Professional Documents
Culture Documents
Trong đó: φ0: Độ ẩm tương đối của không khí (độ ẩm môi trường).
P: Áp suất khí quyển, P = 1 at.
P0: Phân áp suất bão hòa của hơi nước.
Thay số vào ta có:
0,86 × 0,03296
d 0 = 0,622 × = 0,018 (kg ẩm /kg kkk )
1 - 0,86 × 0,03296
3.3.2. Enthanpy của không khí ẩm
I0 = Cpk × t0 + d0 × (r + Cpa × t0) (kJ/kg kkk)
(CT 2.24/T29 [5])
Trong đó: Cpk: Nhiệt dung riêng của không khí khô, Cpk = 1,004 (kJ/kgoK)
Cpa: Nhiệt dung riêng của hơi nước, Cpa = 1,842 (kJ/kgoK)
r: Ẩn nhiệt hóa hơi của nước ở 0oC, r0 = 2500 (kJ/kg)
Thay số vào ta có:
I0 = 1,004 × 25,3 + 0,018 × (2500 + 1,842 × 25,3) = 71,24 (KJ/kg KKK)
3.3.3. Thể tích riêng của không khí ẩm
RT 288T 3
V= = ( m /kg KKK) (CT VII.8/T94 [3])
M(P - φ0 P0 ) P - φ 0 P0
Trong đó: R: Hằng số khí, R = 8314 (J/kmol.độ)
M: Khối lượng không khí, M = 29 (kg/kmol)
P: Áp suất khí quyển (N/m2)
P0: Áp suất ở nhiệt độ môi trường (N/m2)
T: Nhiệt độ (K)
Thay số vào ta có:
288 × (25,3 + 273) 3
V = 5 5
= 0,8 8 4 ( m /kg KKK)
1 × 10 - 0,86 × 0,0 3 296 × 10
3.4. Tính trạng thái không khí sau khi calorife và đốt nóng đẳng ẩm (hàm ẩm
không đổi)
Không khí vào calorife được đốt nóng đến t1 = 180oC thì
Pb1 = 10,23 (at) (Bảng I.250/T312 [2])
d1 = d0 = 0,018 (kg ẩm/kg kk khô)
Phân áp suất bão hòa của hơi nước theo nhiệt độ:
Với t1 = 1800C thì Pb1= 10,23 (at) (Bảng I.250/T312 [2])
3.4.1. Độ ẩm tương đối của không khí
φ 1 × P b1
d 1 = 0,622 × (kg ẩm /kg kkk ) (CT VII.11/T95 [3])
P - φ1 × Pb1
d1 × P 0,018 × 1 -3
=> φ1 = = = 2,7493 × 10 = 0,2 7493 %
Pb1 × ( 0,622 + d1 ) 10,23 × ( 0,622 + 0,018 )
Lưu lượng không khí khô chuyển động trong tháp sấy phun
V1 + V 2 2888,32 + 2314,81 3
V tb = = = 26 41 , 66 ( m /h)
2 2
3.5.3. Độ ẩm tương đối của không khí
d2 × P 0,055 × 1
2 = = = 0,1136 = 11,36%
Pb2 × ( 0,622 + d 2 ) 0,715 × ( 0,622 + 0,055 )
Lượng không khí cần thiết để làm bốc hơi 1kg ẩm trong vật liệu
1 1
l= = = 27,027 (kg kkk /kg ẩm )
d2 - d1 0,055 - 0,018