You are on page 1of 56

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ

NỘI ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY


VIỆN CƠ KHÍ
BỘ MÔN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY &
ROBOT
Đề số: T4.I.3 THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI

1. Động cơ
2. Nối trục đàn hồi
3. Hộp giảm tốc
Bánh răng trụ
Bánh răng chủ động
Nghiêng phải
4. Bộ truyền xích
5. Xích tải

Hình 1. Hệ dẫn động xích tải

Số liệu cho trước:


1. Lực kéo xích tải: F = 3875(N) 6. Số ca làm việc soca = 3 (ca)
2. Vận tốc xích tải: v = 1,17 (m/s) 7. Góc nghiêng đường nối tâm bộ truyền
3. Số răng đĩa xích tải: z = 17(răng)
ngoài @ = 90(độ)
4. Bước xích tải: p = 76,2 (mm)
8. Đặc tính làm việc: êm
5. Thời hạn phục vụ: Lh =
12000(giờ)
Khối lượng thiết kế:
01 bản vẽ lắp hộp giảm tốc - khổ A0
Bản vẽ (khổ A3/A4 – được đóng cùng thuyết minh) các chi tiết thuộc cụm
trục: 1 / 2
01 bản thuyết minh
Sinh viên 1: Cáp Đức Việt Hoàng – Email 1: hoang.cdv171367@sis.hust.edu.vn
Sinh viên 2: Đỗ Việt Hoàng – Email 2: hoang.dv171340@sis.hust.edu.vn
Giảng viên HD: TS. Nguyễn Trọng Du
CHƯƠNG 1. TÍNH ĐỘNG HỌC
Số liệu cho trước
1. Lực kéo xích tải: F = 3875(N)
2. Vận tốc xích tải: V = 1,17(m/s)
3. Số răng đĩa xích tải: Z = 17(răng)
4. Bước xích tải: p = 76,2(mm)
5. Thời hạn phục vụ I h = 12000(giờ)
6. Số ca làm việc: soca = 3(ca)
7. Góc nghiêng đường nối tâm bộ truyền ngoài: 90 o
8. Đặc tính làm việc: Êm
1.1 Chọn động cơ điện
1.1.1 Công suất làm việc động cơ:
F . v 3875. 1,17
Plv = = 1000 = 4.534 (kw)
1000

Hiệu suất hệ dẫn động   br .ol . x .kn


3

Trong đó tra Bảng 2.3 Trang 19, sách “Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ
khí- Tập 1”-[1] ta được:
 Hiệu suất bộ truyền bánh răng: br = 0,90
 Hiệu suất bộ truyền xích:  x = 0,96
 Hiệu suất ổ lăn: ol = 0,992
 Hiệu suất khớp nối: kn = 1
   br .ol .d . x = 0,90 . 0,9922 . 0,96 . 1 = 0,850
3

1.1.2 Công suất yêu cầu trên trục động cơ


Plv 4,534
P yc = = = 5,334(kw)
η 0,850
1.1.3 Xác định vận tốc quay sơ bộ động cơ:
Số vòng quay trên trục công tác
60000. v 60000 . 1,17
nlv = = =54,192 (v/ph)
z.p 17 .76,2
Chọn tỷ số truyền sơ bộ
usb  u x .ubr
Theo bảng Bảng 2.4 Trang 21, sách “Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí-
Tập 1” ta sẽ chọn sơ bộ:
2
 Tỷ số truyền bộ truyền xích: u x = 2,5
 Tỷ số truyền bộ truyền bánh răng ubr = 4,5
 usb  u x .ubr = 2,5 . 4,5 = 11,25
Số vòng quay trên trục động cơ
nsb  nlv .usb = 54,192 . 11,25 = 609,66 (v/ph)
1.1.4 Chọn động cơ điện
Tra bảng động cơ VIỆT HUNG theo catalog đã được cung cấp trên Site,
chọn động cơ thoả mãn:
n đb ≈ n sb =609,66
{ Pđc ≥ P yc =5,334 (kW )
Từ đó, ta chọn được động cơ phù hợp có thông số:
- Kí hiệu động cơ: 3K160Mb8;
- Pđc =5,5 ( kW ) ;
- n đc=730 (vg/ph);
- Đường kính động cơ: d = 42 (mm)
1.2 Phân phối tỷ số truyền
1.2.1 Tỷ số truyền chung của toàn hệ thống
đc n
730
Tỷ số truyền của hệ: ut = n = 54,192 =13,471
lv

1.2.2 Phân phối tỉ số truyền cho các bộ truyền


Chọn tỷ số truyền của hộp giảm tốc ubr= 4,8
t u
13,471
Tỷ số truyền của bộ truyền ngoài: u x = u = 4,8 =2,806
br

ut =13,471

{
Vậy ta có các tỉ số truyền: u br=4,8
u x =2,806
1.3 Tính các thông số trên trục
1.3.1 Công suât
Công suất trên trục công tác: Pct = Plv = 4,533 (KW)
Công suất trên trục II:
Pct 4,533
P II =
nx
=
0,9
= 5,037 (KW)
Công suất trên trục I:

3
PII 5,037
P I= =
nol .n br 0,992.0,96
= 5,289 (KW)
Công suất trên trục động cơ:
PI 5,289
Pđc = =
nol .n kn 0,992.1
= 5,332 (KW)
1.3.2 Số vòng quay
Số vòng quay trên trục động cơ: n đc=730 (vg/ph)
Số vòng quay trên trục I:
n I =nđc= 730 (vg/ph)
Số vòng quay trên trục II:
nI 730
n II = =
ubr 4,8
= 152,083 (vg/ph)
Số vòng quay trên trục công tác:
n II 152,083
n ct= = = 54.199 (vg/ph)
ux 2,806
Qua tính toán, số vòng quay trên trục công tác có giá trị gần bằng giá trị yêu
cầu khi chọn động cơ
1.3.3 Mômen xoắn
Môment xoắn trên trục động cơ:
6 P đc 6 5,5
T đc =9,55 .10 .
nđc
=9,55 . 10 .
730
= 69754,247(N.mm)
Môment xoắn trên trục I:
PI 5,289
T I =9,55.10 6 . =9,55. 106 . = 69191,712(N.mm)
nI 730
Môment xoắn trên trục II:
6 P II 6 5,037
T II =9,55.10 .
n II
=9,55.10 .
152,083
= 316296,683(N.mm)
Môment xoắn trên trục công tác:
P ct 4,533
T ct =9,55.10 6 . =9,55.106 . = 798725,991 (N.mm)
nct 54,199
1.4 Lập bảng thông số động học( Bảng 1)
Trục Động cơ Trục I Trục II Trục công tác
Thông số
ukn=1 ubr=4,8 ux=2,806
P(kW) 5,332 5,289 5,037 4,533

4
n(v/ph) 730 730 152,083 54,199
T(N.mm) 69754,25 69191,71 316296,69 798725,99
--------------------------------
CHƯƠNG 2. THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN XÍCH
Bảng 2: Thông số yêu cầu
Thông số Kí hiệu Giá trị Đơn vị
Tỷ số truyền ux 2,806 -
Vận tốc quay trục chủ động n1 152,083 Vg/ph
Công suất cần truyền trên trục chủ động P 5,037 kW
Momen xoắn trên trục chủ động T1 316296,693 N.mm
Số ca làm việc soca 3 ca
Góc nghiêng đuờng nối tâm bộ truyền ngoài @ 90 độ
Đặc tính làm việc - Êm -
2.1 Chọn loại xích
Đặc tính làm việc êm, yêu cầu tải trọng không lớn nên ta sử dụng loại xích ống con
lăn 1 dãy
2.2 Xác định các thông số của bộ truyền
2.2.1 Chọn số răng đĩa xích
Z1 = 29 – 2u = 29 – 2 . 2,806 = 23,388 Chọn Z1 = 25
Z2 = u.Z1 = 2,806 . 25 = 70,15 Chọn Z2 = 71
Z2 71
Tỉ số truyền thực tế: ut = Z = 25 =2,84
1

