You are on page 1of 2

SỞ GD&ĐT TỈNH BRVT ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021

TRƯỜNG THPT VÕ THỊ SÁU


MÔN: VẬ T LÝ-KHỐI 10

I. PHẦN TRẮC NGHIÊM ̣ :


CÂ MÃ ĐỂ 101 MÃ ĐỂ 102 MÃ ĐỂ 103 MÃ ĐỂ 104 GHI CHÚ
U
1 B B B C
2 B D B A
3 C C B D
4 D C A D
5 A B D A
6 B D B D
7 B A C A
8 A D D B
9 D A B C
10 C A A D
11 B A C A
12 A D A B
I. PHẦN TỰ LUẬN:
ĐỂ 101-103
ĐÁP ÁN ĐIỂM
CÂU 1 + Nô ̣i dụng: Đô ̣ng lượng của mô ̣t hê ̣ cô lâ ̣p là mô ̣t đại 0,5đ
lượng được bảo toàn.
 
0,5đ
+ Biểu thức: p1  p2  không đổi;
CÂU 2 + Định nghĩa: Đô ̣ng năng của mô ̣t vâ ̣t khối lượng m đang 0,5đ
chuyển đô ̣ng với vâ ̣n tốc v là năng lượng mà vâ ̣t đó có
được do nó đang chuyển đô ̣ng và được xác định theo công
thức. 0,5đ
1
Wd  m.v 2
+ Biểu thức: 2
0,5đ
+ Wđ: là đô ̣ng năng(J) m: khối lượng(kg)
v: vâ ̣n tốc(m/s)

CÂU 3 p  mv  1.5  5(kg. m/ s) 0,5đ


1 1
Wd  mv2  .1.52  12,5(J)
2 2 0,5đ
1 1
Wd2  Wd1  A  mv22  mv12  F.s.cos 
2 2
1 1 0,5đ
 .1.102 .1.52  F.10.cos0
2 2
 F  3,75N
r r r r r
CÂU 4 p t  ps  m1v 1  m 2 v2  (m1  m 2 )v 0,25đ
 m1v 1  m 2 v2  (m1  m 2 )v 0,25đ
0,25đ
 0,1.3  0,2.0  0,3.v
0,25đ
 v  1m / s
Câu 6 1 0,5đ-0,5đ
W  mgz  mv2  0,1.10.3,2  3,2J
a. 2
b.
1 1
W  mgz  mv2  0,1.10.2, 4  .0,1.v2  3,2J
2 2 0,5đ
 v  4m / s
c.
WC  WB  A  Fms .s.cos 
 0  3,2  Fms .10.cos180 0,5đ
 Fms  0,32N

ĐỂ 102-104
ĐÁP ÁN ĐIỂM
CÂU 1 + Đô ̣ng lượng củamô ̣t vâ ̣t có khối lượng m đang chuyển 0,5đ
đô ̣ng với vâ ̣n tốc v là đại lượng được xác định bởi công
  0,5đ
p  m.v
thức:
+ m: khối lượng(kg); 0,5đ
v : vâ ̣n tốc (m/s) p: đô ̣ng lượng(kg.m/s)
CÂU 2 - Thế năng trọng trường: của một vật là dạng năng 0,5đ
lượng tương tác giữa trái đất và vật, nó phụ thuộc vào vị trí
của vật trong trọng trường.
Wt  mgz 0,5đ
CÂU 3 p  mv  0,5.6  3(kg. m/ s) 0,5đ
1 1
Wd  mv2  0,5.62  9(J)
2 2 0,5đ
1 1
Wd2  Wd1  A  mv22  mv12  F.s.cos 
2 2 0,5đ
1 1
 .0,5.122 .0,5.62  F.15.cos0
2 2
 F  1,8N
r r r r r
CÂU 4 p t  ps  m1v 1  m 2 v2  (m1  m 2 )v 0,25đ
 m1v 1  m 2 v2  (m1  m 2 )v 0,25đ
0,25đ
 0,2.3  0,1.0  0,3.v
0,25đ
 v  2m / s
Câu 5 1 0,5đ-0,5đ
W  mgz  mv2  0,12.10.3  3,6J
a. 2
b.
1 1 0,25đ
W  mgz  mv2  0,12.10.2  .0,12.v2  3,6J
2 2

 v  4, 47m / s 0.25đ
c.
WC  WB  A  Fms .s. cos  0.25đ
 0  3,6  Fms .10.cos180 0.25đ
 Fms  0,36N

Chú ý:
Học sinh làm cách khác, đúng vẫn cho trọn vẹn số điểm câu đó.
Học thiếu một đơn vị trừ 0,25 điểm, trừ tối đa 0,25điểm trên toàn bài.

You might also like