You are on page 1of 61

ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY

Đ
LỜI NÓI ĐẦU:

Thiết kế và phát triển những hệ thống truyền động là vấn đề cốt lõi trong cơ
khí. Mặt khác, một nền công nghiệp phát triển không thể thiếu một nền cơ khí
hiện đại. Vì vậy, việc thiết kế và cải tiến những hệ thống truyền động là công
việc rất quan trọng trong công cuộc hiện đại hoá đất nước. Hiểu biết, nắm vững
và vận dụng tốt lý thuyết vào thiết kế các hệ thống truyền động là những yêu
cầu rất cần thiết đối với sinh viên, kỹ sư cơ khí.
Trong cuộc sống ta có thể bắt gặp hệ thống truyền động ở khắp nơi, có thể
nói nó đóng một vai trò quan trọng trong cuộc sống cũng như sản xuất.Đối với
các hệ thống truyền động thường gặp thì hộp giảm tốc là một bộ phận không
thể thiếu.
Đồ án thiết kế hệ thống truyền động cơ khí giúp ta tìm hiểu và thiết kế hộp
giảm tốc, qua đó ta có thể củng cố lại các kiến thức đã học trong các môn học
như Nguyên lý- Chi tiết máy, Vẽ kỹ thuật cơ khí..., và giúp sinh viên có cái
nhìn tổng quan về việc thiết kế cơ khí.Hộp giảm tốc là một trong những bộ
phận điển hình mà công việc thiết kế giúp chúng ta làm quen với các chi tiết cơ
bản như bánh răng, ổ lăn,…Thêm vào đó, trong quá trình thực hiện các sinh
viên có thể bổ sung và hoàn thiện kỹ năng vẽ AutoCad, điều rất cần thiết với
một sinh viên cơ khí.
Em chân thành cảm ơn thầy …………….. và các thầy cô trong khoa
…………………đã giúp đỡ em rất nhiều trong quá trình thực hiện đồ án
Với kiến thức còn hạn hẹp, vì vậy thiếu sót là điều không thể tránh khỏi, em
rất mong nhận được ý kiến từ thầy cô và các bạn
Sinh viên thực hiện:

GVHD: Trang 1
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ

CHƯƠNG 1: CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN TỶ SỐ TRUYỀN


1. Chọn động cơ điện
1.1. Xác định công suất động cơ
- Công suất làm việc trên trục công tác: (công thức 2.11 trang 20 [1])

F: Lực kéo băng tải hoặc xích tải (N).


V: Vận tốc băng tải hoặc xích tải (m/s).
- Công suất tính toán: (CT 2.14 trang 20 [1])

- Hiệu suất hệ thống:


Trong đó: Theo bảng 2.3 trang.19, ta chọn

: Hiệu suất của 1 cặp ổ lăn

: Hiệu suất bộ truyền bánh răng trụ

: Hiệu suất bộ truyền xích

: Hiệu suất của khớp nối:

- Công suất cần thiết của động cơ: (CT 2.8 trang 19 [1])

1.2. Xác định số vòng quay sơ bộ


- Số vòng quay của trục công tác (công thức 2.16 trang 21 [1])

- Chọn sơ bộ tỉ số truyền của toàn bộ hệ thống uch


uch = uh.ux
GVHD: Trang 2
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ
Trong đó: uh – tỉ số truyền của hộp giảm tốc (8 ÷ 40)
ux – tỉ số truyền của bộ truyền xích (2 ÷ 5)
=> u = (8 ÷ 40).(2 ÷ 5) = (16 ÷ 200)

- Số vòng quay sơ bộ của động cơ

Nếu chọn dộng cơ có số vòng quay đồng bộ nđb = 1500 v/p. Tra bảng P1.3 phụ lục, tài liệu
[1], căn cứ Pct = 3,89 (kW):

112M4Y3 ta có
→ Ta chọn động cơ 4A
Bảng 1.1: Thông số của động cơ

Công suất Vận tốc


Cos %
(kW) (v/p)
5,5 1425 0,85 85,5 2,2 2
2. Phân phối tỷ số truyền
2.1. Tỉ số truyền của hệ dẫn động
- Tỷ số truyền của hệ thống là:

ndc – số vòng quay của động cơ đã chọn


nlv – số vòng quay làm việc

- Chọn: uh=10 - tỉ số truyền của hệ thống, theo bảng 3.1 trang 43 TL [1]
+ Tỉ số truyền của bộ truyền bánh răng trụ cấp nhanh: un = 3,58
+ Tỉ số truyền của bộ truyền bánh răng trụ cấp chậm là: uc= 2,79
Nên tỉ số truyền của bộ truyền xích ống con lăn là

2.2. Công suất trên các trục


Plv = 3,5 (kW)

GVHD: Trang 3
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ

2.3. Số vòng quay trên các trục

2.4. Mô men xoắn trên các trục

GVHD: Trang 4
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ

Bảng 1.2: Bảng đặc tính

Trục Trục công


ĐC I II III
Thông số tác
Tỷ số truyền u 1 3,58 2,79 2,03

Số vòng quay n(v/p) 1425 1425 398,04 142,67 70,45

Công suất P(kW) 4,16 4,12 3,96 3,80 3,50

Moment xoắn T(Nmm) 27879,30 27611,23 95009,36 254363,22 474449,96

GVHD: Trang 5
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ
CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN XÍCH

Điều kiện làm việc của bộ truyền xích ống con lăn:
- Công suất trên trục chủ động: P3 = 3,8 (kW)
- Số vòng quay trục chủ động: n3 = 142,67 (v/p)
- Tỷ số truyền của bộ truyền xích: ux= 2,03
- Mômen xoắn trên trục dẫn: T3 = 254363,22 (N.mm)

Hình 2.1. Kết cấu xích ống con lăn


1. Chọn số răng của đĩa xích
- Số răng trên đĩa xích dẫn
Z1 = 29 – 2.ux = 29 - 2.2,03 = 24,94 răng
Theo bảng 5.4 trang 80 chọn: Z1 = 25 răng
- Số răng trên đĩa xích bị dẫn
Z2 = ux.Z1 = 2,03.25 = 50,75răng
Chọn: Z2 = 51 răng
- Tỉ số truyền thực tế

- Sai lệch tỉ số truyền

2. Xác định thông số xích:

GVHD: Trang 6
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ
2.1. Bước xích:
Công suất tính toán theo công thức 5.3 trang 81 [1]

Tra bảng 5.6 trang 82 [1] ta có:


K0 = 1 (đường nối tâm đĩa xích so với đường nằm ngang dưới 600)

Ka=1 (Khoảng cách trục a=(30÷50).p

Kdc=1 (Vị trí trục được điều chỉnh bằng 1 trong các đĩa xích)

Kbt=1 (Môi trường làm việc)

Kd=1 (Tải trọng va đập nhẹ)

Kc=1 (Làm việc 1 ca)

+ Hệ số làm việc (Công thức 5.4 trang 81 [1])


K = KoKaKdcKbtKdKc = 1.1.1.1.1.1= 1

+ Hệ số răng :

+ Hệ số vòng quay:

+ Hệ số xét đến số dãy xích (chọn 1 dãy xích) : Kx =1


Tra bảng 5.5 trang 81 [1] với n 01= 200 v/ph, chọn bộ truyền xích 1 dãy có bước xích
p = 25,4 mm, [P] = 5,33 (kW) thỏa mãn điều kiện mòn Pt≤ [P]

GVHD: Trang 7
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ

- Kiểm tra vòng quay tới hạn theo bảng 5.8 trang 83 [1]: p = 25,4 mm,

Ta có thỏa mãn
- Khoảng cách trục sơ bộ (Công thức 5.11 trang 84 [1]): a = (30÷50)p
Chọn a = 40.p = 40.25,4 = 1016 (mm)

