Professional Documents
Culture Documents
A. x > -4 B. x < -4 C. x ≤ 0 D. x ≥ 0
A. T = 2 5 1 B. T = 1 C. T = 2 5 1 D. T = 1 2 5
10
Câu 3. Tính T = ( 5 2) 2 . Kết qủa là :
2
A. 2 B. -2 C. 2 2 5 D. 2 5 2
3 5 60
Câu 4. Tính T = . Kết qủa là :
5 3 15
A. 2 B. 1 C. 0 D. -1
Câu 5. Rút gọn biểu thức T = ( x 4)2 3 x ( với x < 4 ) . Kết qủa là :
A. 2x - 7 B. 1 C. 2 D. -7
6 6 6 6
Câu 6. Tính T = . Kết qủa là :
1 6 6
A. -3 B. -2 C. -1 D. 1
A. 4a2 B. 2 7a 2b C. 2 7a 2b D. 2 b a 2 7
A. 2 B. 0 C. -2 D. 3
Câu 11. Đâu là câu khẳng định sai
A. sin650 = cos250 B. sin250 < sin700 C. tan300 = cos300 D. cos600 >
cos700
Câu 12. Câu 4. Trong hình vẽ bên , sin α bằng : α
4 5
3
5 5 3 3
A. B. C. D.
3 4 5 4
PR PR PS SR
A. B. C. D. S
RS QR SR QR
R Q
Câu 14. Trong hình vẽ bên, hệ thức nào trong các hệ thức sau là đúng
c A
A. sin B = B. c = a tan C
a c
b
C. b c tanC D. c = a cos B
B a C
Câu 15. Cho ΔDEF vuông tại D có DE = 3cm ; DF = 4cm . Số đo góc E ( làm tròn đến độ ) là :
A. 540 B. 530 C. 520 D. 510
Câu 16. Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc xấp xỉ bằng 400
và bóng của một tháp trên mặt đất dài 100m.
Tính chiều cao của tháp. (Kết quả làm tròn đến mét)
A. 84m B. 83m C. 82m D. 81m
Câu 17. Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Hãy chọn câu đúng trong các câu
A. AH2 =AC.BC B . AC2 = AB.BC C. AB2 = BH.HC D. AH2 =
BH.HC
Câu 18. Cho ΔABC vuông tại A có AB = 3cm ; AC = 4cm . Độ dài đường cao ứng với cạnh BC
bằng :
A. 2,4cm B. 5cm C. 9,6cm D. 4,8cm
Câu 19. Cho ΔABC vuông tại A có BC = 10 và cosB = 0,5 . Độ dài AB và AC là
A. AB = 5 và AC = 5 3 B. AB = 10 và AC = 5 3
C. AB = 5 3 và AC = 5 D. AB = 5 và AC = 8
Câu 20. Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Biết HB = 9cm, AB = 18cm.
Độ dài cạnh AC (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai ) xấp xỉ là :
A. 31,17cm B.31,18 cm C. 31,19cm D.31.2
-------- HẾT ------------
ĐÁP ÁN
1.C 2.B 3.D 4.C 5.B 6.C 7.D 8.D 9.C 10.A
11.C 12.C 13.D 14.C 15.B 16.A 17.D 18.A 19.A 20.B
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO QUẬN 3 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO
A. Căn bậc hai số học của một số a là một số x không âm sao cho x2 = a
B. Căn bậc hai số học của một số a không âm là một số x không âm sao cho x2 = a
C. Căn bậc hai số học của một số a không âm là một số x sao cho x2 = a
A. 1200
B. 120
C. 12
D. 240
1
A. x
4
1
B. x
4
C. x ≥ 4
D. x > 4
A. –3
B. 3
C. 9
D. 81
A. 9
B. 5
C. – 1
D. 1
2 5
2
Câu 6: Biểu thức: có giá trị là :
A. 2 5
B. 2 5
C. –3
D. 52
A. 3 5 ; 29 ; 2 6 ; 4 2
B. 4 2 ; 3 5 ; 29 ; 2 6
C. 2 6 ; 29 ; 4 2 ; 3 5
D. 29 ; 2 6 ; 3 5 ; 4 2
A. 2
B. 8
C. 9
D. 64
Câu 9: 25 x 16 x 9 khi x bằng :
A. 1
B. 3
C. 9
D. 81
1
Câu 10: Tính 4 50 3 72 200 , được kết quả là :
2
A. 5 2
B. 6 2
C. 7 2
D. 8 2
Câu 11: Cho MNP vuông tại M, đường cao MQ. Biết MN = 13cm, MP = 15cm, NP = 24cm. Tính
độ dài MQ ( kết quả làm tròn chữ số thập phân thứ nhất ).
A. MQ 20,8cm
B. MQ 8,1cm
C. MQ 22,5cm
D. MQ 8, 2cm
Câu 12: Cho ABC vuông tại C. Biết CB = 6cm, A 300 . Tính độ dài AB.
A. AB 12cm
B. AB 3cm
C. AB 4 3cm
D. AB 6 3cm
Câu 13: Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 9,6cm, AC = 12,8cm.
AB
A. Sin A
AC
BC
B. Cos A
AC
BH
C. tan A
AH
BH
D. CotA
AB
Câu 15: Cho DEF vuông tại D. Biết DE = 5.2cm, DF = 6,3cm.
A. F 400
B. F 390
C. F 380
D. F 410
Câu 16: Một tòa nhà có chiều cao là AB. Khi tia nắng tạo với mặt đất một góc BCA 550 thì
bóng của tòa nhà trên mặt đất có độ dài AC = 16m. Tính chiều cao AB của tòa nhà ( kết quả làm
tròn đến hàng đơn vị ).
A. AB 22m
B. AB 21m
C. AB 23m
D. AB 24m
Câu 17: Một hồ bơi có mặt hồ là hình chữ nhật có chiều dài đường chéo BC = 16m. Góc tạo bởi
đường chéo và chiều rộng BA là 680. Em hãy tính chiều dài AC của hồ
( kết quả làm tròn chữ số thập phân thứ nhất ).
A. AC 39,6m
B. AC 20m
C. AC 14,9m
D. AC 14,8m
Câu 18: Một khúc sông có chiều rộng AB = 21m. Một chiếc thuyền qua sông bị dòng nước đẩy
xiên nên phải chèo quãng đường BC = 26m mới sang được bờ bên kia. Hỏi dòng nước đã đẩy chiếc
thuyền lệch đi một ABC bao nhiêu? (góc làm tròn đến độ)
A. ABC 530
B. ABC 360
C. ABC 540
D. ABC 370
Câu 19: Một máy bay từ mặt đất có đường bay lên tạo với mặt đất một góc DEF 300 . Hỏi sau khi
bay được quãng đường EF = 10km thì khoảng cách FD của máy bay và mặt đất là bao nhiêu?
A. DF 5 3km
B. DF 5km
C. DF 10 3km
D. DF 6km
Câu 20: Một chiếc thang dài BC = 4m. Cần đặt chân thang cách chân tường một khoảng AC bằng
bao nhiêu để nó tạo với mặt đất một góc BCA an toàn 700. ( kết quả làm tròn chữ số thập phân
thứ nhất ).
A. AC 1, 4m
B. AC 1,3m
C. AC 1, 2m
D. AC 1,1km
-----------HẾT----------
ĐÁP ÁN
1. B 2. B 3. A 4. D 5. D 6. D 7. C 8. D 9. D 10. C
11.B 12.A 13.D 14.C 15.A 16.C 17.D 18.B 19.B 20.A
1
Câu 3: 2 8 x có nghĩa khi 2 8x 0 2 8x x
4
Câu 5: 25 144 169 25 = 169 144 1 hoặc dùng máy tính bỏ túi.
