You are on page 1of 10

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

KHOA CƠ KHÍ
Bộ môn Thiết kế máy
Phương án 17
BÀI THÍ NGHIỆM SỐ 05
ỨNG DỤNG TIN HỌC TRONG TÍNH TOÁN CHI TIẾT MÁY
Giảng viên: Trịnh Nguyễn Chí Trung
Sinh viên:
Nguyễn Văn Hùng – 2111387
Nguyễn Văn Hiệu - 2113387
Nguyễn Ngọc Hùng - 2113582
Võ Phúc Huy - 2111369
Lê Quốc Kiệt - 2111596
TP Hồ Chí Minh, ngày 05 tháng 05 năm 2023
I. Mục tiêu thí nghiệm
Giúp sinh viên nắm được phương pháp, cách sử dụng các phần mềm thiết kế để tính
chọn, kiểm tra các chi tiết máy công dụng chung.
II. Các quy tắc và kỹ thuật an toàn
Sinh viên tuân thủ các quy tắc an toàn của phòng thí nghiệm.
III. Báo cáo thí nghiệm
1. Đề bài
Hệ thống truyền động như hình dưới.
Hình 1. Mô hình bài toán
Bảng phân phối tỷ số truyền của hệ thống

Trục
Động cơ I II III
Thông số
Công suất P, kW −¿ −¿ −¿ P3
Tỷ số truyền u u1 u2 u3
Số vòng quay n, vg/ph −¿ −¿ −¿ −¿
Moment xoắn T, Nm −¿ −¿ −¿ −¿
 Số liệu ban đầu:
- Công suất của thùng trộn: P3 (kW)
- Số vòng quay của thùng trộn: n3 (vg/ph)
- Thời gian phục vụ: a = 8 (năm)
- Quay 1 chiều, làm việc 2 ca, tải trọng tĩnh (1 năm làm việc 300 ngày, 1 ca làm việc 8
giờ)
- Động cơ có số vòng quay: n đc= 1420 (vg/ph)
- Hiệu suất:
+ Hiệu suất bộ truyền đai thang ηđ = 0,95.
+ Hiệu suất cặp bánh răng trụ răng thẳng ηbr = 0,96.
+ Hiệu suất cặp ổ lăn η ol = 0,99.
+ Hiệu suất bộ truyền xích η x = 0,95.
- Bánh răng tính theo tiêu chuẩn ISO, chọn vật liệu ENC60, các hệ số K A = 1; K Hv = 1;
K Hβ = 1,2; K Hα = 1 khi nhập trong Autodesk Inventor.
- Bộ truyền đai tính theo tiêu chuẩn DIN 2215, chọn trước d 1 = 180mm, khoảng cách
trục (a = d 2), chiều dài đai, loại đai DIN. Chọn hệ số P RB = 3,8 kW, k 1 = 1,2.
- Chọn xích theo tiêu chuẩn ISO 606:2004 (EU).

Bảng 1. Phương án thực hiện


2. Bảng phân phối tỷ số truyền của hệ thống
Trục
Thông số Động cơ I II III
Công suất (kW) 4,71 4,48 4,25 4
Tỷ số truyền u 3 3,55 3
Số vòng quay
1425 475 133 44
(vòng/phút)
Momen xoắn
31565,26 90071,58 305169,17 868181,81
(Nmm)

3. Bộ truyền đai

3.1. Thông số ban đầu


- Công suất: P1=4,71 kW
- Số vòng quay: n1 =1458 vòng/ phút
- Tỷ số truyền u=3
- Chọn đai thang loại B dựa trên công suất P và số vòng quay n
- Đường kính bánh đai nhỏ d 1=180 mm
- Đường kính bánh đai lớn d 2=u d 1 . (1−δ )=3.180 . (1−0.02 )=529 mm
Chọn d 2=560 mm

- Khoảng cách trục nhỏ a=d2=560 mm


2
d 2+ d 1 ( d 2−d 1 )
- Chiều dài đai L=2 a+ π +
2 4a
2
560+180 ( 560−180 )
¿ 2.560+ π + =2346,9
2 4.560
chọn 2500 mm

