Professional Documents
Culture Documents
TRƯỜNG CƠ KHÍ
KHOA NĂNG LƯỢNG NHIỆT
————————————————
Bài làm
1. Lập bảng tính cháy cho nhiên liệu
Xử lý số liệu: Chuyển các thành phần nhiên liệu cháy về nhiên liệu làm việc
bằng cách nhân hệ số
100 − 𝐴𝑙𝑣 −𝑊 𝑙𝑣 100 − 0 − 5
c= = = 0,95
100 100
Khi đó, ta có bảng số liệu làm việc (thành phần sử dụng )như sau:
1
Ta có bảng :
Nhiên liệu Không khí Sản phẩm cháy
Tp % m(kg) O2 (m3 ) N2 (m3 ) Σ CO2 SO2 H2O N2 O2 Σ
Clv 3.8 3.8 7.09 385.48 385.48 7.09 - - 1450.18 -
Hlv 67.925 67.925 380.38 × × - - 760.76 + -
Olv 5.7 5.7 -3.99 3.762 4.762 - - - 11.78 -
Nlv 14.725 14.725 - = = - - - = -
Slv 2.85 2.85 2.00 1450.18 1835.66 - 2.00 - 1461.96 -
Wlv 5 5 - - - 6.22 -
α=1.0 Σ 100 100 385.48 1450.18 1835.66 7.09 2.00 766.98 1461.96 0 2238.03
% 100 100 21 79 100 0.32 0.09 34.27 65.32 0 100
α =1.2 Σ 462.58 1740.22 2202.80 7.09 2.00 766.98 1754.35 77.1 2607.52
% 21 79 100 0.27 0.08 29.41 67.28 2.96 100
2H + O = 2H O
2 2 2
S + O = SO 2 2
Từ bảng tính cháy ,xác định lượng không khí lý thuyết và thực tế:
Lượng không khí lý thuyết: 1835.66 m3 kk/100kg nhiên liệu
Lượng không khí thực tế: 2202.80 m3 kk/ 100kg nhiên liệu
2. Khối lượng riêng của sản phẩm cháy lý thuyết và thực tế
a) Lý thuyết(α = 1.00)
Áp dụng công thức tính khối lượng riêng tính sản phẩm cháy:
1
𝜌𝑠𝑝𝑐 = ∑ 𝑟𝑖 . µ𝑖
22.4
Sản phẩm cháy Thành phần Phân tử khối µ Khối lượng riêng
%r ( kg/ kmol) ( kg/ m3 )
CO2 0.32 44 0.0063
SO2 0.09 64 0.0026
H2 O 34.27 18 0.2754
N2 65.32 28 0.8165
O2 0 32 0.0000
Σspc 100 1.1008
Vậy khối lượng riêng của sản phẩm cháy lý thuyết (α=1.0):
2
1
𝜌𝑠𝑝𝑐 = ∑ 𝑟𝑖 . µ𝑖 = 1.1008 (kg/m3 )
22.4
Vậy khối lượng riêng của sản phẩm cháy lý thuyết (α=1.2):
1