2 5
2
Câu 6: = 2 5 = 5 2 (vì 2 5 0 )
Câu 8: 1 x 3 1 x 9 x = 64 hoặc thay giá trị x ở mỗi đáp án vào kiểm chứng.
Câu 9: 25 x 16 x 9 x 9 x = 81 hoặc thay giá trị x ở mỗi đáp án vào kiểm chứng
Câu 10: Dùng máy tính bỏ túi tính được kết quả: chọn câu C.
AB2 9,62
Ta có: AB2 BH .BC BH 5,76cm
BC 16
Câu 14: Sử dụng tỉ số lượng giác trong tam giác ABH vuông tại H
Câu 15: Xét DEF vuông tại D
DE 5,2
tan F F 400
DF 6,3
Câu 16: Xét ABC vuông tại A
AB AC.tan C 16.tan 550 AB 23cm
Câu 17: Xét ABC vuông tại A
AC BC.Sin B 16.Sin 680 AC 14,8cm
Câu 18: Xét ABC vuông tại A
BA 21
Cos B ABC 360
BC 26
Câu 19: Xét DEF vuông tại D
DF EF.Sin E 10.Sin300 5km
Câu 20: Xét ABC vuông tại A
AC BC.Cos C 4.Cos700 AC 1,4m
7
A. x
3
7
B. x
3
3
C. x
7
3
D. x
7
Câu 2: Trong hình bên, xét tam giác ABC vuông tại
A, đường cao h, b’ và c’ lần lượt là hình A chiếu của
hai cạnh góc vuông b và c trên cạnh huyền. Đẳng thức
b
nào sau đây sai? c h
C. ah bc
1 1 1
D.
h2 b c
62 5
Câu 3: A có giá trị là
1 5
A. 2 B. 1
C. 2 D. 1
3 77 3
Câu 4: Kết quả rút gọn biểu thức sau: A
21
A. A 3 B. A 3 7
C. A 3 7 D. A 3 7
C. 11 D. 10
A. sin 2 cos2 1
sin cos
B. tan ; cot
cos sin
C. tan .cot 0
1 1
D. 1 tan 2 ; 1 cot 2
cos
2
tan 2
Câu 7 : Một chiếc máy bay bay lên với vận tốc 400km/h đường bay lên tạo với phương nằm ngang
một góc 300 .Hỏi sau 1,5 phút máy bay ở độ cao bao nhiêu theo phương thẳng đứng?
A. 300 km
B. 5 km
C. 519,6 km
D. 8,7 km
A. 5 B. 11 C. 121 D. 25
Câu 9: Điện áp V (tính theo volt) yêu cầu cho một mạch điện được cho bởi công thức V PR ,
trong đó P là công suất (tính theo watt) và R là điện trở trong (tính theo ohm). Hỏi công suất của
bóng đèn cần thắp sáng là bao nhiêu (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) với điện áp của mạch
điện là 127 V và điện trở của bóng đèn là 110 Ohm?
Câu 10: Một chiếc thang dài 3m. Cần đặt chân thang cách chân tường
một khoảng cách bằng bao nhiêu để nó tạo với mặt đất một góc “an
toàn” 650 (tức đảm bảo thang không bị đổ khi sử dụng)? (kết quả
làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)
Câu 11: Trong tam giác ABC vuông tại A có AC = 3; AB = 4. Khi đó cosB bằng
3 3 4 4
A. . B. . C. . D. .
4 5 5 3
Câu 12: Bà Tư đi siêu thị mua một món hàng đang khuyến mãi được giảm giá 10%, do bà có thẻ
thành viên nên được giảm thêm 2% trên giá đã giảm, do đó bà chỉ phải trả 176.400 đồng cho món
hàng đó. Hỏi giá ban đầu nếu không có khuyến mãi là bao nhiêu ?
A. 400 000đ
B. 300 000đ
C. 200 000đ
D. 100 000đ
Câu 13: Một người mua một món hàng và phải trả tổng cộng 2 915 000đ kể cả thuế giá trị gia tăng
(VAT) là 10%. Hỏi nếu không kể thuế VAT thì người đó phải trả bao nhiêu tiền cho món hàng
2 6 11 6 3
Câu 14: Kết quả rút gọn biểu thức là
22 2 2 2 1
A. 4 B. 5 C. 4 D. 2 5
Câu 15: Không dùng bảng số và máy tính hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau đây theo thứ tự từ
nhỏ đến lớn: sin 650 ; cos 460 ; sin 340 ; cos 850 ; sin 170.
A. sin 170; cos 850; sin 340 ; cos 460 ; sin 650
B. sin 170; cos 850; sin340 ; sin 650 ; cos 460 ;
C. sin 650 ; cos 850; sin 170; sin 340 ; cos 460
D. cos 850; sin 170; sin 340 ; cos 460 ; sin 650
5 5
C. x 1; x . D. x 1; x .
3 3
A. 7a B. -5a C. 5a D. -6a
1 a2 36
Câu 18: Cho biểu thức E ; a 1 .
a 1
2
48
Sau khi rút gọn biểu thức, ta được kết quả là:
1 a . D. 1 a 2 .
1 1 1 1
A. E . B. E . C. E
8 8 8 8
A A
Câu 19: với
B B
A. A 0, B 0 B. A 0, B 0 C. A 0, B 0 D. A 0, B 0
Câu 20: Nền căn phòng hình chữ nhật có kích thước 6 x 8(m) được lát bằng 300 viên gạch hình
vuông cùng kích thước. Hỏi kích thước mỗi viên gạch là bao nhiêu ?
A. 48 B.0,16 C. 0,4 D. 0,8
ĐÁP ÁN
1.C 2.D 3.B 4.C 5.D 6.C 7.B 8.B 9.B 10.B
11.C 12.C 13.B 14.C 15.D 16.D 17.B 18.C 19.A 20.C
3
Câu 1: Biểu thức 3 7x xác định khi: 3 7 x 0 x .
7
1 1 1
Câu 2: D sai vì đúng là 2
2 2
h b c
62 5 ( 5 1)2
Câu 3: A 1
1 5 1 5
Câu 4: A
3 77 3
21 3 7 3 7
21 21
Câu 5:
= (2 3 5) 2 (5 12) 2 2 3 5 5 12
(2 3 5)2 37 20 3
5 2 3 5 12 10
Câu 7:
1,5
Quãng đường máy bay bay được trong 1,5phút : 400. 10 km
60
máy bay ở độ cao theo phương thẳng đứng 10.sin 300 5 km
Câu 8: x 2 1 4 x 2 3 x 2 9 x 11
Câu 9:
2 V 2 1272
Từ công thức V PR V P.R P 146,6(W )
R 110
Câu 10:
65
AB AB A B
cosCAB cos65 0
AC 3
AB 3.cos65 1,27(m)
0
Vậy: Cần đặt chân thang cách chân tường một khoảng 1,27 m
Câu 11:
BC AB2 AC 2 42 32 5
AB 4
cos B
BC 5
Câu 12:
Giá ban đầu nếu không khuyến mãi là:
176400
200000 (đồng)
(1 10%).(1 2%)
Câu 13: Số tiền mua món hàng nếu không tính thuế VAT là :
Câu 14
2 6 11 6 3 2 ( 11 1) 2 6 2 3( 2 1)
1 3 2 3 2 3 4
22 2 2 2 1 2( 11 1) 2 2 1
Ta có: sin 50 < sin 170 < sin 340 < sin440 < sin 650
Vậy: cos 850 < sin 170 < sin 340 < cos 460 < sin 650
Câu 16:
x 2 4 x 4 4 x 2 12 x 9.
