Professional Documents
Culture Documents
2. Nhiệt kế giãn nở
5. Hỏa kế
nhiệt của vật chất ảnh hưởng rất lớn đến nhiều tính
chất của vật chất đo nhiệt độ đóng vai trò quan
trọng trong công nghiệp và nhiều lĩnh vực.
Đo nhiệt độ: gián tiếp, dựa vào sự phụ thuộc của tính
dựng trên cơ sở định luật nhiệt động học thứ hai: công
trong chu trình Cacnô tỷ lệ với độ chênh nhiệt độ chứ
không phụ thuộc chất đo nhiệt độ.
Ký Đơn
Tên thang đo Quan hệ
hiệu vị
Nhiệt độ bách
t C 1
phân (celsius)
Nhiệt độ động K
T T = t + 273,15
học tuyệt đối
f = t(9/5) + 32 =
Nhiệt độ F
f 1,8t +32
Fahrenheit
= 1,8T – 459,67
1.3. Nhiệt độ cần đo & nhiệt độ đo được
trường.
Sai số: T = Tx - Tc 0.
1.3. Nhiệt độ cần đo & nhiệt độ đo được
T
Tx
T1
t
Tc Tx ke
- Được chế tạo từ dây kim loại hoặc màng mỏng như:
Platin, Niken, Đồng, Vonfram….
- Để giảm tổn hao do nhiệt dẫn:
• Chiều dài dây l D đường kính gấp nhiều lần
( 2000 lần).
• Thường: D : 0,02 0,06 mm; l: 5 – 20mm đến
1000mm.
- Điện trở của dây từ vài chục Ω đến hàng nghìn Ω.
2.2 Nhiệt điện trở kim loại
-3
Với: - Hệ số nhiệt độ = 3,9.10 1/C trong khoảng nhiệt độ 0 100C
Rt2 = Rt1 ( t )
1
Độ nhạy cao:
Đặc tính có dạng phi tuyến, độ bền hóa học cao, tính
dẻo tốt có thể chế tạo thành sợi mảnh (1,25m).
Nhược điểm không dùng trong môi trường oxy hóa
khử.
Thực tế: CB Pt 100 để đo t 0 100C quan hệ gần
tuyến tính: Rt = R0 (1+t)
2
1
1 2 3
3
1: Dây nhiệt điện trở.
2: Ống sứ cách điện. 1. Vỏ
3: Bột oxit nhôm. 2. Dây điện trở
4: Vỏ bọc 3. Lõi cách điện
2.3 Nhiệt điện trở dây
b) Cấu tạo: Nhiệt điện trở Pt
2.3 Nhiệt điện trở dây
c) Cấu tạo: Nhiệt điện trở Công nghiệp
2.4 Nhiệt kế đo nhiệt độ bề mặt
- Vật liệu: Ni, Fe-Ni hoặc Pt.
1
-200
Tlàm việc ( C)
o Dải nhiệt làm việc < 250 < 180 < 1600
1000
500m
b)Đặc trưng: 500m 240m
NiO, ZnTiO4.
Cấu tạo
Hỗn hợp bột oxit được trộn theo tỉ
1. Vỏ bọc
lệ thích hợp được nén định dạng
2. Điện trở
thiêu kết ở nhiệt độ ~ 1000oC. Vỏ bọc 3. Dây nối
bằng thủy tinh.
2.6. Nhiệt kế điện trở oxit bán dẫn
Mối quan hệ điện trở của nhiệt điện trở vào nhiệt độ :
2
T 1 1
R( T ) R 0 exp
T0 T T 0
b
R 2
Hệ số nhiệt điện trở: T
1 1 B
Gần đúng R (T ) R0 exp B và R 2
T T 0 T
b) Đặc điểm:
Kích thước nhỏ có thể đo T theo điểm.
10-3K.
Độ nhạy cao.
Ứng dụng:
+ Khi làm việc với dòng điện nhỏ, NTC dùng
làm thiết bị đo nhiệt độ,
+ Khi dòng điện làm việc lớn, dùng NTC để
đo mức.
2.6. Nhiệt kế điện trở oxit bán dẫn
- Cấu tạo bởi oxit kim loại như: Ba2CO3 , StO , TiO…..
2.6. Nhiệt kế điện trở oxit bán dẫn
Ứng dụng:
Dùng để bảo vệ động cơ điện khi có sự cố: quá tải,
ngắn mạch hoặc điều khiển mức độ nhiệt.
