You are on page 1of 63

5

9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
31
32
33
34
Trường Đại học Bách Khoa tp HCM ĐỀ THI
Khoa Cơ Khí Môn Chi Tiết Máy (4/3/07)
Bộ môn Thiết Kế Máy Thời gian 90 phút. SV được phép dùng tài liệu

Bài 1: Bộ truyền đai dẹt (vải cao su) có các thông số sau:
-Đường kính bánh đai nhỏ d1 = 180mm - Tỷ số truyền u = 2
-Khoảng cách trục a = 800mm - Bề dầy dây đai δ = 5mm
-Bề rộng dây đai b=50mm - Số vòng quay trục dẫn n1=1.000v/ph.
Điều kiện làm việc: tải trọng tĩnh, đặt nằm ngang, không xét đến hiện tượng trượt.
a/ Xác định góc ôm α1(độ) trên bánh đai nhỏ và vận tốc dài của dây đai v(m/s). (2đ)
b/ Xác định hệ số hiệu chỉnh C và công suất tối đa P1(kW) mà bộ truyền đai có thể truyền
được. (1đ)

Bài 2: Cho trục truyền như sau:

FT2
A B
FR2

d1
d2

FR1

FT1
150 200 150

Biết FT1=6.000N; FR1=2.184N; FT2=4.210,5N; FR2=1.532,5N; d1=200mm; d2=285mm;


Vật liệu chế tạo trục có ứng suất [σ]=52Mpa.
A/ Tính giá trị phản lực tại các gối tựa A và B theo phương đứng và ngang (RAx, RAy,
RBx, RBy). (2đ)
B/ Vẽ các biểu đồ nội lực Mx , My , T và ghi giá trị trên biểu đồ. (1,5đ)
C/ Tính Mtđ (Nmm) tại tiết diện nguy hiểm và đường kính trục tại d (mm) tại tiết diện
nguy hiểm. (0,5đ)

Bài 3: Ổ bi đỡ 1 dãy chịu lực hướng tâm FR=5.000N và lực dọc trục FA=1.000N; Thời
gian tuổi thọ tính bằng giờ LH=4.000giờ. Số vòng quay của trục n=500v/ph. Các hệ số
tải trọng Kđ=1 và nhiệt độ Kt=1.
A/ Tính tuổi thọ ổ L (đơn vị triệu vòng quay). (1,5đ)
B/ Tính tải trọng tương đương Q (kN). (0,5đ)
C/ Tính hệ số khả năng tải động C (kN). (0,5đ)
D/ Chọn ổ tiêu chuẩn để đủ bền theo bảng sau (0,5đ)
Ký hiệu ổ lăn 109 209 309 409
C (kN) 16,5 25,7 37,8 60,4
C0(kN) 12,4 18,1 26,7 53

CBGD: TS Phan Tấn Tùng


CNBM: PGS-TS Nguyễn Hữu Lộc

35
Khoa Cơ Khí ĐỀ KIỂMTRA
BM Thiết Kế Máy Môn CHI TIẾT MÁY
Ngày 6/3/2007 Thời gian 60 phút
SV được phép dùng tài liệu

Bài 1: Cho bộ truyền đai dẹt vải cao su có các thông số sau:
- Công suất trên trục dẫn P1 = 2 kW. - Tỷ số truyền u = 2,5 (bỏ qua hiện
- Đường kính bánh đai nhỏ d1=140mm. tượng trượt).
- Số vòng quay trục dẫn n1=1.420(v/ph) - Khoảng cách trục a = 870mm.
- Điều kiện làm việc: tải trọng tĩnh, đặt nằm ngang.
a/ Tính góc ôm trên bánh nhỏ α1 (độ).
b/ Tính vận tốc dài v1 (m/s).
c/ Tính hệ số điều kiện sử dụng C.
d/ Tính bề rộng dây đai b (mm) theo tiêu chuẩn để tránh trượt trơn. Biết bề dầy dây
đai tiêu chuẩn δ = 3,75 mm.
Bài 2: Cho bộ truyền xích ống con lăn 1 dãy có các thông số sau:
- Công suất trên trục dẫn P1 = 4 kW.
- Số vòng quay trục dẫn n1 = 420 (v/ph).
- Tỷ số truyền u = 2,5.
- Điều kiện làm việc: tải trọng tĩnh, đặt nằm ngang, khoảng cách trục điều chỉnh
được, bôi trơn định kỳ, làm việc 1 ca, khoảng cách trục a = 40 pc.
a/ Tính số răng dĩa xích Z1 và Z2.
b/ Tính số mắt xích X.
c/ Tình hệ số điều kiện sử dụng K.
d/ Chọn bước xích tiêu chuẩn pc (mm) thỏa điều kiện bền mòn.
e/ Kiểm tra số lần va đập trong 1 giây và kết luận bộ truyền có thỏa đều kiện bền va
đập không.
Bài 3: Cho hệ thống truyền động từ động cơ đến trục thùng trôn như sau:
a/ Vẽ hình phân tích lực tác dụng lên các bánh răng.
b/ Tính số vòng quay trục thùng trộn nm (v/ph).

GV ra đề thi: TS Phan tấn Tùng


CNBM: PGS – TS Nguyễn Hữu Lộc

36
Khoa Cơ Khí
Bm Thiết Kế Máy ĐỀ KIỂM TRA
Môn Thiết Kế Máy
Thời gian 60 phút – Ngày 29/10/2007
Sinh viên được phép sử dụng tài liệu

Câu 1: Bộ truyền đai dẹt (vải cao su) có:


- Tỉ số truyền u = 2,5.
- Đường kính bánh đai dẫn d1 = 160 mm.
- Số vòng quay trục dẫn n1 = 1.460 v/ph.
- Khoảng cách trục a = 800 mm.
- Lực căng đai ban đầu F0 = 600 N.
- Hệ số ma sát giữa dây đai và bánh đai f = 0,25.
a/ Xác định góc ôm trên bành dẫn α1 (độ). (1đ)
b/ Vận tốc dài của bánh đai v1 (m/s). (1đ)
c/ Công suất tối đa có thể truyền P1 (kW). (1đ)

Câu 2: Bộ truyền xích ống con lăn 1 dãy có:


- Công suất truyền P1 = 2,2 kW.
- Tỉ số truyền u = 3.
- Số vòng quay trục dẫn n1 = 220 v/ph.
- Tải trọng tĩnh, đặt nằm ngang, bôi trơn nhỏ giọt, làm việc 3 ca, khoảng cách trục điều
chỉnh được, khoảng cách trục a ≈ 40 pc.
a/ Xác định số mắt xích X (1đ)
b/ Xác định hệ số hiệu chỉnh K. (1đ)
c/ Xác định công suất tính toán PT (kW). (1đ)
d/ Tra bảng tìm bước xích tiêu chuẩn pc (mm) để đủ bền. (1đ)

Câu 3: Cho hệ thống truyền động bánh răng như hình sau:

- Vẽ hình phân tích lực ăn khớp trên các bánh răng (3đ)
Chú ý: trục có ký hiệu chiều quay là trục chủ động

Giáoviên ra đề: TS Phan Tấn Tùng Chủ nhiệm bộ môn: PGS.TS Nguyễn Hữu Lộc

37
Đại Học Quốc Gia Tp HCM Đề Kiểm Tra giữa Học Kỳ
Trường Đại học Bách Khoa Môn Chi Tiết Máy
Khoa Cơ Khí Thời gian 60 phút – SV được phép sử dụng tài liệu
Bộ môn Thiết Kế Máy Ngày thi: 28/03/2008

Bài 1: Bộ truyền đai thang có:


- Ký hiệu mặt cắt A - Đường kính bánh đai nhỏ d1 = 160mm
- Công suất truyền P1 = 3,5 kW - Số vòng quay trục dẫn n1 = 1460v/ph
- Tỉ số truyền u = 2,5 - Chiều dài dây đai L = 1.800mm
- Tải trọng tĩnh - Bỏ qua hiện tượng trượt đàn hồi
Xác định:
a. Khoảng cách trục a (mm) của bộ truyền đai (1đ)
b. Số dây đai cần thiết để tránh trượt trơn. (2đ)

Bài 2: Bộ truyền xích ống con lăn 2 dãy có:


- Tỉ số truyền u = 3 - Số vòng quay trục dẫn n1=380 v/ph
- Công suất truyền P1=5,5 kW
- Tải trọng tĩnh - Khoảng cách trục a= 40pc
- Bôi trơn đinh kỳ - Không điều chỉnh được khoảng cách trục
- Bộ truyền đặt nằm ngang - Làm việc 1 ca
Xác định:
a. Số răng đĩa xích Z1 và Z2. (0,5đ)
b. Số mắt xích X (0,75đ)
c. Chọn bước xích pc theo tiêu chuẩn để bộ truyền thỏa độ bền mòn (1,25đ)
d. Kiểm tra số lần va đập i xem có thỏa mãn yêu cầu không (0,5đ)

Bài 3: Cho hệ thống truyền động như sau:

Máy công tác 1


Trục 2

Z3 Trục 3
Z4
Z1
Động cơ điện ⊕ Z2

Z5
Trục 1
Z6 Z7

Trục 4 Trục 5

Máy công tác 2

38
Biết: Động cơ có nđc=1.450 v/ph. Các bánh răng trong hệ thống truyền động có Z1=20
răng, Z2=50 răng, Z3=20 răng, Z4=30 răng, Z5=50 răng, Z6=20 răng, Z7=60 răng.
Xác định:
a. Số vòng quay n3 và n5 (v/ph) trên trục máy công tác 1 và 2. (1đ)
b. Vẽ hình phân tích lực ăn khớp trên các bánh răng (2đ)
c. Biết mô men xoắn trên trục máy công tác 1 và 2 lần lượt là T3=250.000Nmm,
T5=350.000Nmm. Hiệu suất truyền động của cả hệ η=1. Tìm mô men xoắn cần
thiết trên trục động cơ Tđc (Nmm) để dẫn động hệ thống. (0,5đ)
d. Nếu thay bánh răng nón Z5 = 50 răng trong hệ thống truyền động trên bằng bánh
răng nón Z5 = 30 răng và vẫn giử nguyên góc hợp bởi trục 1 và 4 là 900 thì có
được không. Tại sao ? (Lưu ý: không yêu cầu trục 2 và 4 phải đồng tâm) (0,5đ)

GV ra đề: TS Phan Tấn Tùng


CNBM: TS Bùi Trọng Hiếu

39
Đại Học Quốc Gia Tp HCM Đề Thi cuối Học Kỳ
Trường Đại học Bách Khoa Môn Chi Tiết Máy
Khoa Cơ Khí Thời gian 90 phút – SV được phép sử dụng tài liệu
Bộ môn Thiết Kế Máy Ngày thi: 12/06/2008

Câu 1: (3đ)
Cho trục truyền như hình sau:
Biết:
− FT1 = 8000 N; FR1 = 2910 N;
FT2 = 4000 N; FR2 = 1560 N;
FA2 = 1450 N;
− L1 = 100mm; L2 = 200 mm;
L3 = 100mm; d1 = 120 mm;
d2 = 240 mm.
− Ứng suất cho phép của vật liệu
chế tạo trục [σ]=50Mpa.
a) Tính phản lực tại các gối tựa
(RAX, RAY, RBX, RBY)
b) Vẽ các biểu đồ mô men MX
MY T
c) Tính mô men tương đương Mtd tại tiết diện nguy hiểm
d) Tính đường kính trục d (mm) tại tiết diện nguy hiểm.

Câu 2: (3đ)
Một trụ đèn tín hiệu giao thông gồm một thanh đứng và một thanh ngang được ghép bằng
mối ghép 4 bu lông phân bố đều trên đường kính Φ = 320mm như hình sau:

Biết:
− Bề mặt bích ghép là hình tròn đường
kính Φ = 400mm.
− Ứng suất cho phép của vật liệu chế tạo
bu lông [σ] = 90 Mpa.
− Hệ số ma sát trên bề mặt ghép f = 0,2;
hệ số an toàn k = 1,5; hệ số ngoại lực
χ=0,2;
− Chiều dài từ vị trí hộp đèn đến bề mặt
ghép L = 2.500mm;
− Trọng lượng thanh ngang và hộp đèn
được qui đổi thành lực F = 800 N;
a) Tính lực xiết V trên bu lông để tránh
di trượt và tránh tách hở.
b) Tính đường kính chân ren d1 (mm)
để bu lông đủ bền (xét trường hợp có ma sát trên bề mặt ren và xiết chặt rồi mới
chịu lực) .
c) Chọn bu lông theo tiêu chuẩn.