Sai lệch tỉ số truyền ∆ u = 1,2 % < 4% , thỏa mãn yêu cầu


2.2.2 Xác định bước xích
Bước xích p được tra Bảng 5.5 trang 81 sách [1] với điều kiện Pt ≤[P], trong đó:
Pt – Công suất tính toán: Pt = P.k.kz.kn
Ta có:
Chọn bộ truyền xích thí nghiệm là bộ truyền xích tiêu chuẩn, có số răng và
vận tốc vòng đĩa xích nhỏ nhất là:
Z 01=25
{
n01 =200
Do vậy ta tính được:
5
Z 01 25
kz – Hệ số hở răng: k z= = =1
Z 1 25
n 200
kn – Hệ số vòng quay: k n= 01 = =1,315
n1 152,083
k = k0kakđckbtkđ.kc trong đó:
k0 – Hệ số ảnh hưởng của vị trí bộ truyền: Tra Bảng 5.6 trang 82 sách [1]với
@ = 1350 ta được k0 = 1,25
ka – Hệ số ảnh hưởng của khoảng cách trục và chiều dài xích:
Chọn a = (30 ÷ 50)p => Tra Bảng 5.6 trang 82 sách [1] ta được ka = 1
kđc – Hệ số ảnh hưởng của việc điều chỉnh lực căng xích: Tra Bảng 5.6 trang
81 sách [1] ta được kđc = 1
kbt – Hệ số ảnh hưởng của bôi trơn: Tra Bảng 5.6 trang 82 sách [1] ta bộ
truyền ngoài làm việc trong môi trường có bụi , chất lỏng bôi trơn đạt yêu cầu, nên
có kbt = 1,3
kđ – Hệ số tải trọng động: Tra Bảng 5.6 trang 82 sách [1] với đặc tính va đập
êm ta được kđ = 1
kc – Hệ số kể đến chế độ làm việc của bộ truyền: Tra Bảng 5.6 trang 82 sách
[1] với số ca làm việc là 3 ta được kc = 1,45
k = k0kakđckbtkđkc = 1,25 . 1 . 1 . 1,3 . 1 . 1,45 = 2,356
Công suất cần truyền P = 5,037 (KW)
Ta có:
Pt = P.k.kz.kn = 5,037 . 2,356 . 1 . 1,315 = 15,605 (kW)
Pt=15,605 kW ≤ [P]
Bảng 5.5 trang 81 sách [1] với điều kiện { n01=200 ta được:
 Bước xích: p = 31,75 (mm)
 Đường kính chốt: dc = 9,55 (mm)
 Chiều dài ống: B = 27,46 (mm)
 Công suất cho phép: [P] = 19,3 (KW)
2.2.3 Xác định khoảng cách trục và số mắt xích
Chọn sơ bộ: a= 40.p = 40 . 31,75 = 1270 (mm)
Số mắt xích:
2 2
2 a Z1 + Z 2 (Z 1−Z 2 ) . p 2.1270 25+71 (71−25) 31,75
x= + + = + + =129,34
p 2 4 π2 a 31,75 2 4 π 2 .1270
Chọn số mắt xích là chẵn: x = 130
Chiều dài xích L =x.p =130.31,75 = 4127,5 (mm).
6
Tính lại khoảng cách trục a ¿:
Z 1+ Z 2 Z 1 +Z 2 2 Z 1−Z 2 2
p
a = ⌊ x−
¿
4 2
+
√( x−
2
31,75
) (
−2
π )
25+71

25+71 2 25−71 2
a ¿=
4
⌊ 130−
2
+
√( 130−

Để xích không chịu lực căng quá lớn, cần giảm a ¿ một lượng:
2 ) (−2
π ) ⌋ =1281

∆ a=0,003. a¿ =0,003.1281=¿3,843 (mm)


Do đó:
a=a¿ −∆ a=1281−3,843≈ 1277 (mm)
Số lần va đập của xích (i):
Tra Bảng 5.9 trang 85 sách [1] với loại xích ống con lăn, bước xích p =
31,75 (mm) => Số lần va đập cho phép của xích: [i] = 25
Z 1 .n 1 25.152 .083
i= = =1,95<[ i ]
15. x 15.130
2.3 Kiểm nghiệm xích về độ bền
Q
s   s
kđ .Ft  F0  FV , với:
Q – Tải trọng phá hỏng: Tra Bảng 5.2 trang 78 sách [1] với xích con lăn 3
dãy có p = 31,75 (mm) ta được:
 Q = 88,5 (kN)
 Khối lượng 1m xích: q = 3,8 (kg).
kđ – Hệ số tải trọng động:
Do làm việc ở chế độ trung bình => kđ = 1,2
Ft – Lực vòng:
1000. P 1000.5,07
F t= = = 2519,88 (N)
V 2,012
Z . p . n1 25.31,75 .152,089
Với: v= 1 = =¿2,012 (m/s)
60000 60000
Fv – Lực căng do lực ly tâm sinh ra:
F v =q . v 2=3,8.2,0122=¿ 15,383 (N)
F0 – Lực căng do trọng lượng nhánh xích bị động sinh ra:
F 0=9,81. k f . q . a , trong đó:
kf – Hệ số phụ thuộc độ võng của xích: Do @ =90 0 và 1800 -@ =900 nên ta
lấy kf = 1
F 0=9,81. k f . q . a =9,81.1.3,8.1277.10−3 = 47,604 (N)
7
[s] – Hệ số an toàn cho phép: Tra Bảng 5.10 trang 86 sách [1]với p = 31,75
(mm);
n1 = 200 (v/ph) ta được [s] = 8,5
Q 88,5 .10 3
Do vậy: s= =
k đ F t + F 0+ F v 1,2.2519,88+ 47,604+15,383
=28,67 ≥[s ]

2.4 Xác định các thông số của đĩa xích và lực tác dụng lên trục
2.4.1 Xác định thông số của đĩa xích
Đường kính vòng chia:
p 31,75

{
d 1= = =253,33
π π
sin ⁡( ) sin ⁡( )
Z1 25
p 31,75
d 2= = =717,78
π π
sin ⁡( ) sin ⁡( )
Z2 71

Đường kính đỉnh răng:


π π
[ ] [ ]
{
d a 1= p 0,5+cotg(

[
d a 2= p 0,5+ cotg(
Z1
π
Z2
) =31,75 0,5+ cotg( ) =267,20( mm)

] [
25
π
]
) =31,75 0,5+ cotg( ) =732,96(mm)
71

Bán kính đáy: r =0,5025 d 1+ 0,05 với d 1Tra Bảng 5.2 trang 78 sách [1] ta được:
d1'  19,05(mm)
r =0,5025 d 1+ 0,05=¿ 0,5025 . 19,05 + 0,05 = 9,622
Đường kính chân răng:
d f 1 =d 1−2 r=253,33−2.9,622=234,08(mm)
{
d f 2=d 2−2 r=717,78−2.9,622=698,54(mm)
Kiểm nghiệm đĩa xích về độ bền tiếp xúc theo điều kiện:
E

σ H 1=0,47 k r ( Ft K đ + F vđ )
A . kđ
≤[σ ¿¿ H ] , ¿trong đó:

K đ – Hệ số tải trọng động: Theo như mục trên ta đã tra được Kđ = 1,2
A – Diện tích chiếu của bản lề: Tra Bảng 5.12 trang 87 sách [1] với p
=31,75(mm) và loại xích là xích con lăn 1 dãy ta được A = 262 (mm2)
kr – Hệ số ảnh hưởng của số răng đĩa xích, tra bảng ở trang 87 sách [1] theo
số răng Z1 = 25 ta được kr = 0,444
kđ – Hệ số phân bố tải trọng không đều giữa các dãy
(sử dụng 1 dãy xích => kđ = 1)
8
Fvđ – Lực va đập trên m dãy xích:
F vđ =13. 10−7 . n1 . p3 .m=13. 10−7 . 152,083 .31,753 .1=6,328( N )
E – Môđun đàn hồi:
2E E
E  1 2  2,1.105 ( MPa)
E1  E 2 do E1 = E2 = 2,1.105 MPa : Cả hai đĩa xích cùng
làm bằng thép.
Do vậy:
E 2,1.10 5

σ H 1=0,47 k r (Ft K đ + F vđ )
A . kđ √
=0,47 0,444(2519,88 .1,2+6,328)
262.1
=¿488,07(MPa)

Tra Bảng 5.11 trang 86 sách [1] ta chọn vật liệu làm đĩa xích là thép 45, với
các đặc tính tôi cải thiện, có [σ ¿¿ H ]=500 ≥ σ H 1=488,07 (MPa)¿
2.4.2 Xác định lực tác dụng lên trục
F r=k x . F t trong đó:
k x – Hệ số kể đến trọng lượng của xích với @=900 ta lấy kx =1,05
=> F r=k x . F t =1,05.2519,88=2645,88(N )
2.5 Thông số bộ truyền xích

Thông số Kí hiệu Giá trị Đơn vị


Loại xích - Xích ống con lăn 1 -
dãy
Bước xích p 31,75 mm
Số mắt xích x 130 -
Chiều dài xích L 4127,5 mm
Khoảng cách trục a 1277 mm
Số răng đĩa xích Z1 25 -
nhỏ
Số răng đĩa xích Z2 71 -
lớn
Vật liệu đĩa xích Thép45 σ H 1=500 MPa
Đường kính vòng d1 253,33 mm
chia đĩa xích nhỏ
Đường kính vòng d2 717,78 mm
chia đĩa xích lớn
Đường kính vòng da1 267,20 mm
đỉnh đĩa xích nhỏ
Đường kính vòng da2 732,96 mm
9
đỉnh đĩa xích lớn
Bán kính đáy r 9,622 mm
Đường kính chân df1 234,08 mm
răng đĩa xích nhỏ
Đường kính chân df2 698,54 mm
răng đĩa xích lớn
Lực tác dụng lên Fr 2645,88 N
trục

