Professional Documents
Culture Documents
Phu Luc 3 0425
Phu Luc 3 0425
PHỤ LỤC 3
GinTNS
tinTNS = 80 o
C G7khô = 6742,2 [kg/h]
G7H2O = 202,3 [kg/h]
7 tout VLS = 50 oC
Q3 – Nhiệt cần thiết để gia nhiệt chất rắn khô trong vật liệu sấy, kJ/h
Trang 108
Phụ lục 3. Thiết kế thiết bị sấy
t ¿TNS −T 80−28
Qtt =1,25 . . Q=1,25 . .900161,8=2340420,7[kJ /h]
t ¿
TNS −t out
TNS
80−55
4. G¿TNS
D=
π .G √
G – Vận tốc khối lượng của tác nhân sấy, chọn G = 5 kg/m2.s [1]
4 . 44125,6
¿> D=
√ π .5. 3600
=1,77 [m]
Chọn D = 1,8 m
Tính lại vận tốc khối lượng của không khí sấy G:
4. G¿TNS 4.44125,6
G= 2
= =4,91[kg/m2 . s]
π. D π . 1,82 .3600
+ Thể tích thùng sấy tính dựa theo công thức: Q = Ua . Vt. tm
Trong đó:
Ua – Hệ số truyền nhiệt thể tích, kJ/m3.h.K
Ua =K.Gn/D
K – Hệ số phụ thuộc vào: đặc tính vật lí của vật liệu sấy, số lượng và hình dạng
cánh nâng, tốc độ quay của thùng. 3,5 K 5,25. Chọn K = 3,5.
Trang 109
Phụ lục 3. Thiết kế thiết bị sấy
tm - Hiệu số nhiệt độ trung bình của vật liệu sấy và không khí nóng tại cửa vào
và cửa ra của thùng.
t1 = 80 – 35 = 45;
tinTNS
t2 = 60 – 55 = 5 toutTNS
toutVLS
tinVLS
∆ T 1−∆T 2 45−5
∆ T m= = =18,2
∆T 1 45
ln ln
∆T 2 5
Dấu (+) ứng với máy sấy dòng ngược chiều, dấu (-) ứng với dòng cùng chiều.
B – Hằng số phụ thuộc kích thước vật liệu sấy, (d = 5mm)
B = 5.d-0,5 = 5. 500-0,5 = 0,22
nth – Tốc độ quay của thùng, Chọn nth = 0,5 m/s = 4 vòng/ phút.
F – Lưu lượng khối lượng của dòng vật liệu sấy,
Trang 110
Phụ lục 3. Thiết kế thiết bị sấy
Từ đường cong sấy xây dựng ở trên, thời gian sấy để sản phẩm đạt độ ẩm 3% là 8
phút < lưu = > Thỏa mãn yêu cầu công nghệ.
N=0,0013. D 3t . L. a . n . ρx
Trong đó:
Trang 111
Phụ lục 3. Thiết kế thiết bị sấy
Trong đó:
có công suất 55 kW; = 0,91 vận tốc quay ndc = 488 vòng /phút .
Trong đó:
Trong đó:
Trang 112
Phụ lục 3. Thiết kế thiết bị sấy
chọn hộp giảm tốc bánh răng trụ 2 cấp tỉ số truyền là uh =16 [14-47]
mà ut =uh . ubr=¿ u br=ut /u h
Số vòng quay của bánh răng nhỏ :
ut ndc nth 488
n br=ubr . nth = . nth= . = =30,5 [vòng/ phút]
uh nth u h 16
Trong đó:
– Hiệu suất truyền động của hộp giảm tốc và của nối trục.