( x 2) 2 (2 x 3) 2
x 2 2x 3
x 2 2x 3
x 2 2x+3
x 1
x 5
3
Câu 18: E
1 a2 36
1 a 1 a . 6 1
1 a
a 1 1 a 8
2
48 48
Câu 19:Ta có : chia căn bậc hai của số a không âm cho căn bậc hai của số b dương
A A
* Tổng quát: ( A 0; B 0 )
B B
2 2
A.x>0 B.x<0 C. x D. x
3 3
A. 10 2 B. -10 2 C. 8 2 D. 2
x4
CÂU 6. Biểu thức 2y2 4y2 với y<0 được rút gọn là gì?
x 2 y2
A. x2y B.-x2y C. D. y2 x 4
y
x 5 1
CÂU 8. Giá trị của x để 4x 20 3 9x 45 4 là:
9 3
a a b
CÂU 10. Với a > 0, b > 0 thì bằng:
b b a
2a a 2 ab
A.2 B. C. D.
b b b
Câu 11.
Cho tam giác ABC vuông tại A có độ dài các cạnh góc vuông AB = 6 cm và AC =8 cm.Độ dài hình chiếu của các cạnh
góc vuông lên cạnh huyền BH, CH là:
Câu 12.Cho tam giác ABC vuông tại A có một góc B bằng 300 và cạnh huyền bằng 14cm. Độ dài đường cao xuất phát
từ đỉnh góc vuông AH là:
7 3
A. 3,5 cm ; B. cm ; C. 7 cm ; D. 7 3 cm
2
Câu 14. Một chiếc máy bay bay lên với vận tốc trung bình 300km/h. Đường bay lên tạo với phương nằm ngang một
góc 250. Hỏi sau 3 phút máy bay bay lên đạt được độ cao là bao
nhiêu mét (làm tròn đến hàng đơn vị).
25 12 5 144
A. cm B. cm C. cm D. cm
13 13 13 13
B
Câu 16. Trong hình bên, 𝐶̂ = 300 ; 𝐴𝐶 = √6 , độ dài BC bằng:
A. 2 6 B. 3 2
C
A
C. 2 3 D. 2 2
Câu 17. ABC vuông tại A có AB = 3cm và B 600 . Độ dài cạnh AC là:
3
Câu 18. ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho biết CH = 6cm và sin B thì độ dài đường cao AH là:
2
A. 2cm B. 2 3 cm C. 4cm D. 4 3 cm
2
Câu 19. ABC vuông tại A, biết sin B thì cosC có giá trị bằng:
3
2 1 3 2
A. B. C. D.
3 3 5 5
Câu 20. Cho tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào sau đây là SAI ?
HẾT.
ĐÁP ÁN.
1C 2B 3B 4D 5C 6B 7B 8A 9A 10D
11C 12B 13C 14C 15D 16D 17C 18B 19A 20C
2
CÂU 1. Tìm điều kiện của x để biểu thức sau có nghĩa 3x 2 là x
3
CHỌN C.
50 8 18 4 32 10 2
CHỌN B.
(3 - 2 ) 11 6 2 7
CHỌN B.
CHỌN D.
CHỌN C.
x4
2
CÂU 6. Biểu thức 2y 4y2
với y<0 bằng -x2y
CHỌN B.
2x 1 3 x 4
CHỌN B.
x 5 1
CÂU 8. Giá trị của x để 4x 20 3 9x 45 4 là:
9 3
x5 1
4x 20 3 9x 45 4
9 3
x9
CHỌN A.
2
CÂU 9. x 1 x 1
CHỌN A.
a a b 2 ab
CÂU 10. Với a > 0, b > 0 thì
b b a b
CHỌN D.
Câu 11.
Cho tam giác ABC vuông tại A có độ dài các cạnh góc vuông AB = 6 cm và AC =8 cm.Độ dài hình chiếu của các cạnh
góc vuông lên cạnh huyền BH, CH là:
BC 2 AB 2 AC 2 36 64 100 BC 10
AB 2 36
BH 3, 6; CH 10 3, 6 6, 4
BC 10
CHỌN C.
Câu 12.Cho tam giác ABC vuông tại A có một góc B bằng 300 và cạnh huyền bằng 14cm. Độ dài đường cao xuất phát
7 3
từ đỉnh góc vuông AH là: cm
2
CHỌN B.
CHỌN C.
Câu 14. Một chiếc máy bay bay lên với vận tốc trung bình 300km/h. Đường bay lên tạo với phương nằm ngang một
góc 250. Hỏi sau 3 phút máy bay bay lên đạt được độ cao là bao
nhiêu mét (làm tròn đến hàng đơn vị).
3
Quãng đường máy bay đi được: 300. 15km
60
CHỌN C.
144
Câu 15. Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB =5cm; BC = 13cm. Độ dài CH bằng: cm
13
CHỌN D
Câu 16. Trong hình bên, 𝐶̂ = 300 ; 𝐴𝐶 = √6 , độ dài BC bằng: 2 2
CHỌN D.
Câu 17. ABC vuông tại A có AB = 3cm và B 600 . Độ dài cạnh AC là: 3 3
CHỌN C.
3
Câu 18. ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho biết CH = 6cm và sin B thì độ dài đường cao AH là: 2 3 cm
2
CHỌN B.
2 2
Câu 19. ABC vuông tại A, biết sin B thì cosC có giá trị bằng:
3 3
CHỌN A.
Câu 20. Cho tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào sau đây là SAI ?
CHỌN C.
A. 100
B. 14
C. 10
D. 10
A. a 0
B. a 1
C. a 0
D. a 0
x2
Câu 3: Rút gọn biểu thức: với x > 0 có kết quả là:
x
A. x
B. -1
C. 1
D. x
1
Câu4: Biểu thức xác định khi :
x 1
A. x >1
B. x 1
C. x < 1
D. x 0
1
Câu 5: Biểu thức 4(1 6 x 9 x 2 ) khi x bằng.
3
A. 2 x 3x
B. 2 1 3x
C. 2 1 3x
D. 2 1 3x
A. 2 3
B. 1 3
C. 3 1
D. 32
a3
Câu 7: Rút gọn biểu thức với a > 0, kết quả là:
a
A. a 2
B. a
C. a
D. a
A. 2 3
B. 3 3
C. 2
D. -2
A. s 4
B. s 0
C. S
D. S 4
A. x=4
B. x=36
C. x=6
D. x=2
B. AH2 = HB. BC
C. AB2 = BH. BC
D. Không câu nào đúng
Câu 12: Cho ABC vuông tại A, có AB=3cm; AC=4cm. Độ dài đường cao AH là:
A. 5cm
B. 2cm
C. 2,6cm
D. 2,4cm
Câu 13: ABC vuông tại A có AB = 3cm và Bˆ 600 . Độ dài cạnh AC là:
A. 6cm
B. 6 3 cm
C. 3 3
2
Câu 14: ABC vuông tại A, biết sin B thì cosC có giá trị bằng:
3
2
A.
3
1
B.
3
3
C.
5
2
D.
5
Câu 15: Cho tam giác ABC vuông tại A, khẳng định nào sau đây là SAI ?
A. sinB=cosC
B. cotB=tanC
C.sin2B+cos2C=1
D. tanB=cotC
Câu 16: Lan đi siêu thị mua một món hàng đang có chương trình khuyến mãi giảm giá 30%, do có thẻ
khách hàng thường xuyên của siêu thị nên được giảm thêm 5% trên giá đã giảm, do đó Lan chỉ phải trả
166250 đồng cho món hàng đó. Giá ban đầu của món hàng đó nếu không khuyến mãi là ?
A.255769
B. 250 000
C.49875
D.58185
Câu 17: Giá Nư ớ c sinh hoạ t củ a hộ gia đình đư ợ c tính như sau: Mứ c 10m3 nư ớ c đầ u
tiên giá 6000 đồ ng/m3, từ trên 10m3 đế n 20m3 giá 7100 đồ ng/m3, từ trên 20m3 đế n 30m3 giá 8600
đồ ng/m3, trên 30m3 nư ớ c giá 16000 đồ ng/m3. Tháng 6 nă m 2018, nhà bạ n An sử dụ ng hế t 45m3
nư ớ c. Tháng này, nhà bạ n An phả i trả bao nhiêu tiề n nư ớ c?
