You are on page 1of 6

Bài 2:

Một chu trình động cơ đốt trong cấp nhiệt đẳng tích có tỉ số nén bằng 8, trước
khi nén có áp suất bằng 0,1MPa và nhiệt độ là 15°C ; nhiệt lượng cấp cho 1 kg
không khí trong một chu trình bằng 1800kJ/kg.

a) Biễu diễn trên đồ thị p – v và T – s.

Xác định thông số p, v, T tại các điểm nút của chu trình.
 Điểm 1: Ta có;
p1 = 0.1 MPa, t1 = 15oC => T = 288 K
R T 1 8314 .288 3
⇒ v 1= = 6
=0,82567 m /kg
p1 29. 0 , 1.10

 Điểm 2:
v1 v 1 0,82567 3
ε= ⇒ v 2= = =0,10321 m /kg
v2 ε 8

( )
k−1

( )
1.4−1
v1 0,82567
T 2=T 1 =288 =661 , 65 K
v2 0,10321

k 6 1 ,4
p2= p1 . ε =0 ,1. 10 . 8 =1837917,368 N /m²

 Điểm 3:
3
v 3=v 2=0,10321m /kg
q 1=c v ( T 3 −T 2 )
q1 1800 . 29
⇒ T 3= +T 2= + 661 ,65=3159 , 25 K
cv 20 , 9
p2 T 3 1837917,368. 3159 , 25
p3 = = =8775697,793 N /m ²
T2 661 , 65

 Điểm 4:
3
v 4=v 1=0,82567 m /kg

( )
k−1
T3 v4
=
T 4 v3
T3 3159 , 25
⇒ T 4= = =1375 , 15 K

( ) ( )
k−1 1 ,4 −1
v4 0,82567
v3 0,10321

p 1 T 4 0 ,1. 106 .1375 ,15


p4 = = =477482,6389 N /m ²
T1 288

Thông số p (N/m²) v (m3/kg) T (K)


Điểm nút
1 0 , 1.10
6
0,82567 288
2 1837917,368 0,10321 661 , 65
3 8775697,793 0,10321 3159 , 25
4 477482,6389 0,82567 1375 , 15

b) Tính nhiệt lượng, công và hiệu suất của chu trình


q 1=1800 kJ /kg
20 , 9
q 2=c v ( T 4−T 1 )= . ( 1375 , 15−288 )=783,4978 kJ /kg
29
l=q1−q 2=1800−783,4978=1016,5022 kJ /kg
q1−q 2 1800−783,4978
η= = =56 , 47 %
q1 1800

c)
T3 288
ηt =1− =1− =0.91=91 %
T1 3159 ,25

Chu trình Carnot có hiệu suất cao hơn hiệu suất của chu trình động cơ đốt trong.
Vì chu trình Carnot là chu trình lý tưởng, không thể thực hiện trong thực tế. Chu
trình động cơ đốt trong là chu trình thực tế, được sử dụng trong các động cơ
nhiệt. Ngoài ra người ta còn dùng chu trình Carnot để đánh giá mức độ hoàn
thiện của chu trình các động cơ nhiệt hiệu suất cao.
Bài 5:
Động cơ đốt trong 4 thì hoạt động theo chu trình Diesel cấp nhiệt đẳng áp,
không khí hút vào có p1 = 1 bar, t1 = 30oC, tỉ số nén  = 15, nhiệt độ cực đại của
chu trình Tmax = 2100 K
a. Biểu diễn chu trình lên đồ thị p-v (0,5 điểm).
b. Xác định thông số p, v, T tại các điểm nút của chu trình (3,0 điểm).
c. Tính nhiệt lượng cấp vào Q1 (kW), nhiệt lượng thải ra Q2 (kW), công suất
động cơ N (kW) biết lưu lượng không khí trong quá trình nén là G k =
0,05 kg/s. (1,0 điểm).
a. Biểu diễn chu trình trên đồ thị p-v.

b. Xác định thông số p, v, T tại các điểm nút của chu trình.
 Điểm 1: Ta có;
1 RT 8314.(30+ 273) 3
p1 = 1 bar, t1 = 30oC => v 1= p = 5
=0,86867 m /kg
1 29. 10

