Professional Documents
Culture Documents
Đ
LỜI NÓI ĐẦU:
Thiết kế và phát triển những hệ thống truyền động là vấn đề cốt lõi trong cơ
khí. Mặt khác, một nền công nghiệp phát triển không thể thiếu một nền cơ khí
hiện đại. Vì vậy, việc thiết kế và cải tiến những hệ thống truyền động là công
việc rất quan trọng trong công cuộc hiện đại hoá đất nước. Hiểu biết, nắm vững
và vận dụng tốt lý thuyết vào thiết kế các hệ thống truyền động là những yêu
cầu rất cần thiết đối với sinh viên, kỹ sư cơ khí.
Trong cuộc sống ta có thể bắt gặp hệ thống truyền động ở khắp nơi, có thể
nói nó đóng một vai trò quan trọng trong cuộc sống cũng như sản xuất.Đối với
các hệ thống truyền động thường gặp thì hộp giảm tốc là một bộ phận không
thể thiếu.
Đồ án thiết kế hệ thống truyền động cơ khí giúp ta tìm hiểu và thiết kế hộp
giảm tốc, qua đó ta có thể củng cố lại các kiến thức đã học trong các môn học
như Nguyên lý- Chi tiết máy, Vẽ kỹ thuật cơ khí..., và giúp sinh viên có cái
nhìn tổng quan về việc thiết kế cơ khí.Hộp giảm tốc là một trong những bộ
phận điển hình mà công việc thiết kế giúp chúng ta làm quen với các chi tiết cơ
bản như bánh răng, ổ lăn,…Thêm vào đó, trong quá trình thực hiện các sinh
viên có thể bổ sung và hoàn thiện kỹ năng vẽ AutoCad, điều rất cần thiết với
một sinh viên cơ khí.
Em chân thành cảm ơn thầy …………….. và các thầy cô trong khoa
…………………đã giúp đỡ em rất nhiều trong quá trình thực hiện đồ án
Với kiến thức còn hạn hẹp, vì vậy thiếu sót là điều không thể tránh khỏi, em
rất mong nhận được ý kiến từ thầy cô và các bạn
Sinh viên thực hiện:
GVHD: Trang 1
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ
- Công suất cần thiết của động cơ: (CT 2.8 trang 19 [1])
Nếu chọn dộng cơ có số vòng quay đồng bộ nđb = 1500 v/p. Tra bảng P1.3 phụ lục, tài liệu
[1], căn cứ Pct = 3,89 (kW):
112M4Y3 ta có
→ Ta chọn động cơ 4A
Bảng 1.1: Thông số của động cơ
- Chọn: uh=10 - tỉ số truyền của hệ thống, theo bảng 3.1 trang 43 TL [1]
+ Tỉ số truyền của bộ truyền bánh răng trụ cấp nhanh: un = 3,58
+ Tỉ số truyền của bộ truyền bánh răng trụ cấp chậm là: uc= 2,79
Nên tỉ số truyền của bộ truyền xích ống con lăn là
GVHD: Trang 3
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ
GVHD: Trang 4
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ
GVHD: Trang 5
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ
CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN XÍCH
Điều kiện làm việc của bộ truyền xích ống con lăn:
- Công suất trên trục chủ động: P3 = 3,8 (kW)
- Số vòng quay trục chủ động: n3 = 142,67 (v/p)
- Tỷ số truyền của bộ truyền xích: ux= 2,03
- Mômen xoắn trên trục dẫn: T3 = 254363,22 (N.mm)
GVHD: Trang 6
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ
2.1. Bước xích:
Công suất tính toán theo công thức 5.3 trang 81 [1]
Kdc=1 (Vị trí trục được điều chỉnh bằng 1 trong các đĩa xích)
+ Hệ số răng :
+ Hệ số vòng quay:
→
Tra bảng 5.5 trang 81 [1] với n 01= 200 v/ph, chọn bộ truyền xích 1 dãy có bước xích
