You are on page 1of 6

PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9

ÔN TẬP HỌC KÌ 1

Họ và tên: ________________________________________________ Lớp: ______


Phần 1. Trắc nghiệm. Chọn đáp án đúng.
5
Câu 1: Kết quả thu được sau khi trục căn thức biểu thức bằng:
3

5 5 3 3
A. . B. . C. . D. 15 .
3 3 5
3
Câu 2: Kết quả thu được sau khi trục căn thức biểu thức bằng:
5−2

3 ( 5+2 ). 5+2
A.
2
B.
3
. C. 3 ( 5+2 . ) D. 5 −2.

Câu 3: Kết quả rút gọn của biểu thức M = 3a + 9a 2 với a  0 là:
A. 6a . B. −6a . C. 0 . D. 12a .

Câu 4: Kết quả rút gọn của biểu thức P = −4 x 2 y 2 + 3xy với x  0, y  0 là:

A. − xy . B. 7xy . C. −7xy . D. xy .

x +5
Câu 5: Giá trị của hàm số y = tại x = 4 là:
x −3
A. 7 . B. 8. C. −7 . D. 9 .
Câu 6: Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng y = − x − 2 ?

A. M ( −1; 2 ) . B. N ( 0; 2 ) . C. P (1; − 1) . D. Q ( −1; − 1) .

Câu 7: Tọa độ giao điểm A của hai đường thẳng ( d1 ) : y = − x + 1 và ( d 2 ) : y = 2 x + 4 là:

A. A ( −1; 2 ) . B. A (1;0 ) . C. A (1;6 ) . D. A ( −2;3) .

Câu 8: Tọa độ giao điểm C của đồ thị hàm số ( d ) : y = − x + 6 với trục Oy là:

A. C ( 0;6 ) . B. C ( 0; − 6 ) . C. C ( 6;0 ) . D. C ( −6;0 ) .

Câu 9: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số đồng biến?
1
A. y = − x + 2 B. y = 3x + 3 C. y = 3 − x D. − x + 2
2
Câu 10: Tìm hệ số b để đồ thị hàm số y = 3x + b đi qua điểm M (1;5) .

A. b = 1 B. b = −1 C. b = 2 D. b = −5
Câu 11: Hệ số góc của đồ thị hàm số đi qua 2 điểm A ( 2; 4 ) và B ( −1;10 ) là:

A. a = 2 B. a = −2 C. a = 3 D. a = 1
Câu 12: Cho ABC có A = 900 và AH ⊥ BC ( H  BC ) . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AH 2 = BH .BC . B. AB 2 = CH .BC .
1 1 1
C. AC 2 = BC. AB . D. 2
= 2
+ .
AH AB AC 2
Câu 13: Giá trị x trong hình vẽ bên là:
A. 5.

B. 2 5 .

C. 3 5 .

D. 4 5 .
Câu 14: Cho hình vẽ dưới đây, hãy tính giá trị của x .

A. x = 1, 6 . B. x = 6, 4 .
C. x = 10 . D. x = 2,56 .

Câu 15: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BC = 10 cm, CH = 8 cm , khi đó độ dài đoạn
AC bằng
A. 4 5 cm. B. 4 10 cm. C. 4 2 cm. D. 4cm.
Câu 16: Cho ABC vuông tại A có AH = 12 cm và BH = 6 cm . Độ dài đoạn HC bằng
A. 2cm . B. 3cm . C. 24cm . D. 25cm .
Câu 17: Cho ABC vuông tại A có AC = 3 cm và BC = 5 cm . Khi đó tan C bằng
3 4 4 5
A. . B. . C. . D. .
5 5 3 3

Câu 18: Cho MNP vuông tại M có P = 600 và PN = 5cm . Tính độ dài cạnh MN .
5 5 2 5 3
A. . B. 5 2cm . C. cm . D. cm .
2 2 2
Câu 19: Cho đường tròn ( O;5cm ) , dây AB = 8 cm . Khoảng cách từ O đến dây AB bằng:

A. 9cm . B. 6cm . C. 3cm . D. 41cm .


Câu 20: Cho đường tròn ( O; 6cm ) , từ một điểm M nằm ngoài đường tròn vẽ tiếp tuyến MA với đường

tròn ( O ) , A là tiếp điểm. Biết AMO = 300 . Tính độ dài đoạn OM .

