You are on page 1of 5

XÁC ĐỊNH HỆ SỐ TRUYỀN NHIỆT

TRONG THIẾT BỊ GIA NHIỆT LOẠI ỐNG LỒNG ỐNG


-----oOo-----

I. Mục Tiêu:

Xác định hệ số truyền nhiệt của dung dịch chảy trong ống với môi trường
bên ngoài. Kiểm chứng lại với công thức lý thuyết.
II. Cơ Sở Lý Thuyết:
Lượng nhiệt truyền từ vật thể nóng sang vật thể nguội có thể tính theo công
thức:

Q = k.F.Δt
Trong đó:
Q là tổng nhiệt lượng truyền từ vật thể nóng sang vật thể nguội, W.
k là hệ số truyền nhiệt, W/m2độ.
F là diện tích bề mặt truyền nhiệt, m2.
Δt là chênh lệch nhiệt độ giữa vật thể nóng và nguội, 0C.
Trong công thức trên do k phụ thuộc vào nhiều thông số và không thể xác
định một cách tổng quát cho tất cả các dạng bề mặt truyền nhiệt nên ta phải xây
dựng các công thức thực nghiệm tính k khác nhau tùy theo từng trường hợp cụ thể.
III. Tiến Hành Thí Nghiệm:
- Xác định lưu lượng dòng nước nóng và nước lạnh.
- Đun nóng nước tới nhiệt độ 65oC, sau đó mở dòng nước lạnh và quan
sát đến khi các đồng hồ hiển thị nhiệt độ ổn định, ghi lại giá trị nhiệt độ vào và ra
của các dòng.
- Tính hệ số truyền nhiệt thực tế k căn cứ theo công thức:
Q = k.F.Δt = m.c.Δt1
- So sánh với cách tính lý thuyết:
1 1 1 1
  
k 1  2 3

1
IV. Kết quả thí nghiệm:

Số liệu thu nhận được như bảng sau:


Nhiệt độ nước nóng vào tn1 (oC) 52,5
Nhiệt độ nước nóng ra tn2 (oC) 50,2
Nhiệt độ nước lạnh vào tl1 (oC) 29,8
Nhiệt độ nước lạnh ra tl2 (oC) 32.1
Lưu lượng nước nóng Qn (m3/s) 0.096*10-3
Lưu lượng nước lạnh Ql (m3/s) 0.090*10-3

 Hệ số truyền nhiệt thực tế:


Q
k Gn  Cn  (tn1  tn2 )
F  F  t
t
Với tn1 = 52,5 0C
tn2 =50,2 0C
ttb = 51,40C
μn= 0.552x10-3 Pa.s
n = 988.22 kg/m3
Gn = Qnxn = 0.093x10-3x987.65 = 0.0919 kg/s.
Cpn = 4178 J/kg0C.
F    d  l = 3.14x0.0181x1 = 0.0569 m2.
t

(tn2  tl1 )  (tn1  tl 2 )


t  (48.5  28.9)  (50.9  31.2) 0
=  19.2 C.
(48.5  28.9)
(tn2  tl1 ) ln (50.9  31.2)
ln
(tn1  tl 2 )

Suy ra: k 0.0919  4178  (50.9  48.5) 2


0.0569 19.2 = 843.5 W/m độ
=

 Hệ số truyền nhiệt lý thuyết:


1 1 1 1
  
k 1  2 3

2
Với:

   0.023
Re0.8 Pr0.4
1
dt
0.093 103 3
3  17.110

v d   8.55 10
2
 988.22

Re  n t n
=  12396.855
n 0.552 103

Pr = 3.5634
Suy ra:

1  
0.023 Re 0.8
d Pr0.4

20
= 0.023 (12396.855)0.8x(3.5634)0.4 = 84169.89 W/m2K
17.110 3
 α2 = λ/δ.
= 20000 W/m2K

   0.023
 0.45
D  Re0.8 Pr0.4

2
dD-d
tl1 = 28.90C
tl2 = 32.10C
ttb = 30.50C
μl= 0.7931x10-3 Pa.s
l = 995.53 kg/m3
G = Qlxρl= 0.087x10-3 x 995.53= 0.0866 kg/s.
Q1
v  = 0.087 x103
l
D2  d 2 = 0.1394 m/s
 (33.52 18.12 )x106
 4
4
D2
4( 4 d 2
 4 ) D2  d 2
dtd    D  d  33.5 18.1  0.0157 m
D 
d D
d
3
vl  dtd  l 0.1394  0.0157  995.53
Re  =  2747.19
 0.7931 103
l

4
Pr =5.368
Suy ra:
20  33.5 0.45
  0.023      (2747.19)0.8  (5.368)0.4
3
18.1x103  33.5 -18.1 
= 39810.81 W/m2K
Vậy:
1 1 1 1 1
k  1    = 1 1  8.7.10-5
 3 84169.8  2000  39810.8
2
9 0 1

=> K= 11494.31 W/m2độ


 Nhận xét:
Nhận xét về hệ số truyền nhiệt lý thuyết sẽ lớn hơn hệ số truyền nhiệt thực
tế?

 Trả lời câu hỏi thảo luận:

You might also like