A. 270 000 đồ ng
B. 319 500 đồ ng
C.387 000 đồ ng
D. 457 000 đồ ng
Câu 18: Vào buổi trưa, bóng của toà nhà in trên mặt đất dài 52m và góc tạo bởi tia nắng và mặt đất là
440. Độ cao của toà nhà đó là(làm tròn đến số thập phân thứ 2) .
A. 50, 22m
B. 50m
C.50,2m
D. 53,85m
Câu 19: Tốc độ của một chiếc thuyền và độ dài đường sóng nước để lại sau đuôi của nó được cho bởi công
thức V 6 x 4 . Trong đó x(m) là độ dài đường sóng nước để lại sau đuôi thuyền, V là vận tốc thuyền (m/
giây ), Biết độ dài đường sóng nước để lại sau đuôi thuyền dài 8 6 3 (m).
A. 3 3 (m/s)
B. 18 6 3 (m/s)
C. 18 3 (m/s)
D. 3 6 3 (m/s)
Câu 20: Một người đi xe đạp lên một dốc có độ nghiêng 600 so với phương nằm ngang với vận tốc trung
bình 5km/h, biết đỉnh dốc cao khoảng 34,8m so với phương nằm ngang. Người đó phải mất bao lâu để tới
đỉnh?
A.50,112 giây
B. 12,528 giây
C.28,932 giây
D. 21,7 giây
HẾT
ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp C C B A B C C A B D C D C A C B D A B A
án
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1: 36 64 100 10 chọn đáp án C
x2 x
câu 3: 1 chọn đáp án B
x x
1
câu 4: chọn đáp án A
x 1 xác định khi x-1<0 suy ra x<1
câu 5: Biểu thức 4(1 6 x 9 x 2 ) = 4(1 3x)2 2(1 3x) chọn đáp án B
a3 a a
câu 7: a với a > 0 chọn đáp án C
a a
câu 8:
( 3 1)2 (1 3)2 3 1 3 1 2 3 chọn đáp án A
12
câu 10: 3.x 12 x 4 2 chọn đáp án D
3
câu 12: ta có BC 3 4 5
2 2
AB. AC 12
Mà AH
BC 5
Chọn đáp án D
Câu 13: ABC vuông tại A có AB = 3cm và Bˆ 600 . Độ dài cạnh AC là:
166250
Câu 16: Giá tiền của món hàng sau khi được giảm giá là 250000
70%.95%
Chọn đáp án B
Chọn đáp án D
Chọn đáp A
Chọn đáp án A
34,8
Câu 20: quãng đường mà người đó đi được là 69, 6m 0, 0696km
cos 60
Chọn đáp án A
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO QUẬN 3 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO
3 9x
Câu 1: Biểu thức 2 xác định khi:
1
x
A. 3
1
x
B. 3
C. x 3
D. x 3
2
2
3 5
Câu 2: Giá trị của biểu thức bằng:
A. 1,5
B. 2 3 5
C. 5 2 3
D. 1,5
9 x 25x 49 x x 0
Câu 3: Rút gọn biểu thức ta được:
A. 5 x
B. 33 x
C. 33x
D. 5x
A. 3 2 18
B. 3 2 18
C. 3 2 18
D. 3 2 18
2 3
5 18 72 50
Câu 5: Rút gọn biểu thức: 3 5 , ta được kết quả:
A. 19,79
B. 18
C. 14 2
a a
Câu 6: Rút gọn biểu thức: 1 a ,với a 0 ta được kết quả:
A. a
B. a 1
C. a 1
D. a
3 5
2
8 2 15
Câu 7: Rút gọn biểu thức: , ta được kết quả bằng:
A. 1, 27
B. 11 5 2 15
C. 3 3
D. 3
Câu 8: Giải phương trình: 3x 1 2 , ta được tập nghiệm của phương trình là:
S 1; 1
A.
B. S
S 4
C.
S 1
D.
Câu 9: Giải phương trình: 9 x2 6 x 1 5 , ta được tập nghiệm của phương trình là:
4
S 2;
A. 3
4 4
S 2; ; ; 2
B. 3 3
1
S 2;
C. 2
4
S ; 3
D. 3
4
2 a a
Câu 10: Rút gọn a ,với a 0 ta được kết quả bằng:
A. a
B. 0
C. a
D. 2 a
Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB 5 cm; AC 12cm . Khi đó tan B bằng:
13
A. 12
12
B. 13
12
C. 5
5
D. 12
Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB 12 cm; BC 20cm . Khi đó BH bằng:
A. 7, 2cm
B. 15cm
12
cm
C. 20
D. 120cm
Câu 13: Cho tam giác MNK vuông tại M, đường cao MH. Hệ thức nào sau đây sai:
A. MN NH .NK
2
B. MN.MK MH .NK
C. MH HN .HK
2
1 1 1
2
2
D. MH MN HK 2
Câu 14: Một khúc sông rộng khoảng 315m. Một chiếc thuyền chèo qua sông bị dòng nước đẩy xiên nên phải chèo
khoảng 375m mới sang được bờ bên kia. Hỏi dòng nước đã đẩy chiếc đò lệch đi một góc bằng bao nhiêu (làm
tròn đến phút)?
0
A. 40 2'
0
B. 32 51'
0
C. 32 52'
0
D. 40 1'
Câu 15: Tính chiều cao của cây trong hình bên dưới (làm tròn đến mét)?
A. 21m
B. 20m
C. 17 m
D. 22m
Câu 16: Một nhà máy sản xuất xi măng có sản lượng hàng năm được xác định theo công thức T 12,5n 360 . Với
T là sản lượng (tấn) và n là số năm tính từ năm 2010. Theo công thức trên thì nhà máy đạt sản lượng 510 tấn vào
năm nào?
A. 2010
B. 2014
C. 2018
D. 2022
Câu 17: Nhân dịp sinh nhật lần thứ 15 của cửa hàng B nên cửa hàng đã giảm giá 15% cho tất cả các sản phẩm. Hỏi
bạn Bình mua một cái laptop có giá niêm yết là 24 100000 đồng tại cửa hàng B thì phải trả bao nhiêu tiền?
C. 3615000 đồng
Câu 18: Giá niêm yết của một mặt hàng là 600 000 đồng. Nếu bán mặt hàng này với giá bằng một nửa giá niêm yết
thì lợi nhuận là 25%. Để được lợi nhuận 50% thì phải bán với giá là: ( đơn vị tính là ngàn đồng)
A. 240
B. 300
C. 320
D. 360
Câu 19: Theo điều tra dân số của một thành phố thì hiện tại dân số thành thị là 720000 người, dân số nông thôn là
360000 người. Nếu sau một năm dân số thành thị tăng lên 2,5% và dân số nông thôn tăng 1% thì sau một năm
dân số toàn thành phố tăng bao nhiêu phần trăm.
A. 3,5%
B. 3%
C. 2%
D. 1,5%
Câu 20: Ngày 2 tháng 9 năm 2021 là ngày thứ năm. Hỏi ngày 2 tháng 9 năm 2022 là ngày thứ mấy?
