Trong không gian Oxyz , phương trình của đường thẳng d đi qua điểm M 1; 2; 1 , song song 0 0
5

x 3 y 3 z 1


với mặt phẳng  P  : x  y  z  3 và vuông góc với đường thẳng  :   là f   bằng
1 3 2 8
 x  1 t  x  5t  x  4  5t  x  1  5t 3 2 3
A. . B. 2 . C. . D. .
    2 3 4
A. d :  y  2  3t . B. d :  y  3  2t . C. d :  y  5  3t . D. d :  y  2  3t .
ẠY

 z  1  2t

 z  2t

Lời giải
 z  3  2t

 z  1  2t
 ẠY Chọn A
Lời giải
D

D
Chọn C Đặt x  t 3  dx  3t 2 dt . Với x  0  t  0 và x  1  t  1 .
   x  1  5t 1 1 1
d //  P  ud // n P       f  x  dx   f  t  3t dt  3 x f  x  dx .
3 2 2 3
Khi đó:
Do       ud   n P  , u    5; 3; 2   d :  y  2  3t .
 d 
0 0 0
 ud  u  z  1  2t
 1 1
36
  f  x 
2
Mặt khác: 3
dx  4  f  x  dx  .
0 0
5
1 1
36 Chọn D
   f  x3   dx  12  x 2 f  x3  dx 
2

0 0
5 2
Phương trình đã cho tương đương 2m sin x  m  sin 2 x  22cos x 3  2 cos x  3 . (*)
Xét hàm số f  x   2 x  x , ta có f   x   2 x ln 2  1  0, x .
1 1

  36
   f  x3   2.6 x 2 . f  x3   36 x 4  dx     36 x 4 dx
2

  5 0
0
Khi đó
1


  f  x   6x  dx  0  f  x   6 x  0  f  x   6 x *  f  m  sin 2 x   f  2 cos x  3 
2
3 2 3 2 3 2

0
 m  sin 2 x  2 cos x  3
  1 3  1
2
3  m  cos 2 x  2 cos x  2
Suy ra f      6.    .
 2  

L
   2  2
 m   cos x  1  1.
2

IA

IA
Câu 47: Số giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y  3 x 4  4 x 3  12 x 2  m có 5 điểm cực trị Phương trình đã cho có nghiệm thực khi và chỉ khi 1  m  5 .

IC

IC
là Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho có nghiệm thực là 5 .
A. 27 . B. 26 . C. 16 . D. 44 . z 2 2
Câu 49: Cho số phức z thoả mãn là số thuần ảo, biết biểu thức P  z  4  6i  z  2  3i

FF

FF
Lời giải z  2  4i
Chọn A đạt giá trị lớn nhất khi z  a  bi  a, b    . Giá trị a  2b bằng

O
Đặt g  x   3 x 4  4 x3  12 x 2  m  g '  x   12 x3  12 x 2  24 x A. 2 . B. 4 . C. 7 . D. 5 .

x  0 Lời giải
N

N
Xét g '  x   0   x  1 . Nhận xét y  g  x  có 3 điểm cực trị. Chọn D
Ơ

Ơ
 x  2 z  a  bi   a  2   b  4  i 
Ta có  là số thuần ảo suy ra
z  2  4i  a  2  b  4
2 2
H

H
Do đó y  g  x  có 5 điểm cực trị  g  x   0 có 2 nghiệm bội lẻ.
a  a  2   b  b  4   0   a  1  b  2   5 .
2 2
N

N
 3
x 4  4
x 3  12
x 2  m có 2 nghiệm bội lẻ.
h x 
Suy ra điểm biếu diễn số phức z thuộc đường tròn tâm I 1; 2  , bán kính R  5 .
Y

Y
Khảo sát và lập bảng biến thiên của hàm h  x  ta được:
Gọi M , N , P lần lượt là ba điểm biểu diễn số phức z , 4  6i , 2  3i .
U

U
Suy ra N  4;6  , P  2;3  IN  41, IP  2, PN  45 .
Q

Q
Khi đó ta có
 2  2
M

M
P  MN 2  MP 2  MN  MP
  2   2
   


 MI  IN  MI  IP
  

 IN 2  IP 2  2 MI IN  IP 
 
 43  2 MI .PN  43  2 MI .PN  43  10 45.
ẠY

 m  0
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy yêu cầu bài toán  
 32  m  5
m  0

5  m  32
ẠY   
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi MI , PN cùng hướng suy ra MI  k  2;1 , k  0 .
D

D
1  x  2k  x  1  2k
Do m     m  0  5;6;...;30;31 . Ta có   là phương trình đường thẳng MI .
 2  y  k y  2 k
Vậy có tất cả 27 giá trị thỏa mãn.
k  1
Thay phương trình  x  1   y  2   5  
2 2

Câu 48: Cho phương trình 2m.2sin x  m  cos 2 x  8.4cos x  2  cos x  1 . Số giá trị nguyên của tham số m
2

 k  1.
để phương trình đã cho có nghiệm thực là Do đó M  3;1 suy ra z  3  i  a  2b  5 .
A. 9 . B. 7 . C. 3 . D. 5 .
Lời giải
Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A  2; 1; 4  , B  1; 2;1 , C  3; 1;6  và mặt phẳng SỞ GD&ĐT THANH HÓA KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 – LẦN 1
THPT CHUYÊN LAM SƠN Môn thi: TOÁN
 P  : x  y  z  8  0 . Điểm M thay đổi trên  P  thoả mãn đường thẳng AM và BM cùng tạo
(Đề thi có __ trang) Thời gian làm bài: 90 phút, 50 câu trắc nghiệm
với  P  các góc bằng nhau. Giá trị nhỏ nhất của độ dài CM bằng
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi:……
4 6 6 5 6
A. 6. B. . C. . D. . Số báo danh: .........................................................................
3 3 3
Lời giải
Câu 1: Cho khối nón có chiều cao h  3 và bán kính đáy r  4 . Thể tích của khối nón đã cho bằng
Chọn A
A. 36 . B. 48 . C. 16 . D. 4 .

L
Câu 2: Cho cấp số cộng  un  có u2  4, u4  2 . Tính u1 và công sai d .

IA

IA
A. u1  1 và d  1 . B. u1  6 và d  1 .

IC

IC
C. u1  5 và d  1 . D. u1  1 và d  1 .
Gọi    AM ,  P     BM ,  P   .  
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai vectơ a   2; 2; 4  , b  1; 1;1 . Mệnh đề nào

FF

FF
Câu 3:
xA  y A  z A  8 xB  y B  z B  8 dưới đây sai?
Ta có d  A,  P     3 ; d  B,  P     2 3 nên
1 1 1 12  12  12    
2 2 2

O
A. a  b . B. a và b cùng phương.
d  A,  P   d  B,  P     
sin    suy ra BM  2 AM . C. b  3 . D. a  b   3; 3; 3 .
N

N
AM BM
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình log x  1 là
Gọi M  x; y; z  , ta có
Ơ

Ơ
A. 10;   . B.  0;   . C. 10;   . D.  ;10 
 x  1   y  2    z  1  4  x  2   4  y  1  4  z  4 
2 2 2 2 2 2
H

H
Câu 5: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:
 x 2  y 2  z 2  6 x  4 y  10 z  26  0.
N

N
Là phương trình mặt cầu tâm I  3; 2;5  , R  2 3 .
Y

Y
xI  y I  z I  8 2 3 6
Mặt khác IH  d  I ,  P     và CI  2 suy ra CH  CI 2  IH 2 
U

U
1 1 1
2 2 2 3 3
Q

Q
4 6
và MH  MI  IH  .2 2

3
M

M
Vậy CM min  CH  MH  6 .


 HẾT  Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Cho hàm số f  x  có đạo hàm f '  x   x  x  2  , x   . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
2
Câu 6:
ẠY

ẠY
Câu 7:
A. 1 . B. 3 .
Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:
C. 2 . D. 0 .
D

D
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. x 3  cos x  C . B. 6 x  cos x  C . C. x 3  cos x  C . D. 6x  cos x  C .
A.  ; 1 . B.  1;0 . C.  ;0 . D.  0;1 . Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tính diện tích S của tam giác ABC , biết
Câu 8: 3 2
Cho khối chóp có thể tích bằng 32cm và diện tích đáy bằng 16cm .Chiều cao của khối chóp đó A  2;0;0  , B  0;3;0  và C  0;0; 4  .
là 61 61
A. S  61 B. S  C. S  D. S  2 61
A. 3cm . B. 2cm . C. 6cm . D. 4cm . 3 2
2
Câu 9: Diện tích của mặt cầu bán kính R bằng
Câu 19: Tập xác định của hàm số y  4  x 2   3 là
4
A. 4 R . B.  R . C. 2 R . D.  R 2 . A. D   \ 2;2 . B. D   2;   . C. D   . D. D   2; 2  .
2 2 2

3
Câu 20: Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đạo hàm f '  x  và hàm số y  f '  x  có đồ thị như hình vẽ. Đặt

L
Câu 10: Trong mặt phẳng cho tập hợp P gồm 10 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng

IA

IA
hàng. Số tam giác có 3 đỉnh đều thuộc tập hợp P g  x   f  x  1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
3
A. C . B. A .3 7
C. A . D. 10 .3 y

IC

IC
10 10 10

Câu 11: Tính theo a thể tích của một khối trụ có bán kính đáy là a , chiều cao bằng 2a .

FF

FF
2 a 3  a3 2 3 4 5 x
A. 2 a 3 . B. . C. . D.  a 3 . 1
3 3 O

O
Câu 12: Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng

1
A.  rl . B.  rl . C. 4 rl . D. 2 rl .
N

N
3
A. Hàm số g  x  đồng biến trên khoảng  0;1 .
Ơ

Ơ
6 10

Câu 13: Cho hàm số f  x  liên tục trên  thỏa mãn  f  x dx  7 ,  f  x dx  1 . Giá trị của
0 6
B. Hàm số g  x  nghịch biến trên khoảng  4;6  .
H

H
10
C. Hàm số g  x  đồng biến trên khoảng  3; 4  .
I   f  x dx bằng
N

N
0 D. Hàm số g  x  nghịch biến trên khoảng  2;   .
x 2  x 1
Y

Y
2 x 1
A. I  7 . B. I  5 . C. I  8 . D. I  6 . 2 2
Câu 21: Cho bất phương trình     có tập nghiệm S   a; b  . Giá trị của b  a bằng
Câu 14: Cho a là số thực dương bất kì. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau. 3 3
U

U
1 1 A. 1 . B. 2 .
Q

Q
A. log a 3  3log a . B. log  3a   3log a . C. log a 3  log a . D. log  3a   log a . C. 1. D. 2 .

1
3 3
 
Câu 22: Biết phương trình log 2 x 2  5 x  1  log 4 9 có hai nghiệm thực x1 , x2 . Tích x1.x2 bằng
M

M
Câu 15: Nghiệm của phương trình 2 x1  là
16 A. 5 . B. 8 . C. 1. D. 2 .


A. x  3 . B. x  3 . C. x  5 . D. x  4 . Câu 23: Từ một hộp chứa 9 quả bóng gồm 4 quả màu xanh khác nhau, 3 quả màu đỏ khác nhau và 2 quả
Câu 16: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên dưới? màu vàng khác nhau, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả bóng. Xác suất để trong 3 quả bóng lấy được
y có ít nhất 1 quả bóng màu đỏ bằng
ẠY

ẠY A.
16
21
. B.
19
28
. C.
17
42
. D.
1
3
.

Câu 24: Biết  f  x  dx  3x cos  2 x  5   C . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
D

D
x
O
A.  f  3x  dx  9 x cos  6 x  5   C . B.  f  3x  dx  3x cos  2 x  5   C .
C.  f  3 x  dx  9 x cos  2 x  5   C . D.  f  3 x  dx  3 x cos  6 x  5   C .
Câu 25: Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  , SA  a 2 , tam giác ABC
A. y  x3  3 x  1 . B. y  x2  x 1 . C. y  x4  x2  1 . D. y   x3  3 x  1 .
vuông cân tại B và AC  2a (minh họa như hình bên dưới).
Câu 17: Họ các nguyên hàm của hàm số f  x   3 x 2  sin x là
Câu 32: Năm 2024 một hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là 900.000.000 đồng và dự định trong 10
năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán năm trước. Theo dự định đó, năm 2029
hãng xe ô tô niêm yết giá bán xe loại X là bao nhiêu(kết quả làm tròn đến hàng nghìn).
A. 797.259.000 . B. 813.529.000 . C. 830.131.000 . D. 810.000.000 .
Câu 33: Cho khối nón có thiết diện qua trục là một tam giác cân có một góc 120o và cạnh bên bằng a .
Tính thể tích khối nón.

 a3  a3 3 3 a 3  a3
Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  ABC  bằng A. . B. . C. . D. .
4 24 8 8
A. 90o . B. 45o . C. 60o . D. 30o .

L
Câu 34: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 4  10 x 2  2 trên đoạn
Câu 26: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , BC  a 2 ,
 1; 2 . Tổng

IA

IA
M  m bằng
A ' B tạo với đáy một góc bằng 600 . Thể tích của khối lăng trụ bằng
A. 5 . B. 20 . C. 29 . D. 27 .

IC

IC
3 a3 a3 3 a3 3 a3 Câu 35: Cho hình trụ có bán kính bằng 3. Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bằng một mặt phẳng qua trục,
A. . B. . C. . D. .
6 2 2 2

FF

FF
thiết diện thu được là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
Câu 27: Cho hàm số f  x   ax 4  bx 2  c với a  0 có đồ thị như hình vẽ bên dưới
A. 18 . B. 36 . C. 54 . D. 27 .
y Câu 36: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. AB C D  có AB  a , AD  AA  2a . Diện tích của mặt cầu

O
N ngoại tiếp của hình hộp chữ nhật đã cho bằng

N
9 a 2 3 a 2
A. . B. 3 a 2 . C. 9 a 2 . D. .
x
Ơ

Ơ
4 4
O Câu 37: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   10;10 để phương trình
H

H
16 x  2  m  1 4 x  3m  8  0 có hai nghiệm trái dấu?
N

N
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. a  0 ; b  0 ; c  0 . B. a  0 ; b  0 ; c  0 . A. 13 . B. 7 . C. 12 . D. 6 .
C. a  0 ; b  0 ; c  0 . D. a  0 ; b  0 ; c  0 .
Y

Y
Câu 38: Có tất cả bao nhiêu giả trị nguyên của tham số m để hàm số y  x  mx 2  12 x  2m luôn đồng
3

Câu 28: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a , AC  a , tam giác SAB cân
biển trên khoảng 1;   ?
U

U
tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, biết góc giữa SC và mặt phẳng  ABCD  bằng
Q

Q
600 . Gọi I là trung điểm của AB . Tính khoảng cách từ I đến mặt phẳng  SBC  theo a . A. 19 . B. 18 . C. 20 . D. 21 .
Câu 39: Cho hàm số y  f  x  . Đồ thị hàm số y  f   x  như hình vẽ bên dưới.
M

M
a 13 3a 26 a 13 3a 13
A. . B. . C. . D. .


2 13 26 26
2
1
Câu 29: Số giao điểm của các đồ thị hàm số y  3x và y  5 là

A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1 .
ẠY

Câu 30: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y 


1 x
x 1
tại điểm có tung độ bằng 1 song song với đường thẳng nào ẠY Biết rằng ƒ  0   f 1  2 f  2   f  4   f  3 . Giá trị nào sau đây là giá trị nhỏ nhất của hàm số
D

D
sau đây.
y  f  x  trên đoạn  0; 4 ?
A. d : y   x  1 . B. d : y  x  1 . C. d : y  2 x  1 . D. d : y  2 x  2 .
A. f 1 . B. f  0  . C. f  3 . D. f  4  .
Câu 31: Đồ thị hàm số y  x 3  3 x 2  9 x  1 có hai điểm cực trị A, B . Điểm nào dưới đây thuộc đường
Câu 40: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  log 3  mx  m  2  xác định trên
thẳng AB .
1 
A. P 1;0  . B. Q  1;10  . C. N 1; 10  . D. M  0; 1 .  2 ;  

A. m   0; 4  . B. m   0; 4 . C. m   ; 4  . D. m   0; 4  .
Câu 41: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B , AB  BC  a , 3a 3 15 9a 3 15 3a 3 15 9a 3 15
AD  2a. Tam giác SAD đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Diện tích A. . B. . C. . D. .
20 10 10 20
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC là Câu 48: Có bao nhiêu số nguyên a sao cho ứng với mỗi a tồn tại số thực b  a thỏa mãn
A. 6 a 2 . B. 10 a 2 . C. 5 a 2 . D. 3 a 2 .  
2a  log 2 2b  b và đoạn  a; b  chứa không quá 10 số nguyên?

 2

Câu 42: Cho hàm số y  x   m  4  x  16  m x  2 . Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của
6 5 4
A. 11. B. 21. C. 10. D. 20.
tham số m để hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x  0 . Tổng các phần tử của S bằng Câu 49: Cho hàm số y  f  x  , hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ sau
A. 9 . B. 6 . C. 8 . D. 3 .
Câu 43: Cho hàm số y  f  x  đồng biến và có đạo hàm liên tục trên  thỏa mãn:

L
IA

IA
 f '  x    f  x  .e x , x   và f  0   2 .
2

Khi đó f  2  thuộc khoảng nào sau đây?

IC

IC
A. 11;12  . B. 12;13 . C.  9;10  . D. 13;14  .

FF

FF
Câu 44: Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn  O; R  và  O, R  , chiều cao 2R . Một mặt phẳng   đi
 
Hỏi hàm số y  2 f x 2  2 x  x 4  4 x 3  2 x 2  4 x  2024 có tối đa bao nhiêu điểm cực trị?
qua trung điểm của OO và tạo với OO một góc 30 . Mặt phẳng   cắt đường tròn đáy

O
A. 9 . B. 11 . C. 10 . D. 12 .
 O; R  tại hai điểm A, B . Tính độ dài đoạn thẳng AB theo R ? N Câu 50: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m

N
2R 3
A. . B.
4R 3
. C.
2R 6
. D.
2R
.
 
để phương trình 2024 f x3  3 x  m có 8 nghiệm phân biệt?
Ơ

Ơ
3 9 3 3
Câu 45: Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
H

H
N

N
Y

Y
U

U
Q

Q
A. 4047 . B. 2023. C. 2024 . D. 4046 .
M

M


Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình f  x  m   m có 4 nghiệm phân biệt là
ẠY

A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 .
Câu 46: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm trên  là f  ( x)  x 2  2 x  3 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m thuộc đoạn [10; 20] để hàm số y  f  x 2  3 x  m  đồng biến trên khoảng (0; 2) ?
ẠY
D

D
A. 16. B. 20. C. 17. D. 18.
Câu 47: Cho hình lăng trụ đều ABC. A B C . Biết khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng  ABC   bằng a ,
  

1
góc giữa hai mặt phẳng  ABC   và  BCC  B  bằng  với cos   . Thể tích khối lăng trụ
3
ABC. A BC  bằng
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5
C C B A A A B C A A A A D A A A A A D A C D A D B
2 2 2 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 5
6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0
D B D A D C C D B B C B C D B C B C C B D B B B A

Câu 1: Cho khối nón có chiều cao h  3 và bán kính đáy r  4 . Thể tích của khối nón đã cho bằng
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là

L
A. 36 . B. 48 . C. 16 . D. 4 . A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.

IA

IA
Lời giải Lời giải
Chọn C Chọn A

IC

IC
1 1 Từ bảng biến thiên ta có:
Ta có V  . .r 2 .h  . .42.3  16 .
3 3 + Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận ngang là y  1 và y  3.
Cho cấp số cộng  un  có u2  4, u4  2 . Tính u1 và công sai d .

FF

FF
Câu 2: + Đồ thị hàm số có 1 đường tiệm cận đứng là x  0.
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là 3.
A. u1  1 và d  1 . B. u1  6 và d  1 .
Cho hàm số f  x  có đạo hàm f '  x   x  x  2  , x   . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
2

O
Câu 6:
C. u1  5 và d  1 . D. u1  1 và d  1 .
Lời giải A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 0 .
N

N
Chọn C Lời giải
Ơ

Ơ
Ta có: Chọn A
Ta có: f '  x   x  x  2  , x  
2
u4  u3  d  u2  d  d  u2  2d  4  2d  2  d  1  u1  u2  d  5 . Vân Phan
H

H
 
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai vectơ a   2; 2; 4  , b  1; 1;1 . Mệnh đề nào  x  0  don 
f '  x   0  x  x  2  0  
N

N
2
 Hàm số đã cho có 1 điểm cực trị.
dưới đây sai?  x  2  kep 
   
Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:
Y

Y
A. a  b . B. a và b cùng phương. Câu 7:
  
D. a  b   3; 3; 3 .
U

U
C. b  3 .
Q

Q
Lời giải
Chọn B
  2 2 4
M

M
Ta có a   2; 2; 4  và b  1; 1;1 là hai vec tơ không cùng phương do   .
1 1 1


Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình log x  1 là

A. 10;   . B.  0;   . C. 10;   . D.  ;10 


Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
Lời giải
A.  ; 1 . B.  1;0 . C.  ;0 . D.  0;1 .
ẠY

Chọn A
Ta có log x  1  x  101  x  10.
ẠY Chọn B
Lời giải
D

D
Câu 5: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:
Câu 8: Cho khối chóp có thể tích bằng 32cm3 và diện tích đáy bằng 16cm 2 .Chiều cao của khối chóp đó

A. 3cm . B. 2cm . C. 6cm . D. 4cm .
Lời giải
Chọn C
3V 3.32
Chiều cao của khối chóp đó là: h   6cm .
S 16
Câu 9: Diện tích của mặt cầu bán kính R bằng 1
2 x 1 
 2 x 1  24  x  3 .
16
4
A. 4 R 2 . B.  R 2 . C. 2 R 2 . D.  R2 . Câu 16: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên dưới?
3
y
Lời giải
Chọn A
Câu 10: Trong mặt phẳng cho tập hợp P gồm 10 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng
hàng. Số tam giác có 3 đỉnh đều thuộc tập hợp P

A. C103 . B. A103 . C. A107 . D. 103 . x


O

L
Lời giải
Chọn A

IA

IA
Câu 11: Tính theo a thể tích của một khối trụ có bán kính đáy là a , chiều cao bằng 2a .
A. y  x3  3 x  1 . B. y  x2  x 1 . C. y  x4  x2  1 . D. y   x3  3 x  1 .

IC

IC
2 a 3  a3
A. 2 a . 3
B. . C. . D.  a .3
Lời giải
3 3
Chọn A

FF

FF
Lời giải
Ta có:
Chọn A
Đây là đồ thị hàm số bậc ba nên loại đáp án B và C
V   .R 2 .h   a 2 .2 a  2 a 3 .

O
Nhánh cuối của đồ thị hàm số đang đi lên nên hệ số a  0 . Ta chọn đáp án A
Câu 12: Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng
N Câu 17: Họ các nguyên hàm của hàm số f  x   3 x 2  sin x là

N
1 A. x 3  cos x  C . B. 6 x  cos x  C . C. x 3  cos x  C . D. 6x  cos x  C .
A.  rl . B.  rl . C. 4 rl . D. 2 rl .
Ơ

Ơ
3 Lời giải
Lời giải Chọn A
H

H
Chọn A
  3x  sin x  dx  x 3  cos x  C
2
6 10
Ta có:
N

N
Câu 13: Cho hàm số f  x  liên tục trên  thỏa mãn  f  x dx  7 ,  f  x dx  1 . Giá trị của
0 6
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tính diện tích S của tam giác ABC , biết
A  2;0;0  , B  0;3;0  và C  0;0; 4  .
Y

Y
10
I   f  x dx bằng
61 61
U

U
0 A. S  61 B. S  C. S  D. S  2 61
3 2
Q

Q
A. I  7 . B. I  5 . C. I  8 . D. I  6 . Lời giải
Lời giải Chọn A
M

M
Chọn D Ta có:
10 6 10 
I   f  x dx   f  x dx   f  x dx  7  1  6 AB   2;3;0    


    AB, AC   12;8;6 
0 0 6
AC   2;0; 4  
Câu 14: Cho a là số thực dương bất kì. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
1   1
Diện tích tam giác ABC là: S   AB, AC   122  82  62  61
ẠY

A. log a 3  3log a . B. log  3a   3log a .

Lời giải
1
C. log a 3  log a .
3
1
D. log  3a   log a .
3 ẠY
Câu 19: Tập xác định của hàm số y  4  x 2
2


2


2
3 là
D

D
Chọn A A. D   \ 2;2 . B. D   2;   . C. D   . D. D   2; 2  .
 a  0, log a 3  3log a Lời giải
1 Chọn D
Câu 15: Nghiệm của phương trình 2 x1  là
16 Vì số mũ không nguyên nên 4  x 2  0  2  x  2
A. x  3 . B. x  3 . C. x  5 . D. x  4 . Câu 20: Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đạo hàm f '  x  và hàm số y  f '  x  có đồ thị như hình vẽ. Đặt
Lời giải g  x   f  x  1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
Chọn A
y Câu 23: Từ một hộp chứa 9 quả bóng gồm 4 quả màu xanh khác nhau, 3 quả màu đỏ khác nhau và 2 quả
màu vàng khác nhau, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả bóng. Xác suất để trong 3 quả bóng lấy được
có ít nhất 1 quả bóng màu đỏ bằng
1 2 3 4 5 x
16 19 17 1
O A. . B. . C. . D. .
21 28 42 3
Lời giải
Chọn A
+ Ta có: n     C93 .
A. Hàm số g  x  đồng biến trên khoảng  0;1 .
+ Chọn 3 quả bóng từ 6 quả bóng (xanh và vàng) có: C63 cách.

L
B. Hàm số g  x  nghịch biến trên khoảng  4;6  .
+ Số cách chọn để 3 quả bóng có ít nhất 1 quả bóng màu đỏ là: C93  C63 .

IA

IA
C. Hàm số g  x  đồng biến trên khoảng  3; 4  .
C93  C63 16
+ Xác suất cần tìm: p   .
D. Hàm số g  x  nghịch biến trên khoảng  2;   .

IC

IC
C93 21
Lời giải

FF

FF
Chọn A
1  x  1  3 0  x  2
Ta có: g   x   f   x  1  0   
x 1  5 x  4

O
Hàm số g  x  đồng biến trên khoảng  0; 2  và  4;   N

N
SỞ GD & ĐT THANH HÓA ĐỀ KSCL CÁC MÔN THI TỐT NGHIỆP LỚP 12
Ơ

Ơ
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM NĂM HỌC 2023 - 2024
H

H
SƠN Môn thi: Toán.
N

N
Y

Y
x 2  x 1 2 x 1
2 2
Câu 21: Cho bất phương trình     có tập nghiệm S   a; b  . Giá trị của b  a bằng
U

U
3 3
Q

Q
A. 1 . B. 2 . C. 1. D. 2 .
Lời giải
M

M
Chọn C
x 2  x 1 2 x 1


2 2
+ Ta có:      x 2  x  1  2 x  1  x 2  3 x  2  0  x  1; 2  .
3 3
Bất bất phương trình có tập nghiệm S  1; 2  .
ẠY

+ Ta có: a  1; b  2  b  a  1 .
 
Câu 22: Biết phương trình log 2 x 2  5 x  1  log 4 9 có hai nghiệm thực x1 , x2 . Tích x1.x2 bằng
ẠY
D

D
A. 5 . B. 8 . C. 1. D. 2 .
Lời giải
Chọn D
 
+ Ta có: PT  log 2 x 2  5 x  1  log 22 32  log 2 x 2  5 x  1  log 2 3  
 x2  5x  1  3  x2  5x  2  0 .
+ Phương trình trên có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 . Ta có x1.x2  2 .
Câu 24: Biết  f  x  dx  3x cos  2 x  5   C . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau. Chọn D
BC 1
ABC là tam giác vuông cân tại A  AB  AC   a  S ABC  a 2 .
A.  f  3x  dx  9 x cos  6 x  5   C . B.  f  3x  dx  3x cos  2 x  5   C . 2 2

C.  f  3 x  dx  9 x cos  2 x  5   C . D.  f  3 x  dx  3 x cos  6 x  5   C .  A ' B;  ABC    


A ' BA  60 0
 AA '  AB.tan 600  a 3.

Lời giải 1 3a 3
 V  AA '.S ABC  a 3. a 2  .
Chọn D 2 2
1 Câu 27: Cho hàm số f  x   ax 4  bx 2  c với a  0 có đồ thị như hình vẽ bên dưới
+ Đặt t  3 x  dt  3dx  dt  dx .
3
1 1
y
Ta có nguyên hàm  f  t . dt  .3t.cos  2t  5  C  t.cos  2t  5  C .

L
3 3

IA

IA
+ Thay t  3 x ta có:  f  3x  dx  3x cos  6 x  5   C .
x

IC

IC
Câu 25: Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  , SA  a 2 , tam giác ABC
O
vuông cân tại B và AC  2a (minh họa như hình bên dưới).

FF

FF
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. a  0 ; b  0 ; c  0 . B. a  0 ; b  0 ; c  0 .

O
C. a  0 ; b  0 ; c  0 . D. a  0 ; b  0 ; c  0 .
Lời giải
N

N
Chọn B
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ dương nên c  0
Ơ

Ơ
lim f  x     a  0
, hàm số có ba điểm cực trị  a.b  0  b  0. chọn B
H

H
x 

Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  ABC  bằng Câu 28: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a , AC  a , tam giác SAB cân
N

N
A. 90o . B. 45o . C. 60o . D. 30o . tại và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, biết góc giữa SC và mặt phẳng  ABCD  bằng
S
Lời giải
Y

Y
600 . Gọi I là trung điểm của AB . Tính khoảng cách từ I đến mặt phẳng  SBC  theo a .
Chọn D
U

U
 SB, AB  SBA
+ Ta có: AB là hình chiếu của SB lên  ABC    SB,  ABC     . a 13 3a 26 a 13 3a 13
A. . B. . C. . D. .
Q

Q
+ AB  BC  AC  2. AB  4a  AB  a 2 .
2 2 2 2 2 2 13 26 26
  450 .
+ Tam giác SAB vuông cân tại A  SBA
Lời giải.
M

M
Câu 26: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , BC  a 2 ,


A ' B tạo với đáy một góc bằng 600 . Thể tích của khối lăng trụ bằng

3 a3 a3 3 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. .
6 2 2 2
ẠY

Lời giải ẠY
D

Chọn D
  600.
Vì SAB cân tại S và  SAB    ABCD   SI   ABCD    SC ,  ABCD    SCI

a 3   a 3 . 3  3a .
Theo giả thiết suy ra ABC đều cạnh a  IC   SI  IC.tan SCI
2 2 2
Gọi M , K lần lượt là trung điểm của BC , BM  IK / / AM , AM  BC  IK  BC  a3  a3 3 3 a 3  a3
A. . B. . C. . D. .
 BC   SIK    SBC    SIK  ,  SBC    SIK   SK 4 24 8 8
Lời giải
Kẻ IH  SK  IH   SBC   d  I ;  SBC    IH
Chọn D
1 1a 3 a 3 1 1 1 4 16 52 3a 13
IK  AM          IH  .
2 2 2 4 IH 2 SI 2 IK 2 9a 2 3a 2 9a 2 26
2
1
Câu 29: Số giao điểm của các đồ thị hàm số y  3x và y  5 là

A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải

L
Chọn A

IA

IA
2
1
3x  5  x 2  1  log 3 5  x 2  log 3 5  1  0  x   log 3 5  1
Câu 30: , chọnA.

IC

IC
1 x
Câu 31: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  tại điểm có tung độ bằng 1 song song với đường thẳng nào
x 1

FF

FF
a a 3
sau đây. Ta có SO  l sin 30o  ; R  l sin 60o  .
2 2
2
A. d : y   x  1 . B. d : y  x  1 . C. d : y  2 x  1 . D. d : y  2 x  2 . 1  a 3  a  a3

O
V      .
Lời giải. 3  2  2 8
Chọn D
N

N
Câu 35: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 4  10 x 2  2 trên đoạn
2
y  1  x  0; y '    y '  0   2  pttt : y  2 x  1
 1; 2 . Tổng M  m bằng
Ơ

Ơ
 x  1
2

chọn D
A. 5 . B. 20 . C. 29 . D. 27 .
H

H
Câu 32: Đồ thị hàm số y  x 3  3 x 2  9 x  1 có hai điểm cực trị A, B . Điểm nào dưới đây thuộc đường
thẳng AB . Lời giải
N

N
Chọn B
A. P 1;0  . B. Q  1;10  . C. N 1; 10  . D. M  0; 1 . x  0
Y

Y
Lời giải 
y  x  10 x  2; y  4 x  20 x; y  0   x  5   1; 2  .
4 2 3
U

U
Chọn C 
 x  1  x   5   1; 2 
Q

Q
y  3x 2  6 x  9 ; y  0  3x 2  6 x  9  0  
x  3 y  1  7; y  2   22; y  0   2
Đặt A  1;6  ; B  3; 26  là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số.
M

M
M  2; m  22  M  m  20 .
 
AB  4; 32   4 1; 8   nAB 8;1 , AB : 8  x  1   y  6   0  8 x  y  2  0 Câu 36: Cho hình trụ có bán kính bằng 3. Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bằng một mặt phẳng qua trục,


thiết diện thu được là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
Ta thấy N 1; 10  thuộc đường thẳng AB .
A. 18 . B. 36 . C. 54 . D. 27 .
Câu 33: Năm 2024 một hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là 900.000.000 đồng và dự định trong 10
Lời giải
ẠY

năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán năm trước. Theo dự định đó, năm 2029
hãng xe ô tô niêm yết giá bán xe loại X là bao nhiêu(kết quả làm tròn đến hàng nghìn). ẠY Chọn B
Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bằng một mặt phẳng qua trục, thiết diện thu được là một hình
A. 797.259.000 . B. 813.529.000 . C. 830.131.000 . D. 810.000.000 . vuông nên ta có cạnh hình vuông bằng 6. Do đó h  6, r  3 .Diện tích xung quanh của hình trụ đã
D

D
Lời giải cho là S  2 rh  36 .
Chọn C Câu 37: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. AB C D  có AB  a , AD  AA  2a . Diện tích của mặt cầu
Đặt u1  900.000.000 . ngoại tiếp của hình hộp chữ nhật đã cho bằng
Ta có u2  900.000.000 1  2%  ; u3  900.000.000 1  2%  .
2
9 a 2 3 a 2
A. . B. 3 a 2 . C. 9 a 2 . D. .
Vậy số tiền niêm yết xe X năm 2029 là u6  900.000.000 1  2%   813.529.000 .
5
4 4
Lời giải
Câu 34: Cho khối nón có thiết diện qua trục là một tam giác cân có một góc 120o và cạnh bên bằng a .
Chọn C
Tính thể tích khối nón.
Ta có bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật ABCD. AB C D  là:  g  x   0  g 1  0
 , x  1;     2 , x  1;  
AB  AD  AA
2 2 a   2a    2a 
2 2
3a
2 2
 g   x   0 3 x  2mx  12  0
R   .
2 2 2  m  13  0

Khi đó diện tích mặt cầu là S  4 R 2  9 a 2 .  12 , x  1;  1
Câu 38: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   10;10 để phương trình 2m  3 x  x

16 x  2  m  1 4 x  3m  8  0 có hai nghiệm trái dấu? 12 12 12  12 


Ta có 3 x   2 3 x  12 . Đẳng thức xảy ra  3 x   x  2  min  3 x    12 .
x x x1;  
x  x
A. 13 . B. 7 . C. 12 . D. 6 .
m  13
Lời giải Khi đó 1    13  m  6 .

L
Chọn B  2m  12

IA

IA
Đặt t  4 x , t  0 . Câu 40: Cho hàm số y  f  x  . Đồ thị hàm số y  f   x  như hình vẽ bên dưới.
Để phương trình 16  2  m  1 4  3m  8  0 có hai nghiệm trái dấu thì phương trình
x x

IC

IC
t 2  2  m  1 t  3m  8  0 có hai nghiệm 0  t1  1  t2 .

FF

FF
Ta có t 2  2  m  1 t  3m  8  0  t 2  2t  8   2t  3 m (1) .
3
Ta có t  không là nghiệm của (1)

O
2
3 t 2  2t  8 Biết rằng ƒ  0   f 1  2 f  2   f  4   f  3 . Giá trị nào sau đây là giá trị nhỏ nhất của hàm số
Với t  Khi đó phương trình (1)  m 
N

N
2 2t  3
y  f  x  trên đoạn  0; 4 ?
t 2  2t  8
Ơ

Ơ
Xét hàm số g  t   . A. f 1 . B. f  0  . C. f  3 . D. f  4  .
2t  3
H

H
2t  6t  22
2
3 Lời giải
Ta có g   t    0, t  . Chọn D
 2t  3
2
2
N

N
Từ đồ thị y  f   x  , ta có bảng biến thiên của hàm số y  f  x  :
Bảng biến thiên:
Y

Y
U

U
Q

Q
Từ bảng biến, ta thấy được max f  x   f  2  .
M

M
x 0;4

Ta có ƒ  0   f 1  2 f  2   f  4   f 3   ƒ 0   f  4   2 f  2   f 1   f 3 


 ƒ  0   f  4   f  2   f 1  f  2   f 3   0  ƒ  0   f  4   min f  x   f  4  .
Từ bảng biến thiên, để phương trình t 2  2  m  1 t  3m  8  0 có hai nghiệm 0  t1  1  t2 khi x 0;4

3 Câu 41: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  log 3  mx  m  2  xác định trên
ẠY

và chỉ khi
2
 m  9  m  2;3;...;8 .

