Professional Documents
Culture Documents
CHƯƠNG 1 ............................................................................................................................................ 2
1. HỆ THỐNG KHÍ NÉN ĐƠN GIẢN ............................................................................................ 2
CHƯƠNG 2: ........................................................................................................................................... 2
DOUBLE PILOT CONTROL ............................................................................................................. 2
MULTIPLE ACTUATOR CONTROL ................................................................................................ 3
CHƯƠNG 3 ............................................................................................................................................ 4
CHƯƠNG 4 ............................................................................................................................................ 5
SPEED CONTROL INSTALLATION (METER-IN, METER-OUT)................................................... 5
QUICK EXHAUST ............................................................................................................................. 6
CHƯƠNG 6: PNEUMATIC SENSOR .................................................................................................... 7
LIQUID LEVEL SENSOR .................................................................................................................. 7
PROXIMITY SENSOR APPLICATION ............................................................................................. 8
CÁC LOẠI VAN................................................................................................................................. 9
CHƯƠNG 13: AIR COMPRESSION .................................................................................................... 10
1 SƠ ĐỒ HỆ THỐNG KHÍ NÉN HOÀN CHỈNH.............................................................................. 12
2 SƠ ĐỒ HỆ THỐNG THỦY LỰC HOÀN CHỈNH ......................................................................... 13
HỆ THỐNG THỦY LỰC ( HÌNH THÙNG DẦU) ........................................................................................ 15
PACKAGE SORTER ........................................................................................................................ 16
Cảm biến một chiều: ........................................................................................................................ 18
Cảm biến áp suất ngược: ................................................................................................................. 18
Cảm biến tiệm cận: .......................................................................................................................... 18
Cảm biến khe hở:............................................................................................................................. 19
Cảm biến Barrier không khí : ......................................................................................................... 19
Cảm biến Reed: ............................................................................................................................... 19
SEMICONDUCTOR WET BENCH .................................................................................................. 19
CHƯƠNG 3 BẢNG........................................................................................................................... 21
VẼ SƠ ĐỒ KHÍ NÉN KẾT NỐI GIỮA CYLINDER VÀ SOLENOID VALVE CẤP KHÍ CHO
CYLINDER HOẠT ĐỘNG ............................................................................................................... 22
CÂU 3 SOLENOID VALVE ĐƯỢC ĐIỀU KHIỂN BẰNG PLC ...................................................... 22
Thiết bị cần thiết của nguồn cấp khí né: ............................................................................................. 24
CHƯƠNG 1
1. HỆ THỐNG KHÍ NÉN ĐƠN GIẢN
CHƯƠNG 2:
DOUBLE PILOT CONTROL
MULTIPLE ACTUATOR CONTROL
CHƯƠNG 3
CHƯƠNG 4
SPEED CONTROL INSTALLATION (METER-IN, METER-OUT)
QUICK EXHAUST
CHƯƠNG 6: PNEUMATIC SENSOR
LIQUID LEVEL SENSOR
Nhấn button START, khí nén được cấp lên Valve (A1) làm cylinder (A) đẩy ra,
khi đầu STROKE “chạm” cảm biến Proximity (1) thì có khí đưa về Valve khuếch
đại (2) làm valve (2) đổi trạng thái -> có khí cấp vào A của valve chính -> Piston
của cylinder (A) lui về
CÁC LOẠI VAN
CHƯƠNG 13: AIR COMPRESSION
- Máy nén khí và máy làm lạnh đặc trưng trong nhà kín để giảm tiếng ồn.
- Bình chứa khí nén đặt ngoài trời để an toàn.
- Ống dẫn khí đặt nghiêng để nước ngưng tụ để thoát xuống van xả.
CHƯƠNG 14: COMPRESSED AIR DRYING
- Khi máy vận hành, dòng khí nén được sản xuất từ máy nén khí sẽ đi qua bộ phận
trao đổi nhiệt – khí trong máy sấy khí. Tại đây, quá trình làm lạnh sẽ bắt đầu với
việc cho dòng khí nén chuyển động ngược chiều trong các ống dẫn. Nhiệt độ
ngưng sương tại các ống dẫn thường ở khoảng 2 – 6 độ C, giúp lượng hơi nước có
trong dòng khí nén ngưng tụ lại.