Hình 2.2. Các thông số xích ống con lăn


2.2. Số mắt xích: (Công thức 5.12 trang 85 [1])

Chọn : X = 120 mắt xích


2.3. Tính chính xác khoảng cách trục: (Công thức 5.13 trang 85 [1])

Để xích không chịu lực căng lớn, giảm bớt lượng


∆a = (0,002 ÷ 0,004)a = (2,07 ÷ 4,14)mm
Chọn: a = 1033 (mm)
- Số lần va đập trong 1 giây (Công thức 5.14 trang 85 [1])

3.Kiểm nghiệm xích về độ bền (Công thức 5.15 trang 85 [1])

GVHD: Trang 8
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ

Trong đó:
Tra bảng 5.2 trang 78 [1], ta được: Tải trọng phá hỏng Q = 56,7 (kN)
Khối lượng 1m xích: q = 2,6 kg
kđ =1,2 (Chế độ làm việc trung bình, tải trọng mở máy 150%)
- Vận tốc trung bình của đĩa xích

- Lực vòng:

- Lực căng do trọng lượng nhánh bị động gây ra


kf = 2: Hệ số phụ thuộc vào độ võng cuả xích (bộ truyền ngoài nghiêng 1 góc
trên 400)
F0 = 9,81.kf.q.a = 9,81.2.2,6.1,033 = 52,7 (N)
- Lực căng do lực li tâm sinh ra:

- Hệ số an toàn cho phép: [s] = 8,2 (Tra bảng bảng 5.10 trang 86 [1])

Vậy bộ truyền bảo đảm điều kiện bền


4. Xác định các thông số của đĩa xích và lực tác dụng lên trục
- Đường kính vòng chia của cặp đĩa xích (Công thức 5.17 trang 86 [1])

- Đường kính vòng đỉnh của cặp đĩa xích

- Đường kính vòng chân của cặp đĩa xích

GVHD: Trang 9
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ
Với bán kính đáy r = 0,5025d1 +0,05 = 0,5025.19,05 +0,05= 9,6
- Lực tác dụng lên trục (Công thức 5.20 trang 88 [1])
Fr = kxFt = 1,05. 2516,7 = 2642,54 (N)
Trong đó:
- kx =1,05: hệ số kể đến trọng lượng xích (bộ truyền ngoài nghiêng 1 góc trên
400)
- Ft : Lực vòng
Bảng 2.1. Thông số của bộ truyền xích
Giá trị
Thông số
Đĩa xích nhỏ Đĩa xích lớn
Số răng Z, răng 25 51
Đường kính vòng chia d, mm 202,2 412,5
Đường kính vòng đỉnh da, mm 214 425
Đường kính vòng đáy df, mm 183 393,3
Tỷ số truyền u 2,04
Công suất truyền P1, KW 3,8
Số vòng quay trục chủ động 142,67
Bước xích p, mm 25,4
Khoảng cách trục A,mm 1033
Số mắt xích X, mắt 120
Số dãy xích x, dãy 1
Lực tác dụng lên trục, N 2642,5

GVHD: Trang 10
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ

Chương 3: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG


I. THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN CẤP NHANH
Điều kiện làm việc của bộ truyền bánh răng cấp nhanh
- Mômen xoắn trên trục dẫn: T1= 27611,2 (Nmm)
- Số vòng quay trên trục dẫn: n1= 1425 (v/p)
- Công suất trên trục dẫn: P1 = 4,12 (kW)
- Tỷ số truyền: u = 3,58
- Thời gian phục vụ: Lh= 5.300.1.8=12000 (giờ)
1. Chọn vật liệu
Bánh nhỏ: C45 tôi cải thiện, độ cứng 250HB, σch1=580MPa
Bánh lớn: C45 tôi cải thiện, độ cứng 240HB, σch2=450MPa
2. Xác định ứng suất cho phép
2. 1. Ứng suất tiếp xúc cho phép:

Bánh răng nhỏ:


Trong đó:
- Ứng suất tiếp xúc cho phép ứng với số chu kỳ cơ sở (Tra Bảng 6.2)

GVHD: Trang 11
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ

- Hệ số tuổi thọ:
Với: NHO=30HB2,4=30.2502,4=17.106 chu kỳ

vì NHE>NHO nên KHL=1


- Sơ bộ chọn ZR=1, ZV=1, KxH=1

Bánh răng lớn:


Trong đó:
- Ứng suất tiếp xúc cho phép ứng với số chu kỳ cơ sở (Tra bảng 6.2)

- Hệ số tuổi thọ:
Với: NHO=30HB2,4=30.2402,4=15,5.106 chu kỳ

vì NHE>NHO nên KHL=1


- Sơ bộ chọn ZR=1, ZV=1, KxH=1

GVHD: Trang 12
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ
Vậy ứng suất tiếp xúc cho phép của từng bánh răng là:

+ Bánh răng nhỏ:

+ Bánh răng lớn:

Ta có:
2.2. Ứng suất uốn cho phép

Bánh răng nhỏ:


Trong đó:
- Ứng suất uốn cho phép ứng với số chu kỳ cơ sở (Tra bảng 6.2)

- Hệ số tuổi thọ:
Với: NFO=4.106

Vì NFE > NFO nên KFL = 1


Sơ bộ chọn YR = 1, Ys = 1, KxF = 1

Bánh răng lớn:


Trong đó:
- Ứng suất uốn cho phép ứng với số chu kỳ cơ sở (Tra bảng 6.2/94)

GVHD: Trang 13
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ

- Hệ số tuổi thọ:
Với: NFO=4.106

Vì NFE > NFO nên KFL = 1


Sơ bộ chọn YR = 1, Ys = 1, KxF = 1

Vậy ứng suất uốn cho phép của từng bánh răng là:

+ Bánh răng nhỏ:

+ Bánh răng lớn:


2.3. Ứng suất quá tải cho phép
+ Ứng tiếp xúc quá tải cho phép: [σH] max = 2,8.σch2 = 2,8.450 =1260 (MPa)
+ Ứng suất uốn quá tải cho phép: [σF1] max = 0,8.σch1 = 0,8.580 = 464 (MPa)
[σF2] max = 0,8.σch2 = 0,8.450 = 360 (MPa)
3. Hệ số chiều rộng vành răng và hệ số tập trung tải trọng
- Hệ số phụ thuộc vật liệu bánh răng: Ka=43(Bảng 6.5)
- Hệ số chiều rộng vành răng: ψba= 0,315 (Bảng 6.6)
- ψbd = 0,53.ψba.(u+1) = 0,53.0,315.( 3,58+1) = 0,76
- Tra bảng 6.7 theo ψbd, sơ đồ 3 nội suy chọn: KHβ = 1,12 ; KFβ = 1,24
4. Khoảng cách trục
Xác định sơ bộ khoảng cách trục

GVHD: Trang 14
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ

Chọn khoảng cách trục theo tiêu chuẩn: aw1= 80(mm)


5. Thông số ăn khớp
Xác định các thông số ăn khớp
- Môđun sơ bộ: mn=(0,01÷0,02)aW1=(0,6 ÷ 1,6)
→ Chọn mn= 1,5 (mm)
- Góc nghiêng răng sơ bộ: β = (300 - 400)
- Số răng bánh dẫn:

→ Chọn số răng bánh dẫn: Z1 = 20 răng


- Số răng bánh bị dẫn:
Z2 = u.Z1 = 3,58.20 = 71,6 răng
Chọn: Z2 = 72 răng

- Tính lại tỷ số truyền thực tế:


- Sai lệch tỷ số truyền:

thỏa mãn
- Góc nghiêng răng thực tế:

6. Xác định kích thước bộ truyền


- Khoảng cách trục:

GVHD: Trang 15
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ

- Đường kính chia

- Đường kính đỉnh răng


da1 = d1 + 2mn = 34,8 + 2.1,5 = 37,8 (mm)
da2 = d2 + 2mn = 125,2 + 2.1,5 = 128,2 (mm)
- Đường kính đáy răng
df1 = d1 - 2,5m = 34,8 - 2,5.1,5 = 31 (mm)
df2 = d2 - 2,5m = 125,2 - 2,5.1,5 = 121,5 (mm)
- Chiều rộng vành răng
bw = aw.ψba = 80.0,315 = 25,2 (mm), chọn bw = 26 (mm)
7. Chọn cấp chính xác cho bộ truyền
- Vận tốc dài của bánh răng:

Theo bảng 6.13 chọn cấp chính xác của bộ truyền là 9

Bảng các thông số của bánh răng và bộ truyền cấp nhanh


THÔNG SỐ KÝ HIỆU TÍNH TOÁN
Môđun mn mn = 1,5 (mm)
Góc nghiêng răng β β = 30,400
Số răng bánh dẫn z1 Z1 = 20 răng
Số răng bánh bị dẫn z2 Z2 = 72răng
Tỉ số truyền u u = 3,6

Đường kính chia d

GVHD: Trang 16
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ
Khoảng cách trục chia a a1 = 0,5.(d1+d2) = 0,5.(34,8+125,2)= 80(mm)
bw1 = a1.ψba = 80.0,315 = 25,2 (mm),
Chiều rộng vành răng b chọn bw2 = 26 mm
bw1 = bw2 +5= 31mm
Góc profin gốc α α=200 (TCVN 1065-71)

Góc profin răng αt

Góc ăn khớp αtw αtw =αt = 24,250(Bánh răng không dịch chỉnh)
Khoảng cách trục aw

Đường kính lăn dw


dw2= 125,2 (mm)
Đường kính đỉnh răng da

Đường kính đáy răng df

Hệ số trùng khớp ngang εα

9. Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc


Ứng suất tiếp xúc làm việc(CT6.33/ trang 105):

Trong đó:
- Hệ số kể đến cơ tính vật liệu: ZM = 274 (MPa)1/3 (Bảng 6.5)
- Hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc: ZH=1,46 (Bảng 6.12)

- Hệ số kể đến sự trùng khớp của các răng:


- T1= 27611,2 (Nmm)
- KH=KHβKHαKHv = 1,12.1,13.1,04 = 1,32
Với: KHβ=1,12 (Tính ở phần khoảng cách trục)
KHα=1,13 (cấp 9) (Bảng 6.14)

GVHD: Trang 17
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ
KHv=1,04 (cấp 9) (Phụ lục P2.3)

10. Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn

Ứng suất uốn sinh ra:


Trong đó:
- T1= 27611,2 (Nmm)
-Yε=1/εα=1/1,45= 0,69

-Số răng tương đương:


-Tra bảng 6.18 với x = 0 nội suy ta có:
YF1= 3,75 ; YF2=3,6
-KF=KFβKFαKFv=1,21.1,37.1,11=1,7
Với: KFβ=1,21 (Tính ở phần khoảng cách trục)
KFα=1,37 (Bảng 6.14 cấp chính xác 9)
KFv=1,11 (Tra phụ lục P2.3 đối với cấp chính xác 9)

11. Kiểm nghiệm răng về quá tải

Ta có:
Ứng suất tiếp xúc cực đại:

GVHD: Trang 18
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ
Ứng suất uốn cực đại:

II. Thiết kế bộ truyền cấp chậm


Điều kiện làm việc của bộ truyền bánh răng trụ nghiêng cấp chậm
+ Mômen xoắn trên trục dẫn: T2 = 95009,4 (Nmm)
+ Số vòng quay trên trục dẫn: n2= 398 (v/p)
+ Công suất trên trục dẫn: P2= 3,96 (kW)
+ Tỷ số truyền: u = 2,79
+ Thời gian phục vụ: L = 12000(giờ)
1. Chọn vật liệu
Bánh nhỏ: C45 tôi cải thiện, độ cứng 250HB, σch1=580MPa
Bánh lớn: C45 tôi cải thiện, độ cứng 240HB, σch2=450MPa
2. Xác định ứng suất cho phép
2.1 Ứng suất tiếp xúc cho phép:

a. Bánh răng nhỏ:


Trong đó:
-Ứng suất tiếp xúc cho phép ứng với số chu kỳ cơ sở (Tra Bảng 6.2)

-Hệ số tuổi thọ:


Với: NHO=30HB2,4=30.2502,4=17.106 chu kỳ

GVHD: Trang 19
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ
vì NHE>NHO nên KHL=1
-Sơ bộ chọn ZR=1, ZV=1, KxH=1

b. Bánh răng lớn:


Trong đó:
- Ứng suất tiếp xúc cho phép ứng với số chu kỳ cơ sở (Tra bảng 6.2)

- Hệ số tuổi thọ:
Với: NHO=30HB2,4=30.2402,4=15,5.106 chu kỳ

vì NHE>NHO nên KHL=1


-Sơ bộ chọn ZR=1, ZV=1, KxH=1

Vậy ứng suất tiếp xúc cho phép của từng bánh răng là:
+Bánh răng nhỏ:
+Bánh răng lớn:

(thỏa)
2.2 Ứng suất uốn cho phép
GVHD: Trang 20
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ

a. Bánh răng nhỏ:


Trong đó:
- Ứng suất uốn cho phép ứng với số chu kỳ cơ sở (Tra bảng 6.2)

- Hệ số tuổi thọ:
Với: NFO=4.106

Vì NFE > NFO nên KFL = 1


Sơ bộ chọn YR = 1, Ys = 1, KxF = 1

b. Bánh răng lớn:


Trong đó:
- Ứng suất uốn cho phép ứng với số chu kỳ cơ sở (Tra bảng 6.2/94)

- Hệ số tuổi thọ:
Với: NFO=4.106

GVHD: Trang 21
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ

Vì NFE > NFO nên KFL = 1


Sơ bộ chọn YR = 1, Ys = 1, KxF = 1

Vậy ứng suất uốn cho phép của từng bánh răng là:

+Bánh răng nhỏ:

+Bánh răng lớn:


3.2.3. Ứng suất quá tải cho phép
+ Ứng tiếp xúc quá tải cho phép:
[σH]max =2,8.σch2 =2,8.450 =1260(MPa)
+ Ứng suất uốn quá tải cho phép:
[σF1]max = 0,8.σch1 = 0,8.580 = 464 (MPa)
[σF2]max = 0,8.σch2 = 0,8.450 = 360 (MPa)
3.3. Tính toán bộ truyền
Xác định sơ bộ khoảng cách trục

Trong đó:
- Hệ số phụ thuộc vật liệu bánh răng: Ka=43(Bảng 6.5)
- Hệ số chiều rộng vành răng: ψba=0,4 (Bảng 6.6)
- ψbd=0,53. ψba.(u+1) = 0,53.0,4.(2,79+1) = 0,8
- Tra bảng 6.7 theo ψbd chọn: KHβ=1,02 ; KF β=1,03

GVHD: Trang 22
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ
Chọn aw2 =125(mm)
Xác định các thông số ăn khớp
+ Môđun sơ bộ: mn=(0,01÷0,02)aw2=(1,25÷2,5)
→ Chọn mn= 2(mm)
+ Góc nghiêng răng sơ bộ: β=(80 - 200)
+ Số răng bánh dẫn:

→Chọn số răng bánh dẫn: Z2’= 32 răng


+ Số răng bánh bị dẫn:
Z3 = u.Z2’ = 2,79.32 = 89,3 răng
Chọn Z3= 90 răng
+ Góc nghiêng răng thực tế:

+ Vận tốc dài của bánh răng:

Tính lại aw:

(không dịch chỉnh)


Tính lại ứng suất tiếp xúc cho phép:

Trong đó:

-
- Hệ số xét đến độ nhám của mặt răng làm việc: ZR
Tốc độ vòng của bánh răng v = 1,37 (m/s)
GVHD: Trang 23
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ
Tra bảng 6.13 ta có cấp chính xác cấp 9
Với cấp chính xác cấp 9, tra bảng 21.3 ta có Rz=20μm
Vậy ta có ZR = 0,95 (Trang 91)
-Hệ số kể đến ảnh hưởng của vận tốc vòng: ZV
Với HB<350 ta có ZV = 0,85.v0,1 = 0,85.1,370,1 = 0,88
-Hệ số tính đến ảnh hưởng của kích thước bánh răng: KxH=1 (da<400mm)

Tính lại ứng suất uốn cho phép:

Với: YR=1
YS=1,08-0,0695.ln(m)=1,08-0,0695.ln(2)=1(mm)
KxF=1 (Vì da < 400mm)

Bảng các thông số của bánh răng và bộ truyền cấp chậm


THÔNG SỐ KÝ HIỆU TÍNH TOÁN
Môđun mn mn = 2(mm)
Số răng bánh dẫn Z2’ Z2’ = 32 răng
Số răng bánh bị dẫn Z3 Z3 = 90 răng
Tỉ số truyền u u = 2,81

Đường kính chia d

a2 = 0,5.(d2’+d3)
Khoảng cách trục chia a
= 0,5.( 65,6+184,4) =125(mm)
bw 3= a2.ψba = 125.0,4 = 50 (mm)
Chiều rộng vành răng b chọn bw 3=50
bw 2’= bw 3+5 = 55mm
Góc profin gốc α α=200 (TCVN 1065-71)
Góc profin răng αt
Góc ăn khớp αtw αtw = αt = 200 (Bánh răng không dịch chỉnh)

GVHD: Trang 24
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ
Khoảng cách trục aw

Đường kính lăn dw


dw3=dw2’.u = 65,6. 2,81= 184,4 (mm)
Đường kính đỉnh răng da

Đường kính đáy răng df

Hệ số trùng khớp ngang εα

3.4. Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc


Ứng suất tiếp xúc làm việc(CT6.33/ trang 105):

Trong đó:
- Hệ số kể đến cơ tính vật liệu: ZM = 274 (MPa)1/3 (Bảng 6.5)
- Hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc: ZH=1,76 (Bảng 6.12)

- Hệ số kể đến sự trùng khớp của các răng:


- T2= 95009,4 (Nmm)
- KH=KHβKHαKHv=1,02.1,13.1,02 =1,18
Với: KHβ=1,02 (Tính ở phần khoảng cách trục)
KHα=1,13 (cấp 9) (Bảnqg 6.14)
KHv=1,02 (cấp 9) (Phụ lục P2.3)

3.5. Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn

GVHD: Trang 25
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ

Ứng suất uốn sinh ra:


Trong đó:
- T2= 95009,4 (Nmm)
-Yε=1/εα=1/1,7 = 0,59

-
-Tra bảng 6.18 với x=0 nội suy ta có:
YF1 = 3,75; YF2=3,6
- KF=KFβKFαKFv=1,03.1,37.1,2 = 1,69
Với: KFβ=1,03 (Tính ở phần khoảng cách trục)
KFα=1,37 (Bảng 6.14 cấp chính xác 9)
KFv=1,2 (Tra phụ lục P2.3 đối với cấp chính xác 9)

3.6. Kiểm nghiệm răng về quá tải

Ứng suất tiếp xúc cực đại:

Ứng suất uốn cực đại:

GVHD: Trang 26
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ
Chương 4
THIẾT KẾ TRỤC - THEN - KHỚP NỐI
Điều kiện làm việc của trục:
Mômen xoắn trên trục 1: T1= 27611,23 (Nmm)
Mômen xoắn trên trục 2: T2= 95009,36 (Nmm)
Mômen xoắn trên trục 3: T3= 254363,22 (Nmm)
I. THIẾT KẾ TRỤC
1. Chọn vật liệu chế tạo trục:
Dùng thép C45 thường hoá có: σb = 600 (Mpa) [τ] = 15÷30 (Mpa)
2. Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực:
2.1. Đường kính trục sơ bộ:

Đường kính sơ bộ trục I:

Đường kính sơ bộ trục II:

Đường kính sơ bộ trục III:


Tra bảng 10.2 trang 189 [1] chọn:
d1 = 25(mm) b01 =17(mm)
d2 = 30(mm) b02 = 19(mm)
d3 = 35(mm) b03 =21(mm)
2.2 Chiều dài các đoạn trục:
Chọn các khoảng cách các chi tiết trong HGT
- Chọn sơ bộ chiều dài mayơ của khớp nối (CT 10.13 trang 189-[1]):
lmkn= (1,4 ÷2,5 ).d1 = (1,4 ÷2,5).25= (35÷62,5)mm; Chọn lmkn = 60 mm
- Chọn sơ bộ chiều dài mayơ đĩa xích (CT 10.10 trang 189-[1]):
lmx= (1,2÷1,5 ).d3 = (1,2÷1,5).35 = 42 ÷ 52,5mm, Chọn lmx = 50mm
- Chọn sơ bộ chiều dài mayơ bánh răng:

Chọn ,
- Chọn sơ bộ chiều dài mayơ bánh răng Z1:
Chọn lm 1=b w 1=31 mm

GVHD: Trang 27
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ
- Chọn sơ bộ chiều dài mayơ bánh răng Z3’:
l m 4 =( 1,2÷ 1,5 ) d 3=( 1,2 ÷1,5 ) . 3 5=( 42÷ 5 2,5 ) mm
Chọn lm 4 =50 mm
Tra bảng 10.3 chọn: k1 = 10(mm)
k2 = 10(mm)
k3 = 15(mm)
hn = 20(mm)
Trục 1
l11 = 0,5lkn+k3+hn+bo1/2 = 0,5.60+15+20+17/2 = 73,5 mm
l12 = l14 = l21 = 47,5 mm
l13 = 2.l22= 111 mm
Trục 2
l21= l24=bo2/2+k1+k2+0,5lm2 =19/2+10+10+0,5.36= 47,5 mm
l22= l23 = 0,5(lm2+lm3)+k1 = 0,5.(36+55)+10 = 55,5 mm
Trục 3
l31 = l32 = l21 + l22 = 47,5+ 55,5 = 103 mm
l33= 0,5lx+k3+hn+bo3/2 = 0,5.50+15+20+21/2 = 70,5 mm

GVHD: Trang 28
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ

GVHD: Trang 29
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ

Fr1
Fr1

F a1 Fa1

Ft1 Ft1
Ft2 Ft2

Fa2 F a2

Fr2 Fr2

Fr3 F t3

Fa3
F a4

Ft4
Fr4

Fd

Hình 3.1. Sơ đồ hộp giảm tốc khai triển


3. Xác định trị số và chiều các lực từ chi tiết quay tác dụng lên trục:
3.1. Trục 1: Lực tác dụng lên bánh răng nhỏ cấp nhanh

Mômen uốn do Fa1 gây ra:

GVHD: Trang 30
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ

Lực tác dụng do khớp nối:


Fkn= 0,3.2.T1/Do= 0,3.2. 27611,2/63 = 263 (N)
+ Trong mặt phẳng oyz:

+ Trong mặt phẳng oxz

Mômen uốn tương đương:

+Tại A:

+Tại B:

+Tại C:

+Tại D:

+Tại E:
Ứng suất cho phép của vật liệu: C45 có σb = 600 (Mpa).
Tra bảng 10.5 ta có: [σ] = 63(Mpa)

Đường kính trục tối thiểu tại các tiết diện:

GVHD: Trang 31
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ

Theo kết cấu trục và tiêu chuẩn trang 195 nên chọn:
dA= 20mm, dB =20mm, dC =25mm, dD=25mm, dE=18mm

GVHD: Trang 32
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ
47,5 111 47,5 73,5

RBx =436,6N Fkn =263 N


RAx=887,2N
Fr1=334,8 N Fr1=334,8 N

E O z
A C B
D
Fa1= 465,5 N Fa1=465,5 N
RAy =256,2N RBy =413,4N
x y
Ft1=793,4 N Ft1= 793,4N