40
Bảng tiêu chuẩn bu lông
Bu lông M8 M10 M12 M16 M20 M24 M30
d1 (mm) 6,647 8,376 10,106 13,835 17,294 20,752 26,211

Câu 3: (2đ)
Cho một cơ cấu điều tốc có 2 quả nặng đang ở trạng thái lò xo bị nén (chiều dài lò xo khi
bị nén là H) với lực nén cực đại FMAX = 556N như hình sau:

Biết:
− Chỉ số lò xo c = 6; chiều dài L = 65 mm; ứng suất tiếp cho phép của vật liệu dây
lò xo [τ]=430Mpa; mô đun đàn hồi trượt của vật liệu chế tạo lò xo G = 8.104 Mpa.
− Chiều dài của lò xo khi không chịu lực H0 = 128mm.
a) Tính biến dạng cực đại λMAX của lò xo.
b) Tính độ cứng k (N/mm) của lò xo.
c) Tính đường kính dây d (mm) để lò xo đủ bền.
d) Tính số vòng dây làm việc n (vg) của lò xo.

Câu 4: (2đ)
Ổ bi đỡ 1 dãy chịu lực hướng tâm Fr =9500 N và lực dọc trục Fa = 1540 N; Thời gian
tuổi thọ tính bằng giờ LH = 5000 giờ. Số vòng quay của trục n = 800v/ph. Các hệ số tải
trọng Kđ = 1 và nhiệt độ Kt = 1.
a) Tính tuổi thọ ổ L (đơn vị triệu vòng quay).
b) Tính tải trọng tương đương Q (kN).
c) Tính hệ số khả năng tải động C (kN).
d) Chọn ổ tiêu chuẩn để đủ bền theo bảng sau
Ký hiệu ổ lăn 109 209 309 409
C (kN) 16,5 25,7 37,8 60,4
C0(kN) 12,4 18,1 26,7 53

GV ra đề thi: TS Phan Tấn Tùng

Chủ nhiệm Bộ môn:TS Bùi Trọng Hiếu

41
Trường Đại học Bách Khoa tp HCM ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ
Khoa Cơ Khí Môn Chi Tiết máy (28/06/2008)
Bộ môn Thiết Kế Máy Thời gian 90 phút. SV được phép dùng tài liệu

A FA B
Câu 1: (2,5đ)
Hai ổ bi đỡ chăn 1 dãy có cùng kích thước
A và B ở 2 đầu một trục chịu lực hướng
tâm F1 = 15000N, F2 = 12500N và lực dọc F2
F1
trục FA = 9500N như hình 1; Thời gian
tuổi thọ của ổ tính bằng giờ LH=4000giờ.
Số vòng quay của trục n=750v/ph. Các hệ Hình 1
số tải trọng Kđ=1 và hệ số nhiệt độ
Kt=1.Góc tiếp xúc α = 26 độ.
A/ Tính tuổi thọ ổ L (đơn vị triệu vòng quay).
B/ Xác định các hệ số qui đổi X,Y của từng ổ.
C/ Xác định các tải trọng tương đương Q(kN) của từng ổ.
D/ Tính hệ số khả năng tải động lớn nhất C (kN).
E/ Chọn ổ tiêu chuẩn để đủ bền theo bảng sau
Ký hiệu ổ lăn 46115 46215 46315
C (kN) 35,3 61,5 115

Câu 2: (3.5đ)
Cho trục truyền như hình 2

FT2
A B
FR2
d1
d2

FR1

FT1
150 200 150

Hình 2
Biết FT1=5000N; FR1=1820N; FT2=2807N; FR2=1022N; d1=160mm; d2=285mm;
Vật liệu chế tạo trục có ứng suất [σ]=55Mpa.
A/ Tính giá trị phản lực tại các gối tựa A và B theo phương đứng và ngang (RAx, RAy,
RBx, RBy).
B/ Vẽ các biểu đồ nội lực Mx , My , T và ghi giá trị trên biểu đồ.
C/ Tính đường kính trục tại d (mm) tại tiết diện nguy hiểm.

Câu 3: (2đ)
Một giá đỡ chịu tác dụng tải trọng F = 12000 N được giữ chặt bằng nhóm 6 bulông như
hình 3. Sử dụng mối ghép bulông có khe hở. Vật liệu bulông là thép Ct3 có giới hạn bền

42
kéo cho phép [σk] = 80 MPa. Hệ số ma sát giữa các tấm ghép f = 0,18, hệ số an toàn
k=1,5. Hãy xác định:
A/ Lực xiết V (N) trên bu lông chịu lực lớn nhất để tránh trượt
B/ Đường kính chân ren d1 (mm) và chọn bulông tiêu chuẩn để đủ bền.

Hình 3

Câu 4: (2đ)
Cho một cơ cấu điều tốc có 2 quả nặng đang ở trạng thái lò xo bị nén (chiều dài lò xo khi
bị nén là H) với lực nén cực đại FMAX như hình 4

Hình 4
Biết:
− Chỉ số lò xo c = 6; chiều dài L = 65 mm; ứng suất tiếp cho phép của vật liệu dây
lò xo [τ] = 430Mpa; độ cứng lò xo k=20N/mm.
− Chiều dài của lò xo khi không chịu lực H0 = 128mm.
A/ Tính lực FMAX (N) tác động lên lò xo.
B/ Chọn đường kính dây lò xo d (mm) tiêu chuẩn để lò xo đủ bền.

CBGD: TS Phan Tấn Tùng CNBM: TS Bùi Trọng Hiếu

43
Đại Học Quốc Gia Tp HCM Đề thi
Trường Đại học Bách Khoa Môn Chi Tiết Máy
Khoa Cơ Khí Thời gian 90 phút – SV được phép sử dụng tài liệu
Bộ môn Thiết Kế Máy Ngày thi: 06/09/2008

Câu 1: (3đ)

Bộ truyền xích ống con lăn 1 dãy có:


- Công suất truyền P1 = 1,85 kW.
- Tỉ số truyền u = 2,5.
- Số vòng quay trục dẫn n1 = 210 v/ph.
- Tải trọng tĩnh, đặt nằm ngang, bôi trơn định kỳ, làm việc 1 ca / ngày, khoảng cách
trục điều chỉnh được, khoảng cách trục a ≈ 40 pc.

a/ Xác định số mắt xích X


b/ Xác định hệ số hiệu chỉnh K.
c/ Xác định công suất tính toán PT (kW).
d/ Tra bảng tìm bước xích tiêu chuẩn pc (mm) để đủ bền.