Theo bảng 2.3 [14-19], chọn = 0,96
N 1=0,96.55=52,8 Kw
Momen xoắn tác dụng lên trục bánh răng nhỏ [14-49]:
9,55.10 6 . N 1'
T=
n br
Trong đó:
N 1' =μbr . μ ol . N 1
br – Hiệu suất của bộ truyền bánh răng trụ kín, chọn br = 0,96
ol – Hiệu suất của một cặp ổ lăn, chọn ol = 0,99
9,55.10 6 . μbr . μ ol . N 1 9,55. 106 .0,96 . 0,99.52,8 6
T= = =15,7. 10 [ N . mm]
nbr 30,5
Trang 113
Phụ lục 3. Thiết kế thiết bị sấy
+ Ứng suất tiếp xúc cho phép [H] xác định theo công thức 6.1 a [14-93] :
K HL
[ σ H ]=σ Hlim o . SH
Trong đó:
+ Ứng suất uốn cho phép [F] xác định theo công thức 6.2 a[14-93 ]:
K FL
[ σ F ]=σ Flimo . K FC . SF
Trong đó:
T . K Hβ
a W =K a ( u ±1 ) . 3
√ [σ H ]
2
. u .ψ ba
Trong đó:
Trang 114
Phụ lục 3. Thiết kế thiết bị sấy
0,3
KH – Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng
khi tính về tiếp xúc. KH tùy thuộc vào vị trí của bánh răng đối với các ổ
và hệ số ba
Trang 115
Phụ lục 3. Thiết kế thiết bị sấy
Với bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng, ta xác định được Z 1 theo công thức 6.19 [14-
99]:
2. aw 2.1400
Z1 = = =21[răng]
m . (u+ 1 ) 16.(7,6+1)
Sai số
∆= |1456−1400
1456 |
.100 %=3,85 % (sai số cho phép)
Bảng P3.2. Các thông số của bộ truyền ( các công thức tính theo [14-104])
Trang 116
Phụ lục 3. Thiết kế thiết bị sấy
Ứng suất tiếp xúc xuất hiện trên mặt răng của bộ truyền phải thỏa mãn điều kiện sau :
σ H ≤[σ H ]
2. T 1 . (u+ 1 ) . K H
σ H =Z M . Z H . Z ε .
√ bw .u . d w 2
Trong đó:
4−ε α
Z ε=
√ 3
– Hệ số trùng khớp ngang. Theo 6.38b [14-105]
1 1
[
ε α = 1,88−3,2.
( −
Z1 Z2 )]
. cosβ
[
ε α = 1,88−3,2.
( Z1 − Z1 )]=[1,88−3,2.( 211 − 1611 )]=1,75
1 2
4−1,75
¿> Z ε =
√ 3
=0,87
T1 – Momen xoắn tác dụng lên bánh răng nhỏ T1=15,7.106 (MPa)
KH – Hệ số tải trọng khi tính tiếp xúc, Theo 6.39 [14-106]
K H =K HV . K Hβ . K Hα
Trong đó:
Trang 117
Phụ lục 3. Thiết kế thiết bị sấy
Tra bảng 6..13 [14-106], chọn cấp chính xác 9, theo bảng P.2.3 [14-250],
KHV=1,05
K Hβ – Hệ số kể đến sự phân bố không đều của tải trọng, K Hβ=1,03
K Hα – Hệ số kể đến sự phân bố không đều của tải trọng của các đôi răng đồng
thời ăn khớp, với răng thẳng K Hα =1
¿> K H =K HV . K Hβ . K Hα =1,05.1,03 .1=1,08
Ứng suất tiếp xúc xuất hiện trên mặt răng của bộ truyền:
σH 2 367,2 2
b w =ψ ba . a w .
( )
[σ H ]
=0,3.1456 .
463,6( )
=274 [mm]
Trong đó:
T1 – Momen xoắn trên bánh răng chủ động, T1 = 15,7. 106 [N.mm]
KF – Hệ số tải trọng khi tính về uốn , theo công thức 6.45[14-109]:
Trang 118
Phụ lục 3. Thiết kế thiết bị sấy
K F=K Fα . K Fβ . K Fv
KFα – Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng đồng thời
ăn khớp khi tính về uốn. Tra bảng 6.14 [14-105] với răng thẳng K Fα
=1,37
KFβ – Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng
khi tính về uốn; Tra bảng 6.7 [14-98], ta có KFβ = 1,07
KFV – Hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp khi tính về
uốn.
Theo công thức 6-46 [14-109], ta có:
ϑF . bw . dw 1
K Fv =1+
2. T 1 . K Fβ . K Fα
Với
aw
δF
ϑ F =δ F go . v .