Câu 39: Có tất cả bao nhiêu giả trị nguyên của tham số m để hàm số y  x3  mx 2  12 x  2m luôn đồng
ẠY 1 
 2 ;  
D

D
biển trên khoảng 1;   ? A. m   0; 4  . B. m   0; 4 . C. m   ; 4  . D. m   0; 4  .
A. 19 . B. 18 . C. 20 . D. 21 . Lời giải
Lời giải Chọn B
Chọn C 1 
Để hàm số y  log 3  mx  m  2  xác định trên  ;  
Đặt g  x   x 3  mx 2  12 x  2m  g   x   3 x 2  2mx  12 . 2 

Do lim g  x    nên để hàm số y  x3  mx 2  12 x  2m đồng biến trên 1;   : 1 


 mx  m  2  0, x   ;   (1)
x 
2 
TH1: m  0 thỏa mãn (1) 
Đặt g  x   6 x 2  5  m  4  x  4 16  m 2 
TH2: m  0 . Khi đó (1) thỏa mãn
 x  0  nghiem boi le 
m  2 1 m  4 Ta có y  0  
   0
 m 2 m 0m4  g  x   0
m  0 m  0
Do đó để hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x  0  g  x  vô nghiệm hoặc có nghiệm kép hoặc g  x 
Kết hợp 2 TH trên suy ra m   0; 4 . có 2 nghiệm phân biệt cùng dấu
Câu 42: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B , AB  BC  a , TH1: g  x  vô nghiệm hoặc có nghiệm kép
AD  2a. Tam giác SAD đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Diện tích 0
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC là
 25  m  4   96 16  m h   0
2

L
A. 6 a .2
B. 10 a . 2
C. 5 a .2
D. 3 a . 2

IA

IA
 121m 2  200m  1136  0
Lời giải
 284 
Chọn C  m   4;

IC

IC
 121 
Mà m  *  m  1; 2

FF

FF
TH2: g  x  có 2 nghiệm phân biệt cùng dấu
  0

O

N ac  0

N
  284 
m   ;  4    ; 
  121 
Ơ

Ơ
16  m 2  0

H

H
  284 
m   ;  4    ; 
N

N
  121 
m   4; 4 

Y

Y
 284 
Gọi H là trung điểm của AD  SH  AD ( do tam giác SAD đều).  m ;4
U

U
 121 
 SAD    ABCD 
 Mà m  *  m  3
Q

Q
Ta có  SAD    ABCD   AD  SH   ABCD 
 Kết hợp 2 TH suy ra  m  1; 2; 3  Tổng các giá trị của m là 1  2  3  6 .
 SH  AD, SH   SAD 
M

M
Gọi O  AC  BH , I là trung điểm của SB  OI là trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA


ABC I  IA  IB  IC (1) THI THỬ LẦN 1 – THPT QUỐC GIA 2024
Mà IB  IS (2) THPT CHUYÊN LAM SƠN
Từ (1) và (2) suy ra I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC . NĂM HỌC 2023 – 2024.
ẠY

R
SB
2

SH 2  BH 2
2

2

a 3  a 2  
2


a 5
2

2

ẠY
Câu 44: Cho hàm số y  f  x  đồng biến và có đạo hàm liên tục trên  thỏa mãn:
D

D
 diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC là 4 R 2  5 a 2 .
5
 2

Câu 43: Cho hàm số y  x   m  4  x  16  m x  2 . Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của
6 4

 f '  x    f  x  .e x , x   và f  0   2 .
2

tham số m để hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x  0 . Tổng các phần tử của S bằng
Khi đó f  2  thuộc khoảng nào sau đây?
A. 9 . B. 6 . C. 8 . D. 3 .
A. 11;12  . B. 12;13 . C.  9;10  . D. 13;14  .
Lời giải
Chọn B Lời giải
  
Ta có y  6 x 5  5  m  4  x 4  4 16  m 2 x 3  x 3 6 x 2  5  m  4  x  4 16  m 2  Chọn C
Ta có: f  x  đồng biến trên   f  x   f  0   2  f  x   0, x   .
x
Lại có:  f '  x    f  x  .e x , x    f '  x   f  x  .e x  f  x  .e 2 , x   .
2

f ' x 1 2x
2
f ' x 2
1 x
  e , x    2 dx   e 2 dx
2 f  x 2 0 f  x 0
2
2
 x
 
2 2
  f  x    e2   f  2  f  0   e1  e0  f  2   e  2  9,81   9;10  .
 0  
0

Câu 45: Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn  O; R  và  O, R  , chiều cao 2R . Một mặt phẳng   đi

L
qua trung điểm của OO và tạo với OO một góc 30 . Mặt phẳng   cắt đường tròn đáy

IA

IA
Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình f  x  m   m có 4 nghiệm phân biệt là
 O; R  tại hai điểm A, B . Tính độ dài đoạn thẳng AB theo R ?
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 .

IC

IC
2R 3 4R 3 2R 6 2R Lời giải
A. . B. . C. . D. . Chọn B

FF

FF
3 9 3 3
Lời giải Nhận xét đồ thị y  f  x  m  được thành bằng cách tịnh tiến đồ thị y  f  x  theo trục hoành m
Chọn C đơn vị.

O
Gọi hệ điểm thỏa yêu cầu bài toán như hình vẽ. Với M , H lần lượt là trung điểm OO ', AB . Do đó số nghiệm của phương trình f  x  m   m
D
 số nghiệm của phương trình f  x   m .
N

N
C O'
Từ đồ thị y  f  x  ta có y  f  x  được vẽ lại như sau:
Ơ

Ơ
H

H
M
N

N
Y

Y
A
O
H
U

U
B
Ta có AB  OH (do OAB cân tại O ) đồng thời AB  OM (do OO '   OAB 
Q

Q
Suy ra AB   OMH   AB  MH .
M

M
Vậy   30
   ; OO '  OMH 0
.  m  1
Yêu cầu bài toán  . Do m   nên ta nhận m  1 .


R 3 m  3
Xét OMH có OH  OM .tan 300  .  4
3
Câu 47: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm trên  là f  ( x)  x 2  2 x  3 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của
R 6 2R 6
Xét OAH vuông tại H có AH  OA2  OH 2   AB  . tham số m thuộc đoạn [10; 20] để hàm số y  f  x 2  3 x  m  đồng biến trên khoảng (0; 2) ?
ẠY

3
Câu 46: Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
3
ẠY A. 16. B. 20. C. 17. D. 18.
D

D
Lời giải
Chọn D
x  1
f  ( x)  x 2  2 x  3  f   x   0   . y  f  x 2  3 x  m   y    2 x  3 f   x 2  3 x  m  .
 x  3
Để hàm số 
y  f x 2  3x  m  đồng biến trên khoảng (0; 2) điều kiện là
 x  3 x  m  1, x   0; 2 
2
 m  1  x  3 x, x   0; 2 
2

 
f  x 2  3 x  m  0, x   0; 2    2  .
 x  3 x  m  3, x   0; 2   m  3  x  3 x, x   0; 2 
2
Đặt g ( x)  x 2  3 x  h  x   2 x  3  0, x   0; 2 . Dựng đường thẳng đi qua G và song song với CH , cắt C M tại điểm K.
Ta có bảng biến thiên GN  (ABC)
Ta có    .
nên góc giữa 2 mặt phẳng (ABC ') và  BCC  B  là góc AGN

AG  BCCC B


1 a GN
GN  CH  ; AG   a  AB  AG 3  a 3.
3 3 cos 
1 C 3a 5 3 3a 2 3
2
  CC  ;S ABC  (a 3) 2   .
CC C 5 4 4
9a 3 15
Vậy thể tích khối lăng trụ bằng VABC . A BC   CC  S ABC 
.
+ m  1  x  3 x, x   0; 2   m  1.

L
2
20
Câu 49: Có bao nhiêu số nguyên a sao cho ứng với mỗi a tồn tại số thực b  a thỏa mãn

IA

IA
m  [10; 20]
 m  1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10  có 10 giá trị m .
Do 
m  0  
2a  log 2 2b  b và đoạn  a; b  chứa không quá 10 số nguyên?

IC

IC
+ m  3  x 2  3 x, x   0; 2   m  3  10  m  13. A. 11. B. 21. C. 10. D. 20.
m  [10; 20]

FF
Lời giải

FF
Do   m  13,14,15,16,17,18,19, 20  có 8 giá trị m.
m  13 Chọn B
Do đó có 10  8  18 giá trị của m.  
2a  log 2 2b  b  4a  2b  b.

O
Câu 48: Cho hình lăng trụ đều ABC. A B C . Biết khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng  ABC
   
 bằng a , Do đoạn  a; b  chứa không quá 5 số nguyên nên ta có điều kiện đủ là: a  b  a  10 . Khi đó ta có:

 
N

N
1 2a  log 2 2b  b  4a  2b  b  2b  b  4a  0 .
góc giữa hai mặt phẳng  ABC   và  BCC  B  bằng  với cos   . Thể tích khối lăng trụ
3
Ơ

Ơ
Xét hàm số y  f a (b)  2b  b  4a có f a (b)  2b ln 2  1  0, b   tức hàm f a (b) đồng biến trên
ABC. A BC  bằng
.
H

H
3a 3 15 9a 3 15 3a 3 15 9a 3 15 Kết hợp điều kiện cần ban đầu ta suy ra hàm số f a (b) đồng biến trên [a; a  10) .
A. . B. . C. . D. .
N

N
20 10 10 20  f (a  10)  0 2a 10  a  10  4a
Lời giải Như vậy điều kiện tồn tại nghiệm là  a  a .
f
 a ( a )  0 2  a  4
a
Y

Y
Chọn B
Trường hợp 1: Nếu a  10  0  a  11 thì 2a 10  a  5  2  1  0  4a  0. (loại)
U

U
Trường hợp 2: Nếu a  10  0  a  10 thì đó khi
Q

Q
2a 10  a  10  4a  4a  2a 11  22 a  2a 11  a  11.
Đối chiếu với điều kiện ta suy ra 10  a  10.
M

M
Đến đây với mọi a  [10;10] thì bất phương trình 2a 10  a  10  4a luôn xảy ra vì
4a  2a 10  2a 10  a  10 (không có dấu bằng xảy ra).


Xét bất phương trình còn lại: 2a  a  4a ta thấy cũng luôn đúng với mọi a  [10;10]
Vậy a  [10;10] thì thỏa mãn yêu cầu đề bài tức có 21 giá trị nguyên a .
ẠY

ẠY
Câu 50: Cho hàm số y  f  x  , hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ sau
D

D
Gọi M là trung điềm của AB, G là trọng tâm tam giác ABC
CC  AB
Ta có:   
 AB  CC M   C  M    ABC   . Mà  C  M    ABC    C  M .
CM  AB
Gọi H là hình chiếu vuông góc của C trên C M thì H là hình chiếu của C trên mặt phẳng  ABC 

 
 d C; ABC    CH  a.  
Hỏi hàm số y  2 f x 2  2 x  x 4  4 x 3  2 x 2  4 x  2024 có tối đa bao nhiêu điểm cực trị?
A. 9 . B. 11 . C. 10 . D. 12 .
Lời giải Đặt t  x 3  3 x có t   3 x 2  3 ; t   0  x  1 .
Chọn B Lập bảng ghép trục
 
Đặt g  x   2 f x 2  2 x  x 4  4 x 3  2 x 2  4 x  2024 .

g   x   4  x  1 f   x  2 x   4  x  1  x 2  2 x  1 .
2

x  1
g  x  0  
 f   x  2 x   x  2 x  1.
2 2

Vẽ đồ thị hàm số y  x  1

L
 m

IA

IA
 f  t   2024
Phương trình 2024 f  x 3  3 x   m   (*)

IC

IC
 f t    m .
 2024

FF

FF
Phương trình đã cho có 8 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi hệ (*) có 8 nghiệm phân biệt.
 m
0 3
 2024  0  m  6072
Dựa vào bảng ghép trục, ta có    2024  m  6072 .

O
 x 2  2 x  1  x  1
 2    m  1  m  2024
Dựa vào đồ thị, ta có f   x  2 x   x  2 x  1   x  2 x  1   x  1  2
2 2
 2024
N

N
 x2  2x  2  x  1  3. Có 4047 giá trị nguyên của tham số m thỏa yêu cầu bài toán.
 
Ơ

Ơ
Bảng biến thiên
H

H
N

N
Y

Y
U

U
Q

Q
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số g  x  có 5 điểm cực trị và phương trình g  x   0 có tối
đa 6 nghiệm.
M

M
 
Vậy hàm số y  2 f x 2  2 x  x 4  4 x 3  2 x 2  4 x  2024 có tối đa 11 điểm cực trị.


Câu 51: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m

 
để phương trình 2024 f x3  3 x  m có 8 nghiệm phân biệt?
ẠY

ẠY
D

A. 4047 . B. 2023. C. 2024 . D. 4046 .


Lời giải
Chọn A
SỞ GD&ĐT HÀ NỘI KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 – LẦN 1 Câu 10: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 2 và chiều cao bằng 2a . Thể tích của
CHUYÊN KHTN Môn thi: TOÁN khối chóp S . ABCD bằng:

(Đề thi có __ trang) Thời gian làm bài: 90 phút, 50 câu trắc nghiệm 4 3 8 3
A. a . B. a . C. 4a3 . D. 8a 3 .
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi:…… 3 3
1
Số báo danh: ......................................................................... Câu 11: Tập xác định của hàm số y   x  3

3 là
A.  \ 3 B.  ;3 C.  3;   D. 
1  3i
Câu 1: Cho số phức z  . Tính z
1 i Câu 12: Cho dãy số  un  xác định bởi u1  1, un 1  un  n với mọi số nguyên dương n . Tính u10 ?

L
A. 45 . B. 46 . C. 90 . D. 91.

IA

IA
A. 2. B. 8. C. 5. D. 5.
2 1 Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu  S  : x  y  z  2 x  4 y  4 z  1  0 . Bán
2 2 2

IC

IC
 f  2 x  dx  2  f  x  dx  2. 4
kính của mặt cầu  S  bằng
Câu 2: Cho 0 và 0 Tính  f  x  dx.

FF

FF
1 A. 3 . B. 9 . C. 8 . D. 2 2 .
 
A. 0. B. 2. C. 6. D. 6. Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho u 1; 2;3 , v  2;1; 1 . Tích vô hướng của hai vecto

O
Câu 3: Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số mà các chữ số này lẻ và đôi một khác nhau? đã cho bằng
A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 3 .
A. 10. B. 125. C. 60. D. 243.
N

N
Câu 15: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng y  2 x  1 và đồ thị hàm số y  2 x 2  5
Câu 4: Số nghiệm thực của phương trình x3  3 x  1  2023 là:
Ơ

Ơ
9 11
A. 9 . B. . C. 11 . D. .
2 2
H

H
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 16: Cho hàm số f  x    2sin x  1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
2
N

N
x m
Câu 5: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y  không có tiệm cận
xm
A.  f  x  dx  2sin 2 x  4 cos x  3x  C B.  f  x  dx  2sin 2 x  4 cos x  C
Y

Y
đứng?
C.  f  x  dx   sin 2 x  4 cos x  3 x  C D.  f  x  dx   sin 2 x  4 cos x  3 x  C
U

U
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Q

Q
Câu 6: Cho khối lăng trụ đều ABC. AB C  có AB  a, AB   2a . Thể tích của khối lăng trụ Câu 17: Đạo hàm của hàm số y  log 5 5 x là:
ABC. AB C  bằng:
1 1 1 1
M

M
A. . B. . C. . D. .
1 3 3 3 3 3 3 5 x ln 5 x x ln 5 x x ln 5 5 x ln 5
A. a 3 . B. a 3 . C. a . D. a .


4 4 4 4 Câu 18: Cho a, b là hai số thực dương thỏa mãn log 2 a  log 2 b 2 . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
Câu 7: Cho hình lập phương ABCD. AB C D  có AC   3a . Thể tích của hình lập phương
ABCD. AB C D  bằng: A. a 4  b . B. a  b . C. a  b 4 . D. a  b 2 .
ẠY

Câu 8:
A. a 3 . B. 27a 3 . C. 3a 3 .
Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 2a . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện bằng:
D. 3 3a 3 . ẠY
Câu 19: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a , mặt bên  SAB  là tam giác vuông cân tại
S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và  SAD  .
D

D
21 6 21 2 6 A. 30 . B. 90 . C. 45 . D. 60 .
A. a. B. a. C. a. D. a.
4 2 3 3 Câu 20: Tập xác định của hàm số y  log  log 2 x  là
Câu 9: Cho số phức z  3  4i . Phần ảo của số phức z bằng: A.  0;   . B. 1;   . C.  2;   . D.  0;1 .
A. 4 . B. 4 . C. 4i . D. 4i .
Câu 21: Hàm số y  x3  x có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3 .
3 1 37 5 19 23
Câu 22: Cho hàm số f  x  thoả mãn  f  x dx  4 . Tính I   f  3  2 x dx
1 0
A.
42
. B.
42
. C.
42
. D.
42
.

Câu 33: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  2 z  3  0 . Tính z12  z22  iz1 z2 .
A. I  2 . B. I  2 . C. I  4 . D. I  4 .
Câu 23: Số phức z  i 1  2i  có điểm biểu diễn trên mặt phẳng phức là A. 13 . B. 13 . C. 34 . D. 34 .

A.  2;1 . B.  2;1 . C. 1; 2  . D. 1;2  . Câu 34: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn  3x  81  log 2 x  3  0 ?

x  m2 A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Câu 24: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  đồng biến trên các khoảng

L
x9 1

Câu 35: Cho hàm số f  x  thỏa mãn f  x   f  2  x   4 với mọi x   và  xf '  x  dx  1 . Tính

IA

IA
xác định của nó?
0
A. 4 . B. 6 . C. 5 . D. 7 . 1

IC

IC
Câu 25: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho hai điểm A  0;1;2  , B 1; 1;3 . Viết phương trình
 f  x  dx
0

FF

FF
đường thẳng AB ?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
x y 1 z  2 x 1 y 1 z  3 x 1
A.   . B.   . 1 1
x

O
1 2 1 1 2 1 Câu 36: Tập nghiệm của bất phương trình      là:
x y 1 z  2 x 1 y 1 z  3 2 4
C.   . D.   .
N

N
1 2 1 1 2 1 A.  2;   . B.  ; 2  C. 1;   D.  ;1
Ơ

Ơ
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các điểm A(1;0;0), B(0; 2;0), C (0;0; 1) . Viết
x 1 y 1 z
phương trình mặt phẳng ( ABC ) Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d :   và điểm
3
H

H
2 1
A. 2 x  y  2 z  0 . B. 2 x  y  2 z  2  0 . C. 2 x  y  2 z  2  0 . D. 2 x  y  2 z  1  0 . A  0; 1; 2  . Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng d .
N

N
Câu 27: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x3  mx  1 có hai điểm cực trị A. 2 x  y  3 z  5  0 B. 2 x  y  3 z  7  0
Y

Y
A. m  0 . B. m  0 . C. m  0 . D. m  0 . C. 2 x  y  3 z  7  0 D. 2 x  y  3 z  5  0
U

U
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz viết phương trình mặt cầu tâm I (1; 2;3) và tiếp xúc với Câu 38: Cho hàm số y  x 3  5 x  1 có đồ thị  C  . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m
Q

Q
mặt phẳng Oxy để đường thẳng y  mx  1 cắt đồ thị  C  tại ba điểm phân biệt.
M

M
A. ( x  1) 2  ( y  2) 2  ( z  3) 2  3 . B. ( x  1) 2  ( y  2) 2  ( z  3) 2  3 . A. 3. B. 5. C. 4. D. 0.
C. ( x  1)  ( y  2)  ( z  3)  9 .
2 2 2
D. ( x  1) 2  ( y  2) 2  ( z  3) 2  9 .
Câu 39: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x  1 x  2   x  3  . Hàm số f  x  có bao nhiêu
2 3


Câu 29: Hàm số y  x  2 x  1 có mấy điểm cực tiểu
4 2
điểm cực trị.

A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 . A. 1. B. 0 . C. 3 . D. 2 .
ẠY

Câu 30: Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn log a b  1 . Tính log b a b 2
ẠY
Câu 40: Trên khoảng  0;    , khẳng định nào sau đây đúng?
D

D
A. 1 . B. 5 . C. 4 . D. 2 . 5 53 
1

 x 2 dx  x  C . B.  x 2 dx  x 3  C .
3 3
A.
Câu 31: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a và SA  2a vuông góc với đáy. Tính 3
1
khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và AB . 3 53 
 x 2 dx  x  C . D.  x 2 dx  3 x 3  C .
3 3
C.
5
a a 5 a 5 2a
A. . B. . C. . D. . Câu 41: Cho z1 ; z2 là các số phức thay đổi thoả mãn z1  z2  2  4i và z1  z2  2 . Giá trị lớn nhất của
5 4 2 5
Câu 32: Có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh. Tính xác suất để trong 4 học biểu thức P  z1  z2 bằng
sinh được chọn, số học sinh nam không ít hơn số học sinh nữ.
A. 5. B. 2 5 . C. 2 6 . D. 6.
Câu 50: Cho hàm số
f  x
có đạo hàm trên
 0;   thỏa mãn f  x  x  2x2  x  4x 1 f  x  ln x và
Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A  1; 0;1 , B  3; 2;1 , C  5;3; 7  . Biết rằng f 1  1 f  4
. Tính .
có duy nhất một điểm M  a, b, c  thỏa mãn MA  MB và MA  MB  2 MC đạt giá trị nhỏ
A. 28 . B. 56ln2 . C. 56ln2 1. D. 12 .
nhất. Tính giá trị của biểu thức a  2b  3c ?

A. 2 B. 12 C. 9 D. 9

Câu 43: Cho z là số phức thay đổi thỏa mãn z  1  2i  2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P  z  7i  z  8  i

L
IA

IA
A. 8 6 B. 4 26 C. 8 26 D. 4 2
Câu 44: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành và SA  SB  SC  a , hình chiếu vuông góc

IC

IC
của S lên mặt phẳng ABCD thuộc đoạn AC (không trùng với A, C ). Giá trị lớn nhất của thể

FF

FF
tích khối chóp S . ABCD là:

4 3 3 4 3 3 3 2 3
A. a B. a C. a D. a

O
27 27 27 27
1 3
Câu 45: Cho hàm số y  x  (m  1) x 2  (m  1) x  1 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m  (10;10)
N

N
3
Ơ

Ơ
để hàm số đã cho có hai điểm cực trị dương?
A. 6. B. 5. C. 11. D. 15.
H

H
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu ( S ) : x  ( y  1)  ( z  2) 2  25 và hai điểm
2 2
N

N
A(2, 3,5), B(1, 0, 1) . Biết rằng có duy nhất một mặt phẳng ( P) : ax  by  cz  1  0 đi qua
Y

Y
hai điểm A, B đồng thời cắt mặt cầu ( S ) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính nhỏ
nhất. Tính giá trị của biểu thức a  b  c .
U

U
A. 3. B. 3. C. 1. D. 1.
Q

Q
Câu 47: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f  ( x)   x 2  x   4 x  x 2  1  8 x 2 . Có bao nhiêu giá trị nguyên
2
M

M
của m  (10;10) để hàm số g ( x)  f  x 2  2 x  m  đồng biến trên (1; ) ?


A. 6. B. 5. C. 16. D. 15.


Câu 48: Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên  , đồng thời thỏa mãn xf  x   x 2  1 1  f   x  x 2  1 
ẠY

và f  0   1 . Tính giá trị của f 1 . ẠY


D

D
1
A. 2. B. . C. 2 . D. 1 .
2

Câu 49: Có bao nhiêu cặp số nguyên dương  x; y  thỏa mãn 4 y  3 y  log2  x  y   x  2023 ?

A. 1379 . B. 8756 . C. 8741. D. 8736 .


BẢNG ĐÁP ÁN a có 5 cách chọn.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 b có 4 cách chọn.
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5
c có 3 cách chọn.
C B C C C B D B B C C B D C A C C C B B C A A C C
Theo qui tắc nhân ta có: 5.4.3  60 số tự nhiên có ba chữ số mà các chữ số này lẻ và đôi một
2 2 2 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 5
khác nhau.
6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0
C B C A D D A B B B C C C D C C B B A A B B A C A Câu 4: Số nghiệm thực của phương trình x3  3 x  1  2023 là:

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
1  3i
Câu 1: Cho số phức z  . Tính z

L
1 i Lời giải

IA

IA
Chọn C
A. 2. B. 8. C. 5. D. 5.
Xét hàm số y  x3  3 x  1

IC

IC
Lời giải
Tập xác định D  
Chọn C
y  3 x 2  3  0x  .

FF

FF
1  3i 1  3i 10
Ta có z   z    5. Bảng biến thiên
1 i 1 i 2

O
2 1

 f  2 x  dx  2  f  x  dx  2. 4
N

N
Câu 2: Cho 0 và 0 Tính  f  x  dx.
Ơ

Ơ
1

A. 0. B. 2. C. 6. D. 6.
H

H
Lời giải
N

N
Chọn B
2
Dựa vào bảng biển thiên trên ta có phương trình x3  3 x  1  2023 có 2 nghiệm thực.
Y

Y
Xét I   f  2 x  dx  2
U

U
0
x m
Đặt Câu 5: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y  không có tiệm cận
Q

Q
xm
1 đứng?
t  2 x  dt  2dx  dx  dt.
2
M

M
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
x0t 0
Lời giải


x2t 4
4 4 4
Chọn C
1
Khi đó I   f  t  dt  2   f  t  dt  4   f  x  dx  4 x m
2 x  x0 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  khi x  x0 là nghiệm của mẫu nhưng
ẠY

Ta có
0

4
0

1
0

4 4 4 1

 f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  4  2  2.
ẠY không phải là nghiệm của tử.
x m
xm

m  0
D

D
0 0 1 1 0 1
Do đó đồ thị hàm số y  không có tiệm cận đứng khi m  m  0  
Vân Phan xm m 1

Câu 3: Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số mà các chữ số này lẻ và đôi một khác nhau? Vậy có 2 số nguyên m cần tìm.
Câu 6: Cho khối lăng trụ đều ABC. AB C  có AB  a, AB   2a . Thể tích của khối lăng trụ
A. 10. B. 125. C. 60. D. 243.
ABC. AB C  bằng:
Lời giải
Chọn C 1 3 3 3 3 3 3 3 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
Gọi abc là số cần chọn. Khi đó ta có: 4 4 4 4
Lời giải 21 6 21 2 6
A. a. B. a. C. a. D. a.
Chọn B 4 2 3 3
Lời giải
Chọn B

L
IA

IA
IC

IC
VABC . ABC   S ABC . AA .

FF

FF
a2 3 1) Xác định tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện:
S ABC 
4

O
+) Dựng trục của đáy: trục của đáy là SO .
AA  AB 2  AB 2  4a 2  a 2  a 3 +) Trong mặt phẳng  ABO  dựng đường trung trực của AB cắt SO tại I .
N

N
2 3
a 3 3a Ta có: IA  IB  IC  ID  I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD .
Ơ

Ơ
 VABC . ABC   .a 3  .
4 4
2) Xác định bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện:
H

H
Câu 7: Cho hình lập phương ABCD. AB C D  có AC   3a . Thể tích của hình lập phương
ABCD. AB C D  bằng: AM AI AM . AB AB 2
N

N
Ta có: AMI và AOB đồng dạng    AI  
AO AB AO 2 AO
A. a 3 . B. 27a 3 . C. 3a 3 . D. 3 3a 3 .
Y

Y
Lời giải AB  2a
U

U
2
Chọn D  2a 3  2a 6
AO  AB 2  BO 2  4a 2    
Q

Q
 3  3
M

M
4a 2 3 a 6
 AI  .   R.
2 2a 6 2


Câu 9: Cho số phức z  3  4i . Phần ảo của số phức z bằng:

A. 4 . B. 4 . C. 4i . D. 4i .
ẠY

ẠY Chọn B
Lời giải
D

D
Gọi cạnh của hình lập phương là x  AC   x 3  3a  x  a 3 . z  3  4i  z  3  4i  b  4 .

  Câu 10: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 2 và chiều cao bằng 2a . Thể tích của
3
 VABCD. ABC D = x3  a 3  3a 3 3
khối chóp S . ABCD bằng:
Câu 8: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 2a . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện bằng: 4 3 8 3
A. a . B. a . C. 4a3 . D. 8a 3 .
3 3
Lời giải
Chọn C 9 11
A. 9 . B. . C. 11 . D. .
2 2
 
2
S d  S ABCD  a 2  2a 2 . Lời giải
Chọn A
1 1 4  x  1
VS . ABCD  S ABCD .h  2a 2 .2a  a 3 . Xét phương trình hoành độ giao điểm 2 x  1  2 x 2  5  2 x 2  2 x  4  0  
3 3 3
x  2
1
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số là
Câu 11: Tập xác định của hàm số y   x  3

3 là 2

  2 x  1   2 x  5  dx  9
2
A.  \ 3 B.  ;3 C.  3;   D. 

L
1
Lời giải
Câu 16: Cho hàm số f  x    2sin x  1 . Khẳng định nào sau đây đúng?

IA

IA
2
Chọn C
Câu 12: Cho dãy số  un  xác định bởi u1  1, un 1  un  n với mọi số nguyên dương n . Tính u10 ?
 f  x  dx  2sin 2 x  4 cos x  3x  C  f  x  dx  2sin 2 x  4 cos x  C

IC

IC
A. B.
A. 45 . B. 46 . C. 90 . D. 91.
C.  f  x  dx   sin 2 x  4 cos x  3 x  C D.  f  x  dx   sin 2 x  4 cos x  3 x  C

FF

FF
Lời giải
Chọn B Lời giải
Ta có: Chọn C

O
u1  1 Ta có f  x    2sin x  1  4sin 2 x  4sin x  1  2 cos 2 x  4sin x  3 .
2

u2  u1  1
N

N
u3  u2  2 Vậy  f  x  dx    2 cos 2 x  4sin x  3 dx   sin 2 x  4 cos x  3x  C .
Ơ

Ơ
...
Câu 17: Đạo hàm của hàm số y  log 5 5 x là:
u10  u9  9
H

H
Cộng vế với vế ta được 1 1 1 1
N

N
u1  u2  ...  u9  u10  u1  u2  ...  u9  1  1  2  3  ...  9 A. . B. . C. . D. .
5 x ln 5 x x ln 5 x x ln 5 5 x ln 5
 u10  1  1  2  3  ...  9
Y

Y
Lời giải
 u10  1
 9  1 .9  46 Chọn C
U

U
2
Ta có y 
 5 x   1 .
Q

Q
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  4 z  1  0 . Bán 5 x.ln 5 x ln 5
kính của mặt cầu  S  bằng
M

M
Câu 18: Cho a, b là hai số thực dương thỏa mãn log 2 a  log 2 b 2 . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. 3 . B. 9 . C. 8 . D. 2 2 .


Lời giải A. a 4  b . B. a  b . C. a  b 4 . D. a  b 2 .
Chọn D Lời giải
Ta có: R  12   2   22  1  2 2
2
Chọn C
ẠY

 
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho u 1; 2;3 , v  2;1; 1 . Tích vô hướng của hai vecto ẠY Ta có log 2 a  log 2 b 2  log 2 a  log 2 b 4  a  b 4 .

Câu 19: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a , mặt bên  SAB  là tam giác vuông cân tại
đã cho bằng
D

D
A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 3 . S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và  SAD  .
Lời giải
Chọn C A. 30 . B. 90 . C. 45 . D. 60 .

Ta có: u.v  1.2   2  .1  3.  1  3 Lời giải
Chọn B
Câu 15: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng y  2 x  1 và đồ thị hàm số y  2 x 2  5
1 1 3
dt dt 1
I   f  3  2 x dx    f  t   f  t   .4  2 .
0 3
2 1 2 2

Câu 23: Số phức z  i 1  2i  có điểm biểu diễn trên mặt phẳng phức là

A.  2;1 . B.  2;1 . C. 1; 2  . D. 1;2  .


Lời giải

Gọi H là trung điểm của AB , khi đó SH   ABCD  . Chọn A

L
Ta có  SAB    SAD   SA, SB  SA và AD  SA . z  i 1  2i   2  i suy ra điểm biểu diễn là  2;1 .

IA

IA
Khi đó góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và  SAD  bằng góc giữa SB và AD .
x  m2
Câu 24: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  đồng biến trên các khoảng
Do AD //BC  
SB, AD   
SB, BC  .

IC

IC
x9
Ta có BC  SH , BC  AB  BC   SAB   BC  SB . xác định của nó?

FF

FF
Vậy góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và  SAD  bằng 90 . A. 4 . B. 6 . C. 5 . D. 7 .
Lời giải
Câu 20: Tập xác định của hàm số y  log  log 2 x  là

O
Chọn C
A.  0;   . B. 1;   . C.  2;   . D.  0;1 .
Tập xác định D   \ 9 .
N

N
Lời giải
Ơ

Ơ
Chọn B 9  m2
Để hàm số đồng biến trên các khoảng xác định cần y  0
 x  9
2
Hàm số xác định khi log 2 x  0  x  1 .
H

H
Vậy tập xác định D  1;   .
N

N
Suy ra 9  m 2  0  3  m  3 . Vậy có 5 giá trị nguyên.
Câu 21: Hàm số y  x3  x có bao nhiêu điểm cực trị? Câu 25: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho hai điểm A  0;1;2  , B 1; 1;3 . Viết phương trình
Y

Y
A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3 . đường thẳng AB ?
U

U
Lời giải x y 1 z  2 x 1 y 1 z  3
Q

Q
A.   . B.   .
Chọn C 1 2 1 1 2 1
x y 1 z  2 x 1 y 1 z  3
C.    
M

M
y  3 x 2  1  0 x   . . D. .
1 2 1 1 2 1
Lời giải


Suy ra hàm số luôn đồng biến trên  . Suy ra hàm số không có cực trị.
3 1
Chọn C
Câu 22: Cho hàm số f  x  thoả mãn  f  x dx  4 . Tính I   f  3  2 x dx Đường thẳng AB :
ẠY

A. I  2 .
1

B. I  2 .
0

C. I  4 .
Lời giải
D. I  4 . ẠY Qua A  0;1;2 

D

D
Nhận AB 1; 2;1 làm 1 vec tơ chỉ phương
Chọn A
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các điểm A(1;0;0), B(0; 2;0), C (0;0; 1) . Viết
Đặt t  3  2 x  dt  2dx .
phương trình mặt phẳng ( ABC )
Đổi cận
A. 2 x  y  2 z  0 . B. 2 x  y  2 z  2  0 . C. 2 x  y  2 z  2  0 . D. 2 x  y  2 z  1  0 .
x 0 1
Lời giảiv
t 3 1
Chọn C
x y z S
Phương trình mp ( ABC ) :    1  2x  y  2z  2  0
1 2 1 K

Câu 27: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x  mx  1 có hai điểm cực trị
3

A. m  0 . B. m  0 . C. m  0 . D. m  0 .
A D
Lời giải
Chọn B
Hàm số có 2 điểm cực trị  3 x 2  m  0 có 2 nghiệm phân biệt  m  0 B C

L
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz viết phương trình mặt cầu tâm I (1; 2;3) và tiếp xúc với
 AB  SA

IA

IA
mặt phẳng Oxy Ta có:   AB   SAD  .
 AB  AD
A. ( x  1) 2  ( y  2) 2  ( z  3) 2  3 . B. ( x  1) 2  ( y  2) 2  ( z  3) 2  3 .

IC

IC
AB  AK 
C. ( x  1) 2  ( y  2) 2  ( z  3) 2  9 . D. ( x  1) 2  ( y  2) 2  ( z  3) 2  9 . Kẻ AK  SD tại K . Khi đó, ta có:   d  AB, SD   AK .
SD  AK 

FF

FF
Lời giải
Chọn D 1 1 1 1 1 5 2a
Xét SAD vuông tại A , ta có:       AK  .
AK 2 SA2 AD 2 4a 2 a 2 4a 2

O
Bán kính mặt cầu là: R  d ( I ; Oxy )  3 5

Phương trình mặt cầu là: ( x  1) 2  ( y  2) 2  ( z  3) 2  9 Câu 32: Có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh. Tính xác suất để trong 4 học
N

N
sinh được chọn, số học sinh nam không ít hơn số học sinh nữ.
Câu 29: Hàm số y  x 4  2 x 2  1 có mấy điểm cực tiểu
Ơ

Ơ
37 5 19 23
A. . B. . C. . D. .
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 . 42 42 42 42
H

H
Lời giải
Lời giải
N

N
Chọn A Chọn A
Hàm số y  x 4  2 x 2  1 có a  0; b  0 nên hàm số có 2 điểm cực tiểu
Y

Ta có: n     C104  210 .

Y
U

U
Câu 30: Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn log a b  1 . Tính log b a 2b Gọi A là biến cố: “Trong 4 học sinh được chọn, số học sinh nam không ít hơn số học sinh nữ”
Q

Q
A. 1 . B. 5 . C. 4 . D. 2 . Ta có: n  A   C64  C63C41  C62C42  185 .
Lời giải
M

M
185 37
Chọn D Vậy P  A    .
210 42


log a (a b) log a a  log a b 2  2 log a b
2 2
log b a 2b    2
log a b log a b 2 log a b Câu 33: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  2 z  3  0 . Tính z12  z22  iz1 z2 .

Câu 31: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a và SA  2a vuông góc với đáy. Tính
ẠY

khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và AB .

a a 5 a 5 2a
ẠY A. 13 . B. 13 . C. 34 .
Lời giải
D. 34 .

Chọn B
D

D
A. . B. . C. . D. .
5 4 2 5
Ta có: z12  z22  iz1 z2   z1  z2   2 z1 z2  iz1 z2  22  2.3  3i  2  3i  13 .
2
Lời giải
Chọn D
Câu 34: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn  3x  81  log 2 x  3  0 ?

A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
Chọn B C. 2 x  y  3 z  7  0 D. 2 x  y  3 z  5  0
Lời giải
 3x  81  0
 I Chọn C
 log 2 x  3  0
Ta có:  3x  81  log 2 x  3  0   
 3  81  0  II  Đường thẳng d có véctơ chỉ phương a   2;1; 3 .
x

 log 2 x  3  0  
Mặt phẳng qua A  0; 1; 2  và vuông góc với d nên có véctơ pháp tuyến là n  a   2;1; 3 .
3  81  0
x
3  81
x
 x  log 3 81
I    vô lí. Phương trình mặt phẳng cần tìm là: 2  x  0   y  1  3  z  2   0  2 x  y  3 z  7  0.
log 2 x  3  0  x  2
3
log
 2 x 3

L
Câu 38: Cho hàm số y  x 3  5 x  1 có đồ thị  C  . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m

IA

IA
3x  81  0 3x  81  x  log 3 81
 II      4 x8.
để đường thẳng y  mx  1 cắt đồ thị  C  tại ba điểm phân biệt.
log
 2 x  3  0 log
 2 x  3 x  2
3

IC

IC
Vậy có 3 giá trị nguyên của x thỏa yêu cầu. A. 3. B. 5. C. 4. D. 0.

