Professional Documents
Culture Documents
{ [ ( )]}
2
9 −8
1 ,6 0,492 27
Nu= 0,825+0,387 R a 1+ 16
Pr
(0< Pr < ∞)
Hệ số truyền nhiệt h
Nu . k
h=
l
Trong đó:
k: Hệ số dẫn nhiệt của không khí (W/m.K)
l: Chiều dài đặc trưng của phần tử
Q=m. C e . ( T f −T i )
Trong đó: ρ , Ce được tra trong Bảng tra cứu Quá trình cơ học Truyền nhiệt – Truyền khối.
ST-1 ST-7 tf
AVE-1 SC-1 ρ Ce P|¿|¿ eff
(℃) (℃) (℃)
20 7 34.7 34.6 34.65 1.13236 1007.73250 0.22188 1.10942
30 8.1 35.5 34.8 35.15 1.13045 1007.75750 1.79428 8.97139
40 10.5 36.7 35.1 35.9 1.12760 1007.79500 5.30315 26.51577
50 13.6 37.2 35.1 36.15 1.12665 1007.80750 9.00787 45.03934
60 17.4 37.2 35.2 36.2 1.12646 1007.81000 10.97415 54.87074
70 21.7 37.7 35.4 36.55 1.12513 1007.82750 15.72074 78.60369
80 26.5 37.9 35.4 36.65 1.12475 1007.83250 20.86059 104.30293
90 31.8 38 35.6 36.8 1.12418 1007.84000 24.01938 120.09689
100 37.2 38.1 35.6 36.85 1.12399 1007.84250 29.26402 146.32008
Chế độ AR-1: 30W
Biểu đồ giữa tốc độ của không khí và hiệu suất của quá trình đối lưu cưỡng bức trên bề mặt có các
cánh tản nhiệt dạng tấm.