- Sau đó, lượng nước, dầu, cùng các tạp chất sẽ được tách khỏi dòng khí nén, di
chuyển ra ngoài thông qua van thoát nước ngưng tụ (còn gọi là bộ tự động xả
nước). Còn dòng khí nén có nhiệt độ thấp và đã được làm sạch sẽ được đưa tới bộ
phận trao đổi nhiệt nhằm nâng nhiệt độ lên (thấp hơn nhiệt độ khí vào khoảng 10 -
15°C) trước khi đưa vào sử dụng.
ĐỀ THI
PACKAGE SORTER
Với A là cảm biến độ cao sản phẩm, B là cảm biến đặt ở vị trí làm việc của pittong
Có them 3 nút nhấn : start, stop, emergency.
Ngõ ra: Sơ đồ điện:
CÁC LOẠI CẢM BIẾN
Cảm biến một chiều:
Van đòn bẩy con lăn khí nén được sử dụng để cảm nhận vị trí của các bộ phận một cách cơ học trong hệ thống tự
động hóa máy; một bộ phận chuyển động đi qua con lăn và vận hành van. Bánh xe quay theo hướng của bộ phận
chuyển động làm giảm ma sát, điều này giảm thiểu sự hao mòn của cả van đòn bẩy khí nén và bộ phận kết nối. Van
đòn bẩy con lăn khí nén cảm nhận các bộ phận máy đang chuyển động, thường được sử dụng để phát hiện hành trình
của xi lanh khí nén, như một công tắc hành trình để đóng cửa hoặc thanh chắn hoặc được sử dụng để xác định vị trí
chính xác của các bộ phận trước khi vận hành máy.
Cảm biến biểu thị 1 xung thay vì 1 tính hiệu tĩnh.
Van con lăn có sẵn dưới dạng cấu hình van 2, 3 hoặc 5 chiều với chức năng con lăn một chiều hoặc hai chiều
Bao gồm 2 cylinder với cylinder A có 5 cảm biến vị trí, cylinder B có 3 cảm biến vị trí . gồm có 2 valve solenoid
điều khiển và các van tiết lưu
2.
Bao gồm 2 cylinder với cylinder A có 5 cảm biến vị trí, cylinder B có 3 cảm biến vị trí
Cylinder A đưa vật liệu bán dẫn từ điểm đầu qua 3 bể làm việc và đến điểm làm việc tồng có 5 điểm làm việc trên
hành trình của pitong nên cần 5 cảm biến vị trí cho pitong này
Cylinder B có chức năng nhúng sản phẩm .Điểm làm việc đầu tiên là lấy sản phẩm và trả sản phẩm, điểm làm việc
tiếp theo là nhúng vào các bể, điểm cuối là nhấc sản phẩm lên trong quá trính Cylinder B duy chuyển.
3.
Ngõ vào:
Ngõ ra:
Bảng tra :
-lực để nâng vật nặng 1 tấn là 10000N, F nâng do vật chọn “FULL PISTON AREA”.
Hệ số an toàn (2-3 lần ). Chọn lực nâng là 21600
Áp suất khí của hệ thống khí nén thông dụng (4-8) kg/cm3 ( bar) chọn 5 Bar.
Tra bảng ta được đường kính cylinder là 250 mm2.
[(HÌNH 15.1)
Các tính năng của đường phân phối phương pháp vòng lặp:
1. Áp suất không khí đồng nhất được cung cấp trong toàn bộ nhà máy, ngay cả với đường kính ống nhỏ.
2. Bình phụ trợ giúp duy trì áp suất tối đa của hệ thống trong thời gian tiêu thụ không khí lớn nhất thời,
tránh ảnh hưởng tiêu cực đến các thiết bị không khí xung quanh
- Đường ống to để đảm bảo cấp khí đủ cho các đường ống nhỏ hoạt động, nếu cùng size lấy khí
tại dây này thì dây kia sẽ ko đủ khí
- giàn nghiêng để nước ngưng tụ dễ chảy xuống trước mỗi đường ống lấy khí ra có 1 air service
unit air service unit là