FF

FF
1
Lời giải
Câu 35: Cho hàm số f  x  thỏa mãn f  x   f  2  x   4 với mọi x   và  xf '  x  dx  1 . Tính
0
Chọn C

O
1 Phương trình hoành giao độ điểm của hai đồ thị:
 f  x  dx x  0
x  5 x  1  mx  1  x   m  5 x  0   2
3 3
1
N

N
0

x  5  m
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Ơ

Ơ
Lời giải Hai đồ thị cắt nhau tại ba điểm phân biệt khi (1) có ba nghiệm phân biệt
 5  m  0  m  5, m     m  1; 2;3; 4 .
H

H
Chọn B
N

N
Câu 39: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x  1 x  2   x  3  . Hàm số f  x  có bao nhiêu
1 2 3
1 1 1 1

Ta có 1   xf '  x  dx  x. f  x    f  x  dx  f 1   f  x  dx   f  x  dx  f 1  1.


0 điểm cực trị.
Y

Y
0 0 0 0

A. 1. D. 2 .
U

U
1 B. 0 . C. 3 .
Mặt khác f  x   f  2  x   4, x    2 f 1  4  f 1  2   f  x  dx  1.
Lời giải
Q

Q
0
Chọn D
x 1 x
1 1 x  1
M

M
Câu 36: Tập nghiệm của bất phương trình      là:
2 4 Xét phương trình f   x   0   x  1 x  2   x  3  0   x  2 .
2 3


A.  2;   . B.  ; 2  C. 1;   D.  ;1  x  3

Lời giải Ta thấy x  2 là nghiệm kép, x  1; x  3 là hai nghiệm đơn nên f   x  đổi dấu khi đi qua hai
ẠY

Chọn C

1
Ta có:  
x 1
1
x
1
   
x 1
1
2x

    x 1  2x  x  1
ẠY nghiệm này.
Vậy hàm số f  x  có hai điểm cực trị.
D

D
2 4 2 2 Câu 40: Trên khoảng  0;    , khẳng định nào sau đây đúng?

Vậy tập nghiệm của bpt là S  1;   5 53 


1

 x 2 dx  x  C . B.  x 2 dx  x 3  C .
3 3
A.
3
x 1 y 1 z
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d :   và điểm 3 53 
1
2 1 3  x 2 dx  x  C . D.  x 2 dx  3 x 3  C .
3 3
C.
5
A  0; 1; 2  . Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng d .
Lời giải
A. 2 x  y  3 z  5  0 B. 2 x  y  3 z  7  0 Chọn C
2
3 53 Gọi  P  là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB .
 x 2 dx   x 3 .dx  x C .
3
Ta có
5
  P  : 2x  y  3  0 .
Câu 41: Cho z1 ; z2 là các số phức thay đổi thoả mãn z1  z2  2  4i và z1  z2  2 . Giá trị lớn nhất của
Thay A vào  P  ta được: 2  1  3  0 .
biểu thức P  z1  z2 bằng
Thay C vào  P  ta được: 2.5  3  3  0 .
A. 5. B. 2 5 . C. 2 6 . D. 6.
Lời giải  A, C nằm khác phía đối với  P  .
Chọn C Lại có: MA  MB  2 MC  2 MA  2 MC  2  MA  MC  .

L
IA

IA
MA  MC nhỏ nhất  A, M , C thẳng hàng tức là M  AC   P  .

IC

IC
 x  1  2t

Phương trình đường thẳng  AC  :  y  t .
 z  1  2t

FF

FF

M   AC   M  1  2t ; t ;1  2t  .

O
N M   P   2  4t  t  3  0  t  1 .

N
Vậy M 1;1; 3  . Suy ra a  2b  3c  12 .
Ơ

Ơ
Gọi M , N là điểm biểu diễn số phức z1 ; z2 , và I là trung điểm của MN .
Câu 43: Cho z là số phức thay đổi thỏa mãn z  1  2i  2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
Theo giả thiết ta có MN  2 , z1  OM , z2  ON và
H

H
P  z  7i  z  8  i
      
N

N
OM  ON  2  4i  OM  ON  22   4   2 5 , mà OM  ON  2OI  2OI .
2

A. 8 6 B. 4 26 C. 8 26 D. 4 2
Y

Y
Do đó OI  5 . Lời giải
Chọn B
U

U
Áp dụng công thức đường trung tuyến trong tam giác OMN ta có
OM 2  ON 2 MN 2 Gọi z  x  yi  x, y    được biểu diễn bởi điểm M  x; y  .
Q

Q
5  OI 2    OM 2  ON 2  12 .
2 4
Ta có: z  1  2i  2   x  1   y  2   2 .
2 2

Ta có P 2   z1  z2    OM  ON   1  12  OM 2  ON 2   24 .
M

M
2 2 2

Tập hợp điểm M là đường tròn tâm I  1; 2  , bán kính R  2 .



Vậy P  2 6 .
P  z  7i  z  8  i  MA  MB với A  0; 7  , B  8;1 .
Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A  1; 0;1 , B  3; 2;1 , C  5;3; 7  . Biết rằng

có duy nhất một điểm M  a, b, c  thỏa mãn MA  MB và MA  MB  2 MC đạt giá trị nhỏ AB   8;8  .
ẠY

nhất. Tính giá trị của biểu thức a  2b  3c ? ẠY 


Gọi E là trung điểm AB  E  4; 3   IE   5; 5 
A. 2 B. 12 C. 9 D. 9    
D

D
Lời giải IE. AB  0  IE  AB .
Chọn B AB
Mặt khác, MA  MB nên M thuộc elip  E  có tiêu điểm A, B  c  4 2.
Ta có: MA  MB nên M thuộc mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB . 2
  
AB   4; 2;0  . IE  AB nên IE thuộc trục bé của elip  E  .

Gọi I là trung điểm AB  I 1;1;1 . MA  MB  2a  b 2  c 2  b 2  32


Để P  MA  MB lớn nhất thì b phải lớn nhất
8

Mà độ dài trục bé của elip  E  : 2b lớn nhất  b  IE  R  6 2 . x2  y 2 xy


 xy  SO  a 2  .
6
2 2
6 2 
2
Pmax   32  4 26 Dấu bằng xảy ra  x  y .

x2  y 2 1
4
1 xy
M V xy. a 2   xy. a 2  .
3 2 3 2
2

I 1 xy 1 x2
B V  xy. a 2  khi và chỉ khi x  y . Khi đó, V  x 2 . a 2  .
3 2 3 2

L
5
O 5 10 15
   

IA

IA
   2 
1 x2  x3    4a x  3 x
1 3

V   2 x. a 2  
3  3 

IC

IC
2
2 x2 x2
 2. a 2    2. a 2  
 2   2 
E

FF

FF
x  0
4

V  0  
 x   2a

O
6  3
A Bảng biến thiên
N

N
8
2a

Ơ

Ơ
x 0 2a
Câu 44: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành và SA  SB  SC  a , hình chiếu vuông góc 3
của S lên mặt phẳng ABCD thuộc đoạn AC (không trùng với A, C ). Giá trị lớn nhất của thể V¢ + 0 -
H

H
4 3 3
tích khối chóp S . ABCD là: a
V 27
N

N
4 3 3 4 3 3 3 2 3
A. a B. a C. a D. a 4 3 3
Vậy Vmax  a
Y

Y
27 27 27 27 27
Lời giải
U

U
Chọn A 1 3
Câu 45: Cho hàm số y  x  (m  1) x 2  (m  1) x  1 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m  (10;10)
Q

Q
3
S
để hàm số đã cho có hai điểm cực trị dương?
M

M
A. 6. B. 5. C. 11. D. 15.
Lời giải


a a
a
Câu 46: ChọnA.
A
D 1 3
y x  (m  1) x 2  (m  1) x  1  y  x 2  2  m  1 x  m  1.
ẠY

B
O
C ẠY 3
Để hàm số đã cho có 2 cực trị dương, điều kiện là y  0 có 2 nghiệm dương phân biệt
 ' y  0 m 2  3m  0 m  3 m  (10;10)
D

D
Gọi hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABCD là điểm O thuộc đoạn AC .
   
 m  1  0  m  1    m  0  m  3. Do m  3  m  4,5, 6, 7,8,9.
SA  SB  SC  OA  OB  OC  ABC vuông tại B  ABCD là hình chữ nhật.
m  1  0 m  1 m  1 m  
   
Gọi hai cạnh hình chữ nhật ABCD là x, y  0  x, y  2a  .
Do đó có 6 giá trị của m.
x2  y 2 x2  y 2 Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu ( S ) : x 2  ( y  1) 2  ( z  2) 2  25 và hai điểm
AC  x 2  y 2  AO   SO  a 2  .
2 2 A(2, 3,5), B(1, 0, 1) . Biết rằng có duy nhất một mặt phẳng ( P) : ax  by  cz  1  0 đi qua
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy
hai điểm A, B đồng thời cắt mặt cầu ( S ) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính nhỏ  x 2  2 x  m  4, x  1;    x 2  2 x  4  m, x  1;  
nhất. Tính giá trị của biểu thức a  b  c .  2  2 .
 x  2 x  m  0, x  1;    x  2 x  m, x  1;  
A. 3. B. 3. C. 1. D. 1. Đặt h  x   x 2  2 x, x  1;    h  x   2 x  2  0, x  1.
Lời giải
Chọn B
Mặt cầu ( S ) có tâm I  0,1, 2  , bán kính R  5.

2a  3b  5c  1  0 b  c  1
Mặt phẳng ( P) đi qua A, B nên ta có   .
a  c  1  0 a  1  c

L
IA

IA
Khi đó ( P) : 1  c  x  1  c  y  cz  1  0.

IC

IC
2
3c  2 2  12c + Trường hợp 1: x 2  2 x  4  m, x  1;    1  4  m  m  5.
( S )   P   C  H , r   r  R 2  d  I ,  P    25 
2
 22  .
3c  2
2
3c 2  2
m  (10;10)

FF

FF

Đặt f  c  
2  12c
 f c 

12 3c  c  2
2
  f   c   0  c  1 .
Do m  5  m  5, 6, 7,8,9.
c  2 m  
3c 2  2  3c 
2
2
2 

O
 3
+ Trường hợp 2: x 2  2 x  m, x  1;    m  .
Bảng biến thiên
N

N
Do đó có 5 giá trị của m.
Ơ

Ơ

Câu 49: Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên  , đồng thời thỏa mãn xf  x   x 2  1 1  f   x  x 2  1 
H

H
và f  0   1 . Tính giá trị của f 1 .
N

N
1
A. 2. B. . C. 2 . D. 1 .
2
Y

Y
Lời giải
U

U
2  12c a  0
r nhỏ nhất khi f  c   nhỏ nhất khi đó c  1    a  b  c  3. Chọn A
3c 2  2 b  2
Q

Q
Ta có
Câu 48: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f  ( x)   x 2  x   4 x  x 2  1  8 x 2 . Có bao nhiêu giá trị nguyên
2

 
xf  x   x 2  1 1  f   x  x 2  1 
x
 f  x   x2  1  f   x   1
M

M
của m  (10;10) để hàm số g ( x)  f  x 2  2 x  m  đồng biến trên (1; ) ? x2  1


A. 6. B. 5. C. 16. D. 15.    
x2  1  f  x   1  x 2  1  f  x   x  C.
Lời giải x 1
Vì f  0   1 nên C  1 . Suy ra f  x   .
ẠY

Chọn B


f  ( x)  x 2  x 
2
 
 4 x x2  1  8x2  x2  x  
2 2 2

 4 x  x  1   x  1 x 2  4 x . 
ẠY Vậy f 1  2 .
x2  1
D

D
x  4 Câu 50: Có bao nhiêu cặp số nguyên dương  x; y  thỏa mãn 4 y  3 y  log2  x  y   x  2023 ?
f  ( x)  0   x  1 x 2  4 x  0   x  0.
 
2

 x  1 A. 1379 . B. 8756 . C. 8741. D. 8736 .


 
g ( x)  f x  2 x  m  g   x   2  x  1 . f  x  2 x  m .
2
 2
 Lời giải
Chọn C
Để hàm số g ( x)  f  x  2 x  m  đồng biến trên (1; )  f '  x 2  2 x  m   0
2

Bất phương trình đã cho tương đương 22 y  2 y   x  y   log 2  x  y  .


Xét hàm số f  x   2 x  x ; ta có f   x   2 x ln 2  1  0 . SỞ GD&ĐT NGHỆ AN KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 – LẦN 1
Suy ra f  2 y   f  log 2  x  y    2 y  log 2  x  y   x  2 2y
 y. CHUYÊN ĐH VINH Môn thi: TOÁN
(Đề thi có __ trang) Thời gian làm bài: 90 phút, 50 câu trắc nghiệm
Vì x  2023 nên 22 y  y  2023 .
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi:……
Với y  1  22 y  y  5  5  x  2023 có 2019 cặp.
Số báo danh: .........................................................................
Với y  2  22 y  y  18  18  x  2023 có 2006 cặp.
Với y  3  22 y  y  67  67  x  2023 có 1957 cặp.
Câu 1: Mệnh đề nào sau đây đúng?
Với y  4  22 y  y  260  260  x  2023 có 1764 cặp.

L
IA

IA
Với y  5  22 y  y  1029  1029  x  2023 có 995 cặp. A.  e  x dx  e  x  C . B.  sin xdx  cos x  C .

Với y  6  22 y  y  4102  2023 loại. C.  cosxdx  sin x  C . D.  2 x dx  2 x  C .

IC

IC
Mặt khác g  y   22 y  y đồng biến nên y  6 suy ra g  y   g  6   g  y   4102  2023 . 1
Cho số thực a  1 . Rút gọn biểu thức a.a 2 .a 2 ta được kết quả

FF

FF
Câu 2:
Vậy có tất cả 2019  2006  1957  1764  995  8741 cặp.
5 7
f  x  0;   thỏa mãn f  x  x  2x2  x  4x 1 f  x  ln x và A. a . B. a 2 . C. a 2 . D. a 2 .

O
Câu 51: Cho hàm số có đạo hàm trên
f 1  1 f  4 Câu 3: Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh bằng 2, đường cao bằng 3. Tính thể tích của khối
. Tính . lăng trụ đã cho.
N

N
A. 28 . B. 56ln2 . C. 56ln2 1. D. 12 . A. 4. B. 24. C. 6. D. 12.
Ơ

Ơ
Lời giải
Câu 4: Cho hàm số bậc bốn y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình
H

H
Chọn A f ( x)  2  0 là
Phương trình đã cho tương đương
N

N
1
f  x   f   x  ln x  2 x  1   4 x  1 ln x
Y

Y
x


  ln x  f  x     2 x 2  x  ln x 
U

U
 ln x  f  x    2 x 2  x  ln x  C.
Q

Q
Cho x  1 suy ra C  0 .
M

M
Cho x  4 , ta có ln 4  f  4   28 ln 4  f  4   28 . A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.


Câu 5: Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ?

A. y  2| x| . B. y  log 2 | x | . C. y  log 2 x . D. y  2 x 1 .
ẠY

ẠY
Câu 6: Có bao nhiêu cách chọn 1 cặp nam-nữ từ một nhóm học sinh gồm 4 nam và 5 nữ?

A. 5 . B. 9 . C. 20 . D. 4 .
D

D
Câu 7: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA  a và SA vuông góc với  ABC  .
Góc giữa SC và  ABC  bằng

A. 600 . B. 450 . C. 300 . D. 900 .

Câu 8: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình bên. Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho
bằng
x4
 f  x  dx  4  2x  C  f  x  dx x  x2  C
4
A. B.

x4
 f  x  dx 3x  2x  C  f  x  dx  4  x2  C
2
C. D.
  
Câu 17: Trong không gian Oxyz , cho điểm M thỏa mãn OM  j  2k . Tọa độ của M là
A. 1 . B. 2 . C. 2 . D. 1.
A. 1;0; 2  B.  0; 1; 2  C.  0;1; 2  D. 1; 2;0 
a3
Câu 9: Cho a, b là hai số dương thỏa mãn log a  2, log b  3 . Giá trị biểu thức log bằng
b2 Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x  3 là khoảng

L
8
A.  ;log 2 3 . B.  log 3 2;   .

IA

IA
A. 0 . B. . C. 12 . D. 1.
9
C.  ;log 3 2  . D.  log 2 3;   .

IC

IC
Câu 10: Cho khối nón có diện tích đáy bằng S , đường cao bằng h . Thể tích khối nón đã cho bằng
x2
1 1 2 1 1 2 Câu 19: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
 Sh . S h.

FF

FF
A. B. S h. C. Sh . D. x 1
3 3 3 3
A. x  2 B. x  1 C. x  1 D. x  2
Câu 11: Cho mặt cầu  S  tiếp xúc với hai mặt đối diện của hình lập phương cạnh 2. Diện tích của mặt

O
2 x  3
cầu bằng Câu 20: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
N x 1

N
32p 4p
A. 16p . B. 4p . C. . D. . A. y  2 . B. y  2 . C. y  3 .
D. y  3 .
3 3
Ơ

Ơ

Câu 21: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A; B , trong đó A 1; 2;3  , AB   4;3; 2  . Toạ độ điểm B
Câu 12: Cấp số cộng  un  với u1  2, u3  6 . Công sai của  un  bằng
H

H
là:
A. 2 . B. 4 . C. 2 . D. 4 .
N

N
A.  5;5;5  . B.  3; 1;1 . C.  5; 5; 5 . D.  3;1; 1 .
Câu 13: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng  Oyz  là
Y

Y
A. x  0 . B. x  1 . C. y  z  0 . D. y  z  1 . Câu 22: Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên  và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình bên. Hỏi hàm
U

U
số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?
Câu 14: Đạo hàm của hàm số f ( x)  3x là
Q

Q
3x
A. f '( x)  3x.ln 3 . B. f '( x)  3x . C. f '( x)  x.3x 1 . D. f '( x) 
M

M
ln 3 A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 15: Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong Câu 23: Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm f ( x)  x  x  4  , x   . Hàm số đã cho đồng biến trên
2 2


các khoảng dưới đây ? khoảng nào dưới đây?

A. (- 2; 0 ) . B. (-¥ ; - 2 ) . C. (0; 2 ) . D. (0;+¥ ) .


ẠY

ẠY
Câu 24: Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình bên. Giá trị lớn nhất của f ( x) trên đoạn  1; 2 bằng
D

A. 1;3 . B.  3;   . C.  2; 1 . D.  1;1 .

Câu 16: Cho hàm số f  x   x 3  2 x. Khẳng định nào sau đây đúng?
L

L
31 10 32 8
A. . B. . C. . D. .

IA

IA
33 11 33 11
Câu 31: Thiết diện qua trục của một hình trụ là hình vuông có cạnh bằng 4 . Tính diện tích toàn phần

IC

IC
của hình trụ đã cho.

A. - 1 . A. 8 . B. 16 . C. 24 . D. 12 .

FF

FF
B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 25: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x)  1  sin 2 x là: a2
Câu 32: Cho các số thực dương a, b thỏa mãn a 4b3  1 . Giá trị của log a bằng

O
b3
1
A. 1 + cos 2 x + C . B. x + cos 2 x + C .
2 17 1
A. 4 . B. . C. . D. 6 .
N

N
1 4 4
C. x - cos 2 x + C . D. 1 - cos 2 x + C .
Ơ

Ơ
2 Câu 33: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào sau đây chứa trục Oy
Câu 26: Cho tam giác ABC vuông tại B , BC  3 . Tính độ dài đường sinh của khối nón nhận được khi
H

H
A. x  z  0 . B. y  0 . C. x  z  1 . D. y  1 .
quay tam giác ABC quanh trục AB , biết rằng thể tích của khối nón tạo thành bằng 9 2 .
N

N
4
Câu 34: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x  trên đoạn  2;1 bằng
A. 3 3 . B. 6. C. 3. D. 3 2 . x3
Y

Y
Câu 27: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm là f   x    x 2  4 x  x 3  4 x  với x   . Hàm số đã cho có A.
4
. B.  1 . C. 1 . D. 7 .
U

U
3
bao nhiêu điểm cực trị?
Q

Q
Câu 35: Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 32 x  3log 3 x  4  0 là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
A. 81 . B. 11 . C. 80 . D. 12 .
Câu 28: Đạo hàm của hàm số f  x   log 2  x 2  1 là
M

M
Câu 36: Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị như hình bên. Hỏi phương trình f 1  x   1 có bao


2x 1
A. f   x   . B. f   x   2 . nhiêu nghiệm thuộc khoảng  0;   ?
x2  1 x 1
1 2x
C. f   x   2 . D. f   x   2 .
 x  1 ln 2  x  1 ln 2
ẠY

Câu 29: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x 2  2 x , x   . Hàm số y  f 1  3 x  đồng biến


ẠY
D

D
trên khoảng nào dưới đây?

1   1 A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 2 .
A. 1;7  . B.  ;1 . C.  ;0  . D.  0;  .
3   3 f  x   x  cos  x F  x f  x
Câu 37: Cho hàm số và là một nguyên hàm của trên  thỏa mãn
Câu 30: Cho G là thập giác đều và M là tập hợp 11 điểm gồm 10 đỉnh của thập giác và tâm của G F  0  f  0 . F  1
(tham khảo hình vẽ). Chọn ngẫu nhiên 3 điểm thuộc M , xác suất để 3 điểm được chọn lập Giá trị của bằng
thành một tam giác bằng
3 3 1 3 3 1 Câu 46: Cho hàm số bậc ba y  f ( x) có đồ thị như hình bên. Phương trình f ( xf ( x))  2  xf ( x) có bao
A.  . B.  . C. . D.  .
2 2  2 2  nhiêu nghiệm thực phân biệt?
Câu 38: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 2a, đường cao bằng 3a . Thể tích khối
chóp S . ABCD bằng

A. 6a 3 . B. 4a 3 . C. 12a 3 . D. 2a 3 .
  120o , góc giữa  SCD  và
Câu 39: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, BAD
 ABCD  bằng 45o , SA vuông góc với  ABCD  . Tính thể tích khối chóp S . ABCD .

L
IA

IA
3a 3 a3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
2 4 6 4 A. 7. B. 4. C. 6. D. 5.

IC

IC
Câu 40: Trong không gian Oxyz , cho A  4; 4;9  , B 1; 2;3  . Đường thẳng AB cắt  Oxy  tại I . Tính tỉ Câu 47: Xét các số thực x, y thỏa mãn  x  2 x  4  27   3 y  1 3 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 y 2 x

IA

FF

FF
số . P  x 2  y 2  x  4 y thuộc khoảng nào dưới đây?
IB

3
A. (1; 2) . B. (3; 2) . C. (3; 4) . D. (2; 1) .

O
A. 3 B. 2  C.  D. 4 
N 2 Câu 48: Cho hàm số f  x   3 x  16 x  6 x  48 x  m với m là tham số thực. Hỏi có bao nhiêu giá trị
4 3 2

N
Câu 41: Có bao nhiêu giả trị nguyên của tham số m để hàm số f  x   mx  2  m  10  x  3 nghịch
4 2
nguyên của tham số m để hàm số g  x   f  x 2  có đúng 9 điểm cực trị?
biến trên khoảng  2;0  ?
Ơ

Ơ
A. 160 . B. 126 . C. 124 . D. 159 .
H

H
A. 11 . B. 14 . C. Vô số. D. 12 .
Câu 49: Cho khối hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có thể tích bằng 24 . Gọi M là trung điểm BB ' ,  MA ' D  cắt
 
Câu 42: Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 3  x  6   2  4 x  33.2 x  32  0 là
N

N
BC tại K . Tính thể tích khối đa diện A ' B ' C ' D ' MKCD .

A. 7 . B. 9 . C. 8 . D. 10 . A. 12 . B. 17 . C. 18 . D. 15 .
Y

Y
5 Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  0;1; 2  , B  2;1; 8  . Từ điểm M  3;9;5  kẻ được bao
U

U
Câu 43: Cho hàm số f  x   x  m 2 x  1 với m là tham số thực. Biết max f  x   , giá trị của m
x 0;4 2 nhiêu đường thẳng cắt mặt cầu đường kính AB tại hai điểm C , D thỏa mãn MC  MD  24 ?
Q

Q
thuộc khoảng nào sau đây?
A. vô số. B. 0 . C. 1 . D. 2 .
 13   13 
M

M
A.  2;  . B.  ;3  . C. 1; 2 . D.  0;1 . --------- HẾT ----------
 6 6 


Câu 44: Trong không gian Oxyz , cho A 1;1; 2  , B  2;5;1 . Điểm M thuộc Oy sao cho tam giác AMB
vuông tại M . Tính diện tích của tam giác AMB .
ẠY

A. 5 . B. 4 . C.
9
2
. D.
11
2
.
ẠY
Câu 45: Anh Nam là sinh viên mới ra trường, nhận được việc làm với mức lương 6 triệu đồng/tháng.
D

D
Anh ấy dự định hằng tháng sẽ trích ra ít nhất a % lương của mình để gửi tiết kiệm, với mong
muốn là sau đúng 2 năm kể từ lần gửi đầu tiên và sau lần gửi cuối cùng đúng 1 tháng tổng số
tiền cả gốc và lãi thu được đủ để mua một chiếc xe máy trị giá 25 triệu đồng. Biết rằng lãi suất
là 0,55% / tháng, hai lần gửi liên tiếp cách nhau 1 tháng và theo hình thức lãi kép, đồng thời
lãi suất và lương không thay đổi trong suốt thời gian gửi. Hỏi a gần nhất với số nào sau đây?

A. 16,3. B. 16,7. C. 17,3. D. 16,2.


BẢNG ĐÁP ÁN Kẻ đường thẳng y  2 , dựa vào đồ thị thì đường thẳng y  2 cắt đồ thị y  f ( x) tại 2
1 2 3 4 5 6 7
1 1 1 1 1 1 1 1 8 9 1 1 2 2 2 2 2 2 điểm phân biệt
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5
C D D C D C B B A C B A A A D D B D C B A D B D B
2 2 2 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 5
6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0
A C D B C C D A C A A C B B A B B B C D A D A B C

L
Câu 1: Mệnh đề nào sau đây đúng?

IA

IA
A.  e  x dx  e  x  C . B.  sin xdx  cos x  C .
Câu 5: Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ?

IC

IC
C.  cosxdx  sin x  C . D.  2 x dx  2 x  C .
A. y  2| x| . B. y  log 2 | x | . C. y  log 2 x . D. y  2 x 1 .
Lời giải

FF

FF
Chọn C Lời giải
1
Chọn D

O
Câu 2: Cho số thực a  1 . Rút gọn biểu thức a.a 2 .a 2 ta được kết quả y  2 x 1 đồng biến trên  vì y  2 x 1 ln 2  0 với x   .
5 7
N

N
Câu 6: Có bao nhiêu cách chọn 1 cặp nam-nữ từ một nhóm học sinh gồm 4 nam và 5 nữ?
A. a . B. a 2 . C. a 2 . D. a 2 .
Ơ

Ơ
Lời giải A. 5 . B. 9 . C. 20 . D. 4 .
Chọn D Lời giải
H

H
1 1 7 Chọn C
1 2 
a.a 2 .a 2  a 2
 a 2 .Vân Phan Số cách chọn 1 cặp nam-nữ từ một nhóm học sinh gồm 4 nam và 5 nữ 4.5  20 .
N

N
Câu 3: Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh bằng 2, đường cao bằng 3. Tính thể tích của khối Câu 7: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA  a và SA vuông góc với  ABC  .
Y

Y
lăng trụ đã cho.
Góc giữa SC và  ABC  bằng
U

U
A. 4. B. 24. C. 6. D. 12.
A. 600 . B. 450 . C. 300 . D. 900 .
Q

Q
Lời giải
Lời giải
Chọn D
Chọn B
M

M
V  B.h  22.3  12
Cho hàm số bậc bốn y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình


Câu 4:
f ( x)  2  0 là
ẠY

ẠY
D

Do SA   ABC    .
SC ,  ABC    SCA
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. SA a

Xét tam giác SAC có tan SCA   45 .
  1  SCA
Lời giải SC a
Chọn C
Câu 8: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình bên. Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho A. 2 . B. 4 . C. 2 . D. 4 .
bằng Lời giải
Chọn A
u3  u1  2d  d  2

Câu 13: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng  Oyz  là
A. x  0 . B. x  1 . C. y  z  0 . D. y  z  1 .
Lời giải
A. 1 . B. 2 . C. 2 . D. 1.

L
Chọn A
Lời giải

IA

IA
Chọn B Câu 14: Đạo hàm của hàm số f ( x)  3x là
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng 2 .

IC

IC
3x
a3 A. f '( x)  3x.ln 3 . B. f '( x)  3x . C. f '( x)  x.3x 1 . D. f '( x) 
Câu 9: Cho a, b là hai số dương thỏa mãn log a  2, log b  3 . Giá trị biểu thức log 2 bằng ln 3
b

FF

FF
Lời giải
8 Chọn A
A. 0 . B. . C. 12 . D. 1.

O
9
Câu 15: Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong
Lời giải
các khoảng dưới đây ?
Chọn A
N

N
3
a
Ta có log  log a 3  log b 2  3log a  2 log b  3.2  2.3  0 .
Ơ

Ơ
b2
H

H
Câu 10: Cho khối nón có diện tích đáy bằng S , đường cao bằng h . Thể tích khối nón đã cho bằng
N

N
1 1 2 1 1 2
A.  Sh . B. S h. C. Sh . D. S h.
3 3 3 3
Y

Y
Lời giải
Chọn C
U

U
1 1
Ta có V  .S .h  Sh .
A. 1;3 . B.  3;   . C.  2; 1 . D.  1;1 .
Q

Q
3 3
Lời giải
M

M
Chọn D


Câu 16: Cho hàm số f  x   x 3  2 x. Khẳng định nào sau đây đúng?

x4
Câu 11: Cho mặt cầu  S  tiếp xúc với hai mặt đối diện của hình lập phương cạnh 2. Diện tích của mặt A.  f  x  dx  4  2x  C B.  f  x  dx x
4
 x2  C
ẠY

cầu bằng

32p 4p
ẠY C.  f  x  dx 3x
2
 2x  C D.
x4
 f  x  dx  4  x2  C
D

D
A. 16p . B. 4p . C. . D. .
3 3 Lời giải
Lời giải Chọn D
Chọn B x4
 f  x  dx   x  2 x  dx   x2  C .
3

4
Mặt cầu  S  tiếp xúc với hai mặt đối diện của hình lập phương cạnh 2 suy ra bán kính mặt cầu bằng 1. Vậy
  
diện tích của mặt cầu bằng V  4 12  4 Câu 17: Trong không gian Oxyz , cho điểm M thỏa mãn OM  j  2k . Tọa độ của M là

Câu 12: Cấp số cộng  un  với u1  2, u3  6 . Công sai của  un  bằng A. 1;0; 2  B.  0; 1; 2  C.  0;1; 2  D. 1; 2;0 
Lời giải Câu 23: Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm f ( x)  x 2  x 2  4  , x   . Hàm số đã cho đồng biến trên
Chọn B
   khoảng nào dưới đây?
OM  j  2k  M  0;1; 2  .
A. (- 2; 0 ) . B. (-¥ ; - 2 ) . C. (0; 2 ) . D. (0;+¥ ) .
Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x  3 là khoảng Lời giải
A.  ;log 2 3 . B.  log 3 2;   . Chọn B
Theo giả thiết ta có:
C.  ;log 3 2  . D.  log 2 3;   .
Lời giải

L
Chọn D

IA

IA
2 x  3  x  log 2 3  x   log 2 3;   . Nên hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (-¥ ; - 2 )

IC

IC
Câu 19: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 
x2
là Câu 24: Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình bên. Giá trị lớn nhất của f ( x) trên đoạn  1; 2 bằng
x 1

FF

FF
A. x  2 B. x  1 C. x  1 D. x  2
Lời giải

O
Chọn C
x2
N

N
Ta có lim    nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x  1 .
x  1 x 1
Ơ

Ơ
2 x  3
Câu 20: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
H

H
x 1
N

N
A. y  2 . B. y  2 . C. y  3 . D. y  3 .
Lời giải
Y

Y
Chọn B
U

U
2 x  3
Ta có lim y  lim  2 nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y  2 .
x 1
Q

Q
x  x 
A. - 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .

Câu 21: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A; B , trong đó A 1; 2;3  , AB   4;3; 2  . Toạ độ điểm B Lời giải
M

M
là: Chọn D


Câu 25: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x)  1  sin 2 x là:
A.  5;5;5  . B.  3; 1;1 . C.  5; 5; 5 . D.  3;1; 1 .
Lời giải 1
A. 1 + cos 2 x + C . B. x + cos 2 x + C .
2
ẠY

Chọn A
Câu 22: Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên  và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình bên. Hỏi hàm
số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?
ẠY C. x -
1
2
cos 2 x + C . D. 1 - cos 2 x + C .
D

D
Lời giải
Chọn B
Câu 26: Cho tam giác ABC vuông tại B , BC  3 . Tính độ dài đường sinh của khối nón nhận được khi
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Lời giải quay tam giác ABC quanh trục AB , biết rằng thể tích của khối nón tạo thành bằng 9 2 .

Chọn D A. 3 3 . B. 6. C. 3. D. 3 2 .
Lời giải
Chọn A x  0
Ta có f   x   0  x 2  2 x  0   .
A  x  2
Bảng xét dấu của f   x  như sau:

Đặt g  x   f 1  3 x  có đạo hàm là g   x   3 f  1  3 x  .


1
Xét g   x   0  3 f  1  3 x   0  f  1  3 x   0  2  1  3 x  0   x  1.
3

L
C 1 
B Vậy g  x   f 1  3 x  đồng biến trên  ;1 .

IA

IA
3 
Khi quay quanh trục AB , khối nón tạo thành có chiều cao BA và bán kính đáy BC  3 .
Câu 30: Cho G là thập giác đều và M là tập hợp 11 điểm gồm 10 đỉnh của thập giác và tâm của G

IC

IC
1 1
Thể tích khối nón tạo thành V   . BC 2 .BA   .32.BA  9 2 . (tham khảo hình vẽ). Chọn ngẫu nhiên 3 điểm thuộc M , xác suất để 3 điểm được chọn lập
3 3
thành một tam giác bằng

FF

FF
Suy ra BA  3 2 .
Khi đó đường sinh của hình nón là AC  BA2  BC 2  3 3 .

O
Câu 27: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm là f   x    x 2  4 x  x 3  4 x  với x   . Hàm số đã cho có
N

N
bao nhiêu điểm cực trị?
Ơ

Ơ
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
H

H
Chọn B
f   x    x 2  4 x  x 3  4 x   x  x  4  x  x 2  4   x 2  x  4  x  2  x  2  .
N

N
Do phương trình f   x   0 có 3 nghiệm bội lẻ là x  4 , x  2 , x  2 . 31 10 32 8
A. . B. . C. . D. .
Y

Y
33 11 33 11
Vậy hàm số f  x  có tất cả 3 điểm cực trị.
Lời giải
U

U
Chọn C
Câu 28: Đạo hàm của hàm số f  x   log 2  x  1 là 2
Q

Q
Chọn ngẫu nhiên 3 điểm trong 11 điểm, khi đó không gian mẫu là   C113 .
2x 1 Ba điểm thẳng hàng sẽ không tạo thành tam giác.
A. f   x   . B. f   x   2 .
M

M
x2  1 x 1 Ta thấy có tất 5 đường chéo đi qua tâm của G, ứng với 5 bộ ba điểm thẳng hàng.
1 2x 5 1
C. f   x   2 . D. f   x   2


. Xác suất chọn ngẫu nhiên 3 điểm thuộc M không tạo thành tam giác là 3  .
 
x  1 ln 2  1 ln 2
x  C11 33
Lời giải 1 32
Vậy xác suất chọn ngẫu nhiên 3 điểm thuộc M tạo thành tam giác là P  1   .
Chọn D 33 33
ẠY

Ta có  log a u  
u
. Do đó f   x   2
 x 2  1  2 x . ẠY
Câu 31: Thiết diện qua trục của một hình trụ là hình vuông có cạnh bằng 4 . Tính diện tích toàn phần
của hình trụ đã cho.
u.ln a  x  1 ln 2  x 2  1 ln 2
D

D
A. 8 . B. 16 . C. 24 . D. 12 .
Câu 29: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x 2  2 x , x   . Hàm số y  f 1  3 x  đồng biến Lời giải
trên khoảng nào dưới đây? Chọn C
Từ giả thiết suy ra R  2, h  4 suy ra Stp  2 Rh   R 2  2 .2.4  2 .4  24
1   1
A. 1;7  . B.  ;1 . C.  ;0  . D.  0;  .
3   3 a2
Câu 32: Cho các số thực dương a, b thỏa mãn a 4b3  1 . Giá trị của log a bằng
Lời giải b3
Chọn B
17 1 Lời giải
A. 4 . B. . C. . D. 6 .
4 4 Chọn A
Lời giải
Đặt t  1  x . Khi đó phương trình f 1  x   1 trở thành phương trình f  t   1
Chọn D
4 Do x   0;    t   ;1
a 4b3  1  log a  a 4b3   0  log a a 4  log a b3  0  4  3log a b  0  log a b 
3
Dựa vào đồ thị ta có phương trình f  t   1 có 3 nghiệm t thuộc khoảng  ;1 .
a2
log a  log a a 2  log a b3  2  3log a b  6 .
b3 Vậy phương trình f 1  x   1 có 3 nghiệm thuộc khoảng  0;   .
Câu 33: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào sau đây chứa trục Oy
f  x   x  cos  x F  x f  x

L
Câu 37: Cho hàm số và là một nguyên hàm của trên  thỏa mãn

IA

IA
A. x  z  0 . B. y  0 . C. x  z  1 . D. y  1 . F  0  f  0 . F  1
Giá trị của bằng
Lời giải

IC

IC
Chọn A 3 3 1 3 3 1
A.  . B.  . C. . D.  .
Chọn O  0;0;0  ; M  0;1;0   Oy ta thấy O  0;0;0  ; M  0;1;0    P  : x  z  0 . 2 2  2 2 

FF

FF
Vậy mặt phẳng x  z  0 chứa trục Oy . Lời giải
4 Chọn C
Câu 34: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x  trên đoạn  2;1 bằng

O
x3 x2 1
Ta có F  x    f  x  dx    x  cos  x  dx   .s in x  C
2 
N

N
4
A. . B.  1 . C. 1 . D. 7 .
3 F  0   f  0   C  1.
Ơ

Ơ
Lời giải
Chọn C 1 1 3
F  1 
H

H
 0  C  1  .
4 4  x  1 2 2 2
f  x  1 ; f  x  1 0
N

N
 x  3  x  3  x  5  2;1
2 2
Câu 38: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 2a, đường cao bằng 3a . Thể tích khối
Ta có f  2   2  4  2; f 1  2  1  3; f  1  1. chóp S . ABCD bằng
Y

Y
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  2;1 bằng 1 A. 6a 3 . B. 4a 3 . C. 12a 3 . D. 2a 3 .
U

U
Lời giải
Q

Q
Câu 35: Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 32 x  3log 3 x  4  0 là
Chọn B
A. 81 . B. 11 . C. 80 . D. 12 . 1
M

M
 2a  .3a  4a3 .
2
Ta có VS . ABCD 
Lời giải 3


Chọn A
  120o , góc giữa  SCD  và
Câu 39: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, BAD
+ ĐK: x  0
+ Ta có log 32 x  3log 3 x  4  0  1  log 3 x  4 
1
 x  81  ABCD  bằng 45o , SA vuông góc với  ABCD  . Tính thể tích khối chóp S . ABCD .
3
ẠY

Vậy có 81 nghiệm nguyên

Câu 36: Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị như hình bên. Hỏi phương trình f 1  x   1 có bao
ẠY A.
3a 3
2
. B.
a3
4
. C.
3a 3
6
. D.
3a 3
4
.
D

D
Lời giải
nhiêu nghiệm thuộc khoảng  0;   ?
Chọn B

A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 2 .
Ta có Lời giải
2 Chọn B
S ABCD   a.a.sin120  a 3 .
 AB. AD.sin BAD o

2  m0
TH1:   0  m  10 .
   10   0
Gọi M là trung điểm của CD. 2 m
a 3 TH2: m  0 .
Ta có ACD đều  AM  CD và AM  .
2  m  10
x
Ta có f   x   4mx3  4  m  10  x  0  
   
  45o.
SCD  ,  ABCD   SMA  m .
 x0

L
 SMA vuông cân tại A  SA  AM 
a 3
. Để hàm số nghịch biến trên  2;0  :

IA

IA
2
 m  10  m  10
1 1 a 2 3 a 3 a3   2  4 m  10  4m 10
 m  m    m  0.