Câu 2: (4đ)

Cho trục truyền như hình 1

FT2
A B
FR2
d1
d2

FR1

FT1
150 200 150

Hình 1

Biết FT1=7500 N; FR1=2730 N; FT2=5000 N; FR2=1820 N; d1=200 mm; d2=300 mm;


Vật liệu chế tạo trục có ứng suất [σ] = 50 Mpa.

a/ Tính giá trị phản lực tại các gối tựa A và B theo phương đứng và ngang (RAx, RAy, RBx,
RBy).
b/ Vẽ các biểu đồ nội lực Mx , My , T và ghi giá trị trên biểu đồ.
c/ Tính đường kính trục tại d (mm) tại tiết diện nguy hiểm.

Xem tiếp trang sau


) 1 44
Câu 3: (3đ)

Một giá đỡ chịu tác dụng tải trọng F = 12000 N được giữ chặt bằng nhóm 6 bulông như
hình 2. Sử dụng mối ghép bulông có khe hở. Vật liệu bulông là thép Ct3 có giới hạn bền
kéo cho phép [σk] = 100 MPa. Hệ số ma sát giữa các tấm ghép f = 0,25, hệ số an toàn
k=2.

Hãy xác định:

a/ Lực xiết V (N) trên bu lông chịu lực lớn nhất để tránh trượt
b/ Đường kính chân ren d1 (mm) và chọn bulông tiêu chuẩn để đủ bền.

Hình 2

Giáo viên ra đề: TS Phan Tấn Tùng

Chủ nhiệm bộ môn: TS Bùi Trọng Hiếu

2 45
Đại học Quốc gia Tp.HCM ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ
Trường Đại học Bách khoa Môn thi : CHI TIẾT MÁY
Khoa Cơ khí Ngày thi: 05-01-2013
Bộ môn THIẾT KẾ MÁY Thời gian làm bài: 105 phút
Sinh viên được phép sử dụng tài liệu

Bài 1: (2 điểm)
Bộ truyền đai dẹt truyền công suất P1  4 kW , số vòng quay bánh dẫn n1  1250 vòng/phút,
đường kính bánh dẫn d1  180 mm , khoảng cách trục a  700 mm . Hệ số ma sát giữa dây đai và
bánh đai f  0,2 . Lực căng đai ban đầu F0  800 N . Bỏ qua lực căng phụ do lực ly tâm gây ra.
Hãy xác định:
a. Vận tốc vòng v1 và lực vòng có ích Ft trên bánh dẫn. (0,5đ)
b. Lực trên nhánh căng F1 và lực trên nhánh chùng F2 . (0,5đ)
c. Tỉ số truyền lớn nhất để không xảy ra hiện tượng trượt trơn. (1đ)

Bài 2: (3 điểm)
Trục trung gian của hệ thống truyền động truyền moment xoắn T  420000 Nmm . Lực tác
dụng lên các bánh răng như Hình bài 2. Bánh răng trụ răng nghiêng 1 (góc nghiêng răng
1  160 ) là bánh bị dẫn của cặp cấp nhanh. Bánh răng trụ răng thẳng 2 là bánh dẫn của cặp cấp
chậm. Góc ăn khớp của bánh răng tiêu chuẩn   200 . Trục được chế tạo từ thép có ứng suất
uốn cho phép  F   50MPa . Hãy xác định:
a. Giá trị các lực Ft1 , Fr1 , Fa1 , Ft 2 , Fr2 . (0,5đ)
b. Phản lực tại các gối đỡ RAx , RAy , RCx , RCy . (1,25đ)
c. Vẽ các biểu đồ moment uốn và moment xoắn M x , M y , T (ghi giá trị lên biểu đồ). (0,75đ)
d. Đường kính trục tại tiết diện nguy hiểm. (0,5đ)

100 120 80

Fr
1

Fa
1
2
Ft
1

A B C D
d 2  120
d1  240

1 Ft
2 Fr
2

Hình bài 2
(xem tiếp trang sau)
1
Bài 3: (2,5 điểm)
Ổ bi đỡ 1 dãy chịu lực hướng tâm Fr  7500 N và lực dọc trục Fa  1015 N . Số vòng quay
của trục n  400 vòng/phút. Ổ làm việc 2 năm, một năm làm 250 ngày, một ngày làm 2 ca, một
ca làm 8 giờ. Các hệ số xét đến ảnh hưởng của đặc tính tải trọng và nhiệt độ đến tuổi thọ của ổ
K  1 , K t  1 . Khả năng tải động và ký hiệu của các cỡ ổ bi đỡ có đường kính trong d  50 mm
cho trong bảng sau.
Ký hiệu ổ lăn 110 210 310 410
C (kN) 16,5 27,5 48,5 68,5
C0 (kN) 13,4 20,2 36,3 53

Hãy tính:
a. Thời gian làm việc tính bằng triệu vòng quay L. (0,5đ)
b. Tải trọng tương đương của ổ Q (kN). (0,75đ)
c. Hệ số khả năng tải động của ổ Cđ (kN). Chọn ổ tiêu chuẩn trong bảng trên để đủ bền.(0,75đ)
d. Tuổi thọ Lh của ổ vừa chọn ở câu c. (0,5đ)

Bài 4: (2,5 điểm)


Bảng chỉ dẫn đường đi gồm một trụ đứng và một trụ ngang được ghép với nhau bằng mối
ghép 4 bulông như Hình bài 4. Trọng lượng của trụ ngang và bảng chỉ dẫn được qui đổi thành
lực F  1200 N . Ứng suất kéo cho phép của vật liệu chế tạo bulông [ k ]  80 MPa . Hệ số ma
sát giữa các tấm ghép f  0,18 . Hệ số an toàn k  1,5 và hệ số ngoại lực   0,25 .
a. Tính lực xiết bulông V cần thiết để tránh trượt và tránh tách hở. (1,75đ)
b. Tính đường kính chân ren d1 của bulông (xét trường hợp xiết chặt rồi mới chịu lực). (0,5đ)
c. Chọn bulông theo tiêu chuẩn. (0,25đ)