CHƯƠNG 3. THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG NGHIÊNG


Thông số đầu vào:
Thông số Kí hiệu Giá trị Đơn vị Ghi chú
Tỉ số truyền u 4,8 - u=ubr
Vận tốc quay trục chủ động n1 730 vg/ph n1 =nI
Công suất cần truyền (trên P 5,289 kW P=P1
trục chủ động)
Momen xoắn trên trục chủ T1 69191,71 N.mm T 1=T I
động
Thời hạn phục vụ lh 12000 giờ Theo đề
3.1 Chọn vật liệu bánh răng
Tra Bảng 6.1 trang 92 sách [1] ta chọn:
Vật liệu bánh răng lớn:
 Nhãn hiệu thép: 45
 Chế độ nhiệt luyện: Tôi cải thiện
 Độ rắn: HB : 192 ÷ 240 Ta chọn HB2=240
 Giới hạn bền σb2=750 (MPa)
 Giới hạn chảy σch2=450 (MPa)
Vật liệu bánh răng nhỏ:
 Nhãn hiệu thép: 45
 Chế độ nhiệt luyện: Tôi cải thiện
 Độ rắn: HB=241÷285, ta chọn HB1= 255
 Giới hạn bền σb1=850 (MPa)
 Giới hạn chảy σch1=580 (MPa)
3.2 Xác định ứng suất cho phép
3.2.1 Ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn cho phép:
¿, trong đó:
10
Chọn sơ bộ:
Z R Z v K xH =1
{Y R Y S K xF =1
S H , S F – Hệ số an toàn khi tính toán về ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn:
Tra Bảng 6.2 trang 94 sách [1] với:
 Bánh răng chủ động: SH1= 1,1; SF1= 1,75
 Bánh răng bị động: SH2= 1,1; SF2= 1,75
σ 0Hlim , σ 0Flim- Ứng suất tiếp xúc và uốn cho phép ứng với số chu kỳ cơ sở:
σ 0Hlim=2 HB+ 70
{ σ 0Flim=1,8 HB
=>

σ 0Hlim1=2. HB1 +70=2.255+70=580 ( MPa )


Bánh chủ động: {
σ 0Flim 1=1,8. HB 1=1,8.255=459 ( MPa )
σ 0Hlim2=2. HB2 +70=2.240+70=550 ( MPa )
Bánh bị động: {
σ 0Flim 2 =1,8. HB 2=1,8.240=432 ( MPa )
KHL,KFL – Hệ số tuổi thọ, xét đến ảnh hưởng của thời gian phục vụ và chế độ
tải trọng của bộ truyền:
N HO

{
mH
K HL =
N HE
, trong đó:
N FO
K FL=

mF

N FE
mH, mF – Bậc của đường cong mỏi khi thử về ứng suất tiếp xúc. Do bánh
răng có HB<350 => mH = 6 và mF = 6
NHO, NFO – Số chu kỳ thay đổi ứng suất khi thử về ứng suất tiếp xúc và ứng
suất uốn:
N HO =30. H 2,4
{ N FO=4.106
HB

N HO 1 =30. H 2,4 2,4 7


HB 1=30. 255 =1,7899. 10

{ N HO 2 =30. H 2,4 2,4


HB 2=30. 240 =1,5475. 10
N FO 1=N FO 2=4. 106
7

NHE, NFE – Số chu kỳ thay đổi ứng suất tương đương: Do bộ truyền chịu tải
trọng tĩnh => NHE= NFE= 60c.n.t∑ , trong đó:
c – Số lần ăn khớp trong 1 vòng quay: c=1
n – Vận tốc vòng của bánh răng

11
t∑ – tổng số thời gian làm việc của bánh răng
N HE 1=N FE 1=60. c . n1 .t ∑=60.1 .730 .12000=52,56.10 7

{
N HE 2 =N FE 2=60. c . n2 . t ∑=60.1 .
730
4,8
.12000=10,95.107

Ta có: NHE1> NHO1 => lấy NHE1= NHO1 => KHL1= 1


NHE2> NHO2 => lấy NHE2= NHO2 => KHL2= 1
NFE1> NFO1 => lấy NFE1= NFO1 => KFL1= 1
NFE2> NFO2 => lấy NFE2= NFO2 => KFL2= 1
Do vậy ta có:
¿
¿
Do đây là bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng:
[ σ H 1 ]+[ σ H 2 ] 527,273+500
[ σ H ]= = =513,637(MPa)
2 2
3.2.2 Ứng suất cho phép khi quá tải
¿
3.3 Xác định sơ bộ khoảng cách trục
T 1 . K Hβ
a w =K a ( u+1 ) . 3
√ [σ H ]2 . u .ψ ba
, với:

Ka – hệ số phụ thuộc vật liệu làm bánh răng của cặp bánh răng và loại răng:
Tra Bảng 6.5 trang 96 sách [1] => Ka= 43 MPa1/3.
T1 – Moment xoắn trên trục chủ động: T1 = 69191,71 (N.mm)
[σH] - Ứng suất tiếp xúc cho phép: [σH] = 513,637(MPa)
u – Tỷ số truyền: u = 4,8
ψ ba ,ψ bd – Hệ số chiều rộng vành răng:
Tra Bảng 6.6 trang 97 sách [1] với bộ truyền đối xứng, HB < 350 ta chọn
được ψ ba=0,32
ψ bd =0,5.ψ ba ( u+1 )=0,5.0,32 . ( 4,8+1 )=0,928
KHβ, KFβ – Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành
răng khi tính về ứng suất tiếp xúc và uốn: Tra Bảng 6.7 trang 98 sách [1] với
ψ bd =1 và sơ đồ bố trí là sơ đồ 6 ta được:
K Hβ =1,05
{ K Fβ=1,1
Do vậy:

12
T 1 . K Hβ
=43(4,8+1) 3 69191,71.1,05

Chọn aw = 145 (mm)



a w =K a ( u+1 ) . 3 2
[σ H ] . u .ψ ba √2
=140,629(mm)
513,637 .4,8 .0,32

3.4 Xác định các thông số ăn khớp


3.4.1 Mô đun pháp
m = (0,01÷0,02)aw = (0,01÷0,02).145 = 1,45÷2,9(mm)
Tra Bảng 6.8 trang 99 sách [1] chọn m theo tiêu chuẩn: m = 2 (mm).
3.4.2 Xác định số răng
Chọn sơ bộ β = 100 => cosβ = 0,9848
Ta có:
2. a w cosβ 2.145 .cos 10o
Z1 = = =24,62 lấy Z1= 25
m .(u+1) 2.(4,8+1)
Z2= u.Z1= 4,8.24= 120
2 120 Z
Tỷ số truyền thực tế: ut = Z = 25 =4,8
1

ut −u
Sai lệch tỷ số truyền: Δu= | | u
.100 %=
4,8−4,8
|
4,8 |
.100 %=0 %<4% thoả mãn.

* Xác định góc nghiêng răng


m. ( Z 1 +Z 2 ) 2 ( 25+ 120 )
cosβ = = =0 °
2. a w 2.145
β=arccos ( cos β )=arccos ( 0 )=0o
 Bộ chuyền bánh răng thẳng, đề yêu cầu bánh răng nghiêng => Bỏ
 Chọn lại số răng
2. a w cosβ 2.145 .cos 10o
Z1 = = =24,62 lấy Z1= 24
m .(u+1) 2.(4,8+1)
Z2= u.Z1= 4,8.24= 115
2 115 Z
Tỷ số truyền thực tế: ut = Z = 24 =4,79
1

ut −u
Sai lệch tỷ số truyền: Δu= | | u
.100 %=
4,8−4,79
|
4,8 |
.100 %=0,2% <4% thoả mãn.

