You are on page 1of 5

ÔN TẬP HỌC KÌ II – TOÁN 8

Câu 1: Tập nghiệm của bất phương 2x  5  0 là


5 5 5 5
x x x x
A. 2 B. 2 C. 2 D. 2
  x  2   2x  10  0
Câu 2: Tập nghiệm của phương trình x 2  10x  25 là:
S   2; 5 S   5
A. B.
C.  
S 2
D.   S  2;

Câu 3: Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình
x 2  2x  3  0
A. x  1  0 B. 2x  1  0 C. x  1  0 D. x  x  0
2 2 2 2

x 3 5x  1
  2
Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình x  1 x  2 x  3x+2 là
A. x  1 B. x  2 và x  3 C. x  1 và x  3 D. x  1 và x  2
Câu 5: Nếu -2a > -2b thì
A. a  b B. a  b C. a  b D. a  b
x x−1
− =1
Câu 6:Điều kiện xác định của phương trình x−3 x là:
A. x ≠ 0 B. x ≠ 3 C. x ≠ 0 và x ≠3 D. x ≠ 0 và x ≠ -3
a 3
Câu 7. Cho thì :
A. a = 3 B. a = - 3 C. a =  3 D.Một đáp án khác
5 1
Câu 8: Tập nghiệm của phương trình (x - 6 )(x + 2 ) = 0 là
5 1 5 1 −5 1
A.{ 6 } B.{- 2 } C.{ 6 ;− 2 } D.{ 6 ; 2 }
Câu 9: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn
2 x +3
A.5x2 +4<0 B. >0 C.0.x +4 > 0 D.0,25x -1 < 0
x 2+ 3
Câu 10. Bất đẳng thức nào sau đây là bất đẳng thức sai.
A. -2.3 ≥ - 6 B. 2.(-3) ≤ 3.(-3) C.2+ (-5) > (-5) + 1 D. 2.(- 4) > 2.(-5)
Câu 11: Phương trình 3x – 1 = 2 tương đương với phương trình nào:
x 1
 0 x 0
2
A. x – x = 0 2
B. x – 1 = 0 C. 2 2 D.
Câu 12: Với m = 1 thì phương trình  m2  1 x  m  1
A. Vô nghiệm. B. Vô số nghiệm .
1
C. Có nghiệm duy nhất là x = m  1 . D. Có nghiệm duy nhất là x = m  1 .
Câu 13: Hình vuông có độ dài đường chéo là 2 2 cm thì diện tích của nó là:
A. 8 cm2 B. 6 cm2 C. 4 cm2 D. 4 2 cm2
Câu 14:Cho phương trình:
( t−2 )2=0 ( 1 ) có tập nghiệm S1= {2 } ,
t ( t−2 ) =0(2)có tập nghiệm là S2= { 0; 2 } thì có thể kết luận đúng nhất là:
A. (1) là hệ quả của (2) B. (2) là hệ quả của (1).
C. (2) có nhiều nghiệm hơn phương trình (1) D. x=0 là nghiệm của
phương trình (1)
Câu 15. Mẫu số của một phân số lớn hơn tử số của nó là 3 đơn vị. Nếu tăng cả tử và mẫu
của nó thêm 2 đơn vị thì được phân số mới bằng 1/2. Phân số ban đầu là:
1 5 2 4
A. 4 B. 2 C. 5 D. 5

Câu 16: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AD=4, DC=3, CC’=12 thì độ dài
AC’ là:
A. 13 B. 5
C. 153 D. 160
AB 2
 vµ CD  10cm
Câu 17: Biết CD 5 . Độ dài đoạn AB là
A. 10,4cm B. 7cm C. 4cm D. 5cm

