Professional Documents
Culture Documents
tsp1 300 C
Nhiệt độ sản phẩm vào đầu hầm sấy trước nung: .
tsp 2 85 C
0
Nhiệt độ sấy của sản phẩm: .
- Thời gian sấy: 21, 6 p 1296s .
- Trong hầm sấy có 6 xe goong, nên ta xem khối lượng sản phẩm trong hầm sấy là
khối lượng sản phẩm có trên 6 xe goong:
M sp 6.msp 6.364, 2 2185, 2; kg
- Độ ẩm trước sấy: 1 0, 4% .
- Độ ẩm sau sấy: 2 0, 2% .
2. Tính tổn thất nhiệt cho hầm sấy trước nung.
2.1. Nhiệt cấp cho sản phẩm.
M sp .Csp . t sp 2 t sp1 2185, 2.1050. 85 30
Qsp 97373;W
1296
2.2. Nhiệt tổn thất qua đường ống cấp.
Long tv tkk
Qong ;W
1 d2 1 1 d3
ln ln
2thep d1 d 3 2bong d 2
Trong đó:
t1 t2 200 90
tv
1450 C
- Nhiệt độ vách bên trong ống: 2 2 .
Nhiệt độ không khí bên ngoài ống: tkk 30 C .
0
-
- Đường kính trong của ống: d1 0, 6; m .
d 2 d1 2 ong 0, 6 2.0, 0015 0, 603; m
- Đường kính ngoài của ống: .
d 3 d 2 2 bong 0, 603 2.0,1 0,803; m
- Đường kính ống có bọc lớp cách nhiệt: .
W
thep 54, 4;
- Hệ số dẫn nhiệt của thép: m.K .
W
bong 0, 0375;
- Hệ số dẫn nhiệt của bông thuỷ tinh: m.K .
W
13, 6;
- Hệ số truyền nhiệt đối lưu tự nhiên của không khí: m 2 .K .
Từ đó, ta tính được nhiệt lượng tổn thất qua đường ống cấp:
50. 145 30
Qong 4619;W
1 0, 603 1 1 0,803
ln ln
2 .54, 4 0, 6 13, 6. .0,803 2 .0, 0375 0, 603
Cấu tạo của tường và vách giống nhau: trong cùng là lớp thép, tiếp theo là lớp
bông cách nhiệt, và ngoài cùng là lớp thép. Các lớp cách nhiệt có bề dày như nhau.
Trong đó:
- Diện tích bề mặt truyền nhiệt của vách và nóc:
Ftuong 2 LH LB 2.8, 4.1, 2 2, 4.8, 4 40,32; m 2
.
Nhiệt độ vách trong của hầm sấy: tt 85 C .
0
-
Nhiệt độ không khí bên ngoài hầm sấy: tkk 30 C .
0
-
W
13, 6;
- Hệ số truyền nhiệt đối lưu tự nhiên của không khí: m 2 .K .
Từ đó ta tính được lượng nhiệt tổn thất do truyền qua vách và nóc hầm sấy:
40,32. 85 30
Qv 809;W
1 0,1 0, 0015
2
13, 6 0, 0375 16,3
2.4. Nhiệt cấp làm bay hơi 1 kg hơi nước ở áp suất khí quyển tại nhiệt độ t.
J
q r Cnuoc .t ;
Ta có kg am
Trong đó:
- Nhiệt lượng cần thiết để làm bay hơi 1 kg hơi nước ở áp suất khí quyển tại nhiệt
J
độ t: q , kg am .
0
- Ẩn nhiệt hoá hơi của nước tại nhiệt độ 85 C ở áp suất khí quyển:
J
r 2256000;
kg .
J
Cnuoc 1842;
- Nhiệt dung riêng của hơi nước: kg .K .
q.mnuoc 2915436.4,37
Qn 9876;W
Nhiệt lượng cần để bốc hơi ẩm: 1290
Vậy lượng nhiệt được tận dụng từ vùng làm nguội đến hầm sấy trước nung:
Q Qsp Qong Qv Qxe Qn 97373 4619 809 9876 14698 127375;W