You are on page 1of 8

STT DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

N. V. H. Nguyễn Văn Toản, “nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ sấy (nhiệt độ, thời gian) bằng
[1]
phương pháp sấy bơm nhiệt đến sản phẩm tinh bột nghệ,” thành phố Huế, 2017.
[2] PGS.TS Nguyễn Nguyên An, bài giảng bộ môn bơm nhiệt, Hà Nội, 2021.
Nguyễn Quang Minh, “Tính toán thiết kế hệ thống sấy lạnh bơm nhiệt để sấy hoa cúc với năng suất
[3]
100kg/mẻ sản phẩm khô,” Hà Nội, 2022.
[4] S.Balasubramanian, "Physical properties of turmeric (Curcuma longa L.)," 2012.
L. Q. MINH, ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM QUÁ TRÌNH SẤY NGHỆ CẮT
[5]
THÁI LÁT, HÀ NỘI, 2023.
[6] https://inoxnamcuong.vn/san-pham/hop-vuong-chu-nhat-thep-khong-gi-inox/.
[7] G. JEEVARATHINAM*1, "Thermal Properties of Turmeric Rhizomes," Pakistan, 2016.
[8] PGS.TS Đặng Trần Thọ, slide bài giảng môn Kỹ Thuật Sấy.
[9] Ngô Quang Nguyên, "đồ án sấy cám thủy sàn," 2021
[10] Nguyễn Đức Quang, Tăng Cường Truyền Nhiệt, Hà Nội: Nhà xuất bản Bách Khoa, 2021.
[11] TS. Trần Văn Phú, Sách kỹ thuật sấy.
Ths. Nguyễn Thanh Tú, "- Báo cáo đồ án tốt nghiệp đề tài tách chiết tinh dầu từ củ nghệ tươi
[12]
(chưng cất lôi cuốn hơi nước) Trường ĐH Công Nghiệp Thực Phẩm TP.HCM," Tp. Hồ Chí Minh
T. N. A. U. Department of Food and Agricultural Process Engineering, "Thermal Properties of
[13]
turmeric Rhizomes," india, 2016.
[14] Đề tài đồ án Sấy nghệ tươi thái lát - Âu Trịnh Tiến Dũng
[15] Phần mềm EES
[16] Bản vẽ thiết kế đồ án sấy nghệ tươi thái lát - Âu Trịnh Tiến Dũng
[17] https://inoxnamcuong.vn/san-pham/hop-vuong-chu-nhat-thep-khong-gi-inox/.
[18] https://dienmayhaianh.vn/san-pham/ong-dong-phi-22-hailiang-cay-2m9-3093.html.
https://skhcn.quangbinh.gov.vn/3cms/upload/khcn/File/TapChiKHCN/2019/so6/noi
[19]
%20dung_12_26.pdf.
Quy ước màu Nền vàng là số liệu nhập
Chữ đỏ là dữ liệu đầu vào tính toán được xác định từ kết quả tí

Nền vàng, chữ đỏ: số liệu giả thiết để tính lặp


Chữ màu xanh: kết quả kiểm tra điều kiện tính lặp theo giá trị g
án được xác định từ kết quả tính khác

t để tính lặp
điều kiện tính lặp theo giá trị giả thiết ở trên
Bảng 1.1 Thông số đầu vào để tính toán6
Số liệu ban đầu Ký hiệu Khối lượng Đơn vị Nguồn
Năng suất cấp vật liệu G 2500 kg/mẻ [14]
Độ ẩm ban đầu của vật liệu w1 82 % [19]
Độ ẩm sau khi sấy w2 14 % [14]
Khối lượng riêng ρvl 1341 kg/m3 [4]
Nhiệt dung riêng Cvls 3.488 kJ/kgK [7]
Thời gian sấy t 10 giờ [1]
Bảng 2-3 thông số nhiệt động của không khí ẩm ở các điểm nút của chu
Các thông số của không khí ẩm điểm 0 điểm 1 điểm 2
Nhiệt độ t, 0C 23.6 55 32.67
Độ ẩm tương đối φ, % 83.4 10 60
Dung ẩm d, kg/kg 0.01529 0.009827 0.01875
Enthalpy I, kJ/kg 62.6 80.85 80.85
Nhiệt độ ướt tư, 0C 21.51 26.37 26.63
Nhiệt dung riêng, Cp 1.033 1.025 1.04
Khối lượng riêng ρ, kg/m3 1.161 1.059 1.120
các điểm nút của chu trình
điểm 3 điểm 4 Nguồn
23.89 13.78 [15]
100 100 [15]
0.01875 0.009827 [15]
71.71 38.66 [15]
- - [15]
1.04 1.022 [15]
1.154 1.211 [15]
TÍNH TOÁN QUÁ TRÌNH SẤY LÝ THUYẾT CHO MỘT THIẾT BỊ SẤY

MÔ TẢ Ký Hiệu Công thức tính toán

Lượng ẩm bay hơi tổng W W = Ga1 – Ga2


Khối lượng khô Gk Gk = G*(1-w1)
Khối lượng ẩm Ga1 Ga1=G-Gk
Khối lượng ẩm sau sấy Ga2 Ga2=(w2*Gk)/(1-w2)
Khối lượng sản phẩm khô G2 G2=Gk+Ga2
Lượng ẩm tách trong 1h W1t W1t=W/t
Năng suất tách ẩm ∆dlt ∆dlt=(d3-d4)
Lưu lượng không khí để bay hơi 1kg ẩm llt llt=1/∆dlt
Lưu lượng không khí tuần hoàn trong hệ Llt Llt=(llt*W)/t
thống
Khối lượng riêng tác nhân sấy 1-2 ρ1-2 = 0,5.(ρ1+ρ2)
Lưu lượng thể tích không khí khô tuần
Vlt Vlt= Llt/ ρ1-2
hoàn trong buồng sấy
Công suất của bộ gia nhiệt không khí của
Qklt Qklt =Llt(I1-I4)
hệ thống sấy
Năng suất nhiệt tổng của thiết bị bay hơi – lt
Qt Qltt =Llt.(I2-I4)
tách ẩm:
Năng suất nhiệt hiện của thiết bị bay hơi-
Qlts Qlts=Llt.Cp2-4.(t2-t4)
tách ẩm
Cp2-4 , kJ/kgK – Nhiệt dung riêng của tác
Cp2-4 Cp2-4=0,5.(Cp2+Cp4)
nhân sấy
Năng suất nhiệt ẩn của thiết bị bay hơi-
Qltâ Qltâ = Qltt - Qslt
tách ẩm:
CHO MỘT THIẾT BỊ SẤY
kết quả tính
đơn vị quy đổi đơn vị Nguồn TLTK
toán
1976.74 kg [11]
450 kg [11]
2050 kg [11]
73.26 kg [11]
523.26 kg [11]
197.67 kg/h [11]
0.008923 kgh/kgk [11]
112.07 kgk/kgh [11]

22153.36 kg/h 6.154 kg/s


[11]
1.090 kg/m3 [11]
20329.46 m3/h 5.647 m3/s
[11]
259.63 kW
[11]

259.63 kW
[11]

119.85 kW
[11]

1.031 kJ/kgK
[11]

139.78 kW
[11]

You might also like