√ u
– Hệ số kể đến ảnh hưởng của sai lệch các bước răng bánh. Tra bảng 6.15
[14-107] δ F =0,016
go – Hệ số kể đến ảnh hưởng của sai lệch bước răng
11,92. 280.336
¿> K FV =1+ =1,02
2. 15,7.106 .1,07 .1,37
K F=K Fα . K Fβ . K Fv=1,37.1,07. 1,02=1,50
1 1
Y ε= = =0,57
ε α 1,76
Trang 119
Phụ lục 3. Thiết kế thiết bị sấy
Y F 1=4,08 Y F 2=3,60
2. 15,7.106 .1,50 . 0,57.1. 4,08
σ F 1= =72,85 [MPa]
280. 336.16
chọn bề dày S = 14 mm
Trang 120
Phụ lục 3. Thiết kế thiết bị sấy
Hình P3.4. Biểu đồ Momen lực tác dụng lên thân thùng sấy
Phương trình cân bằng lực: RA+ RB= q.L ;
Để đảm bảo lực phân bố đều và 2 gối bền thì phản lực 2 gối RA, RB phải bằng nhau:
RA= RB=(q.L)/2;
+ Cân bằng momen tại A:
a2 L2 a2 L2 a c
¿> q . −q . +q .a . L−q . +q . −q . L . −q . L . =0
2 2 2 2 2 2
Hay
a c
q . L . =q . L .
2 2
Trang 121
Phụ lục 3. Thiết kế thiết bị sấy
= > a=c
+ Momen tại A:
' a2 '
M A =−q . =M B
2
−q L 2 L L L2 a L2 L2 a
M=
2
.
2 () 2 2 ( 8 )
+ q . . −a =−q . −q . L . +q . =q . −q . L.
2 4 8 2
a2 L2 a 2 2
¿> q . =q . −q . L. =¿ 4. a + 4.a . L−L =0
2 8 2
Trang 122
Phụ lục 3. Thiết kế thiết bị sấy
Tải trọng riêng do vật liệu tác dụng lên 1 đơn vị chiều dài (q vl) xác định theo công thức
5.42[23]:
q vl =F . ρvl . g
Trong đó:
1,82 2
F=β . F thung=0,1.3,14 . =0,25[m ]
4
ρ vl – Khối lượng riêng của vật liệu , ρ vl=2220 [kg /m3 ]
g – Gia tốc trọng trường , g = 9,81[m/s2].
¿> qvl =0,25. 2220.9,81=5 542 [ N /m ]
Trong đó:
Trang 123
Phụ lục 3. Thiết kế thiết bị sấy
Trong đó:
Dng – Đường kính ngoài của bánh răng, Dng = da2 = 2,58 m
Dtr – Đường kính trong của bánh răng , Dtr = 1,9 m
ρbr – Khối lượng riêng vật liệu làm bánh răng, ρbr =7850 kg/m 3
bbr – Chiều rộng vành bánh răng lớn, bbr= bw = 0,28 m
π
Q br = . ( 2,582 −1,92 ) .7850 . 9.81 .0,28=51 242 [ N ]
4
Chọn Dv = 2,3 m
Theo công thức [13-251], ta có:
π π
q v = . ( D v 2−D l2 ) . ρv . g= . ( 2,3 2−1,82 ) .7850. 9,81=123 989[N /m]
4 4
Trang 124
Phụ lục 3. Thiết kế thiết bị sấy
Q 254 617
q= = =16 975 [ N /m ] =169,75 [ N /cm ]
L 15
Theo công thức 20.30[23], momen xoắn sinh ra khi thùng quay
N
M x =9740. [ N . cm ]
n
Trong đó:
π . D tr2
W= .s
4
Trong đó:
8,13.106 3
σ= =228,1[ N /cm ]
35 626
Sử dụng vật liệu CT5 có [ σ ]=5. 104 [ N /cm2 ] thấy σ < [ σ ]=> thỏa mãn .
Trang 125
Phụ lục 3. Thiết kế thiết bị sấy
7. TÍNH TOÁN BỀN CHO CON LĂN CHẶN, CON LĂN ĐỠ VÀ VÀNH LĂN
7.1. Tính toán vành lăn
Trong đó:
Phản lực của mỗi con lăn đỡ tác động lên vành đai xác định theo công thức 5.27 [23-245]
Q1
T=
2. cosφ
Trong đó:
Trang 126
Phụ lục 3. Thiết kế thiết bị sấy
Bề rộng vành đai B được xác định theo công thức 5-36[23-261]:
T
B≥
Pr
Trong đó:
Pr – Tải trọng riêng tính cho một đơn vị chiều dài theo đường sinh vành đai.