3.4.3 Xác định góc nghiêng răng


m. ( Z 1 +Z 2 ) 2 ( 24+115 )
cosβ = = ≈ 0,958
2. a w 2.145
β=arccos ( cos β )=arccos ( 0,9586 ) ≈ 16,5o
3.4.4 Xác định góc ăn khớp αtw

13
tgα tg 20o
α t=α tw =arctg ( ) cosβ
=arctg (
0,958 )
≈ 20,787 o

Góc nghiêng của răng trên hình trụ cơ sở βb:


β b=arctg ( cos α t . tgβ )=arctg(cos 20,787o .tg 16,5o )≈ 15,48o
3.4.5 Xác định các hệ số và một số thông số động học
Tỷ số truyền thực tế: ut= 4,79
Đường kính vòng lăn của cặp bánh răng:
2. a w 2.145

{ d w 1= =
u t +1 4,79+1
=50(mm)

d w 2=2. aw −d w 1=2.145−50=240(mm)
π . d w 1 . n1 π .50 .730
Vận tốc trung bình của bánh răng: v= = =1,91 (m/s)
60000 60000
Tra bảng 6.13 trang 106 sách [1] với bánh răng trụ răng nghiêng và v = 1,91
(m/s) ta được cấp chính xác của bộ truyền là: CCX= 9
Tra phụ lục 2.3 trang 250 sách [1] với:
 CCX= 9
 HB < 350
 Răng thẳng
 V =1,91 (m/s)
Nội suy tuyến tính ta được:
K Hv =1,028
{ K Fv =1,066
K =1,05
Hệ số tập trung tải trọng: KHβ =1,1

{
KHα , KFα – Hệ số phân bố không đều tải trọng trên các đôi răng khi tính về

ứng suất tiếp xúc, uốn: Tra bảng 6.14 trang 107 sách [1] với {v=1,91(m/s)
CCX=9
,
K =1,13
dùng phép nội suy ta được: K Hα =1,38

{
3.4.6 Kiểm nghiệm bộ truyền bánh răng
3.4.6.1 Kiểm nghiệm về ứng suất tiếp xúc
2 T 1 K H (u t +1)
σ H =Z M Z H Z ε
√ 2
bw ut d w 1
[σ ¿¿ H ]¿ - Ứng suất tiếp xúc cho phép:
≤[σ H ]

[ σ H ]=[ σ H ] . Z R ZV K xH
14
Z R với CCX=9 nên yêu cầu độ nhám mặt răng Ra =2,5÷ 1,25 μm, Z R=0,95
ZV với v<5 m/s chọn ZV =1
K xH với d a < 400lấy K xH =1
=> [ σ H ]=[ σ H ] . Z R ZV K xH =513,637.0,95 .1 .1=487,955 ( Mpa)
ZM – Hệ số kể đến cơ tính vật liệu của bánh răng ăn khớp: Tra bảng 6.5 trang
96 sách [1] => ZM = 274 MPa1/3
ZH – Hệ số kể đến hình dạng của bề mặt tiếp xúc:
2. cos β b 2.cos 15,48 o
ZH=
√ sin ⁡(2 . atw )
=

sin ⁡(2. 20,787o )
=1,7

Z ε – Hệ số sự trùng khớp của răng: Phụ thuộc vào hệ số trùng khớp ngang ε α
và hệ số trùng khớp dọc εβ:
εα – Hệ số trùng khớp ngang:
1 1 1 1
[
ε α ≈ 1,88−3,2
( +
Z1 Z2 )]
. cosβ= 1,88−3,2
[
+
24 115 ( )]
.cos 16,5 o=1,65

1 1
εα
= Z ε=
1,65 √ √
=0,78

b . sinβ 50.sin 16,5o


Vì hệ số trùng khớp dọc: ε β = w = =2,26
m.π 2. π
KH – Hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc:
K H =K Hα K Hβ K Hv =1,13.1,05.1,028=1,22
bw – chiều rộng vành răng:
b w =ψ ba . a w =0,32.145=46,4 ( mm ) lấy bw = 46(mm).
Thay vào ta được:
2 T 1 K H ( ut +1 )
σ H =Z M Z H Z ε
√ b w u t d 2w 1
2 .69191,71 .1,22 .( 4,79+1)
¿ 274.1,7 .0,78

46 . 4,79 . 502
Ta có σ H < [ σ H ]=487,955( MPa)
=483,99( MPa)

σ H −[ σ H ]
.100 %=0,813 %<10 %
[σ H ]

=> Thoả mãn yêu cầu


3.4.6.2 Kiểm nghiệm độ bền uốn

15
2.T 1 . K F .Y ε .Y β . Y F 1

{σ F 1=
bw . dw 1 . m
σ .Y
σ F 2= F 1 F 2 ≤[σ F 2 ]
Y F1
≤[σ F 1]

[σ F 1 ],[σ F 2 ] - Ứng suất uốn cho phép của bánh chủ động và bị động:
Y R =1; Y S =1,03; K xF =¿1

[ σ F 1 ]=[ σ F 1 ] . Y R Y S K xF =262,286.1.1,03 .1=270


{
[ σ F 2 ]=[ σ F 2 ] . Y R Y S K xF =246,875.1.1,03 .1=254,26
KF – Hệ số tải trọng khi tính về uốn
K F=K Fα . K Fβ . K Fv=1,37.1,1.1,066=1,606
Yε – Hệ số kể đến sự trùng khớp của răng:
1 1
Y ε= = =0,61
ε α 1,64
β° 16,5°
Yβ – Hệ số kể đến độ nghiêng của răng: Y β=1− =1− =0,884
140° 140 °
YF1, YF2 – Hệ số dạng răng: Phụ thuộc vào số răng tương đương ZV1 và ZV2:
Z1 24

{Z v 1=

Z v 2=
= 3
cos β cos 16,5°
3

Z2
= 3
115
cos β cos 16,5°
3
=27,27

=130,7

Tra bảng 6.18 trang 109 sách [1] với:


 Zv1 =27,27
 Zv2 = 130,7
 x1 = 0
 x2 =0
Ta được:
Y F 1=3,90
{Y F 2=3,60
Thay vào ta có:

2.T 1 . K F .Y ε .Y β . Y F 1 2.69191,71.1,606 .0,61 .0,884 .3,90

{
σ F 1=
bw . dw 1. m
σ .Y
=

σ F 2= F 1 F 2 =
Y F1
46.50 .2
87,62.3,6
3,9
=101,606 ≤ [ σ F 1 ] =270 MPa

=93,79 ≤ [ σ F 2 ] =254,26 MPa

16
3.4.6.3 Kiểm nghiệm về quá tải
σ Hmax =σ H √ K qt ≤[σ H ]max

{σ Fmax 1=K qt . σ F 1 ≤ [σ F 1] max


σ Fmax 2=K qt . σ F 2 ≤ [σ F 2] max
Kqt – Hệ số quá tải:
Tmax Tmax
K qt    2, 2 T max T max
T Tdn K qt = =
T T =1,6
dn

Do đó:
σ Hmax=σ H √ K qt =483,99. √ 1,6=612,2≤ [ σ H ] max=1624 MPa

{
σ Fma x1 =K qt . σ F 1=1,6.101,606=162,57 ≤ [ σ F 1 ]max =464 MPa
σ Fmax 2=K qt . σ F 2=1,6.93,79=150,064 ≤ [ σ F 2 ]max=360 MPa
3.4.7 Một vài thông số hình học của cặp bánh răng
Đường kính vòng chia:
m. Z 1 2.24

{ d 1=

d 1=
=
c osβ cos 16,5°
m. Z 2
=
2.115
cosβ cos 16,5°
Khoảng cách trục chia:
=50( mm)

=240( mm)

a=0,5. ( d 1+ d 2 )=0,5 ( 50+240 )=145(mm)


Đường kính đỉnh răng:
d a 1=d 1 +2 m=50+2.2=54 (mm)
{d a 2=d 2 +2 m=240+2.2=244(mm)
Đường kính đáy răng:
d f 1=d1 −2,5 m=50−2,5.2=45( mm)
{d f 2=d 2−2,5 m=240−2,5.2=235(mm)
Đường kính vòng cơ sở:
d b 1=d 1 cosα=50.cos 20°=47(mm)
{d b 2=d 2 cosα=240. cos 20° =225,5(mm)
Góc prôfin gốc: α = 200.
2.T
Lực vòng: Ft1 = Ft2 = d = 2767,67 (N)
w1
F t 1. tan 20 °
Lực hướng tâm: Fr1 = Fr2 = cos β
= 1050,61 (N)

17
Lực dọc trục Fa1= Fa2= Ft1.tan β =819,82(N)
3.5 Bảng tổng kết các thông số của bộ truyền bánh răng

18
Thông số Ký hiệu Giá trị

Khoảng cách trục chia a 145(mm)


Khoảng cách trục aw 145(mm)

Số răng Z1 24
Z2 115
Đường kính vòng chia d1 50(mm)

d2 240(mm)

Đường kính vòng lăn dw1 50(mm)


dw2 240(mm)

Đường kính đỉnh răng da1 54(mm)

da2 244(mm)

Đường kính cơ sở db1 47(mm)

db2 225,5(mm)

Hệ số dịch chỉnh x1 0
x2 0

Góc prôfin gốc α 20o

Góc prôfin răng αt 20,787o

Góc ăn khớp αtw 20,787o

Hệ số trùng khớp ngang εα 1,65

Hệ số trùng khớp dọc εβ 2,26


Môđun pháp m 2

Góc nghiêng của răng β 16,5o

Lực vòng Ft1 = Ft2 2767,67


19
Lực hướng tâm Fr1 = Fr2 1050,61

Lực dọc trục trục Fa1= Fa2 819,82


CHƯƠNG 4: TÍNH TRỤC, CHỌN Ổ LĂN
4.1 Khớp nối:
4.1.1 Chọn khớp nối:
Thông số đầu vào:
- Momen cần truyền: T=TI= 69191,71 (N.mm)
- Đường kính trục cần nối: dt=ddc=42 (mm)
Chọn khớp nối:
- Ta chọn khớp nối vòng đàn hồi để nối trục
T t ≤ T cfkn
- Chọn khớp nối theo điều kiện {
d t ≤ d cfkn
T t =k . T =1,7 . 69191,71=117625,91

