Professional Documents
Culture Documents
Fahrenheit
[°F] = [°C] · 9/5 + 32
Celsius
[°C] = ([°F] − 32) · 5/9
Kelvin
[K] = [°C] + 273.15
Rankine
[°R] = [°F] + 459.67
Thermistor
Thermistor: điện trở nhạy
với nhiệt được sử dụng để
đo nhiệt độ
Mô hình đơn giản biểu diễn
mối quan hệ giữa nhiệt độ
và điện trở:
T = k*R
k > 0: thermistor có hệ số
nhiệt dương (PTC)
Thermistor
Thermistor
Thermistor NTC được sử dụng ở 3 chế độ
hoạt động khác nhau:
+ Chế độ điện áp – dòng điện
+ Chế độ dòng điện – thời gian
+ Chế độ điện trở - nhiệt độ
Thermistor
Chế độ điện áp – dòng điện
Khi thermistor bị quá nhiệt do năng
lượng của nó, thiết bị hoạt động ở chế độ
điện áp – dòng điện
Ở chế độ này, thermistor thích hợp để đo
sự thay đổi của điều kiện môi trường, ví
dụ như sự thay đổi của lưu lượng khí qua
cảm biến
Thermistor
Chế độ dòng điện – thời gian
Đặc trưng dòng điện – thời gian của
thermistor phụ thuộc vào hằng số tiêu tán
nhiệt của vỏ và nhiệt dung của phần tử
Khi cấp dòng điện vào thermistor vỏ bắt
đầu tự đốt nóng. Nếu dòng điện liên tục
thì điện trở thermistor bắt đầu giảm
Đặc trưng này được sử dụng để làm chậm
các ảnh hưởng của các gai áp cao
Thermistor
Chế độ điện trở – nhiệt độ
Ở chế độ điện trở - dòng điện, thermistor
hoạt động ở điều kiện công suất zero,
nghĩa là không xảy ra sự tự đốt nóng
Thermistor
Chế độ điện trở – nhiệt độ
Đa thức bậc 3 xấp xỉ đặc tuyến điện trở -
nhiệt độ của thermistor là phương trình
Steinhart - Hart 3 1
T A0 A1 ln RT A3 (ln RT )
5k
Vo
+5V
1k
Thermistor
Ví dụ
Tính điện áp V0 theo Rt ?
R 4
R 1
5k R t 10k
R 6 5k
3 +
10Vdc 1 +
2 -
R 7 5k
Vo
R 2 R 3 -
10k 10k
R 5 0
10k
0 0
Thermocouple
Khi 2 kim loại khác nhau được nối 2 đầu,
một đầu đốt nóng thì có một dòng điện
chạy trong mạch
Thermocouple
Hiệu điện áp mạch hở (điện áp Seebeck)
là hàm của nhiệt độ và thành phần của 2
kim loại
V V1 V2 t J1 t J 2 TJ1
t J1 : K , TJ1 : C
0
Lớp tiếp giáp tham
chiếu
V T1 TREF
Mạch tham chiếu
Giải:
Nhiệt độ tăng khi tiêu tán lượng công suất PD là:
PD I 2 R
T
Dòng tối đa:
T
I
R
Bài tập RTD
RTD trong tầm tuyến tính:
R R0 1 T T0
0.00389 /
S * 100 0.389 / K
K
0 R0 0 R0
25 0.00355 / / K
R25 R0 1 0 25 C 0 C
0 0
50 0.00326 / / K
Hệ số nhiệt giảm khi nhiệt độ tăng
Bài tập Thermistor
Hệ số nhiệt (TCR) hay độ nhạy tương đối Thermistor
dRT dT B
2
RT T
0 0.0563 / K
50 0.0402 / K
Bài tập Thermistor
Thermistor 2322 640 90007 có R25 = 12k, R90 = 1.3k và =
10mW/K trong nước. Cảm biến này được sử dụng đo nhiệt
độ nước từ 00C và 1000C. Tính dòng điện tối đa qua cảm
biến để giữ sai số do đốt nóng dước 0.50C.
ĐS: Dòng điện tối đa tại 00C (Rmax = 13640). I < 0.8 mA
Bài tập Thermistor
Mạch khuếch đại DC có 3 độ lợi khác nhau tại 3 nhiệt độ
khác nhau. Thermistor NTC có R20 = 30K và B = 4000K.
Tính các giá trị điện trở: Rs , Rp , RG để tại các nhiệt độ 150C,
250C và 350C mạch có độ lợi tương ứng: 0.9, 1.0, 1.1 ?
2
I R Vr R
2
r
T 0.10 C
Rr
R100
Rr Vr
* 0.10 C
R100 138.5 Rr 930
Bài tập Thermistor
Sử dụng mạch bên dưới để đo nhiệt độ 200C đến 1000C với
độ phân giải 0.10C, Pt100 có điện trở 100 và có =
0.00385//K tại 00C và = 40mW/K. Tính Rr để ngõ ra có độ
nhạy 1mV/0C. Vr = 5V.
Vr
v0 R0 1 T
Rr
dv0 Vr
S R0
dT Rr
Vr R0
Rr 1925
S
Bài tập Thermistor
Sử dụng mạch bên dưới để đo nhiệt độ 00C đến 500C với độ
phân giải 0.250C, Pt1000 có điện trở 1000 và có =
0.00375//K tại 250C. Tính R1 , R2 , Rp và Vref ngõ để dòng
qua cảm biến 50V và áp ra 0 đến 2V.