IC

IC
 VS . ABCD  .S ABCD .SA  . .  . m  0 3
3 3 2 2 4   m  0 
 m0
Câu 40: Trong không gian Oxyz , cho A  4; 4;9  , B 1; 2;3  . Đường thẳng AB cắt  Oxy  tại I . Tính tỉ

FF

FF
 10 
Vậy m   ;10  .
IA  3 
số .
IB
 

O
Câu 42: Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 3  x  6   2  4 x  33.2 x  32  0 là
3
A. 3 B. 2  C.  D. 4 
N

N
2 A. 7 . B. 9 . C. 8 . D. 10 .
Lời giải
Ơ

Ơ
Lời giải
Chọn B
Chọn A

 
H

H
Đặt f  x   log 3  x  6   2  4 x  33.2 x  32 . Điều kiện: x  6
Ta có AB   3; 6; 6   3 1; 2; 2  .
N

N
 x  3
Đường thẳng AB đi qua điểm A và có vectơ chỉ phương là u  1; 2; 2  .  log  x  6   2  0 x  5 .
Xét phương trình f  x   0   x 3  
 4  33.2  32  0
x
Y

Y
x  4  t  x  0

U

U
Phương trình tham số của AB là:  y  4  2t Bảng xét dấu:
 z  9  2t
 6 
Q

Q
x 0 3 5
.
Đường thẳng AB cắt  Oxy  tại I . Suy ra I  x; y; z  thỏa mãn hệ: f  x  0  0  0 
M

M
 6  x  0
x  4  t  1 Khi đó f  x   0   .
x  3 x5
 y  4  2t 


2
   1 
   y  5  I   ; 5;0  Khi đó tập nghiệm nguyên của bất phương trình f  x   0 là S  5; 4; 3; 2; 1;0;3; 4;5 .
 z  9  2t z  0  2 
 z  0  5
 Câu 43: Cho hàm số f  x   x  m 2 x  1 với m là tham số thực. Biết max f  x   , giá trị của m
ẠY

 1
2

 4     4  5   9  0
2 2
ẠY thuộc khoảng nào sau đây?
x 0;4 2

IA  2
D

D
Suy ra:   3.  13   13 
IB 2 A.  2;  . B.  ;3  . C. 1; 2 . D.  0;1 .
 1  6 6 
1     2  5    3  0 
2 2

 2 Lời giải
Chọn B
Câu 41: Có bao nhiêu giả trị nguyên của tham số m để hàm số f  x   mx  2  m  10  x  3 nghịch
4 2
5 5 2x  5
Để max f  x    f  x  x  m 2x  1  , x   0; 4  m  , x  0; 4  .
biến trên khoảng  2;0  ? x 0;4 2 2 2 2x  1
2x  5
A. 11 . B. 14 . C. Vô số. D. 12 . Xét hàm số g  x   .
2 2x  1
2 2 x  1   2 x  5
1
25 

0, 06a  (1  0,55%) (1  0,55%) 24  1   a  16, 2.
1 2x  1  2x  3 3
Ta có g   x   0 x . 0.55%
2 2x  1 2  2 x  1 2x  1 2
Câu 46: Cho hàm số bậc ba y  f ( x) có đồ thị như hình bên. Phương trình f ( xf ( x))  2  xf ( x) có bao
 5
 g  0  2 nhiêu nghiệm thực phân biệt?

 3 2x  5 5
Ta có  g    2  max g  x   g  0  . Khi đó m  , x  0; 4   m  g  0   .
x 0;4
 2 2 2x  1 2
 13
 g  4 
 6

L
5 5
Để max f  x  

IA

IA
m .
x 0;4 2 2

IC

IC
Câu 44: Trong không gian Oxyz , cho A 1;1; 2  , B  2;5;1 . Điểm M thuộc Oy sao cho tam giác AMB
vuông tại M . Tính diện tích của tam giác AMB .

FF

FF
A. 7. B. 4. C. 6. D. 5.
9 11 Lời giải
A. 5 . B. 4 . C. . D. .
2 2
Chọn A

O
Lời giải
 x3 
Chọn C  
Dựa vào đồ thị ta có f ( x)  a  x  1 x  3  a x 2  4 x  3  f  x   a   2 x 2  3 x   C.
N

N
 3 
Do M thuộc Oy nên M  0; y;0  .
 
Ơ

Ơ
Ta có MA  1;1  y; 2  và MB   2;5  y;1 .  f  0   2 C  2 3  x3 
 3  f  x     2 x  3 x   2.
2
Do 
 f 1  0 a  2
H

H
Do tam giác AMB vuông tại M nên: 2 3 
 
MAMB  0  2  1  y  5  y   2  0  y 2  6 y  9  0  y  3 .
N

N
3   xf  x   
3

 2  xf  x    3  xf  x    xf  x 
2
 MA  1; 2; 2   MA  3 9 Ta có f ( xf ( x))  2  xf ( x) 
     S ABM  . 2 3 
Y

Y
 
 MB   2; 2;1  MB  3 2
U

U
 xf  x   0
Câu 45: Anh Nam là sinh viên mới ra trường, nhận được việc làm với mức lương 6 triệu đồng/tháng.  xf  x   0 
Q

Q
Anh ấy dự định hằng tháng sẽ trích ra ít nhất a % lương của mình để gửi tiết kiệm, với mong     xf  x   3  2 .
 xf  x    6  xf  x    7  0
2 2
 
muốn là sau đúng 2 năm kể từ lần gửi đầu tiên và sau lần gửi cuối cùng đúng 1 tháng tổng số  xf  x   2  2
M

M
tiền cả gốc và lãi thu được đủ để mua một chiếc xe máy trị giá 25 triệu đồng. Biết rằng lãi suất
là 0,55% / tháng, hai lần gửi liên tiếp cách nhau 1 tháng và theo hình thức lãi kép, đồng thời x  0
x  0


lãi suất và lương không thay đổi trong suốt thời gian gửi. Hỏi a gần nhất với số nào sau đây? + xf  x   0     x  1 . Phương trình xf  x   0 có 3 nghiệm.
 f  x  0
A. 16,3. B. 16,7. C. 17,3. D. 16,2.  x  4
ẠY

Chọn D
Lời giải

Số tiền mỗi tháng anh Nam gửi: 6.a %  0, 06a ( triệu đồng). r  0,55%  0, 0055.
ẠY
D

D
Số tiền anh Nam trích ra đầu tháng 2: 0, 06a 1  r   0, 06a.

 
Số tiền anh Nam trích ra đầu tháng 3: 0, 06a 1  r   1  r  0, 06a (1  r )  0, 06a.
2

Sau 2 năm, anh Nam đã trích ra lương của mình là:



0, 06a 1  r   1  r   ...  1  r   1  r  25.
24 23 2

x  3y  1

Để có  x; y  thỏa  1
2
17 điều kiện là
  y  2  P 
2
 x  
 2 4
11 4 P  17 49 49
d  I ,   R    4P  P   2; 1 .
2 10 2 10 40

L
IA

IA
IC

IC
Dựa vào đồ thị ta được

FF

FF
+ xf  x   3  2 có 2 nghiệm.

+ xf  x   3  2 có 2 nghiệm.

O
Vậy phương trình f ( xf ( x))  2  xf ( x) có 7 nghiệm phân biệt. N

N
Câu 47: Xét các số thực x, y thỏa mãn  x 2  2 x  4  27 y   3 y 2  1 3x . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Câu 48: Cho hàm số f  x   3 x 4  16 x 3  6 x 2  48 x  m với m là tham số thực. Hỏi có bao nhiêu giá trị
Ơ

Ơ
P  x 2  y 2  x  4 y thuộc khoảng nào dưới đây?
nguyên của tham số m để hàm số g  x   f  x 2  có đúng 9 điểm cực trị?
H

H
A. (1; 2) . B. (3; 2) . C. (3; 4) . D. (2; 1) .
A. 160 . B. 126 . C. 124 . D. 159 .
N

N
Lời giải
Chọn D Lời giải
Y

Y
   
Chọn A
x 2
 y
 2

 2 x  4 27  3 y  1 3  1  x   3 3
x 2  x 1
  3 y   3 3 . Đặt
2 3 y
U

U
x  1
   
f (t )  t  3 3  f '  t   2t.3  3 t  3 ln 3  3 t .ln 3  2t  3ln 3  0, t.
2 t t t 2 t
 2
 Ta có: f '  x   12 x 3  48 x 2  12 x  48 . Cho f '  x   0   x  1 .
Q

Q
 x  4
3t  0, t
Do  2 .
M

M
t .ln 3  2t  3ln 3  0, t x  0
 2 x  0
x  1 
Do f (t )   t 2  3 3t đồng biến và f 1  x   f  3 y   1  x  3 y  x  3 y  1.    


Đặt h  x   f x 2  h '  x   2 x. f ' x 2 . Cho h '  x   0   2   x  1 .
x  1
2   x  2
 1 17
P  x 2  y 2  x  4 y   x     y  2   P  1 .  x  4
2 2

 2 4
ẠY

+ P
17

x 

1
2 không thỏa điều kiện x  3 y  1. Đặt  : x  3 y  1.
ẠY Ta có bảng biến thiên của h  x  như sau:

4
D

D
 y  2

17 1  4 P  17
+ P  1 là phương trình đường tròn tâm I  ; 2  ,bán kính R  .
4 2  2
Do h  x  có 5 điểm cực trị nên để g  x   h  x  có 9 điểm cực trị thì h  x   0 có 4 nghiệm Chọn C

bội lẻ. Dựa vào bảng biến thiên ta thấy yêu cầu bài toán  m  160  0  m  0  m  160 . Gọi  S  mặt cầu nhận AB làm đường kính  tâm của  S  là I 1;1; 3 trung điểm của AB

Do m   nên m  0;1; 2;...;159 nên có 160 giá trị thỏa mãn. AB


và bán kính R   26 .
2
Câu 49: Cho khối hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có thể tích bằng 24 . Gọi M là trung điểm BB ' ,  MA ' D  cắt
BC tại K . Tính thể tích khối đa diện A ' B ' C ' D ' MKCD . D
A. 12 . B. 17 . C. 18 . D. 15 . (S)
Lời giải

L
Chọn B I

IA

IA
A B
A' D'

IC

IC
R

FF

FF
B' C' C

O
E M
M
A Kẻ ME là tiếp tuyến của mặt cầu  S  ( E là tiếp điểm).
N

N
D
Ơ

Ơ
Theo hệ thức cát tuyến ta có: MC.MD  ME 2  MI 2  R 2  118 . (1)
B
Lại có MC  MD  24 . (2)
K C
H

H
Từ 1 ,  2  ta suy ra MC , MD là hai nghiệm dương của phương trình
N

N
F
 S  MC  MD  24
X 2  SX  P  0 với  .
Trong  AA ' B ' B  , gọi F  A ' M  AB .  P  MC.MD  118
Y

Y
Trong  ABCD  , gọi K  BC  DF .
U

U
 MC  12  26  MC  12  26
 hay  .
 MD  12  26  MD  12  26
Q

Q
BF MF FK MB MB FB FK 1
Do M là trung điểm BB '     1     .
BA MA ' DK MB ' BB ' FA FD 2
Nhận xét CD  MC  MD  2 26  2 R  CD cũng là đường kính của  S  .
M

M
Ta có VABCD. A ' B 'C ' D '  VA ' B 'C ' D '.MKCD  VABMA ' DK . (1)
Do đó qua M chỉ kẻ được duy nhất 1 đường thẳng thỏa yêu cầu bài toán.
3


1 7
Biết VABMA ' DK  VF . AA ' D  VF .BMK  VF . AA ' D    .VF . AA ' D  VF . AA ' D (2)
2 8
1 1
VF . AA ' D  VA '. ADF  .d  A ',  ADF   .S ADF  d  A ',  ABCD   .S ABCD
ẠY

Suy ra VF . AA ' D 
3
VABCD. A ' B 'C ' D ' 24
3

3
3

 8 . (3)
ẠY
D

D
7
Từ (1), (2), (3) suy ra VA ' B 'C ' D '.MKCD  24  .8  17 .
8
Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  0;1; 2  , B  2;1; 8  . Từ điểm M  3;9;5  kẻ được bao
nhiêu đường thẳng cắt mặt cầu đường kính AB tại hai điểm C , D thỏa mãn MC  MD  24 ?

A. vô số. B. 0 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải
SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 b
Câu 5: Cho hai số thực a, b  0 . Giá trị biểu thức P  loga 3  3log  log10b3 bằng
a
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ Môn thi: TOÁN
A. P  0 . B. P  1 . C. P  logab . D. P  1 .
QUÝ ĐÔN Thời gian làm bài: 90 phút, 50 câu trắc nghiệm
1
(Đề thi có __ trang) Câu 6: Tập xác định của hàm số y  ( x  1) là 5

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi: 451 A. 1;   . B. 1;   . C.  0;   . D.  .

L
Số báo danh: .........................................................................  
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a   2;1; 3 , b   4; 2;6 . Phát biểu

IA

IA
nào sau đây là sai?
Câu 1: Hàm số y  log 5  4 x  x 2  có tập xác định là

IC

IC
   
A. a ngược hướng với b . B. b  2 a .
A. D   . B. D   0; 4  .  

FF

FF

C. b  2a . D. a.b  0 .
C. D   0;   . D. D    ;0    4;   . 1 1 2

 f  x  dx  2,  f  x  dx  3 . Tính  f  x  dx

O
Câu 8: Cho
Câu 2: Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có độ dài cạnh đáy bằng 2a , diện tích một mặt bên 0 2 0

bằng 6a 2 . Tính thể tích V của khối A. ABC


N

N
A. 5 . B. -1 . C. 1 . D. 2 .
Ơ

Ơ
Câu 9: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
H

H
N

N
Y

Y
U

U
Q

Q
M

M


A. V  12a 3 . C. V  a 3 3 .
B. V  4a 3 . D. V  3a 3 3 . A. y   x3  3x 2  2 . B. y  x3  3x 2  2 . C. y  2 x3  6 x 2  2 . D. y  x3  3x 2  2 .
  
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho OM  2i  3k . Toạ độ điểm M là 9
Câu 10: Trên đoạn 1;5 , hàm số y  x  đạt giá trị lớn nhất tại điểm
ẠY

A.  2;3;0  . B.  0; 2;3 . C.  2;0;3 .

Câu 4: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với mặt
D.  2;3 . ẠYA. x  5 . B. x  1 .
x
C. x  3 . D. x  2 .
D

D
Câu 11: Tính tổng các nghiệm của phương trình log  2 x   log 2 x  5  0
2
phẳng đáy. Biết AB  a, AD  2a, SA  3a . Hãy tính theo a thể tích khối chóp S . ABCD 2

25 22 33 11
a3 A. T  . B. T  . C. T  . D. T  .
A. 6a 3 . B. a 3 . C. 2a 3 . D. . 8 7 16 3
3
Câu 12: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   sinx  4 x là
A. cosx  4 x 2  C . B. cosx  2 x 2  C . C. cosx  2 x 2  C . D. cosx  4 x 2  C . Câu 19: Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   x  x  1 ( x  4) 2023 , x   . Số điểm cực đại của hàm
3
1  e3 x số đã cho là
Câu 13: Biết rằng e dx  a  eb với a, b   , hãy tính b  a
0
2x
 ex 1 A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
A. b  a  1 . B. b  a  7 . C. b  a  7 . D. b  a  1 . Câu 20: Cho lăng trụ đều ABC. ABC  có cạnh đáy bằng 2a , độ dài cạnh bên bằng a 3 . Thể tích V
Câu 14: Một tổ có 5 học sinh nữ và 6 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một của khối lăng trụ bằng:

L
học sinh của tổ đó đi trực nhật? 1 3
A. V  a 3 . B. V  a 3 . C. V  a 3 . D. V  3a 3 .

IA

IA
A. 30 . B. 11 . C. 20 . D. 10 4 4

Câu 15: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ? Câu 21: Tìm nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   x.e x biết F 1  0

IC

IC
1 A. xe x  e x . B. xe x  e . C. xe x  x  1  e . D. xe x  e x  1 .
A. y  1  x3 . B. y   x 4  2 x3  9 x . C. y  1  x . D. y  .

FF

FF
x
Câu 22: Hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau
Câu 16: Cho hình chóp đều S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA  2a . Thể tích của

O
khối chóp S . ABCD bằng
N

N
Ơ

Ơ
H

H
N

N
Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Y

Y
A.  0; 2  . B.  0;   . C.  0;3 . D.  1;3 .
U

U
Q

Q
Câu 23: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà cả hai chữ số đều lẻ?
A. 50 . B. 10 . C. 20 . D. 25 .
M

M
3R
Câu 24: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng R và chiều cao bằng . Mặt phẳng   song song với


7 3 14 3 14 3 2
A. a . B. a . C. 2a 3 . D. a .
2 2 6 R
trục của hình trụ và cách trục một khoảng bằng . Diện tích thiết diện của hình trụ cắt bởi mặt
Câu 17: Có 30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30. Bạn An chọn ngẫu nhiên 10 tấm thẻ. Tính xác suất để 2
phẳng   là
ẠY

trong 10 tấm thẻ lấy ra có 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm thẻ mang số chẵn trong đó chỉ có một tấm thẻ
mang số chia hết cho 10. ẠYA.
2 3R 2
. B.
3 2R2
. C.
2 2R2
. D.
3 3R 2
.
D

D
8 3 99 99 3 2 3 2
A. . B. . C. . D. .
11 11 667 167
Câu 25: Cho hình nón có bán kính đáy bằng a và độ dài đường sinh bằng 2a . Diện tích xung quanh
x
Câu 18: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  2 là của hình nón đó bằng
x 1
A. 2a 2 . B. 4 a 2 . C. 3 a 2 . D. 2 a 2 .
A. y  1 . B. y  0 . C. x  1 . D. x  1 .
Câu 26: Cho khối chóp S . ABC có diện tích đáy bằng 2a 2 , đường cao SH  3a . Thể tích khối chóp 1
3 x 2

Câu 33: Tập nghiệm của bất phương trình    32 x 1 là


bằng 3
3a 3  1 
A. 2a 3 . B. 3a 3 . C. a 3 . D. . A. S  1;   . B. S    ;1 .
2  3 
2 4 f  x  dx 
C. S    ;   .
1  1
D. S    ;    1;   .
Câu 27: Cho  f  x  dx  2 . Hãy tính  x  3   3 

L
1 1

Câu 34: Tính đạo hàm của hàm số f  x   e 2 x 3

IA

IA
1
A. I  . B. I  2 . C. I  1 . D. I  4 .
2
A. f   x   2e 2 x 3 . B. f   x   e 2 x 3 . C. f   x   2e 2 x 3 . D. f   x   2e x 3 .

IC

IC
Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho A 1;1; 3 , B  3; 1;1 . Gọi M là trung điểm của AB , đoạn
1 4x
Câu 35: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 

FF

FF
OM bằng 2x 1
A. 5 . B. 2 6 . C. 6 . D. 2 5 . 1
A. y  . B. y  2 . C. y  4 . D. y  2 .

O
2
Câu 29: Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên đoạn [-3;3] có bảng xét dấu đạo hàm như
Câu 36: Cho hàm số y   x 2  x  m  . Tổng tất cả các giá trị thực tham số m sao cho min y  4 bằng
2

sau:
N

N
 2;2
Ơ

Ơ
23 31 9
A.  . B.  . C. -8 . D. .
4 4 4
H

H
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình chóp M.ABCD có đỉnh M thay đổi luôn
N

N
Mệnh đề nào sau đây đúng?
nằm trên mặt cầu  S  : ( x  2)2  ( y  1)2  ( z  6)2  1 , đáy ABCD là hình vuông có tâm
A. Hàm số đạt cực đại tại x  2 . B. Hàm số đạt cực tiểu tại x  3 .
H 1; 2;3 , A  3; 2;1 . Thể tích lớn nhất của khối chóp bằng
Y

Y
C. Hàm số đạt cực đại tại x  1 . D. Hàm số đạt cực tiểu tại x  3 .
U

U
32 128 64
Câu 30: Quả bóng rổ size 7 có đường kính 24,5cm. Tính diện tích bề mặt quả bóng rổ (làm tròn đến A. 64 . B. . C. . D. .
3 3 3
Q

Q
chữ số hàng đơn vị)
Câu 38: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật với AC  2a, BC  a, SA  SB  SC . Gọi M
A. 1886 cm 2 . B. 8171 cm 2 . C. 7700 cm 2 . D. 629 cm 2 .
M

M
là trung điểm của SC . Khoảng cách từ M đến mặt phẳng  SBD  bằng
Câu 31: Cho các số thực dương a, b, c khác 1. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây.


a 5 a 3
b log c a A. . B. . C. a 5 . D. a .
A. log a  log a b  log a c . B. log a b  . 2 4
c log c b 

Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vec tơ a  1; 2; 4  , b   x0 ; y0 ; z0  cùng phương
ẠY

C. log a b.log b c  log a c . D. log a  bc   log a b  log a c .

Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  6 z  2  0 .
ẠY  
với vec tơ a . Biết vec tơ b tạo với tia Oy một góc nhọn và b  21 . Giá trị của tổng x0  y0  z0

D

D
bằng
Tọa độ tâm I và bán kính R của  S  là
A. -3 . B. 3 . C. -6 . D. 6 .
A. I  2;1;3 , R  2 3 . B. I  2;1;3 , R  4 . Câu 40: Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB  a . Biết
C. I  2; 1; 3 , R  12 . D. I  2; 1; 3 , R  4 . 3
khoảng cách từ A đến mặt phẳng  ABC  bằng a . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC 
3
a3 2 a3 a3 2 a3 Câu 46: Xét tập hợp A gồm tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số
A. . B. . C. . D. .
2 6 6 2 từ A . Tính xác suất để số được chọn có chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng trước (tính từ trái
Câu 41: Cho lục giác đều ABCDEF có cạnh bằng 2. Quay lục giác xung quanh đường chéo AD ta sang phải)?
được một khối tròn xoay. Tính thể tích khối tròn xoay đó. 3 62 74 1
A. . B. . C. . D. .
350 431 411 216
8 3 7 3
A. . B. 8π. C. 7π. D. .
3 3 Câu 47: Tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình 4( 5  2) x  ( 5  2) x  m  3  0 có đúng

L
Câu 42: Cho hàm số f  x   x5  2 x3  3m . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương hai nghiệm âm phân biệt là

IA

IA
A.   ;8  . B.  7;   . C.  7;8  . D.  7;9  .
trình f  3

f  x   m  x3  m có nghiệm thuộc đoạn  1;1 ?

IC

IC
Câu 48: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và thỏa mãn f   x   2018 f  x   2 xsinx . Tính
A. 2 . B. 5 . C. 1 . D. 3 .

FF

FF

Câu 43: Cho hình hộp ABCD. ABC D có tất cả các mặt là hình vuông cạnh a . Các điểm M , N lần 2

lượt trên AD, BD sao cho AM  DN  x(0  x  a 2)


I  f  x  dx ?

O

2

4 2 2 2
A. . B. . C. . D. .
N

N
2019 2019 2018 1009
Ơ

Ơ
Câu 49: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường
thẳng đi qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x3  3x  m nhỏ hơn hoặc bằng 5
H

H
A. 2 . B. 5 . C. 4 . D. 11 .
N

N
1  3 2
Câu 50: Cho hàm số f  x  xác định trên    thoả mãn f   x   , f  0   1, f  2.
Y

Y
3 3x  1 3
U

U
Giá trị của biểu thức f  1  f  3 bằng
Q

Q
A. 5ln2  2 . B. 5ln2  3 . C. 5ln2  4 . D. 5ln2  2 .
Khi x thay đổi, đường thẳng MN song song với mặt phẳng cố định nào sau đây? ---HẾT---
M

M
A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .


3
Câu 44:Cho  ln  x  1 dx  alnb  c  a; b; c  
2
và a, b là hai số dương nguyên tố cùng nhau. Tính
ẠY

T  3a 2  bc
A. 12 . B. 14 . C. 7 . D. 11 .
ẠY
D

D
 
Câu 45: Phương trình 2log 3  cotx   log 2  cosx  có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng  0; 
2  
A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

1.B 2.B 3.C 4.C 5.B 6.B 7.D 8.A 9.D 10.B

11.C 12.B 13.D 14.B 15.A 16.D 17.C 18.B 19.A 20.D

L
21.A 22.A 23.D 24.D 25.D 26.A 27.D 28.D 29.A 30.A

IA

IA
31.B 32.D 33.B 34.C 35.D 36.A 37.D 38.B 39.A 40.D

IC

IC
41.B 42.C 43.A 44.B 45.D 46.D 47.C 48.A 49.B 50.B

FF

FF
A. V  12a 3 . B. V  4a 3 . C. V  a 3 3 . D. V  3a 3 3 .
Câu 1: Hàm số y  log 5  4 x  x  có tập xác định là

O
2
Phương pháp:
A. D   . B. D   0; 4  . Sử dụng tỉ lệ thể tích
N

N
C. D   0;   . D. D    ;0    4;   . Cách giải:
Ơ

Ơ
1 1
Phương pháp: Ta có: VA. ABC  VABC . ABC   .6a 2 .2a  4a 3
H

H
3 3
Hàm số y  log 5  f  x   xác định khi f  x   0
N

N
Chọn B.
Cách giải:
Y

Y
  
Hàm số y  log 5  4 x  x 2  xác định khi 4 x  x 2  0  0  x  4 Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho OM  2i  3k . Toạ độ điểm M là
U

U
Chọn B. A.  2;3;0  . B.  0; 2;3 . C.  2;0;3 . D.  2;3 .
Q

Q
Phương pháp:
   
M

M
Câu 2: Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có độ dài cạnh đáy bằng 2a , diện tích một mặt bên Cho OM  ai  bj  ck . Khi đó tọa độ điểm M là M  a; b; c 
bằng 6a 2 . Tính thể tích V của khối A. ABC


Cách giải:
Ta có: M  2;0;3
ẠY

ẠY
Chọn C.
D

D
Câu 4: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. Biết AB  a, AD  2a, SA  3a . Hãy tính theo a thể tích khối chóp S . ABCD

a3
A. 6a 3 . B. a 3 . C. 2a 3 . D. .
3
Phương pháp:
  
1 C. b  2a . D. a.b  0 .
Thể tích khối chóp có diện tích đáy S , chiều cao h là V  Sh
3
Phương pháp:
Cách giải:
Tính chất của vectơ
1 1
Thể tích khối chóp S . ABCD là V  AB. AD.SA  .a.2a.3a  2a 3 Cách giải:
3 3

Chọn C. Ta có: a.b  28

L
Do đó ý D sai

IA

IA
b Chọn D.
Câu 5: Cho hai số thực a, b  0 . Giá trị biểu thức P  loga 3  3log  log10b3 bằng
a

IC

IC
A. P  0 . B. P  1 . C. P  logab . D. P  1 . 1 1 2
Câu 8: Cho  f  x  dx  2,  f  x  dx  3 . Tính  f  x  dx

FF

FF
Phương pháp: 0 2 0

Sử dụng: A. 5 . B. -1 . C. 1 . D. 2 .

O
   nloga
 log a n
N Phương pháp:

N
b b a
 loga  logb  log  ab  Sử dụng:  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx
a c c
Ơ

Ơ
Cách giải: Cách giải:
H

H
b 2 1 1
Ta có: P  loga 3  3log  log10b3  3loga  3logb  3loga  1  3logb  1
a
Ta có:  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  2  3  5
0 0 2
N

N
Chọn B. Chọn A.
Y

Y
U

U
1 Câu 9: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
Câu 6: Tập xác định của hàm số y  ( x  1) 5 là
Q

Q
A. 1;   . B. 1;   . C.  0;   . D.  .
M

M
Phương pháp:


Hàm số y  ( f  x ) a , a   xác định khi f  x   0

Cách giải:
ẠY

1
Hàm số y  ( x  1) 5 xác định khi x  1  0  x  1
Chọn B.
ẠY
D

D
 
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a   2;1; 3 , b   4; 2;6 . Phát biểu A. y   x3  3x 2  2 . B. y  x3  3x 2  2 . C. y  2 x3  6 x 2  2 . D. y  x3  3x 2  2 .
nào sau đây là sai? Phương pháp:
   
A. a ngược hướng với b . B. b  2 a . Dựa vào đồ thị hàm số
Cách giải: Ta có:
Ta thấy đồ thị hàm số đi qua 1; 2  nên y  x  3x  2 3 2
 x  2
log x  1
log 22 (2 x)  log 2 x  5  0  1  log 2 x   log 2 x  5  0  log 22 x  3log 2 x  4  0   2 
2
(TM )
Chọn D. log 2 x  4 x  1
  16

9
Câu 10: Trên đoạn 1;5 , hàm số y  x  đạt giá trị lớn nhất tại điểm Tổng các nghiệm là T  2 
1 33

L
x 16 16

IA

IA
A. x  5 . B. x  1 . C. x  3 . D. x  2 . Chọn C.
Phương pháp:

IC

IC
- Tính y  x  , xác định các nghiệm xi  1;5 của phương trình y  x   0 Câu 12: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   sinx  4 x là

FF

FF
- Tính y 1 , y  5  , y  xi  A. cosx  4 x 2  C . B. cosx  2 x 2  C . C. cosx  2 x 2  C . D. cosx  4 x 2  C .

- KL: max f  x   max  y 1 , y  5  , y  xi  Phương pháp:

O
1;5
Nguyên hàm của hàm số
Cách giải:
N

N
Cách giải:
9
Ơ

Ơ
Ta có: y  1  Ta có:  f  x  dx    sinx  4 x  dx  sinxdx   4 xdx  cosx  2 x 2  C
x2
H

H
9  x  3  1;5 Chọn B.
y  0  1  0
x2  x  3  1;5
N

N
3
 1  e3 x
e dx  a  eb với a, b   , hãy tính b  a
Y

Y
 y 1  10 Câu 13: Biết rằng 2x
 ex 1
 0
Ta có:  y  3  6
U

U
 34
A. b  a  1 . B. b  a  7 . C. b  a  7 . D. b  a  1 .
Q

Q
 y  5 
 5 Phương pháp:
M

M
9 Tích phân xác định của hàm số
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số y  x  là 10 đạt tại x  1
x Cách giải:


Chọn B.
1  e3 x e3 x  1  
3 e 1 e
x 2x

 ex 1
   
3 3 3 3

   0 e2 x  e x  1   0 e2 x  e x  1 dx  0 e  1 dx   e  x  4  e3
x x
Ta có: dx dx
0 e2 x  e x  1 0

Câu 11: Tính tổng các nghiệm của phương trình log 22  2 x   log 2 x  5  0
ẠY

A. T 
25
. B. T 
22
. C. T 
33
. D. T 
11
.
ẠY
Vậy b  a  3  4  1
Chọn D.
D

D
8 7 16 3
Phương pháp:
Câu 14: Một tổ có 5 học sinh nữ và 6 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một
- Tìm ĐKXĐ học sinh của tổ đó đi trực nhật?
- phương trình A. 30 . B. 11 . C. 20 . D. 10.
Cách giải:
Phương pháp: Phương pháp:
Số cách chọn k học sinh từ một nhóm có n học sinh là C k
n
- Tìm chiều cao của khối chóp

Cách giải: - Tính thể tích của khối chóp

Số cách chọn ngẫu nhiên một học sinh từ tổ đó đi trực nhật là C111  11 Cách giải:

Chọn B.

L
IA

IA
Câu 15: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ?

IC

IC
1
A. y  1  x3 . B. y   x 4  2 x3  9 x . C. y  1  x . D. y  .
x

FF

FF
Phương pháp:
Tìm hàm số có y  0, x  

O
Cách giải: N

N
Xét y  1  x3
 y  3 x 2  0, x  
Ơ

Ơ
Do đó hàm số nghịch biến trên  Gọi O là giao điểm của AC và BD
H

H
Chọn A. Khi đó SO   ABCD 
N

N
AC a 2
Ta có: AC  AB 2  a 2  OA  
Y

Y
Câu 16: Cho hình chóp đều S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA  2a . Thể tích của 2 2
U

U
khối chóp S . ABCD bằng a 2 a 7 a 14
 SO  SA2  OA2  4a 2   
Q

Q
2 2 2

1 1 a 14 2 14 3
M

M
Thể tích của khối chóp đã cho là V  SO.S ABCD  . .a  a
3 3 2 6


Chọn D.

Câu 17: Có 30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30. Bạn An chọn ngẫu nhiên 10 tấm thẻ. Tính xác suất để
ẠY

ẠY
trong 10 tấm thẻ lấy ra có 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm thẻ mang số chẵn trong đó chỉ có một tấm thẻ
mang số chia hết cho 10.
D

D
8 3 99 99
A. . B. . C. . D. .
11 11 667 167
Phương pháp:
7 3 14 3 14 3 - Chọn 1 số chia hết cho 10
A. a . B. a . C. 2a 3 . D. a .
2 2 6
- Chọn 5 số lẻ trong 15 số lẻ Câu 19: Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   x  x  1 ( x  4) 2023 , x   . Số điểm cực đại của hàm
- Chọn 4 số chẵn trong 12 số chẵn còn lại số đã cho là
Cách giải: A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Gọi A là biến cố "Trong 10 tấm thẻ lấy ra có 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm thẻ mang số chẵn trong đó Phương pháp:
chỉ có một tấm thẻ mang số chia hết cho 10 " Lập bảng xét dấu

L
Ta có: Ω  C30
10
Cách giải:

IA

IA
Trong 30 số đã cho có 15 số lẻ, 15 số chẵn; trong 15 số chẵn có 3 số chia hết cho 10 Ta có bảng xét dấu:
Số cách chọn ra 1 tấm thẻ mang số chia hết cho 10 là C  3

IC

IC
1
3

Số cách chọn ra 5 tấm lẻ mang số lẻ là C155

FF

FF
Số cách chọn ra 4 số chẵn từ 12 số chẵn còn lại là C124
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy hàm số đã cho có 1 điểm cực đại.

O
Như vậy ta có: A  3.C155 .C144 Chọn A.
Xác suất để trong 10 tấm thẻ lấy ra có 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm thẻ mang số chẵn trong đó chỉ có
N

N
A 3.C155 .C124 99 Câu 20: Cho lăng trụ đều ABC. ABC  có cạnh đáy bằng 2a , độ dài cạnh bên bằng a 3 . Thể tích V
một tấm thẻ mang số chia hết cho 10 là PA   
Ơ

Ơ
10
Ω C30 667
của khối lăng trụ bằng:
H

H
Chọn C. 1 3
A. V  a 3 . B. V  a 3 . C. V  a 3 . D. V  3a 3 .
N

N
4 4

x Phương pháp:
Câu 18: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
Y

Y
x2 1 Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy S , chiều cao h là V  Sh
U

U
A. y  1 . B. y  0 . C. x  1 . D. x  1 . Cách giải:
Q

Q
Phương pháp: (2a ) 2 3
Thể tích V của khối lăng trụ là V  AA.S ABC  a 3.  3a 3
Sử dụng khái niệm đường tiệm cận của đồ thị hàm số: Cho hàm số y  f  x  : 4
M

M
Chọn D.
- Đường thẳng y  y0 là TCN của đồ thị hàm số nếu thỏa mãn một trong các điều kiện sau:


lim y  y0 hoặc lim y  y0 .
x  x 
Câu 21: Tìm nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   x.e x biết F 1  0
Cách giải:
ẠY

Ta có: lim
x
 lim
1
x 0
ẠY A. xe x  e x .
Phương pháp:
B. xe x  e . C. xe x  x  1  e . D. xe x  e x  1 .
D

D
x  x 2  1 x  1  1 Sử dụng tích phân từng phần
2
x
Cách giải:
Vậy y  0 là TCN của đồ thị hàm số
Ta có:  f  x  dx  xe x dx  xd  e x   xe x  e x dx  xe x  e x  C
Chọn B.
Mà F 1  0  C  0  F  x   xe x  e x
Chọn A. 3R
Câu 24: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng R và chiều cao bằng . Mặt phẳng   song song với
2
R
Câu 22: Hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau trục của hình trụ và cách trục một khoảng bằng
2
. Diện tích thiết diện của hình trụ cắt bởi mặt

phẳng   là

2 3R 2 3 2R2 2 2R2 3 3R 2
A. . B. . C. . D. .