{
+ Trong đó: k là hệ số chế độ làm việc , tra bảng 16.1Tr 58 [ 2 ] lấy k =1.7
d t=42 mm
+ Tra bảng 16.10a Tr68 [2] ta được
T cfkn =250 N .m

{d cfkn=45 mm
Z=6
D0=105 mm
+ Tra bảng 16.10b Tr69 [2] với T cfkn=250 N . m ta được
l 1=34 mm

{
l 2=15 mm
l 3=28 mm
d c =14 mm
4.1.2 Kiểm nghiệm khớp nối:
Ta kiểm nghiệm khớp nối theo 2 điểu kiện:
a) Điều kiện sức bền dập của vòng đàn hồi
2 . k .T
σ d= ≤ [σ d ]
Z . D 0 . d c .l 3
Trong đó [ σ d ] - ứng suất dập cho phép của vòng cao su, [σ d ] = 2 ÷ 4 Mpa
2 . k .T 2. 1,7 . 69191,71
σ d= = =0,95
Z . D 0 . d c .l 3 6.105 .14 .28
 Thoả mãn
b) Điều kiện bền của chốt
k . T . l0
σu= ≤[σ u ]
Z . D 0 . 0,1. d 3c

20
Trong đó
[σ u ]−ứng suất uốn cho phép của chốt ,[σ u]=60 ÷ 80 Mpa

{ k . T . l0
l 15
l 0 =l1 + 2 =34+ =41,5 mm
2 2
1,7 .69191,71 . 41,5
σu= 3
= =28,24
Z . D 0 . 0,1. d c 6 .105 .0,1. 14 3

 Thoả mãn
4.1.3 Lực tác dụng lên trục
2. T 2. 69191,71
Ta có F kn=0,2 . Ft = 0,2 . D =0,2. =263,59 N
0 105
Thông số Kí hiệu Giá trị
cf
Momen xoắn lớn nhất có thể truyền T kn 250 N.m
cf
Đường kính lớn nhất có thể nối trục d kn 45 mm
Số chốt Z 6
Đường kính vòng tâm chốt D0 105 mm
Chiều dài phần tử đàn hồi l3 28 mm
Chiều dài đoạn công xôn của chốt l1 34 mm
Đường kính chốt dc 14 mm
Lực tác dụng lên trục F kn 265,73 N

4.2 Tính sơ bộ trục


4.2.1 Chọn vật liệu tính trục
Chọn vật liệu chế tạo trục II là thép 45 tôi cải thiện có σ b=600 Mpa, ứng xuất xoắn
cho phép [τ ] = 15÷30 Mpa.
Chọn vật liệu chế tạo trục I là thép 45 tôi cải thiện có σ b=60 0 Mpa, ứng xuất xoắn
cho phép [τ ] = 15÷30 Mpa.
4.2.2 Xác định sơ bộ đường kính trục:
Theo công thức 10.9 Tr188 [1] ta có:
TI 69191,71
d1 ≥

3

T II

0,2. [ τ ]
=3
0,2. 15
316296,69
=28,46

d2 ≥

3

0,2. [ τ ]
d =35 mm
=3

0,2. 26
=39,33

 Chọn d 1=40 mm
2
{
Chiều rộng ổ lăn trên trục: Tra bảng 10.2 Tr189 [1]:
21
b =21 mm
{
 b01=23 mm
02

4.2.3 Xác định lực từ các chi tiết, bộ truyền tác dụng lên trục

Lực từ bộ truyền xích tác dụng lên trục:


Fr = Fx22 = 2645.88 N
Lực tác dụng lên bánh răng trụ:
Ft13 = Ft23 = 2767,67 N
Fr13 = Fr23 = 1050,61 N
Fa13 = Fa23 = 819,82 N
Lực từ khớp nối tác dụng lên trục
Fk14 =Fkn = 265,73 N
4.2.4 Xác định khoảng cách giữa các điểm đặt lực

22
Theo bảng 10.3 Tr189 [1] chọn:
- Khoảng cách từ mặt mút chi tiết quay đến thành trong của hộp k1 = 8….15, chọn
k1=10
23
- Khoảng cách từ mút ổ đến thành trong của vỏ hộp k2 = 5….15, chọn k2= 10
- Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết đến nắp ổ k3=10….20, chọn k3 = 10
- Chiều cao lắp ổ và đầu bulong hn= 15….20 chọn hn=20
Trục II:
Chiều dài moay ơ bánh răng trụ lớn:
lm23 = (1,2 ÷ 1,5)d2 = (1,2 ÷ 1,5)40 = 48 ÷ 60 , chọn lm23= 49 mm
Chiều dài moay ơ đĩa xích
lm22 = (1,2 ÷ 1,5)d2 = (1,2 ÷ 1,5)40 = 48 ÷ 60 , chọn lm22= 49 mm
l22 = 0,5(lm22 + b02) + k3 + hn= 0,5(49+23) + 10 + 20 = 66 mm
l23 = 0,5(lm23 + b02) + k1 + h2= 0,5(49+23) + 10 + 10 = 56 mm
l21 = 2l23 = 2.56= 112 mm
Trục I:
Chiều dài moay ơ bánh răng trụ nhỏ:
lm13 = (1,2 ÷ 1,5)d1 = (1,2 ÷ 1,5)35 = 42 ÷ 52,5 , chọn lm13= 49 mm
Chiều dài moay ơ nửa khớp nối
lm12 = (1,2 ÷ 2,5)d1 = (1,2 ÷ 2,5)35 = 42 ÷ 87,5 , chọn lm12= 45 mm
l12 = 0,5(lm12 + b01) + k3 + hn= 0,5(45+21) + 10 + 20 = 63 mm
l13 = l23 = 56 mm
l11 = 2l13 = 2.56=112 mm
4.3 Tính, chọn đường kính trục
4.3.1 Trục II
4.3.1.1 Tính phản lực trục II

- Lực từ bộ truyền xích tác dụng lên trục:


Fr = Fx22 = 2645.88 N
- Lực tác dụng lên bánh răng trụ:
24
Ft23 = 2767,67 N
Fr23 = 1050,61 N
Fa23 = 819,82 N
- Phương trình cân bằng:
∑ F x=F x 21 + F x22 + F t 23−F x 20=0

{ ∑ F y=−F y 21+ F r 23+ F y 20=0


dw 2
∑ M x =Fr 23 . l23+ F y 20 . l21−F a 23 .
2
=0

∑ M y =−F x 22 .(l22 +l21)+ F x 20 . l21−F t 23 .l23=0


∑ F x =F x 21+ 2645.88+ 2767,67−F x 20=0

{ ∑ F y =−F y21 +1050,61+ F y20=0


240
∑ M x =1050,61. 56+ F y 20 .112−819,82.
2
=0

∑ M y =−2645.88 .(66+112)+ F x 20 .112−2767,67 . 56=0

F x 20 =5588,89 N

{F y 20=353,07 N
F x 21=175,34 N
F y 21 =1403,68 N
4.3.1.2 Vẽ biểu đồ momen

25
4.3.1.3 Tính momen tương đương
M j =√ M 2xj + M 2yj
M 20=√ M 2x 20+ M 2y20= √ 0 2+174628,082=174628,08
M 21=√ M 2x 21+ M 2y 21 =√ 02 +02=0
M 22=√ M 2x 22+ M 2y 22 =√ 02 +02=0
M 23=√ M 2x 23+ M 2y 23=√ 78606,082 +9819,04 2=79216,98
M td =√ M 2j + 0.75 T 2j

26
M td 20=√ M 220 +0,75. T 220=√174628,082 +0,75.316296,692=¿ 324850,22
M td 21=√ M 220 +0,75. T 220 = √ 0 2+ 0,75.0 2=¿ 0
M td 22=√ M 220 +0,75. T 220= √ 0 2+ 0,75.316296,692=¿ 273920,97
M td 23=√ M 220 +0,75. T 220=√ 79216,982 +0,75. 316296,692=¿ 285145,63
4.3.1.4 Tính đường kính trục
M tdj
d j=

3

0,1 .[ σ ]
Trong đó [σ ] = 55,6 MPa nội suy tuyến tính từ bảng 10.5 Tr195 [1] với thép 45
đường kính trục sơ bộ d=40mm, σ b >600 Mpa
M td 20 3 324850,22
d 20=
√ 3

