Professional Documents
Culture Documents
1-Động cơ điện;
2-Bộ truyền đai dẹt;
3-Hộp giảm tốc bánh răng nón;
4-Nối trục đàn hồi;
5-Bộ phận công tác (thùng trộn)
Yêu cầu
2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHQG TP.HCM
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN THIẾT KẾT MÁY
ĐỀ SỐ 4 – PHƯƠNG ÁN SỐ 31
THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG THÙNG TRỘN
Mục lục:
Chương 1: Chọn động cơ điện, phân phối tỉ số truyền……………………….4
Chương 2: Thiết kế bộ truyền đai dẹt………………………………………...6
Chương 3: Thiết kế bộ truyền bánh răng nón răng thẳng…………………….9
Chương 4: Thiết kế trục dẫn (1 trục) trong hộp giảm tốc……………………13
Chương 5: Thiết kế cặp ổ lăn (1 cặp ổ) trên trục dẫn trong hộp giảm tốc…...18
[2]: Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí tập 1 – Trịnh Chất.
[3]: Sách bài tập Cơ sở thiết kế chi tiết máy- Nguyễn Hữu Lộc.
3
CHƯƠNG 1
CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN, PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN
1. Công suất trên trục công tác (thùng trộn): Pct = 2.5 KW
2. Hiệu suất chung của toàn bộ hệ thống: (Tra bảng 2.3 tài liệu [2])
3 3
ηch =ηđ ∗ηbr∗ηol =0.96∗0.97∗0.99 =0.904
4. Số vòng quay trên trục dẫn động thùng trộn :n ct=135 (v/p)
5. Tỉ số truyền trên toàn hệ thống:
- Ta chọn động cơ có công suất 3 kW : (Theo bảng 1.1 phụ lục 15.1 tài liệu [3] –
động cơ điện dạng 4A và Đ theo tiểu chuẩn GOST). Nên chọn động cơ loại
4A vì giới hạn công suất lớn và giá thành tương đối rẻ hơn so với 2 loại còn
lại.
4
Trong đó:
nđc u ch
uch = →u đ =
nct u br
+ Tỉ số truyền bộ truyền bánh răng chọn theo dãy chuẩn I: (chọn ubr =4 )
6. Với các tỷ số truyền trên bảng 1.1, ta chọn động cơ ĐC2 với số vòng quay
n=1420 vg / ph ; ubr =4 ; uđ =2.63 và tỷ số truyền chung uch =10.52.
Pct 2.5
P II = = =2.53 KW
η ol 0.99
+ Theo các thông số vừa chọn, ta có bảng đặc tính kỹ thuật sau:
Trục Trục động Trục I HGT Trục II HGT Trục dẫn
cơ động
thùng trộn
Công suất P (KW) 2.77 2.63 2.53 2.5
Tỉ số truyền 2.63 4 1
Số vòng quay (v/p) 1420 540 135 135
Momen xoắn (N.m) 18.63 46.51 178.97 176.85
9550 P
Với momen xoắn: T = n
( Nm)
5
CHƯƠNG 2
THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI DẸT
P1=2.77 kW ;
n1 =1420 v / ph
T 1=18.63 Nm ;
