You are on page 1of 4

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 – 2024

MÔN: TOÁN 10 – ĐỀ SỐ: 01

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm)


Câu 1: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề đúng?
A. 3 + 1  5 . B. Số 13 là số nguyên tố.
C. 3 − 4 = 1 . D. Số 12 là số lẻ.
Câu 2: Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề sau: x  R : x 2 − x + 2  0 .
A. x  R : x 2 − x + 2  0 . B. x  R : x 2 − x + 2  0 .
C. x  R : x 2 − x + 2  0 . D. x  R : x 2 − x + 2  0 .
Câu 3: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào không phải là tập hợp con của tập hợp A = 0;1;2;3;4;5 ?
A. A1 = 1;6. B. A2 = 1;3. C. A3 = 0;4;5. D. A4 = 0.
Câu 4: Cho mối quan hệ bao hàm giữa các tập hợp sau, tìm khẳng định đúng.
A. N  Z  Q  R B. Z  N  Q  R C. N  Z  R  Q D. N  N *  Q  R
Câu 5: Cho các tập hợp A = { 1; 2;3} và B = { 2; 4} . Tìm tập hợp A \ B .
A. A \ B = { 1; 4}. B. A \ B = {1;3}. C. A \ B = { 2}. D. A \ B = { 4}.
Câu 6: Trong các cặp số sau, cặp nào là nghiệm của bất phương trình 3x − y  2
A. ( 0;0 ) . B.( 1;1) . C. (1; −1) . D. ( −1; −1) .
Câu 7: Nửa mặt phẳng không tô đậm ở hình dưới đây là miền
nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương
trình sau?
A. x + 2 y  2 . B. 2 x + y  2 .
C. 2 x + y  2 . D. x + 2 y  2 .

 x+ y 3
Câu 8: Trong các cặp số sau, cặp nào không là nghiệm của hệ bất phương trình 
3x − 2 y  − 4
A. ( 0;0 ) . B.( 1;1) . C. ( −2; 2 ) . D. ( −1; −1) .
Câu 9: Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
 xy  0  x + y 2 1 x  0 x  0
A.  . B.  . C.  . D.  .
 2x + 3 y  5  2x + 3 y  5  2x + 3 y  5  2x + 3 y 2
 5
Câu 10: Miền không được tô đậm (không tính bờ) ở hình dưới đây là miền nghiệm của một hệ bất
phương trình bậc nhất hai ẩn. Điểm nào sau đây không là nghiệm của hệ đó?

A. ( −4; −2 ) B.( 1;1) . C. ( −2; −1) . D. (1; 2 ) .

- Trang 1
146
Câu 11: Cho góc  , với 900    1800 . Khẳng định nào sau đây sai?
A. cos   0 . B. tan   0 . C. cot   0 . D. sin   0 .
Câu 12: Cho tam giác có BC = a, AC = b, AB = c . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a 2 = b2 + c 2 + 2bc cos A . B. a 2 = b2 + c 2 − 2bc cos A .
C. a 2 = b2 + c 2 − 2bc sin A . D. a 2 = b2 + c 2 + 2bc sin A .
Câu 13: Cho tam giác có BC = a, AC = b, AB = c . Gọi p là nửa chu vi, R là bán kính đường
tròn ngoại tiếp, r là bán kính đường tròn nội tiếp và S là diện tích tam giác. Mệnh đề nào sau
đây sai?
abc .
A. S = pr . B. S =
2R
1
C. S = ab sin C . D. S = p( p − a)( p − b)( p − c) .
2

Câu 14: Cho tam giác có BC = 5, AC = 7, C = 600 . Tính cạnh AB .
A. AB = 109 . B.A B = 109 . C. AB = 39 . D. AB = 39 .

Câu 15: Cho tam giác có BC = 3, A = 600 . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác
.
3
A. 3. B. 2 3 . C. 3 . D. .
2
Câu 16: Cho tam giác ABC có AB = 4 cm, BC = 7 cm, AC = 9 cm. Tính cos A .
2 1 1 2
A. cos A = − B. cos A = C. cos A = D. cos A =
3 2 3 3
Câu 17: Cho tam giác ABC , gọi M , N lần lượt là trung điểm của hai cạnh AB và AC . Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A. MN và AB cùng phương. B. MN và AC cùng phương.
C. MN và BC cùng phương. D. MN và BN cùng phương.
Câu 18: Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Khẳng định nào sau đây sai?
A. OB + OD = BD . B. AB = DC. C. OA + OC = 0 . D. AB + AD = AC .

Câu 19: Cho hai lực F1 = MA, F2 = MB cùng tác động vào một vật tại điểm . Cho biết cường độ lực
F1 , F2 đều bằng 50N và tam giác MAB vuông tại . Tính cường độ hợp lực tác dụng lên vật
đó?
A. 100 N . B. 100 2 N . C. 50 2 N . D. 50 N .

Câu 20: Cho tam giác ABC có trọng tâm G, I là trung điểm của cạnh BC. Khẳng định nào sau đây là
sai?
A. GA + GB = GC . B. GA + GB + GC = 0.
C. GB + GC = 2GI . D. MA + MB + MC = 3MG, M .