20267,7N.mm
11538,3N.mm 19638,5 N.mm

12167,5 N.mm

Mx

My

19330,5 N.mm

42143,8N.mm

52559,7 N.mm

13805,61N.mm T
27611,23N.mm
Ø20

Ø25

Ø25

Ø20

Ø18

Biểu đồ mômen và kết cấu của trục 1


Kiếm tra trục 1:
- Kiểm nghiệm trục tại vị trí lắp ổ lăn (Tại A)
Lắp ghép có độ dôi. Kích thước trục tại vị trí lắp ghép Ф=35(mm)

GVHD: Trang 33
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ

Trong đó:

+ Giới hạn mỏi uốn:

+ Giới hạn mỏi xoắn:


+ Biên độ trung bình của ứng suất pháp:

+ Biên độ trung bình của ứng suất tiếp:

+ Vì lắp ghép có độ dôi nên tra bảng 10.11, với kiểu lắp ghép k6, ta có:

→ Các hệ số:

- Kiểm nghiệm trục tại vị trí lắp bánh răng (Tại D)


Kiểm nghiệm trục về độ bền mỏi

GVHD: Trang 34
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ
Kích thước trục tại vị trí lắp ghép: Ф=36(mm)

Trong đó:

+ Giới hạn mỏi uốn:

+ Giới hạn mỏi xoắn:


+ Biên độ trung bình của ứng suất pháp:

+ Biên độ trung bình của ứng suất tiếp:

→ Các hệ số:

3.2. Xác định thông số và kiểm nghiệm bộ truyền trục II:

a. Xác định đường kính và chiều dài các đoạn trục:


Lực tác dụng lên bánh răng lớn cấp nhanh

GVHD: Trang 35
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ

Mômen uốn do Fa2 gây ra:

Lực tác dụng lên bánh răng nhỏ cấp chậm

Mômen uốn do Fa3 gây ra:

+ Trong mặt phẳng oyz:

+ Trong mặt phẳng oxz

Mômen uốn tương đương:

+Tại A:

+Tại B:

+Tại C:

+Tại D:

+Tại E:
Ứng suất cho phép của vật liệu: C45 có σb = 600 (Mpa).
Tra bảng 10.5 ta có: [σ] = 63 (Mpa)

Đường kính trục tối thiểu tại các tiết diện:

GVHD: Trang 36
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ

Theo kết cấu trục và tiêu chuẩn trang 195 nên chọn:
dA=25mm, dB =25mm, dC = 30 mm, dD = 35mm, dE=30mm

GVHD: Trang 37
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ
Ft2 =793,4 N
Ft2=793,4 N

F a2 =465,5 N
F a2 =465,5 N

Fr3=1080,2 N Fr2=334,8 N
Fr2=334,8 N
O z
F t3=2896,6 N
A E B
C D
RBx =2241,7 N

R Ax =2241,7 N RAy = 25,2 N F a3=646,3N x


RBy =385,4 N y

47,5 55,5 55,5 47,5

50326,8 N.mm
30344,8 N.mm 29127,8 N.mm

1198,7 N.mm 18304,8 N.mm


Mx

10841,3 N.mm

My
106480,8 N.mm
106480,8 N.mm

186861,4 N.mm

47504,68 N.mm
T

47504,68 N.mm
Ø25

Ø30

Ø35

Ø30

Ø25

Biểu đồ mômen và kết cấu của trục 2


b. Kiểm tra trục 2: Các tiết diện nguy hiểm tại C, D
- Kiểm nghiệm trục tại vị trí lắp bánh răng nhỏ cấp chậm (Tại C)
* Kiểm nghiệm trục về độ bền mỏi

Trong đó:

GVHD: Trang 38
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ
+ Giới hạn mỏi uốn:

+ Giới hạn mỏi xoắn:


+ Biên độ trung bình của ứng suất pháp:

+ Biên độ trung bình của ứng suất tiếp:

+ Các hệ số:

- Kiểm nghiệm trục tại vị trí lắp bánh răng cấp nhanh (Tại D)
* Kiểm nghiệm trục về độ bền mỏi
Kích thước trục tại vị trí lắp ghép: Ф=46(mm)

Trong đó:

+ Giới hạn mỏi uốn:

+ Giới hạn mỏi xoắn:


+ Biên độ trung bình của ứng suất pháp:
GVHD: Trang 39
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ

+ Biên độ trung bình của ứng suất tiếp:

+ Các hệ số:

3.3. Trục 3:
Lực tác dụng lên bánh răng lớn cấp chậm:

Mômen uốn do Fa3gây ra:

Lực bộ truyền xích tác dụng lên trục:


Fr = 2642,54N (tính ở phần xích)
+ Trong mặt phẳng oyz:

+Trong mặt phẳng oxz

GVHD: Trang 40
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ

Mômen uốn tương đương:

+Tại A:

+Tại B:

+Tại C:

+Tại D:
Ứng suất cho phép của vật liệu: C45 có σb = 600 (Mpa).
Tra bảng 10.5 ta có: [σ] = 60(Mpa)

Đường kính trục tối thiểu tại các tiết diện:

Theo kết cấu trục và tiêu chuẩn trang 195 nên chọn:
dA=40mm, dB =40mm, dC =35mm, dD=42mm

GVHD: Trang 41
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ
Fa4=646,3N

Fx =2642,54N R Ax =1448,3 N RBx =1448,3 N


Ft4=2896,6 N
Fr4=1080,2 N

A D B
C
O z
RBy =75N

70,5 103 103 x y


R Ay =1487,4 N

186299,1 N.mm

Mx

7720 N.mm
67318,4 N.mm

My

149174,9 N.mm

T
254363,22 N.mm
Ø35

Ø40

Ø42

Ø40

II. THIẾT KẾ THEN

1. Trục 1
Tại vị trí C,D ta dùng then bằng
Kích thước then theo đường kính trục Ф32:
b h t1 t2 lt=(0,8..0,9).Lm1
10 8 5 3,3 36

GVHD: Trang 42
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ
b

t1

t2
d

`
Hình 4.8. Then bằng
Kiểm nghiệm then tại vị trí lắp bánh răng( tại C) [σ d]=100Mpa ( Bảng 9.5 trang
178 [1]), [τc]=60Mpa trang174
Điều kiện bền dập:
σd=2T1/[(dC.l.(h-t1)]=2. 92425,7/[32.36.(8-5)] = 53,49[σd] =100Mpa
Điều kiện bền cắt:
τc=2T1/(dC.l.b)= 2. 92425,7/(32.36.10) = 16,05 [τc]=60MPa
2. Trục 2
Tại vị trí D ta dùng then bằng
Kích thước then theo đường kính trục Ф50:
b h t1 t2 lt=(0,8..0,9).Lm2
14 9 5,5 3,8 70

`Kiểm nghiệm then tại vị trí lắp bánh răng( tại C) [σ d]=100Mpa ( Bảng 9.5 trang
178 [1]), [τc]=60Mpa trang174
Điều kiện bền dập:
σd=2T2/[(dC.l.(h-t1)]=2. 317786,9/[50.70.(9-5,5)] = 51,88[σd] =100Mpa
Điều kiện bền cắt:
τc=2T2/(dC.l.b)= 2. 317786,9/(50.70.14) =12,97 [τc] = 60MPa
Tại vị trí C ta dùng then bằng
Kích thước then theo đường kính trục Ф 42:
b h t1 t2 lt=(0,8..0,9).Lm1
12 8 5 3,3 36
`
Kiểm nghiệm then tại vị trí lắp bánh răng( tại C) [σd]=100Mpa ( Bảng 9.5
trang 178 [1]), [τc]=60Mpa trang174
Điều kiện bền dập:
σd=2T2/2.[(dC.l.(h-t1)]= 317786,9/[42.36.(8-5)] = 70,06[σd] =100Mpa