p = 25,4 mm, [P] = 5,33 (kW) thỏa mãn điều kiện mòn Pt≤ [P]
GVHD: Trang 7
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ
- Kiểm tra vòng quay tới hạn theo bảng 5.8 trang 83 [1]: p = 25,4 mm,
Ta có thỏa mãn
- Khoảng cách trục sơ bộ (Công thức 5.11 trang 84 [1]): a = (30÷50)p
Chọn a = 40.p = 40.25,4 = 1016 (mm)
GVHD: Trang 8
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ
Trong đó:
Tra bảng 5.2 trang 78 [1], ta được: Tải trọng phá hỏng Q = 56,7 (kN)
Khối lượng 1m xích: q = 2,6 kg
kđ =1,2 (Chế độ làm việc trung bình, tải trọng mở máy 150%)
- Vận tốc trung bình của đĩa xích
- Lực vòng:
- Hệ số an toàn cho phép: [s] = 8,2 (Tra bảng bảng 5.10 trang 86 [1])
GVHD: Trang 9
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ
Với bán kính đáy r = 0,5025d1 +0,05 = 0,5025.19,05 +0,05= 9,6
- Lực tác dụng lên trục (Công thức 5.20 trang 88 [1])
Fr = kxFt = 1,05. 2516,7 = 2642,54 (N)
Trong đó:
- kx =1,05: hệ số kể đến trọng lượng xích (bộ truyền ngoài nghiêng 1 góc trên
400)
- Ft : Lực vòng
Bảng 2.1. Thông số của bộ truyền xích
Giá trị
Thông số
Đĩa xích nhỏ Đĩa xích lớn
Số răng Z, răng 25 51
Đường kính vòng chia d, mm 202,2 412,5
Đường kính vòng đỉnh da, mm 214 425
Đường kính vòng đáy df, mm 183 393,3
Tỷ số truyền u 2,04
Công suất truyền P1, KW 3,8
Số vòng quay trục chủ động 142,67
Bước xích p, mm 25,4
Khoảng cách trục A,mm 1033
Số mắt xích X, mắt 120
Số dãy xích x, dãy 1
Lực tác dụng lên trục, N 2642,5
GVHD: Trang 10
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ
GVHD: Trang 11
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ
- Hệ số tuổi thọ:
Với: NHO=30HB2,4=30.2502,4=17.106 chu kỳ
- Hệ số tuổi thọ:
Với: NHO=30HB2,4=30.2402,4=15,5.106 chu kỳ
GVHD: Trang 12
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ
Vậy ứng suất tiếp xúc cho phép của từng bánh răng là:
Ta có:
2.2. Ứng suất uốn cho phép
- Hệ số tuổi thọ:
Với: NFO=4.106
GVHD: Trang 13
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ
- Hệ số tuổi thọ:
Với: NFO=4.106
Vậy ứng suất uốn cho phép của từng bánh răng là:
GVHD: Trang 14
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ
thỏa mãn
- Góc nghiêng răng thực tế:
GVHD: Trang 15
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ
GVHD: Trang 16
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ
Khoảng cách trục chia a a1 = 0,5.(d1+d2) = 0,5.(34,8+125,2)= 80(mm)
bw1 = a1.ψba = 80.0,315 = 25,2 (mm),
Chiều rộng vành răng b chọn bw2 = 26 mm
bw1 = bw2 +5= 31mm
Góc profin gốc α α=200 (TCVN 1065-71)
Góc ăn khớp αtw αtw =αt = 24,250(Bánh răng không dịch chỉnh)
Khoảng cách trục aw
Trong đó:
- Hệ số kể đến cơ tính vật liệu: ZM = 274 (MPa)1/3 (Bảng 6.5)
- Hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc: ZH=1,46 (Bảng 6.12)
GVHD: Trang 17
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ
KHv=1,04 (cấp 9) (Phụ lục P2.3)
Ta có:
Ứng suất tiếp xúc cực đại:
GVHD: Trang 18
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ
Ứng suất uốn cực đại:
GVHD: Trang 19