A. Thứ tư
B. Thứ năm
C. Thứ sáu
D. Thứ bảy
-----------HẾT----------
ĐÁP ÁN
1. A 2. C 3. A 4. A 5. C 6. D 7. C 8. D 9. A 10. B
11. C 12. A 13. D 14. C 15. D 16. D 17. D 18. D 19. C 20. C
3 9x
Câu 1: Biểu thức 2 xác định khi:
1
x
A. 3
1
x
B. 3
C. x 3
D. x 3
Giải
3 9x 3 9x
0
Biểu thức 2 xác định khi: 2
3 9x 0
1
x
3
Chọn A
2
2
3 5
Câu 2: Giá trị của biểu thức bằng:
A. 1,5
B. 2 3 5
C. 5 2 3
D. 1,5
Giải
2
2
3 5 2 3 5 52 3
Chọn C
9 x 25x 49 x x 0
Câu 3: Rút gọn biểu thức ta được:
A. 5 x
B. 33 x
C. 33x
D. 5x
Giải
9 x 25x 49 x x 0
3 x 5 x 7 x
5 x
Chọn A
A. 3 2 18
B. 3 2 18
C. 3 2 18
D. 3 2 18
Giải
3 2 32.2 18
Chọn A
2 3
5 18 72 50
Câu 5: Rút gọn biểu thức: 3 5 , ta được kết quả:
A. 19,79
B. 18
C. 14 2
Giải
2 3
5 18 72 50
3 5
15 2 4 2 3 2
14 2
Chọn C
a a
Câu 6: Rút gọn biểu thức: 1 a ,với a 0 ta được kết quả:
A. a
B. a 1
C. a 1
D. a
Giải
a a
a a 1
a
Với a 0 ta có: 1 a 1 a
Chọn D
3 5
2
8 2 15
Câu 7: Rút gọn biểu thức: , ta được kết quả bằng:
A. 1, 27
B. 11 5 2 15
C. 3 3
D. 3
Giải
3 5
2
8 2 15
2
3 5 5 3
3 5 5 3
3 5 5 3
3 3
Chọn C
Câu 8: Giải phương trình: 3x 1 2 , ta được tập nghiệm của phương trình là:
S 1; 1
A.
B. S
S 4
C.
S 1
D.
Giải
3x 1 2
3x 1 4
x 1
S 1
Vậy phương trình có tập nghiệm
Chọn D
Câu 9: Giải phương trình: 9 x2 6 x 1 5 , ta được tập nghiệm của phương trình là:
4
S 2;
A. 3
4 4
S 2; ; ; 2
B. 3 3
1
S 2;
C. 2
4
S ; 3
D. 3
Giải
9x2 6x 1 5 x 2
3x 1
2
5 x 4
3
3x 1 5
3 x 1 5 4
S 2;
3
3 x 1 5 Vậy phương trình có tập nghiệm
Chọn A
4
2 a a
Câu 10: Rút gọn a ,với a 0 ta được kết quả bằng:
A. a
B. 0
C. a
D. 2 a
Giải
Với a 0 ta có:
4 4a 2 a
2 a a 2 a a. 2 a a. 2 a 2 a 0
a a a
Chọn B
Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB 5 cm; AC 12cm . Khi đó tan B bằng:
13
A. 12
12
B. 13
12
C. 5
5
D. 12
Giải
AC 12
tan B
AB 5
Chọn C
Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB 12 cm; BC 20cm . Khi đó BH bằng:
A. 7, 2cm
B. 15cm
12
cm
C. 20
D. 120cm
Giải
AB2 BH .BC
122 BH .20
BH 7,2 cm
Chọn A
Câu 13: Cho tam giác MNK vuông tại M, đường cao MH. Hệ thức nào sau đây sai:
A. MN NH .NK
2
B. MN.MK MH .NK
C. MH HN .HK
2
1 1 1
2
2
D. MH MN HK 2
Giải
Chọn D
Câu 14: Một khúc sông rộng khoảng 315m. Một chiếc thuyền chèo qua sông bị dòng nước đẩy xiên nên phải chèo
khoảng 375m mới sang được bờ bên kia. Hỏi dòng nước đã đẩy chiếc đò lệch đi một góc bằng bao nhiêu (làm
tròn đến phút)?
0
A. 40 2'
0
B. 32 51'
0
C. 32 52'
0
D. 40 1'
Giải
Ta có:
315 21
cos
375 25
32052'
Chọn C
Câu 15: Tính chiều cao của cây trong hình bên dưới (làm tròn đến mét)?
A. 21m
B. 20m
C. 17 m
D. 22m
Giải
Chọn D.
Câu 16: Một nhà máy sản xuất xi măng có sản lượng hàng năm được xác định theo công thức T 12,5n 360 . Với
T là sản lượng (tấn) và n là số năm tính từ năm 2010. Theo công thức trên thì nhà máy đạt sản lượng 510 tấn vào
năm nào?
A. 2010
B. 2014
C. 2018
D. 2022
Giải
n 12
Vậy nhà máy đạt sản lượng 510 tấn vào năm 2022.
Chọn D.
Câu 17: Nhân dịp sinh nhật lần thứ 15 của cửa hàng B nên cửa hàng đã giảm giá 15% cho tất cả các sản phẩm. Hỏi
bạn Bình mua một cái laptop có giá niêm yết là 24 100000 đồng tại cửa hàng B thì phải trả bao nhiêu tiền?
C. 3615000 đồng
Giải
Chọn D.
Câu 18: Giá niêm yết của một mặt hàng là 600 000 đồng. Nếu bán mặt hàng này với giá bằng một nửa giá niêm yết
thì lợi nhuận là 25%. Để được lợi nhuận 50% thì phải bán với giá là: ( đơn vị tính là ngàn đồng)
A. 240
B. 300
C. 320
D. 360
Giải
Để được lợi nhuận 50% thì phải bán mặt hàng trên với giá là:
Chọn D.
Câu 19: Theo điều tra dân số của một thành phố thì hiện tại dân số thành thị là 720000 người, dân số nông thôn là
360000 người. Nếu sau một năm dân số thành thị tăng lên 2,5% và dân số nông thôn tăng 1% thì sau một năm
dân số toàn thành phố tăng bao nhiêu phần trăm.
A. 3,5%
B. 3%
C. 2%
D. 1,5%
Giải
Câu 20: Ngày 2 tháng 9 năm 2021 là ngày thứ năm. Hỏi ngày 2 tháng 9 năm 2022 là ngày thứ mấy?
A. Thứ tư
B. Thứ năm
C. Thứ sáu
D. Thứ bảy
Giải
Từ 2 tháng 9 năm 2021 đến ngày 2 tháng 9 năm 2022 có 365 ngày.
365 chia cho 7 dư 1 nên ngày 2 tháng 9 năm 2022 là ngày thứ sáu.
Chọn C.
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO QUẬN 3 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO
TRƯỜNG THCS THĂNG LONG GIỮA KÌ I TOÁN 9
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề
2
Câu 1. xác định khi và chỉ khi
x 1
A. x 1
B. x 1
C. x 1
D. x 1
A. 2x
B. 2x
C. 4x
D. 4x
A. 2 13
B. 13 2
C. 13 2
D. 2 13
x3 x
Câu 4. Với x > 0 và x ≠ 9 thì giá trị biểu thức A = bằng:
x 3
A. x 1
B. x 3
C. x 3
D. x
A. 3
B. -3
C. 81
D. -81
A. 9x 6
6
B. 3x
3
C. 3x
D. 3x
3
Câu 7. Tổng các nghiệm của phương trình 4 x 2 12 x 9 x 5
22
A.
3
B. 8
2
C.
3
26
D.
3
Câu 8. Với x, y là các số thực không âm, x y
2
A. x y
2
B. x y
C. x y y x
D. x y x y
Câu 9. Nghiệm của phương trình x 2 x 1 5 là
A. 7
B. 37
C. 2 5
D. 5 1
Câu 10. Với a c b , khai căn biểu thức a b c 2ab 2bc 2ac ta được
2 2 2
A. c a b
B. a b c
C. b c a
D. c b a
Câu 11. Cho tam giác ABC vuông tại B, đường cao BD. Đẳng thức
nào sau đây SAI?