GVHD: Trang 43
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ
Điều kiện bền cắt:
τc=2T2/2.(dC.l.b)= 317786,9/(42.36.12) = 8,76 [τc]=60MPa
2.3.4. 3. Trục 3
Tại vị trí C ta dùng then bằng
Kích thước then theo đường kính trục Ф42:
b h t1 t2 lt
18 11 7 4,4 70

Kiểm nghiệm then tại vị trí lắp bánh răng.(tại D) [σd]=100Mpa ( Bảng 9.5
trang 178 [1]), [τc]=60Mpa( trang174 [1])
Điều kiện bền dập:
σd=2T3/[(dC.l.(h-t1)]
=2. 851138,90/[63.70.(11-7)]= 96,5[σd] =100MPa
Điều kiện bền cắt:
τc=2T3/(dC.l.b)=2. 851138,9/(63.70.18) = 21,44 [τc]=60MPa
III KIỂM NGHIỆM ĐỘ BỀN TRỤC
1.Trục 1
- Tại tiết diện D (lắp bánh răng): [s]=1,5 (trang 195 [1])

sσj-hs an toàn chỉ xét riêng ứng suất pháp tại tiết diện j
sτj- hs an toàn chỉ xét riêng ứng suất tiếp tại tiết diện j

Trong đó: σ-1=0,436σb=0,436.600=261,6MPa


τ-1=0,58 σ-1=151,73MPa

σaj= Mpa

GVHD: Trang 44
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ

τaj= Mpa
Kσdj=Kσ/εσ+0,06=2,06+0,06=2,12 (B10.11 kiểu lắp k6)
Kτdj=Kτ/ετ+0,06=1,64+0,06=1,7 (B10.11 kiểu lắp k6)
Trong đó: Kσ, Kτ tra (B10.12) (phay rãnh then bằng dao phay ngón)
εσ, ετ tra (B10.10)
Tại vị trí có then, tra B10.11 (k6) có giá trị Kσ/εσ, Kτ/ετ lớn hơn nên dùng
giá trị trong bảng B10.11 để tính.
- Tại tiết diện A (lắp ổ lăn): [s]=1,5 (trang 195 [1])

sσj-hs an toàn chỉ xét riêng ứng suất pháp tại tiết diện j
sτj- hs an toàn chỉ xét riêng ứng suất tiếp tại tiết diện j

Trong đó: σ-1=0,436σb=0,436.600=261,6MPa


τ-1=0,58 σ-1=151,73MPa

σaj= Mpa

τaj= Mpa
Kσdj=Kσ/εσ+0,06=2,06+0,06=2,12 (B10.11 kiểu lắp k6 [1])
Kτdj=Kτ/ετ+0,06=1,64+0,06=1,7 (B10.11 kiểu lắp k6 [1])

2.Trục 2
- Tại tiết diện D (lắp bánh răng): [s]=1,5 (trang 195 [1])

GVHD: Trang 45
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ

sσj-hs an toàn chỉ xét riêng ứng suất pháp tại tiết diện j
sτj- hs an toàn chỉ xét riêng ứng suất tiếp tại tiết diện j

Trong đó: σ-1=0,436σb=0,436.600=261,6MPa


τ-1=0,58 σ-1=151,73MPa

σaj= Mpa

τaj= Mpa
Kσdj=Kσ/εσ+0,06=2,06+0,06=2,12 (B10.11 kiểu lắp k6)
Kτdj=Kτ/ετ+0,06=1,64+0,06=1,7 (B10.11 kiểu lắp k6)
Trong đó: Kσ, Kτ tra (B10.12) (phay rãnh then bằng dao phay ngón)
εσ, ετ tra (B10.10)
Tại vị trí có then, tra B10.11 (k6) có giá trị Kσ/εσ, Kτ/ετ lớn hơn nên dùng
giá trị trong bảng B10.11 để tính.
3.Trục 3
- Tại tiết diện C (lắp bánh răng): [s]=1,5( trang 195 [1])

sσj-hs an toàn chỉ xét riêng ứng suất pháp tại tiết diện j
sτj- hs an toàn chỉ xét riêng ứng suất tiếp tại tiết diện j

Trong đó: σ-1=0,436σb=0,436.600=261,6MPa


τ-1=0,58 σ-1=151,73MPa

GVHD: Trang 46
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ

σaj= Mpa

τaj= Mpa
Kσdj=Kσ/εσ+0,06=2,06+0,06=2,12 (B10.11 kiểu lắp k6 [1])
Kτdj=Kτ/ετ+0,06=1,64+0,06= 1,7 (B10.11 kiểu lắp k6 [1])
Trong đó: Kσ, Kτ tra (B10.12 [1]) (phay rãnh then bằng dao phay ngón)
εσ, ετ tra (B10.10[1])
Tại vị trí có then, tra (B10.11 [1]) (k6) có giá trị K σ/εσ, Kτ/ετ lớn hơn nên
dùng giá trị trong bảng (B10.11 [1])để tính.
- Tại tiết diện B (lắp ổ lăn): [s]=1,5 (trang 195 [1])

sσj-hs an toàn chỉ xét riêng ứng suất pháp tại tiết diện j
sτj- hs an toàn chỉ xét riêng ứng suất tiếp tại tiết diện j

Trong đó: σ-1=0,436σb=0,436.600=261,6MPa


τ-1=0,58 σ-1=151,73MPa

σaj= Mpa

τaj= Mpa
Kσdj=Kσ/εσ+0,06=2,06+0,06=2,12 (B10.11 kiểu lắp k6)
Kτdj=Kτ/ετ+0,06=1,64+0,06=1,7 (B10.11 kiểu lắp k6)

GVHD: Trang 47
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ
IV. CHỌN KHỚP NỐI
Ta sử dụng khớp nối trục vòng đàn hồi. Căn cứ vào mô men xoắn trên trục
và đường kính trục sơ bộ, ta chọn kích thước khớp nối như sau (Bảng 16.10a)
Mômen xoắn lớn nhất: Tmax= 125N.m
d = 25mm: đường kính trong
D = 125 mm: đường kính ngoài
Do = 90mm: đường kính vòng tròn các chốt
dm = 50mm
l =60 mm
L =145mm: chiều dài mayo khớp nối
Z = 4chốt
B = 5 mm
l1 = 30mm
l2 = 32 mm
D3 =28 mm
B1 = 42mm
Các kích thước của vòng đàn hồi: (Bảng 16-10b)
dc = 14mm: đường kính chốt
l3 = 28 mm: chiều dài đoạn chốt bị dập
h = 1,5 mm ; D2 = 20 mm
lo= 41,5 mm: chiều dài chịu uốn của chốt
Chiều dài vòng đàn hồi: l = 62mm
Bulong đầu vòng đàn hồi: M10
kiểm nghiệm điều kiện bền của vòng đàn hồi và chốt
k=1,5: hệ số chế độ làm việc (Bảng 16-1)
Điều kiện bền dập của vòng đàn hồi:

Điều kiện bền uốn của chốt:

Như vậy khớp nối bảo đảm bền

GVHD: Trang 48
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ

Nối trục vòng đàn hồi

Phần 5
TÍNH TOÁN VÀ CHỌN Ổ LĂN
1. chọn ổ lăn trục 1
a. Sơ đồ tải trọng của trục 1 lắp ổ lăn.
RAx =890,2N RBx=1885,4N

Fa1=1236,6N

A B
Fa1=1236,6N
RAy =763,9N
RBy =763,9N

GVHD: Trang 49
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ

Xét tỉ số:


Vì kA = kB =0 nên ta chọn ổ bi đỡ
Đường kính ngõng trục d = 30mm.
Ta chọn ổ bi đỡ 1 dãy cỡ trung 306 có: d = 30mm D = 72mm
B= 19mm r=2mm
[C]= 22 kN, [Co]= 15,1 kN
b.Tính kiểm nghiệm khả năng tải động của ổ.
- Tại ổ B:

Bố trí ổ như trên hình vẽ


Lực dọc trục tác dụng lên các ổ: FaA= FaB=ΣFa = 0
X=1; Y=0 (B 11.4 trang 215)
Tải trọng động qui ước:
Q=(XVFrB+YFaB)KtKd=(1.1. 2034,3+0.0)1.1= 2034,3N
Trong đó: Kt=1(hệ số ảnh hưởng của nhiệt độ), Kd=1(B11.3 trang 215)
Tải trọng động tương đương:

Kiểm tra khả năng tải động:


C=Qtđ√3 L=1,93 √3 886=21,7 kN < [ C ]=22kN (thỏa)

Trong đó: triệu vòng quay


c. Kiểm tra khả năng tải trọng tĩnh
- Tại ổ A:
Tải trọng tĩnh tính toán:
Co=Xo.FrA+Yo.FaA= 0,6. 2034,3+0,5.0 = 1226N < [Co]=15,1 (kN)
Trong đó: Xo = 0,6
GVHD: Trang 50
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ
Yo = 0,5 (Bảng 11.6/tr221)
2. chọn ổ lăn trục 2
a. Sơ đồ tải trọng của trục 2 lắp ổ lăn.
RAy =382N
RBy =382N

Fa2=1236,6N

A B
Fa2=1236,6N
RBx =4693,9N
RAx=4693,9N

Xét tỉ số:


Vì kA = kB =0 nên ta chọn ổ bi đỡ
Đường kính ngõng trục d = 40mm.
Ta chọn ổ bi đỡ 1 dãy cỡ trung 308có: d = 40mm D = 90 mm
B= 23 mm r = 2,5 mm
[C]= 31,9kN, [Co] = 21,7 kN
b.Tính kiểm nghiệm khả năng tải động của ổ.
- Tại ổ A, B:

Bố trí ổ như trên hình vẽ


Lực dọc trục tác dụng lên các ổ: FaA= FaB=ΣFa = 0
X=1; Y=0 (B 11.4 trang 215)
Tải trọng động qui ước:
Q=(XVFrA+YFaA)KtKd=(1.1. 4709,4+0.0)1.1 = 4709,4N

GVHD: Trang 51
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ
Trong đó: Kt=1(hệ số ảnh hưởng của nhiệt độ), Kd=1(B11.3 trang 215)
Tải trọng động tương đương:

Kiểm tra khả năng tải động:


C=Qtđ√3 L=4,467 √3 407,8=30,4 kN < [ C ]=31,9 N (thỏa

Trong đó: triệu vòng quay


c. Kiểm tra khả năng tải trọng tĩnh
- Tại ổ A, B:
Tải trọng tĩnh tính toán:
Co=Xo.FrA+Yo.FaA= 0,6. 4709,4+0,5.0 = 2825,6N < [Co]=21,7(kN)
Trong đó: Xo = 0,6
Yo = 0,5 (Bảng 11.6/tr221)

3. chọn ổ lăn trục 3


a. Sơ đồ tải trọng của trục 3 lắp ổ lăn.
RAy =3585,4N

A B

RAx =2998N RBx =2998N


RBy=9150,6N

GVHD: Trang 52
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ

Xét tỉ số:


Vì kA = kB =0 nên ta chọn ổ bi đỡ
Đường kính ngõng trục d = 60mm.
Ta chọn ổ bi đỡ 1 dãy cỡ trung 312có: d = 60mm D = 130 mm
B= 31mm r=3,5mm
[C]= 64,1 kN, [Co]= 49,4 kN
b.Tính kiểm nghiệm khả năng tải động của ổ.
- Tại ổ B:

Bố trí ổ như trên hình vẽ


Lực dọc trục tác dụng lên các ổ: FaA= FaB=ΣFa = 0
X=1; Y=0 (B 11.4 trang 215)
Tải trọng động qui ước:
Q=(XVFrB+YFaB)KtKd=(1.1. 9629,2+0.0)1.1 = 9629,2N
Trong đó: Kt=1(hệ số ảnh hưởng của nhiệt độ), Kd=1(B11.3 trang 215)
Tải trọng động tương đương:

Kiểm tra khả năng tải động:


C=Qtđ√3 L=54,3 √3 210,5=54,3 kN < [ C ] =64,1 kN (thỏa)

Trong đó: triệu vòng quay


c. Kiểm tra khả năng tải trọng tĩnh
- Tại ổ A:
Tải trọng tĩnh tính toán:
Co=Xo.FrA+Yo.FaA= 0,6. 9629,2+0,5.0 = 2213,6N < [Co]=21,7 (kN)

GVHD: Trang 53
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ
Trong đó: Xo = 0,6
Yo = 0,5 (Bảng 11.6/tr221)

Chương 6
THIẾT KẾ VỎ HỘP CHỌN CÁC CHI TIẾT PHỤ
I. KÍCH THƯỚC HỘP GIẢM TỐC ĐÚC
Lập bảng giá trị theo Bảng 18-1

GVHD: Trang 54
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ
Tên gọi Biểu thức tính toán Chọn
Chiều dày: Thân hộp, δ δ =0,03.a+3=0,03.200+3=9,3 10 mm
Nắp hộp, δ1 δ1= 0,9.δ =0,9.10=9 mm 9 mm
Gân tăng cứng:
Chiều dày, e e=(0,8÷1).δ =(0,8÷1).10=8÷10 8 mm
Chiều cao, h h < 58
Độ dốc khoảng 20
Đường kính:
Bulong nền, d1 d1 > 0,04.a+10=0,04.200+10=18,4 20mm
Bulong cạnh ổ, d2 d2=(0,7÷0,8).d1=14÷16 14 mm
Bulong ghép bích, d3 d3=(0,8÷0,9).d2=11,2÷12,6 12 mm
Vít ghép nắp cửa thăm, d5 M8
Tâm bulong cạnh ổ:
E2 E2≈1,6.d2=1,6.14=22,4 22 mm
R2 (Bán kính cong gối trục) R2≈1,3.d2=1,3.14=18,2 18 mm
Bề rộng mặt ghép bulong cạnh ổ, K2 K2=E2+R2+(3÷5)=(43÷45) 43 mm
Mặt bích:
Chiều dày bích thân hộp, S3 S3=(1,4÷1,8).d3 =16,8÷21,6 20 mm
Chiều dày bích nắp hộp, S4 S4=(0,9÷1).S3=18÷20 18 mm
Bề rộng bích nắp và thân, K3 K3=K2-(3÷5)=38÷40 40 mm
Kích thước gối trục 1:
Đường kính lỗ lắp ổ lăn, D D = 62 mm 62 mm
Đường kính tâm lỗ vít, D2 D2 =75 mm (Bảng 18.2/tr88) 75 mm
Đường kính ngoài, D3 D3 =90 mm (Bảng 18.2/tr88) 90 mm
C (k/c tâm bulong đến tâm lỗ) C=D3/2=90/2=45 mm 45 mm
Vít ghép nắp ổ: d4 (Bảng 18.2/tr88) M6 x 4
Chiều cao h Phụ thuộc kết cấu
Kích thước gối trục 2:
Đường kính lỗ lắp ổ lăn, D D = 90 mm 90 mm
Đường kính tâm lỗ vít, D2 D2 =110 mm (Bảng 18.2/tr88) 110 mm
Đường kính ngoài, D3 D3 =135 mm (Bảng 18.2/tr88) 135 mm
C (k/c tâm bulong đến tâm lỗ) C=D3/2=135/2=67,5 mm 67,5 mm
Vít ghép nắp ổ: d4 (Bảng 18.2/tr88) M8 x 4