L
3 2 3 2

IA

IA
Cách giải:

IC

IC
FF

FF
Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

O
A.  0; 2  . B.  0;   . C.  0;3 . D.  1;3 .
N

N
Phương pháp:
Tìm khoảng mà f   x   0
Ơ

Ơ
Cách giải:
H

H
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng  0; 2 
N

N
Chọn A.
Giả sử   cắt hình trụ theo thiết diện là hình chữ nhật ABCD
Y

Y
U

U
Câu 23: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà cả hai chữ số đều lẻ? Gọi H là trung điểm của AB . Khi đó OH  AB
Q

Q
A. 50 . B. 10 . C. 20 . D. 25 . Gọi O, O lần lượt là tâm của hai mặt đáy

Phương pháp: R
M

M
Theo giả thiết ta có OH 
2
Lần lượt chọn ra chữ số lẻ từ 5 chữ số lẻ


R2 R 3
Cách giải: Lại có: BH  OB 2  OH 2  R 2  
4 2
Số cách chọn ra chữ số lẻ làm chữ số hàng chục là 5
 AB  2 BH  R 3
ẠY

Số cách chọn ra chữ số lẻ làm chữ số hàng đơn vị là 5


Như vậy số số tự nhiên có hai chữ số mà cả hai chữ số đều lẻ là 5.5 = 25
ẠY
Diện tích thiết diện ABCD là S ABCD  AB.CD  R 3.
3R 3 3 R 2
2

2
D

D
Chọn D.
Chọn D.

Câu 25: Cho hình nón có bán kính đáy bằng a và độ dài đường sinh bằng 2a . Diện tích xung quanh
của hình nón đó bằng
A. 2a 2 . B. 4 a 2 . C. 3 a 2 . D. 2 a 2 . 4 f  x  dx  2 2

Phương pháp:
Khi đó 
1 x  2 f  t  dt  2 f  x  dx  2.2  4
1 1

Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính bằng r và độ dài đường sinh bằng l là S xq   rl Chọn D.
Cách giải:
Diện tích xung quanh của hình nón là S xq   rl   .a.2a  2 a 2 Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho A 1;1; 3 , B  3; 1;1 . Gọi M là trung điểm của AB , đoạn

L
Chọn D. OM bằng

IA

IA
A. 5 . B. 2 6 . C. 6 . D. 2 5 .

IC

IC
Câu 26: Cho khối chóp S . ABC có diện tích đáy bằng 2a , đường cao SH  3a . Thể tích khối chóp
2
Phương pháp:
bằng - Tìm tọa độ M

FF

FF
3a 3 - Tính OM
A. 2a 3 . B. 3a 3 . C. a 3 . D. .
2
Cách giải:

O
Phương pháp: N Vì M là trung điểm của AB nên M  2;0; 1

N
1
Thể tích khối chóp có diện tích đáy bằng S , đường cao h là V  Sh
3 Suy ra OM  22  (1) 2  5
Ơ

Ơ
Cách giải: Chọn D.
H

H
1 1
Thể tích khối chóp đã cho là V  Sh  .2a 2 .3a  2a 3
N

N
3 3
Câu 29: Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên đoạn [-3;3] có bảng xét dấu đạo hàm như
Chọn A.
Y

Y
sau:
U

U
2 4 f  x  dx
 f  x  dx  2 . Hãy tính 
Q

Q
Câu 27: Cho
1 1 x
M

M
1 Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. I  . B. I  2 . C. I  1 . D. I  4 .
2 A. Hàm số đạt cực đại tại x  2 . B. Hàm số đạt cực tiểu tại x  3 .


Phương pháp: C. Hàm số đạt cực đại tại x  1 . D. Hàm số đạt cực tiểu tại x  3 .
1 1
Đặt t  x  dt  dx  2dt  dx Phương pháp:
2 x x
ẠY

Cách giải: ẠY
Dựa vào bảng xét dấu
Cách giải:
1 1
D

D
Đặt t  x  dt  dx  2dt  dx Dựa vào bảng xét dấu ta thấy hàm số đạt cực đại tại x  2 .
2 x x
Chọn A.
x 1 4
t 1 2
Câu 30: Quả bóng rổ size 7 có đường kính 24,5cm. Tính diện tích bề mặt quả bóng rổ (làm tròn đến Tọa độ tâm I và bán kính R của  S  là I  2; 1; 3 , R  4
chữ số hàng đơn vị)
Chọn D.
A. 1886 cm 2 . B. 8171 cm 2 . C. 7700 cm 2 . D. 629 cm 2 .
Phương pháp: 3 x 2
1
Diện tích của hình cầu có bán kính R là S  4 R 2 Câu 33: Tập nghiệm của bất phương trình    32 x 1 là
3

L
Cách giải:
 1 
A. S  1;   . B. S    ;1 .

IA

IA
2
 24,5   3 
Diện tích bề mặt quả bóng rổ là S  4 R 2  4    1886 cm
2

 2   1  1

IC

IC
C. S    ;   . D. S    ;    1;   .
Chọn A.  3   3 

FF

FF
Phương pháp:
Câu 31: Cho các số thực dương a, b, c khác 1. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây. - Đưa về cùng cơ số

O
b log c a - bất phương trình
A. log a  log a b  log a c . B. log a b  .
c log c b Cách giải:
N

N
C. log a b.log b c  log a c . D. log a  bc   log a b  log a c . 1
3 x 2
Ơ

Ơ
2 1
Ta có:    32 x 1  33 x  32 x 1  3 x 2  2 x  1  3 x 2  2 x  1  0    x  1
Phương pháp: 3 3
H

H
Tính chất của hàm số logarit Chọn B.
N

N
Cách giải:
Câu 34: Tính đạo hàm của hàm số f  x   e 2 x 3
Y

Y
log c b
Ta có: log a b 
log c a
U

U
A. f   x   2e 2 x 3 . B. f   x   e 2 x 3 . C. f   x   2e 2 x 3 . D. f   x   2e x 3 .
Do đó ý B sai.
Q

Q
Phương pháp:
Chọn B.
Nguyên hàm của hàm số mũ
M

M
Cách giải:
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  6 z  2  0 .


Ta có: f   x   2e 2 x 3
Tọa độ tâm I và bán kính R của  S  là
Chọn C.
A. I  2;1;3 , R  2 3 . B. I  2;1;3 , R  4 .
ẠY

C. I  2; 1; 3 , R  12 . D. I  2; 1; 3 , R  4 .


ẠY
Câu 35: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 
1 4x
2x 1
D

D
Phương pháp:
1
Cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0 . Khi đó tâm I và bán kính R là A. y  . B. y  2 . C. y  4 . D. y  2 .
2

I  a; b; c  , R  d  a 2  b 2  c 2 Phương pháp:

Cách giải: Sử dụng khái niệm đường tiệm cận của đồ thị hàm số: Cho hàm số y  f  x  :
- Đường thẳng y  y0 là TCN của đồ thị hàm số nếu thỏa mãn một trong các điều kiện sau: 5
Dấu "= " xảy ra khi và chỉ khi m 
2
lim y  y0 hoặc lim y  y0 .
x  x 
 2   m  6  2  m  8
Cách giải:
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi m  8
1 4x
Ta có: lim  2 9 23
x  2x 1 Vậy tổng các giá trị thực của m là 8  
4 4

L
Chọn D.
Chọn A.

IA

IA
Câu 36: Cho hàm số y   x 2  x  m  . Tổng tất cả các giá trị thực tham số m sao cho min y  4 bằng
2

IC

IC
 2;2 Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình chóp M.ABCD có đỉnh M thay đổi luôn
 S  : ( x  2)2  ( y  1)2  ( z  6)2  1 , đáy

FF

FF
23 31 9 nằm trên mặt cầu ABCD là hình vuông có tâm
A.  . B.  . C. -8 . D. .
4 4 4
H 1; 2;3 , A  3; 2;1 . Thể tích lớn nhất của khối chóp bằng
Phương pháp:

O
32 128 64
Cách giải: A. 64 . B. . C. . D. .
3 3 3
N

N
Ta có: min y  4   x 2  x  m   4, x   2; 2
2

 2;2
Cách giải:
Ơ

Ơ
 x 2  x  m  2 1
H

H
 2
 x  x  m  2  2 
N

N
Xét hàm số f  x   x 2  x  m, x   2; 2
Y

Y
 f   x  2x 1
U

U
1
f  x  0  x  
Q

Q
2
Ta có bảng biến thiên:
M

M


Ta có: mặt cầu  S  có tâm I  2;1;6  , bán kính R  1

Lại có: IH  11, IA  3 3


ẠY

ẠY
Do đó H , A nằm ngoài mặt cầu

ABCD có HA  2 2  AB  AH 2  2 2. 2  4
D

D
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy:  S ABCD  16

1 9 1 16
1  m  2m Khi đó VM . ABCD  MK .S ABCD 
3 3
MK
4 4
Gọi J , N lần lượt là hình chiếu của I , M trên AH
Ta có: MK  MN  MJ  IM  IJ Mà SA  SB  SC nên SO   ABC   SO   ABCD 
Dấu "= " xảy ra khi và chỉ khi M  IJ   S  1
Ta có: d  M ,  SBD    d  C ,  SBD  
2
16
 VM . ABCD 
3
 R  d  I , AH   Kẻ CE  BD  E  BD 
  
Ta có: AI   1; 1;5  , AH   2;0; 2    AI , AH    2; 8; 2  Mà SO  CE  CE   SBD   CE  d  C ,  SBD  

L

 AI , AH  (2) 2  (8) 2  (2) 2 Ta có: CD  AC 2  BC 2  4a 2  a 2  a 3

IA

IA
 
 d  I , AH     3
AH (2) 2  22 BC.CD a.a 3 a 3
Lại có: CE   

IC

IC
64 BC 2  CD 2 a 2  3a 2 2
 VM . ABCD 
3

FF

FF
1 1 a 3 a 3
 d  M ,  SBD    d  C ,  SBD    . 
64 2 2 2 4
Vậy thể tích lớn nhất của khối chóp là
3

O
Chọn B.
Chọn D. N

N
 
Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vec tơ a  1; 2; 4  , b   x0 ; y0 ; z0  cùng phương
Ơ

Ơ
Câu 38: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật với AC  2a, BC  a, SA  SB  SC . Gọi M  

với vec tơ a . Biết vec tơ b tạo với tia Oy một góc nhọn và b  21 . Giá trị của tổng x0  y0  z0
là trung điểm của SC . Khoảng cách từ M đến mặt phẳng  SBD  bằng
H

H
bằng
N

N
a 5 a 3
A. . B. . C. a 5 . D. a . A. -3 . B. 3 . C. -6 . D. 6 .
2 4
Phương pháp:
Y

Y
Cách giải:
 
U

U
- Dựa vào tính chất của vec tơ cùng phương và b  21 tìm b

Q

Q
- Sử dụng vec tơ b tạo với tia Oy một góc nhọn
Cách giải:
M

M
  
Vì b cùng phương với a nên b   k ; 2k ; 4k 



 k  1 b  1; 2; 4 
Ta có: b  21  k  4k  16k  21  21k  21  
2 2 2 2
 
k  1 b   1; 2; 4 

ẠY

ẠY 
 
 
Vì vec tơ b tạo với tia Oy một góc nhọn nên cos b , j  0     0  b . j  0
b j

b. j 
D

D

Do đó b   1; 2; 4 

Gọi O là trung điểm của AC Suy ra x0  y0  z0  1  2  4  3

Khi đó O là tâm đường tròn ngoại tiếp  ABC Chọn A.


a
AA.
AA. AM a 3 2  AA  a
Câu 40: Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB  a . Biết AH   

A A  AM
2 2 3 a2
3 AA 
2

khoảng cách từ A đến mặt phẳng  ABC  bằng a . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC  2
3
1 a3
a3 2 a3 a3 2 a3 Thể tích khối lăng trụ là VABC . ABC   AA.S ABC  a. a 2 
A. . B. . C. . D. . 2 2
2 6 6 2

L
Chọn D.
Phương pháp:

IA

IA
- Dựng khoảng cách từ A đến  ABC 
Câu 41: Cho lục giác đều ABCDEF có cạnh bằng 2. Quay lục giác xung quanh đường chéo AD ta

IC

IC
- Tính AA được một khối tròn xoay. Tính thể tích khối tròn xoay đó.

FF

FF
- Tính thể tích khối lăng trụ 8 3 7 3
A. . B. 8π. C. 7π. D. .
Cách giải: 3 3

O
Phương pháp:
Khi quay lục giác xung quanh đường chéo AD ta được 2 khối nón và một khối trụ
N

N
Cách giải:
Ơ

Ơ
H

H
N

N
Y

Y
U

U
Q

Q
 AC  AA2  AC 2
M

M
 Gọi O là trung điểm của AD

Ta có:  AB  AA2  AB 2  AB  AC  ABC cân tại A
Gọi H , K lần lượt là trung điểm của OA, OD


 AB  AC

Khi đó BH  OA, CK  OD
Gọi M là trung điểm của BC . Khi đó AM  BC OA
Ta có: AH  KD  1
ẠY

Mà AM  BC  BC   AAM    ABC    AAM 

Kẻ AH  AM  H  AM 
ẠY 2

 BH  CK  AB 2  AH 2  4  1  3
D

D
Khi quay lục giác xung quanh đường chéo AD ta được 2 khối nón có chiều cao h  AH  1 , bán
Suy ra AH   ABC 
kính đáy r  BH  3 và 1 khối trụ có đường sinh l  BC  2 , bán kính đáy R  BH  3
AB a
Ta có: AM   1 2
2 2 Thể tích của khối tròn xoay đó là V  2.  r 2 h   R 2l  . ( 3) 2 .1   .( 3) 2 .2  8
3 3
Chọn B.

Câu 42: Cho hàm số f  x   x5  2 x3  3m . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương

trình f  3

f  x   m  x3  m có nghiệm thuộc đoạn  1;1 ?

A. 2 . B. 5 . C. 1 . D. 3 .

L
Phương pháp:

IA

IA
Đặt t  3 f  x   m  t 3  f  x   m  f  x   t 3  m

IC

IC
Chứng minh t  x

FF

FF
Cách giải: Khi x thay đổi, đường thẳng MN song song với mặt phẳng cố định nào sau đây?
Đặt t  3 f  x   m  t 3  f  x   m  f  x   t 3  m A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .

O
Mà f  t   x3  m nên f  x   x3  f  t   t 3 1 N Phương pháp:

N
Kẻ NE  AD
Xét g  u   f  u   u 3
Ơ

Ơ
Cách giải:
 g   u   f   u   3u 2  0, u  
AE DN
H

H
Kẻ NE  AD  E  AB   
Do đó g  u  đồng biến trên  AB DB
N

N
DN AM x
Từ (1) suy ra x  t  3 f  x   m  x  f  x   m  x3  x5  2 x3  3m  x3  x5  x3  3m Lại có:  
DB AD a 2
Y

Y
Xét h  x   x5  x3 , x   1;1 AE AM
U

U
Suy ra   ME  BD
AB AD
 h  x   5 x  3 x  0
4 2
Q

Q
Do đó  MNE  BCDA   MN  BCDA   MN   ABC 
 h  x    h  1 ; h 1
M

M
Chọn A.
 h  x    2; 2


  2 2
Để phương trình có nghiệm thuộc đoạn  1;1 thì 3m   2; 2  m    ; 
3

 3 3
Câu 44:Cho  ln  x  1 dx  alnb  c  a; b; c  
2
và a, b là hai số dương nguyên tố cùng nhau. Tính

Mà m    m  0
ẠY

Chọn C.
ẠY
T  3a 2  bc
A. 12 . B. 14 . C. 7 . D. 11 .
D

D
Phương pháp:
Câu 43: Cho hình hộp ABCD. ABC D có tất cả các mặt là hình vuông cạnh a . Các điểm M , N lần Sử dụng tích phân từng phần
lượt trên AD, BD sao cho AM  DN  x(0  x  a 2) Cách giải:
Đặt u  x  1  du  dx
x 2 3 Câu 46: Xét tập hợp A gồm tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số
từ A . Tính xác suất để số được chọn có chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng trước (tính từ trái
u 1 2
sang phải)?
3 2
Khi đó  ln  x  1 dx   lnudu A.
3
. B.
62
. C.
74
. D.
1
.
2 1 350 431 411 216
  1 Cách giải:
 f  ln  u  df  du

L
2 2
u  1 lnudu  ulnu 1  1 1du  2ln2   2  1  2ln2  1
2
Đặt  
dg  1 Gọi số có 5 chữ số là abcde

IA

IA
  g  u

Số cách chọn a là 9
Vậy T  3a 2  bc  3.22  2.1  14

IC

IC
Số cách chọn b, c, d , e là A94
Chọn B.

FF

FF
Vậy số số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau là 9. A94  27216

   Ω  27216
Câu 45: Phương trình 2log 3  cotx   log 2  cosx  có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng  0; 

O
2   Gọi A là biến cố "số được chọn có chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng trước"
A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
N

N
abcd e
Cách giải: Mà a  0  a, b, c, d , e  1; 2;;9
Ơ

Ơ
Ta có: 2log 3  cotx   log 2  cosx   2log 3  cotx   log 2  cosx   0
Với mỗi cách chọn 5 chữ số từ bộ 1; 2;;9 ta ghép được 1 số thỏa mãn
H

H
 
Xét f  x   2log 3  cotx   log 2  cosx  , x   0; 
N

N
Do đó A  C95  126
 2
A 126 1
Y

Y
1 Vậy PA   
 f   x   2. sin 2
x  sinx  0, x   0;   Ω 27216 216
U

U
 
cotx.ln3 cosx.ln2  2
Chọn D.
Q

Q
 
Do đó hàm số f  x  đồng biến trên  0; 
2  
M

M
Câu 47: Tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình 4( 5  2) x  ( 5  2) x  m  3  0 có đúng
 
Suy ra f  x   0 có tối đa 1 nghiệm thuộc  0;  hai nghiệm âm phân biệt là


 2
A.   ;8  . B.  7;   . C.  7;8  . D.  7;9  .
Ta có: lim  2log 3  cotx   log 2  cosx    , lim  2log 3  cotx   log 2  cosx   
x0 x
2
Cách giải:
ẠY

 
Suy ra phương trình có nghiệm trong khoảng  0; 
 2
ẠY
Ta có: 4( 5  2) x  ( 5  2) x  m  3  0
1
D

D
   4( 5  2) x  m3 0
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất thuộc khoảng  0;  ( 5  2) x
2  
 4( 5  2) 2 x   3  m  ( 5  2) x  1  0
Chọn D.
Đặt t  ( 5  2) x  0
 
4t 2  1
Khi đó phương trình trở thành 4t 2   3  m  t  1  0  4t 2  1   m  3 t   m  3  * 2 2
t   f  x  dx   f   x  dx
 
4t 2  1 1 2 2
Xét f  t    4t 
t t Ta có:
1  
 f  t   4  2 2 2
t
  f   x   2018 f  x     2 xsinx  dx  4

L

 1  

t 
2 2

IA

IA
1
f  t   0  4  2  0   2 
t t   1  L  2
 2019  f  x  dx  4

IC

IC
 2


2
Ta có bảng biến thiên:

FF

FF
4
I
2019

O
Chọn A.
N

N
Câu 49: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường
Ơ

Ơ
thẳng đi qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x3  3x  m nhỏ hơn hoặc bằng 5
H

H
A. 2 . B. 5 . C. 4 . D. 11 .
N

N
Cách giải:
Để phương trình đã cho có 2 nghiệm âm thì phương trình (*) phải có 2 nghiệm nhỏ hơn 1 Giả sử 2 điểm cực trị là A, B
Y

Y
 4  m3 5  7  m  8
U

U
Ta có: y  3x 2  3
Chọn C.
Q

Q
x  1 y  m  2
y  0  3x 2  3  0    A 1; m  2  , B  1; m  2 
 x  1  y  m  2
Câu 48: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và thỏa mãn f   x   2018 f  x   2 xsinx . Tính 
M

M
 AB   2; 4 



Chọn vec tơ pháp tuyến n   2;1
2
I  f  x  dx ?
Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị là 2  x  1  y  m  2  0   d  : 2 x  y  m  0

2
ẠY

A.
4
2019
. B.
2
2019
. C.
2
2018
. D.
2
1009
.
ẠY
Ta có: d  O,  d   
m
5
 5  5  m  5
Cách giải:
D

D
Mà m nguyên dương nên m  1; 2;3; 4;5
Ta có: f   x   2018 f  x   2 xsinx 1
Chọn B.
 f  x   2018 f   x   2 x.sin   x   2 xsinx  2 

Từ (1), (2) suy ra f   x   2018 f  x   f  x   2018 f   x   f  x   f   x 


1  3 2 SỞ GD&ĐT THANH HÓA KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024
Câu 50: Cho hàm số f  x  xác định trên    thoả mãn f   x   , f  0   1, f  2.
3 3x  1 3
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 4 Môn thi: TOÁN
Giá trị của biểu thức f  1  f  3 bằng (Đề thi có __ trang) Thời gian làm bài: 90 phút, 50 câu trắc nghiệm
A. 5ln2  2 . B. 5ln2  3 . C. 5ln2  4 . D. 5ln2  2 .
Cách giải: Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi:……

L
3 Số báo danh: .........................................................................
Ta có: f   x  

IA

IA
3x  1
 f  x   ln 3 x  1  C

IC

IC
Câu 1. Một cấp số nhân có u1  3, u2  6. Công bội của cấp số nhân đó là
1
Với x   f  x   ln  3x  1  C1 A.  3 . B. 2 . C. 2 . D. 9 .

FF

FF
3
Câu 2. Cho khối trụ có bán kính đáy bằng r  5 và chiều cao h  3 . Thể tích của khối trụ đã cho
2 1
Mà f    2  C1  2  f  x   ln  3x  1  2, x  bằng

O
3 3
1 A. 30 . B. 25 . C. 5 . D. 75 .
Với x   f  x   ln 1  3x   C2
N

N
3 Câu 3. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.
Mà f  0   1  C2  1  f  x   ln 1  3x   1
Ơ

Ơ
Vậy f  1  f  3  ln4  1  ln8  2  5ln2  3
H

H
N

N
Chọn B.
Y

Y
---HẾT---
U

U
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Q

Q
A.  1;0  . B. 1;    . C.  0;1 . D.  ;0  .
M

M
Câu 4. Một chiếc hộp chứa 9 quả cầu gồm 4 quả màu xanh, 3 quả màu đỏ và 2 quả màu vàng. Lấy


ngẫu nhiên 3 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để trong 3 quả cầu lấy được có ít nhất 1 quả màu đỏ bằng

A. 1 7 . B. 16 . C. 1 . D. 19 .
42 21 3 28
ẠY

ẠY
Câu 5. Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau
D

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại


A. x  1 . B. x  3 . C. x  2 . D. x  2 . đúng?
Câu 6. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình bên. Số nghiệm của phương trình f  x   1 là A. a  8b 2 . B. a  6b . C. a  8b 4 . D. a  8b .
Câu 13. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và
SA  6a . Thể tích khối chóp là

L
IA

IA
IC

IC
A. 2 . B. 0 . C. 4 . D. 3 .
A D
1 1
Câu 7. Cho hàm số y   x 3  x 2  6 x  1 . Khẳng định nào dưới đây là đúng?

FF

FF
3 2
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  3;   B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2;3 . B C

O
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  2;3 . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;0  .
N A. 3a 3 . B. 6a 3 . C. 2a 3 . D. a 3 .

N
Câu 8. Hình chóp có 20 cạnh thì có bao nhiêu mặt? x 1
Câu 14. Đồ thị  C  của hàm số y  và đường thẳng y  2 x  1 cắt nhau tại hai điểm A và B
x 1
Ơ

Ơ
A. 6 mặt. B. 10 mặt. C. 11 mặt. D. 12 mặt.
khi đó độ dài AB bằng
H

H
5x 1
Câu 9. Số điểm cực trị của hàm số y  là A. 5 . B. 2 2 . C. 2 3 . D. 2 5 .
x2
N

N
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1. Câu 15. Khối lập phương thuộc khối đa diện đều loại
A. 3; 4 . B. 3;3 . C. 4;3 . D. 3;5 .
Y

Y
Câu 10. Cho hình lập phương ABCD. AB C D  . Góc giữa hai đường thẳng AB và AC  bằng
U

U
A D 2x  3
Câu 16. Đồ thị hàm số y  có đường tiệm cận đứng là
x 1
Q

Q
C
B A. x  2 . B. x  1 . C. y  1. D. y  2 .
M

M
Câu 17. Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x3  x và trục hoành là


D' A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
A'
Câu 18. Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là
1 1
ẠY

A. 135 . B. 90 .
B'

C. 60 .
C'

D. 45 .
ẠYA.
6
Bh . B. 3Bh . C. Bh .

Câu 19. Cho a là số thực dương và m, n là các số thực tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng?
D.
3
Bh .
D

D
Câu 11. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ?
D. a m .a n   a m .a  .
n

x
A. a m .a n  a m  n . B. a m .a n  a m.n . C. a m .a n  a m  a n .
C. y    .
2
A. y  3x . B. y  log 1 x . D. y  log 3 x .
2
3  Câu 20. Cho cấp số cộng  un  với u1  9 và công sai d  2 . Giá trị của u2 bằng

Câu 12. Với a , b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log 2 a  2 log 4 b  3 , mệnh đề nào dưới đây 9
A. 11. B. 7. C. . D. 18.
2
2x 1 A. 1  4 ln 2 . B. 4  4 ln 3 . C. 1 . D. 0 .
Câu 21. Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x2 1 Câu 31. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn 1;5 và có đồ thị như hình vẽ. Gọi M , m lần lượt
A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3 . là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 1;5 . Giá trị M  m bằng
Câu 22. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

L
IA

IA
IC

IC
FF

FF
A. y  x3  3x 2  1 . B. y   x3  3x 2  1 . C. y   x 4  2 x 2  1 . D. y  x 4  2 x 2  1 .

O
Câu 23. Cho hình lập phương có cạnh bằng 1 . Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lập phương đó bằng
A. 5 . B. 4 . C. 1. D. 2 .
 3 4 3  3
A. V  4 3 . B. V  . C. V  . D. V  .
N

N
3
2 3 3 Câu 32. Tập xác định của hàm số y   x  1 là 5
Ơ

Ơ
Câu 24. Với a là số thực dương tùy ý, log3  3a  bằng
A. 1; . B. 1;   . C.  \ 1 . D.  0;   .
H

H
A. 1  log 3 a . B. 3  log 3 a . C. 3  log 3 a . D. 1  log 3 a .
Câu 33. Tập nghiệm của bất phương trình: 3x  27 là
N

N
Câu 25. Cho khối nón có bán kính đáy r  4 và chiều cao h  2 . Thể tích của khối nón đã cho bằng
A. [3;  ) . B.  3;    . C. (;3] . D. (;3) .
8 32
Y

Y
A. . B. . C. 8 . D. 32  . Câu 34. Tập nghiệm của bất phương trình log 3 x  2 là
3 3
U

U
Câu 26. Số cách xếp 6 nam, 6 nữ thành hàng ngang sao cho đầu hàng là nữ cuối hàng là nam bằng A.  ; 2  . B. 8;   . C.  3;   . D. 9;   .
Q

Q
A. 518400 . B. 3628800 C. 1036800 . D. 130636800 Câu 35. Phương trình log 2  x  1  4 có nghiệm là
Câu 27. Nghiệm của phương trình 2 = 3 là x
M

M
A. x  3 . B. x  4 . C. x  15 . D. x  16 .
A. x  log 2 3 . B. x  log 3 2 . C. x  3 . D. x  2 .


Câu 36. Cho số thực x  0 , biểu thức 3
x 2 x bằng
Câu 28. Hàm số y  2x có đạo hàm là 6 5 3 4
A. x 5 . B. x 6 . C. x 2 . D. x 5 .
2x
A. y  x.2 x 1
ln 2 . B. y  2 ln 2 .
x
C. y  . D. y  x.2 . x 1
ẠY

ln 2
Câu 29. Cho hình nón đỉnh S có bán kính đáy R  2 . Biết diện tích xung quanh của hình nón là
ẠY
Câu 37. Cho khối cầu bán kính R  3 . Thể tích của khối cầu đã cho bằng
A. 4 . B. 36 . C. 9 . D. 3 .
D

D
2 5 . Thể tích khối nón bằng Câu 38. Hàm số y  x  1 nghịch biến trên khoảng
4

4
.
2 5 A.  0;   B.  1;   C.  ;1 D.  ;0 
A.  . B. C. . D.  .
3 3 3
Câu 39. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy.
Câu 30. Trên đoạn  2;0 , giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 2  4 ln 1  x  bằng
Biết rằng AB  a , SD  a 5 . Góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng  SCD  thuộc khoảng nào
dưới đây? Câu 43. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 7 , mặt bên SAB là tam giác đều
A.  40 ;60  . B.  0 ; 20  . C.  60 ;80  . D.  20 ; 40  . và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBD 

Câu 40. Cho hàm đa thức bậc năm y  f ( x) có đồ thị f ( x ) như hình vẽ. bằng
7 2 21 21
A. . B. . C. . D. 21 .
2 2 4

 

L
Câu 44. Cho hàm số f ( x)  ax 3  bx  c ln x  1  x 2 với a, b, c là các số thực dương, biết

IA

IA
f (1)  3, f (5)  2 . Xét hàm số g (t )  3 f (3  2t )  2 f (3t  2)  m , gọi S là tập hợp tất cả các giá trị

IC

IC
thực của m sao cho max g (t )  10 . Số phần tử của S là
1;1  

FF

FF
A. 4 B. 3 . C. 2 . D. 1.
x 1
Câu 45. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình m.2  m 2  16 x  6.8 x 2.4 x 1

O
Số giá trị nguyên của tham số m   20; 20  để hàm số g ( x)  f  x 2   m  x 3  8 x  đồng biến trên
2
có đúng hai nghiệm phân biệt?
3 
A. 4. B. 3. C. 2. D. Vô số.
khoảng  0;   .
N

N
2 x  mx  4
4
 x3  2 x  3
Câu 46. Cho hàm số y  f  x  
Ơ

Ơ
A. 19 . B. 18 . C. 7 . D. 8. . Tập hợp giá trị của tham số m để min f  
x2  
1;1
 3  4
Câu 41. Biết bất phương trình log 5  5 x  1 .log 25  5 x1  5   1 có tập nghiệm là đoạn  a; b . Giá trị của
H

H

N

N
a  b bằng
A.   ;  . C.   ;  . D.  ;  .
1 5 1 5 1 5
B.  0;    .
13  4 4  4 4 4 4 
A. 2  log 5 156 . B. 2  log 5 26 . C. 1  log 5 156 . D. 2  log 5 .
Y

Y
3
Câu 47. Cho hình nón đỉnh S , góc ở đỉnh bằng 120 , bán kính đáy bằng R  3a 3 . Mặt phẳng  P 
U

U
Câu 42. Cho hàm số f  x  , hàm số y  f   x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ.
đi qua đỉnh S cắt nón theo thiết diện là 1 tam giác. Khi diện tích thiết diện lớn nhất, góc giữa thiết
Q

Q
diện và mặt đáy của hình nón bằng
A. 30o . C. 60o . D. 45o .
M

M
B. 900 .
Câu 48. Cho hàm số f  x  , bảng biến thiên của hàm số f   x  như sau:


ẠY

ẠY
D

D
Bất phương trình f  x   2 x  m ( m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi x   0; 2  khi và chỉ
Số điểm cực trị của hàm số y  f  x 2  2 x  là
khi
A. 9 . B. 3. C. 7 . D. 5 .
A. m  f  0  . B. m  f  2   4 . C. m  f  0  . D. m  f  2   4 .
Câu 49. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A , cạnh
BC  a . Gọi M là trung điểm của cạnh AA , biết hai mặt phẳng ( MBC ) và ( MBC ) vuông góc với HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
nhau, thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  bằng
a3 2 a3 2 a3 a3 1.B 2.D 3.C 4.B 5.A 6.D 7.C 8.C 9.B 10.D
A. . B. . C. . D. .
24 8 8 4

Câu 50. Cho hình chóp S . ABC có AB  BC  a,    SCB


ABC  1200 , SAB   900 và khoảng cách từ B 11.C 12.D 13.C 14.D 15.C 16.B 17.D 18.C 19.A 20.A

L
2a
đến mặt phẳng  SAC  bằng . Thể tích khối S . ABC là 21.A 22.B 23.B 24.D 25.B 26.D 27.A 28.B 29.B 30.A

IA

IA
21

a3 5 a3 5 a 3 15 a 3 15 31.B 32.B 33.C 34.D 35.C 36.B 37.B 38.D 39.D 40.A
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .

IC

IC
10 2 5 10
41.A 42.A 43.D 44.C 45.A 46.D 47.D 48.C 49.B 50.D
------ HẾT ------

FF

FF
O

O
Câu 1. Một cấp số nhân có u1  3, u2  6. Công bội của cấp số nhân đó là
A.  3 . B. 2 . C. 2 . D. 9 .
N

N
Phương pháp:
Ơ

Ơ
Cấp số nhân un  u1q n 1
H

H
Cách giải:
N

N
u2
u1  3, u2  6  q   2
u1
Y

Y
Chọn B.
U

U
Q

Q
Câu 2. Cho khối trụ có bán kính đáy bằng r  5 và chiều cao h  3 . Thể tích của khối trụ đã cho
bằng
M

M
A. 30 . B. 25 . C. 5 . D. 75 .


Phương pháp:
Thể tích khối trụ V   R 2 .h
ẠY

ẠY
Cách giải:
Thể tích khối trụ V   R 2 .h   .52.3  75
D

D
Chọn D.

Câu 3. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.
Câu 5. Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau

L
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại

IA

IA
A.  1;0  . B. 1;    . C.  0;1 . D.  ;0  . A. x  1 . B. x  3 . C. x  2 . D. x  2 .

IC

IC
Phương pháp:
Phương pháp:
Quan sát BBT và kết luận
Hàm số đồng biến khi f   x   0 , nghịch biến khi f   x   0

FF

FF
Cách giải:
Cách giải:
Hàm số đạt cực tiểu tại x  1

O
Từ đồ thị ta thấy hàm số đồng biến trên  0;1 .
N Chọn A.

N
Chọn C.
Ơ

Ơ
Câu 6. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình bên. Số nghiệm của phương trình f  x   1 là
Câu 4. Một chiếc hộp chứa 9 quả cầu gồm 4 quả màu xanh, 3 quả màu đỏ và 2 quả màu vàng. Lấy
H

H
ngẫu nhiên 3 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để trong 3 quả cầu lấy được có ít nhất 1 quả màu đỏ bằng
N

N
A. 1 7 . B. 16 . C. 1 . D. 19 .
42 21 3 28
Y

Y
Phương pháp:
U

U
Công thức tổ hợp
Q

Q
Cách giải: A. 2 . B. 0 . C. 4 . D. 3 .
4 quả màu xanh, 3 quả màu đỏ và 2 quả màu vàng Phương pháp:
M

M
Gọi A là biến cố trong ba quả không có quả màu đỏ Tương giao đồ thị


TH1: trong 3 quả có 3 quả xanh  C cách 3
4 Cách giải:

TH2: Trong 3 quả có 2 quả xanh, 1 quả vàng  C .C cách 2


4
1
2
ẠY

TH3: Trong 3 quả có 1 quả xanh, 2 quả vàng  C41 .C22 cách

 Có tất cả C43  C42 .C21  C41 .C22  20 cách


ẠY
D

D
20 16
 Xác suất để trong 3 quả có ít nhất 1 quả màu đỏ là 1  
C93 21

Chọn B.
Số nghiệm của phương trình f  x   1 là 3 Chọn B.

Chọn D.
Câu 10. Cho hình lập phương ABCD. AB C D  . Góc giữa hai đường thẳng AB và AC  bằng

1 1 A D
Câu 7. Cho hàm số y   x 3  x 2  6 x  1 . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
3 2
C
B
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  3;   B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2;3 .

L
IA

IA
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  2;3 . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;0  .
D'

IC

IC
Phương pháp: A'
Tính đạo hàm và lập bảng biến thiên

FF

FF
B' C'
Cách giải:
x  3 A. 135 . B. 90 . C. 60 . D. 45 .

O
1 1
y   x3  x 2  6 x  1  y   x 2  x  6  0  
3 2  x  2 N Phương pháp:

N
Hàm số đồng biến khi y  0   x 2  x  6  0  2  x  3  AB, AC     AB, AC  
Ơ

Ơ
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng  2;3 . Cách giải:
H

H
Chọn C.  AB, AC   AB, AC    BAC  450
N

N
Chọn D.
Câu 8. Hình chóp có 20 cạnh thì có bao nhiêu mặt?
Y

Y
A. 6 mặt. B. 10 mặt. C. 11 mặt. D. 12 mặt. Câu 11. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ?
U

U
Phương pháp: x

C. y    .
2
Q

Q
A. y  3x . B. y  log 1 x . D. y  log 3 x .
Liên hệ giữa số cạnh của đáy và số cạnh của cả hình chóp 2 3
M

M
Cách giải: Phương pháp:
Hình chóp có 20 cạnh thì đáy có 10 cạnh suy ra có 11 mặt Tính chất logarit


Chọn C. Cách giải:
x x
2 2 2
  có  1 nên   nghịch biến trên 
ẠY

Câu 9. Số điểm cực trị của hàm số y 


5x 1
x2
là ẠY
3 3

Chọn C.
3
D

D
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1.
Phương pháp:
Câu 12. Với a , b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log 2 a  2 log 4 b  3 , mệnh đề nào dưới đây
Hàm phân thức bậc nhất luôn đồng biến hoặc nghịch biến trên tập xác định
đúng?
Cách giải:
A. a  8b 2 . B. a  6b . C. a  8b 4 . D. a  8b .
Hàm phân thức bậc nhất luôn đồng biến hoặc nghịch biến trên tập xác định nên không có cực trị
Phương pháp: Xét phương trình hoành độ giao điểm
Tính chất logarit x 1
 2 x  1   2 x  1 x  1  x  1
x 1
Cách giải:
a a  2 x 2  3x  1  x  1
log 2 a  2log 4b  3  log 2 a  log 2b  3  log 2 3 8
b b  x  0  y  1
 2x2  4x  0  
Chọn D. x  2  y  3

L
 A  0, 1 ; B  2,3  AB  22  42  2 5

IA

IA
Câu 13. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và
Chọn D.