A. 6cm . B. 12cm . C. 3cm . D. 4 3cm


Phần 2. Trả lời nhanh
Viết câu trả lời cho mỗi câu dưới đây
Câu 21: Kết quả sau khi rút gọn biểu thức 20 − 45 + 3 125 bằng?

Câu 22: Kết quả rút gọn của biểu thức N = 25a 2b − 2a b với a  0, b  0 là?

x
Câu 23: Giá trị của x để biểu thức A = nhận giá trị bằng 2 là?
3− x
Câu 24: Trên hệ trục tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng ( d1 ) : y = 2 x − 3 và ( d 2 ) : y = x + 1 . Tọa độ giao

điểm A của hai đường thẳng ( d1 ) và ( d 2 ) là?

Câu 25: Tọa độ giao điểm B của đồ thị hàm số ( d ) : y = 3x + 6 với trục Ox là?

Câu 26: Cho hàm số y = ( m − 2 ) x + 3 , với m là tham số. Tìm m để hàm số đồng biến trên ?

Câu 27: Cho hình vẽ dưới đây, hãy tính giá trị của x .

Câu 28: Cho tam giác ABC vuông tại A có AH là đường cao, độ dài cạnh AB = 6 , BC = 10 . Độ dài
cạnh BH và CH bằng?

Câu 29: Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 3 cm , BC = 2 cm . Tính số đo góc B .

Câu 30: Cho ABC vuông tại A có B = 300 và AB = 10cm . Độ dài cạnh BC bằng?
Câu 31: Cho ABC vuông tại A , có AC = 6cm , BC = 10cm . Bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC
bằng?
Câu 32: Cho đường tròn ( O;5cm ) , từ một điểm M nằm ngoài đường tròn vẽ tiếp tuyến MN với đường

tròn ( O ) , N là tiếp điểm. Biết OM = 13cm . Tính độ dài đoạn MN .

Câu 33: Một khu cắm trại tính phí cho mỗi nhóm cắm trại là 200 000 đồng, cộng với 40 000 đồng cho
mỗi người mỗi đêm.
a) Viết hàm số biểu thị chi phí một đêm cho x người trong một trại.
b) Tính chi phí một đêm của một trại có 6 người tham gia.
Câu 34: Anh Hùng đang trả tiền điện thoại di động theo phương thức: Phí điện thoại hàng tháng được
tính bao gồm một khoản phí cố định hàng tháng là 100 000 đồng cộng với 500 đồng cho một
phút gọi (miễn phí tin nhắn).
a) Viết hàm số biểu thị số tiền y mà anh Hùng phải trả trong một tháng nếu anh đã gọi x phút trong
tháng đó
b) Hóa đơn tháng 10 của anh Hùng là 332 500 đồng. Hỏi trong tháng 10 anh Hùng đã gọi bao
nhiêu phút?
Câu 35: Một phi công đang lái một chiếc máy bay ở độ cao 1600 ft. Người đó nhìn thấy sân vận động ở
một góc nghiêng là 35 . Hỏi khoảng cách theo phương nằm ngang của chiếc may bay đến sân
vận động là bao nhiêu?

Câu 36: Từ đỉnh của một ngọn đèn biển cao 35m so với mặt nước
biển, người ta nhìn thấy một hòn đảo dưới góc 300 so
với đường thẳng nằm ngang chân đèn (hình bên dưới).
Hỏi khoảng cách từ đảo đến chân đèn (ở mực nước biển)
bằng bao nhiêu?

Câu 37: Một bạn học sinh chơi thả diều ngoài đồng, cho biết đoạn dây từ tay bạn
đến diều dài 125m và tạo với phương nằm ngang một góc bằng 58 .
Tính độ cao của con diều so với mặt đất biết tay bạn học sinh cách mặt
đất 2m (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).

.
Câu 38: Từ đài quan sát được đặt trên đinh của một tòa nhà (điểm A ) nhìn xuống hai diểm B và C ở
hai bên bờ sông được mô tả như hình vẽ.