3. Mạch đo và dụng cụ thứ cấp
a) Mạch đo dùng logomet từ điện:
Cấu tạo:
I1 2 I2
1.Rôto
N S
2.Cuộn dây
3
1 3.Nam châm vĩnh cửu
Rp2 Rp1 R2
R1
E
Rt
3. Mạch đo và dụng cụ thứ cấp
F(
R 2 R p 2 Rt
) f ( Rt )
Vậy:
R1 R p1
R1 R1
b
Rd2 Rd1 Rd2 Rd1
Rt Rt
Điều chỉnh R2 sao cho cầu đạt cân bằng mới, vị trí
Đo dịch chuyển x t.
3. Mạch đo và dụng cụ thứ cấp
Cầu ba dây dẫn: khắc phục ảnh hưởng của điện trở
dây dẫn.
Với cầu 2 dây dẫn có kể đến điện trở dây nối:
R 1 .R 3 R 2 .R t R d1 R d 2
Với cầu 3 dây dẫn:
R1 R d 2 .R 3 R 2 .R t R d1
Do ảnh hưởng của Rd phân ra 2 vế giảm sai số.
Cấp chính xác: 0,2.
MẠCH ĐO
Nhiệt điện trở Đồng: = 0,004/0C
Rt = R01 + (t t0)
R1 Rt
E
Ura
R2 R3
.
4. Cặp nhiệt điện
dEA = A dt .
E A t1 , t 2 A. dt E A t1 E A t 2
t2
4. Cặp nhiệt điện
t1
E12 A B . dt
t2
4. Cặp nhiệt điện
t1 1
4.1. Hiệu ứng nhiệt điện
EAB(t0) EAB(t)
Hiệu ứng Seebeck:
Giải thích:
8
7
6
1. Vỏ bảo vệ
2. Mối hàn
5
3. Dây cực
4. Sứ cách điện
5. Bộ phận lắp đặt
4 6. Vít nối dây
3 7. Dây nối
1 8. Đầu nối dây
2
4.2. Cấu tạo và vật liệu
Yêu cầu:
Sức điện động đủ lớn (để dễ dàng chế tạo dụng cụ đo
thứ cấp).
Có đủ độ bền cơ học và hoá học ở nhiệt độ làm việc.
Dễ kéo sợi.
Cã thÓ chän rÊt nhiÒu lo¹i vµ ®ßi hái tinh khiÕt, người
B
4.2. Cấu tạo và vật liệu
4.2. Cấu tạo và vật liệu
4.2. Cấu tạo và vật liệu
Đặc tính của một số cặp nhiệt
MỘT SỐ CẶP NHIỆT ĐIỆN THƯỜNG DÙNG
Loại Điện cực Điện cực Độ nhạy kT Dải đo Đặc
+ - [μV/0C] tính
K Chromel Nickel 40.5 -270 Tuyến
Ni-Cr +1370 tính
S Platinum Pt-Rh10 6.4 -50 Chính
90%Pt+10 1760 xác cao
%Rh
J Sắt Cu-Ni 51.7 -210 Độ nhạy
`1200 tốt
T Đồng Cu-Ni 49 -200 Độ nhạy
400 tốt
W3 W-Re3 W-Re25 18 0 Đo nhiệt
97%W+3% 75%W+25% 2320 độ cao
R Re
Đặc tính của một số cặp nhiệt điện
cơ bản
4.3. Mạch đo và dụng cụ thứ cấp
mV mV
mV
C
C
t0 t0 4
3
t t B B B B B
2 0 0 3 A A
A A A A
A
t B 1 t1 2 t2
1
t’o ≠ to = 0oC.
Do ảnh hưởng của điện trở mạch đo: Rt, Rd, Rv.
4.3. Mạch đo và dụng cụ thứ cấp
E AB (t, t 0 ) E AB (t, t '0 ) e AB ( t '0 ) e AB (t 0 ) t
E
độ đầu tự do t’0 t
toC
4.3. Mạch đo và dụng cụ thứ cấp
Phương pháp bù nhiệt độ đầu tự do:
Dùng dây bù: C, D là dây bù:
Chọn C, D sao cho:
E e AB (t ) e CA (t '0 ) e BD (t '0 ) e CD (t 0 )
C t0
2 3 mV
Khi đó: e CA (t '0 ) e DB (t '0 ) t’0 t’0 D t0
E e AB ( t ) e CD ( t 0 ) A B
E e AB ( t ) e AB ( t 0 )
1
t
4.3. Mạch đo và dụng cụ thứ cấp
1 A
2
D
3
4 B
0 t
4.3. Mạch đo và dụng cụ thứ cấp
Dùng cầu bù: C
t0 a
Khi t0 = 0 C, cầu
o
t’0 t’0 c
Rb R3
d
mV
t0
cân bằng Ucd = 0. A B
C
R2 R1
b RP
Khi t’0 ≠ 0 C:
o
t
RV B
Vm E AB (t, t 0 ) Rt
Rt Rd R V
Khi Rv >> Rt+Rd, ta có: 1
t
Vm E AB ( t, t 0 )
Rv = Rkd + RP để tăng
Rv thường chọn RP>>Rkd để giảm ảnh hưởng của Rkd. Rt
ít ảnh hưởng
4.3. Mạch đo và dụng cụ thứ cấp
b) Sơ đồ mạch đo xung đối
E
Sơ đồ 1: Nguyên lý hoạt động:
Rđc
E X I C R AB I P ( R d R x R G ) iC A B i0
E X (I 0 I P )R AB I P (R d R x R G ) RG G
R iP
EX Rd
E X I 0 R AB
IP khi
0 - +
R AB Rd R X RG
Rx
EX = I0RAB
Khi đo điều chỉnh con chạy của R t
sao cho IP = 0 l
E X I 0 .RAB I 0 R
L
Cố định I0 Ex = F(l) tức là phụ thuộc vào vị trí
con chạy của biến trở R.