IC

IC
SA  6a . Thể tích khối chóp là

FF

FF
S Câu 15. Khối lập phương thuộc khối đa diện đều loại
A. 3; 4 . B. 3;3 . C. 4;3 . D. 3;5 .

O
N Phương pháp:

N
A D Khối lập phương là khối đa diện đều loại 4;3 .
Ơ

Ơ
Cách giải:
H

H
B C Khối lập phương là khối đa diện đều loại {4;3}.
Chọn C.
N

N
A. 3a 3 . B. 6a 3 . C. 2a 3 . D. a 3 .
Y

Y
Phương pháp:
2x  3
Câu 16. Đồ thị hàm số y  có đường tiệm cận đứng là
U

U
1 x 1
Tính thể tích khối chóp: VSABCD  SA.S ABCD .
3
Q

Q
A. x  2 . B. x  1 . C. y  1. D. y  2 .
Cách giải:
Phương pháp:
M

M
1 1
Tính thể tích khối chóp: VS . ABCD  SA.S ABCD  .6a.a 2  2a 3 . ax  b d a
3 3 Đồ thị hàm số y  có tiệm cận đứng là x   , tiệm cận ngang là y 


cx  d c c
Chọn C.
Cách giải:
2x  3
Đồ thị hàm số y  có đường tiệm cận đứng là x  1
ẠY

Câu 14. Đồ thị  C  của hàm số y 

khi đó độ dài AB bằng


x 1
x 1
và đường thẳng y  2 x  1 cắt nhau tại hai điểm A và B
ẠY
Chọn B.
x 1
D

D
A. 5 . B. 2 2 . C. 2 3 . D. 2 5 .
Câu 17. Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x3  x và trục hoành là
Phương pháp:
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Xét phương trình hoành độ giao điểm
Phương pháp:
Cách giải:
Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x3  x và trục hoành là số nghiệm của phương trình x3  x  0 Cấp số cộng un  u1   n  1 d  u2  u1  d  9  2  11
Cách giải: Chọn A.
Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x  x và trục hoành là số nghiệm của phương trình x  x  0
3 3

 
x3  x  0  x x 2  1  0  x  0 Câu 21. Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 
2x 1

x2 1
Vậy Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x  x và trục hoành là 1 .
3

L
A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Chọn D.

IA

IA
Phương pháp:
Định nghĩa đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  f  x 

IC

IC
Câu 18. Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là
- Đường thẳng y  y0 là TCN của đồ thị hàm số nếu lim y  0 hoặc lim y  0 .

FF

FF
1 1 x  x 
A. Bh . B. 3Bh . C. Bh . D. Bh .
6 3 - Đường thẳng x  x0 là TCN của đồ thị hàm số nếu lim y   hoặc lim y   hoặc lim y  
x  x0 x  x0 x  x0
Phương pháp:

O
hoặc lim y   .
Thể tích khối trụ V  h.B N x  x0

N
Cách giải: Cách giải:
Ơ

Ơ
Thể tích khối trụ V  h.B Điều kiện xác định D    , 1  1,  
Chọn C.
H

H
2x 1 2x 1
lim   ; lim   nên hàm số có 2 đường TCĐ
x 1
x2  1 x 1
x2  1
N

N
Câu 19. Cho a là số thực dương và m, n là các số thực tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng? 1
2
Y

Y
2x 1 x 2
lim  lim
D. a m .a n   a m .a  .
n
A. a m .a n  a m  n . B. a m .a n  a m.n . C. a m .a n  a m  a n . x 
x2 1 x  1
U

U
1 2
x
Phương pháp:
Q

Q
1
Tính chất của lũy thừa 2
2x 1 x  2
lim  lim
M

M
Cách giải: x 
x2 1 x  1
 1 2
a .a  a
m n mn
đúng x


Chọn A. Vậy hàm số có tất cả 2TCĐ và 2 đường TCN
Chọn A.
ẠY

Câu 20. Cho cấp số cộng  un  với u1  9 và công sai d  2 . Giá trị của u2 bằng

9
ẠY
Câu 22. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
D

D
A. 11. B. 7. C. . D. 18.
2
Phương pháp:
Cấp số cộng un  u1   n  1 d

Cách giải:
Chọn D.

Câu 25. Cho khối nón có bán kính đáy r  4 và chiều cao h  2 . Thể tích của khối nón đã cho bằng
8 32
A. . B. . C. 8 . D. 32  .
3 3
Phương pháp:

L
A. y  x3  3x 2  1 . B. y   x3  3x 2  1 . C. y   x 4  2 x 2  1 . D. y  x 4  2 x 2  1 .

IA

IA
1
Thể tích hình nón V   R 2 .h với h  l 2  r 2
Phương pháp: 3

IC

IC
Dựa vào hình dáng đồ thị, tính đối xứng, các giao điểm với trục tung, trục hoành và các điểm cực trị Cách giải:
để xác định hàm số. 1 1 32

FF

FF
Thể tích hình nón V   R 2 .h   .42.2 
3 3 3
Cách giải:
Chọn B.

O
Ta thấy đồ thị là hàm số bậc 3 có hệ số a  0 nên B thỏa mãn.
Chọn B. N

N
Câu 26. Số cách xếp 6 nam, 6 nữ thành hàng ngang sao cho đầu hàng là nữ cuối hàng là nam bằng
Ơ

Ơ
A. 518400 . B. 3628800 C. 1036800 . D. 130636800
Câu 23. Cho hình lập phương có cạnh bằng 1 . Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lập phương đó bằng
Phương pháp:
H

H
 3 4 3  3
A. V  4 3 . B. V  . C. V  . D. V  . Công thức tổ hợp và hoán vị
2 3 3
N

N
Phương pháp: Cách giải:
Y

Y
4 Chọn 1 nam đứng đầu hàng nên có C61  6 cách xếp
Thể tích khối cầu bán kính R là V   R 3
U

U
3 Chọn 1 nữ đứng cuối hàng nên có C61  6 cách xếp
Cách giải:
Q

Q
Xếp 10 bạn còn lại ở giữa nên có 10! cách xếp
Gọi O là tâm hình lập phương thì O là tâm khối cầu cần tìm.
Vậy có tất cả 6.6.10!=130636800 cách xếp
M

M
AC  3 4  3
Bán kính khối cầu là R  OA    V   R3  . Chọn D.


2 2 3 2
Chọn B.
Câu 27. Nghiệm của phương trình 2 x = 3 là
ẠY

Câu 24. Với a là số thực dương tùy ý, log3  3a  bằng

A. 1  log 3 a . B. 3  log 3 a . C. 3  log 3 a . D. 1  log 3 a .


ẠYA. x  log 2 3 .
Phương pháp:
B. x  log 3 2 . C. x  3 . D. x  2 .
D

D
Định nghĩa log a x  b  x  a b
Phương pháp:
Cách giải:
Tính chất của logarit
2 x  3  x  log 2 3
Cách giải:
Chọn A.
log 3  3a   log 3 3  log 3 a  1  log 3 a
 min y  y  1  1  4ln2
 2,0
Câu 28. Hàm số y  2 có đạo hàm là
x
Chọn A.
2x
A. y  x.2 x 1
ln 2 . B. y  2 ln 2 .
x
C. y  . D. y  x.2 .
x 1

ln 2
Câu 31. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn 1;5 và có đồ thị như hình vẽ. Gọi M , m lần lượt
Phương pháp:
là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 1;5 . Giá trị M  m bằng
 a   a lna

L
'
x x

IA

IA
Cách giải:

IC

IC
y  2 x  y  2 x.ln2

Chọn B.

FF

FF
Câu 29. Cho hình nón đỉnh S có bán kính đáy R  2 . Biết diện tích xung quanh của hình nón là

O
2 5 . Thể tích khối nón bằng N

N
4 2 5
A.  . B. . C. . D.  .
Ơ

Ơ
3 3 3
A. 5 . B. 4 . C. 1. D. 2 .
Phương pháp:
H

H
Phương pháp:
Diện tích xung quanh hình nón S xq   rl
N

N
Quan sát đồ thị và kết luận
Cách giải: Cách giải:
Y

Y
Diện tích xung quanh hình nón S xq   rl   .2.l  2 5  l  5 Từ đồ thị ta thấy ymax  4  M , ymin  0  m  M  m  4
U

U
1 1 4 Chọn B.
 h  l 2  r 2  1  V   r 2 h   .22.1  
Q

Q
3 3 3
Chọn B.
M

M
3
Câu 32. Tập xác định của hàm số y   x  1 5 là


Câu 30. Trên đoạn  2;0 , giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 2  4 ln 1  x  bằng A. 1; . B. 1;   . C.  \ 1 . D.  0;   .

A. 1  4 ln 2 . B. 4  4 ln 3 . C. 1 . D. 0 . Phương pháp:
ẠY

Phương pháp:
Tính đạo hàm và lập bảng biến thiên
ẠY
Tập xác định hàm x a
Nếu a nguyên dương thì tập xác định là R
D

D
Cách giải: Nếu a nguyên âm thì tập xác định là   0
4 Nếu a không nguyên thì tập xác định là  0,  
y  x 2  4ln 1  x   y  2 x 
1 x
Cách giải:
4 x  2
 2x   0  2 x 1  x   4  0  
1 x  x  1
3
3 log 2  x  1  4  x  1  24  x  15  tm 
y  ( x  1) 5 có không nguyên nên hàm số xác định là x  1  0  x  1  D  1,  
5
Chọn C.
Chọn B.

Câu 36. Cho số thực x  0 , biểu thức 3


x 2 x bằng
Câu 33. Tập nghiệm của bất phương trình: 3x  27 là
6 5 3 4
A. [3;  ) . B.  3;    . C. (;3] . D. (;3) . A. x 5 . B. x 6 . C. x 2 . D. x 5 .

L
IA

IA
Phương pháp: Phương pháp:
m
Đưa về cùng số mũ

IC

IC
Với a  0 thì n
am  a n
Cách giải:
Cách giải:

FF

FF
3x  27  3x  33  x  3 1 5 5
3 3
Chọn C.
3
x 2 x  x 2 .x 2  x 2  x 6

O
Chọn B.
N

N
Câu 34. Tập nghiệm của bất phương trình log 3 x  2 là
Câu 37. Cho khối cầu bán kính R  3 . Thể tích của khối cầu đã cho bằng
A.  ; 2  . B. 8;   . C.  3;   . D. 9;   .
Ơ

Ơ
A. 4 . B. 36 . C. 9 . D. 3 .
H

H
Phương pháp:
Phương pháp:
log a x  b  x  a b với a  1
N

N
4
Thể tích khối cầu bán kính R là V   R 3
log a x  b  x  a b với 0  a  1 3
Y

Y
Cách giải: Cách giải:
U

U
Điều kiện x  0 4 4
Thể tích khối cầu bán kính R là V   R 3   .33  36
Q

Q
3 3
log 3 x  2  x  32  x  9
Chọn B.
M

M
 S  9;  


Chọn D. Câu 38. Hàm số y  x 4  1 nghịch biến trên khoảng

A.  0;   B.  1;   C.  ;1 D.  ;0 


Câu 35. Phương trình log 2  x  1  4 có nghiệm là
ẠY

A. x  3 . B. x  4 . C. x  15 . D. x  16 . ẠY
Phương pháp:
Hàm số đồng biến khi f   x   0 , nghịch biến khi f   x   0
D

D
Phương pháp:
Cách giải:
Công thức log a x  b  x  a b
y  x 4  1  y  4 x3  0  x  0 nên hàm số nghịch biến trên   ;0 
Cách giải:
Chọn D.
log 2  x  1  4 điều kiện x  1
Câu 39. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy.
Biết rằng AB  a , SD  a 5 . Góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng  SCD  thuộc khoảng nào
dưới đây?
A.  40 ;60  . B.  0 ; 20  . C.  60 ;80  . D.  20 ; 40  .

Phương pháp:

L
Trong  SAD  kẻ AH  SD   AC ,  SCD     AC , CH    ACH

IA

IA
Cách giải:
Số giá trị nguyên của tham số m   20; 20  để hàm số g ( x)  f  x 2   m  x 3  8 x  đồng biến trên

IC

IC
2
3 

FF

FF
khoảng  0;   .

A. 19 . B. 18 . C. 7 . D. 8.

O
Phương pháp:
Để hàm số g  x  đồng biến trên  0;    g   x   0, x  0 từ đó tìm m
N

N
Ơ

Ơ
Cách giải:
2 
 
H

H
g  x   f x 2  m  x3  8 x 
3 
N

N
Trong  SAD  kẻ AH  SD Để hàm số g  x  đồng biến trên  0;   .
Y

Y
Do 
CD  AD
 CD   SAD   CD  AH  AH   SCD 
   
 g   x   f  x 2 .2 x  m 2 x 2  8  0, x  0
U

U
CD  SA
 4
 
 f  x 2  m  x   , x  0
Q

Q
  AC ,  SCD     AC , CH    ACH  x

 4
 
M

M
AD  a, SD  a 5  SA  2a  f  x 2  m  x   , x  0
 x
2a


2a AH 2 4 4
 AH   tanACH   5    ACH  32,31 Do x   2 x.  4 với mọi x  0
5 AC a 2 10 x x

 
 f  x 2  4m, x  0
ẠY

Chọn D.
ẠY
 4m  min f  x 2
x 0
 
D

D
Câu 40. Cho hàm đa thức bậc năm y  f ( x) có đồ thị f ( x ) như hình vẽ.
 4m  2
1
m
2
Mà m    M  19, 18,, 1
Vậy có tất cả 19 giá trị nguyên của m thỏa mãn.
Chọn A.

Câu 41. Biết bất phương trình log 5  5 x  1 .log 25  5 x1  5   1 có tập nghiệm là đoạn  a; b . Giá trị của
a  b bằng

L
13
A. 2  log 5 156 . B. 2  log 5 26 . C. 1  log 5 156 . D. 2  log 5 .

IA

IA
3
Phương pháp:

IC

IC
Biến đổi logarit đưa về phương trình bậc hai Bất phương trình f  x   2 x  m ( m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi x   0; 2  khi và chỉ

FF

FF
Cách giải: khi
  
log 5 5 x  1 .log 25 5 x1  5  1  A. m  f  0  . B. m  f  2   4 . C. m  f  0  . D. m  f  2   4 .

O
 
 log 5 5  1 .log 52 5 5  1  1
x
 x
 N Phương pháp:

N
Chứng minh g   x   f   x   2  0, x   0; 2  luôn nghịch biến và sử dụng tính chất nghịch biến.

 log 5 5 x  1 .  12  log  5 x
 
1 1  1
Ơ

Ơ
Cách giải:
  
 log 5 5  1 log 5  1  1  2
x x
  Bất phương trình tương đương g  x   f  x   2 x  m .
H

H
   
N

N
 log 52 5 x  1  log 5 5 x  1  2  0 Ta thấy g   x   f   x   2  0, x   0; 2  (do giá trị lớn nhất của đạo hàm trên  0; 2  bằng 2 ).

1 Hàm g  x  nghịch biến trên  0; 2  dẫn đến g  x   g  2   f  x   4 .


Y

Y

 2  log 5 5 x  1  1   25
 5x  1  5
U

U
Điều kiện bất phương trình nghiệm đúng mọi x là m  maxg  x   g  0   f  0 
26 26
  5 x  6  log 5  x  log 5 6
Q

Q
25 25 Chọn A.
26 156
 a  b  log 5  log 5 6  log 5  log 5156  log 5 25  log 5156  2
M

M
25 25
Câu 43. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 7 , mặt bên SAB là tam giác đều


Chọn A. và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBD 
bằng
Câu 42. Cho hàm số f  x  , hàm số y  f   x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ.
ẠY

ẠY A.
7 2
2
. B.
21
2
. C.
21
4
. D. 21 .

Phương pháp:
D

D
Gọi H là trung điểm của AB  SH   ABCD 

d  A;  SBD    2d  H ;  SBD  

Cách giải:
Tìm f   x  chứng minh f   x  là hàm số chẵn và f   m   f   n   m 2  n 2

Đặt h  t   3 f  3  2t   2 f  3t  2  m . Tính h  x  và tìm nghiệm từ đó tìm GTLN

Cách giải:


f  x   ax 3  bx  cln x  1  x 2 

L
c
 f   x   3ax 2  b 

IA

IA
1  x2

Ta thấy f   x   f    x  nên f   x  là hàm số chẵn

IC

IC
 SAB    ABCD  Giả sử có 2 số m, n sao cho f   m   f   n 
Gọi H là trung điểm của AB  SH  AB mà  nên SH   ABCD 

FF

FF
 SAB    ABCD   AB
c c
 3am 2  b   3an 2  b 
Kẻ HM  BD  M  BD  , kẻ HK  SM tại K 1  m2 1  n2

O
 BD  HM c c
Ta có   BD   SHM   BD  HK  3am 2  3an 2  
 BD  SH  do SH   ABCD  
N

N
1  m2 1  n2

 
Ơ

Ơ
Lại có HK  SM  HK   SBD  tại K  HK  d  H ;  SBD   . c 1  n2  1  m2

 3a m 2  n 2  
H

H
1 m . 1 n
2 2
Vì ABCD là hình vuông nên AO  BD mà HM  BD  HM  AO
 
N

N
Lại có H là trung điểm AB nên M là trung điểm BO  HM là đường trung bình của tam giác c m 2  n 2

 3a m 2  n 2  
AO 1 7 2 7 2
1  m2 . 1  m2  1  m2  1  n2 
Y

Y
ABO  HM   . 
2 2 2 4
U

U
 
c
Xét tam giác SMH vuông tại H , ta có  m 2  n 2  3a 
  0
 
Q

Q

 1  m2 . 1  m2 1  m2  1  n2 
7 2 7 3 1 1 1 4  
HM  , SM     
4 2 HK 2 SH 2 HM 2 21
M

M
 m2  n2  0  m2  n2
21
 d  A;  SBD    2d  H ;  SBD    21 Đặt h  t   3 f  3  2t   2 f  3t  2  m  h  t   6 f   3  2t   6 f  3t  2


 HK 
2
Chọn D. h  t   0  6 f   3  2t   6 f   3t  2   0

 f   3  2t   f   3t  2   (3  2t ) 2  (3t  2) 2
ẠY


Câu 44. Cho hàm số f ( x)  ax 3  bx  c ln x  1  x 2  với a, b, c là các số thực dương, biết
ẠY
 9  12t  4t 2  9t 2  12t  4
D

D
f (1)  3, f (5)  2 . Xét hàm số g (t )  3 f (3  2t )  2 f (3t  2)  m , gọi S là tập hợp tất cả các giá trị  5t 2  5

thực của m sao cho max g (t )  10 . Số phần tử của S là  t2  1



1;1 
 t  1
A. 4 B. 3 . C. 2 . D. 1.
 g 1  3 f 1  2 f 1  m  m  15
Phương pháp:
g  1  3 f  5  2 f  5  m  3 f  5  2 f  5  m  m  2 t 2  3t  t  m t 2  4t  m
 2  2
 t  3t   t  m  t  2t  m
max g  x   max  g 1 , g  1  max m  15 , m  2  10
 1,1
 
Để phương trình có đúng 2 nghiệm phân biệt dương thì m  1, 0, 3, 4
 m  15  10
TH1:   m  25 Vậy có tất cả 4 giá trị nguyên của m thỏa mãn
 m  15  m  2
Chọn A.

L
 m  2  10
TH2:   m8

IA

IA
 m  2  m  15
2 x 4  mx  4  x3  2 x  3
Vậy m  8, 25 Câu 46. Cho hàm số y  f  x   . Tập hợp giá trị của tham số m để min f  

IC

IC
x2 1;1
 3  4
Chọn C. là

FF

FF
A.   ;  . C.   ;  . D.  ;  .
1 5 1 5 1 5
B.  0;    .
Câu 45. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình m.2 x 1
 m  16  6.8 2.4
2 x x x 1  4 4  4 4 4 4 

O
có đúng hai nghiệm phân biệt? N Cách giải:

N
A. 4. B. 3. C. 2. D. Vô số. x3  2 x
Do hàm y  luôn đồng biến trên  nên
3
Ơ

Ơ
Phương pháp:
x3  2 x
Đặt t  2 x (t  0) và đưa về phương trình bậc hai. Đặt t  . Với x   1,1 t   1,1
H

H
3
Cách giải:
N

N
 x3  2 x  3 3 3
 M  min f     M  min f  t    M  min f  x  
 1;1 1;1 1;1
 3  4 4 4
Y

Y
2 x 4  mx  4
U

U
f  x 
x2
Q

Q
3
Nếu f  x   0 có nghiệm trên  1,1 thì M  0  nên không thỏa mãn
4
M

M
 f  x  vô nghiệm trên  1,1


f  x 
8x 3

 m  x  2   2 x 4  mx  4

6 x 4  16 x 3  4  2m
x 1 x 1
m.2  m  16  6.8  2.4
2 x x
( x  2) 2
( x  2) 2
ẠY

 2m.2  m  2  6.2  8.2


x

Đặt t  2 (t  0) x
2 4x 3x 2x

ẠY
- TH1: f   x   0 với mọi x   1;1  m  3

 3  1
 M  f 1  4 và f 1  0 m  4
D

D
 t 4  6t 3  8t 2  2mt  m 2   Vô lí
 M  f 1  3 và f 1  0  m  11
 t 4  6t 3  9t 2  t 2  2mt  m 2      
4  4
 
2
 t 2  3t  (t  m) 2
- TH2: f   x   0 với mọi x   1;1  m  13 . Tương tự ta suy ra vô lí
- TH3: f   x   0 có nghiệm trên  1;1  3  m  13

Gọi nghiệm của f   x   0 trên  1;1 là x0  m  3x04  8 x03  2  f  x0   0

BBT:

L
IA

IA
IC

IC
 m  2
 3  0

FF

FF
1 1 R  3a 3  2 R  6a 3
)  3  m  1  f 1  f  1    m  1 m 
m  2  3 4 4
 3 4
Ta có AB 2  SA2  SB 2  2SA.SB.cosASB

O
 2 SA2  2 SA2  cos120  (6a 3) 2  SA  SB  SC  6a
m  2  0
 5 5
+) 1  m  13  f 1  f  1  
N

N
3  m    m 1  SO  SA2  R 2  3a
 2  m  4 4
4
Ơ

Ơ
Đặt    SMO  OM  SO  cot  3acot
5 1
Vậy  m  thỏa mãn bài toán
H

H
SO 3a
4 4 SM  
sin sin
N

N
Chọn D.
MC  OA2  OM 2  27 a 2  9a 2 cot 2
Y

Y
1 1 3a
Câu 47. Cho hình nón đỉnh S , góc ở đỉnh bằng 120 , bán kính đáy bằng R  3a 3 . Mặt phẳng  P   SSAC  SM . AC  . .2 27 a 2  9a 2 cot 2
U

U
2 2 sin
đi qua đỉnh S cắt nón theo thiết diện là 1 tam giác. Khi diện tích thiết diện lớn nhất, góc giữa thiết
Q

Q
9a 2 3 cos 2 1 4
diện và mặt đáy của hình nón bằng  3  cot 2  9a 2   9a 2 
sin sin 2 sin 4 sin 4 sin 2
M

M
A. 30o . B. 900 . C. 60o . D. 45o .  1 4 
 S SAC max   4  2 
Phương pháp:  sin  sin   max


Gọi góc giữa thiết diện và mặt đáy của hình nón bằng  1 4  1 
2

Ta có   4   2  2  4
Tính diện tích tam giác thiết diện theo  từ đó tìm GTLN sin 4 sin 2  sin  
ẠY

Cách giải: ẠY
Dấu "=" có khi
1
sin 2
1
 2  sin 2   sin 
2
1
2
   45
D

D
Chọn D.

Câu 48. Cho hàm số f  x  , bảng biến thiên của hàm số f   x  như sau:
Xác định góc giữa hai mặt phẳng  MBC  và  MB'C  , từ đó tính AA ' .

Tính thể tích khối lăng trụ VABC . ABC   AA.S ABC .
Cách giải:

Số điểm cực trị của hàm số y  f  x 2  2 x  là

L
IA

IA
A. 9 . B. 3. C. 7 . D. 5 .
Phương pháp:

IC

IC
Phương pháp ghép trục.

FF

FF
Cách giải:

O
N

N
Vì ABC là tam giác vuông cân tại A , có BC  a
Ơ

Ơ
a 2
 AB  AC 
2
H

H
Ta thấy f   x   0 có 4 nghiệm phân biệt a, b, c, d 1a 2 a 2 1 2
 S ABC   a
N

N
.
2 2 2 4
Đặt u  x 2  2 x  u  2 x  2  0  x  1
Tam giác ABC và ABC  cân tại A và A nên MB  MC  MB  MC  .
Y

Y
Gọi I, I ' là trung điểm của BC và BC , hai mặt phẳng  MBC 
U

U
và ( MB'C  vuông góc với nhau nên  IMI   90 , ΔIMI  vuông cân
Q

Q
  MI I  45   MI A  45 .
M

M
Suy ra hàm số có tất cả 7 điểm cực trị BC a a
Lại có AI  AI    nên M A  AI    AA  a .


2 2 2
Chọn C.
1 a3
Vậy thể tích khối lăng trụ ABC.ABC là: VABC . ABC   AA.S ABC  a. a 2  .
4 4
ẠY

Câu 49. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A , cạnh
BC  a . Gọi M là trung điểm của cạnh AA , biết hai mặt phẳng ( MBC ) và ( MBC ) vuông góc với
ẠY
Chọn B.
D

D
nhau, thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  bằng
Câu 50. Cho hình chóp S . ABC có AB  BC  a,    SCB
ABC  1200 , SAB   900 và khoảng cách từ B
a3 2 a3 2 a3 a3
A. . B. . C. . D. . 2a
24 8 8 4 đến mặt phẳng  SAC  bằng . Thể tích khối S . ABC là
21
Phương pháp:
Từ tính chất về tam giác cân tính AB, AC và tính S ABC .
a3 5 a3 5 a 3 15 a 3 15 1 1 1 6 5
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .    SH  a
10 2 5 10 SH 2 HN 2 HM 2 5
Phương pháp: 1 1 15 3
 V  SH . BA.BC.sin120  a
Tìm H là chân đường vuông góc hạ từ S xuống  ABC  từ đó tính SH và thể tích hình chóp 3 2 10
Chọn D.
Cách giải:

L
------ HẾT ------

IA

IA
IC

IC
FF

FF
O

O
N

N
Ơ

Ơ
H

H
Do BA  BC  a nên  ABC cân tại B
N

N
và AC  AB 2  BC 2  2. AB.BC.cos120  a 3
Y

Y
gọi H là chân đường vuông góc hạ từ S xuống  ABC 
U

U
 AB  SH mà AB  SA  gt   AB   SHA   AB  HA
Q

Q
Tương tự BC   SHC   BC  HC
M

M
 HB là trung trực của AC


Gọi M là trung điểm của AC  HM  AC
Kẻ HN  SM  HN   SAC   d  H , SAC   HN
ẠY

Ta có
HM AM .tanHAM tan60
BM
 
AM .tanMAB tan30
3 ẠY
D

D
6a
 d  H , SAC   3d  B, SAC  
21

a 3 3
AM   HM  AM .tan60  a
2 2
SỞ GD-ĐT HÀ TĨNH KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 A. x  1 B. x  1 C. x  2 D. x  2
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ Môn thi: TOÁN Câu 6. Có bao nhiêu cách chọn 3 quyển sách trong 10 quyển sách khác nhau?

(Đề thi có __ trang) Thời gian làm bài: 90 phút, 50 câu trắc nghiệm A. 720. B. 120. C. 30. D. 8.
      
Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho a  2; 1;3 , b  i  2 j  k . Toạ độ véc a  b là

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi: 241 A.  4;1; 4  . B.  3; 1; 2  . C.  3;1; 4  . D.  3;3; 4  .

L
Số báo danh: ......................................................................... Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;5; 2  và B  3;3; 2  . Trung điểm của đoạn thẳng

IA

IA
AB có toạ độ là
Câu 1: Cho cấp số cộng  un  với u1  2 và u2  6 . Giá trị của u3 bằng

IC

IC
A.  2; 2; 4  . B. 1; 1; 2  . C.  4;8;0  . D.  2; 4;0  .
A. 10. B. 18. C. 8. D. 4. Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1  y   z  3  4. Bán kính của  S  bằng
2 2 2

FF

FF
Câu 2. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau: A. 2. B. 16. C. 4. D. 6.

O
Câu 10. Nếu u  u ( x) và v  v( x) có đạo hàm liên tục trên  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.  udv  uv   vdu. B.  udv  uv   vdu. C.  udv   vdu  uv. D.  udv  v   du.
N

N
Ơ

Ơ
Câu 11.  x5 dx bằng
H

H
1 6 1 6
A. x  C. B. 5 x 4  C. C. x  C. D. x 6  C.
N

N
6 5
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  ; 1 . B.  ; 2  . C.  1; 4  . D.  3; 2  . Câu 12. Trên khoảng  0;   . Đạo hàm của hàm số y  3 x 4 là hàm nào sau đây?
Y

Y
1 43 13
U

U
Câu 3. Tập xác định của hàm số y   x  2 

2 là A. y '  3 x . B. y '  x. C. y '  x. D. y '  x.
3 3
Q

Q
A.  2;   . B.  \ 2 . C.  2;   . D.  ;   . Câu 13. Đạo hàm của hàm số y  2x là hàm nào sau đây?
Câu 4. Với a, b là các số thực dương tùy ý và a  1, log a b bằng 2x
M

M
A. 2 x. B. 2x1. C. 2 x.ln 2. D. .
ln 2
1 1


A. 2 log a b. B. log a b. C. log a b . D.  log a b. Câu 14. Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ?
2 2
x
Câu 5. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Điểm cực đại của A. y  3x. B. y  log2 x.
2
C. y    . D. y  log 1 x.
3  
ẠY

hàm số đã cho là
ẠY
Câu 15. Tập nghiệm của phương trình log 2  x  1  3 là
3
D

D
A. x  8. B. x  9. C. x  7. D. x  10.
Câu 16. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong trong hình vẽ?
2x 1
Câu 24. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
x 1
1
A. y  1. B. y   . C. y  2. D. y  1.
2
x 1
Câu 25. Cho hàm số y  . Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã
x 2
 1 x

L
cho là

IA

IA
A. 2. B. 3. C.4. D. 5.
x 1 Câu 26. Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Số nghiệm thực của

IC

IC
A. y  x3  3x 2  1 B. y   x3  3x 2  1 C. y   x 4  2 x 2  1. D. y  .
x 1
phương trình 2 f  x   5  0 là

FF

FF
x

Câu 17. Tập nghiệm của phương trình    2 là


1
3

O
A.  ;  log 3 2  . B.  ;log 3 2  . C.   log 3 2;   . D.  log 3 2;   .
Câu 18. Có 20 chiếc thẻ được đánh số theo thứ tự từ 1 đến 20. Chọn ngẫu nhiên ba chiếc thẻ từ 20
N

N
chiếc thẻ đó. Tính xác suất để chọn được ba chiếc thẻ sao cho tích các số trên ba chiếc thẻ đó là một
Ơ

Ơ
số chẵn.
H

H
1 37 2 17
A. . B. . C. . D. .
2 1140 19 19
N

N
A. 0. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 19. Hàm số y  x3  3x 2  9 x  1 nghịch biến trên khoảng nào sau đây? Câu 27. Trong không gian Oxyz , (S) là mặt cầu tâm I  3;0; 2  và tiếp xúc mặt phẳng Oxy . (S) có
Y

Y
A.  ; 3 . B.  3;   . C.  1;3 . D.  3;1 . phương trình nào sau đây?
U

U
Câu 20. Cho hàm số f  x  có đạo hàm f '  x   x  x  1 x  1  x  3 , x  R . Số điểm cực đại của A.  x  3  y 2   z  2   4. B.  x  3  y 2   z  2   4.
2 3 2 2 2 2
Q

Q
hàm số đã cho là C.  x  3  y 2   z  2   2.
2 2
D.  x  3  y 2   z  2   9.
2 2
M

M
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 28. Mặt phẳng  A ' BC  chia khối lăng trụ ABC. ABC  thành các khối đa diện nào?
Câu 21. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của của hàm số y  x 4  2 x 2  3 trên đoạn


A. Hai khối chóp tứ giác.
 1;3 . Giá trị M  m bằng
B. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
A. 32. B. 82. C. 66. D. 68.
C. Hai khối chóp tam giác.
ẠY

Câu 22. Cho hình trụ có bán kính đáy r  3 và độ dài đường sinh l  4. Diện tích xung quanh của
hình trụ đã cho bằng
ẠY D. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
Câu 29. Cho hàm số f  x  liên tục trên . Biết F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên .
D

D
A. 24 . B. 12 . C. 36 . D. 8 .
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Câu 23. Cho khối cầu có bán kính r  4. Thể tích của khối cầu đã cho bằng
3 3

A.
256
. B. 48 . C.
64
. D. 256 .
A.  f  x dx  F(1)  F(3) . B.  f  x dx  F(3)  F(1) .
3 3 1 1
3 3
F(3)
C.  f  x dx  F(1).F(3) . D.  f  x dx  .
1 1
F(1)
Câu 30. Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là a, b, c . Thể tích của khối hộp đã cho
bằng
abc 1
A. . B. a  b  c . C. abc . D. abc .
3 3

L
1
Câu 31. Cho F  x  là một nguyên hàm của hs f  x   , biết F  2   5. Giá trị của F  0  bằng

IA

IA
x 3 A. a  b  c . B. c  a  b . C. c  b  a . D. b  c  a .
A. ln 3. B. 5  ln  3 . C. 5  ln 3. D. 5  ln 3. 4 x2 4 x2

IC

IC
Câu 36. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 9  4.3  2m  1  0 có
3 7 7 nghiệm?
 f  x  dx  5 và  f  x  dx  9. Giá trị của  f  x  dx bằng

FF

FF
Câu 32. Biết
1 3 1
A. 27 . B. 25 . C. 23 . D. 24 .

5 . Câu 37. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. AB  a, BC  2a. SA vuông

O
A. 4. B. 45. C. 14. D. .
9 góc với mặt phẳng đáy và SA  a (tham khảo hình vẽ). Góc giữa SC và mặt phẳng đáy bằng
xa
 a, b, c  ; c  ab  0  có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu số
N

N
Câu 33. Cho hàm số y 
bx  c
Ơ

Ơ
dương trong các số a, b, c, c 2  abc ?
H

H
N

N
Y

Y
U

U
A. 45°. B. 30°. C. 60°. D. 90°.
Q

Q
4

Câu 38. Biết  ln xdx  a ln 2  b . Giá trị của S  a  3b bằng


M

M
1

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. A. 7. B. 17. C. 5. D. 1. .



Câu 34. Biết F  x   2  x là một nguyên hàm của hàm số y  f  x  trên . Mệnh đề nào dưới đây
x
Câu 39. Cho khối hộp ABCD.A’B’C’D’ có thể tích là V. Gọi M là trung điểm AA’. Thể tích của khối
đúng? chóp M.ABCD bằng
1 1 1 1
ẠY

A.

C.
 f (2 x  1) dx  2
 f (2 x  1) dx  2
2 x 1

2x
 2x  C .

 2x  C .
B.

D.
 f (2 x  1) dx  4
 f (2 x  1) dx  4
x

x
 xC .

 2x  C .
ẠYA.
2
V. B. V .
3
C.
6
V. D.
4
V.

Câu 40. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB nằm trong mặt phẳng
D

D
Câu 35. Cho a , b , c là ba số dương khác 1 . Các hàm số y  log a x , y  log b x , y  log c x có đồ thị   300 , SA  2a . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD.
vuông góc với  ABCD  , SAB
như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
S Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A  2; 3;1 và B  4;0; 2  , Gọi M  x; y; z  là điểm
thuộc mặt phẳng Oyz sao cho MA  MB nhỏ nhất. Tổng T  2 x  y  z bằng
A. 4. B. -2. C. 0. D. 3.
Câu 46. Hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên 1; 4 và f   x   0, x  1; 4 . Biế
A D
3
 x 2 f   x    2 f  x   5, x  1; 4 , f 1  . Giá trị của f  4  bằng
3

L
B C 2

 .  .

