Professional Documents
Culture Documents
Trong đó:
P - lực tiếp tuyến trên băng tải, N
v - vận tốc của băng tải, m/s
Nt 3
Nct = ⴄ = 0,9
= 3,33 KW
ch
Nđc = 4 KW.
n = 1425 vòng/phút.
ⴄ đc = 0,84.
I = 14,9/8,6 A.
Công suất làm việc của động cơ: Nlv = Nđc.ⴄ đc = 4.0,84 = 3,36 KW.
CHƯƠNG 2
PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN VÀ BẢNG SỐ LIỆU
I. Phân phối tỷ số truyền
1. Số vòng quay trong một phút của tang băng tải
60.1000 .V 60.1000.2
nt = π .D
= 3,14.250
= 152,87 vòng/phút.
Trong đó:
V - vận tốc tiếp tuyến trên tang băng tải, m/s.
D - đường kính tang băng tải, mm.
- Số vòng quay trong một phút của các trục động cơ: nđc 1460 vòng/phút.
- Số vòng quay trong một phút của các trục I:
nđc 1425
nI = id
= 2,33
= 611,6 vòng/phút.
- Số vòng quay trong một phút của các trục II:
nI 611,6
nII = i brt
= 4
= 152,9 vòng/phút.
- Số vòng quay trong mội phút của các trục III:
nII 152,9
nIII = i nt
= 1 = 152,9 vòng/phút.
Bảng số liệu
CHƯƠNG 3
TÍNH TOÁN CÁC BỘ TRUYỀN
I. Bộ truyền đai thang
1. Chọn loại đai
Giả sử vận tốc làm việc của dây đai: v ≥ 10 m/s.
Tra bảng 3-11, với công suất làm việc của bộ truyền đai là 3,33 KW. Chọn
tính toán cho 2 loại đai là O và A.
Tổng hợp kích thước mặt cắt ngang của dây đai
Thông số mặt cắt ngang của dây Đai loại O Đai loại A
đai
a=10 mm a=13 mm
a0=8,5 mm a0=11 mm
h=6 mm h=8 mm
h0=2,1 mm h0=2,8 mm
F=47 mm2 F=81 mm2
Tra bảng hướng dẫn chọn đường kính bánh đai nhỏ, tra bảng 3-14.
D2 = 228 mm D2 = 320 mm
Tốc độ quay thực tế của bánh đai bị dẫn sau khi thiết kế đường kính D2 theo số
Như vậy, sai lệch về tốc độ quay n2 nằm trong phạm vi cho phép nên không cần
thiết kế lại đường kính D2.
Tỷ số truyền thực tế của bộ truyền đai sau khi xác định D1 và D2 theo tiêu chuẩn:
n1 1425 1425
i= ' i= 634,77 = 2,25 i= 611 = 2,33
n 2
Tra bảng 3-16, với tỷ số truyền như trên chọn theo số gần đúng i=2
❑ ( D2−D1 )2
Tính L theo khoảng cách trục A=Asb: L= 2A + 2 (D1+D2) +
4A
2 2
❑ (220−100) ❑ (320−140)
L= 2.264 + 2 (100+220) + L= 2.384 + 2 (140+320) +
4.264 4.384
L= 1044 mm L= 1512 mm
Sau đó qui tròn L theo giá trị tiêu chuẩn ở bảng 3-13.
Kiểm nghiệm số vòng chạy của dây đai trong một giây theo điều kiện:
v
u= L umax =10
7,46 10,44
u= 1,060 = 7,04 umax u= 1,500 = 6,96 umax
A= √ 2
2 L−( D1+ D2 )+ [ 2 L−( D1+ D2) ] −8 ( D2−D1 )2
8
Khoảng cách trục đai loại O:
A= √ 2
2.1060−( 100+220 )+ [ 2.1060−(100+220) ] −8 (220−100)2
= 272,1 mm
8
A= √ 2
2.1500−( 140+3 20 ) + [ 2.150 0−(14 0+3 20) ] −8 (320−14 0)
2
= 378 mm
8
( D 2−D 1 )
Góc ôm trên bánh nhỏ 1 cần thỏa điều kiện: 1= 1800 – 570 1200
A
(220−100) (320−140)
1= 1800 – 570 272,1
1= 1800 – 570 378