Trụ ngang 2500


A-A
TL 2:1

Trụ đứng
ĐHBK Tp.HCM
A 2
1
5 km
400
300

4 3
F
300
400

Hình bài 4
Chủ nhiệm bộ môn GV ra đề thi

PGS. TS. Phạm Huy Hoàng TS. Bùi Trọng Hiếu


2
Bài 3: (2,5 điểm)
Ổ bi đỡ 1 dãy chịu lực hướng tâm Fr  7500 N và lực dọc trục Fa  1015 N . Số vòng quay
của trục n  400 vòng/phút. Ổ làm việc 2 năm, một năm làm 250 ngày, một ngày làm 2 ca, một
ca làm 8 giờ. Các hệ số xét đến ảnh hưởng của đặc tính tải trọng và nhiệt độ đến tuổi thọ của ổ
K  1 , K t  1 . Khả năng tải động và ký hiệu của các cỡ ổ bi đỡ có đường kính trong d  50 mm
cho trong bảng sau.
Ký hiệu ổ lăn 110 210 310 410
C (kN) 16,5 27,5 48,5 68,5
C0 (kN) 13,4 20,2 36,3 53

Hãy tính:
a. Thời gian làm việc tính bằng triệu vòng quay L. (0,5đ)
b. Tải trọng tương đương của ổ Q (kN). (0,75đ)
c. Hệ số khả năng tải động của ổ Cđ (kN). Chọn ổ tiêu chuẩn trong bảng trên để đủ bền.(0,75đ)
d. Tuổi thọ Lh của ổ vừa chọn ở câu c. (0,5đ)

Bài 4: (2,5 điểm)


Bảng chỉ dẫn đường đi gồm một trụ đứng và một trụ ngang được ghép với nhau bằng mối
ghép 4 bulông như Hình bài 4. Trọng lượng của trụ ngang và bảng chỉ dẫn được qui đổi thành
lực F  1200 N . Ứng suất kéo cho phép của vật liệu chế tạo bulông [ k ]  80 MPa . Hệ số ma
sát giữa các tấm ghép f  0,18 . Hệ số an toàn k  1,5 và hệ số ngoại lực   0,25 .
a. Tính lực xiết bulông V cần thiết để tránh trượt và tránh tách hở. (1,75đ)
b. Tính đường kính chân ren d1 của bulông (xét trường hợp xiết chặt rồi mới chịu lực). (0,5đ)
c. Chọn bulông theo tiêu chuẩn. (0,25đ)

Trụ ngang 2500


A-A
TL 2:1

Trụ đứng
ĐHBK Tp.HCM
A 2
1
5 km
400
300

4 3
F
300
400

Hình bài 4
Chủ nhiệm bộ môn GV ra đề thi

PGS. TS. Phạm Huy Hoàng TS. Bùi Trọng Hiếu


2
Trường Đại Học Bách Khoa ĐỀ THI HỌC KỲ
Khoa Cơ Khí Môn thi Chi Tiết máy
Bộ môn Thiết Kế Máy Ngày thi 14/06/2013 Thời gian 90’
Sinh viên được phép sử dụng tài liệu
Đề thi gồm 2 trang
Bài 1:(3đ)
Bộ truyền xích ống con lăn có các thông số sau: bước xích
pc=25.4mm; số răng đĩa xích dẫn Z1=19 răng; tỉ số truyền
u=4; số vòng quay bánh dẫn n1=350 v/ph. Bộ truyền đặt nằm
ngang; tải trọng tĩnh; khoảng cách trục a=1020mm; bôi trơn
định kỳ; khoảng cách trục bộ truyền xích không điều chỉnh
được; làm việc 3 ca; xích 1 dãy. Xác định:
a/ Đường kính vòng chia đĩa xích dẫn và bị dẫn (mm). (1đ)
b/ Số mắt xích X. (1đ)
c/ Công suất P(kW) mà bộ truyền xích có thể truyền. (1đ)

Bài 2:(4đ)
Cho trục trung gian của hộp giảm tốc mang 2 bánh răng trụ
răng nghiêng (góc ăn khớp α = 20 ) có chiều quay như hình 1.
0

Bánh 1 (bên trái) là bánh răng chủ động có đường kính vòng
chia D1=120mm, góc nghiêng β1=150. Bánh 2 (bên phải) là bánh
răng bị động có đường kính vòng chia D2=240mm, góc nghiêng
β2=150. Mômen xoắn truyền từ bánh 2 sang bánh 1 là
T=3.6×105Nmm. Chiều dài các đoạn trục là L1=150mm; L2=250mm;
L3=150mm. Vật liệu chế tạo trục có ứng suất [σ]=50Mpa.

Hình 1
a/ Vẽ hình phân tích lực và tính giá trị các lực ăn khớp
trên các bánh răng. (1đ)
b/ Tính phản lực tại gối tựa A và B theo phương đứng và
ngang (RAx, RAy, RBx, RBy). (1.25đ)
c/ Vẽ các biểu đồ mô men Mx , My , T và ghi giá trị trên
biểu đồ. (1.25đ)
d/ Tính Mtđ (Nmm) và đường kính trục d (mm) tại tiết diện
nguy hiểm. (0.5đ)

1
Bài 3:(3đ)
Một giá đỡ chịu lực nằm ngang F=15000N được ghép bằng 4
bu lông giống nhau, lắp có khe hở như hình 2.
Biết:
− Bề mặt ghép là hình chữ nhật có A=800mm, B=600mm.
− Ứng suất cho phép của vật liệu chế tạo bu lông [σ]=85
MPa.
− Hệ số ma sát trên bề mặt ghép f=0.2, hệ số an toàn k=1.5,
hệ số ngoại lực χ=0.25
− Khoảng cách vị trí đặt lực F đến trọng tâm bề mặt ghép là
D=600mm.
− Khoảng cách các giữa các bu lông là C=350mm.