 Điểm 2:
v1 v 1 0,86867 3
ε= ⇒ v 2= = =0,05791 m /k
v2 ε 15

( )
k−1

( )
1.4 −1
v1 0,86867
T 2=T 1 =( 30+273 ) =895 K
v2 0,05791

( ) (
k

)
1.4
v1 0,86867
p2= p1 =1 =44 , 3 ¯¿
v2 0,05791

 Điểm 3:
Tmax = T3 = 2100 K
p2 = p3 = 44,3 bar
v 2 T 3 0,05791. 2100 3
v 3= = =0,13588 m /kg
T2 895

 Điểm 4:
3
v 4=v 1=0,86867 m /kg

( )
v3 k
( )
1.4
0,13588
p4 = p3 =44 , 3 =3,29932 ¯
¿
v4 0,86867

( )
k−1

( )
1.4 −1
v3 0,13588
T 4=T 3 =2100 =999 , 86 K
v4 0,86867

Thông số p (N/m²) v (m3/kg) T (K)


Điểm nút
1 1. 10
5
0,86867 303
2 44 , 3.10
5
0,05791 895
3 44 , 3.10
5
0,13588 2100
4 3,29932. 10
5
0,86867 999 , 86

c. Tính nhiệt lượng cấp vào và thải ra.


 Nhiệt lượng cấp vào Q1:
29.3
q 1=c p ( T 3 −T 2 ) = . (2100−895 )=1217 , 46 kJ /kg
29
Q1=Gk q 1=0 , 05.1217 , 46=60,873 kW

 Nhiệt lượng thải ra Q2:


20.9
q 2=c v ( T 3 −T 2 ) = . ( 999 , 86−303 )=502 ,11 kJ /kg
29
Q2=G k q 2=0 , 05.502 ,22=60,873 kW

d. Hiệu suất nhiệt  của chu trình.


q1−q 2 1217 , 46−502 , 11
η= = =58 , 75 %
q1 1217 , 46
Bài 8
Chu trình động cơ đốt trong cấp nhiệt đẳng tích có p1 = 1bar, t = 27 ℃ , tỷ số
nén ε = 3,6; tỷ số tăng áp λ = 3,33. Hãy xác định (khi tính xem môi chất như
không khí, là khí lý tưởng):
a. Biểu diễn trên đồ thị p − v và T − s.
b. Thông số p, v, T tại các điểm đặc trưng của chu trình.
c. Nhiệt cấp vào và thải ra của chu trình.
d. Công và hiệu suất nhiệt của chu trình.
Bài làm: (Nguyễn Hồng Trường).
a.

b.
8314
.(27+273)
R T
 Điểm 1: v = 1 = 29
1 =0 , 86 m3 /kg
p1 1.10
5
0 , 86v
 Điểm 2: v 2= =
1 3
=0,239 m /kg
ε 3,6

( )
k
v1
= p1 ε =1. 3 , 6 =6 , 01 ¯
k 1, 4
p2= p1 ¿
v2
k−1 1 ,4 −1
T 2=T 1 ε =(27+ 273). 3 , 6 =500,7745 K

 Điểm 3: Quá trình cấp nhiệt đẳng tích → v 3=v 2=0,239 m /kg
3

p3= λ p 2=3 , 33. 6 , 01=20,0133 ¯¿

p3
T 3=T 2 =T 2 λ=500,7745.3 , 33=1667 ,58 K
p2

 Điểm 4: Quá trình thải nhiệt đẳng tích → v 4 =v 1=0 ,86 m /kg
3

p4 =λ p1=3 , 33 . 1=3 , 33 ¯¿
p4
T 4=T 1 =T 1 λ=(27+273). 3 ,33=999 K
p1

Thông số p (N/m²) v (m3/kg) T (K)


Điểm nút
1 1. 10
5
0 , 86 300
2 6 , 01 .10
5
0,239 500,7745
3 20,0133 . 10
5
0,239 1667 , 58
4 3 , 33 .10
5
0 , 86 999

c. Nhiệt cấp vào và thải ra của chu trình.


20 , 9
q 1=C v (T 3 −T 2 )= (1667 ,58−500,7745)=840,905 kJ /kg
29
20 , 9
q 2=C v (T 4−T 1)= (999−300)=503,762 kJ /kg
29
d. Công và hiệu suất nhiệt của chu trình.
l=q1−q 2=840,905−503,762=337,143 kJ /kg
l 337,143
η= = =0,4009=40 , 09 %
q1 840,905

You might also like