3.2. Bảng thông số bộ truyền đai

ST Thông số Kết quả


T

1 Loại đai V-Belt DIN 2215 17x2457

2 Số đai z 2

3 Vận tốc 13,741 m/s

4 Lực căng đai ban đầu 414 N

5 Lực căng trên mỗi nhánh đai 186,077 N

6 Lực căng trên nhánh căng 543,535 N

7 Lực căng trên nhánh chùng 200,773 N

8 Lực vòng có ích 342,762 N

9 Lực tác dụng lên trục Fr 718,033 N

10 Góc ôm đai 145,480 và 214,520

11 Chiều dài dây đai 2500 mm

12 Bề rông bánh đai 44 mm

13 Khoảng cách trục 640,408 mm


3.3. Kết quả tính bằng phần mềm Inventor
a. Bảng thiết kế

b. Bảng tính toán


4. Bộ truyền bánh răng

4.1. Thông số ban đầu

- Tỷ số truyền
- Công suất P=4,48 kW
- Số vòng quay n= 475 vòng/phút
- Thời gian làm việc: L=8.2.300.8=38400 giờ
- Bánh răng tính theo tiêu chuẩn ISO, chọn vật liệu ENC60, các hệ số KA=1; KHv=1,2;
KHa=1 khi nhập trong Autodesk Inventor
4.2. Bảng thông số bộ truyền bánh răng
ST THÔNG SỐ KẾT QUẢ
T
1 Chọn vật liệu EN C60
2 Khoảng cách trục 200 mm
3 Modul m 4
4 Số răng 22
5 Số răng 78
6 Đường kính vòng chia d1 88 mm
7 Đường kính vòng chia d2 312 mm
8 Chiều rộng vành răng b1 64 mm
9 Chiều rộng vành răng b2 60mm
10 Lực hướng tâm Fr 745,002 N
11 Lực tiếp tuyến Ft 2046,931
12 Vận tốc vòng của bánh răng 2,189m/s
4.3. Kết quả tính bằng phần mềm Inventor
a. Bảng thiết kế

b. Bảng tính toán


5. Bộ truyền xích

5.1. Thông số ban đầu


- Công suất P= 4,25 k.W
- Số vòng quay n=133 vòng/phút
- Tỷ số truyền: u=3
- Chọn xích con lăn 2 dãy
- z1=29-2u=29-2.3=23 răng
- z2=3.z1=3.23=69 răng
- Chọn bước xích pc=19,05 mm
5.2 Bảng thông số bộ truyền xích
STT THÔNG SỐ KẾT QUẢ

1 Loại xích Roller chain 12B-2-120


2 Số dãy xích 2
3 Số mắt xích 120
4 Lực vòng có ích 4362,289 N
5 Lực căng trên nhánh chủ động 4364,662 N
6 Lực căng trên nhánh bị động 2,373 N
7 Lực tác dụng lên trục Fr 4366,842 N
8 Góc ôm 156,73 độ & 203,27 độ
9 Khoảng cách trục 573,508 mm
10 Đường kính đĩa xích d1, d2 139,902 mm và
418,547mm

a. Bảng thiết kế
b. Bảng tính toán

6. Nhận xét kết quả và kết luận


- Nhận xét:
+ Kết quả tính toán bằng phần mềm Autodesk Inventor và kết quả tính toán
theo lý thuyết chênh lệch không lớn.
+ Từ việc dùng phần mềm để tính toán ta thấy được lợi thế to lớn là rút ngắn
được thời gian tính toán từ đó giúp tăng năng suất khi làm việc, với độ sai lệch
nhỏ so với lý thuyết cho thấy được độ tin cậy lớn.
+ Với dữ liệu đa dạng trong thư viện như các chi tiết máy, vật liệu giúp người
dùng dễ dàng tính toán và tra cứu.
TH có sai số, chênh lệch quá lớn chủ yếu là do sai thao tác khi thực hiện.
- Kết luận: Khi sử dụng phần mềm Autodesk Inventor vào tính toán thiết kế
+ Thuận tiện trong quá trình thiết kế.
+ Sẽ tiết kiệm thời gian khi chỉnh sửa thông số.
+ Tính toán và thiết kế nhanh để chọn ra nhiều phương án phù hợp với nhu cầu.

You might also like