You are on page 1of 3

TỰ KIỂM TRA VL03

Câu Ý Nội dung Điểm


Mặt trăng cũng tuân theo quy luật chuyển động của vệ tinh nhân tạo.
GM o 0,5
Vận tốc của mặt trăng v 
R
GM o v Ro 2
1 Vận tốc vũ trụ cấp I của Trái Đất vo    ;v  .R 0,5
Ro vo R T
R T 2 .v 2 6400.  27.3600.24  . 7,9 
2 2
2 R Ro 0,5
   R3  o 2 o 
4 4.  3,14 
2
Tvo R
 R  38.105 km 0,5

Vận tốc của vật ngay trước khi va chạm vào đĩa là : v  2gh
0,5
Fmax 10 1
Độ giãn cực đại của lò xo là: x max     m 0,5
k 80 8
2
Áp dụng bảo toàn năng lượng có: mgh =
1
2

k x2max  mg  l  x max  0,5

1 1  1
100.h 1Q-3 = .80. 2  100.10 3.10  0,2    h = 0,7m = 70cm
2 8  8 0,5

Chọn hệ trục Oxy như hình vẽ.


Áp dụng định luật II Newtơn ta có : 0,5
   
F  P  N  Fms  0
Chiếu phương trình lên trục Oy:
N  Pcox  Fsin = 0  N = Pcox + F sin 0,5
3 Fms = kN = k(mgcox + F sin)

Chiếu phương trình lên trục Ox : Psin  F cox  Fms = 0 0,5


 F cox = Psin  Fms = mg sin  kmg cox  kF sin
mg(sin   kcox) mg(tg  k)
F  0,5
cos   k sin  1  ktg

Các quá trình 4 – 1, 2 – 3 là đẳng áp.


Các quá trình 1 – 2, 3 – 4 là đẳng nhiệt. T1 = 2T4 , T2 = 2T3 nên:
a
V1 V4 V .T V V V V .T 0,5
  V4  1 4  1  20dm3 , 2  3  V2  3 2  20dm3
T1 T4 T1 2 T2 T3 T3
4 p1V1 = p2V2; p3V3 = p4V4 , p1 = p4; p2 = p3
Giải hệ phương trình ta được: p1 = p4 = 0.83.105 Pa, p2 = p3 = 1,66.105 Pa 0,5
Gọi V1 là thể tích của bình có nhiệt độ T1 = 273 + t; V2 là thể tích của bình có
nhiệt độ T2 = 273 – t. Giọt thuỷ ngân khi đứng yên, thì áp suất ở hai bình bằng
b
nhau. Hai bình chứa cùng một khối lượng khí, vậy áp dụng định Gay-luy-xác:
 Thầy Mạnh – GV Vật lý – Trường THPT Chuyên Lam Sơn_Tell: 0906.888.595 1
V1 V2 V1  V2 2V0 V VT 0,5
    0  V1  0 1
T1 T2 T1  T2 273  t  273  t 273 273
T1 T 273 V t 200t
V1  V0  V  V0 (  1)  ( 1 )V0  0   Sd  0,2.10  2
273 273 273 273
2.273
t  2,730 C. 0,5
200

E1  E 2  E 4
I = 2(A)
r1  r2  R  r4 0,5
a U  E1  E 4
I  BA  2 A  UBA = - 6V hay UAB = 6V
r1  r4 0,5
U  E2
(Hoặc: I  AB  2 A  UAB = 6V)
r2  r3
5
b UAB = UAM + UMB = E3 + UMB  UMB = -3 V  UC = 3 V 0,5

c UAB = UAM + UMB = 0 + UMB  UMB = 6 V  UC = 6 V 0,5

Chọn gốc thế năng trọng trường tại mặt phẳng ngang.
A  AF  AN  AF ( Do N  v nên A N  0 )
AF  qE(R  R cos ) . Từ (1) ta có: W1 – W2 = Công A của lực điện (1) 0,5
1 mv2
mgR  ( mv  mgR cos  )  qER(1  cos  )  cos   1 
2
(2)
2 2R(mg  qE)
6 0,5
Phương trình động lực học cho chuyển động cong của vật: F  N  P  ma ht (3)
v2
Chiếu (3) lên trục hướng tâm: P cos   F cos   N  m
R
0,5
mv2
Khi vật rời bán trụ: N = 0   (mg  qE) cos  (4)
R
2R(mg  qE)
Từ (2) và (4)  v   1m / s
3m
0,5
Từ thông qua khung giảm nên từ trường của dòng điện cảm ứng cùng chiều từ 0,5
trường ban đầu. Suy ra chiều của dòng điện cảm ứng theo chiều kim đồng hồ
Suất điện động cảm ứng:
 B.S .1 B.l.x 0,5
Ec     Bvl  1.2.0,05  0,1(V )
7 t t t
E 0,1
Dòng điện cảm ứng trong khung: i  c   0,05( A)
R 2 0,5
x 0,1
Nhiệt lượng tỏa ra: Q  I 2 Rt  I 2 R  0,052.2.  25.105 ( J )
v 2 0,5
0,5
8 Từ điều kiện của r để có tia ló: r '  igh
0,5

 Thầy Mạnh – GV Vật lý – Trường THPT Chuyên Lam Sơn_Tell: 0906.888.595 2


A  r  igh  r  A  igh
s inr  sin( A  igh ) 0,5

sin i
Suy ra  sin( A  igh )
n
sin i  n sin( A  igh ) 0,5

i  i0 (sin i 0  n sin( A  igh ))


d 1 0,5
Ta có: sin i    i  300 A
R 2 S i
Mặt khác: i = 2r  r = 150 0,5
9
M
ir r N 0,5
Theo định luật khúc xạ ánh sáng:
1.sin i  n.sinr  sin300  nsin150  n = 1,93 0,5

Để thanh chuyển động lên đều: FL =  Pcos  + Psin  (1).


Để thanh chuyển động xuống đều: FX =  Pcos  - Psin  (2). 0,5
FL  FX F  FX 0,5
(1) và (2)  sin  = ; cos  = L
10
2P 2P
FL  FX F  FX 2 FL  FX 0,5
( )2 + ( L ) =1  =
2P 2P 4 P 2  FL  FX 
2

Đo FL, FX, P bằng lực kế và sử dụng công thức trên để suy ra 0,5

Ghi chú: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
Ghi thiếu đơn vị 1 lần trừ 0,25 điểm.
Ghi thiếu đơn vị từ 2 lần trở lên trừ 0,5 điểm của tổng điểm bài thi.

 Thầy Mạnh – GV Vật lý – Trường THPT Chuyên Lam Sơn_Tell: 0906.888.595 3

You might also like