Professional Documents
Culture Documents
x+ y 3
Câu 8: Trong các cặp số sau, cặp nào không là nghiệm của hệ bất phương trình
3x − 2 y − 4
A. ( 0;0 ) . B.( 1;1) . C. ( −2; 2 ) . D. ( −1; −1) .
Câu 9: Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
xy 0 x + y 2 1 x 0 x 0
A. . B. . C. . D. .
2x + 3 y 5 2x + 3 y 5 2x + 3 y 5 2x + 3 y 2
5
Câu 10: Miền không được tô đậm (không tính bờ) ở hình dưới đây là miền nghiệm của một hệ bất
phương trình bậc nhất hai ẩn. Điểm nào sau đây không là nghiệm của hệ đó?
- Trang 1
146
Câu 11: Cho góc , với 900 1800 . Khẳng định nào sau đây sai?
A. cos 0 . B. tan 0 . C. cot 0 . D. sin 0 .
Câu 12: Cho tam giác có BC = a, AC = b, AB = c . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a 2 = b2 + c 2 + 2bc cos A . B. a 2 = b2 + c 2 − 2bc cos A .
C. a 2 = b2 + c 2 − 2bc sin A . D. a 2 = b2 + c 2 + 2bc sin A .
Câu 13: Cho tam giác có BC = a, AC = b, AB = c . Gọi p là nửa chu vi, R là bán kính đường
tròn ngoại tiếp, r là bán kính đường tròn nội tiếp và S là diện tích tam giác. Mệnh đề nào sau
đây sai?
abc .
A. S = pr . B. S =
2R
1
C. S = ab sin C . D. S = p( p − a)( p − b)( p − c) .
2
Câu 14: Cho tam giác có BC = 5, AC = 7, C = 600 . Tính cạnh AB .
A. AB = 109 . B.A B = 109 . C. AB = 39 . D. AB = 39 .
Câu 15: Cho tam giác có BC = 3, A = 600 . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác
.
3
A. 3. B. 2 3 . C. 3 . D. .
2
Câu 16: Cho tam giác ABC có AB = 4 cm, BC = 7 cm, AC = 9 cm. Tính cos A .
2 1 1 2
A. cos A = − B. cos A = C. cos A = D. cos A =
3 2 3 3
Câu 17: Cho tam giác ABC , gọi M , N lần lượt là trung điểm của hai cạnh AB và AC . Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A. MN và AB cùng phương. B. MN và AC cùng phương.
C. MN và BC cùng phương. D. MN và BN cùng phương.
Câu 18: Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Khẳng định nào sau đây sai?
A. OB + OD = BD . B. AB = DC. C. OA + OC = 0 . D. AB + AD = AC .
Câu 19: Cho hai lực F1 = MA, F2 = MB cùng tác động vào một vật tại điểm . Cho biết cường độ lực
F1 , F2 đều bằng 50N và tam giác MAB vuông tại . Tính cường độ hợp lực tác dụng lên vật
đó?
A. 100 N . B. 100 2 N . C. 50 2 N . D. 50 N .
Câu 20: Cho tam giác ABC có trọng tâm G, I là trung điểm của cạnh BC. Khẳng định nào sau đây là
sai?
A. GA + GB = GC . B. GA + GB + GC = 0.
C. GB + GC = 2GI . D. MA + MB + MC = 3MG, M .
- Trang 2
147
Câu 21: Cho ABC . Gọi M là điểm nằm trên đoạn BC sao cho MB = −2MC .
Trong các biểu thức sau biểu thức nào đúng?
1 2 1 2
A. AM = AB − AC . B. AM = AB + AC .
3 3 4 3
1 2 1
C. AM = AB + AC . D. AM = −2AB + AC .
3 3 3
Câu 22: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho 3 điểm A(−1;3), B(3; −4), C (−5; −2) . Tìm tọa độ
trọng tâm G của tam giác ABC.
1 1 1
A. G ( −1; −1) B. G ; −1 C. G − ; − D. G (1; −1)
3 3 3
Câu 23: Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A(1;1) , B (3;2) , C ( 6;5). Tìm tọa độ điểm D để tứ giác
ABCD là hình bình hành.
A. D ( 4;3) . B. D ( 3;4 ) . C. D ( 4;4 ) . D. D (8;6 ) .
Câu 24: Cho a và b là hai vecto đều khác vecto 0 . Trong các kết quả sau hãy chọn kết quả đúng:
( )
A. a.b = a . b .sin a , b . ( )
B. a.b = a . b .cos a, b .
Câu 25: Cho hình vuông ABCD cạnh 2a . Khi đó AB. AC bằng:
A. 8a 2 . B. 4a 2 . C. 2a 2 . D. a 2 .
Câu 26: Cho tam giác ABC vuông tại A và có ABC = 40 . Tính góc giữa hai vectơ CA và CB
A. (CA, CB ) = 40 B. (CA, CB ) = 130 C. (CA, CB ) = 140 D. (CA, CB ) = 50
Câu 27: Chiều dài của một mảnh đất hình chữ nhật là a = 19, 485m 0, 01m Tìm số qui tròn của số gần
đúng 19,485.
A. 19,5. B. 19,49. C. 19,4. D. 20.
Câu 28: Độ cao của một ngọn núi được ghi lại như sau h = 1372,5 m 0, 2 m . Độ chính xác của phép
đo trên là
A. d = 0,1m . B. d = 1m . C. d = 0, 2 m . D. d = 2 m .
Câu 29: Theo thống kê, dân số Việt Nam năm 2022 là 79715675 người. Giả sử sai số tuyệt đối của số
liệu thống kê này nhỏ hơn 10000 người. Hãy viết số quy tròn của số trên
A. 79710000 người. B. 79716000 người. C. 79720000 người. D. 79700000 người.
Câu 30: Hãy tìm số trung bình của mẫu số liệu khi cho bảng tần số dưới đây:
- Trang 3
148
Câu 33: Điểm thi HK1 của một học sinh lớp 10 như sau:
9 9 7 8 9 7 10 8 8
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 34: Cho mẫu số liệu 10 ; 8 ; 6 ; 2 ; 4 . Độ lệch chuẩn của mẫu là
A. 8 . B. 2, 4 . C. 2,8 . D. 6 .
Câu 35: Đo kích thước các quả đậu Hà Lan ta thu được kết quả:
Kích thước 111 112 113 114 115 116 117 118 119
Số quả 3 8 30 68 81 36 18 5 1
Hãy so sánh mức độ học đều môn toán của học sinh hai tổ này thông qua các số đặc trưng: khoảng biến
thiên, khoảng tứ phân vị, phương sai ?
Câu 39: Cho tam giác cân ABC, AB = AC nội tiếp trong đường tròn tâm O. Gọi D là trung điểm cạnh A
và G là trọng tam giác ADC. Chứng minh OG vuông góc với CD
- Trang 4
149