0,1. [ σ ]
M td 21 3
√=
0,1. 55,6
0
=38,8

d 21=
√ 3

0,1. [ σ ]√=
0,1 . 55,6
M td 22 3 273920,97
=0

d 22=
√ 3

0,1. [ σ ]√=
0,1. 55,6
M td 23 3 285145,63
=36,65

d 23=
√ 3

0,1. [ σ ]√=
0,1. 55,6
4.3.1.5 Chọn dường kính các đoạn trục
=37,15

Xuất phát từ các yêu cầu về độ bền, lắp ghép và công nghệ, ta chọn đường kính các
đoạn trục như sau:
d 20=d21=40 mm
d 22=38 mm
d 23=42mm
4.3.1.6 Chọn và kiểm nghiệm then
4.3.1.6.1 Chọn then
Sử dụng then bằng cho trục II
• Trên trục II then được lắp tại bánh răng và đĩa xích
• Then lắp t1 trên trục vị trí lắp bánh răng: d23 =42 mm
b=12mm
{
Chọn then bằng, tra bảng B9.1aTr173[1] ta được: h=8 mm
t 1=5 mm
• Lấy chiều dài then: lt =(0.8 ÷ 0.9). lm
Then lắp trên trục vị trí lắp bánh răng
Lt3= (0,8 ÷ 0,9).lm23=(0,8 ÷ 0,9).49 = 39,2 ÷ 44,1mm
Ta chọn lt3= 40 mm
27
• Then lắp trên trục vị trí đĩa xích: d22 = 38 mm
b=12mm
Chọn then bằng, tra bảng B9.1aTr173[1] ta được: : h=8 mm
{
t 1=5 mm
• Chiều dài then trên đoạn trục lắp đĩa xích:
Lt2 = (0,8 ÷ 0,9).lm22 = (0,8 ÷ 0,9).49 = 39,2 ÷ 44,1mm
⇒ Ta chọn lt2 = 42 mm
4.3.1.6.2. Kiểm nghiệm then theo độ bền dập và độ bền cắt:
Theo công thức 9.1 và 9.2Tr173[1] ta có:
2T

{σd=
d l t (h−t 1 )
τ c=
2T
d lt b
≤[σ d ]

≤[τ c ]

Với bảng B9.5Tr178 [1] ta có: dạng lắp cố định, vật liệu may-ơ bằng thép và chế
độ tải trọng: Êm
[ σd ] =150 Mpa
{
⇒ [ τc ] =40 Mpa
Kiểm tra độ bền then tại vị trí lắp bánh răng
2.316296,69

{σ d=eq ¿(2 T 2 , d 23<3 (h−t 1))=

τc=eq ¿(2T 2 , d 22< 3 b)=


42.40 .(8−5)
2.316296,69

2.316296,69
42.40 .12
=125,52 Mpa ≤ [ σd ] =150 Mpa

=31,38 Mpa ≤ [ τc ] =40 Mpa

{ σ d=eq ¿ (2T , dlt (h−t 1))=

τc=eq ¿ (2T 2, d 22<2 b)=


38.42 .(8−5)
2.316296,69
38.42.12
4.3.1.7 Kiểm nghiệm trục theo bền mỏi:
=132,12 Mpa ≤[σd ]

=33,03 Mpa ≤ [ τc ] =40 Mpa

Độ bền của trục được tính đảm bảo nếu hệ số an toàn tại các tiết diện nguy hiểm
thoả mãn điều kiện:
s σj . s τj
s j= 2 2
≥[ s]
√ s σ + sτ
Trong đó:
- [s] hệ số an toàn cho phép thông thường trong khoảng từ 1.5 …2.5(khi cần
tăng độ cứng [ s ] = 2,5… 3, như vậy có thể không cần kiểm nghiệm về độ
cứng của trục)

28
- sσj , s τj hệ số an toàn chỉ xét đến riêng ứng suất pháp và hệ số an toàn chỉ xét
riêng ứng suất tiếp tại tiết diện j
σ−1 τ−1
sσj = ; s τj=
k σdj . σ aj + ѱ σ . σ mj k τdj . τ aj +ѱ τ . τ mj
Trong đó
σ −1 τ −1 là giới hạn mỏi uốn và xoắn với chu kì đối xứng. có thể
lấy gàn đúng:
σ −1= 0,436 σ b= 0,436 . 600 = 261,6 Mpa
τ −1 = 0,58 σ −1= 0,58 . 261,6 = 151,73 Mpa
σ aj, τ aj , σ mj , τ mj là biên độ và trị số trung bình của ứng suất pháp và
ứng suất tiếp tại tiết diện j, do trục quay 1 chiều
Mj

{
σ aj =
Wj
σ mj =0
Tj
τ aj =τ mj=
2W 0 j
Với Wj ,W0j là momen cản uốn, cản xoắn tại tiết diện j của trục
- ѱ σ ѱ τ là hệ số kể đến ảnh hưởng của các trị số ứng suất trung bình đến độ bền
mỏi, tra bảng 10.7 Tr197[1] với σ b=600Mpa ta có:
ѱ σ =0.05
{ ѱ τ =0
- k σdj,k τdj hệ số được xác định theo công thức
kσ kτ
+ k x −1 + k −1
εσ ετ x
k σdj= ; k τdj =
ky ky
Trong đó
+ kx hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt, phụ thuộc vào phương
pháp gia công và độ nhẵn bề mặt. tra bảng 10.8 Tr197 [1] lấy kx=1,06.
+ ky hệ số tăng bền bề mặt trục, ở đây ta không dùng phương pháp tăng bền
bề mặt ky=1.
+ ε σ ε τ hệ số kích thước kể đến ảnh hưởng của kích thước tiết diện đến giới
hạn mỏi.
+ k σ k τ hệ số tập trung ứng suất khi uốn và xoắn.

29
kσ kτ
Có thể tra trực tiếp ε và ε trong bảng 10.11 Tr198 [1] và nếu có ảnh hưởng
σ τ

của rãnh then thì ta lấy số lớn hơn.


Kiểm tra cho từng tiết diện:
- Tại tiết diện lắp ổ lăn
M 20=174628,08 Nmm

{ T 20=316296,69 Nm m
d 20=40 mm

π d3
Tra bảng 10.6 Tr196, Ta có
W 0 (20) =
32
{
π d3
16
W 20=
=6283,19

=12566,37

M 20

{
σ a 20= =27,99
W 20
σ mj=0
T 20
τ a 20=τ m 20= =12,59
2W 0(20)
kσ kτ
Tra trực tiếp ε và ε trong bảng 10.11 Tr198 [1] vì bề mặt lắp ổ lăn có độ dôi,
σ τ

kiểu lắp k6

{ εσ

ετ
=2,06

=1,64


+k −1
εσ x 2,06+ 1,06−1
k σd 20= = =2,12
ky 1

+ k −1
ετ x 1,64+1,06−1
k τd20= = =1,7
ky 1

σ −1 261,6
sσ 20= = =4,4
k σd 20 .σ a 20+ѱ σ . σ m 20 2,12.27,99+ 0,05.0
τ−1 151,73
sτ 20= = =7,09
k τd 20 . τ a 20 +ѱ τ . τ m 20 1,7.12,59+ 0.12,59

30
s σ 20 . s τ 20 4,4.7,09
s20= 2 2
= =3,74 ≥[s]
√s σ 20 +s
τ 20 √ 4,4 2+7,09 2

- Tại tiết diện lắp đĩa xích


M 22=0 Nmm

{ T 22=316296,69 Nmm
d 22=38 mm
2
π d3 b t 1 ( d22−t 1 )

Tra bảng 10.6 Tr196, Ta có


W 22=

W 0 (22)=
32

{
2 d 22
π d b t 1 ( d 22−t 1 )
16
3

2 d 22
=4527,31
2

=9914,36

M 22

{
σ a 22= =0
W 22
σ m 22=0
T 22
τ a 22=τ m 22= =15,95
2 W 0 (22)

Vì M22 = 0 nên ta chỉ kiểm tra ứng suất tiếp.


kσ kτ
Tra trực tiếp ε và ε trong bảng 10.11 Tr198 [1] vì bề mặt lắp ổ lăn có độ dôi,
σ τ

kiểu lắp k6

{εσ

ετ
=2,06

=1,64

Do có ảnh hưởng của rãnh then. Tra bảng 10.10 Tr198 và 10.12Tr198 [1] Ta có:
k σ =1,76 kσ

{ {
k τ =1,54 →
ε σ =0,85
ε τ =0,78


εσ

ετ
=2,07

=1,97

{ εσ
Chọn: k
ετ
τ
=2,07

=1,97

31

+k −1
ετ x 1,97+1,06−1
k τd22= = =2,03
ky 1

τ −1 151,73
sτ 22= = =4,69
k τd 22 . τ a 22+ѱ τ . τ m 22 2,03.15,95+0.15,95

s22=sτ 22=4,69 ≥[s ]


- Tại tiết diện lắp bánh răng
M 23=79216,98 Nmm

{T 23=316296,69 Nmm
d 23=42mm
2
π d 3 b t 1 ( d22−t 1 )