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ
vì NHE>NHO nên KHL=1
-Sơ bộ chọn ZR=1, ZV=1, KxH=1
- Hệ số tuổi thọ:
Với: NHO=30HB2,4=30.2402,4=15,5.106 chu kỳ
Vậy ứng suất tiếp xúc cho phép của từng bánh răng là:
+Bánh răng nhỏ:
+Bánh răng lớn:
(thỏa)
2.2 Ứng suất uốn cho phép
GVHD: Trang 20
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ
- Hệ số tuổi thọ:
Với: NFO=4.106
- Hệ số tuổi thọ:
Với: NFO=4.106
GVHD: Trang 21
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ
Vậy ứng suất uốn cho phép của từng bánh răng là:
Trong đó:
- Hệ số phụ thuộc vật liệu bánh răng: Ka=43(Bảng 6.5)
- Hệ số chiều rộng vành răng: ψba=0,4 (Bảng 6.6)
- ψbd=0,53. ψba.(u+1) = 0,53.0,4.(2,79+1) = 0,8
- Tra bảng 6.7 theo ψbd chọn: KHβ=1,02 ; KF β=1,03
GVHD: Trang 22
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ
Chọn aw2 =125(mm)
Xác định các thông số ăn khớp
+ Môđun sơ bộ: mn=(0,01÷0,02)aw2=(1,25÷2,5)
→ Chọn mn= 2(mm)
+ Góc nghiêng răng sơ bộ: β=(80 - 200)
+ Số răng bánh dẫn:
Trong đó:
-
- Hệ số xét đến độ nhám của mặt răng làm việc: ZR
Tốc độ vòng của bánh răng v = 1,37 (m/s)
GVHD: Trang 23
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ
Tra bảng 6.13 ta có cấp chính xác cấp 9
Với cấp chính xác cấp 9, tra bảng 21.3 ta có Rz=20μm
Vậy ta có ZR = 0,95 (Trang 91)
-Hệ số kể đến ảnh hưởng của vận tốc vòng: ZV
Với HB<350 ta có ZV = 0,85.v0,1 = 0,85.1,370,1 = 0,88
-Hệ số tính đến ảnh hưởng của kích thước bánh răng: KxH=1 (da<400mm)
Với: YR=1
YS=1,08-0,0695.ln(m)=1,08-0,0695.ln(2)=1(mm)
KxF=1 (Vì da < 400mm)
a2 = 0,5.(d2’+d3)
Khoảng cách trục chia a
= 0,5.( 65,6+184,4) =125(mm)
bw 3= a2.ψba = 125.0,4 = 50 (mm)
Chiều rộng vành răng b chọn bw 3=50
bw 2’= bw 3+5 = 55mm
Góc profin gốc α α=200 (TCVN 1065-71)
Góc profin răng αt
Góc ăn khớp αtw αtw = αt = 200 (Bánh răng không dịch chỉnh)
GVHD: Trang 24
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ
Khoảng cách trục aw
Trong đó:
- Hệ số kể đến cơ tính vật liệu: ZM = 274 (MPa)1/3 (Bảng 6.5)
- Hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc: ZH=1,76 (Bảng 6.12)
GVHD: Trang 25
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ
-
-Tra bảng 6.18 với x=0 nội suy ta có:
YF1 = 3,75; YF2=3,6
- KF=KFβKFαKFv=1,03.1,37.1,2 = 1,69
Với: KFβ=1,03 (Tính ở phần khoảng cách trục)
KFα=1,37 (Bảng 6.14 cấp chính xác 9)
KFv=1,2 (Tra phụ lục P2.3 đối với cấp chính xác 9)
GVHD: Trang 26
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ
Chương 4
THIẾT KẾ TRỤC - THEN - KHỚP NỐI
Điều kiện làm việc của trục:
Mômen xoắn trên trục 1: T1= 27611,23 (Nmm)
Mômen xoắn trên trục 2: T2= 95009,36 (Nmm)
Mômen xoắn trên trục 3: T3= 254363,22 (Nmm)
I. THIẾT KẾ TRỤC
1. Chọn vật liệu chế tạo trục:
Dùng thép C45 thường hoá có: σb = 600 (Mpa) [τ] = 15÷30 (Mpa)
2. Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực:
2.1. Đường kính trục sơ bộ:
Chọn ,
- Chọn sơ bộ chiều dài mayơ bánh răng Z1:
Chọn lm 1=b w 1=31 mm
GVHD: Trang 27
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ
- Chọn sơ bộ chiều dài mayơ bánh răng Z3’:
l m 4 =( 1,2÷ 1,5 ) d 3=( 1,2 ÷1,5 ) . 3 5=( 42÷ 5 2,5 ) mm
Chọn lm 4 =50 mm
Tra bảng 10.3 chọn: k1 = 10(mm)
k2 = 10(mm)
k3 = 15(mm)
hn = 20(mm)
Trục 1
l11 = 0,5lkn+k3+hn+bo1/2 = 0,5.60+15+20+17/2 = 73,5 mm
l12 = l14 = l21 = 47,5 mm
l13 = 2.l22= 111 mm
Trục 2
l21= l24=bo2/2+k1+k2+0,5lm2 =19/2+10+10+0,5.36= 47,5 mm
l22= l23 = 0,5(lm2+lm3)+k1 = 0,5.(36+55)+10 = 55,5 mm
Trục 3
l31 = l32 = l21 + l22 = 47,5+ 55,5 = 103 mm
l33= 0,5lx+k3+hn+bo3/2 = 0,5.50+15+20+21/2 = 70,5 mm
GVHD: Trang 28
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ
GVHD: Trang 29
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ
Fr1
Fr1
F a1 Fa1
Ft1 Ft1
Ft2 Ft2
Fa2 F a2
Fr2 Fr2
Fr3 F t3
Fa3
F a4
Ft4
Fr4
Fd
GVHD: Trang 30
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ
+Tại A:
+Tại B:
+Tại C:
+Tại D:
+Tại E:
Ứng suất cho phép của vật liệu: C45 có σb = 600 (Mpa).
Tra bảng 10.5 ta có: [σ] = 63(Mpa)
GVHD: Trang 31
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ
Theo kết cấu trục và tiêu chuẩn trang 195 nên chọn:
dA= 20mm, dB =20mm, dC =25mm, dD=25mm, dE=18mm
GVHD: Trang 32
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ
47,5 111 47,5 73,5
E O z
A C B
D
Fa1= 465,5 N Fa1=465,5 N
RAy =256,2N RBy =413,4N
x y
Ft1=793,4 N Ft1= 793,4N
20267,7N.mm
11538,3N.mm 19638,5 N.mm
12167,5 N.mm
Mx
My
19330,5 N.mm
42143,8N.mm
52559,7 N.mm
13805,61N.mm T
27611,23N.mm
Ø20
Ø25
Ø25
Ø20
Ø18
GVHD: Trang 33
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ
Trong đó:
+ Vì lắp ghép có độ dôi nên tra bảng 10.11, với kiểu lắp ghép k6, ta có:
→ Các hệ số:
GVHD: Trang 34
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ
Kích thước trục tại vị trí lắp ghép: Ф=36(mm)
Trong đó:
→ Các hệ số:
GVHD: Trang 35
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ
+Tại A:
+Tại B:
+Tại C:
+Tại D:
+Tại E:
Ứng suất cho phép của vật liệu: C45 có σb = 600 (Mpa).
Tra bảng 10.5 ta có: [σ] = 63 (Mpa)
GVHD: Trang 36
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ
Theo kết cấu trục và tiêu chuẩn trang 195 nên chọn:
dA=25mm, dB =25mm, dC = 30 mm, dD = 35mm, dE=30mm
GVHD: Trang 37
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ
Ft2 =793,4 N
Ft2=793,4 N
F a2 =465,5 N
F a2 =465,5 N
Fr3=1080,2 N Fr2=334,8 N
Fr2=334,8 N
O z
F t3=2896,6 N
A E B
C D
RBx =2241,7 N
50326,8 N.mm
30344,8 N.mm 29127,8 N.mm
10841,3 N.mm
My
106480,8 N.mm
106480,8 N.mm
186861,4 N.mm
47504,68 N.mm
T
47504,68 N.mm
Ø25
Ø30
Ø35
Ø30
Ø25
Trong đó:
GVHD: Trang 38
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ
+ Giới hạn mỏi uốn:
+ Các hệ số:
- Kiểm nghiệm trục tại vị trí lắp bánh răng cấp nhanh (Tại D)
* Kiểm nghiệm trục về độ bền mỏi
Kích thước trục tại vị trí lắp ghép: Ф=46(mm)
Trong đó:
+ Các hệ số:
3.3. Trục 3:
Lực tác dụng lên bánh răng lớn cấp chậm:
GVHD: Trang 40
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ
+Tại A:
+Tại B:
+Tại C:
+Tại D:
Ứng suất cho phép của vật liệu: C45 có σb = 600 (Mpa).
