You are on page 1of 5

ÔN TẬP HK1 – ĐỀ 4

Câu 1: Tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu sau:


200 210 220 225 225 235 240 250 270 280
A. Q = 60 . B. Q = 80 . C. Q = 40 . D. Q = 30 .
Câu 2. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. Vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau được gọi là vectơ đối.
B. Vectơ – không là vectơ có điểm đầu và điểm cuối khác nhau, kí hiệu là 0 .
C. Vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau được gọi là vectơ có độ dài không xác định.
D. Vectơ – không là vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau, kí hiệu là 0 .
Câu 3. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ sau :
Hàm số nghịch biến trong khoảng nào trong các đáp
án sau
A. 1;0 .
B. 1;1 .
C. ; 1.
D. 0; 2 .

Câu 4: Kết quả dự báo nhiệt độ cao nhất trong 10 ngày cuối tháng 12 năm 2022 ở Yên Bái thu được như
sau:
20 21 20 19 22 17 18 18 14 16 ( 0 C ).
Khoảng biến thiên R của mẫu số liệu trên là
A. R = 8. B. R = 7. C. R = 6. D. R = 5.
Câu 5. Cho hình vuông ABCD cạnh a . Khi đó 2AD + DB =
A. a . B. a 2 . C. a 3 . D. 2a .
Câu 6. Cho dãy số liệu thống kê
11 13 14 15 12 10 16
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu là
A. 2. B. 10. C. 4. D. 16.
Câu 7: Cho tam giác ABC có B = 10 , C = 20 , AB = 10, AC = 12. Tính diện tích tam giác ABC.
0 0

A. SABC = 60. B. SABC = 30. C. SABC = 40. D. SABC = 20.


Câu 8: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
A. sin (1800 −  ) = − sin  . B. cot (1800 −  ) = cot  (00    1800 ).
C. cos (1800 −  ) = cos  . D. tan (1800 −  ) = − tan  (  900 ).
Câu 9: Cho hình bình hành ABCD. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của đoạn BC và AD. Khi đó
NC + MC bằng
A. MN . B. CA. C. NM . D. AC.
Câu 10. Cho dãy số liệu thống kê
11 13 14 15 12 10 16
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu là
A. 2. B. 10. C. 4. D. 16.
Câu 11. Trong các điều kiện dưới đây, chọn điều kiện cần và đủ để một điểm C nằm giữa hai điểm phân
biệt A và B .
A. AB và AC cùng hướng. B. AB và AC ngược hướng.
C. CA và CB cùng phương. D. CA và CB ngược hướng.
1
Câu 12. Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
 xy  0  x + y 2 1 x  0 x  0
A.  . B.  . C.  . D.  .
2x + 3 y  5 2x + 3 y  5 2x + 3 y  5 2x + 3 y  5
2

Câu 13. Cho E 0;1;2; 3; 4 . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. 1;2 E. B. 0;2 E. C. 0 E. D. E.
Câu 14. Cho hai tập hợp A = 2, 4,6,9 và B = 1, 2,3, 4 .Tập hợp A \ B bằng tập nào sau đây?
A. A = 1, 2,3,5 . B. 1;3;6;9 . C. 6;9 . D. .
x−2
Câu 15. Tập xác định của hàm số y = là
2x + 3
 3  3 
A. \ −  . B. . C. \ 2 . D.  − ; +  .
 2  2 
Câu 16. Tập xác định của hàm số y = 3 − 2 x là
 3  3 3  2 
A.  −;  . B.  −;  . C.  ; +  . D.  ; +  .
 2  2 2  3 
Câu 17. Tập xác định của hàm số y = 2 x − 3 là
3  3   3  2 
A.  ; +  . B.  ; +  . C.  − ; +  . D.  ; +  .
2  2   2  3 
Câu 18. Đồ thị hàm số y = ax + bx + c , (a  0) có hệ số a là
2

A. a  0. B. a  0. C. a = 1. D. a = 2.
Câu 19. Cho hàm số y = ax + bx + c, ( a  0, b  0, c  0) thì đồ thị của hàm số là hình nào trong các hình
2

sau:

A. Hình (1). B. Hình (2). C. Hình (3). D. Hình (4).


Câu 20: Trục đối xứng của parabol y = −2 x + 12 x − 11 là
2

A. x = 3 B. x = −3 C. x = −6 D. x = 6
Câu 21. Xác định ( P ) : y = −2 x + bx + c , biết ( P ) có đỉnh là I (1;3) .
2

A. ( P ) : y = −2 x 2 − 4 x + 1 . B. ( P ) : y = −2 x 2 + 4 x − 1 .
C. ( P ) : y = −2 x 2 + 4 x + 1 . D. ( P ) : y = −2 x 2 + 3x + 1 .
Câu 22. Biết hàm số bậc hai y = ax 2 + bx + c có đồ thị là một đường Parabol đi qua điểm A ( −1; 0 ) và có
đỉnh I (1; 2 ) . Tính a + b + c .
3 1
A. 3 . B. . C. 2 . D. .
2 2

2
x − 2 y  0
Câu 23. Miền nghiệm của hệ bất phương trình  không chứa điểm nào sau đây?
 x + 3 y  −2
A. A ( −1 ; 0 ) . B. B (1 ; 0 ) . C. C ( −3 ; 4 ) . D. D ( 0 ; 3) .
Câu 24. Cặp số ( 2;3) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. 2 x − 3 y − 1  0 . B. x − y  0 . C. 4 x  3 y . D. x − 3 y + 7  0 .
Câu 25: Miền không bị gạch chéo (kể cả đường thẳng d1 và d 2 ) là miền nghiệm của hệ bất phương trình
nào?
x y 1 0
A. .
2x y 4 0
x y 1 0
B. .
2x y 4 0
x y 1 0
C. .
2x y 4 0
x y 1 0
D. .
2x y 4 0

