Professional Documents
Culture Documents
Hầm sấy mộc được thiết kế để làm giảm độ ẩm có trong sản phẩm mộc trước khi vào lò
nung bằng cách tận dung nguồn nhiệt thừa từ lò nung, qua đó đảm bảo sản phẩm mộc
được cấp liên tục, ổn định vào lò nung.
1. Thông số kỹ thuật của hệ thống hầm sấy mộc:
- Kích thước hầm sấy mộc (dài, rộng, cao): L 30m, B 4,8m, H 2,5m .
10cm
- Hầm sấy được bộc cách nhiệt bằng lớp bông thuỷ tinh: bong .
- Đường ống dẫn khí nóng từ lò tung được làm bằng thép:
Chiều dài ống: L 25m .
Đường kính trong của ống: d 60cm .
15mm
Bề dày ống: ong .
Nhiệt độ đầu ống vùng làm nguội của lò nung: t1 200 C .
0
-
Nhiệt độ khí nóng đầu vào hầm sấy mộc: t2 140 C .
0
-
tsp1 300 C
- Nhiệt độ sản phẩm đầu vào hàm sấy mộc: .
tsp 2 120 C
0
- Nhiệt độ sấy của sản phẩm mộc: .
- Thời gian sấy: 13h 46800 s .
M sp
Trong hầm sấy có 34 xe goong, nên ta xem khối lượng sản phẩm mộc cần sấy là
khối lượng sản phẩm mộc trên 34 xe.
M sp msp .34 364, 2.34 12382,8 kg
Từ đó ta tính được lượng nhiệt bị tổn thất qua đường ống cấp nhiệt:
25. 170 3
Q 2818;W
1 0, 603 1 1 0,803
ln ln
2. .16,3 0,803 13, 6. .0,803 2. .0, 0375 0, 603
2.3. Nhiệt tổn thất qua vách, nóc của hầm sấy.
Lượng nhiệt tổn thất được tính toán dựa trên cấu tạo của của vách và nóc. Trong
cùng là lớp thép, tiếp theo là lớp bông thuỷ tinh cách nhiệt, và ngoài cùng là lớp
thép, các lớp cách nhiệt có bề dày bằng nhau.
Áp dụng công thức tổn thất nhiệt qua tường phẳng nhiều lớp:
Fv tt tkk
QV ;W
1 bong thep
2
bong thep
Trong đó:
Nhiệt độ vách trong của hầm sấy: tt 120; C .
0
-
Nhiệt độ không khí phía ngoài hầm sấy: tkk 30; C .
0
-
W
13, 6;
- Hệ số truyền nhiệt đối lưu tự nhiên của không khí: m 2 .K .
Fv Fxq Fnoc 2 L.H B.H L.B 318; m 2
- Diện tích bề mặt vách: .
Từ đó ta tính được lượng nhiệt tổn thất qua vách và nóc hầm sấy:
318. 120 30
Qv 10444;W
1 0,1 0, 0015
2.
13, 6 0, 0375 16,3
2.4. Nhiệt cấp làm bay hơi nước trong sản phẩm sấy.
mn .Cn . t2 t1 mn .r
Qn ;W
Áp dụng công thức:
Trong đó:
- Lượng hơi nước mất đi trong quá trình sấy:
mn 1 2 M sp 0, 007 0, 004 .12382,8 37,15; kg
t1 t2 120 30
ttb 75;0 C
- Nhiệt độ trung bình của nước: 2 2 .
J
Cn 4190;
- Nhiệt dung riêng của nước tại nhiệt độ trung bình: kg.K .
0
- Ẩn nhiệt hoá hơi của nước tại áp suất khí quyển, nhiệt độ 100 C :
J
r 2256000;
kg .