Câu 18: Cho ∆ABC có đường phân giác trong AD, ta có tỉ số


AB DC DB AB DC AB AB AC
   
A. BD AC B. DC AC C. BD AC D. DC DB
Câu 19: ∆ABC  đồng dạng với ∆DEF theo tỉ số đồng dạng k1, ∆DEF đồng dạng với ∆MNP
theo tỉ số đồng dạng k2. ∆MNP đồng dạng với ∆ABC theo tỉ số đồng dạng nào?
1 k1 k2
k1 k 2
B.
A. k1k 2 C. k 2 D. k1

Câu 20: Một hình hộp chữ nhật có kích thước 3 x 4 x 5 (cm) thì diện tích xung quanh và thể
tích của nó là
3 3 3 3
A. 60cm và 60cm B. 54cm và 32cm C. 64cm và 35cm D. 70cm và 60cm
C©u 21: Cho tam gi¸c ABC, AM lµ ph©n gi¸c. §é dµi ®o¹n th¼ng MB b»ng:
A. 1,7 A

B. 2,8
C. 3,8 4 6,8

D. 5,1 3
C M B

Câu 22: Cho AB = 4cm, DC = 6cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là:
4 6 2
A. 6 B. 4 C. 3 D. 2
2
k
Câu 23: Cho ∆A’B’C’ ∆ABC theo tỉ số đồng dạng 3 . Tỉ số chu vi của hai tam giác
đó:
4 2 3 3
A. 9 B. 3 C. 2 D. 4

Câu 24. Trong hình biết MQ là tia phân giác NMP
x
Tỷ số y là:
5 5
A. 2 B. 4
2 4
C. 5 D. 5
Câu 25. Độ dài x trong hình bên là:
A. 2,5 B. 3
C. 2,9 D. 3,2

Câu 26. Trong hình vẽ cho biết MM’ // NN’.


Số đo của đoạn thẳng OM là:

A. 3 cm B. 2,5 cm
C. 2 cm D. 4 cm

Câu 27: Cho  DEF S  ABC theo tỉ số đồng dạng k = 2,5. Thì tỉ số hai đường cao
tương ứng bằng :
A. 2.5cm B. 3.5cm C.4cm D. 5cm
1 SDEF
Câu 28:Cho  DEF S  ABC theo tỉ số đồng dạng k = 2 . Thì SABC bằng :
1 1
A. 2 B. 4 C. 2 D. 4
Câu 29: Hình lập phương có thể tích là 125 c m thì diện tích đáy là:
3

A. 5 √ 5 c m2 B. 5 c m2 C. 25 c m2 D. 52 c m2
Câu 30: Cho hình lập phương có cạnh bằng 2cm. Độ dài đường chéo của hình lập phương
bằng:
A. 8 cm B. 12 cm C. 4cm D. 2cm
Câu 31: Một hình trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có các kích thước là 3cm, 4cm, chiều
cao hình trụ là 5cm. Diện tích xung quanh của hình là:
A. 40 c m2 B. 30 c m2 C. 10 c m2 D. 70 c m2
Câu 32: Một hình trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có các kích thước là 3cm, 4cm, chiều
cao hình trụ là 5cm. Thể tích của khối là:
A. 60 c m2 B. 60 c m3 C. 120 c m3 D. 40 c m3
Câu 33: Một hình hộp chữ nhật có:
A. 6mặt,6 đỉnh, 12 cạnh B.6 đỉnh, 8 mặt,12 cạnh
C. 6 mặt, 8 cạnh, 12 đỉnh D. 6 mặt , 8 đỉnh ,12 cạnh
Câu 34: Cho hình lập phương có cạnh bằnh 3 cm .Vậy diện tích xung quanh của hình lập
phương đó là:
A. 9cm2 B. 27cm2 C. 36cm2 D.54cm2
Câu 35: Cho ABC có Â = 600, AB = 4cm, AC = 6cm; MNP có ^ N = 600; NM = 3cm,
NP = 2cm. Cách viết nào dưới đây đúng ?
A.ABC∽MNP B.ABC∽NMP C.BAC∽PNM D.BAC∽MNP
Câu 36: Hình hộp chữ nhật có
A.6 đỉnh , 8 mặt , 12 cạnh B.8 đỉnh , 6 mặt , 12 cạnh
C.12 đỉnh , 6 mặt , 8 cạnh D.6 đỉnh , 12 mặt , 8 cạnh