Đối với thùng nặng quay chậm, lấy Pr = 24.000 [N/cm]
73 457
B≥ =3,1 [ cm ]
24000
Chọn H = 20cm
+ Tính toán bền cho vành đai :
Momen uốn cực đại lên vành đai Mmax tính theo công thức 5-102[12-284]:
M max =A .Q1 . R
Trong đó:
A – Hệ số phụ thuộc vào tải trọng với phương lắp vành đai với thân thùng,
A = 0,08
Q1 Tải trọng tác dụng lên một vành đai, Q1= 127 231 N
R Bán kính vành đai, R = 1,15 m
M max =0,08.127 231 . 1,15=1 170524 [ N . cm ]
B . H 2 20. 152
W= = =750
6 6
Trang 127
Phụ lục 3. Thiết kế thiết bị sấy
Vật liệu làm vanh đai là thép CT5 có [ σ ]=5. 104 [ N /cm2 ] ;
Trong đó:
Trang 128
Phụ lục 3. Thiết kế thiết bị sấy
Chọn theo công thức 5-36[12-250] đối với con lăn thép :
T 73 457
dc ≥ = =7,4 ÷ 9,8
( 300 ÷ 400 ) . Bc (300 ÷ 400 ) .20
Chọn dc = 50 [cm]
7.2.2. Kiểm tra bền con lăn đỡ
Con lăn đỡ tiếp xúc với vành đai là tiếp xúc mặt nên sự phá hủy con lăn chủ yếu là do
áp suất sinh ra mặt tiếp xúc vượt quá giá trị cho phép của vật liệu chế tạo. Do đó để
đảm bảo con lăn làm việc ổn định ta phải kiểm tra bền theo ứng suất tiếp lớn nhất giữa
con lăn và vành đai.
Với con lăn và vành đai làm cùng từ một vật liệu thép CT5 thì ứng suất sinh ra giữa
con lăn và vành đai là theo công thức 5.108[23-284]:
R+ r
σ max=0,418.
√ R.r
. E . P , [ N / cm ]
Trong đó:
P – Lực tác dụng lên một đơn vị chiều dài tiếp xúc, N/cm
với vật liệu thép CT5 con lăn đỡ thỏa mãn điều kiện bền .
7.3 Tính toán con lăn chặn
Trang 129
Phụ lục 3. Thiết kế thiết bị sấy
Thùng sấy đặt nghiêng một góc 2o so với phương ngang do đó thân thùng sấy có xu
hướng trượt xuống. Để giữ cho lò không bị trượt cần phải có con lăn chặn và bề mặt
con lăn chặn luôn tiếp xúc với vành đai.
Trang 130
Phụ lục 3. Thiết kế thiết bị sấy
Trong đó:
cố định β=7 °
d cc =2,3 sin7=28,03[cm]
Lực lớn nhất tác dụng lên con lăn chặn được tính theo công thức 5-32[14-249]:
Pmax =G . ( f +sin α )
Trong đó:
Trang 131
Phụ lục 3. Thiết kế thiết bị sấy
Ứng suất tiếp xúc giữa vành đai và con lăn chặn xác định theo công thức 5-115 [ 23-
285]:
E
√
Po =0,418. P .
r cc
Trong đó:
rcc – Bán kính con lăn chặn mặt nón (do thùng nặng, quay chậm nên ta chọn
bề mặt tiếp xúc giữa con lăn và thùng có dạng mặt nón)
r cc =R .sin β=115. sin 7 °=14,0 [ cm ]
P Lực tác dụng trên một đơn vị chiều dài tiếp xúc giữa vành đai và con
lăn chặn, xác định như sau: P = Pmax/ l với l là chiều dài tiếp xúc giữa
con lăn với vành đai . chọn chiều dài l = 8 cm
34 348
P= =4 293 [ N /cm ]
8
E modun đàn hồi vật liệu , E= 2,05.107 N/cm2
2,05.10 7
√
Po =0,418. 4 293.
14,0
=3,31.104 [ N /cm2 ]
Trang 132
Phụ lục 3. Thiết kế thiết bị sấy
Gọi z là số khe, chiều dài mỗi khe là b, chiều rộng khe là a, độ hở từ khe này sang khe
kia là 1. Khi đó hiệu số áp suất bên trong và bên ngoài [14-85]:
v2
∆ P=∑ τ . .ρ
2 k
Trong đó:
+ Chọn cơ cấu bịt kín kiểu vòng cao su ở cuối thùng sấy : Cuối thùng sấy nhiệt độ khí
nóng không cao chọn loại bịt kín cao su .
Thông số cơ cấu :
- Vòng cao su chịu nhiệt dày 10 mm
- Lớp tăng cứng hàn vào thân thùng dày 5 mm.
9. XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC CÁNH NÂNG
Sử dụng cánh nâng làm bằng thép không gỉ, bền nhiệt X18H10T có:
Hệ số chứa đầy : β=20 %
Trang 133
Phụ lục 3. Thiết kế thiết bị sấy
Trang 134