Tra bảng 10.6 Tr196, Ta có


W 23=

W 0 (23) ={ 32

2 d 22
π d b t 1 ( d 22−t 1 )
16
3

2 d 22
2
=6295,72

=13569,29

M 20

{
σ a 23= =12,58
W 20
σ m 23=0
T 23
τ a 23=τ m 23= =11,65
2W 0(23)
kσ kτ
Tra trực tiếp ε và ε trong bảng 10.11 Tr198 [1] vì bề mặt lắp ổ lăn có độ dôi,
σ τ

kiểu lắp k6, giới hạn bền 600Mpa


{εσ

ετ
=2,06

=1,64

Do có ảnh hưởng của rãnh then. Tra bảng 10.10 Tr198 và 10.12Tr198 [1] Ta có:
k σ =1,76 kσ

{ {
k τ =1,54 →
ε σ =0,85
ε τ =0,78
εσ

ετ
=2,07

=1,97

32

εσ
Chọn: k
ετ
τ
{
=2,07

=1,97


+ k −1
εσ x 2,07+ 1,06−1
k σd 23= = =2,13
ky 1


+k −1
ετ x 1,97+1,06−1
k τd23= = =2,03
ky 1
σ −1 261,6
sσ 23= = =9,76
k σd 23 .σ a 23+ѱ σ . σ m 23 2,13.12,58+ 0,05.0

τ−1 151,73
sτ 23= = =6,4
k τd 23 . τ a 23 +ѱ τ . τ m 23 2,03.11,65+0.11,65

s σ 23 . s τ 23 9,76.6,4
s23= 2 2
= =5,35 ≥[s ]
√s +s
σ τ √9,76 2+ 6,42
Vậy trục đảm bảo về độ bền mỏi
Ø42 H7/k6
Ø38k6

Ø40k6

Ø40k6

4.3.1.8 Chọn, kiểm nghiệm ổ lăn


4.3.1.8.1 Chọn ổ
Ta có:
Tải trọng hướng tâm tác dụng lên 2 ổ:
Tại vị trí ổ 0:
F r 20=√ F2x 20+ F 2y 20=√ 5588,892+353,07 2=5600,03

33
Tại vị trí ổ 1:
F r 21=√ F 2x21 + F2y21= √175,34 2+1403,682 =1414,59Ta chọn ổ lăn
theo tỷ số
Fa
819,82
min ⁡( F ¿ ¿ r 21, F r 20)= =0,58 ¿
1414,59
¿ Theo trang212 [1], tachọn ổ bi đỡ−chặn với góc=12
Dựa vào phụ lục P2.12/T264 [1] ta chọn ổ bi đỡ - chặn
cỡ trung hẹp:

Kí hiệu : 46308

Chọn i=1 dãy con lăn , Ta có


{
Đường kính trong :d=40 mm
Với d=40 mm=¿ chọn ổ lăn có : Đường kính ngoài: D=90 mm
Chiều rộng ổ lăn: B=23 mm
Khả năngtải động :C=39,2 kN
Khả năng tải tĩnh :C 0=30,7 kN
i F a 1.819,82
= =0,027
C 0 30,7. 103
Tra bảng 11.4 Tr215-216 chọn e=0,34
Chọn cấp chính xác cho ổ lăn: CCX=0
4.3.1.8.2. Kiểm nghiệm khả năng tải động của ổ lăn
 Khả năng tải động Cd được tính theo công thức:C d=Q . √ L
m

Trong đó: m – bậc của đường cong mỏi, m=3(do là ổ bi)


L – tuổi thọ của ổ tính bằng triệu vòng quay:
L=60 .10−6 . n . Lh=60. 10−6 .152.12000=109,44(Triệu vòng)
Q – tải trọng động quy ước (kN), được xác định
theo công thức:
Q=( X .V . Fr + Y . F a ) k t . k đ
Với:
V - hệ số kể đến vòng nào quay, ở đây vòng trong quay
nên: V= 1
kt - hệ số ảnh hưởng của nhiệt độ, chọn kt = 1
kđ - hệ số kể đến đặc tính tải trọng, tra bảng 11.3/T215
[1] => chọn kđ = 1
X, Y - hệ số tải trọng hướng tâm và hệ số tải trọng dọc
trục
Sơ đồ bố trí ổ
34
Ta có: Fs0 = e.Fr0 = 0,34.5600,03 = 1904,01 (N)
Fs1 = e.Fr1 = 0,34.1414,59 = 480,96 (N)
Đặt ổ lăn theo sơ đồ ta có:
Fa0 = Max[Fs0;Fa0] = Max[Fs0;Fs1 - Fat ]
= Max[1904,01;480,96 – 819,82] = Max[1904,01;-338,86]
= 1904,01 (N)
Fa1 = Max[Fs1;Fa1] = Max[Fs1;Fs0+Fat ]
=Max[480,96;1904,01+819,82] = Max[480,96;2723,83]
= 2723,83 (N)
Tra bảng 11.4 Tr215-216[1] ta có
Fa0 1904,01
+ Tại ổ lăn 0: V . F = 1.5600,03 =0,34 ≤ e => chọn X= 1; Y= 0
r0

F a1 2723,83
+ Tại ổ lăn 1: V . F = 1.1414,59 =1,93> e => chọn X= 0,45; Y= 1,62
r1

Q 1=( X .V . F r 1 +Y . F a 1 ) k t . k đ
= (0,45.1.1414,59+1,62.2723,83).1.1 = 5049,17 (N)
Q0=( X .V . Fr 0+Y . F a 0 ) k t . k đ
= (1.1.5600,03+0.1904,01).1.1 = 5600,03 (N)
Do đó:
C d 1=Q 1 . √3 L=5049,17 . √3 109,44=24151,57 ( N )
¿ 24,15157 ( kN )<C=39,2( kN )
C d 0=Q 0 . √3 L=5600,03. √3 109,44=26786,48 ( N )
¿ 26,78648 ( kN ) <C=39,2(kN )
Vậy cả hai ổ lăn đều thỏa mãn khả năng tải động
4.3.1.8.3. Kiểm nghiệm khả năng tải tĩnh của ổ lăn
 Tra bảng 11.6/T221[1] cho ổ bi đỡ - chặn 1 dãy (=12) ta được:
35
X 0=0,5
{
Y 0=0,47
với X0, Y0 – hệ số tải trọng hướng tâm và dọc trục

 Tải trọng tĩnh tương đương tác dụng vào từng ổ:


Qt= X 0 . F r +Y 0 . F a
{ Qt=F r
+ Với ổ lăn 0:
Qt 0= X 0 . F r 0 +Y 0 . F a 0=0,5.5600,03+ 0,47.1904,01=3694,90(N )
{ Qt 0=F r 0 =5600,03( N )
+ Với ổ lăn 1:
Qt 1=X 0 . F r 1+Y 0 . F a1 =0,5.1414,59+0,47.2723,83=1987,49(N )
{ Qt 1=F r 1=1414,59( N )
 Kiểm nghiệm khả năng tải tĩnh của ổ:
Qt = Max (Qt0,Qt1)= 5600,03 (N) = 5,6 (kN) < C0 = 30,7 (kN)
Vậy cả hai ổ lăn đều thỏa mãn chỉ tiêu về khả năng tải tĩnh
4.3.2 Trục I:

l11

l12
l13 z

3 x
0 1 2 y

Fx0 Fr Ft Fk
Fx1
Fy0
Fa Fy1

4.3.2.1 Tính phản lực cho trục I :


- Lực từ khớp nối tác dụng lên trục:
F k = 263,59 N
- Lực tác dụng lên bánh răng trụ:
F t 13 = 2767,67 N
F r 13 = 1050,61 N

36
F a 13= 819,82 N
- Phương trình cân bằng:
¿
∑ F x =F x 11 +263,59−2767,67+ F x10 =0

{ ∑ F y =F y 11−1050,61+ F y 10=0
50
∑ M x =−1050,61 .56 + F y10 .112−819,82. 2 =0
∑ M y =−263,59.63+ F x 10 .112−2767,67 . 56=0
F x10=1532,1 N

{
F y 10=708,3 N
F x11 =972 N
F y 11=342,3 N
4.3.2.2 Vẽ biểu đồ mô men.