A. AB.BC AC.BD
1 1 1
B. 2
2
AB BD BC 2
C. AB AD. AC
2
D. DB BA.BC
2
Câu 12. Cho hình vẽ, số đo góc I làm tròn đến độ là:
A. 530
B. 540
C. 360
D. 370
B. 4,53 cm
C. 2,33 cm
D. 5,52 cm
Câu 14. Cho hình vẽ. Số đo góc C làm tròn đến phút là
A. 25014’
B. 2807’
C. 61052’
D. 25024’
A. 3,6
B. 5,4
C. 6,4
D. 7,2
Câu 16. Một người thợ sử dụng thước ngắm có góc vuông để đo gián tiếp
chiều cao của một cái cây. Với các kích thước đo được như hình bên:
khoảng cách từ vị trí gốc cây đến vị trí chân của người thợ là 3,5m và từ vị trí
chân đứng thẳng trên mặt đất đến mắt của người ngắm là 1,7m. Hỏi với các
kích thước trên thì người thợ đo được chiều cao của cây đó là bao nhiêu?
(đơn vị: mét, làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
A. 8,8 m
B. 8,9 m
C. 9,0 m
D. 9,1 m
Câu 17. Khi làm thực hành ngoài trời môn Toán về việc ứng dụng các tỉ số lượng giác của góc nhọn vào thực tế. Cô
giáo phân công cho đội của Nam đo chiều cao của cây cổ thụ sau sân trường. Do cây quá cao không thể leo lên đo,
nên cả đội tìm cách để tính chiều cao của cây.
Trước tiên, bạn Nam đứng cách cây 20m mới nhìn thấy được đỉnh cây. Sau đó, tại vị trí đã chọn bạn dùng
dụng cụ đo góc, nhìn lên đỉnh cây thì hướng nhìn tạo với phương nằm ngang tầm mắt (song song với mặt đất) một
góc 350. Biết rằng khoảng cách từ mặt đất đến mắt của Nam là 1,6m. Tính chiều cao của cây cổ thụ (làm tròn đến
mét).
A. 13m
B. 14m
C. 15m
D. 16m
Câu 18. Một nhóm gồm 9 bạn sinh viên tổ chức đi du lịch hè (chi phí chuyến đi chia đều cho mỗi người). Sau khi đã
hợp đồng xong, giờ chót có 2 bạn bận việc đột xuất không đi được. Vì vậy, mỗi bạn còn lại phải trả thêm 280 000
đồng so với dự kiến ban đầu. Hỏi tổng chi phí chuyến đi là bao nhiêu tiền?
A. 13 860 000 đồng
Câu 19. Theo quy định của cửa hàng xe máy, để hoàn thành chỉ tiêu trong một tháng, mỗi nhân viên phải bán được
trung bình một chiếc xe máy trong một ngày. Nhân viên nào hoàn thành chỉ tiêu trong một tháng thì nhận lương cơ
bản là 8 000 000 đồng. Nếu trong một tháng nhân viên nào vượt chỉ tiêu thì được thưởng thêm 8% tiền lời của số xe
bán vượt chỉ tiêu. Trong tháng 5 (có 31 ngày), anh Thành nhận được số tiền là 9 800 000 đồng (bao gồm cả lương cơ
bản và tiền thưởng thêm tháng đó). Hỏi anh Thành đã bán được bao nhiêu chiếc xe máy trong tháng 5, biết rằng mỗi
xe máy bán ra thì cửa hàng thu được tiền lời là 2 500 000 đồng.
A. 38 chiếc
B. 40 chiếc
C. 42 chiếc
D. 44 chiếc
Câu 20. Trong một buổi triển lãm nghệ thuật, ban tổ chức dự định trao cho tất cả số khách mời mỗi người hai phần
quà. Nhưng vì có 12 khách không đến nên ban tổ chức đã tặng cho mỗi khách tham dự ba phần quà. Hỏi có bao
nhiêu khách được mời tham dự buổi triển lãm?
A. 20 khách
B. 24 khách
C. 30 khách
D. 36 khách
---HẾT---
ĐÁP ÁN
2
Câu 1. xác định x 1 0 x 1
x 1
Câu 4. A =
x 3 x
x 3 x
x
x 3 x 3
Câu 5. 9 = 81
2 22
Câu 7. 4 x 2 12 x 9 x 5 có 2 nghiệm 8 và . Tổng các nghiệm là
3 3
2 2
Câu 8. Với x, y là các số thực không âm, x y x y x y x y
Câu 9. ĐKXĐ x 1
x 2 x 1 5
x 1 1 5 x 1 4
2
x 1 1 5 x 1 1 5 x 37
x 1 1 5 x 1 6
Câu 11. Cho tam giác ABC vuông tại B, đường cao BD. Đẳng thức nào
sau đây SAI?
9 2
Câu 14. Tính được BD = 9 2 , tanC
27
Số đo góc C làm tròn đến phút là 25014’
Câu 17.
HB=HC.tanHCB=20.tạn350=14m
Câu 19. Số xe máy anh Thành bán: 31+ (9800000-8000000) : (8%.2500000) = 40 chiếc
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO Q. 3 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO
1
Câu 1 : Rút gọn 12 27 3 kết quả là :
3
A. 0 B. 4 3 C. 2 3 D. 2 3
A. 3 5 B. 3 5 C. 5 3 D. ( 3 5)2
Câu 3 : Tính 15 2 14 :
A. 1 14 B. 14 1 C. 14 D. 14 1
1 1
A. B. 4 C. 2 D.
4 2
A. -2 B. 2 C. 2a 2 D. 2a 2
2
Câu 9 : Kết quả của phép tính B = 1 2 2 là :
A. 1 2 2 B. 2 2 1 C. 1 D. -1
2 2
Câu 10 : Kết quả của phép tính B = 2 5 3 5 là :
A. 5 5 B. 5 5 C. 5 10 D. 5
Câu 11 : Cho 𝛥𝐴𝐵𝐶 vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức lượng nào sau đây đúng:
A. AB.AC BH .HC
B. AB.AC AH .BC
C. AB. AC BC 2
D. AB.BH AC.CH
C. cot500 = tan300
D. sin580 = cos320
Câu 13 : Cho tam giác ABC vuông tại A, hệ thức nào sau đây là đúng:
AB AB
A.cosC = B.tanB =
AC AC
AB AC
C.cotC = D.cotC =
AC AB
Câu 14 : Trong các câu sau, câu nào đúng :
Câu 15 : Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH. Biết HB = 4 ; HC = 9 . Độ dài AH là :
Câu 16 : Một cây cau có chiều cao 6m . Để hái 1 buồng cau xuống , phải đặt thang tre sao cho đầu
thang tre đạt độ cao đó ,khi đó góc của thang tre với mặt đất là bao nhiêu ? biết thang tre dài 8m (
góc làm tròn độ ).
Câu 17 : Ca nô kéo 1 người mang dù lên không bằng 1 sợi dây dài 10 m , tạo với mặt nước biển 1
góc 600 . Khi ca nô giảm tốc độ thì độ cao người đó giảm xuống 2m . Hỏi khi ca nô giảm tốc độ thì
người đó cách mặt nước biển bao nhiêu mét ( làm tròn 1 số thập phân )
Câu 18 : Một cửa hàng nhập về nhãn hàng máy tính xách tay với giá vốn là 4 500 000
đồng. Cửa hàng dự định công bố giá niêm yết (giá bán ra) là 5 850 000 đồng.
Nếu bán với giá niêm yết trên thì cửa hàng lãi bao nhiêu phần trăm so với giá vốn?