Câu 37: Độ dài x trong hình vẽ là x = 4,8 5 8

B 2 D C
x

3
Câu 38. Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF theo tỉ số đồng dạng k = 5 .
Chu vi tam giác ABC là 12cm, thì chu vi tam giác DEF là
36
cm
A. 5 B. 3cm C. 5cm D. 20cm
Câu 39. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 4cm và thể tích bằng 140cm 3.
Chiều cao của hình hộp chữ nhật là
A. 4cm B. 5cm C. 20cm D. 35cm
Câu 40. Cho Δ ABC có E, F lần lượt là trung điểm của AB, AC. Khẳng định nào sau đây là
đúng?
1
A. Tam giác ABC đồng dạng với tam giác AEF theo tỉ số 2
B. Tam giác ABC đồng dạng với tam giác AFE theo tỉ số 4
C. Tam giác ABC đồng dạng với tam giác AEF theo tỉ số 2
1
D. Tam giác AEF đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số 4
5 S ABC
=
S
Câu 41. Cho  ABC ∽  DEF với tỉ số đồng dạng k = thì DEF
8
10 25 25
A. 8 B. 16 C. 64 D. Đáp số khác.

Câu 42. Cho tam giác ABC có góc A bằng 900, AD là phân giác của góc A. Biết AB = 3cm,
BC = 5 cm. Tỉ số DB/DC bằng
A. 4/3 B. 5/3 C. 3/5 D. 3/4
15
Câu 43. Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF theo tỉ số 16 thì tỉ số diện tích của
hai tam giác là:
15 225 16 256
A. 16 B. 256 C. 15 D. 225
Câu 44. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng:
A. Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau
B. Hai tam giác đều luôn luôn đồng dạng với nhau
C. Hai tam giác đều luôn luôn bằng nhau
D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau
Câu 45. Cho 5 đoạn thẳng có độ dài lần lượt là : a = 2 , b = 3 , c = 4 , d = 6 và m = 8 .
Kết luận nào sau đây là sai ?
A. Hai đoạn thẳng a và b tỉ lệ với hai đoạn thẳng d và m
B. Hai đoạn thẳng a và b tỉ lệ với hai đoạn thẳng c và d
C. Hai đoạn thẳng a và c tỉ lệ với hai đoạn thẳng b và d
D. Hai đoạn thẳng b và c tỉ lệ với hai đoạn thẳng d và m

C©u 46: BÊt ph¬ng tr×nh nµo sau ®©y lµ bÊt ph¬ng tr×nh bËc nhÊt mét Èn ?
x3 1
0 x 1  0
A. 2x2 + 1 < 0 B. 0.x + 4 > 0 C. 3x  2008 D. 4
C©u 47: Nghiệm của bất phương trình – 4x + 12 < 0 là :
A. x > 3 B. x > - 3 C. x < - 3 D. x < 3
C©u 48: Gi¸ trÞ x = 1 lµ nghiÖm cña bÊt ph¬ng tr×nh :
A. 3x + 3 > 9 B. – 5x > 4x + 1 C. x – 2x < - 2x + 4 D. x – 6 > 5 – x
x 3  9
C©u 49: Ph¬ng tr×nh cã tËp nghiÖm lµ :
A. {- 12} B. { 6 } C. {- 6; 12} D. { 12 }
x x−1
− =1
Câu 50:Điều kiện xác định của phương trình x−3 x là:
A. x ≠ 0 B. x ≠ 3 C. x ≠ 0 và x ≠3 D. x ≠ 0 và x ≠ -3
a 3
Câu 51. Cho thì :
A. a = 3 B. a = - 3 C. a =  3 D.Một đáp án khác

You might also like