You are on page 1of 1

TỔN THẤT NHIỆT QUA NÓC CỦA LÒ NUNG TUYNEL

Ta xem như nóc của lò nung dạng tường phẳng, áp dụng công thức truyền nhiệt ổn định
qua tường phẳng nhiều lớp.

Bảng kích thước bề dày  i (mm) từng lớp cấu tạo của nóc lò.
Zone B C D E F G
Gạch chịu lửa 0 0 230 230 0 0 0
Cấu tạo Bông gốm 90 90 600 600 600 600 600
vách Tấm bông gốm 0 0 0 0 25 25 25
Tấm Cordierite 25 25 25 25 0 0 0

Bảng hệ số dẫn nhiệt i (W/m.độ) của vật liệu cấu tạo nóc.
Hệ số dẫn nhiệt Gạch chịu lửa Bông gốm Tấm bông gốm Tấm Cordierite
λ 1.0050 0.0570 0.0372 1.6000

Nhiệt tổn thất của tường lò nung được thể hiện trong bảng:
Rộng Dài
Giai đoạn tW1 (0C) tvn (0C) Zone Qn (W)
(m) (m)
50 - 150 100 80 B 2.40 2.60 332,39
150 - 500 325 80 C 2.40 10.38 2587,66
500 - 750 625 80 D 2.40 6.23 183,27
750 - 985 868 80 D 2.40 6.23 228,39
985 - 1174 1080 80 D 2.40 6.23 265,51
1174 - 1185 1180 80 D 2.40 5.78 262,06
1185 - 1140 1163 80 D 2.40 1.36 61,04
1140 - 600 870 80 E 2.40 5.32 374,49
600 - 540 570 80 F 2.40 4.15 220,21
540 - 450 495 80 F 2.40 6.23 301,66
450 - 140 295 80 G 2.40 4.15 145,39
140 - 52 110 80 G 2.40 6.33 126,8
Lượng nhiệt tổn thất qua nóc lò nung 5088,88

Nhiệt tổn thất qua nóc lò nung: Qn  5088,88 W

You might also like