Câu 19 : Lớp 9A huy động 30 học sinh tham gia môn bóng đá , 25 học sinh tham gia môn bóng
chuyền , trong đó có 12 học sinh tham gia chơi cả hai môn . Hỏi lớp 9A huy động tất cả bao nhiêu
học sinh ?
A.55 B. 43 C. 31 D. 67
Câu 20 : Lãi suất ngân hàng là 6,5% một năm. Ông An gửi số tiền là 200 000 000 đồng vào ngân
hàng thì sau 1 năm, ông An nhận được số tiền lãi là bao nhiêu ( đồng) ?
A. 1 300 000 B. 13 000 000 C. 201 300 000 D. 213 000 000
…………..HẾT………….
ĐÁP ÁN
1.A 2.C 3.B 4.B 5.A 6.D 7.C 8.B 9.D 10.D
11.B 12.D 13.D 14.C 15.C 16.B 17.D 18.A 19.B 20.B
1
Câu 1 : 12 27 3 2 3 3 3 = 0
3
Câu 2 : ( 3 5)2 = 3 5 5 3
2
Câu 3 : 15 2 14 14 1 14 1 14 1
1
Câu 5 : 3x 1 2 x Khi đó x
4
Câu 6 : Giá trị của x để 2 x 1 =-3 là : x không có giá trị (Do – 3 < 0)
3
Câu 7 : 2 x 3 xác định khi và chỉ khi: 2 x 3 0 x ≥
2
K= a + a 2 a a 2 a 2 a 2
2
2
Câu 9 : Kết quả của phép tính B = 1 2 2 = 1 2 2 2 1 2 -1
2 2
Câu 10 : Kết quả của phép tính B = 2 5 3 5
B 2 5 3 5 2 5 3 5 5
Câu 11 : Cho 𝛥𝐴𝐵𝐶 vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức lượng đúng là : AB.AC AH .BC
Câu 12 : Đẳng thức đúng:
cotC = AC
AB
cos400 > sin200 (do cos 400 sin 500 sin 200 )
Câu 15 : Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH. Biết HB = 4 ; HC = 9 . Độ dài AH là :
AH 2 HB.HC AH 4.9 6
Câu 16 : Một cây cau có chiều cao 6m . Để hái 1 buồng cau xuống , phải đặt thang tre sao cho đầu
thang tre đạt độ cao đó ,khi đó góc của thang tre với mặt đất là bao nhiêu ? biết thang tre dài 8m (
góc làm tròn độ ).
6
sin B ABC 48035' 25" 490
8
Câu 17 : Ca nô kéo 1 người mang dù lên không bằng 1 sợi dây dài 10 m , tạo với mặt nước biển 1
góc 600 . Khi ca nô giảm tốc độ thì độ cao người đó giảm xuống 2m . Hỏi khi ca nô giảm tốc độ thì
người đó cách mặt nước biển bao nhiêu mét ( làm tròn 1 số thập phân )
Câu 18 : Một cửa hàng nhập về nhãn hàng máy tính xách tay với giá vốn là 4 500 000
đồng. Cửa hàng dự định công bố giá niêm yết (giá bán ra) là 5 850 000 đồng.
Nếu bán với giá niêm yết trên thì cửa hàng lãi bao nhiêu phần trăm so với giá vốn?
1350 000
Lãi so với giá vốn : 0.3 30 0 0
4 500 000
Câu 19 : Lớp 9A huy động 30 học sinh tham gia môn bóng đá , 25 học sinh tham gia môn bóng
chuyền , trong đó có 12 học sinh tham gia chơi cả hai môn . Hỏi lớp 9A huy động tất cả bao nhiêu
học sinh ?
Tiền lãi ông An nhận được : 200 000 000 x 6,5% =13 000 000 đ
A. 2 3 B. 3 2
C. 2 4 D. 10
5
Câu 3: Căn thức bậc hai xác định khi và chỉ khi:
3 4x
3 3
A. x B. x
4 4
3
C. x D. x R
4
A. 2 5 B. 1 2 5
C. 1 2 5 D. 1
x
Câu 5: Giá trị của x để 4 x 3 2 0 là:
9
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
2
2
Câu 6: Giá trị của 7 7 2 bằng:
A. 7 2 2 7 B. 2 7 7 2
C. 2 7 7 2 D. Không xác định
b4
Câu 7: Với a > 0, biểu thức 2a 2 bằng:
a2
2 2
A. 2b B. 2ab
D. 2ab
2 2
C. 2 a b
Câu 8: Một hình lập phương có thể tích bằng 27 cm3, cạnh hình lập phương là:
A. 27 cm B. 9 cm
C. 3 3 cm D. 3 cm
Câu 10: Cho ABC vuông tại A có AB = 4cm, AC = 3cm. Độ dài đường cao ứng với cạnh BC bằng:
A. 2,4 cm B. 5 cm
C. 9,6 cm D. 4,8 cm
Câu 11: Một cái thang dài 4m, đặt dựa vào tường, góc giữa thang và mặt đất là 60o . Khi đó khoảng cách giữa chân
thang đến tường bằng:
A. 2 m B. 2 3 m
4
C. 4 3 m D. m
3
Câu 12: Đâu là khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. sin 65 cos 25 B. sin 25 sin 70
o o o o
Câu 13: Cho là một góc nhọn tuỳ ý. Tìm đẳng thức sai trong các đẳng thức sau:
sin
A. sin cos 1 B. tan
2 2
cos
cos tan
C. cot D. 1
sin cot
x4
Câu 15: Rút gọn biểu thức 2 y 2 với y < 0 được kết quả đúng là:
4 y2
A. x y
2 2
B. x y
C. x y
2 2
D. x y
1 3
2
A.
3 1 5
B.
1 3
5 5
3 1 1 3
C. D.
5 5
Câu 17: Một đôi giày đang khuyến mãi giảm giá 40%, Lan có thẻ khách hàng thân thiết nên được giảm thêm 10%
trên giá đã giảm, do đó Lan chỉ trả 756 000 đồng cho đôi giày. Giá bán của đôi giày khi chưa khuyến mãi là:
A. 1164240 đồng B. 1260000 đồng
C. 1400000 đồng D. 840000 đồng
Câu 18: Điểm hạ cánh của một máy bay trực thăng ở giữa hai người quan sát A và B. Biết khoảng cách giữa hai
người này là 300m, góc nâng tại vị trí A và B lần lượt là 400 và 300. Độ cao máy bay (làm tròn đến mét) là:
?
400 300
A B
300m
mm
A. 103 m B. 102 m
C. 211 m D. 212 m
Câu 19: Cho MPQ vuông tại P. Hãy chọn kết quả đúng:
MP PQ
A. sin M B. sin M
MQ MQ
MP MQ
C. sin M D. sin M
MQ MP
Câu 20: Một cây tre bị gãy ngang thân, ngọn tre vừa chạm mặt đất và tạo với mặt đất một góc 30o . Biết khoảng
cách từ vị trí ngọn tre chạm đất tới gốc cây là 4,5m. Chiều cao ban đầu của cây tre (làm tròn đến cm) là:
A. 778 cm B. 770 cm
C. 779 cm D. 780 cm
-----------HẾT----------
ĐÁP ÁN
1. A 2. B 3. C 4. D 5. D 6. A 7. B 8. D 9. B 10. A
11. A 12. C 13. D 14. D 15. A 16. A 17. C 18. A 19. B 20. C
Câu 1:
Câu 2:
12 ; 3 2 18 ; 2 3 12 ; 10 ; 2 4 16
Số lớn nhất là 18 3 2
Câu 3:
5 3
ĐKXĐ: 0 3 4 x 0 4 x 3 x
3 4x 4
Câu 4:
2
62 5 5 5 1 5 5 1 5 1
Câu 5:
x
4x 3 20
9
x
2 x 3 2 0
3
2 x x 20
x 2
x4
Câu 6:
2
2 7 7 2 2 7 7 2 7 2 2 7
Câu 7:
b4
2a 2 với a > 0
a2
b
2 2
b2 b2
(vì a > 0) 2ab
2a . 2
2a 2 . 2a 2 . 2
a2 a a
Câu 8:
x3 27 x3 33 x 3
Câu 9:
x 4 ĐK: x 0 (1)
x 16
x 16 2
(1), (2) 0 x 16
Câu 10:
4cm 3cm
B C
H
BC AB2 AC 2 42 32 5 (cm)
AB. AC 3.4
AH 2, 4 cm
BC 5
Câu 11:
4m
60°
Khoảng cách giữa chân thang đến tường bằng 4.cos 60o 2 (m)
Câu 12:
Câu 13:
tan
Đẳng thức sai là 1
cot
Câu 14:
x 2 6x 9 7
x 3 7
2
x 3 7
x 3 7
x 3 7
x 10
x 4
Câu 15:
2 x4
2y với y < 0
4 y2
x 2 2
2 y2.