Câu 26. Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong
bốn hệ A, B, C, D?
y  0 y
A.  .
x + 2 y  2
2
y  0
B.  .
2 x + y  2
x  0
C.  .
2 x + y  2 1 x
x  0 O
D.  .
x + 2 y  2

Câu 27. Mẫu số liệu sau đây cho biết sĩ số của 7 lớp 10 ban A tại một trường
36 42 47 48 44 44 40
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là
A. 7 . B. 44 . C. 4 . D. 12 .
 x + 3y  6
Câu 28. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ bất phương trình  ?
 2 x − y  4
A. (2; 0) . B. (0; 2) . C. (4; −2) . D. (−3;3) .
Câu 29. Tứ phân vị của mẫu số liệu: 21; 35; 17; 43; 8; 59; 72; 119 là
A. Q1 19, Q2 39, Q3 65,5 . B. Q1 65,5, Q2 39, Q3 19 .
C. Q1 19, Q2 65,5, Q3 19 . D. Q1 39, Q2 19, Q3 65,5 .
Câu 30. Cho dãy số liệu thống kê
1 2 3 4 5 6 7
Phương sai của mẫu số liệu thống kê đã cho là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 31: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
A. tan (180 −  ) = tan  . B. cot (180 −  ) = − cot 
C. sin (180 −  ) = − sin  . D. cos (180 −  ) = cos 
3
Câu 32. Cho sin  và 90  180 . Giá trị của cos là
5
3
4 4 4 16
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 25
Câu 33: Cho ABC có a = 6, b = 8, c = 10. Diện tích S của tam giác trên là:
A. 48. B. 24. C. 12. D. 30.
1
Câu 34: Cho biết tan  = . Tính cot 
2
1 1
A. cot  = . B. cot  = 2 . C. cot  = . D. cot  = 2 .
2 4
1
Câu 35. Biết sin  = ( 0    90 ) . Hỏi giá trị tan  là bao nhiêu?
3
2 2
A. −2 . B. . C. 2 . D. − .
4 4
Câu 36. Cho tam giác ABC có a = 4 7 , b = 6 và c = 8 . Diện tích S của tam giác ABC là
A. 9 7 . B. 7 9 . C. 9 . D. 7 .
Câu 37. Cho tam giác ABC , biết a 24, b 13, c 15. Số đo góc A gần nhất với kết quả nào sau đây?
A. 33 34 . B. 117 49 . C. 118 22 . D. 58 24 .
Câu 38. Tam giác ABC có A = 30 ; b = 20 ; c = 5 . Diện tích của tam giác ABC bằng:
A. 25 . B. 25 3 . C. 25 2 . D. 25 5 .
Câu 39. Cho tam giác ABC có AB = 6cm; AC = 9cm; BAC = 60 . Diện tích tam giác ABC là
27 3 2 27 2 27 3 2 27 2
A. S = cm . B. S = cm . C. S = cm . D. S = cm .
2 2 4 4
Câu 40. Tam giác ABC có AB = 6 cm , BAC = 30 , ACB = 75 . Tính diện tích của tam giác ABC .
A. 18 3 cm 2 . B. 9 3 cm 2 . C. 18 cm2 . D. 9 cm2 .
Câu 41. Cho tam giác ABC có AB = 4, A = 45o , C = 75o . Tính độ dài cạnh BC của tam giác ABC .
A. 4 3 . B. 4 3 − 4 . C. 4 3 − 8 . D. 4 3 + 4 .
Câu 42. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3; BC = 5 . Tính AB + BC ?
A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 3 .
Câu 43. Cho hình chữ nhật ABCD biết AB = 4a và AD = 3a thì độ dài AB + AD bằng
A. 5a . B. 6a . C. 2a 3 . D. 7a .
Câu 44. Cho hình vuông ABCD cạnh a . Tính AB + AC + AD ?

A. a 2 . B. 2a . C. 2a 2 . D. 3a .
Câu 45. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC của tam giác đều ABC . Hỏi cặp vectơ nào
sau đây cùng hướng?
A. ⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝑀𝑁 và 𝐶𝐵 ⃗⃗⃗⃗⃗ . B. ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝑀𝐴 và ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝑀𝐵 . C. ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝐴𝑁 và ⃗⃗⃗⃗⃗
𝐶𝐴. D. ⃗⃗⃗⃗⃗
𝐴𝐵 và ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝑀𝐵 .
1
Câu 46. Cho tam giác ABC , E là điểm trên đoạn BC sao cho BE = BC . Hãy chọn đẳng thức đúng:
4
3 1 1 1
A. AE = AB + AC . B. AE = AB + AC .
4 4 4 4
1 1
C. AE = 3 AB + 4 AC . D. AE = AB − AC .
3 5
Câu 47. Cho ΔABC, trung tuyến AM, I là trung điểm của AM và J thoả 3.AJ = AB .
a) Tính CI và CJ theo AB và AC .
b) Chứng minh C, I, J thẳng hàng.
Câu 48: Cho tam giác ABC . I, J thỏa mãn IA = 2 IB; 3 JA + 2 JC = 0 .
Chứng minh rằng: Đường thẳng IJ đi qua trọng tâm G của tam giác ABC

4
5

You might also like