- Trang 2
147
Câu 21: Cho ABC . Gọi M là điểm nằm trên đoạn BC sao cho MB = −2MC .
Trong các biểu thức sau biểu thức nào đúng?
1 2 1 2
A. AM = AB − AC . B. AM = AB + AC .
3 3 4 3
1 2 1
C. AM = AB + AC . D. AM = −2AB + AC .
3 3 3
Câu 22: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho 3 điểm A(−1;3), B(3; −4), C (−5; −2) . Tìm tọa độ
trọng tâm G của tam giác ABC.
1   1 1
A. G ( −1; −1) B. G  ; −1  C. G  − ; −  D. G (1; −1)
3   3 3
Câu 23: Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A(1;1) , B (3;2) , C ( 6;5). Tìm tọa độ điểm D để tứ giác
ABCD là hình bình hành.
A. D ( 4;3) . B. D ( 3;4 ) . C. D ( 4;4 ) . D. D (8;6 ) .

Câu 24: Cho a và b là hai vecto đều khác vecto 0 . Trong các kết quả sau hãy chọn kết quả đúng:
( )
A. a.b = a . b .sin a , b . ( )
B. a.b = a . b .cos a, b .

C. a.b = − a . b .cos ( a, b ) . D. a.b = − a . b .sin ( a , b ) .

Câu 25: Cho hình vuông ABCD cạnh 2a . Khi đó AB. AC bằng:
A. 8a 2 . B. 4a 2 . C. 2a 2 . D. a 2 .

Câu 26: Cho tam giác ABC vuông tại A và có ABC = 40 . Tính góc giữa hai vectơ CA và CB
A. (CA, CB ) = 40 B. (CA, CB ) = 130 C. (CA, CB ) = 140 D. (CA, CB ) = 50

Câu 27: Chiều dài của một mảnh đất hình chữ nhật là a = 19, 485m  0, 01m Tìm số qui tròn của số gần
đúng 19,485.
A. 19,5. B. 19,49. C. 19,4. D. 20.
Câu 28: Độ cao của một ngọn núi được ghi lại như sau h = 1372,5 m  0, 2 m . Độ chính xác của phép
đo trên là
A. d = 0,1m . B. d = 1m . C. d = 0, 2 m . D. d = 2 m .
Câu 29: Theo thống kê, dân số Việt Nam năm 2022 là 79715675 người. Giả sử sai số tuyệt đối của số
liệu thống kê này nhỏ hơn 10000 người. Hãy viết số quy tròn của số trên
A. 79710000 người. B. 79716000 người. C. 79720000 người. D. 79700000 người.
Câu 30: Hãy tìm số trung bình của mẫu số liệu khi cho bảng tần số dưới đây:

A. 8,29 B. 9,28 C. 8,73 D. 8,37.


Câu 31: Tìm mốt của mẫu số liệu sau: 11; 17; 13; 14; 15; 14; 15; 16; 17; 17.
A. 17. B. 13 C. 14 D. 15.
Câu 32: Tìm tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu sau: 11; 17; 13; 14; 15; 14; 15; 16; 17.
A. 16,5. B. 16 C. 15,5 D. 15.

- Trang 3
148
Câu 33: Điểm thi HK1 của một học sinh lớp 10 như sau:
9 9 7 8 9 7 10 8 8
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 34: Cho mẫu số liệu 10 ; 8 ; 6 ; 2 ; 4 . Độ lệch chuẩn của mẫu là
A. 8 . B. 2, 4 . C. 2,8 . D. 6 .

Câu 35: Đo kích thước các quả đậu Hà Lan ta thu được kết quả:
Kích thước 111 112 113 114 115 116 117 118 119

Số quả 3 8 30 68 81 36 18 5 1

Tính phương sai của mẫu số liệu.


A. 1,82 . B. 1, 71 . C. 2,12 . D. 1, 07 .
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 36: Cho tam giác ABC biết A(2;-1),B(1;3), C(-2;2).


a/ Tính chu vi tam giác ABC.
b/ Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC.
Câu 37: Cho  ABC gọi M, N, P là các điểm xác định bởi 2 MB + 3 MC = 0, 2 NC + 3 NA = 0, 2 PA + 3 PB = 0
Chứng minh tam giác ABC và tam giác MNP có cùng trọng tâm.  ABC gọi M, N, P là các điểm xác định bở
Câu 38: Bảng sau ghi lại điểm kiểm tra môn toán của 10 học sinh tổ 1 và 10 học sinh tổ 2

Hãy so sánh mức độ học đều môn toán của học sinh hai tổ này thông qua các số đặc trưng: khoảng biến
thiên, khoảng tứ phân vị, phương sai ?

Câu 39: Cho tam giác cân ABC, AB = AC nội tiếp trong đường tròn tâm O. Gọi D là trung điểm cạnh A
và G là trọng tam giác ADC. Chứng minh OG vuông góc với CD

---------- HẾT ----------

- Trang 4
149

You might also like