Tra bảng 10.5 ta có: [σ] = 60(Mpa)
Theo kết cấu trục và tiêu chuẩn trang 195 nên chọn:
dA=40mm, dB =40mm, dC =35mm, dD=42mm
GVHD: Trang 41
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ
Fa4=646,3N
A D B
C
O z
RBy =75N
186299,1 N.mm
Mx
7720 N.mm
67318,4 N.mm
My
149174,9 N.mm
T
254363,22 N.mm
Ø35
Ø40
Ø42
Ø40
1. Trục 1
Tại vị trí C,D ta dùng then bằng
Kích thước then theo đường kính trục Ф32:
b h t1 t2 lt=(0,8..0,9).Lm1
10 8 5 3,3 36
GVHD: Trang 42
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ
b
t1
t2
d
`
Hình 4.8. Then bằng
Kiểm nghiệm then tại vị trí lắp bánh răng( tại C) [σ d]=100Mpa ( Bảng 9.5 trang
178 [1]), [τc]=60Mpa trang174
Điều kiện bền dập:
σd=2T1/[(dC.l.(h-t1)]=2. 92425,7/[32.36.(8-5)] = 53,49[σd] =100Mpa
Điều kiện bền cắt:
τc=2T1/(dC.l.b)= 2. 92425,7/(32.36.10) = 16,05 [τc]=60MPa
2. Trục 2
Tại vị trí D ta dùng then bằng
Kích thước then theo đường kính trục Ф50:
b h t1 t2 lt=(0,8..0,9).Lm2
14 9 5,5 3,8 70
`Kiểm nghiệm then tại vị trí lắp bánh răng( tại C) [σ d]=100Mpa ( Bảng 9.5 trang
178 [1]), [τc]=60Mpa trang174
Điều kiện bền dập:
σd=2T2/[(dC.l.(h-t1)]=2. 317786,9/[50.70.(9-5,5)] = 51,88[σd] =100Mpa
Điều kiện bền cắt:
τc=2T2/(dC.l.b)= 2. 317786,9/(50.70.14) =12,97 [τc] = 60MPa
Tại vị trí C ta dùng then bằng
Kích thước then theo đường kính trục Ф 42:
b h t1 t2 lt=(0,8..0,9).Lm1
12 8 5 3,3 36
`
Kiểm nghiệm then tại vị trí lắp bánh răng( tại C) [σd]=100Mpa ( Bảng 9.5
trang 178 [1]), [τc]=60Mpa trang174
Điều kiện bền dập:
σd=2T2/2.[(dC.l.(h-t1)]= 317786,9/[42.36.(8-5)] = 70,06[σd] =100Mpa
GVHD: Trang 43
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ
Điều kiện bền cắt:
τc=2T2/2.(dC.l.b)= 317786,9/(42.36.12) = 8,76 [τc]=60MPa
2.3.4. 3. Trục 3
Tại vị trí C ta dùng then bằng
Kích thước then theo đường kính trục Ф42:
b h t1 t2 lt
18 11 7 4,4 70
Kiểm nghiệm then tại vị trí lắp bánh răng.(tại D) [σd]=100Mpa ( Bảng 9.5
trang 178 [1]), [τc]=60Mpa( trang174 [1])
Điều kiện bền dập:
σd=2T3/[(dC.l.(h-t1)]
=2. 851138,90/[63.70.(11-7)]= 96,5[σd] =100MPa
Điều kiện bền cắt:
τc=2T3/(dC.l.b)=2. 851138,9/(63.70.18) = 21,44 [τc]=60MPa
III KIỂM NGHIỆM ĐỘ BỀN TRỤC
1.Trục 1
- Tại tiết diện D (lắp bánh răng): [s]=1,5 (trang 195 [1])
sσj-hs an toàn chỉ xét riêng ứng suất pháp tại tiết diện j
sτj- hs an toàn chỉ xét riêng ứng suất tiếp tại tiết diện j
σaj= Mpa
GVHD: Trang 44
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ
τaj= Mpa
Kσdj=Kσ/εσ+0,06=2,06+0,06=2,12 (B10.11 kiểu lắp k6)
Kτdj=Kτ/ετ+0,06=1,64+0,06=1,7 (B10.11 kiểu lắp k6)
Trong đó: Kσ, Kτ tra (B10.12) (phay rãnh then bằng dao phay ngón)
εσ, ετ tra (B10.10)
Tại vị trí có then, tra B10.11 (k6) có giá trị Kσ/εσ, Kτ/ετ lớn hơn nên dùng
giá trị trong bảng B10.11 để tính.