Hình 2

a) Tính lực xiết V trên 1 bu lông để tránh di trượt và


tránh tách hở bề mặt ghép. (2đ)
b) Tính đường kính chân ren d1 (mm) để bu lông đủ bền (xét
trường hợp có ma sát trên bề mặt ren và xiết chặt rồi
mới chịu lực). (0.75đ)
c) Chọn kích thước bu lông tiêu chuẩn. (0.25đ)
Bảng tiêu chuẩn bu lông
Bu lông M8 M10 M12 M16 M20 M24 M30
d1 (mm) 6.47 8.376 10.106 13.835 17.294 20.752 26.211

Chủ nhiệm bộ môn Giáo viên ra đề thi


TS Bùi Trọng Hiếu TS Phan Tấn Tùng

2
Trường Đại Học Bách Khoa ĐỀ THI HỌC KỲ
Khoa Cơ Khí Môn thi Chi Tiết máy
Bộ môn Thiết Kế Máy Ngày thi 21/12/2013 Thời gian 90’
Sinh viên được phép sử dụng tài liệu
Đề thi gồm 2 trang
Bài 1:(3đ)
Bộ truyền xích ống con lăn có các thông số sau: bước xích
pc=31.75mm; số răng đĩa xích dẫn Z1=23 răng; tỉ số truyền
u=3; số vòng quay bánh dẫn n1=180 v/ph. Bộ truyền đặt nằm
ngang; tải trọng tĩnh; khoảng cách trục a=750mm; bôi trơn
định kỳ; khoảng cách trục bộ truyền xích điều chỉnh được;
làm việc 3 ca; xích 2 dãy. Xác định:
a/ Số mắt xích X. (1đ)
b/ Công suất P(kW) mà bộ truyền xích có thể truyền. (1đ)
c/ Lực tác dụng lên trục của bộ truyền xích (ứng với công
suất truyền P(kW) ở câu b) (1đ)

Bài 2: (4.5đ)
Cho trục truyền như hình 1

Hình 1
Biết Ft1=12000N; Fr1=4500N; Fa1=3200N; d1=200mm; Ft2=8000N;
Fr2=3000N; Fa2=1400N; d2=300mm; L1=150mm; L2=150mm; L3=150mm.
Vật liệu chế tạo trục có ứng suất [σ]=50Mpa.
a/ Tính phản lực tại gối tựa A và B theo phương đứng và
ngang (RAx, RAy, RBx, RBy). (2.25đ)
b/ Vẽ các biểu đồ mô men Mx , My , T và ghi giá trị trên
biểu đồ. (1.25đ)
c/ Tính Mtđ (Nmm) và đường kính trục tại d (mm) tại tiết
diện nguy hiểm. (1đ)

Bài 3: (2.5đ)
Cho máy ép gạch con sâu như hình 2.
Biết:
− Lực đẩy của xi lanh thủy lực là F=500000N.

1
Xi lanh thủy lực

Trụ đứng có ren Đai ốc

Thân trên

Khuôn ép

Hình 2
− Phần thân trên hình vuông có lắp xi lanh thủy lực tại vị
trí giữa (tại trọng tâm phần thân trên)và được giữ chặt
bằng 4 trụ đứng có ren (có đai ốc kẹp)nằm ở 4 góc thân
trên (xem hình 2).
− Ứng suất cho phép của vật liệu chế tạo trụ đứng [σ]=85
MPa. Hệ số an toàn k=1.35, hệ số ngoại lực χ=0.2

a) Tính lực xiết V trên 1 trụ đứng để tránh tách hở bề mặt


ghép. (1đ)
b) Tính đường kính chân ren d1 (mm) để ren đủ bền (trường
hợp có ma sát trên bề mặt ren và xiết chặt rồi mới chịu
lực). (1đ)
c) Chọn kích thước ren tiêu chuẩn. (0.5đ)

Bảng tiêu chuẩn ren


Ren M45 M48 M52 M56 M60 M64 M68
d1 (mm) 40.129 42.487 46.587 50.046 54.046 57.505 61.505

Chủ nhiệm bộ môn Giáo viên ra đề thi


TS Bùi Trọng Hiếu TS Phan Tấn Tùng

2
1

Trường Đại Học Bách Khoa ĐỀ THI HỌC KỲ


Khoa Cơ Khí Môn thi Chi Tiết máy
Bộ môn Thiết Kế Máy Ngày thi 6/6/2014 Thời gian 90’
Sinh viên được phép sử dụng tài liệu
Đề thi gồm 2 trang
Bài 1:(3đ)
Bộ truyền xích ống con lăn có các thông số sau: bước xích
pc=25.4mm; số răng đĩa xích dẫn Z1=19 răng; tỉ số truyền
u=5; số vòng quay bánh dẫn n1=180 v/ph. Bộ truyền đặt nằm
ngang; tải trọng tĩnh; khoảng cách trục a=1020mm; bôi trơn
lien tục; khoảng cách trục bộ truyền xích điều chỉnh được;
làm việc 1 ca; xích 1 dãy. Xác định:
a/ Đường kính vòng chia đĩa xích dẫn và bị dẫn (mm).
b/ Số mắt xích X.
c/ Công suất P(kW) mà bộ truyền xích có thể truyền.

Bài 2:(4đ)
Cho trục trung gian trong hệ thống truyền động cơ khí (hình
nhỏ bên trái) mang bánh răng trụ răng nghiêng bị động (1)
và bánh răng trụ răng thẳng chủ động (2) như hình 1. Biết
d1=250mm, d2=125mm. Chiều dài các đoạn trục là L1=150mm;
L2=150mm; L3=100mm. Các lực ăn khớp Ft1=4000N, Fa1=1000N,
Fr1=1500N, Ft2=4000N, Fr2=1456N. (Bánh răng 2 có 2 lực Ft2 và
2 lực Fr2 vì ăn khớp đồng thời với 2 bánh răng) Vật liệu chế
tạo trục có ứng suất cho phép [σ]=50Mpa.

Hình 1
a/ Tính phản lực tại gối tựa A và B theo phương đứng và
ngang (RAx, RAy, RBx, RBy).
b/ Vẽ các biểu đồ mô men Mx , My , T và ghi giá trị trên
biểu đồ.
c/ Tính Mtđ (Nmm) và đường kính trục d (mm) tại tiết diện
nguy hiểm.

1
2

Bài 3:(3đ)

Hình 2
Một trụ đèn tín hiệu giao thông gồm một thanh đứng và một
thanh ngang, được ghép với nhau bằng mối ghép 4 bu lông phân
bố đều trên đường kính Φ=450mm như hình 2.
Biết:
− Bề mặt bích ghép là hình tròn đường kính Φ=600mm.
− Ứng suất cho phép của vật liệu chế tạo bu lông [σ]=100Mpa.
− Hệ số ma sát trên bề mặt ghép f=0.2; hệ số an toàn k=1.5;
hệ số ngoại lực χ=0.2;
− Trọng lượng thanh ngang và hộp đèn được qui đổi thành lực
F=1000N, đặt cách bề mặt ghép một khoảng L=3000mm.
a) Tính lực xiết V trên mỗi bu lông để tránh tách hở.
b) Tính đường kính chân ren d1 (mm) để bu lông đủ bền (xét
trường hợp có ma sát trên bề mặt ren và xiết chặt rồi
mới chịu lực) .
c) Chọn bu lông theo tiêu chuẩn.
Bảng tiêu chuẩn bu lông
Bu lông M8 M10 M12 M16 M20 M24 M30
d1 (mm) 6.647 8.376 10.106 13.835 17.294 20.752 26.211