𝜌𝑠𝑝𝑐 = ∑ 𝑟𝑖 . µ𝑖 = 1.1272 (kg/m3 )
22.4
3. Xác định nhiệt trị của nhiên liệu: nhiệt trị thấp và nhiệt trị cao
Xét 100kg nhiên liệu lỏng :
Nhiệt trị thấp:
100Hu = 418.6 × [ 81.3C + 243H + 15N + 45.6S – 23,5O – 6W]
= 418.6 × [ 81.3 × 3.8 + 243× 67.925 + 15 × 14.725 +
45.6 × 2.85 – 23.5 × 5.7 − 6 × 5] = 7116869.76 (kJ/kg)
Nhiệt trị cao:
100Ho = 418.6 × [ 81.3C + 297H + 15N + 45.6S – 23.5O ]
= 418.6 × [ 81.3× 3.8 + 297 × 67.925 + 15 × 14.725 +
45.6 × 2.85 − 23.5 × 5.7 = 8664831.63 (kJ/kg)
4. Tính enthalpy của sản phẩm cháy: lý thuyết và thực tế
Enthapy của sản phẩm cháy tính cho 1 kg nhiên liệu lỏng ta có phương trình
cân bằng năng lượng:
Lk ikk + 1Hu + 1inl = ispc Vspc
Xét cho 100kg nhiên liệu lỏng , ta có :
3
Lk ikk + 100Hu + 1inl = ispc Vspc
Trong đó:
k: chỉ số thành phần không khí
nl: chỉ số thành phần nhiên liệu
spc: chỉ số thành phần sản phẩm cháy
h: entanpy của 1 đơn vị thể tích (kJ/m3 )
Hu : nhiệt trị thấp của nhiên liệu
Áp dụng phương pháp nội suy:
300 − 250 ikk − 261.94
=
300 − 200 395.42 − 261.94
𝑖𝑘𝑘 =328.68 kJ/m ( tra từ bảng thông số của không khí khô tại 250o C)
3
Do đó :
1
ispc = × ( Lkk ikk + 100Hu + 1inl ) (*)
Vspc
a. 𝐋ý 𝐭𝐡𝐮𝐲ế𝐭(α=1,00)
Ta có :
Vspc = 2238.03 m3 ( từ bảng cháy)
Lkk = 1835.66 m3 (từ bảng cháy)
ikk =328.68 kJ/m3
100Hu =7116869.76 kJ
inl =0 (do không nung nóng sẵn nhiên liệu)
Thay vào phương trình (*) , ta được:
𝑙𝑡 1
𝑖𝑠𝑝𝑐 = × ( Lkk ikk + 100Hu + 1inl )
Vspc
1
= × (1835.66 × 328.68 +7116869.76 + 0)= 3449.56 kJ/𝑚3
2238.03
b. Thực tế (α=1,20)
Ta có :
Vspc = 2607.52 m3 ( từ bảng cháy)
Lkk = 2202.80 m3 ( từ bảng cháy)
ikk =328.68 kJ/m3
100Hu =7116869.76 kJ
inl =0 (do không nung nóng sẵn nhiên liệu)
Thay vào phương trình (*) , ta được :
𝑡𝑡 1
