You are on page 1of 7

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.

HCM
KHOA ĐIỆN – ĐIỆN TỬ
BỘ MÔN THIẾT BỊ ĐIỆN
PTN KỸ THUẬT ĐIỆN

BÁO CÁO THÍ NGHIỆM

Bài 5:

MÁY ĐIỆN MỘT CHIỀU KÍCH TỪ ĐỘC LẬP

Nhóm: ...................................Tổ: .........................................................................................

Sinh viên 1: ....................................................................... MSSV:.......................................

Sinh viên 2: ....................................................................... MSSV:.......................................

Sinh viên 3: ....................................................................... MSSV:.......................................

Sinh viên 4: ....................................................................... MSSV:.......................................

Thời gian thí nghiệm: Từ tiết: ………… đến tiết:……….….. Ngày: … / … / 201….......

TP.HCM, THÁNG ...... NĂM 201...


Máy điện một chiều kích từ độc lập
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Nhãn máy dùng trong thí nghiệm:

ĐỘNG CƠ MỘT CHIỀU MÁY PHÁT MỘT CHIỀU


Điện áp phần ứng định mức (VMa) 190 Điện áp phần ứng định mức (VGa) 190

Điện áp kích từ định mức (VMf) 198 Điện áp kích từ định mức (VGf) 198

Dòng điện phần ứng định mức (IMa) 4.5 Dòng điện phần ứng định mức (IGa) 4.5

Tốc độ định mức (n) 1750 Tốc độ định mức (n) 1750

Công suất đầu ra (P2) 1HP Công suất đầu ra (P2) 1HP

THÍ NGHIỆM 1: ĐỘNG CƠ MỘT CHIỀU – THÍ NGHIỆM NGẮN MẠCH

o Kết quả thí nghiệm: Bảng 5. 1

Bảng 5. 1 - Bảng số liệu đo thí nghiệm ngắn mạch động cơ một chiều

Giá trị thiết lập Iđm/4 Iđm/3 Iđm/2 2*Iđm/3


IMa 1.157 1.505 2.28 3.508

Lần 1 VMa 3.8 4.6 7.1 9.2


Ra 3.84 3.056 3.114 3.009
Ra = 3.0535
IMa 1.137 1.576 2.251 3.032

Lần 2 VMa 3.7 4.5 6.5 9

Ra 3.254 2.855 2.888 2.968

o Nhận xét giá trị điện trở Ra ứng với các dòng phần ứng khác nhau
Với các dòng phần ứng khác nhau thì giá trị Ra ứng gần như bằng nhau.
o Tính toán dòng khởi động trực tiếp của động cơ. Cho nhận xét

V 190
I khởi động =I ngắn mạch= = =62.224( A)
R a 3.0535

Nhận xét: I khởi động rất lớn so với I đm. Cách khắc phục dùng bộ khởi động mềm.

o Tính toán giá trị điện trở gắn thêm bên ngoài để dòng khởi động trực tiếp nhỏ hơn 2
lần dòng định mức.
I kđ <2 I đm=2.4 .5=9 (A )
190
<9
R +3.0535
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Báo cáo Thí nghiệm Cơ sở kỹ thuật điện Trang 2/6
Máy điện một chiều kích từ độc lập
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
R>14.724 Ω
Chọn R=15 Ω

THÍ NGHIỆM 2: ĐỘNG CƠ MỘT CHIỀU – THÍ NGHIỆM KHÔNG TẢI

o Kết quả thí nghiệm: Bảng 5. 2

Bảng 5. 2 - Bảng số liệu đo thí nghiệm không tải động cơ một chiều

Lần 1 Lầ Trung bình


TN n2
Va Ia0 n G Va Ia0 n G G n
Dòng điện kích từ: If = 0.296 [A]

1 19 0.202 173 3.428 19.1 0.205 172 3.465 3.447 172.5

2 38 0.229 354 3.399 38.2 0.235 350 3.455 3.427 352

3 57 0.258 536 3.383 57.2 0.264 531 3.426 3.405 533.5

4 76.2 0.271 720 3.377 76.2 0.281 711 3.419 3.398 715.5

5 95.1 0.297 906 3.354 95.1 0.302 894 3.399 3.376 900

6 114.2 0.308 1092 3.346 114.1 0.309 1081 3.377 3.362 1086.5

7 133 0.322 1276 3.338 133.4 0.325 1264 3.379 3.359 1270

8 152.2 0.336 1466 3.327 152 0.33 1446 3.369 3.348 1456

9 170.9 0.343 1644 3.333 171 0.345 1636 3.351 3.342 1640

10 189.8 0.358 1832 3.323 189.9 0.335 1821 3.346 3.335 1826.5

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Báo cáo Thí nghiệm Cơ sở kỹ thuật điện Trang 3/6
Máy điện một chiều kích từ độc lập
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

o Nhận xét dữ liệu thí nghiệm

............................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................