- Tại tiết diện A (lắp ổ lăn): [s]=1,5 (trang 195 [1])
sσj-hs an toàn chỉ xét riêng ứng suất pháp tại tiết diện j
sτj- hs an toàn chỉ xét riêng ứng suất tiếp tại tiết diện j
σaj= Mpa
τaj= Mpa
Kσdj=Kσ/εσ+0,06=2,06+0,06=2,12 (B10.11 kiểu lắp k6 [1])
Kτdj=Kτ/ετ+0,06=1,64+0,06=1,7 (B10.11 kiểu lắp k6 [1])
2.Trục 2
- Tại tiết diện D (lắp bánh răng): [s]=1,5 (trang 195 [1])
GVHD: Trang 45
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ
sσj-hs an toàn chỉ xét riêng ứng suất pháp tại tiết diện j
sτj- hs an toàn chỉ xét riêng ứng suất tiếp tại tiết diện j
σaj= Mpa
τaj= Mpa
Kσdj=Kσ/εσ+0,06=2,06+0,06=2,12 (B10.11 kiểu lắp k6)
Kτdj=Kτ/ετ+0,06=1,64+0,06=1,7 (B10.11 kiểu lắp k6)
Trong đó: Kσ, Kτ tra (B10.12) (phay rãnh then bằng dao phay ngón)
εσ, ετ tra (B10.10)
Tại vị trí có then, tra B10.11 (k6) có giá trị Kσ/εσ, Kτ/ετ lớn hơn nên dùng
giá trị trong bảng B10.11 để tính.
3.Trục 3
- Tại tiết diện C (lắp bánh răng): [s]=1,5( trang 195 [1])
sσj-hs an toàn chỉ xét riêng ứng suất pháp tại tiết diện j
sτj- hs an toàn chỉ xét riêng ứng suất tiếp tại tiết diện j
GVHD: Trang 46
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ
σaj= Mpa
τaj= Mpa
Kσdj=Kσ/εσ+0,06=2,06+0,06=2,12 (B10.11 kiểu lắp k6 [1])
Kτdj=Kτ/ετ+0,06=1,64+0,06= 1,7 (B10.11 kiểu lắp k6 [1])
Trong đó: Kσ, Kτ tra (B10.12 [1]) (phay rãnh then bằng dao phay ngón)
εσ, ετ tra (B10.10[1])
Tại vị trí có then, tra (B10.11 [1]) (k6) có giá trị K σ/εσ, Kτ/ετ lớn hơn nên
dùng giá trị trong bảng (B10.11 [1])để tính.
- Tại tiết diện B (lắp ổ lăn): [s]=1,5 (trang 195 [1])
sσj-hs an toàn chỉ xét riêng ứng suất pháp tại tiết diện j
sτj- hs an toàn chỉ xét riêng ứng suất tiếp tại tiết diện j
σaj= Mpa
τaj= Mpa
Kσdj=Kσ/εσ+0,06=2,06+0,06=2,12 (B10.11 kiểu lắp k6)
Kτdj=Kτ/ετ+0,06=1,64+0,06=1,7 (B10.11 kiểu lắp k6)
GVHD: Trang 47
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ
IV. CHỌN KHỚP NỐI
Ta sử dụng khớp nối trục vòng đàn hồi. Căn cứ vào mô men xoắn trên trục
và đường kính trục sơ bộ, ta chọn kích thước khớp nối như sau (Bảng 16.10a)
Mômen xoắn lớn nhất: Tmax= 125N.m
d = 25mm: đường kính trong
D = 125 mm: đường kính ngoài
Do = 90mm: đường kính vòng tròn các chốt
dm = 50mm
l =60 mm
L =145mm: chiều dài mayo khớp nối
Z = 4chốt
B = 5 mm
l1 = 30mm
l2 = 32 mm
D3 =28 mm
B1 = 42mm
Các kích thước của vòng đàn hồi: (Bảng 16-10b)
dc = 14mm: đường kính chốt
l3 = 28 mm: chiều dài đoạn chốt bị dập
h = 1,5 mm ; D2 = 20 mm
lo= 41,5 mm: chiều dài chịu uốn của chốt
Chiều dài vòng đàn hồi: l = 62mm
Bulong đầu vòng đàn hồi: M10
kiểm nghiệm điều kiện bền của vòng đàn hồi và chốt
k=1,5: hệ số chế độ làm việc (Bảng 16-1)
Điều kiện bền dập của vòng đàn hồi:
GVHD: Trang 48
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ
Phần 5
TÍNH TOÁN VÀ CHỌN Ổ LĂN
1. chọn ổ lăn trục 1
a. Sơ đồ tải trọng của trục 1 lắp ổ lăn.