uđ =2.63
Trình tự thiết kế
1. Dạng đai: đai dẹt ; vật liệu: vải cao su.
2. Định đường kính bánh đai nhỏ theo công thức Savorin:
¿(137.44 ÷ 162.43)(mm)
6
→ chọn a=1000 mm
d 2−d 1 57∗360−140 o
α 1=180−57 =180− =167.46 =2.92rad
a 1000
9. Chọn chiều dày đai δ =5 mm (đai vải cao su 4 lớp vải- không có miếng đệm)
d1
thỏa điều kiện =28≥ 25
δ
10. Tính các hệ số C i: (Tra bảng 4.8 tài liệu [1])
- Hệ số xét đến ảnh hưởng của góc ôm đai:
C α =1−0.003 ( 180 −α 1 )=1−0.003 ( 180 −167.46 )=0.962
o o o
- Hệ số xét đến ảnh hưởng vị trí bộ truyền và phương pháp căng đai: C o=1
- Hệ số xét đến ảnh hưởng của chế độ tải trọng: Va đập nhẹ, 2 ca (giảm 0.1)
→ C r=0.6
d 1 140
- Chọn giá trị [ σ t ]o (Tra bảng 4.7 tài liệu [1]): Vải cao su và δ = 5 =28
- Ứng suất có ích cho phép [ σ ]t đối với bộ truyền đai dẹt:
[ σ t ]=[ σ t ]o C α C v C o Cr =2.1∗0.962∗0.997∗1∗0.6=1.21 MPa
- Xác định chiều rộng đai theo công thức:
7
1000 P1 1000∗2.77
b≥ = =43.98 mm
δv [ σ t ] 5∗10.41∗1.21
11. Theo bảng 4.5 tài liệu [1] , chọn chiều rộng bánh đai : B=63 mm
12. Lực căng đai ban đầu theo điều kiện:
Do đai dẹt, nên ứng suất căng ban đầu [ σ ]=1.8 MPa
F o=[ σ o ] bδ=1.8∗50∗5=450 N
F r=3 F o sin ( )
α1
2
=3∗450∗sin
167.46
2 (
=1341.92 N )
Các thông số của bộ truyền đai dẹt:
8
CHƯƠNG 3
THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG NÓN RĂNG THẲNG
T 1= 46.51 N.m ;
n1 = 540 v/ph;
ubr =4
√
T 1 K Hβ
d e 1=950 3 2 2
0.85 ( 1−0.5 ψ be ) ψ be u [ σ H ]
√
¿ 950 3
46.51∗1.23
2
0.85 ( 1−0.5∗0.285 ) 0.285∗4∗500
2
¿ 65.06 mm
9
2 102z
4. Tính toán lại tỉ số truyền: u= z = 26 =3.92
1
( 4−3.92 )∗100 %
Sai lệch : 4
=2 %
1
()
z 26
Góc mặt côn chia δ 1=arctan z =arctan 102 =14.3
2
( )
o
Và δ 2=90−δ 1=75.7o
5. Tính các kích thước chủ yếu bộ truyền bánh răng côn:
- Đường kính vòng chia ngoài:
d e 1=me∗z 1=2.5∗26=65 mm
d e 2=me∗z 2=2.5∗102=255 mm
- Vận tốc :
π n1 d m 1 π∗540∗55.74
v= = =1.58 m/s
60000 60000
- Chọn cấp chính xác là: 8 (Tra bảng 6.3 tài liệu [1])
7. Các lực tác dụng lên bộ truyền:
- Lực vòng:
3
2T 1∗10 2∗46.51∗103
F t 1= = =1668.82 N
dm1 55.74
10
- Lực dọc trục:
F a 1=Ft 1 tanα∗sin δ 1=1668.82 tan ( 20 o ) sin ( 14.3o )=150.03 N
8. Hệ số tải trọng động: K HV =K FV =1.08 (Tra bảng 6.18 tài liệu [1])
9. Kiểm nghiệm ứng suất tiếp xúc:
√ 2T 1∗10 K H √ u + 1
3 2
σ H =Z H Z M Z ϵ 2
0.85 d m 1 bu
¿ 2.49∗190∗0.89
√ 2∗46.51∗103∗1.33∗√ 4 2+ 1
2
0.85∗55.74 ∗37.5∗4
¿ 477.80 MPa
→ σ H ≤ [ σ H ]=480 MPa
Zϵ=
√ 4−ϵ α
3
=
√4−1.6
3
=0.89 :hệ số xét đến ảnh hưởng của tổng chiều dài tiếp xúc.
