You are on page 1of 4

1.

Thí nghiệm 1: Đối lưu tự nhiên trên bề mặt phẳng


* Công thức tính toán:
 Chuẩn số Rayleigh trong đối lưu tự nhiên
Trong đối lưu tự nhiên, số Rayleigh không thứ nguyên được sử dụng như một tham số
được định nghĩa là:
3
l . g . β . ∆ t . Pr
Ra=Gr . Pr= 2
v
Trong đó:
l: Chiều dài đặc trưng của tấm (0,098 m)
g: Gia tốc trọng trường (9,8m2 /s )
β: Nghịch đảo nhiệt độ trung bình của không khí ( K −1 )
v: Độ nhớt động học của không khí (m2 /s )
Pr: Chuẩn số Prandt (trong phạm vi nhiệt độ được sử dụng ở thí nghiệm này lấy Pr =
0.7)
 Chuẩn số Nusselt:

{ [ ( )]}
2
9 −8
1 ,6 0,492 27
Nu= 0,825+0,387 R a 1+ 16
Pr
(0< Pr < ∞)
 Hệ số truyền nhiệt h
Nu . k
h=
l
Trong đó:
k: Hệ số dẫn nhiệt của không khí (W/m.K)
l: Chiều dài đặc trưng của phần tử

 Lượng nhiệt truyền qua không khí


q
=h(t s −t f )
A
Trong đó:
W
h: Hệ số truyền nhiệt ( 2
)
m K
A: Diện tích bề mặt của tấm phẳng ( m2 )
t s: Nhiệt độ bề mặt của tấm phẳng
t f : Nhiệt độ trung bình của không khí
Bảng kết quả tính toán thí nghiệm 1:

Bộ trao đổi nhiệt bề mặt phẳng


2
A flat=0.009604 m
Pr=0.7 l=0.098 m
3
m
g=9.8 m /s
2 AVE−1 :0 %∧SC−1:0 ( )
h
h¿ htt
AR- SW- ST-8 ST-1 tf
ST-4 ST-7 W m
2

1 1 (℃) (℃) (℃) (℃) (℃) ∆T k( ) v( ) Gr Ra Nu


W W
mK s ( )( 2 )
2
m K m K
20.0 26.7 47.5 33.7 33.7 33.8 33.733 13.767 0.0270325 1.6359E-05 14065437.904 9845806.533 31.019 8.556 201.944
25.0 31.8 50.0 34.0 33.9 33.9 33.933 16.067 0.0270471 1.6377E-05 16282950.291 11398065.20 32.338 8.925 206.086
30.0 37.4 52.1 34.2 34.0 34.1 34.100 18.000 0.0270593 1.6392E-05 18120124.926 12684087.44 33.340 9.206 216.345
35.0 44.5 56.9 34.6 34.4 34.4 34.467 22.433 0.0270861 1.6425E-05 22253606.842 15577524.79 35.361 9.773 206.545
40.0 51.8 59.8 34.7 34.5 34.5 34.567 25.233 0.0270934 1.6434E-05 24931581.934 17452107.35 36.535 10.101 213.748
45.0 60.1 62.1 34.9 34.7 34.6 34.733 27.367 0.0271055 1.6449E-05 26860871.656 18802610.16 37.328 10.324 228.665
50.0 66.7 65.9 35.1 34.8 34.7 34.867 31.033 0.0271153 1.6461E-05 30299309.766 21209516.84 38.649 10.694 223.792
55.0 75.0 71.2 35.4 35.1 34.9 35.133 36.067 0.0271347 1.6484E-05 34845195.677 24391636.97 40.245 11.143 216.523

Biểu đồ So sánh hệ số truyền nhiệt lý thuyết và


hệ số truyền nhiệt thực nghiệm trong đối lưu tự nhiên
Thí nghiệm 4: Hiệu suất quá trình đối lưu cưỡng bức của bộ trao đổi nhiệt bề
mặt có các cánh tản nhiệt dạng tấm.
4.1. Các công thức tính toán:
* Nhiệt lượng không khí hấp thụ khi đạt đến trạng thái cân bằng:

Q=m. C e . ( T f −T i )

Trong đó: m: Khối lượng của không khí


Ce: Nhiệt dung riêng của không khí (J/kgK).
T ❑f – T i: Sự thay đổi nhiệt độ của không khí giữa đầu vào và đầu ra.
Vì nhiệt không được đo (đo công suất) sự biến thiên theo thời gian từ phương trình
trước đó sẽ được tính đến. Trong bài thí nghiệm này, nhiệt lượng đã được hấp thụ bởi
không khí được tính như sau:
P
|¿|=
( 3600
SC1
). ρ .C .(ST 1−ST 7)¿
e

Trong đó: ρ , Ce được tra trong Bảng tra cứu Quá trình cơ học Truyền nhiệt – Truyền khối.

* Hiệu suất của quá trình trao đổi nhiệt:


P|¿|
eff = .100 ¿
AR1

Bảng kết quả tính toán thí nghiệm 4:

Chế độ AR-1: 20W

ST-1 ST-7 tf
AVE-1 SC-1 ρ Ce P|¿|¿ eff
(℃) (℃) (℃)
20 7 34.7 34.6 34.65 1.13236 1007.73250 0.22188 1.10942
30 8.1 35.5 34.8 35.15 1.13045 1007.75750 1.79428 8.97139
40 10.5 36.7 35.1 35.9 1.12760 1007.79500 5.30315 26.51577
50 13.6 37.2 35.1 36.15 1.12665 1007.80750 9.00787 45.03934
60 17.4 37.2 35.2 36.2 1.12646 1007.81000 10.97415 54.87074
70 21.7 37.7 35.4 36.55 1.12513 1007.82750 15.72074 78.60369
80 26.5 37.9 35.4 36.65 1.12475 1007.83250 20.86059 104.30293
90 31.8 38 35.6 36.8 1.12418 1007.84000 24.01938 120.09689
100 37.2 38.1 35.6 36.85 1.12399 1007.84250 29.26402 146.32008
Chế độ AR-1: 30W

AVE-1 SC-1 ST-1 ST-7 tf ρ Ce P|¿|¿ eff


20 7 38.7 36 37.35 1.12208 1007.86750 5.93728 29.68642
30 8.2 39.6 36 37.8 1.12037 1007.89000 9.25953 46.29764
40 10.5 40.7 36.1 38.4 1.11809 1007.92000 15.11982 75.59911
50 13.6 40.9 36.1 38.5 1.11771 1007.92500 20.42838 102.14192
60 17.4 40.6 36.2 38.4 1.11809 1007.92000 23.96633 119.83163
70 21.6 40.4 36.3 38.35 1.11828 1007.91750 27.72745 138.63726
80 26.3 40.4 36.2 38.3 1.11847 1007.91500 34.58997 172.94986
90 31.9 40.4 36.3 38.35 1.11828 1007.91750 40.94934 204.74670
100 37 40.4 36.3 38.35 1.11828 1007.91750 47.49610 237.48050

Biểu đồ giữa tốc độ của không khí và hiệu suất của quá trình đối lưu cưỡng bức trên bề mặt có các
cánh tản nhiệt dạng tấm.

You might also like