You are on page 1of 3

ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2023 – 2024 (Đề 1)

Môn: TOÁN 10 – Thời gian làm bài: 90 phút


I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1. Cho mệnh đề A :"x  , x  1" . Tìm mệnh đề phủ định A của A .
A. A :"x  , x  1" . B. A :"x  , x  1" .
C. A :"x  , x  1" . D. A :"x  , x  1" .
Câu 2. Cho A = ( −1;5 . Tìm C A .
A. ( −1;5 . B. ( −; −1 . C. ( −; −1  ( 5; + ) . D. ( 5;+ ) .
Câu 3. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn ?
A. 2 x − 3 y + 2 z  1 . B. 2 x − 3 y  6 . C. 5 y + 2 y 2  0 . D. 3x − y = 0 .
Câu 4. Miền nghiệm của bất phương trình 5 ( x + 2) − 11  2 x − 2 y + 7 là phần mặt phẳng không chứa điểm nào
trong các điểm sau?
A. ( −2;1) . B. ( 2; − 3) . C. ( 2;1) . D. ( 0;0 ) .
Câu 5. Miền không bị gạch chéo (kể cả bờ) là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào?

x + y −1  0 x + y −1  0 x + y −1  0 x + y −1  0
A.  . B.  . C.  . D.  .
2 x − y + 4  0 2 x − y + 4  0 2 x − y + 4  0 x − 2 y + 4  0
Câu 6. Khẳng định nào sau đây là sai?
1
A. sin 2  + cos 2  = 1 . B. 1 + cot 2  = ( sin   0 ) .
sin 2 
1
C. tan  .cot  = −1 ( sin  .cos   0 ) . D. 1 + tan 2  = ( cos   0 ) .
cos 2 
2
Câu 7. Cho biết cos  = . Giá trị của A = 3cot 2  + 1 bằng bao nhiêu?
5
11 63 4 32
A. A = . B. A = . C. A = . D. A = .
7 4 7 7
Câu 8. Tam giác ABC có AB 3, AC 6, BAC 60 . Tính diện tích tam giác ABC .
9 3 9
A. S ABC 9 3. B. S ABC . C. S ABC 9. D. S ABC .
2 2
Câu 9. Tam giác đều cạnh a nội tiếp trong đường tròn bán kính R . Khi đó bán kính R bằng:
a 3 a 2 a 3 a 3
A. R . B. R C. R . D. R .
2 3 3 4
Câu 10. Giả sử CD = h là chiều cao của tháp trong đó C là chân tháp. Chọn hai điểm A, B trên mặt đất sao cho ba
điểm A, B, C thẳng hàng. Ta đo được AB = 24m, CAD = 630 ; CBD = 480 . Chiều cao h của khối tháp gần với giá
trị nào sau đây?
A. 61,4 m. B. 18,5 m. C. 60 m. D. 18 m.
Câu 11. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai véc tơ gọi là đối nhau nếu chúng có cùng độ dài.
B. Hai véc tơ gọi là đối nhau nếu chúng ngược hướng và có cùng độ dài.
C. Hai véc tơ gọi là đối nhau nếu chúng ngược hướng.
D. Hai véc tơ gọi là đối nhau nếu chúng cùng phương và cùng độ dài.
Câu 12. Cho tứ giác ABCD có AD = BC . Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là sai?
A. Tứ giác ABCD là hình bình hành. B. DA = BC .
C. AC = BD . D. AB = DC .
Câu 13. Cho hình bình hành ABCD . Vectơ tổng CB + CD bằng
A. CA . B. BD . C. AC . D. DB .

Câu 14. Cho tam giác ABC đều có cạnh AB = 5 , H là trung điểm của BC . Tính CA − HC .

5 3 5 7 5 7
A. CA − HC = . B. CA − HC = 5 . C. CA − HC = . D. CA − HC = .
2 4 2

Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ u = ( 3; 4 ) và v = ( − 8;6 ) . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. u = v . B. u và v cùng phương. C. u vuông góc với v . D. u = − v .

Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A ( 2;0 ) , B ( 0; 2 ) và C ( 0;7 ) . Tìm tọa độ điểm D sao cho
ABDC là hình bình hành ?
A. D ( 7;0 ) . B. D(2;5). C. D(-2;9). D. D ( 9; 2 ) .

Câu 17. Cho a và b là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a.b = a . b . B. a.b = 0 . C. a.b = −1 . D. a.b = − a . b .

Câu 18. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC biết A (1;1) , B ( 2; −4 ) , C ( 9; −3) . Gọi N là điểm thuộc cạnh
AC sao cho AN = 3CN . Tích vô hướng BN . AC bằng
A. 36 . B. 32 . C. −32 . D. −36 .

Câu 19. Đo chiều dài của một cây thước, ta được kết quả a = 45  0, 2(cm) . Khi đó sai số tuyệt đối của phép đo
được ước lượng là
A. 45 = 0, 2 . B. 45  0, 2 . C.  45  −0, 2 . D.  45 = −0, 2 .
Câu 20. Điểm kiểm tra môn Toán của một nhóm gồm 10 học sinh như sau
3 4 4,5 5 6 6,5 8 8,5 9 10

Tìm trung vị của mẫu số liệu trên.


A. 6 . B. 6, 25 . C. 6,5 . D. 8 .

II. TỰ LUẬN (5 điểm)


 x + 2 y − 10  0
2 x + y − 8  0

Câu 1: (1,5 điểm) Cho hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn: 
x  0
 y  0
a) Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình trên mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy .
b) Tìm giá trị nhỏ nhất , giá trị lớn nhất biểu thức F ( x; y ) = x + 2 y − 3 với ( x ; y ) thỏa mãn hệ bất phương trình
trên.
Câu 2: (1,5 điểm)
3sin  − cos 
a) Cho tan  = 2 . Tính A = .
sin  + cos 
b) Cho tam giác ABC , biết A = 60o , AC = 8cm, AB = 5cm. Tính diện tích S của tam giác ABC , độ dài đường cao
AH và bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Câu 3: Cho tam giác ABC biết A ( −1; −1) , B ( 3;1) , C ( 6;0 ) .
a) Tính góc B và độ dài trung tuyến AM.
b) Cho điểm E nằm trên Oy và trọng tâm G của tam giác ABE nằm trên trục Ox . Tìm tọa độ điểm E.
Câu 4: Cho tam giác ABC . Tìm tập hợp điểm M sao cho 4MA + MB + MC = 2MA − MB − MC

You might also like