You are on page 1of 2

ĐỀ THI HỌC KÌ II TOÁN 8

I. Trắc nghiệm (2 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?

A. 0 x +25=0 C. x + y=0
x 1
B. 2 =0 D. 5 x+ =0
3
x −8

Câu 2: Tập nghiệm của phương trình x2 – x = 0 là:

A. S ={0}; B. S = {0; 1}; C. S = {1}; D. Một kết quả khác.

Câu 3: Bất đẳng thức nào sau đây là đúng?

A. (−5) . 3 ≤ 16; C. 15 + (−3) ≥ 18 + (−3);

B. (−5) + 3 ≥ 1; D. 5 . (−2) ≤ 7 . (−2).

Câu 4: Nếu ∆ABC đồng dạng với ∆A’B’C’ theo tỉ số k thì ∆A’B’C’ đồng dạng với ∆ABC theo tỉ
số nào?
1 B. −k −1 D. 1
A. C.
k k

Câu 5: Nếu a < b thì 2a+12b+12. Dấu thích hợp điền vào ô trống là:
A. ≥ B. ≤ C. < D. >

Câu 6: Hình hộp chữ nhật có chiều dài bằng 5 cm, chiều rộng bằng 3 cm, chiều cao bằng 4 cm thì
có thể tích là:

A. 12 cm3; B. 48 cm3; C. 24 cm3. D. 60 cm3;

II. Tự luận:

Bài 1 (3 điểm): Giải các phương trình và bất phương trình sau:

a) ( x +3 ) ( x−5 ) + ( x +3 ) ( 3 x−4 )=0 ;


x+3 5−x
b¿ >
5 3

1 3 −1
c) x−1 − x−2 =
( x−1 ) (x−2)
Bài 2 (1,5 điểm): Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình.
Một tổ dự định dệt mỗi giờ 28m vải. Nhưng thực tế, mỗi giờ tổ đó dệt ít hơn 4m vải. Do đó,
tổ đã làm quá thời gian dự định 2 giờ và còn thiếu 5m vải nữa mới hoàn thành kế hoạch. Tính số
mét vải tổ đó phải làm theo kế hoạch.

Bài 3 (2 điểm): Cho tam giác nhọn ABC, các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H.

a) Chứng minh ∆AEB đồng dạng với ∆AFC. Từ đó suy ra AF . AB = AE . AC.

AEF= ^
b) Chứng minh: ^ ABC
c) Cho AE = 3 cm, AB = 6 cm. Chứng minh rằng SABC = 4SAEF.

Bài 4 (1,5 điểm): Tính diện tích toàn phần và thể tích của hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác
vuông theo các kích thước ở hình sau:

You might also like