𝑖𝑠𝑝𝑐 = × ( 𝐿𝑘𝑘 𝑖𝑘𝑘 + 100𝐻𝑢 + 1𝑖𝑛𝑙 )
𝑉𝑠𝑝𝑐
4
1
= × (2202.80 × 328.68 +7116869.76 + 0 ) = 3007.03 kJ/𝑚3
2607.52
Vậy:
Enthanpy lý thuyết của sản phẩm cháy là 3449.56(kJ/𝑚3 )
Enthanpy thực tế của sản phẩm cháy là 3007.03(kJ/𝑚3 )
𝑡1 𝑡1 𝑡1 𝑡1 𝑡1
𝑖𝑠𝑝𝑐 = ∑ 𝑟𝑖 𝑖𝑖 = 𝑟𝐶𝑂2 𝑖𝐶𝑂2 + 𝑟𝐻2𝑂 𝑖𝐻2𝑂 + 𝑟𝑂2 𝑖𝑂2 + 𝑟𝑁2 𝑖𝑁2
1
= × (0.32 × 4910.51 + 0.09 × 4910.51 + 34.27 × 3889.72 +
100
65.32 × 3142.76 + 0) = 3405.99 kJ/m3
𝑡2 𝑡1 𝑡1 𝑡1 𝑡1
𝑖𝑠𝑝𝑐 = ∑ 𝑟𝑖 𝑖𝑖 = 𝑟𝐶𝑂2 𝑖𝐶𝑂2 + 𝑟𝐻2𝑂 𝑖𝐻2𝑂 + 𝑟𝑂2 𝑖𝑂2 + 𝑟𝑁2 𝑖𝑁2
5
1
= × (0.32 × 5186.81 + 0.09 × 5186.81 + 34.27 × 4121.79 +
100
65.32 × 3131.96 + 0) = 3479.60 kJ/m3
Thực hiện nội suy:
Ta thấy 𝑖𝑠𝑝𝑐
𝑡1 𝑙𝑡
<𝑖𝑠𝑝𝑐 𝑡2
< 𝑖𝑠𝑝𝑐
𝑙𝑡 − 𝑖 𝑡1
𝑖𝑠𝑝𝑐
𝑙𝑡 𝑠𝑝𝑐
𝑡𝑠𝑝𝑐 = 𝑡1 + 𝑡2 − 𝑖 𝑡1 × (𝑡2 − 𝑡1 )
𝑖𝑠𝑝𝑐 𝑠𝑝𝑐
3449.56 − 3405.99
= 2000 + × (2100 − 2000) = 2059.19℃
3479.60 − 3405.99
𝑡𝑡
𝐻𝑖ệ𝑢 𝑠𝑢ấ𝑡 𝑙ò ∶ η= 0.75 => 𝑡𝑠𝑝𝑐 = 2059.19℃ × 0.75 = 1544.39℃
b. Thực tế
Sử dụng phương pháp nội suy tính nhiệt độ cháy:
Chọn t1 = 1800 ℃, ta có bảng thông số sau:
Sản phẩm cháy Thành phần % i1 (kJ/ m3 )
CO2 0.27 4360.67
SO2 0.08 4360.67
H2 O 29.41 3429.9
N2 67.28 2646.74
O2 2.96 2800.48
𝑡1 𝑡1 𝑡1 𝑡1 𝑡1
𝑖𝑠𝑝𝑐 = ∑ 𝑟𝑖 𝑖𝑖 = 𝑟𝐶𝑂2 𝑖𝐶𝑂2 + 𝑟𝐻2𝑂 𝑖𝐻2𝑂 + 𝑟𝑂2 𝑖𝑂2 + 𝑟𝑁2 𝑖𝑁2
1
= × (0.27 × 4360.67 + 0.08 × 4360.67 + 29.41 × 3429.9 + 67.28 ×
100
2646.74 + 2.96 × 2800.48) =2887.62 kJ/m3
6
𝑡2 𝑡1 𝑡1 𝑡1 𝑡1
𝑖𝑠𝑝𝑐 = ∑ 𝑟𝑖 𝑖𝑖 = 𝑟𝐶𝑂2 𝑖𝐶𝑂2 + 𝑟𝐻2𝑂 𝑖𝐻2𝑂 + 𝑟𝑂2 𝑖𝑂2 + 𝑟𝑁2 𝑖𝑁2
1
= × (0.27 × 4634.76 + 0.08 × 4634.76 + 29.41 × 3657.85 + 67.28 ×
100
2808.22 + 2.96 × 2971.3) =3069.32 kJ/m3
Thực hiện nội suy
Ta thấy 𝑖𝑠𝑝𝑐
𝑡1 𝑡𝑡
<𝑖𝑠𝑝𝑐 𝑡2
< 𝑖𝑠𝑝𝑐
𝑡𝑡 − 𝑖 𝑡1
𝑖𝑠𝑝𝑐
𝑙𝑡 𝑠𝑝𝑐
𝑡𝑠𝑝𝑐 = 𝑡1 + 𝑡2 − 𝑖 𝑡1 × (𝑡2 − 𝑡1 )
𝑖𝑠𝑝𝑐 𝑠𝑝𝑐
3007.03 − 2887.62
= 1800 + × (1900 − 1800) = 1865.72℃
3069.32 − 2887.62
𝑡𝑡
𝐻𝑖ệ𝑢 𝑠𝑢ấ𝑡 𝑙ò ∶ η= 0.75 => 𝑡𝑠𝑝𝑐 = 1865.72℃ × 0.75 = 1399.29℃