Professional Documents
Culture Documents
A. 3 - 2 B. 3 2 C. 5 D. 2
Câu 3: Cho DA B C vuông tại A . Tính tanC , biết rằng tan B = 4.
1 1
A. B. 4 C. D. 2
4 2
Câu 4: Căn bậc hai số học của 9 là
Câu 5: Trong một tam giác vuông, bình phương mỗi cạnh góc vuông bằng:
A. Tích của hai hình chiếu.
B. Tích của cạnh huyền và đường cao tương ứng.
C. Tích của cạnh huyền và hình chiếu của cạnh góc vuông đó trên cạnh huyền.
D. Tích của cạnh huyền và hình chiếu của cạnh góc vuông kia trên cạnh huyền.
Câu 6: Cho DA B C vuông tại A , đường cao A H , biết C H = 1cm ; A C = 3cm Độ dài
cạnh B C bằng:
A. 1cm B. 3cm C. 2cm D. 4cm
Câu 7: Một chiếc ti vi hình chữ nhật màn hình phẳng 75inch (đường chéo ti vi dài 75inch )
có góc tạo bởi chiều dài và đường chéo là 36052'. Hỏi chiếc ti vi ấy có chiều dài và chiều
rộng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) lần lượt là:
A. 172, 1cm;116, 8cm B. 146, 3cm; 87, 9cm
C. 152, 4cm;114, 3cm D. 168, 6cm;121, 5cm
Câu 8: Căn bậc hai số học của -144 là:
A. 12 B. Æ C. 144 D. -12
1
Câu 9: Điều kiện xác định của biểu thức là:
x 2 - 2x + 1
A. x ¹ 1 B. x > 1 C. x < 1 D. x ¹ 0
Câu 10: Kết quả phân tích thành nhân tử x - 2 x - 15 là:
A. ( )(
x -5 3- x ) B. ( )( x + 3)
x +5
C. ( x - 5)( x + 3) D. - ( x - 5)( x - 3)
x3 -1
Câu 11: Tính với x ³ 0; x ¹ 1 bằng:
x -1
1
A. x + x + 1 B. - C. x +1 D. -x + x + 1
2
Câu 12: Kết quả so sánh 2003 + 2005 và 2 2004 là:
A. - 3 98 B. 3
98 C. 2 D. -2
( )
2
Câu 15: Kết quả của phép khai căn 3 - 1 là:
A. -1 - 3 B. 1 - 3 C. 3 -1 D. 1 + 3
Câu 16: Cho DA B C vuông tại A , đường cao A H , biết B H = 3cm ;C H = 4cm . Độ dài
đường cao A H bằng:
A. 12cm B. 3cm C. 1cm D. 2 3cm
Câu 17: Rút gọn biểu thức 16b + 2 40b - 3 90b với b ³ 0 là:
A. 3 b B. 2 b - 5 b C. 4 b + 5 10b D. 4 b - 5 10b
( ) 1
2
Câu 18: Kết quả của phép tính 2- 5 - 20 là:
2
A. 2 B. - 5 C. 5 D. -2
x2
Câu 19: Khử mẫu của biểu thức lấy căn x2 - với x < 0 là:
7
x x 1
A. 3 B. - 42 C. - x D. 7 x
7 7 7
tan 530
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 26. Với giá trị nào của x, 2 x - 4 xác định được giá trị ?
1 1
A. x ³ -2 B. x ³ 2 C. x < D. x ³
2 2
A. -3 + 2 2 B. -3 - 2 2 C. 3 + 2 2 D. 2 2 - 3
Câu 29. Biểu thức nào dưới đây là biểu thức liên hợp của biểu thức 5 -2 3 ?
A. 5+ 3 B. 2 5 + 3 C. 2 3 - 5 D. 2 3 + 5
Câu 30. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn của - 72 ta được:
A. 6 2 B. -3 8 C. 3 8 D. -6 2
(3 - )
2
Câu 31. 10 bằng:
A. 10 + 3 B. 3 - 10 C. 10 - 3 D. 10 - 3
Câu 32: Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH; BH=4, BC=20.
Khi đó AB =?
A. 8 B. 4 5 C. 8 2 D. 2 5
Câu 33: Giá trị của cos 600 là:
1 3 1
A. B. C. 3 D.
3 2 2
Câu 34: Công thức lượng giác đúng là:
cosa sina
A. tan a = B. tan a = C. D.
sin a cosa
Câu 35: Hệ thức nào sau đây là đúng:
A. sin 500 = cos300 B. tan 400 = cot600
C. cot800 = tan100 D. sin500 = cos 450
1
Câu 36: Cho tan a = , khi đó cota nhận kết quả bằng:
3
1 1
A. 2 B. 3 C. D.
2 3
! = 600 , AB = 5cm. Độ dài cạnh AC bằng:
Câu 37: Cho tam giác ABC vuông tại A, B
A.3 cm B. 3 3 cm C.5 3 cm D.15 cm