Biết chiều cao của tòa nhà là AH = 461 m ,


khi nhìn xuống hai điểm B và C thì góc
HAB và góc HAC có số đo lần lượt là
42 và 55 . Hãy tính khoảng cách hai
điểm B và C ở hai bên bờ sông (làm tròn
kết quả đến mét).
Phần 3: Tự luận
6− x 2  x +3
Câu 39: Cho biểu thức B =  + : với x  0, x  4 . Rút gọn biểu thức B .
 x−4 x + 2  x − 2

2 x x +1 7 x + 3
Câu 40: Cho biểu thức B = + + với x  0, x  9 . Rút gọn biểu thức B ;
x +3 x −3 9− x

 2x + x − 4 x +1  5
Câu 41: Cho biểu thức B =  −   với x  0, x  4 . Rút gọn biểu thức B .
 x + 2 x x + 2  x − 2

Câu 42: Cho đường thẳng ( d1 ) : y = 3x − 6 và ( d 2 ) : y = − x + 2

a) Vẽ đường thẳng ( d1 ) , ( d 2 ) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.

b) Gọi A là giao điểm của hai đường thẳng. Tìm tọa độ điểm A .
c) Gọi B là giao điểm của ( d1 ) với trục Oy , C là giao điểm của ( d 2 ) với trục Oy . Tính diện tích

ABC .
Câu 43: Cho đường thẳng ( d1 ) : y = 4 x + 4 và ( d 2 ) : y = − x + 2

a) Vẽ đường thẳng ( d1 ) , ( d 2 ) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.

b) Gọi A là giao điểm của hai đường thẳng. Tìm tọa độ điểm A .
c) Gọi B là giao điểm của ( d1 ) với trục Ox , C là giao điểm của ( d 2 ) với trục Oy . Tính diện tích

tứ giác OBAC .
Câu 44: Cho đường tròn ( O;3cm ) , đường kính AB . Lấy điểm C thuộc đường tròn ( AC  BC ). Gọi H

là trung điểm của BC . Kẻ tiếp tuyến tại B của đường tròn, kéo dài OH cắt tiếp tuyến tại B ở
điểm D .

a) Biết ODB = 300 . Tính BD, OD .

b) Chứng minh: DH .DO = DB 2 .


c) Chứng minh: DC là tiếp tuyến của đường tròn ( O ) .

d) Chứng minh: O, B, D, C cùng thuộc 1 đường tròn.

Câu 45: Cho đường tròn ( O ) , điểm A nằm ngoài đường tròn. Kẻ hai tiếp tuyến AB, AC với đường tròn

(O ) , B, C là tiếp điểm. Gọi H là giao điểm của BC và OA .

a) Chứng minh: A, B, O, C cùng thuộc một đường tròn.


b) Chứng minh OA ⊥ BC tại H .
c) Kẻ đường kính BD của ( O ) , AD cắt ( O ) tại E . Chứng minh: AD. AE = AO. AH .

d) Đường thẳng qua O và vuông góc với AD tại K cắt tia BC tại I . Chứng minh: ID là tiếp
tuyến của ( O ) .
Câu 46: Cho đường tròn ( O; R ) , đường kính AB . Qua điểm A và điểm B lần lượt vẽ đường thẳng d

và d  là hai tiếp tuyến của đường tròn. Lấy điểm M bất kì thuộc đường tròn ( O ) ( M khác A

và B ). Qua M kẻ tiếp tuyến với đường tròn ( O ) cắt đường thẳng d và d  lần lượt tại C và

D.
a) Chứng minh: A, C , M , O cùng thuộc một đường tròn.

b) Chứng minh: OCD vuông và 4. AC.BD = AB 2 .


c) Chứng minh: AB là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp COD .
Câu 47: Cho đường tròn ( O; R ) và điểm A nằm ngoài đường tròn. Vẽ đường thẳng d vuông góc với

OA tại A . Trên đường thẳng d lấy điểm M khác điểm A . Qua điểm M vẽ hai tiếp tuyến ME
và MF tới đường tròn ( O ) ( E , F là tiếp điểm). EF cắt OM và OA lượt lượt tại H và K .

a) Chứng minh: H là trung điểm của EF .


b) Chứng minh: O, M , A, F thuộc cùng một đường tròn.

c) Chứng minh: OK .OA = R 2 .


Câu 48: Điểm hạ cánh của một máy bay trực thăng ở giữa hai người quan sát A và B . Biết khoảng cách
giữa hai người này là 400m, góc nâng nhìn thấy máy bay tại vị trí A là 400 và tại vị trí B là 300
. Hãy tìm độ cao của máy bay?

Câu 49: Hai chiếc thuyền A và B ở vị trí được minh họa như hình bên, cho biết CD = 120m , CDB = 500

, ADB = 150 . Tính khoảng cách giữa hai chiếc thuyền đó.

You might also like