GVHD: Trang 55
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ
Tên gọi Biểu thức tính toán Chọn
Chiều cao h Phụ thuộc kết cấu
Kích thước gối trục 3:
Đường kính lỗ lắp ổ lăn, D D = 120 mm 120 mm
Đường kính tâm lỗ vít, D2 D2 =140 mm (Bảng 18.2/tr88) 140 mm
Đường kính ngoài, D3 D3 =170 mm (Bảng 18.2/tr88) 170 mm
C (k/c tâm bulong đến tâm lỗ) C=D3/2=170/2=85 mm 85 mm
Vít ghép nắp ổ: d4 (Bảng 18.2/tr88) M10 x 6
Chiều cao h Phụ thuộc kết cấu
Mặt đế hộp:
Chiều dày (không có phần lồi): S1 S1=(1,3÷1,5).d1=26÷30 26 mm
Bề rộng mặt đế hộp: K1 K1≈3.d1=60 60 mm
q q>K1+2. δ =80 80 mm
Khe hở giữa các chi tiết:
Bánh răng với thành trong hộp, Δ Δ=(1÷1,2). δ =10÷12 10 mm
Đỉnh bánh răng lớn với đáy hộp Δ1=(3÷5). δ =30÷50 30 mm
Mặt bên các bánh răng với nhau Δ2 ≥ δ
Số lượng bulong nền Z(chẵn) 6 cái
II. CHỌN CÁC CHI TIẾT PHỤ
1. Nắp quan sát (Bảng 18-5)
Để kiểm tra, quan sát các chi tiết bên trong hộp giảm tốc khi lắp, để đổ dầu
vào hộp dễ dàng, trên đỉnh hộp ta làm cửa thăm. Cửa thăm được đậy bằng nắp, trên
nắp có lắp nút thông hơi.Theo bảng 18-5 ta có kích thước nắp quan sát như sau:
Chọn nắp quan sát có kích thước như hình vẽ:

GVHD: Trang 56
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ

2. Nút thông hơi (Bảng 18-6)


Khi làm việc, nhiệt độ trong hộp tăng lên, để giảm áp suất và điều hòa, trao
đổi không khí trong và ngoài hộp ta dùng nút thông hơi. Nút thông hơi được lắp
trên nắp cửa thăm hoặc ở vị trí cao nhất của hộp. Hình dạng và kích thước cơ bản
của nút như sau:

3. Nút tháo dầu (Bảng 18-7)


Sau một thời gian làm việc, dầu bôi trơn chứa trong hộp bị bẩn hoặc bị biến
chất. Do đó ta cần phải thay dầu mới cho HGT. Để tháo dầu cũ, ở đáy hộp ta để lỗ

GVHD: Trang 57
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ
tháo dầu. Để tháo dầu được dễ dàng, đáy hộp ta làm dốc về phía có lỗ tháo dầu. Tại
vị trí tháo dầu, ta phay lõm xuống một chút.

4. Que thăm dầu (H 18-11)


Hộp giảm tốc được bôi trơn bằng cách ngâm dầu và bắn tóe nên lượng dầu
trong hộp phải đảm bảo điều kiện bôi trơn. Để biết được mức dầu trong hộp ta cần
có thiết bị chỉ dầu. Ở đây ta sử dụng que thăm dầu để kiểm tra mức dầu. Hình dạng
và kích thước cơ bản của que thăm dầu như hình vẽ A0
5. Bulong vòng (Bảng 18-3a)
Để nâng, vận chuyển HGT, trên nắp và thân thường được lắp thêm bu lông
vòng hoặc chế tạo vòng móc. Ta chọn cách chế tạo bu lông vòng trên nắp hộp
giảm tốc. Sử dụng Bulong vòng M10
6. Chốt định vị (B18.4c)
Để đảm bảo vị trí tương đối giữa nắp, thân trước và thân sau khi gia công
cũng như khi lắp ghép, ta dùng 2 chốt định vị. Nhờ có chốt định vị, khi xiết bu
lông không làm biến dạng vòng ngoài của ổ (do sai lệch vị trí tương đối của nắp và
thân), do đó loại trừ được một trong các nguyên nhân làm ổ chóng bị hỏng.
Sử dụng 2 chốt định vị: Chiều dài: L=45,4(mm) ; Đường kính: d=8(mm)
7. Vòng phớt (Bảng 15-17)
Được dùng khá rộng rãi do có kết cấu đơn giản, thay thế dễ dàng. Dùng để
chặn không khí từ ngoài vào hộp giảm tốc. Tuy nhiên có nhược điểm là chóng mòn
và ma sát lớn khí bề mặt trục có độ nhám cao.
8. Vòng chắn dầu
Để ngăn cách mỡ trong bộ phận ổ với dầu trong hộp thường dùng các vòng
chắn mỡ (dầu). Vòng gồm từ 2 đến 3 rãnh tiết diện tam giác. Cần lắp sao cho vòng
GVHD: Trang 58
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ
cách mép trong thành hộp khoảng 1 đến 2mm. Khe hở giữa vỏ (hoặc ống lót) với
mặt ngoài của vòng ren lấy khoảng 0,4mm.
CHƯƠNG 7: DUNG SAI LẮP GHÉP

Dựa vào kết cấu làm việc, chết dộ tải của các chi tiết trong hộp giảm tốc mà ta
chọn các kiểu lắp ghép sau:

1. Dung sai và lắp ghép bánh răng:


Chịu tải vừa , thay đổi va đập nhẹ vì thế ta chọn kiểu lắp trung gian H7/k6.

2. Dung sai lắp ghép ổ lăn:


Khi lắp ổ lăn ta cần lưu y:

- Lắp vòng trong trên trục theo hệ thống lỗ, lắp vòng ngoài vào vỏ theo hệ
thống trục
- Để các vòng ổ không trơn trựơt theo bề mặt trục hoặc lỗ hộp khi làm việc,
chọn kiểu lắp trung gian có độ dôi cho các vòng quay
- Đối với các vòng không quay ta sử dụng kiểu lắp có độ hở.
Chính vì vậy mà khi lắp ổ lăn lên trục ta chọn mối ghép k6, còn khi lắp ổ lăn vào
vỏ ta chọn H7.

3. Dung sai khi lắp vòng chắn dầu:


Chọn kiểu lắp trung gian H8/k7 để thuận tiện cho quá trình tháo lắp.

4. Dung sai khi lắp vòng lò xo ( bạc chắn ) trên trục tuỳ động:
Vì bạc chỉ có tác dụng chặn các chi tiết trên trục nên ta chọn chế độ lắp có độ hở
H8/h7.

5. Dung sai lắp ghép then lên trục:


Theo chiều rộng ta chọn kiểu lắp trên trục là P9 và kiểu lắp trên bạc là D10.

GVHD: Trang 59
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ

Bảng dung sai lắp ghép bánh răng:

Sai lệch giới hạn Sai lệch giới hạn

Mối lắp trên (μm) dưới (μm) Nmax (μm) Smax(μm)


ES es EI ei

32H7/k6 +21 +15 0 +2 15 23

25H7/k6 +21 +15 0 +2 15 23

30H7/k6 +21 +15 0 +2 15 23

63H7/k6 +25 +18 0 +2 18 27

Bảng dung sai lắp ghép ổ lăn:

Sai lệch giới hạn Sai lệch giới hạn


Nmax
Mối lắp trên (μm) dưới (μm) Smax(μm)
(μm)
ES es EI ei

30k6 +6 +15 -15 +2 30 -

40k6 +8 +18 -18 +2 36 -

60k6 +10 +20 -20 +3 40 -

GVHD: Trang 60
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ

TÀI LIỆU THAM KHẢO


[1] Trịnh chất - Lê Văn Uyển, Tính toán thiết kế hệ thống dẫn động cơ khí
tập 1 NXB Giáo dục, tái bản lần thứ 11, năm 2012.

[2] Trịnh chất - Lê Văn Uyển, Tính toán thiết kế hệ thống dẫn động cơ khí
tập 2 NXB Giáo dục, tái bản lần thứ 11, năm 2012.

[3] Nguyễn Hữu Lộc, Cơ sở thiết kế máy, NXB giáo dục, Đại học quốc gia
TP Hồ Chí Minh, năm 2004.

GVHD: Trang 61

You might also like