(chọn ϵ ω=0.15)
ZH=
√ 4
sin ( 2 α ω )
=2.49 : hệ số xét đến hình dạng bề mặt tiếp xúc (α =20 o ¿
z2 102
z v 2= = =412.96 → chọn z v2 =413
cos δ 2 cos (75.7 )
- Hệ số dạng răng:
13.2 13.2
Y F 1=3.47+ =3.47+ =3.96
zv 1 27
13.2 13.2
Y F 2=3.47+ =3.47+ =3.50
z2 413
- Bánh dẫn:
[σ F] 200
= =50.51
YF1 3.96
- Bánh bị dẫn:
11
[σ F] 200 [σ F ]
= =57.14>
YF2 3.5 Y F1
→ Bánh dẫn có độ bền thấp hơn, ta kiểm tra độ bền uốn theo bánh bị dẫn:
12
CHƯƠNG 4
P=2.63 KW
n=540 vg / ph
Ứng suất mỏi uốn của vật liệu chế tạo trục: [ σ ]−1 F=45 MPa
Fr
Fa1
Fr1
Ft1
- Lực tác dụng lên bánh dẫn của hộp giảm tốc:
2T 1∗103 2∗46.51∗103
F t 1= = =1668.82 N
dm1 55.74
13
Fa 1 d m 1 150.03∗55.74
M a 1= = =4181.34 Nmm
2 2
F r=3 F o sin ( )
α1
2
=3∗450∗sin
2 (
167.46
)
=1341.92 N
Fr d2 360
M a= =1341.92 =241545.6 Nmm
2 2
3. Chọn đường kính sơ bộ trục theo công thức:
d ≥10
√
3 16 T 1
π [τ] √
=10
3 16∗46.51
π∗20
=22.79 mm
14
e=70 mm , u=60 mm , f =60 mm , w=40 mm
Trong mặt phẳng thẳng đứng Ozy , phương trình cân bằng là:
→
{
RCY =−2936.9 N
R DY =2183.56 N
15
{ R DX + R CX + Ft 1=0
∑ M C :−R DX CD−Ft 1 CB=0
→
{ RCX =1430.11 N
R DX =−3098.57 N
6. Dựa vào các biểu đồ momen thì tiết diện nguy hiểm nhất tại vị trí D
- Momen uốn tại D:
σ m=0
- Khi ứng suất xoắn thay đổi theo chu kỳ mạch động:
τ 15.16
τ a=τ m= = =7.58 MPa
2 2
- Tại D là ổ lăn, trục đặc. Theo bảng 10.9 tài liệu [1] ta chọn:
K τ =1.8 ; K σ =2,4
16
σ −1 294
sσ = = =2.77 MPa
Kσσa 2.4∗68.35
+ѱ σ . σ m +0
εσ β 0.91∗1.7
τ−1 177
sτ = = =19.07 MPa
K τ τa 1.8∗7.58
+ ѱτ . τm +0.035∗7.58
ετ β 0.89∗1.7
- Hệ số an toàn:
sσ sτ 2.77∗19.07
s= = =2.74 ≥ [ s ] =1.5
√s 2
σ +s
2
τ √ 2.772 +19.072
Do đó điều kiện bền mỏi của trục tại tiết diện D được thỏa.
17
CHƯƠNG 5
THIẾT KẾ CẶP Ổ LĂN (1 CẶP Ổ) TRÊN TRỤC DẪN TRONG
HỘP GIẢM TỐC
Thông số đầu vào
Lh=7 năm ( 2 ca ,1 ca 8 giờ , 1 năm 300 ngày )
→ Lh=7∗300∗2∗8=33600 giờ
1. Vì hệ thống có hộp giảm tốc sử dụng bánh răng nón nên ta chọn ổ đũa
côn để chịu được trọng tải lớn hơn và độ cứng cao hơn.
Vì F rD> FrC
→ Lực hương tâm tác dụng lên ổ D, cho nên ta chọn ổ bi D để tính toán.
3. Hệ số tải trọng dọc trục : (theo bảng 11.3 tài liệu [1])
e=1.5∗tanα=1.5∗tan ( 14 )=0.374
o
S D=0.83∗e∗F rD=0.83∗0.374∗3790.66=1176.70 N
18
Vì SC < S D và F a ≤ S D−SC , (bảng 11.1 tài liệu [1]) :
Lực dọc trục đối với ổ bên trái:
F aC =S D−F a=1176.7−150.03=1026.67 N
F aD 1176.7
= =0.310< e=0.374
F rD 3790.66
Theo bảng 11.3 tài liệu [1] →ta chọn : X=1, Y=0
60 Lh n 60∗33600∗540
L= 6
= =1089(triệu vòng)
10 10 6
( ) (
C m
)
10
45500 3
L= = =3960(triệu vòng quay )
Q 3790.66
19