IA

IA
3a 3 a3 a3 2 5 3 5 5 1 3 5 1 5 5 3
A. V  . B. V  a 3 . C. V  . D. V  . A. . B. C. D. .
6 9 3 4 2 2 4

IC

IC
Câu 41. Cho hình chóp S . ABCD , có đáy là hình chử nhật AB  a, AD  2a, SA vuông góc với đáy và Câu 47. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại

FF

FF
SA  a . (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ C đến mặt phẳng  SBD  bằng
A, AB  a, 
ABS  
ACS  90 , góc giữa BC và mặt phẳng ( ABS ) bằng 30o . Thể tích hình chóp
o

5a 10a 2a 3a S.ABC bằng


A. . B. . C. . D. .

O
3 5 3 2
2a 3 a3 3a 3 2a 3
Câu 42. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, A. . B. . C. . D. .
3 6 6 6
N

N
góc giữa mặt phẳng ( SBC ) và mặt phẳng đáy bằng 60°. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
Câu 48. Cho hàm số f  x   x 4  ax3  2bx 2  cx  1 . Biết rằng đồ thị hàm số y  f  x  có ít nhất một
Ơ

Ơ
S . ABC bằng
giao điểm với trục hoành. Giá trị nhỏ nhất của S  a 2  b 2  c 2 bằng
H

H
43 a 2 43 a 2 86 a 2 43 a 2
A. . B. . C. . D. . 4 1 5 2
9 3 3 6 A. . B. . C. . D. .
N

N
3 2 3 3
Câu 43. Từ một tấm tôn hình tròn tâm O, người ta cắt ra một miếng tôn hình quạt OAB có diện tích
 5
Y

Y
1 15 Câu 49. Cho x; y là các số thực thỏa mãn log x  4 x  y    1 . Giá trị lớn nhất của biểu thức
hình tròn đó, rồi làm thành một chiếc phễu hình nón đỉnh O có thể tích là V1 
2
3 y 2
bằng . Hỏi  4
U

U
4 3
P  4 x  y bằng
phần tôn còn lại của hình tròn nếu làm thành một chiếc phễu hình nón đỉnh O thì sẽ có thể tích là
Q

Q
bao nhiêu? ( xem hình vẽ bên) 31 17 47 35
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
M

M
Câu 50. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  0; 6 và có bảng biến thiên như hình sau:


ẠY

A. 9 7. B. 3 7. C. 21. D. 15.
ẠY
D

D
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình
x 4
2
Câu 44. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m hàm số y  đồng biến trên khoảng mf 2
 x   m  15 x  2024 f 2
 x  5 40  6 x  3 f  x   2023 nghiệm đúng với mọi x   0; 6 .
x2  m
 ; 3 A. 2000. B. 2001. C. 1999. D. 2023.
A. 12. B. 14. C. 13. D. 10. ---HẾT---
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Hàm số đồng biến trên   ; 1

Chọn A.
1.A 2.A 3.C 4.A 5.B 6.B 7.C 8.D 9.A 10.A
1
Câu 3. Tập xác định của hàm số y   x  2 

2 là
11.A 12.B 13.C 14.A 15.B 16.B 17.C 18.D 19.D 20.A
A.  2;   . B.  \ 2 . C.  2;   . D.  ;   .

L
21.D 22.A 23.A 24.C 25.B 26.D 27.A 28.B 29.B 30.D

IA

IA
Phương pháp:
31.C 32.C 33.A 34.B 35.B 36.B 37.B 38.D 39.C 40.D Tập xác định hàm x a

IC

IC
Nếu a nguyên dương thì tập xác định là R
41.C 42.B 43.B 44.C 45.B 46.B 47.B 48.D 49.D 50.A

FF

FF
Nếu a nguyên âm thì tập xác định là   0

Nếu a không nguyên thì tập xác định là  0,  


Câu 1: Cho cấp số cộng  un  với u1  2 và u2  6 . Giá trị của u3 bằng

O
Cách giải:
A. 10. B. 18. C. 8. D. 4.
N

N
1
 1
Phương pháp: y  ( x  2) 2
có  không nguyên nên điều kiện x  2  0  x  2
Ơ

Ơ
2
Cấp số cộng un  u1   n  1 d
Chọn C.
H

H
Cách giải:
N

N
Ta có d  u2  u1  6  2  4  u3  u2  d  6  4  10 Câu 4. Với a, b là các số thực dương tùy ý và a  1, log a b bằng
Y

Y
Chọn A. 1 1
A. 2 log a b. B. log a b. C. log a b . D.  log a b.
U

U
2 2

Câu 2. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau: Phương pháp:
Q

Q
n
Tính chất log a b n  m log a b
M

M
m
Cách giải:


1
a  1, log a b  log 1 b  log a b  2log a b
a2 1
2
ẠY

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


ẠY
Chọn A.
D

A.  ; 1 . B.  ; 2  . C.  1; 4  . D.  3; 2  .


D
Câu 5. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Điểm cực đại của
Phương pháp:
hàm số đã cho là
Hàm số đồng biến khi f   x   0 , nghịch biến khi f   x   0

Cách giải:
Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;5; 2  và B  3;3; 2  . Trung điểm của đoạn thẳng
AB có toạ độ là
A.  2; 2; 4  . B. 1; 1; 2  . C.  4;8;0  . D.  2; 4;0  .

Phương pháp:
 x A  xB y A  y B z A  z B 
Trung điểm AB có tọa độ  ,  

L
 2 2 2 

IA

IA
A. x  1 B. x  1 C. x  2 D. x  2 Cách giải:
Phương pháp:  1  3 5  3 2  2 

IC

IC
Trung điểm AB có tọa độ là  , ,    2, 4, 0 
Quan sát đồ thị và tìm điểm cực đại  2 2 2 

FF

FF
Cách giải: Chọn D.
Điểm cực đại là  1, 2 

O
Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1  y 2   z  3  4. Bán kính của  S  bằng
2 2
Chọn B. N

N
A. 2. B. 16. C. 4. D. 6.
Câu 6. Có bao nhiêu cách chọn 3 quyển sách trong 10 quyển sách khác nhau? Phương pháp:
Ơ

Ơ
A. 720. B. 120. C. 30. D. 8. Phương trình: ( x  a) 2  ( y  b) 2  ( z  c) 2  R 2 là phương trình mặt cầu có tâm I  a; b; c  , bán kính R
H

H
Phương pháp:
Cách giải:
N

N
Công thức tổ hợp.
Bán kính của  S  bằng 2
Y

Y
Cách giải:
Chọn A.
U

U
Có C103  120 cách chọn 3 quyển sách trong 10 quyển sách khác nhau
Q

Q
Chọn B.
Câu 10. Nếu u  u ( x) và v  v( x) có đạo hàm liên tục trên  . Mệnh đề nào sau đây đúng?

       A.  udv  uv   vdu. B.  udv  uv   vdu. C.  udv   vdu  uv. D.  udv  v   du.


M

M
Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho a  2; 1;3 , b  i  2 j  k . Toạ độ véc a  b là
Phương pháp:


A.  4;1; 4  . B.  3; 1; 2  . C.  3;1; 4  . D.  3;3; 4  .
Công thức nguyên hàm từng phần: udv  uv  vdu .
Phương pháp:
    Cách giải:
ẠY

b  mi  nj  pk  b  m, n, p 

Cách giải:
ẠY
Công thức nguyên hàm từng phần: udv  uv  vdu .
D

D
      Chọn A.
a  2; 1;3 , b  i  2 j  k  b 1, 2,1
 
 a  b   3,1, 4 
Câu 11.  x5 dx bằng
Chọn C.
1 6 1 6 2
x
A. x  C. B. 5 x 4  C. C. x  C. D. x 6  C. A. y  3x. B. y  log2 x. C. y    . D. y  log 1 x.
6 5 3  3

Phương pháp:
Phương pháp:
x n 1
Công thức x n dx  c Hàm số y  f  x  đồng biến trên   ;   thoả mãn y  0x   .
n 1
Cách giải: Cách giải:

L
x6
Hàm số y  3x đồng biến trên  .

IA

IA
x dx  c
5

6 Chọn A.

IC

IC
Chọn A.
Câu 15. Tập nghiệm của phương trình log 2  x  1  3 là

FF

FF
Câu 12. Trên khoảng  0;   . Đạo hàm của hàm số y  3 x 4 là hàm nào sau đây? A. x  8. B. x  9. C. x  7. D. x  10.

O
4 1 Phương pháp:
A. y '  3 x . B. y '  3 x . C. y '  x. D. y '  3 x .
3 3
log a x  b  x  a b
N

N
Phương pháp:
Cách giải:
Ơ

Ơ
Công thức đạo hàm  x n   nx n 1
'

log 2  x  1  3 điều kiện x  1


H

H
Cách giải:  x  1  23
N

N
4 1
4 4  x9
y  3 x 4  x  y 
3
x  3x
3
3 3
Chọn B.
Y

Y
Chọn B.
U

U
Câu 16. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong trong hình vẽ?
Q

Q
Câu 13. Đạo hàm của hàm số y  2x là hàm nào sau đây?
2x
M

M
A. 2 x. B. 2x1. C. 2 x.ln 2. D. .
ln 2


Phương pháp:

Đạo hàm  a x   a x lna


'
ẠY

Cách giải:
y  2 x  y  2 x ln2
ẠY
D

D
Chọn C. x 1
A. y  x3  3x 2  1 B. y   x3  3x 2  1 C. y   x 4  2 x 2  1. D. y  .
x 1

Câu 14. Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ? Phương pháp:
Dựa vào hình dáng đồ thị, tính đối xứng, các giao điểm với trục tung, trục hoành và các điểm cực trị
để xác định hàm số. Câu 19. Hàm số y  x3  3x 2  9 x  1 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
Cách giải: A.  ; 3 . B.  3;   . C.  1;3 . D.  3;1 .
Đồ thị hàm số là hàm bậc ba có hệ số a  0 nên chọn B
Phương pháp:
Chọn B.
Tính đạo hàm và lập bảng biến thiên
Cách giải:

L
x

Câu 17. Tập nghiệm của phương trình    2 là


1
x  1
y  x3  3x 2  9 x  1  y  3x 2  6 x  9  0  

IA

IA
3
 x  3
A.  ;  log 3 2  . B.  ;log 3 2  . C.   log 3 2;   . D.  log 3 2;   .

IC

IC
Phương pháp:

FF

FF
a x  b  x  log a b với a  1

a x <b  x >log a b với 0  a  1

O
Cách giải: N

N
x
1
  < 2  x >log 1 2  x  log 3 2 Từ BBT suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng (-3;1)
Ơ

Ơ
3 3
Chọn D.
H

H
Chọn C.
N

N
Câu 20. Cho hàm số f  x  có đạo hàm f '  x   x  x  1 x  1  x  3 , x  R . Số điểm cực đại của
2 3

Câu 18. Có 20 chiếc thẻ được đánh số theo thứ tự từ 1 đến 20. Chọn ngẫu nhiên ba chiếc thẻ từ 20
Y

Y
chiếc thẻ đó. Tính xác suất để chọn được ba chiếc thẻ sao cho tích các số trên ba chiếc thẻ đó là một hàm số đã cho là
U

U
số chẵn. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Phương pháp:
Q

Q
1 37 2 17
A. . B. . C. . D. .
2 1140 19 19 Điểm cực đại của hàm số là điểm f   x  đi qua đổi dấu từ dương đến âm.
M

M
Phương pháp:
Cách giải:
Tích của 3 thẻ là số chẵn thì phải có ít nhất 1 thẻ là số chẵn


x  0
Cách giải:
f   x   x  x  1 ( x  1) 2 ( x  3)3  0   x  1 ( x  1 là nghiệm bội chẵn )
Số phần tử của không gian mẫu là Ω  C203 .  x  3
ẠY

Tích của 3 thẻ là số chẵn thì phải có ít nhất 1 thẻ là số chẵn


Gọi A là biến cố cần tính xác suất, ta có Ω A  C  C , 3 3
ẠY
Suy ra hàm số có 1 điểm cực đại
Chọn A.
D

D
20 10

ΩA C C
3 3
17
Xác suất cần tính P  A   20
10
Ω 3
C20 19 Câu 21. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của của hàm số y  x 4  2 x 2  3 trên đoạn
Chọn D.  1;3 . Giá trị M  m bằng

A. 32. B. 82. C. 66. D. 68.


Phương pháp: Chọn A.
Tính đạo hàm và lập bảng biến thiên
Cách giải: 2x 1
Câu 24. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
x 1
x  0
y  x 4  2 x 2  3  y  4 x3  4 x  0   1
 x  1 A. y  1. B. y   . C. y  2. D. y  1.
2

L
Phương pháp:

IA

IA
ax  b d a
Đồ thị hàm số y  có tiệm cận đứng là x   , tiệm cận ngang là y 
cx  d c c

IC

IC
Cách giải:

FF

FF
2x 1
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là y  2 .
x 1
 ymax  66, ymin  2  M  n  68

O
Chọn C.
Chọn D. N

N
x 1
Câu 25. Cho hàm số y  . Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã
x  1 x
Ơ

Ơ
Câu 22. Cho hình trụ có bán kính đáy r  3 và độ dài đường sinh l  4. Diện tích xung quanh của 2

hình trụ đã cho bằng


H

H
cho là
A. 24 . B. 12 . C. 36 . D. 8 .
A. 2. B. 3. C.4. D. 5.
N

N
Phương pháp:
Phương pháp:
Y

Y
Diện tích xung quanh hình trụ S xq  2 rh
Định nghĩa đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  f  x 
U

U
Cách giải:
+ Đường thẳng y  y0 là TCN của đồ thị hàm số nếu lim y  0 hoặc lim y  0 .
Q

Q
x 
Diện tích xung quanh hình trụ S xq  2 rh  2 .3.4  24 x 

+ Đường thẳng x  x0 là TCN của đồ thị hàm số nếu lim y   hoặc lim y   hoặc lim y  
Chọn A. x  x0 x  x0 x  x0
M

M
hoặc lim y   .
x  x0


Câu 23. Cho khối cầu có bán kính r  4. Thể tích của khối cầu đã cho bằng
Cách giải:
256 64
A. . B. 48 . C. . D. 256 . x 1 1
3 3 y  có tiệm cận ngang y  0
x 
 1 x  x  1 x
ẠY

Phương pháp:
4
ẠY 2

Hàm số có 2 tiệm cận đứng x  0; x  1


D

D
Thể tích khối cầu bán kính R là V   R 3
3 Vậy hàm số có tất cả 3 đường tiệm cận
Cách giải: Chọn B.
4 256
Thể tích khối cầu bán kính r  4 là V   .43 
3 3
Câu 26. Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Số nghiệm thực của
phương trình 2 f  x   5  0 là Phương trình mặt cầu tâm  S tâm I  3;0; 2  , bán kính 2 là ( x  3) 2  y 2  ( z  2) 2  4 .

Chọn A.

Câu 28. Mặt phẳng  A ' BC  chia khối lăng trụ ABC. ABC  thành các khối đa diện nào?
A. Hai khối chóp tứ giác.

L
B. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.

IA

IA
C. Hai khối chóp tam giác.

IC

IC
A. 0. B. 2. C. 3. D. 4. D. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.

Phương pháp: Phương pháp:

FF

FF
Vẽ hình và quan sát
Tương giao đồ thị hàm số: số nghiệm của phương trình f  x   m là số giao điểm của đồ thị hàm số
Cách giải:
y  f  x  và đường thẳng y  m .

O
Cách giải:
N

N
Ơ

Ơ
H

H
N

N
Y

Y
5 Mặt phẳng  ABC   chia lăng trụ thành một khối chóp tam giác AABC  và một khối chóp tứ giác
2 f  x  5  0  f  x  nên có tất cả 4 nghiệm
U

U
2
ABBC C
Q

Q
Chọn D.
Chọn B.
M

M
Câu 27. Trong không gian Oxyz , (S) là mặt cầu tâm I  3;0; 2  và tiếp xúc mặt phẳng Oxy . (S) có
Câu 29. Cho hàm số f  x  liên tục trên . Biết F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên .


phương trình nào sau đây?
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.  x  3  y 2   z  2   4. B.  x  3  y 2   z  2   4.
2 2 2 2
3 3

A.  f  x dx  F(1)  F(3) . B.  f  x dx  F(3)  F(1) .


ẠY

C.  x  3  y 2   z  2   2.

Phương pháp:
2 2
D.  x  3  y 2   z  2   9.
2 2

ẠY 1

C.  f  x dx  F(1).F(3) .
1

D.  f  x dx 
F(3)
.
D

D
F(1)
Mặt cầu  S  : ( x  a) 2  ( y  b) 2  ( z  c) 2  R 2 tâm I  a; b; c  bán kính R
1 1

Phương pháp:
Cách giải:
Định nghĩa tích phân
Ta có d  I , Oxy   2
Cách giải:
3 7 3 7
 f  x  dx  F  3  F 1
1  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  5  9  14
1 1 3

Chọn B. Chọn C.

Câu 30. Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là a, b, c . Thể tích của khối hộp đã cho xa
Câu 33. Cho hàm số y   a, b, c  ; c  ab  0  có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu số
bằng bx  c

L
abc 1 dương trong các số a, b, c, c 2  abc ?
A. . B. a  b  c . C. abc . D. abc .

IA

IA
3 3
Phương pháp:

IC

IC
Thể tích khối hộp kích thước a,b,c là V  abc

FF

FF
Cách giải:
Thể tích khối hộp kích thước a,b,c là V  abc

O
Chọn D. N

N
1 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Ơ

Ơ
Câu 31. Cho F  x  là một nguyên hàm của hs f  x   , biết F  2   5. Giá trị của F  0  bằng
x 3
Phương pháp:
H

H
A. ln 3. B. 5  ln  3 . C. 5  ln 3. D. 5  ln 3.
Dựa vào hình dáng đồ thị, tính đối xứng, các giao điểm với trục tung, trục hoành và các điểm cực trị
N

N
Phương pháp: để xác định hàm số.
Xác định F  x  từ đó tính F  0  hoặc đưa về tích phân Cách giải:
Y

Y
xa 1
U

U
Cách giải: y có đường TCN y   0  b  0
bx  c b
Q

Q
2 2 2
1
 f  x  dx   x  3 dx  ln x  3
0 0 0
 ln3 c
Có tiệm cận đứng x    0 mà b  0  c  0
b
M

M
 F  2   F  0   ln3  F  0   F  2   ln3  5  ln3 Cắt Ox tại điểm có hoành độ x  a  0  a  0


Chọn C. xa c  ab
y  y   0  c  ab  0  c 2  abc  0
bx  c (bx  c) 2
3 7 7 Vậy trong các số a, b, c, c 2  abc chỉ có 1 số dương.
ẠY

Câu 32. Biết 


1
f  x  dx  5 và 
3
f  x  dx  9. Giá trị của 
1
f  x  dx bằng

5 .
ẠY
Chọn A.
D

D
A. 4. B. 45. C. 14. D. .
9
Câu 34. Biết F  x   2 x  x là một nguyên hàm của hàm số y  f  x  trên . Mệnh đề nào dưới đây
Phương pháp:
đúng?
b c c
Áp dụng tính chất  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx
a b a A.  f (2 x  1) dx  2
2 x 1
 2x  C . B.  f (2 x  1) dx  4
x
 xC .

Cách giải:
Xét tại x  2  log a 2  log b 2  a  b
 f (2 x  1) dx  2  2x  C .  f (2 x  1) dx  4
2x
C. D. x
 2x  C .

Phương pháp: Vậy c  a  b

Đưa về vi phân Chọn B.

Cách giải:
4 x2 4 x2
1 1 Câu 36. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 9  4.3  2m  1  0 có
 f  2 x  1 dx  2
 
f  2 x  1 d  2 x  1  22 x 1   2 x  1  c

L
2 nghiệm?

IA

IA
1 A. 27 . B. 25 . C. 23 . D. 24 .
 22 x  x   c  4 x  x  c
2
Phương pháp:

IC

IC
Chọn B.
Đặt ẩn phụ

FF

FF
Cách giải:
Câu 35. Cho a , b , c là ba số dương khác 1 . Các hàm số y  log a x , y  log b x , y  log c x có đồ thị
4 x2 4 x2
9  4.3  2m  1  0 (điều kiện 2  x  2 )

O
như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
2
4 x 4 x2
N  32  4.3  2m  1  0

N
Đặt t  3 4 x2
 t  1,9 ta được pt t 2  4t  2m  1  0  2m  t 2  4t  1
Ơ

Ơ
H

H
N

N
Y

Y
A. a  b  c . B. c  a  b . C. c  b  a . D. b  c  a .
U

U
Phương pháp: 5
Từ bảng biến thiên suy ra phương trình có nghiệm khi 44  2m  5  22  m 
Q

Q
2
Dựa vào tính chất đồng biến, nghịch biến và xét tại 1 điểm bất kì
Mà m nguyên nên m  22, 21,, 2 . Vậy có tất cả 25 giá trị của m thỏa mãn.
M

M
Cách giải:
Chọn B.


Câu 37. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. AB  a, BC  2a. SA vuông
ẠY

ẠY
góc với mặt phẳng đáy và SA  a (tham khảo hình vẽ). Góc giữa SC và mặt phẳng đáy bằng
D

Ta thấy hàm y  log a x và y  log b x đồng biến nên a  1; b  1


Hàm y  log c x nghịch biến nên 0  c  1
Chọn D.

Câu 39. Cho khối hộp ABCD.A’B’C’D’ có thể tích là V. Gọi M là trung điểm AA’. Thể tích của khối
chóp M.ABCD bằng
1 1 1 1
A. V. B. V . C. V. D. V.
2 3 6 4

L
Phương pháp:

IA

IA
A. 45°. B. 30°. C. 60°. D. 90°. Đưa về tỉ lệ thể tích với hình chóp AABCD .

IC

IC
Phương pháp: Cách giải:

FF

FF
Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng là góc giữa đường thẳng và hình chiếu của nó trên mặt phẳng.
Cách giải:

O
Do SA   ABC    SC , ABC    SC , AC    SCA
N

N
AC  AB 2  BC 2  a 2  2a 2  a 3
Ơ

Ơ
SA a 1
tanSCA      SCA  30
AC a 3 3
H

H
Chọn B. 1
Vì M là trung điểm của AA ' nên MA  AA .
N

N
2
 1
4
Suy ra d  M ,   ABCD    .d  A,  ABCD   .
Y

Y
Câu 38. Biết  ln xdx  a ln 2  b . Giá trị của S  a  3b bằng  2
U

U
1
1 1 1 1
A. 7. B. 17. C. 5. D. 1. . Ta có VM . ABCD  .d  M ,  ABCD   .S ABCD  . .d  A,  ABCD   .S ABCD  .VABCD. ABC D .
Q

Q
3 3 2 6
Phương pháp: VM . ABCD 1
Do đó  .
M

M
Công thức nguyên hàm từng phần: udv  uv  vdu . VAECD. ABC D 6


Cách giải: Chọn C.
4
 lnxdx  aln2  b
1
Câu 40. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB nằm trong mặt phẳng
ẠY


u  lnx

dv  dx

du 

v  x
dx
x
ẠY   300 , SA  2a . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD.
vuông góc với  ABCD  , SAB


D

D
4
 I   xlnx  1   dx  4ln4   4  1  8ln2  3
4

a  8
  S  a  3b  1
b  3
S d  C , SBD   d  A, SBD 

Cách giải:

A D

L
B C

IA

IA
3a3
a3 a3
A. V  . B. V  a 3 . C. V  . D. V  .
6 9 3

IC

IC
Phương pháp:

FF

FF
1
VS . ABCD  SH .S ABCD
3

O
Cách giải:
N Kẻ AM  BD, AH  SM

N
d  C , SBD   d  A, SBD   AH
Ơ

Ơ
1 1 1
 
H

H
AM 2 AB 2 AD 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1 2
N

N
         AH  a
AH 2 SA2 AM 2 SA2 AB 2 AD 2 a 2 a 2 4a 2 3
Y

Y
Chọn C.
U

U
Dựng SH  AB , do  SAB    ABCD   SH   ABCD  .
Câu 42. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy,
Q

Q
SH
Ta có, do SHA vuông tại H : sinSAH   SH  SA.sinSAH  a góc giữa mặt phẳng ( SBC ) và mặt phẳng đáy bằng 60°. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
SA
M

M
S . ABC bằng
S ABCD  a 2 .
43 a 2 43 a 2 86 a 2 43 a 2


A. . B. . C. . D. .
1 a3 9 3 3 6
Vậy VS . ABCD  SH .S ABCD  .
3 3
Phương pháp:
Chọn D.
ẠY

Câu 41. Cho hình chóp S . ABCD , có đáy là hình chử nhật AB  a, AD  2a, SA vuông góc với đáy và
ẠY
Xác định điểm K cách đều 4 điểm S, A, B, C , khi đó K là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC
Diện tích mặt cầu bán kính R là S  4 R 2 .
D

D
Cách giải:
SA  a . (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ C đến mặt phẳng  SBD  bằng

5a 10a 2a 3a
A. . B. . C. . D. .
3 5 3 2
Phương pháp:
phần tôn còn lại của hình tròn nếu làm thành một chiếc phễu hình nón đỉnh O thì sẽ có thể tích là
bao nhiêu? ( xem hình vẽ bên)

L
IA

IA
A. 9 7. B. 3 7. C. 21. D. 15.

IC

IC
Phương pháp:

FF

FF
Giả sử hình tròn ban đầu có bán kính r . Tính chu vi từ đó tính r1 , r2 , h1 , h2 theo r từ đó tính V2
Cách giải:

O
Gọi G trọng tâm tam giác đồng thời là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Giả sử hình tròn ban đầu có bán kính r
Vì tam giác ABC đều nên BC  AI , lại có BC  SA  BC   SAI   BC  SI
N

N
 Chu vi hình tròn là C  2 r
 SBC    ABC   BC
Ơ

Ơ
1 r r r
  Chu vi đáy của phễu số 1 là .2 r   2 r1   r1 
Ta có:  AI  BC , AI   ABC  nên góc giữa  SBC  và  ABC  là góc giữa SI và AI 4 2 2 4
H

H
 SI  BC , SI   SBC 
 Đường sinh của phễu số 1 là chu vi hình tròn ban đầu và bằng r nên chiều cao
N

N
Hay SIA  60 . 2
r 15

h1  l 2  r12  r 2     r
Xét tam giác SAI vuông tại A ta có: SA  AI .tan60  3a
Y

Y
4 4
SA 3a
U

U
2
 KG   1 1  r  15 15 3
2 2  V1   r12 .h1   .   . r r
3 3 4 4 192
Q

Q
Qua G ta dựng đường thẳng Δ   ABC  .
15 3 15
 r    r 3  64
M

M
Dựng trung trực SA cắt đường thẳng Δ tại K , khi đó KS  KA  KB  KC 192 3
3 3 3 3


nên K là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC . Chu vi đáy của phễu số 2 là .2 r   r  2 r2   r  r2  r
4 2 2 4
43
Ta có R  KA  KG 2  AG 2  a  . 2
12 3  7
Chiều cao phễu số 2 là h2  l 2  r22  r 2   r   r
ẠY

Diện tích mặt cầu S  4 R 2 


43 a
3
2
. ẠY 1 1 3 
 V2   r22 h2     r  .
7
r
2
3 7 3 3 7
r 
4  4

.64  3 7
D

D
Chọn B. 3 3 4  4 64 64

Chọn B.
Câu 43. Từ một tấm tôn hình tròn tâm O, người ta cắt ra một miếng tôn hình quạt OAB có diện tích
1 15 x2  4
bằng hình tròn đó, rồi làm thành một chiếc phễu hình nón đỉnh O có thể tích là V1  . Hỏi Câu 44. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m hàm số y  đồng biến trên khoảng
4 3 x2  m
 ; 3  MA  MB nhỏ nhất khi M  AB

A. 12. B. 14. C. 13. D. 10.  x  4  2t


  
 AB  6,3, 3   u AB  2,1, 1  AB :  y  t
Phương pháp:  z  2  t

Tính đạo hàm và chia trường hợp để y  0, x  3
 M  AB, M  4  2t , 2, 2  t 
Cách giải:

L
do M  Oyz  4  2t  0  t  2  M  0, 2, 0 
x2  4  
2x x2  m  2x x2  4  
2  m  4  x

IA

IA
y  y  
x m      T  2 x  y  z  2
2 2 2
x2  m x2  m

IC

IC
Chọn B.
2  m  4 
Với m  0  y  3
x

FF

FF
 Hàm số đồng biến trên khoảng   ; 3 khi m  4  0  m  4 (không thỏa mãn) Câu 46. Hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên 1; 4 và f   x   0, x  1; 4 . Biế

O
 x 2 f   x    2 f  x   5, x  1; 4 , f 1  . Giá trị của f  4  bằng
3
Với m  0 ta có BBT
2
Hàm số đồng biến trên khoảng   ; 3  y  0, x  3
 .  .
N

N
2 5 3 5 5 1 3 5 1 5 5 3
m  4  0 A. . B. C. D. .
m  4 m  4
Ơ

Ơ
4 2 2 4
    4  m  9
3   m  m  3 m  9 Phương pháp:
H

H
 m  3, 2, ,9 2 f  x 2

N

N
Đưa về dạng và tính tích phân 2 vế.
Vậy có tất cả 13 giá trị nguyên của m thỏa mãn
3
 2 f  x   5 x2
Y

Y
Chọn C. Cách giải:
U

U
 x f   x    2 f  x   5
2 3
Q

Q
Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A  2; 3;1 và B  4;0; 2  , Gọi M  x; y; z  là điểm
  x 2 f   x    2 f  x   5
3

thuộc mặt phẳng Oyz sao cho MA  MB nhỏ nhất. Tổng T  2 x  y  z bằng
M

M
A. 4. B. -2. C. 0. D. 3.  x2 f   x   3
 2 f  x   5


Phương pháp: 2 f  x 2
 
Lấy điểm A đối xứng với A qua Oyz  A  2, 3,1 3
 2 f  x   5 x2
ẠY

 MA  MB  MA  MB  AB
 MA  MB nhỏ nhất khi M  AB
ẠY

4

1 3
2 f  x
 2 f  x   5
dx  
4

1
2
x2
dx
D

D
Cách giải: 4
33 3
A  2; 3;1 và B  4;0; 2   x A  2  0, xB  4  0  A, B cùng phía đối với Oyz  (2 f  x   5) 2 
2 1 2
Lấy điểm A đối xứng với A qua Oyz  A  2, 3,1 33 3 3
 (2 f  4   5) 2  3 (2 f 1  5) 2 
2 2 2
 MA  MB  MA  MB  AB
33 3 ax
 (2 f  4   5) 2  6  Giả sử SH  x  HN 
2 2 a2  x2

 3 (2 f  4   5) 2  5  f  4  
5  5 1 HM  BC  a 2
2 HN ax x
 sinHMN  sin30   
Chọn B. HM a 2  x 2 .a 2 2a 2  2 x 2

L
x 1
   2 x  2a 2  2 x 2  4 x 2  2a 2  2 x 2  x 2  a 2  x  a
S.ABC ABC 2a 2  2 x 2 2

IA

IA
Câu 47. Cho khối chóp có đáy là tam giác vuông cân tại

A, AB  a, 
ABS  
ACS  90o , góc giữa BC và mặt phẳng ( ABS ) bằng 30o . Thể tích hình chóp 1 1 1 1
 VSABC  SH .S ABC  a. a 2  a 3

IC

IC
3 3 2 6
S.ABC bằng
Chọn B.

FF

FF
2a 3 a3 3a 3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
3 6 6 6
Câu 48. Cho hàm số f  x   x 4  ax3  2bx 2  cx  1 . Biết rằng đồ thị hàm số y  f  x  có ít nhất một

O
Phương pháp:
Gọi H là chân đường vuông góc hạ từ S xuống  ABC  . Chứng minh ABHC là hình vuông giao điểm với trục hoành. Giá trị nhỏ nhất của S  a 2  b 2  c 2 bằng
N

N
4 1 5 2
Trong  ABHC  kẻ HM  BC , trong  SHB  kẻ HN  SB   BC , SBA   HMN A. . B. . C. . D. .
Ơ

Ơ
3 2 3 3
Cách giải: Phương pháp:
H

H
Sử dụng bất đẳng thức bunhia-copski
N

N
Cách giải:
Y

Y
Ta có f  x   x 4  ax3  2bx 2  cx  1 có ít nhất 1 giao điểm với trục Ox nên phương trình f  x   0 có
U

U
ít nhất 1 nghiệm
Q

Q
 x 4  ax 3  2bx 2  cx  1  0
c 1
M

M
 x 2  ax  2b   0
x x2


1 c
 2b  x 2   ax 
Gọi H là chân đường vuông góc hạ từ S xuống  ABC  x2 x

 AB  SH x2 1 ax c
 AB   SHB   AB  HB b   
ẠY

Do 
 AB  SB
 AC  SH
ẠY 2 2x2 2 2x
Áp dụng bất đẳng thức Bunhia-côpski ta có:
 AC   SHC   AC  HC
D

D
Tương tự 
1     x2
2
 AC  SC  x2  x2 1 ax c  1 
a 2

 b2  c2   1  2   a 2    2     c2    1  2 
4 4 x 2 2 x 2 2 x 4 4 x 
 ABHC là hình vuông      

Trong  ABHC  kẻ HM  BC , trong  SHB  kẻ HN  SB  HN   SBA     x 2 1 ax c 
2
  x2 1 
 a2    2    c2    1  2 
  BC , SBA    HM , SBA    HM , MN    HMN   2 2x 2 2x    4 4x 
2 2 2 2
 ax  x 2 1 ax c c    x 2 1   x 2 1   1  16
   2      2    2   ( x  2) 2  3  y   
 2 2 2x 2 2x 2x   2 2x   2 2x   6 3
2 1  1  49
 x2 1   x2 1  P  4x  y  4  x  2   3 y  
 4 4 x

 a 2  b2  c2   1  2     2 
2 2 x 
3  6 6
  
2
2 1  1 49 35
 x2 1   42  . ( x  2) 2  3  y    
  2 3  6 6 2

L
 a 2  b2  c2   2 2x   g  x

IA

IA
 x2 1  Chọn D.
 1 2 
 4 4x 

IC

IC
x2 1  x2 1  x4 1 1
2
Câu 50. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  0; 6 và có bảng biến thiên như hình sau:
Đặt t   2  t2    2     4

FF

FF
2 2x  2 2 x  4 2 4 x

t2
 g t   với t  1

O
1
t 
2

2 N

N
t 2
 g  t   2
 g min  g 1 
Ơ

Ơ
 1 3 Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình
t  
 2
mf 2  x   m  15 x  2024 f 2  x   5 40  6 x  3 f  x   2023 nghiệm đúng với mọi x   0; 6 .
H

H
2
Vậy giá trị nhỏ nhất của S  a 2  b 2  c 2 bằng A. 2000. B. 2001. C. 1999. D. 2023.
N

N
3
Phương pháp:
Chọn D.
Y

Y
Cô lập m và tìm GTNN bằng cách dùng hàm số
U

U
Cách giải:
 5
Câu 49. Cho x; y là các số thực thỏa mãn log x  4 x  y    1 . Giá trị lớn nhất của biểu thức
Q

Q
mf 2  x   m  15 x  2024 f 2  x   5 40  6 x  3 f  x   2023
2
3 y 2
 4
P  4 x  y bằng
   
 m f 2  x   1  2024 f 2  x   1  5 40  6 x  3 f  x   1  15 x
M

M
31 17 47 35
A. . B. . C. . D. .
 
  m  2024  f 2  x   1  3 f  x   5 40  6 x  1  15 x


2 2 2 2
Phương pháp: 3 f  x 5 40  6 x  15 x  1
 m  2024  
Đưa về bất đẳng thức bunhiacopski f 2  x 1 f 2  x 1
ẠY

Cách giải:
 5 5
ẠY
m
3 f  x
f 2  x 1

5 40  6 x  15 x  1
f 2  x 1
 2024
D

D
log x2 3 y 2  4 x  y    1  4 x  y   x 2  3 y 2
 4 4
3 f  x 3
5 Xét hàm g  với f  x   1,5  g max  g 1 
 x2  3 y 2  4x  y  0 f 2  x 1 2
4
Xét h  x   5 40  6 x  15 x  1
30 15 SỞ GD&ĐT THANH HÓA ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
 h  x    TRƯỜNG THPT CẨM THỦY 1 NĂM HỌC 2023 - 2024
2 40  6 x 2 x
MÔN: TOÁN
30 15 -------------------- Thời gian làm bài: 90 Phút
 h  x   0   x4
2 40  6 x 2 x (Đề thi có _6_ trang) (không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 001

L
Câu 1. Giá trị ln  4e  bằng

IA

IA
 hmax  h  4   51 A. 3ln 2  1 . B. 2 ln 2 . C. 3ln 2 . D. 2 ln 2  1 .
Câu 2. Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện?
Mà f 2
 x   1 nhỏ nhất bằng 2

IC

IC
5 40  6 x  15 x  1 51

FF

FF
 
f 2  x 1 2
A. B. C. . D.
3 f  x5 40  6 x  15 x  1

O
3 51 Câu 3. Bất phương trình 3x  81 có tập nghiệm là
 2   2024    2024  2000
f  x 1 f 2  x 1 2 2 N A.  ; 4  . B.  4; 4  . C.  0; 4 . D.  0; 4  .

N
Câu 4. Mệnh đề nào sau đây đúng?
 m  2000
A.  cos xdx  cos x  C . B.  cos xdx   sin x  C . C.  cos xdx  sin x  C . D.
Ơ

Ơ
Mà m nguyên nên m  1, 2,, 2000
 cos xdx   cos x  C .
H

H
Vậy có tất cả 2000 số nguyên m thỏa mãn. Câu 5. Cho hàm số y  f  x  xác định trên  và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau.
N

N
Chọn A.
Y

Y
Khi đó số điểm cực trị của hàm số y  f  x  là
U

U
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Q

Q
2
Câu 6. Tập xác định D của hàm số y   x  3  là 5

A. D   \ 3 . B. D   3;   . C. D   ;3 . D. D  3;   .


M

M
Câu 7. Cho hàm số y  f  x  xác định trên  và có đạo hàm f   x   12 x  x  1 3  x  , x   . Hàm số
27


đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.  1;3 . B.  ; 1 . C.  3;   . D.  ; 0  .
Câu 8. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a , AD  2a , SA vuông góc với đáy và
ẠY

ẠY
SA  a 3. Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng

A.
4 3a3
. B. 4 3a 3 . C. 2 3a 3 . D.
2 3a3
.
D

D
3 3
2x  4
Câu 9. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
x 1
A. y  2 . B. x  2 . C. x  1 . D. y  1 .
Câu 10. Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số y  12 x 5 ?
A. y  2 x 6  8 . B. y  12 x 6 . C. y  12 x 6  5 . D. y  60 x 4 .
Câu 11. Thể tích khối lập phương có cạnh a bằng Câu 19. Số giao điểm của đường thẳng y  x  3 và đường cong y  x3  3 là
3 3 2a 3 a3 A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 .
A. a . B. 2a . C. . D. .
3 3 Câu 20. Cho bất phương trình 9 x  3x1  6  0 . Nếu đặt t  3x (t  0) thì bất phương trình đã cho trở thành bất
3x  1 phương trình nào dưới đây?
Câu 12. Giao điểm của đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là điểm
x2 A. t 2  3t  6  0 . B. t 2  3t  6  0 . C. t 2  t  6  0 . D. t 2  t  3  0 .
nào sau đây?
Câu 21. Bất phương trình log  x  1  2 có tập nghiệm là
A. P  2; 1 . B. Q  1;2  . C. M  2;3 . D. M  3; 2  .
A.  ;101 . B. 101;   . C. 1;101 . D. 1;3 .

