You are on page 1of 3

TÍNH LƯỢNG KHÔNG KHÍ CẦN CHO LÒ ĐỐT

1. Lượng không khí cần cấp vào lò.


Để tính toán trở nên đơn giản, chúng ta sẽ tiến hành đơn giản hoá nhiều quá trình
trong phản ứng cháy.
kg
Lượng nhiên liệu tiêu tốn trong một ngày: B  0, 0347 s .

Lượng nhiên liệu sử dụng trong 1001 phút: G  0, 0347 *1001*60  2085, 4 kg .
Thành phần nhiên liệu đốt
Thành phần Nồng độ theo thể tích (%) Khối lượng (kg)
Khí Propane C3H8 50 899,6
Khí Butane C4H10 50 1185,8

Các phản ứng cháy của hidrocacbon:


0
C3 H 8  5O2 
t
 3CO2  4 H 2O

13 t0
C4 H10  O2   4CO2  5H 2O
2
Trong lò đốt Tuynel, không sử dụng Oxy nguyên chất mà được lấy thông qua không
khí khô có thành phần theo bảng sau:

Thành phần N2 O2 Ar CO2 H2 Andet Tổng cộng


20.9
Thể tích (%) 78.03 0.94 0.03 0.01 < 0.003 100
9
0.04
Trọng lượng (%) 75.47 23.2 1.28 0.001 < 0.003 100
6

Để tính toán nhanh, chúng ta xem thành phần không khí khô gồm:

Thành phần N2 O2
Thể tích (%) 79 21
Trọng lượng (%) 76.8 23.2

Ta xem như chỉ có oxy tham gia quá trình cháy, còn Nito được thải ra hoàn toàn theo
khói thải.
Khối lượng oxy cần thiết cho phản ứng cháy được xác định theo phương trình phản
ứng:
 mC H mC H 
mO2   3 8 .5  4 10 .6,5  .32  7523,9; kg
 44 58 

Thực tế, để quá trình cháy xảy ra liên tục, ta cần cung cấp oxy dư khoảng 5 % so với
lượng oxy cần thiết để thực hiện phản ứng cháy.
Khối lượng oxy thực tế đưa vào lò.
7531, 03
mO2  .105  7900; kg
100
Khối lượng không khí khô cần đưa vào lò.
mO2
mkk  .100  34051, 7; kg
23, 2

Thể tích không khí cần đưa vào lò.


22, 4
Vkk  mkk .  26393; m3
28,9

2. Lượng hơi nước ra khỏi lò.


Khối lượng hơi nước được tạo ra từ phản ứng cháy.
 mC H mC H 
mH 2O   3 8 .4  4 10 .5  .18  3312,1; kg
 44 58 
3
Khối lượng hơi nước có trong không khí vào lò, độ ẩm không khí 85 %. Trong 1 m
không khí khô thì có khối lượng hơi nước là 0.0331 kg.
mH 2O  34051, 7 *0, 0331  1127,1; kg

Tổng khối lượng hơi nước có trong dòng khói ra khỏi lò:
m  3312,1  1127,1  4439, 2; kg

3. Khối lượng khí Nito ra khỏi lò.


Lượng khí Nito ra khỏi lò được xem như bằng lượng Nito có trong không khí lúc vào
lò.
76,8
mN 2  .m kk  0, 768.34051, 7  26151, 7; kg
100
4. Lượng khí CO2 được tạo ra trong quá trình đốt cháy.
 mC H mC H 
mCO2   3 8 .3  4 10 .4  .44  6297,1; kg
 44 58 

5. Khối lượng khói ra khỏi lò.


mkhoi  mCO2  moxy  mH 2O  mN2  37277,3; kg

Thành phần các khí trong dòng khói ra:


Thành phần %mol C (J/kg.độ)
O2 0,9 948,72
CO2 10,7 966,5
N2 70,0 1047,3
H2O 18,4 2001,5

Nhiệt dung riêng của khói:


Ckhoi  CCO2 .%CO2  CO2 .%O2  C N2 .% N 2  CH 2O .% H 2O  1213,34; J/ kg
.độ
6. Nhiệt do khói mang đi
mkhoi .Ckhoi .  tkhoi  tkk 
Q  85851, 2; W

You might also like