Professional Documents
Culture Documents
- Lực ma sát trung bình trong quá trình chuyển động được tính như sau:
p m.v2 m.v1 70 0 70 4
p Fms .t Fms 35 N 1,0đ
t t2 t1 8
Trang 1
- Momen quán tính của hệ sau khi co tay:
I s 2mrs2 I sv 2.5.( 0 , 2 )2 3 3, 4 ( kg.m 2 ) 0,5đ
- Áp dụng định luật bảo toàn momen động lượng:
Lt Ls I t .wt I s .ws
I s .ws 3, 4
wt 1,91 0 ,585 rad / s 0,5đ
It 11,1
b) Tìm động năng quay của hệ lúc co và dang thẳng tay.
- Động năng quay của hệ khi dang thẳng tay:
1 1
K t I t wt2 11,1 0 ,585 1,899 (J)
2
0,5đ
2 2
- Động năng quay của hệ khi co tay:
1 1
K s I s ws2 3, 4 1,91 6 , 202 (J)
2
0,5đ
2 2
8 a) Gia tốc của vật m và lực căng dây.
- Phân tích lực:
0,5đ
- Phương trình chuyển động:
+ vật m: Fg T m.a 1
+ ròng rọc M: R T I . 2
- Chiếu lên phương chuyển động:
+ vật m: Fg T m.a 3
+ ròng rọc M: R.T I . 4
T T
m.g T m.a
1
- Ta có: I M .R 2 , thay vào (3) và (4), ta được: 1 2 a
2 R.T 2 M .R . R
a R. 0,5đ
- Giải hệ phương trình:
0,5 9,8
a
1
m.g
1
3,27 m / s 2 0,5đ
M m 2 0,5
2 2
1 1
T M .a 2 3,27 3,27(m / s )
2 2
b) Tính vận tốc của vật tại vị trí B. Biết chiều dài đoạn AB là 0,4m. 0,5đ
vB2 2A 2.a. AB vB 2.a. AB 2 3,27 0,4 1,617m / s
Trang 2
9 a) Nhiệt độ tại các trạng thái của chu trình.
- Nhiệt độ tại trạng thái A:
PA .VA 9 ,8 10 10
4 2
Trang 3
Q QCD QDA 4899,99 3429,99
e 1 1 1
Q QAB QBC 2449,99 6859,98
1 0 ,8947 0 ,1053
Trang 4