Chủ nhiệm bộ môn Giáo viên ra đề thi


TS Bùi Trọng Hiếu TS Phan Tấn Tùng

2
Trường Đại Học Bách Khoa ĐỀ THI HỌC KỲ HÈ
Khoa Cơ Khí Môn thi Chi Tiết máy
Bộ môn Thiết Kế Máy Ngày thi 30/08/2014 Thời gian 100’
Sinh viên được phép sử dụng tài liệu
Đề thi gồm 2 trang
Bài 1:(3đ)
Bộ truyền xích ống con lăn có các thông số sau: bước xích
pc=25.4mm; số răng đĩa xích dẫn Z1=19răng; tỉ số truyền u=5;
số vòng quay bánh dẫn n1=45v/ph. Bộ truyền đặt nằm ngang;
tải trọng tĩnh; khoảng cách trục a=1000mm; bôi trơn định kỳ;
khoảng cách trục bộ truyền xích điều chỉnh được; làm việc 1
ca; xích 1 dãy. Xác định:
a/ Đường kính vòng chia đĩa xích dẫn và bị dẫn (mm).
b/ Số mắt xích X.
c/ Công suất P(kW) mà bộ truyền xích có thể truyền.

Bài 2:(5đ)
Cho trục truyền như hình 1

Hình 1
Biết Ft1=8000N; Fr1=3020N; Fa1=2200N; Ft2=16000N; Fr2=6050N;
Fa2=4500N; d1=200mm; d2=100mm; L1=100mm; L2=150mm; L3=100mm.
Vật liệu chế tạo trục có ứng suất []=50Mpa.
a/ Tính phản lực tại gối tựa A và B theo phương đứng và
ngang (RAx, RAy, RBx, RBy).
b/ Vẽ các biểu đồ mô men Mx , My , T và ghi giá trị trên
biểu đồ.
c/ Tính Mtđ (Nmm) và đường kính trục tại d (mm) tại tiết
diện nguy hiểm.

Bài 3: (2đ)
Cho một cơ cấu điều tốc có 2 quả nặng đang ở trạng thái
lò xo bị nén (chiều dài lò xo khi bị nén là H) với lực quán
tính ly tâm cực đại trên 1 quả nặng là FR=270N như hình 2
(bỏ qua khối lượng các chi tiết và ma sát trong các khớp):

1
Hình 2
Biết:
 Chỉ số lò xo c=6; chiều dài L=65mm; ứng suất tiếp cho
phép của vật liệu dây lò xo []=430Mpa.
 Chiều dài của lò xo khi không chịu lực H0=128mm.
a) Tính lực nén trên lò xo FMAX(N)
b) Tính độ cứng k (N/mm) của lò xo.
c) Chọn đường kính dây d(mm) theo tiêu chuẩn để lò xo đủ
bền.
Đường kính dây lò xo tiêu chuẩn
d (mm) 5 5,6 6 6,3 6,5 6.7 7.0 7.5

Chủ nhiệm bộ môn Giáo viên ra đề thi

TS Bùi Trọng Hiếu TS Phan Tấn Tùng


Giải thích: Bộ điều tốc ly tâm đầu tiên được chế tạo vào năm 1788 bởi
James Watt theo sự đề nghị của Matther Boulton. Nó được miêu tả như một
bộ điều tốc có 2 con lắc (quả nặng) tạo thành một hình nón. Sau nhiều
lần đổi mới, nó được Watt sử dụng trong động cơ hơi nước của mình.
Bộ điều tốc ly tâm có 2 chuyển động:
Chuyển động quay quanh trục khiến quả nặng dưới tác dụng của lực ly tâm
văng ra. Chuyển động của các quả nặng làm các cánh tay đòn xoay quanh
các khớp bản lề khiến vòng trượt chuyển động lên x uống, tạo lực nén lên
lò xo.
Chuyển động tịnh tiến lên và xuống của vòng trượt (trực tiếp tác điều
khiển van điều tiết).
Các quả nặng sẽ bị văng ra xa khi trục quay quay nhanh bởi lực ly tâm.
Cánh tay đòn của của vật nặng bị nâng lên và vì được nối với một van
điều tiết sẽ làm đóng van này khiến lượng nhiên liệu nạp vào giảm đi và
làm cho động cơ quay chậm lại. Nếu động cơ quay chậm đi, các quả nặng sẽ
bị kéo xuống bởi tác dụng của lực lò xo, các cánh tay đòn bị kéo xuống
và làm mở van điều tiết khiến nhiên liệu được nạp vào nhiều hơn và động
cơ quay nhanh hơn. Cứ như vậy, bộ điều tốc giữ động cơ ở một tốc độ quay
ổn định.

2
Đại học Quốc gia Tp.HCM ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ
Trường Đại học Bách khoa Môn thi : CHI TIẾT MÁY
Khoa Cơ khí Ngày thi: 24-12-2014
Bộ môn THIẾT KẾ MÁY Thời gian làm bài: 105 phút
Sinh viên được phép sử dụng tài liệu
(Đề thi gồm 03 trang)
Bài 1: (3 điểm)
Cho hệ thống truyền động như hình bài 1 (truyền từ động cơ - trục I sang trục IV). Số vòng
quay của trục động cơ là nđc  n1  1480 vòng/phút và có chiều quay như hình. Xác định:
a. Số vòng quay của trục IV (0,5đ).
b. Phương, chiều của các lực tác dụng lên tất cả các bánh răng trong hệ thống (1,5đ)
c. Khi đổi chiều quay của động cơ thì:
- Lực tác dụng lên các bánh răng sẽ thay đổi như thế nào ? (0,5đ)
- Làm thế nào để lực dọc trục tác dụng lên trục II không thay đổi (0,5đ).