RAx =890,2N RBx=1885,4N
Fa1=1236,6N
A B
Fa1=1236,6N
RAy =763,9N
RBy =763,9N
GVHD: Trang 49
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ
Fa2=1236,6N
A B
Fa2=1236,6N
RBx =4693,9N
RAx=4693,9N
GVHD: Trang 51
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ
Trong đó: Kt=1(hệ số ảnh hưởng của nhiệt độ), Kd=1(B11.3 trang 215)
Tải trọng động tương đương:
A B
GVHD: Trang 52
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ
GVHD: Trang 53
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ
Trong đó: Xo = 0,6
Yo = 0,5 (Bảng 11.6/tr221)
Chương 6
THIẾT KẾ VỎ HỘP CHỌN CÁC CHI TIẾT PHỤ
I. KÍCH THƯỚC HỘP GIẢM TỐC ĐÚC
Lập bảng giá trị theo Bảng 18-1
GVHD: Trang 54
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ
Tên gọi Biểu thức tính toán Chọn
Chiều dày: Thân hộp, δ δ =0,03.a+3=0,03.200+3=9,3 10 mm
Nắp hộp, δ1 δ1= 0,9.δ =0,9.10=9 mm 9 mm
Gân tăng cứng:
Chiều dày, e e=(0,8÷1).δ =(0,8÷1).10=8÷10 8 mm
Chiều cao, h h < 58
Độ dốc khoảng 20
Đường kính:
Bulong nền, d1 d1 > 0,04.a+10=0,04.200+10=18,4 20mm
Bulong cạnh ổ, d2 d2=(0,7÷0,8).d1=14÷16 14 mm
Bulong ghép bích, d3 d3=(0,8÷0,9).d2=11,2÷12,6 12 mm
Vít ghép nắp cửa thăm, d5 M8
Tâm bulong cạnh ổ:
E2 E2≈1,6.d2=1,6.14=22,4 22 mm
R2 (Bán kính cong gối trục) R2≈1,3.d2=1,3.14=18,2 18 mm
Bề rộng mặt ghép bulong cạnh ổ, K2 K2=E2+R2+(3÷5)=(43÷45) 43 mm
Mặt bích:
Chiều dày bích thân hộp, S3 S3=(1,4÷1,8).d3 =16,8÷21,6 20 mm
Chiều dày bích nắp hộp, S4 S4=(0,9÷1).S3=18÷20 18 mm
Bề rộng bích nắp và thân, K3 K3=K2-(3÷5)=38÷40 40 mm
Kích thước gối trục 1:
Đường kính lỗ lắp ổ lăn, D D = 62 mm 62 mm
Đường kính tâm lỗ vít, D2 D2 =75 mm (Bảng 18.2/tr88) 75 mm
Đường kính ngoài, D3 D3 =90 mm (Bảng 18.2/tr88) 90 mm
C (k/c tâm bulong đến tâm lỗ) C=D3/2=90/2=45 mm 45 mm
Vít ghép nắp ổ: d4 (Bảng 18.2/tr88) M6 x 4
Chiều cao h Phụ thuộc kết cấu
Kích thước gối trục 2:
Đường kính lỗ lắp ổ lăn, D D = 90 mm 90 mm
Đường kính tâm lỗ vít, D2 D2 =110 mm (Bảng 18.2/tr88) 110 mm
Đường kính ngoài, D3 D3 =135 mm (Bảng 18.2/tr88) 135 mm
C (k/c tâm bulong đến tâm lỗ) C=D3/2=135/2=67,5 mm 67,5 mm
Vít ghép nắp ổ: d4 (Bảng 18.2/tr88) M8 x 4
GVHD: Trang 55
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ
Tên gọi Biểu thức tính toán Chọn
Chiều cao h Phụ thuộc kết cấu
Kích thước gối trục 3:
Đường kính lỗ lắp ổ lăn, D D = 120 mm 120 mm
Đường kính tâm lỗ vít, D2 D2 =140 mm (Bảng 18.2/tr88) 140 mm
Đường kính ngoài, D3 D3 =170 mm (Bảng 18.2/tr88) 170 mm
C (k/c tâm bulong đến tâm lỗ) C=D3/2=170/2=85 mm 85 mm
Vít ghép nắp ổ: d4 (Bảng 18.2/tr88) M10 x 6
Chiều cao h Phụ thuộc kết cấu
Mặt đế hộp:
Chiều dày (không có phần lồi): S1 S1=(1,3÷1,5).d1=26÷30 26 mm
Bề rộng mặt đế hộp: K1 K1≈3.d1=60 60 mm
q q>K1+2. δ =80 80 mm
Khe hở giữa các chi tiết:
Bánh răng với thành trong hộp, Δ Δ=(1÷1,2). δ =10÷12 10 mm
Đỉnh bánh răng lớn với đáy hộp Δ1=(3÷5). δ =30÷50 30 mm
Mặt bên các bánh răng với nhau Δ2 ≥ δ
Số lượng bulong nền Z(chẵn) 6 cái
II. CHỌN CÁC CHI TIẾT PHỤ
1. Nắp quan sát (Bảng 18-5)
Để kiểm tra, quan sát các chi tiết bên trong hộp giảm tốc khi lắp, để đổ dầu
vào hộp dễ dàng, trên đỉnh hộp ta làm cửa thăm. Cửa thăm được đậy bằng nắp, trên
nắp có lắp nút thông hơi.Theo bảng 18-5 ta có kích thước nắp quan sát như sau:
Chọn nắp quan sát có kích thước như hình vẽ:
GVHD: Trang 56
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ
GVHD: Trang 57
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ
tháo dầu. Để tháo dầu được dễ dàng, đáy hộp ta làm dốc về phía có lỗ tháo dầu. Tại
vị trí tháo dầu, ta phay lõm xuống một chút.
Dựa vào kết cấu làm việc, chết dộ tải của các chi tiết trong hộp giảm tốc mà ta
chọn các kiểu lắp ghép sau:
- Lắp vòng trong trên trục theo hệ thống lỗ, lắp vòng ngoài vào vỏ theo hệ
thống trục
- Để các vòng ổ không trơn trựơt theo bề mặt trục hoặc lỗ hộp khi làm việc,
chọn kiểu lắp trung gian có độ dôi cho các vòng quay
- Đối với các vòng không quay ta sử dụng kiểu lắp có độ hở.
Chính vì vậy mà khi lắp ổ lăn lên trục ta chọn mối ghép k6, còn khi lắp ổ lăn vào
vỏ ta chọn H7.
4. Dung sai khi lắp vòng lò xo ( bạc chắn ) trên trục tuỳ động:
Vì bạc chỉ có tác dụng chặn các chi tiết trên trục nên ta chọn chế độ lắp có độ hở
H8/h7.
GVHD: Trang 59
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ
GVHD: Trang 60
ồ án môn học: CHI TIẾT MÁY
Đ
[2] Trịnh chất - Lê Văn Uyển, Tính toán thiết kế hệ thống dẫn động cơ khí
tập 2 NXB Giáo dục, tái bản lần thứ 11, năm 2012.
[3] Nguyễn Hữu Lộc, Cơ sở thiết kế máy, NXB giáo dục, Đại học quốc gia
TP Hồ Chí Minh, năm 2004.
GVHD: Trang 61