L
Câu 13. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ.
Câu 22. Cho khối cầu có đường kính bằng 8 . Thể tích của khối cầu đã cho bằng:

IA

IA
64 256
A. 256 . B. 64 . C. . D. .
3 3

IC

IC
Câu 23. Từ các chữ số 1, 2,3, 4, 5, 6, 7,8,9 có lập được bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số khác nhau?
A. 36 . B. 81 . C. 64 . D. 72 .

FF

FF
Câu 24. Cho khối lăng trụ tam giác ABC. ABC  có diện tích đáy bằng 3a 2 , chiều cao bằng 2a . Thể tích
khối lăng trụ đã cho bằng

O
a3 6 a3 6 a3 6
A. . B. a 3 6 . C. . D. .
N 13 3 6

N
Câu 25. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Khẳng định nào sau
đây sai?
Ơ

Ơ
A.  SBC    SCD  . B.  SAC    SBD  . C.  SBC    SAB  . D.  SAD    ABCD  .
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 2 f  x   3  0 là Câu 26. Biết M 1; 5  là một điểm cực trị của hàm số y  f  x   ax 3  4 x 2  bx  1 . Giá trị f  1 bằng
H

H
A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 8 . A. 3 . B. 15 . C. 21 . D. 3 .
N

N
Câu 14. Cho một khối trụ có độ dài đường sinh là l và bán kính của đường tròn đáy là r . Diện tích toàn phấn 2x

của hình trụ là Câu 27. Bất phương trình  52  x1
 1 có tập nghiệm S .
Y

Y
A. Stp  2 r  l  2r  . B. Stp  2 r  l  r  . C. Stp   r  2l  r  . D. Stp   r  l  r  . A. S   ; 1   0;   B. S   ;  1 . C. S   1; 0  . D. S   0;  
U

U
x2 3 x
Câu 15. Tổng các nghiệm của phương trình 3  27 bằng Câu 28. Cho a , b , c là các số thực dương thỏa mãn loga  3 , logb  4 và logc  3 . Tính log 100.a 2 .b3 .c 4 
A. 6 . B. 3 . C. 6 . D. 3.
Q

Q
.
4
f   x dx  17 thì giá trị của f  4  bằng A. 19 . B. 11 . C. 8 . D. 10 .
Câu 16. Nếu f 1  2 và  3
M

M
1 3
Câu 29. Tổng các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y  x   2m  4  x 2  m  2 có cực đại
A. 5. B. 19. C. 9. D. 29. 2


Câu 17. Cho cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1  3 và công sai d  4 . Giá trị u6 bằng và cực tiểu đồng thời hoành độ điểm cực tiểu nhỏ hơn 3?
A. 2 . B. 5 . C. 3 . D. 4 .
A. 13 . B. 19 . C. 768 . D. 23 .
Câu 30. Hình chóp tứ giác đều S. ABCD có O là giao điểm của AC và BD , AB  SA  a . Khoảng cách từ O
Câu 18. Hình vẽ sau đây là đồ thị của một trong bốn hàm số cho ở các phương án A, B, C, D. Hỏi đó là hàm
số nào? tới mặt phẳng  SAD  bằng
ẠY

ẠY A.
a
2
. B. .
a
2
C.
a 3
2
. D.
a
6
.
D

D
Câu 31. Nếu bán kính của một khối cầu tăng lên 2 lần thì thể tích của khối cầu đó tăng lên bao nhiêu lần?
A. 16 lần. B. 4 lần. C. 2 lần. D. 8 lần.
5
Câu 32. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   x  x 2  2  là
1 2 6 1 2 6 1 2 6 6
A.  x  2  C . B.  x  2  C . C.  x  2  C . D.  x 2  2   C .
12 2 6
A. y  x 3  3 x  1 . B. y   x 3  3 x 2  1 . C. y   x 3  3 x  1 . D. y   x 3  2 x 2  1 .
Câu 33. Số giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  3;3 để đường thẳng y  x  m cắt đồ thị hàm số a 3 14 a3 2 a 3 14 a3 2
A. . B. . C. . D. .
2x  3 12 2 4 6
y tại hai điểm phân biệt là 0
x 1 Câu 43. Cắt hình nón bởi một mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng đáy một góc 60 được thiết diện
A. 6 . B. 5 . C. 6 . D. 2 . là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 4. Tính thể tích của khối nón ban đầu.
Câu 34. Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng 12a 3 và có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O. Thể tích 3 10 3  5 3 5 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
khối chóp S . ABO bằng 3 3 3 3
A. 2a 3 . B. 6a 3 . C. 4a 3 . D. 3a 3 . Câu 44. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  0;   thỏa mãn f 1  1 và e x f '  e x   1  e x . Khi đó

L
Câu 35. Cho tam giác ABC vuông tại A, AC  2a , BC  4a . Khi xoay tam giác ABC quanh cạnh AB thì e

IA

IA
đường gấp khúc ABC tạo thành một hình nón. Diện tích toàn phần của hình nón tạo thành bằng  f  x dx bằng
2
A. 12 a . B.
12  
2  1  a2
.
2
C. 12 2 a . D.
8  
2  1  a2
.
1

e2  1 3e 2  2 e2 e2  1

IC

IC
2 2 A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 36. Nếu  f  x  dx  2 thì I   3 f  x   2 x  dx bằng bao nhiêu? Câu 45. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  x 3  mx 2  12 x  2m luôn đồng biến

FF

FF
1 1

A. I  3 . B. I  4 . C. I  1 . D. I  2 .
trên khoảng 1;   ?
Câu 37. Bất phương trình log 2  2 x  3   1 có tập nghiệm là khoảng  a; b  . Giá trị của 3a  b bằng
A. 6 . B. 20 . C. 14 . D. 18 .

O
A. 2 . B. 5 . C. 3 . D. 4 . 
e3
Câu 38. Cho đa giác đều 12 cạnh. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác đó. Tính xác suất để 3 đỉnh được f  ln x  2
Câu 46. Cho hàm số f  x  liên tục trên  . Biết  dx  7 ,  f  cos x  sin xdx  3 . Giá trị của
N

N
chọn tạo thành một tam giác không có cạnh nào là cạnh của đa giác đã cho. 1
x 0
28 31 27 24 3
Ơ

Ơ
A. . B. . C. . D. .
55 55 55 55   f  x   2 dx
1
bằng
Câu 39. Ông An vay ngân hàng 90 triệu đồng với lãi suất 0, 65% /tháng. Ông ta muốn hoàn nợ cho ngân
H

H
A. 0 . B. 14 . C. 8 . D. 12 .
hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông ta bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên
Câu 47. Cho hàm số đa thức bậc ba y  f ( x ) có đồ thị của các hảm số y  f  x  ; y  f   x  như hình vẽ bên.
N

N
tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ mỗi tháng đều bằng nhau và bằng 3 triệu. Biết
rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế của tháng đó. Hỏi bằng cách hoàn nợ
đó, ông An cần trả ít nhất bao nhiêu tháng kể từ ngày vay đến lúc trả hết nợ ngân hàng (giả định
Y

Y
trong thời gian này lãi suất không thay đổi)
U

U
A. 33 tháng. B. 34 tháng. C. 32 tháng. D. 36 tháng.
Câu 40. Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị như hình vẽ
Q

Q
M

M


Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m đế phương trình f ( f ( x )  m )  2 f ( x )  3( x  m )
có đúng 3 nghiệm thực. Tồng các phần tử cùa S bằng
ẠY

A. 6.
2
Số giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số g  x    f  x   m  có 5 điểm cực trị là
B. 5. C. 3. D. 4.
ẠY A. 7 . B. 5 . C. 0.
Câu 48. Cho hình chóp đều S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên bằng a 2. Xét điểm
D. 6 .
D

D
M thay đổi trên mặt phẳng SCD  sao cho tổng Q  MA2  MB 2  MC 2  MD 2  MS 2 nhỏ nhất. Gọi
Câu 41. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4 x  2 x  2  m  0 có đúng hai
nghiệm phân biệt. Số tập hợp con của tập S bằng V2
V1 là thể tích của khối chóp S .ABCD và V2 là thể tích của khối chóp M .OCD. Tỉ số bằng
A. 6 . B. 0 . C. 3 . D. 8 . V1
Câu 42. Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB  a , cạnh bên 11 11 11 22
A. . B. . C. . D. .
bằng 2a . Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng  ABC  là trung điểm cạnh BC . Tính thể tích của 140 70 35 35
khối lăng trụ ABC. ABC 
Câu 49. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng  270;124  để phương trình HƯỚNG DẪN GIẢI
 8 x  2 x  12m  x
3log 2    2  x  3m có đúng hai nghiệm thực phân biệt.
 3 
A. 269 . B. 271 . C. 270 . D. 268 .
Câu 50. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn 1;3 và f   x   0, x  1;3 . Biết Câu 1. Giá trị ln  4e  bằng
3 3 a b c A. 3ln 2  1 . B. 2 ln 2 . C. 3ln 2 . D. 2 ln 2  1 .
2 x f  x    f   x    5 x , x  1;3 , f 1  . Khi đó, f  3 
3 3
với a , b, c, d là các số nguyên

L
2 d Hướng dẫn giải
2
dương, d nhỏ nhất. Giá trị biểu thức P  a  b  c  d bằng :

IA

IA
Ta có ln  4e   ln 4  ln e  2ln 2  1
A. P  415 . B. P  446 . C. P  502 . D. P  356 . Câu 2. Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện?

IC

IC
------ HẾT ------

FF

FF
A. B. C. . D.
Câu 3. Bất phương trình 3x  81 có tập nghiệm là

O
A.  ; 4  . B.  4; 4  . C.  0; 4 . D.  0; 4  .
Hướng dẫn giải
N

N
Ta có: 3 x  81  3x  34  x  4
Ơ

Ơ
Câu 4. Mệnh đề nào sau đây đúng?
H

H
A.  cos xdx  cos x  C . B.  cos xdx   sin x  C .
N

N
C.  cos xdx  sin x  C . D.  cos xdx   cos x  C .
Câu 5. Cho hàm số y  f  x  xác định trên  và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau.
Y

Y
U

U
Q

Q
Khi đó số điểm cực trị của hàm số y  f  x  là
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
M

M
Hướng dẫn giải
Do hàm số xác định trên  và có biểu thức đạo hàm đổi dấu ba lần khi x đi qua x1 ; x2 ; x3 nên


hàm số y  f  x  có ba điểm cực trị.
2
Câu 6. Tập xác định D của hàm số y   x  3  5 là
ẠY

ẠY A. D   \ 3 .
Hướng dẫn giải
B. D   3;   .

Điều kiện: x  3  0  x  3 .
C. D   ;3 . D. D  3;   .
D

D
2
Tập xác định D của hàm số y   x  3  5 là D   3;   .
Câu 7. Cho hàm số y  f  x  xác định trên  và có đạo hàm f   x   12 x  x  1 3  x  , x   . Hàm số
27

đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây?


A.  1;3 . B.  ; 1 . C.  3;   . D.  ; 0  .
Hướng dẫn giải
x  0 Nên giao điểm của 2 đường tiệm cận là điểm M  2;3 .
Ta có f   x   0  12 x  x  1 3  x   0   x  1 .
27

 x  3 Câu 13. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ.
Bảng xét dấu

L
IA

IA
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  3;   .

IC

IC
Câu 8. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a , AD  2a , SA vuông góc với đáy và
SA  a 3. Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng

FF

FF
4 3a3 2 3a3
A. . B. 4 3a 3 . C. 2 3a 3 . D. .
3 3
Hướng dẫn giải

O
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 2 f  x   3  0 là
N A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 8 .

N
Ơ

Ơ
Hướng dẫn giải
H

H
 3
 f  x  2
N

N
2 f  x  3  0  
 f  x   3
Y

Y
1 1 2a 3 3  2
Thể tích khối chóp: V  .SA.S ABCD  .a 3.a.2a  ..
3 3 3
U

U
Q

Q
2x  4
Câu 9. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
x 1
A. y  2 . B. x  2 . C. x  1 . D. y  1 .
M

M
Câu 10. Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số y  12 x 5 ?


A. y  2 x 6  8 . B. y  12 x 6 . C. y  12 x 6  5 . D. y  60 x 4 .
Hướng dẫn giải
Ta có: y   2 x 6  8   12 x5 . Suy ra hàm số y  2 x 6  8 là một nguyên hàm của hàm số y  12 x 5
ẠY

Câu 11. Thể tích khối lập phương có cạnh a bằng

A. a3 . B. 2a3 . C.
2a 3
3
. D.
a3
3
.
ẠY 3 3
D

D
Từ đồ thị, ta thấy hai đường thẳng y  , y   cắt đồ thị hàm số y  f  x  tại 4 điểm phân biệt.
3x  1 2 2
Câu 12. Giao điểm của đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là điểm
x2 Vậy phương trình 2 f  x   3  0 có 4 nghiệm thực phân biệt.
nào sau đây?
A. P  2; 1 . B. Q  1;2  . C. M  2;3 . D. M  3; 2  . Câu 14. Cho một khối trụ có độ dài đường sinh là l và bán kính của đường tròn đáy là r . Diện tích toàn phấn
Hướng dẫn giải của hình trụ là
Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số lần lượt là: x  2 và y  3. A. Stp  2 r  l  2r  . B. Stp  2 r  l  r  . C. Stp   r  2l  r  . D. Stp   r  l  r  .
Câu 20. Cho bất phương trình 9 x  3x1  6  0 . Nếu đặt t  3x (t  0) thì bất phương trình đã cho trở thành bất
Hướng dẫn giải phương trình nào dưới đây?
A. t 2  3t  6  0 . B. t 2  3t  6  0 . C. t 2  t  6  0 . D. t 2  t  3  0 .
Ta có Stp  2 rl  2. r 2  2 r  l  r  Hướng dẫn giải
Câu 15. Tổng các nghiệm của phương trình 3x
2
3 x
 27 bằng Đặt t  3x (t  0) thì bất phương trình 9 x  3x1  6  0 trở thành t 2  3t  6  0 .
A. 6 . B. 3 . C. 6 . D. 3. Câu 21. Bất phương trình log  x  1  2 có tập nghiệm là
Hướng dẫn giải A.  ;101 . B. 101;   . C. 1;101 . D. 1;3 .

L
2
3x 3 x  27  x2  3x  3  x 2  3 x  3  0 . Hướng dẫn giải

IA

IA
b
Phương trình trên luôn có hai nghiệm x1 , x2 trái dấu và tổng các nghiệm x1  x2    3. log  x  1  2  x  1  102  x  101
a
4 Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là: S  101;   .

IC

IC
Câu 16. Nếu f 1  2 và  f   x dx  17 thì giá trị của f  4  bằng
1
Câu 22. Cho khối cầu có đường kính bằng 8 . Thể tích của khối cầu đã cho bằng:
64 256

FF

FF
A. 5. B. 19. C. 9. D. 29. A. 256 . B. 64 . C. . D. .
Hướng dẫn giải 3 3
4 Hướng dẫn giải
Ta có  f   x dx  f  4   f 1  17  f  4   2  f  4   19

O
3
4 4  8  256
1 Ta có: V   R 3     
3 3 2 3
Câu 17. Cho cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1  3 và công sai d  4 . Giá trị u6 bằng
Câu 23. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,8,9 có lập được bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số khác nhau?
N

N
A. 13 . B. 19 . C. 768 . D. 23 . A. 36 . B. 81 . C. 64 . D. 72 .
Ơ

Ơ
Hướng dẫn giải Hướng dẫn giải
Số các số tự nhiên có 2 chữ số khác nhau là A92  72 .
H

H
Ta có: u6  u1  5d  3  5.4  23 .
Câu 24. Cho khối lăng trụ tam giác ABC.ABC có diện tích đáy bằng 3a 2 , chiều cao bằng 2a . Thể tích
N

N
Câu 18. Hình vẽ sau đây là đồ thị của một trong bốn hàm số cho ở các phương án A, B, C, D. Hỏi đó là hàm khối lăng trụ đã cho bằng
số nào? a3 6 a3 6 a3 6
A. . B. a 3 6 . C. . D. .
Y

Y
13 3 6
Hướng dẫn giải
U

U
Thể tích khối lăng trụ đã cho là V  S .h  a 3 6 .
Q

Q
Câu 25. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Khẳng định nào sau
M

M
đây sai?
A.  SBC    SCD  . B.  SAC    SBD  . C.  SBC    SAB  . D.  SAD    ABCD  .


Hướng dẫn giải
A. y  x 3  3 x  1 . B. y   x 3  3 x 2  1 . C. y   x 3  3 x  1 . D. y   x 3  2 x 2  1 .
Hướng dẫn giải Vì BD   SAC  nên  SAC    SBD  . S
Ta có hàm số dạng y  ax3  bx 2  cx  d có y  0 có nghiệm x  1 và a  0
ẠY

Câu 19. Số giao điểm của đường thẳng y  x  3 và đường cong y  x3  3 là


A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 .
ẠY Vì BC   SAB  nên  SAB    SBC  .
Vì SA   ABCD  nên  SAD    ABCD  .
Giả sử  SBC    SCD  . Gọi H là hình chiếu của B lên
D

D
Hướng dẫn giải
SC
x  0
Phương rình hoành độ giao điểm x 3  3  x  3  x3  x  0   .  BH   SCD   BH  CD C
 x  1 D
Vì CD  BC nên CD   SBC  ,
Suy ra, số giao điểm của đường thẳng y  x  3 và đường cong y  x3  3 là 3 .
Mà CD   SAD 
  SBC  //  SAD  (vô lí) A B
Câu 26. Biết M 1; 5  là một điểm cực trị của hàm số y  f  x   ax 3  4 x 2  bx  1 . Giá trị f  1 bằng
A. 3 . B. 15 . C. 21 . D. 3 .
Hướng dẫn giải
M 1; 5  là một điểm cực trị của hàm số y  f  x   ax 3  4 x 2  bx  1 nên
a.13  4.12  b.1  1  5
 2
3.a.1  8.1  b  0

L
a  b  10 a  1
 f  x   x3  4 x 2  11x  1  f  1  15

IA

IA
hay  
3a  b  8 b  11
2x

 

IC

IC
x1
Câu 27. Bất phương trình 52  1 có tập nghiệm S .

A. S   ; 1   0;   B. S   ;  1 .

FF

FF
Gọi H là trung điểm AD , K là hình chiếu vuông góc của O lên SH .
C. S   1; 0  . D. S   0;  
Ta có AD  SO, AD  OH suy ra AD   SOH   AD  OK .
Hướng dẫn giải
Khi đó AD  OK , OK  SH  OK   SAD  hay d  O,  SAD    OK .

O
2x
Vì cơ số 0  5  2  1 nên bpt  0  S   ; 1   0;   .

x 1 a 3 a a 2
Ta có SH  , OH   SO  .

Câu 28. Cho a , b , c là các số thực dương thỏa mãn loga  3 , logb  4 và logc  3 . Tính log 100.a 2 .b3 .c 4 
N

N
2 2 2
A. 19 . B. 11 . C. 8 . D. 10 . a 2 a
.
Ơ

Ơ
SO.OH a
Hướng dẫn giải Vậy d  O,  SAD    OK   2 2 .
SH a 3 6
 
log 100.a 2 .b3 .c 4  log100  loga 2  logb3  logc 4
H

H
2
 2  2loga  3logb  4logc  2  2.3  3.4  4.(3)  8
N

N
3 Câu 31. Nếu bán kính của một khối cầu tăng lên 2 lần thì thể tích của khối cầu đó tăng lên bao nhiêu lần?
Câu 29. Tổng các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y  x 3   2m  4  x 2  m  2 có cực đại A. 16 lần. B. 4 lần. C. 2 lần. D. 8 lần.
2
Y

Y
và cực tiểu đồng thời hoành độ điểm cực tiểu nhỏ hơn 3? Hướng dẫn giải
4
U

U
A. 2 . B. 5 . C. 3 . D. 4 . V1   R13
Hướng dẫn giải 3
Q

Q
y '  3 x 2  3  2m  4  x  3 x  x  2m  4  . 4 4 3 4
V2   R23    2 R1   8.  R13  8V1
3 3 3
 x0 5
M

M
y' 0   Câu 32. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   x  x 2  2  là
 x  2m  4
Để hàm số có cực đại và cực tiểu đồng thời hoành độ điểm cực tiểu nhỏ hơn 3 thì 1 2 6 1 2 6 1 2 6 6
 x  2  C .  x  2  C .  x  2  C . D.  x 2  2   C .


A. B. C.
m  2 12 2 6
 2m  4  0 
  7. Hướng dẫn giải
 2m  4  3 m  2 1
 x 2  2  d  x 2  2   121  x 2  2   C
5 5 6
 f  x  dx   x  x  2  dx 
2

2
ẠY

Vì m nguyên dương nên m  1;3 .

Câu 30. Hình chóp tứ giác đều S. ABCD có O là giao điểm của AC và BD , AB  SA  a . Khoảng cách từ O
ẠY
Câu 33. Số giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  3;3 để đường thẳng y  x  m cắt đồ thị hàm số
2x  3
tại hai điểm phân biệt là
D

D
y
tới mặt phẳng  SAD  bằng x 1
A. 6 . B. 5 . C. 6 . D. 2 .
a a a 3 a
A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải
2 2 2 6
Phương trình hoành độ giao điểm:
2x  3
Hướng dẫn giải  x  m  2 x  3  ( x  m)( x  1)
x 1
 x 2  ( m  3) x  m  3  0 (1) với x  1 .
2x  3  3
Đường thẳng y  x  m cắt đồ thị hàm số y  tại hai điểm phân biệt x
x 1 2 x  3  0  2
2 Ta có log 2  2 x  3  1    .
(m  3)  4(m  3)  0 m  3 2 x  3  2 x  5
 (1) có hai nghiệm phân biệt khác 1   
1  m  3  m  3  0  m  1  2
Các giá trị nguyên của m trên đoạn  3;3 thỏa mãn bài toán là: 3; 2 . 3 5
Bất phương trình có tập nghiệm là khoảng  ;  .
2 2
Câu 34. Cho khối chóp S. ABCD có thể tích bằng 12a 3 và có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O. Thể tích 3 5
Vậy 3a  b  3.   2 .
2 2

L
khối chóp S. ABO bằng
A. 2a 3 . B. 6a 3 . C. 4a 3 . D. 3a 3 .

IA

IA
Câu 38. Cho đa giác đều 12 cạnh. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác đó. Tính xác suất để 3 đỉnh được
Hướng dẫn giải
chọn tạo thành một tam giác không có cạnh nào là cạnh của đa giác đã cho.
Ta có:

IC

IC
28 31 27 24
1 A. . B. . C. . D. .
S ABO  S ABCD 55 55 55 55
4

FF

FF
Hai hình chóp S. ABCD và S. ABO có cùng chiều cao h . Hướng dẫn giải
1 1 1 1 1 Ta có: n     C123 .
Suy ra: VS . ABO  S ABO .h  . .S ABCD .h  VS . ABCD  .12a 3  3a 3 .
3 3 4 4 4 Số tam giác có 2 cạnh trùng với cạnh của đa giác là: 12 .

O
Câu 35. Cho tam giác ABC vuông tại A, AC  2 a, BC  4 a . Khi xoay tam giác ABC quanh cạnh AB thì Số tam giác có đúng 1 cạnh trùng với cạnh của đa giác là: 12. 12  4  .
đường gấp khúc ABC tạo thành một hình nón. Diện tích toàn phần của hình nón tạo thành bằng  Số tam giác có cạnh không trùng với cạnh của đa giác là: C123  12  12.8  112 .
N

N
2
A. 12 a . B.
12  
2 1  a 2

.
2
C. 12 2 a . D.
8  
2 1  a 2

.
112 28
 Xác suất cần tìm: P  3  .
Ơ

Ơ
Hướng dẫn giải
C12 55
B
H

H
Câu 39. Ông An vay ngân hàng 90 triệu đồng với lãi suất 0, 65% /tháng. Ông ta muốn hoàn nợ cho ngân
hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông ta bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên
N

N
4a
tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ mỗi tháng đều bằng nhau và bằng 3 triệu. Biết
rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế của tháng đó. Hỏi bằng cách hoàn nợ
Y

Y
2a
đó, ông An cần trả ít nhất bao nhiêu tháng kể từ ngày vay đến lúc trả hết nợ ngân hàng (giả định
C trong thời gian này lãi suất không thay đổi)
U

U
A
2 2 A. 33 tháng. B. 34 tháng. C. 32 tháng. D. 36 tháng.
AB   4a   2a  2a 2
Q

Q
Hướng dẫn giải
Khi quay tam giác quanh AB tạo thành hình nón có r  2a, h  2a 2, l  4a Đặt A  90 triệu, r  0, 65%, a  3 triệu.
Sau tháng thứ nhất, số tiền còn lại là A1  A 1  r   a .
M

M
2
Khi đó Stp   .2a.4a    2a   12 a 2 .
2
Sau tháng thứ hai, số tiền còn lại là A2  A2 1  r   a  A 1  r   a 1  r   a .


2 2 3 2
Sau tháng thứ ba, số tiền còn lại là A3  A2 1  r   a  A 1  r   a 1  r   a 1  r   a .
Câu 36. Nếu  f  x  dx  2 thì I   3 f  x   2 x  dx bằng bao nhiêu?
1 1 …
n n 1
A. I  3 . B. I  4 . C. I  1 . D. I  2 . Sau tháng thứ n , số tiền còn lại là An  A 1  r   a 1  r   ...  a 1  r   a
ẠY

Hướng dẫn giải


2 2 2

Ta có I   3 f  x   2 x  dx  3 f  x  dx   2 xdx  3.2  x 2 2


1
 3.
ẠY n
 A 1  r   a
1  r 
r
n
1
.
n
D

D
1 1 1
An  0  A 1  r   a
n 1 1  r  n a  a 
 1  r    n  log1 r    33, 48 .
r a  Ar  a  Ar 
Câu 37. Bất phương trình log 2  2 x  3   1 có tập nghiệm là khoảng  a; b  . Giá trị của 3a  b bằng Vậy cần ít nhất 34 tháng để trả hết nợ.
A. 2 . B. 5 . C. 3 . D. 4 .
Hướng dẫn giải Câu 40. Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị như hình vẽ
B' C'

A'

B H C

Gọi H là trung điểm của cạnh BC  AH   ABC 

L
2
Số giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số g  x    f  x   m  có 5 điểm cực trị là BC a 2
ABC vuông cân tại A  BC  a 2  AH   .

IA

IA
2 2
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. 2
Hướng dẫn giải a 2 a 14

IC

IC
2
Ta có AH  AA2  AH 2   2a     
2
Ta có: g  x    f  x   m   g   x   2. f   x  .  f  x   m   2  2

FF

FF
a 14 1 2 14
 f  x  0 . a  a3
 VABCD. ABC D  .
Nên: g   x   0   . Mà f   x   0 có 3 nghiệm nên để hàm số y  g  x  có 5 điểm 2 2 4
 f  x   m Câu 43. Cắt hình nón bởi một mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng đáy một góc 600 được thiết diện

O
cực trị thì phương trình: f  x   m * phải có 2 nghiệm bội lẻ phân biệt. là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 4. Tính thể tích của khối nón ban đầu.
Dựa vào hình ảnh đồ thị hàm số thì phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt khi: 3 10 3  5 3 5 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
N

N
  m  2 m  2 3 3 3 3
 6   m  4   4  m  6 . Hướng dẫn giải
Ơ

Ơ
 
Do m nguyên dương nên: m  1;2;4;5  Có 4 giá trị m thỏa mãn.
H

H
Câu 41. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4 x  2 x  2  m  0 có đúng hai
N

N
nghiệm phân biệt. Số tập hợp con của tập S bằng
A. 6 . B. 0 . C. 3 . D. 8 .
Y

Y
Hướng dẫn giải
U

U
Đặt t  2 x , t  0 .
Khi đó phương trình trở thành t 2  4t  m  0 1 .
Q

Q
Để thoả mãn thì phương trình 1 có hai nghiệm dương phân biệt
M

M
4  m  0
Hay   4  m  0 .
m  0 Giả sử hình nón đỉnh  S  tâm O , thiết diện qua đỉnh ở giả thiết là tam giác vuông cân SAB .


Do m    m  3; 2; 1 hay S  3; 2; 1 .   60 .
Gọi K là trung điểm của AB , suy ra góc giữa  SAB  và mặt đáy là SKO
Vậy tích các phần tử của S là 23  8
1
Câu 42. Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB  a , cạnh bên Ta có AB  4  SK  AB  2 và SA  SB  2 2 .
2
ẠY

bằng 2a . Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng  ABC  là trung điểm cạnh BC . Tính thể tích của
khối lăng trụ ABC. ABC 
a 3 14 a3 2 a 3 14 a3 2
ẠY  3.
Tam giác SKO vuông tại O : SO  SK .tan SKO
Tam giác SAO vuông tại O : AO  SA2  SO 2  5 .
D

D
A. . B. . C. . D. . 1 5 3
12 2 4 6 Thể tích khối nón V   . AO 2 .SO  
3 3
Hướng dẫn giải
Câu 44. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  0;   thỏa mãn f 1  1 và e x f '  e x   1  e x . Khi đó
e

 f  x dx bằng
1
e3 3
e2  1 3e 2  2 e2 e2  1 f  ln x  e 3 3
A. . B. . C. . D. . Ta có  dx   f  ln x  d  ln x    f  t  dt   f  x  dx  7 .
2 2 2 2 1
x 1 0 0
Hướng dẫn giải  
2 2 0 1
Ta có: e f '  e
x x
  1  e   e f '  e  dx   1  e  dx .
x x x x
Ta có  f  cos x  sin xdx    f  cos x  d  cos x     f  u  du   f  x  dx  3 .
 e x  f '  t  dt  x  e x  C  f  t   x  e x  C  f  e x   x  e x  C .
0 0 1 0
t 3 3 1 3

Vì f 1  1  f  e 0
e 0
 C 1 C  0 . Khi đó   f  x   2  dx   f  x  dx   f  x  dx   2dx  7  3  4  8 .
1 0 0 1
Đặt u  e x  x  ln u  f  u   ln u  u hay f  x   ln x  x .

L
Câu 47. Cho hàm số đa thức bậc ba y  f ( x ) có đồ thị của các hảm số y  f  x  ; y  f   x  như hình vẽ bên.
e e e e e
e2  1

IA

IA
e e 1 2
  f  x dx    ln x  x dx   ln xdx   xdx  x.ln x 1  x 1  x  .
1 1 1 1
2 1 2

IC

IC
Câu 45. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  x 3  mx 2  12 x  2m luôn đồng biến
trên khoảng 1;   ?

FF

FF
A. 6 . B. 20 . C. 14 . D. 18 .
Hướng dẫn giải

O
Xét f  x   x 3  mx 2  12 x  2m . Ta có f   x   3x 2  2mx  12 và f 1  13  m .
Để hàm số y  x 3  mx 2  12 x  2m đồng biến trên khoảng 1;    thì có hai trường hợp sau
N

N
Trường hợp 1: Hàm số f  x  nghịch biến trên 1;    và f 1  0 .
Điều này không xảy ra vì lim  x3  mx 2  12 x  2m    .
Ơ

Ơ
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m đế phương trình f ( f ( x )  m )  2 f ( x )  3( x  m )
x 

Trường hợp 2: Hàm số f  x  đồng biến trên 1;    và f 1  0 . có đúng 3 nghiệm thực. Tồng các phần tử cùa S bằng
H

H
A. 7 . B. 5 . C. 0. D. 6 .
 3 6
3x 2  2mx  12  0, x  1 m  x  , x  1 Hướng dẫn giải
N

N
  2 x .
13  m  0 m  13 *
 Dựa vào đồ thị hàm số ta có f   x   ax  x  2  .
Y

Y
3 6 3 6 3 6
Xét g  x   x  trên khoảng 1;   : g   x    2 ; g   x   0   2  0  x  2 . Do f  1  3  a  3  f   x   3x2  6 x  f  x   x3  3x2  b.
2 x 2 x 2 x
U

U
Bảng biến thiên: Mà f  0   2  b  2  f  x   x3  3x 2  2.
Q

Q
f ( f ( x)  m)  2 f ( x)  3( x  m)  f ( f ( x)  m)  3  f  x   m   f  x   3 x.
2
Đặt h  t   f  t   3t  h  t   f   t   3  3t 2  6t  3  3  t  1  0.
M

M
h  t   0



3 6 Ta có h  f  x   m   h  x   f  x   m  x  f  x   x  m  m  x3  3 x 2  x  2.
Từ bảng biến thiên suy ra m  x  , x  1  m  6 .
2 x 
h  t   f  t   3t
Kết hợp * suy ra 13  m  6 . Vì m nguyên nên m  13; 12; 11;...;5;6 . Vậy có 20 giá trị
Đặt g  x   x3  3x 2  x  2  g   x   3x 2  6 x  1.
nguyên của m .
ẠY

Câu 46. Cho hàm số f  x  liên tục trên  . Biết


e3


f  ln x 
dx  7 ,

2

 f  cos x  sin xdx  3 . Giá trị của


ẠY 
x 
g   x   0  3x 2  6 x  1  0  

3  21
6
3  21
.
D

D
1
x 0  x 
 6
3
Ta có đồ thị của hàm số g  x   x3  3x2  x  2.
  f  x   2 dx
1
bằng

A. 0 . B. 14 . C. 8 . D. 12 .

Hướng dẫn giải


Gọi E là trung điểm CD, H là hình chiếu của O trên (SCD)  M, H  SE.

a 6 a 7 3a
Ta có SO  , SE  , SH  .
2 2 7
SM SI 4 12a 11a
Vì    SM   ME  SE  SM  .
SH SO 5 5 7 10 7
1
d M ,(ABCD ) ME V2 d M ,(ABCD ).SOCD
11 11 1 11
    3  .  .

L
Ta có
d S ,(ABCD ) SE 35 V1 1 35 4 140
d S ,(ABCD ).S ABCD

IA

IA
3

IC

IC
Câu 49. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng  270;124  để phương trình
Dựa vào đồ thị để phương trình m  x 3  3 x 2  x  2 có đúng 3 nghiệm thực khi  8 x  2 x  12m  x

FF

FF
 4  m  2. Do m    m  4;  3;  2; 1; 0;1; 2. 3log 2    2  x  3m có đúng hai nghiệm thực phân biệt.
 3 
Tổng các phần tử của S là: (4)   3   2    1  0  1  2  7. A. 269 . B. 271 . C. 270 . D. 268 .

O
Hướng dẫn giải
Câu 48. Cho hình chóp đều S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên bằng a 2. Xét điểm  8 x  2 x  12m  x  8 x  2 x  12m  2 x  x  3m
Phương trình 3log 2    2  x  3m  log 2  
M thay đổi trên mặt phẳng SCD  sao cho tổng Q  MA  MB  MC  MD  MS nhỏ nhất. Gọi
2 2 2 2 2 3 3 3
N

N
   
x y
8 x  2  12m  3.2 1
x y
x
2  x  3m  8 x  2  12m  3.2
V2
Ơ

Ơ
V1 là thể tích của khối chóp S .ABCD và V2 là thể tích của khối chóp M .OCD. Tỉ số bằng Đặt :  y , ta có hệ  x
 x
V1 3  x  2  3m  3 y  2  4 x  4.2  12m  12 y
H

H
11 11 11 22 Cộng vế hai phương trình ta được 12 x  3.2 x  12 y  3.2 y  4 x  2 x  4 y  2 y  3 
A. . B. . C. . D. .
140 70 35 35 Xét hàm số f  t   4t  2t  f   t   4  2t.ln 2  0 với mọi t  
N

N
 f  t   4t  2t là hàm số luôn đồng biến trên 
Hướng dẫn giải Khi đó phương trình  3   f  x   f  y   x  y  4
Y

Y
Thế  4  vào 1 ta được 8x  2x 12m  3.2x  8x  4.2x  12m  2 x  2x  3m
U

U
 2 
Xét hàm số g  x   2 x  2 x  g  x   2  2 x.ln 2  g   x   0  x  log 2 
Q

Q

 ln 2 
 2 
Tính được g  log 2   0,172
M

M
 ln 2 
Bảng biến thiên của hàm số y  g  x 


ẠY

  
Gọi O là tâm hình vuông ABCD và I là điểm trên đoạn thẳng SO sao cho 4IO  IS  0
ẠY
D

D
  2   2   2   2  2
    
Ta có: Q  MO  OA  MO  OB  MO  OC  MO  OD  MS   
 2  2    
   MI  IS   4OA
2 2
 4MO  MS  4OA2  4 MI  IO 2
 5MI 2  4IO 2  IS 2  4OA2 .  2 
Để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt cần 3m  g  log 2   0,172  m  0, 057
Vì 4IO 2  IS 2  4OA2  const nên Q nhỏ nhất  MI nhỏ nhất  M là hình chiếu của I  ln 2 
trên (SCD).
m  Z
Mặt khác   m  269; 268;...;0
m   270;124 

Câu 50. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn 1;3 và f   x   0, x  1;3 . Biết
3 3 a b c
2 x 3 f  x    f   x    5 x 3 , x  1;3 , f 1  . Khi đó, f  3  với a, b, c, d là các số nguyên
2 d
2
dương, d nhỏ nhất. Giá trị biểu thức P  a  b  c  d bằng :

L
A. P  415 . B. P  446 . C. P  502 . D. P  356 .

IA
Hướng dẫn giải
3
Ta có f   x   0, x  1;3  f  x   f 1   f  x   0, x  1;3 .

IC
2
3 3 f  x
Giả thiết: 2 x 3 f  x    f   x    5 x 3  x3  2 f  x   5   f   x    x

FF
 
3 2 f x 5

f   x  dx 1 d  2 f  x   5 3 2 x2
Suy ra    xdx    xdx  3  2 f  x   5   C
2  3 2 f  x  5

O
3 2 f  x  5 4 2
3 3 1 5
Ta có f 1   .4   C  C 
2 4 2 2
N
8 2 3
 x  5  5
Ơ
2 2
2 2 8 2 3 27
Vậy  2 f  x   5  3  x  5    2 f  x   5  27  x  5   f  x  
3
2
H

56 21
5
56 21  45
Suy ra f  3  9
N

  a  56, b  21, c  45, d  18


2 18
2
Vậy P  56  21  45  18  446 .
Y
U
Q

------ HẾT ------


M

ẠY
D

You might also like