Z1  20

Z3  22 Z4  44

Z6  60

Z 2  40 Z5  20

Hình bài 1

Bài 2: (3,5 điểm)


Trục trung gian của hệ thống truyền động truyền moment xoắn T  420000 Nmm . Lực tác
dụng lên các bánh răng như hình bài 2. Bánh răng trụ răng nghiêng 1 (góc nghiêng răng
1  160 ) là bánh bị động của cặp cấp nhanh, đường kính d1  240mm . Bánh răng côn răng
thẳng 2 là bánh chủ động của cặp cấp chậm, đường kính trung bình d m 2  120mm và góc mặt
côn chia  2  220 . Góc ăn khớp của bánh răng tiêu chuẩn   200 . Trục được chế tạo từ thép có
ứng suất mỏi uốn cho phép  F   50MPa . Xác định:
a. Giá trị các lực Ft1 , Fr1 , Fa1 , Ft 2 , Fr2 , Fa 2 (0,75đ).
b. Phản lực tại các gối đỡ R Ax , R Ay , RCx , RCy (1đ).
c. Vẽ các biểu đồ moment uốn và moment xoắn: M x , M y , T (ghi giá trị lên biểu đồ) (1,25đ).
d. Đường kính trục tại tiết diện nguy hiểm (0,5đ) .

(xem tiếp trang sau)


1
100 120 80

Fr
1

Fa 2
1

Ft
1

d m2  120
A B C D
d1  240

2
Fa
2

1
Ft
2 Fr
2

Hình bài 2

Bài 3: (1,75 điểm)


Ổ bi đỡ 1 dãy chịu lực hướng tâm Fr  7000 N và lực dọc trục Fa  1200 N . Số vòng quay
của trục n  600 vòng/phút. Ổ làm việc 2 năm, một năm làm 300 ngày, một ngày làm 2 ca, một
ca làm 8 giờ. Các hệ số xét đến ảnh hưởng của đặc tính tải trọng và nhiệt độ đến tuổi thọ của ổ
K   1 , K t  1 . Khả năng tải động, khả năng tải tĩnh và ký hiệu của các cỡ ổ bi đỡ 1 dãy có
đường kính trong d  55 mm cho trong bảng sau:

Ký hiệu ổ lăn 111 211 311 411


C (kN) 22,2 34 56 78,7
C0 (kN) 17,3 25,6 42,6 63

Hãy tính:
a. Thời gian làm việc tính bằng triệu vòng quay L (0,5đ).
b. Tải trọng tương đương của ổ Q (kN) (0,5đ).
c. Hệ số khả năng tải động tính toán Ctt (kN) của ổ. Chọn ổ tiêu chuẩn trong bảng trên để đủ
bền (0,75đ).

Bài 4: (1,75 điểm)


Bảng thông tin giao thông điện tử gồm một trụ đứng và một trụ ngang được ghép với nhau
bằng mối ghép 6 bulông như hình bài 4. Trọng lượng của trụ ngang và bảng thông tin được qui
đổi thành lực F  2000 N . Ứng suất kéo cho phép của vật liệu chế tạo bulông [ k ]  80 MPa .
Hệ số ma sát giữa các tấm ghép f  0,18 . Hệ số an toàn k  1,5 và hệ số ngoại lực   0,25 .
a. Tính lực xiết bulông V cần thiết để tránh trượt và tránh tách hở (1 đ).
b. Tính đường kính chân ren d1 của bulông (xét trường hợp lắp có khe hở, xiết chặt rồi mới
chịu lực) (0,5đ).
c. Chọn bulông theo tiêu chuẩn (0,25đ).

(xem tiếp trang sau)

2
2500

200

500
F

200
200
300

Hình bài 4

Chủ nhiệm bộ môn GV ra đề thi

TS. Bùi Trọng Hiếu

3
Đại học Quốc gia Tp.HCM ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ
Trường Đại học Bách khoa Môn thi : CHI TIẾT MÁY
Khoa Cơ khí Ngày thi: 10-08-2015
Bộ môn THIẾT KẾ MÁY Thời gian làm bài: 90 phút
Sinh viên được phép sử dụng tài liệu
(Đề thi gồm 02 trang)

Câu 1: (3đ)

Bộ truyền xích ống con lăn 2 dãy có:


- Tỉ số truyền u = 4;
- Số vòng quay trục dẫn n1=380 v/ph.
- Công suất truyền trên trục dẫn P1=8 kW;
- Khoảng cách trục của bộ truyền xích a=40pc (pc là bước xích)
- Điều kiện làm việc: tải trọng tĩnh, bộ truyền nằm ngang, bôi trơn định kỳ, khoảng cách
trục điều chỉnh được, làm việc 3 ca.
Xác định:
a. Số răng đĩa xích Z1 và Z2.
b. Số mắt xích X
c. Bước xích pc (mm) theo tiêu chuẩn để bộ truyền thỏa độ bền mòn

Câu 2: (4đ)

Cho trục trung gian của hệ thống truyền động như Hình 1:

d m2  120
d1  240

2

Hình 1
Biết Ft1=1000N; Fr1=377N; Fa1=268N; Ft2=2000N; Fr2=364N; Fa2=630N; Trục được chế tạo
từ thép có ứng suất mõi uốn cho phép  F   50MPa . Xác định:
a. Phản lực tại các gối đỡ R Ax , R Ay , RCx , RCy .
b. Vẽ các biểu đồ moment uốn và moment xoắn: M x , M y , T (ghi giá trị lên biểu đồ)
c. Đường kính trục tại tiết diện nguy hiểm.

1
Câu 3: (3đ)

Cho trục trung gian của hệ thống truyền động được đỡ bằng 2 ổ đũa côn (có góc tiếp xúc
=120) giống nhau là A và B như Hình 2:

Hình 2
Biết Fa1=2200N; Fa2=4500N; RAx=10000N; RAy=500N; RBx=13500N; RBy=3500N;
Thời gian tuổi thọ tính bằng giờ LH=4000giờ. Số vòng quay của trục n=200v/ph. Các hệ số
tải trọng Kđ=1 và nhiệt độ Kt=1.
a. Tính tuổi thọ ổ L (đơn vị triệu vòng quay).
b. Xác định các hệ số qui đổi X,Y của từng ổ.
c. Xác định các tải trọng qui ước Q(kN) của từng ổ.
d. Tính hệ số khả năng tải động lớn nhất C (kN).
e. Chọn ổ đũa côn tiêu chuẩn để đủ bền theo bảng sau:

Hệ số khả năng tải động của ổ đũa côn


Ký hiệu ổ lăn 7109 7209 7509 7309 7609
C (kN) 40 42.7 51.6 76.1 104

-------- HẾT --------

Chủ nhiệm bộ môn Giáo viên ra đề

TS. Bùi Trọng Hiếu TS. Phan Tấn Tùng

You might also like