o Vẽ đặc tuyến n = f (Va ):

n=f(Va)
2000
1800
1600
1400
1200
1000
800 n=f(Va)
600
400
200
0
0 30 60 90 120 150 180 210

Hình 5. 1 - Đặc tuyến n = f (Va )

o Vẽ đặc tuyến hệ số trung bình G = f (Va ): Hình 5. 2

o Theo đặc tuyến G = f (Va ), nhận xét giá trị hệ số G ứng với các điện áp phần ứng khác nhau

Ứng với các giá trị điện áp phần ứng khác nhau thì giá trị G gần như không thay đổi nhiều.

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Báo cáo Thí nghiệm Cơ sở kỹ thuật điện Trang 4/6
Máy điện một chiều kích từ độc lập
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

G=f(Va)
3.46
3.44
3.42
3.4
3.38
3.36 G=f(Va)
3.34
3.32
3.3
3.28
3.26
0 30 60 90 120 150 180 210

Hình 5. 2 – Đặc tuyến hệ số trung bình G = f (Va )

o Xác định hằng số G trung bình khi không tải: G  3.38

o Xác định hằng số G khi động cơ hoạt động tại điều kiện tải định mức:
V a −I a 0 × R a 189.8−0.358 ×3.0535
G= = =3.323
2π 2π
× n×If ×1832 ×2.296
60 60
So sánh giá trị G tại điều kiện tải định mức với khi không tải, cho nhận xét:
G ≈ Gđm.
Nhận xét :
THÍ NGHIỆM 3: MÁY PHÁT MỘT CHIỀU – THÍ NGHIỆM KHÔNG TẢI

o Giá trị tốc độ quay định mức nr = 1750 vòng/phút.


o Kết quả thí nghiệm: Bảng 5. 3
o Nhận xét dữ liệu thí nghiệm

............................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Báo cáo Thí nghiệm Cơ sở kỹ thuật điện Trang 5/6
Máy điện một chiều kích từ độc lập
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

o Vẽ đặc tuyến Va  f (I f ) : Hình 5. 3

o Vẽ đặc tuyến hệ số trung bình G  f (I f ) : Hình 5. 4

o Theo đặc tuyến G  f (I f ) , nhận xét giá trị G ứng với các dòng kích từ khác nhau

............................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................

o Xác định hằng số G khi máy phát vận hành ở điều kiện mang tải định mức, và so sánh với kết
quả ở thí nghiệm 2.
Va 182.1
G= = =3.334
2π 2π
× n×If ×1750 × 0.298
60 60
Giá trị G khi máy phát vận hành ở điều kiện mang tải định mức gần bằng với giá trị G khi động
cơ vận hành ở điều kiện định mức.

Bảng 5. 3 - Bảng thông số thí nghiệm không tải máy phát DC

Lần 1 Lần 2 Trung bình


TN
If Va G If Va G G Va
1 0.031 35.4 6.231 0.033 38 6.284 6.257 36.7
2 0.059 66.1 6.113 0.059 67.4 6.234 6.174 66.75
3 0.09 82.8 5.02 0.09 83.6 5.069 5.044 83.2
4 0.118 106.5 4.925 0.117 108.2 5.046 4.986 107.35
5 0.15 126 4.584 0.146 124 4.634 4.609 125
6 0.175 140.7 4.387 0.178 141.1 4.326 4.356 140.9
7 0.206 154.4 4.09 0.207 154.8 4.081 4.085 154.6
8 0.237 165.8 3.817 0.234 163.8 3.82 3.819 164.8
9 0.265 173.7 3.577 0.263 173 3.589 3.583 173.35
10 0.294 180.2 3.345 0.298 182.1 3.334 3.34 181.15

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Báo cáo Thí nghiệm Cơ sở kỹ thuật điện Trang 6/6
Máy điện một chiều kích từ độc lập
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
200

180

160

140

120

100
Axis Title
80 Va=f(If)

60

40

20

0
0 0.05 0.1 0.15 0.2 0.25 0.3 0.35
Axis Title

Hình 5. 3 - Đặc tuyến Va  f (I f )

4
Axis Title 3
G=f(If)
2

0
0 0.05 0.1 0.15 0.2 0.25 0.3 0.35
Axis Title

Hình 5. 4 - Đặc tuyến hệ số trung bình G  f (I f )

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Báo cáo Thí nghiệm Cơ sở kỹ thuật điện Trang 7/6

You might also like