2y
2
x2
2y . 2
2y
x2
2 y2. (vì y < 0)
2 y
x2 y
Câu 16:
1 3 1 3
2
1 3 . 5 3 1 5
5 5 5. 5 5
Câu 17:
Giá bán sau khi giảm lần thứ nhất là: 756000 : (1 – 10%) = 840000 (đồng)
Giá bán sau khi chưa khuyến mãi là: 840000 : (1 – 40%) = 1400000 (đồng)
Câu 18:
A B
H
AH BH AH BH AB
cot A ; cotB cot A cot B
CH CH CH CH
AB 300
CH 103 (m)
cot A cot B cot 40 cot 30o
o
Câu 19:
M Q
PQ
Kết quả đúng là sin M
MQ
Câu 20:
30°
C 4,5m A
450
AB 450.tan 30o ; BC
cos 30o
450
Chiều cao ban đầu của cây tre là: 450.tan 30o 779 (cm)
cos 30o
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO QUẬN 3 ĐỀ THAM KHẢO
A. B. C. D.
Câu 5. Rút gọn biểu thức (với ) được kết quả là:
A. B. C. D.
Câu 6. Phương trình có nghiệm là:
A. x=4 B. x=36 C. x=6 D. x=2
A. 2 B. C. D.
3 2 3
6 2 4
Câu 11. Thực hiện phép tính 2 3 2 ta có kết quả:
A. B. C. D.
1
4 1 6 x 9 x 2 x
Câu12. Biểu thức khi 3 bằng.
A. 2 1 3x B. 2 1 3x C. 2 1 3x D. 2 1 3x
Câu 13. Giá trị của biểu thức 2a 4a 2 4 với a 2 2 là :
2
A. 8 B. C. D.
Câu 14. Tập nghiệm của phương trình
A. S 3 B. S 9 C. D. S 9
Câu 15. ABC vuông tại A có AB = 3cm và B 600 . Độ dài cạnh AC là:
A. 6cm B. 6 3 cm C. 3 3 D. Một kết quả khác
Câu16. ABC có đường cao AH và trung tuyến AM. Biết AH = 12cm, HB = 9cm; HC
=16cm, Giá trị của tan HAM là : ( làm tròn 2 chữ số thập phân).
A. 0,6 B. 0,28 C. 0,75 D. 0,29
1
tan B
Câu17. ABC vuông tại A có AB = 12cm và 3 . Độ dài cạnh BC là:
A. 16cm B. 18cm C. 5 10 cm D. 4 10 cm
2
cos
Câu 20. Cho 3 ; ta có bằng:
5 5 5
A. 3 B. 3 C. 9 D. Một kết quả khác
ĐÁP ÁN
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
ĐÁP ÁN D C A C A D D B B C
CÂU 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
ĐÁP ÁN C B C C D D D A B A
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (ĐỀ 1)
A. 13 3 B. 3 3 C. 2 12 D. 6 12
[<br>]
10 2 10 8
2) có kết quả là
5 2 1 5
A. – 6 B. – 2 C. 5 2 D. 5 2
[<br>]
3 3 5
2
3) 14 6 5 có kết quả là
A. – 6 B. 4 5 6 C. 2 5 D. 2 5 6
[<br>]
5 5 5 5
4) có kết quả là
5 5 5 5
A. 5 B. 3 C. 0 D. 3 5
[<br>]
A. cos 7o <sin 42o<cos 53o < sin 54o B. cos 7o < cos 53o < sin 42o < sin
54o
C. sin 42o < sin 54o < cos 7o < cos 53o D. cos 53o <sin 42o< sin 54o<cos 7o
[<br>]
Sin
A. Sin Cos B. Cot .Cot 1 C. Cos 2 Sin 2 1 D. Cotg
Cos
[<br>]
s in40o o sin 2 20o sin 2 70o
7) A = o
+ tan75 + o o
- cot 15o + tan 45o có kết quả là
cos 50 tan 24 tan 66
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
[<br>]
8) x2 4x 4 6
[<br>]
1 x 2
9) 16 x 32 9 x 18 4 12
3 4
A. x = 18 B. x = -4 C. x = 2 D. x = 14
[<br>]
10) 5 9 x 9 4 x 4 x 1 36
A. x = 10 B. x = 8 C. x = 4 D. x = 2
[<br>]
11) x2 6 x 9 3
A. x = 6 B. x = 0 C. x = 6 hay x = 0 D. x = 12 hay x = 6
[<br>]
A. 2 5 3 2 B. 2 5 3 2 C. 2 5 3 2 D. 2 5 3 2
[<br>]
A. 5 3 3 5 B. 5 3 3 5 C. 5 3 3 5 D. 5 3 3 5
[<br>]
6
A C
Hình5
[<br>]
15) Một cửa hàng trong một tháng bán được 15 chiếc xe với tổng số tiền là 840 triệu đồng
gồm xe Air Blade và xe SH. Biết rằng giá mỗi chiếc xe Air Blade là 40 triệu đồng, giá mỗi
chiếc xe SH là 120 triệu đồng. Trong tháng đó cửa hàng bán được bao nhiêu chiếc xe mỗi
loại
[<br>]
16) Một cái tượng cao 18m được đặt trên 1 cái bệ. Tại một điểm trên mặt đất người ta nhìn
thấy nóc tượng và chân tượng (nóc bệ) với các góc nâng so với mặt đất lần lượt là 600 và
100.Chiều cao cái bệ (làm tròn đến mét)?
A. 1m B. 2m C. 3m D. 4m
[<br>]
BM 5
17) Cho ABC vuông tại A ,phân giác AM .Biết và BC = 65cm .Tính AB ,AC ?
BC 17
A. AB = 25cm; AC = 30 cm B. AB = 60cm; AC = 25 cm
[<br>]
18) Một bài thi trắc nghiệm kỹ năng có 60 câu hỏi .bạn An làm bài và đạt được 95 điểm .Biết
rằng với câu trả lời đúng được 3 điểm và với câu trả lời sai bị trừ 2 điểm ,Hỏi bạn An đã trả
lời sai bao nhiêu câu ?
A. 17 B. 18 C. 19 D. 43
[<br>]
19) Chiều cao của 1 ngọn núi Tại 2 điểm cách nhau 1 km người ta nhìn thấy đỉnh núi với góc
nâng lần lượt là 600 và 300. Chiều cao của 1 ngọn núi là
3 3
A. 5 3km B. 50 3m C. m D. km
2 2
[<br>]
20) Hai lớp 9A và 9B có tổng cộng 70 học sinh. nếu chuyển 5 học sinh từ lớp 9A sang lớp 9B
thì số học sinh ở hai lớp bằng nhau. Số học sinh 9A và 9B lần lượt là
A. 30 và 40 B. 40 và 30 C. 35 và 35 D. 40 và 35