4.3. Mạch đo và dụng cụ thứ cấp
Sơ đồ 2:
Trước khi đo điều chỉnh I0: E
K D
l
E X I 0 .RAB I0 R
L
5. Đo nhiệt độ bằng điốt và transistor
5. Đo nhiệt độ bằng điốt và transistor
5. Đo nhiệt độ bằng LM335
5. Đo nhiệt độ bằng LM335
LM335: 10mV/10K.
V1 = 2,73V + 0,01T0C
V3 = (V2 – V1 ) = 4,7 (V2 – V1).
V3 = 0,01T0C x 4,7V
Chỉnh biến trở sao cho V4 = V5 = 0,01T0C x 4.
Vậy giả sử ở 250C thì điện áp vào ADC sẽ là: 0,01 x 25 x 4 = 1V.
ở 100 0C thì điện áp vào ADC sẽ là: 0,01 x 100 x 4 = 4V
BÀI TẬP
Một diode được dùng làm cảm biến đo nhiệt độ có độ
nhạy 2,1[mV/oK]. Điện áp trên diode là bao nhiêu khi
nhiệt độ là 27oC.
a) 56,7mV.
b) 6,3mV.
c) 0,63V.
d) 567mV.
BÀI TẬP:
Cho cảm biến nhiệt LM 35 biết độ nhạy 10mV/oC.
Nếu đo nhiệt độ trong dải + 2oC ÷ + 150oC
Thì điện áp ra trên cảm biến bằng bao nhiêu ?
5. Đo nhiệt độ bằng LM34
F = 1,8T – 459,67
F = t(9/5) + 32 = 1,8t +32
En En
UR UR
LM34 LM34
R
a b
-En
- Từ -50 đến 3000F (- 45,6 đến 145,90C) Mạch đo sử dụng LM34
- Độ nhạy: ε = 10mV/0 F
- R = -E/50μA
U = 10.n (mV)
Với n - giá trị nhiệt độ tính theo pharenhait (n0F).
5. Đo nhiệt độ bằng LM35
BÀI TẬP:
Cho cảm biến nhiệt LM 35 biết độ nhạy 10mV/oC.
Nếu đo nhiệt độ trong dải + 2oC ÷ + 150oC
Thì điện áp ra trên cảm biến bằng bao nhiêu ?
5. Đo nhiệt độ bằng DS18B20
5. Đo nhiệt độ bằng DS18B20
5. Đo nhiệt độ bằng AD590 (AD592)
AD590 là từ -55 đến 1500C
AD592 là từ -25 đến 1050C
I = T(μA) = 273 + t (μA)
Độ nhạy của cảm biến là 1μA/0K
5 5
a) Loại có ống kính hội tụ b) Loại có kính phản xạ
Đặc điểm:
Đo không tiếp xúc giảm nhẹ điều kiện lao động.
Đo được nhiệt độ cao >1000oC, sai số ±27oC.
Loại hội tụ tổn thất năng lượng lớn (30 - 40%) nhưng
ít chịu ảnh hưởng của bụi và ẩm.
Loại phản xạ tổn thất năng lượng bé (~ 10%) nhưng
chịu ảnh hưởng lớn của bụi và ẩm.
6.1. Hoả kế bức xạ toàn phần
Tđo Tđh T
6.2. Hoả kế quang
a) Nguyên lý đo: dựa trên định luật Plank
mA Rb
c) Đặc điểm:
Đo không tiếp xúc.
Đo nhiệt độ cao (> 1.000oC)
Kết quả đo phụ thuộc vào khả năng nhận xét màu.
Ảnh hưởng của khoảng cách đo nhỏ.
Khi <1 sai số, công thức hiệu chỉnh:
Tđo Tđh T