37
l11

l12
l13 z

3 x
0 1 2 y

Fx0 Fr Ft Fk
Fx1
Fy0
Fa Fy1

39664,8

19169,36

Mx

My
16606,17

85797,6

69191.71

T
4.3.2.3. Tính mô men tương đương
Momen tổng,momen uốn tương đương:
M j =√ M 2xj + M 2yj
M 10=√ M 2x 10+ M 2y 10=√ 02 +0 2=0
M 11= √ M 2x11 + M 2y 11 =√ 02 +16606,172=16606,17
M 12=√ M 2x 12+ M 2y 12 =√ 02 +02=0
M 13=√ M 2x 13+ M 2y 13=√ 39664,82 +85797,62=94522,61
M td =√ M 2j + 0.75 T 2j
2
M td 10=√ M 10 +0,75. T 210 = √ 0 2+ 0,75.02=¿ 0
M td 11= √ M 210+ 0,75.T 210=√ 16606,172 +0,75. 69191,712 =¿ 62180.25
38
M td 12=√ M 210 +0,75. T 210 = √ 0 2+ 0,75.69191,712=¿ 59921,78
M td 13=√ M 210 +0,75. T 210= √ 94522,612 +0,75. 69191,712=¿ 111915,79
4.3.2.4. Tính đường kính các đoạn trục.
Tính đường kính trục tại các tiết diện j theo công thức:
M tdj
d j=
0,1 [ σ ]√
3

trong đó : với d 1=25 mm suy ra [ σ ] = 63 MPa - ứng suất cho phép của thép 45 chế
tạo trục, cho trong bảng 10.5 trang 195
M td 10 3 0
d 10=

3


0,1. [ σ ]
=
0,1. 63
M td 11 3 62180.25
=0

d 11 =

3


0,1 . [ σ ]
=
0,1 . 63
M td 12 3 59921,78
=21,06

d 12=

3


0,1. [ σ ]
=
0,1. 63
M td 13 3 111915,79
=20,76

d 13=

3


0,1. [ σ ]
=
0,1 .63
=26,09

4.3.2.5. Chọn đường kính các đoạn trục.


Xuất phát từ các yêu cầu về độ bền, lắp ghép và công nghệ ta chọn đường kính các
đoạn trục như sau:
d 10=d11 =25 mm
d 12=22 mm
d 13=30 mm
4.3.2.6 . Chọn và kiểm nghiệm then.
4.3.2.6.1 Chọn then
Xác định mối ghép then cho trục 1 lắp bánh răng ,d13=30(mm),chọn then bằng tra
9.1a
B [1]
bảng 173 .
Ta có:
 Chiều rộng then:b=8(mm).
 Chiều cao then:h=7(mm).
 Chiều sâu rãnh then trên trục t1=4 (mm).
 Chiều sâu rãnh then trên lỗ t2= 2,8 (mm).
 Chiều dài then:l=(0,8÷0,9).lm13= 40÷45 (mm).
Chọn l= 40(mm).
39
4.3.2.6.2 Kiểm nghiệm then:
I 2T
Ứng suất dập: σ d= ⅆ .l .(h−t ) ≤ [ σ d ]
1

Với [ σ d ] là ứng suất dập cho phép.


9.5
B [1]
Tra bảng 178 với dạng lắp cố định vật liệu may ơ là thép làm việc êm ,ta
có [ σ d ]=150Mpa.
2.69191,71
σ d= =41,19<[ σ d ] =100 Mpa.
28.40 .(7−4)
2T I
Ứng suất cắt:.τ c = ≤[τ c ]
d . l. b

Với [ C ] là ứng suất cắt cho phép làm việc êm gây nên:
[ C ] =(40÷60)MPa.
2.69191,71
τ c= =15,44<[τ c ]
28.40 .8
+Xác định mối ghép then cho trục 1 lắp khớp nối :
d13=22.
9.1(a)
Chọn then bằng tra bảng B 173 [1] ta có:
 Chiều rộng then:b= 6 mm.
 Chiều cao then : h= 6 mm.
 Chiều sâu rãnh then trên tấm trục: t1= 3,5 (mm).
 Chiều dài then: l =(0,8÷0,9)lm12= 39,2÷44,1 (mm).
 Chọn l =40 (mm).
+Kiểm nghiệm then:
I 2T
Ứng suất dập: σ d= ⅆ .l .(h−t ) ≤ [ σ d ]
1

Với [ d ] là ứng suất dập cho phép.


9.5
B [1]
Tra bảng 178 với dạng lắp cố định,vật liệu may ơ là thép làm việc êm,ta
[ ]
có d =100Mpa.
2.69191,71
σ d= =62,9<[σ d ] =100 Mpa
22.50 .(6−3,5)
2T I
Ứng suất cắt:τ c = ≤[τ c ].
d . l. b
40
Với [ C ] là ứng suất cắt cho phép do làm việc êm gây nên:
[ C ] =(40÷60)MPa
2.69191,71
τ c= =26,21<[τ c ]
22.50 .6

Vậy tất cả các mối ghép then đều đảm bảo độ bền dập và độ bền cắt.
4.3.2.7. Kiểm nghiệm trục theo độ bền mỏi.
σ −1=0,436 σ b=0,436.600=261,6 MPa
τ −1=0,58. σ −1=0,58.261,6=151,73 MPa
10.7
[1]  
Tra bảng B 197 với b 600MPa,ta có:
¿ ψ σ =0,05
{ ¿ ψ τ =0
-kiểm nghiệm tại tiết diện ở ổ lăn:
¿ M ol =16606,17 Nmm

{
¿ T ol =69191,71 Nmm
¿ d ol =25 mm
10.6
[1]
Tra bảngB 196 với dj= 25 mm.
M 16606,17

{
π d j3 π .25 3 ¿ σ aj = j = =10,8

{
¿ w j=

¿ w0 j =
32

16
3
=

=
32
π d j π .253
16
=1533,98

=3067,96
=>
¿ τ aj=τ mj =
W j 1533,98

Tj
¿ σ mj=0

=
69191,71
2W 0 j 2.3067,96
=11,3

Do tiết diện này lằm ở ổ lăn nên tiết diện bề mặt trục lắp có độ dôi ra.Chọn kiểu
10.11 ¿ K σ /ε σ =2,06
lỗ.Tra bẳng B 198
[1] {
nên ta có: ¿ K τ /ε τ =1,64

{
+ K x −1
εσ 2,06+1,06−1
¿ K σdj = = =2,12
Ky 1

+ K x −1
ετ 1,64+1,06−1
¿ K τdj= = =1,7
Ky 1

41
σ−1 261,6

{¿ s σj =

¿ s τj=
τ −1
=
K σdj σ aj +ψ σ σ mj 2,12.10,8

=
151,73
K τdj τ aj +ψ τ τ mj 1,7.11,3
=11,43

=7,9

s σj . s τj 11,43.7,9
⇒ s j= 2 2
= =6,5 ≥[ s]
√s σj + s τj √11,432+7,9 2
-kiểm nghiệm tại tiết diện lắp khớp nối
¿ M j=M 12=0

{
¿ T j=T Ι =69191,71 Nmm
¿ d j=d 12=22 mm
Do M13=0 nên ta chỉ kiểm tra hệ số an toàn khi chỉ tính tính tiêng ứng suất tiếp,tra
10.6
[1]
bảng B 196 với dj=22mm
2
π . d 3j b .t 1 . ( d j−t 1 ) π .223 6.3,5 . ( 22−3,5 )2
Ta có: W 0 j= − = − =1927,40
16 2. d j 16 2.22
Tj 69191,71
τ aj=τ mj = = =17,95
2 W 0 j 2.1927,40
Ta thấy sự tập trung ứng suất tại trục lắp khớp nối là do rãnh then và do lắp ghép
10.11
[1]
có độ dôi. Tra bảng B 198

ảnh hưởng của độ dôi:


¿ K σ /ε σ =2,06
{
¿ K τ /ε τ =1,64
ảnh hưởng của rãnh then :
10.10
[1]
Tra bảng B 198 nội suy :
ε =0.92
{
Ta có: εσ=0,85
τ

10.12
[1]  
Tra bảng : B 198 với trục b 600 MPa:
K σ =1,76 ¿ K σ /ε σ =1,76/0,92=1,91
{ K τ =1,54
=> {
¿ K τ / ε τ =1,54 /0,85=1,81
Lấy
42
¿ K σ /ε σ =2,06
{
¿ K τ /ε τ =1,81

+ K x −1
ετ 1,81+1,06−1
K τdj = = =1,87
Ky 1
τ−1 151,73
sτj = = =4,5
K τdj τ aj +ψ τ τ mj 1,87.17,95
s j=sτj =4,5 ≥ [ s]
kiểm nghiệm tại tiết diện lắp bánh răng:
¿ M br=94522,61 Nmm

{
¿ T br =69191,71 Nmm
¿ d br=30 mm
10.6
[1] dj
Tra bảng B 196 với = 30 mm
⇒¿
M j 94522,61

{
¿ σ aj == =41,27
W j 2290,19
⇒ ¿ σ mj =0
Tj 69191,71
¿ τ aj =τ mj= = =7
2 W 0 j 2. 4940,9
Do tiết diện này lằm ở bánh răng nên tiết diện bề mặt trục lắp có độ dôi ra. Chọn
10.11
[1]
kiểu lỗ.Tra bẳng B 198 nên ta có:
¿ K σ /ε σ =2,06
{
¿ K τ /ε τ =1,64
ảnh hưởng của rãnh then :
10.10
[1]
198
Tra bảng B
¿ ε =0,88.
{
Ta có : ¿ εσ =0,81.
τ

10.12
[1]  
Tra bảng : B 198 với trục b 600MPa:
¿ K =1,76 ¿ K /ε =1,76 /0,89=2 ¿ K /ε =2,06
τ
{ τ τ
{
Ta có: ¿ K σ=1,54 ⇒ ¿ K σ/ε =1,54
σ
/0,81=1,9
Lấy
¿ K
σ

τ
{

σ

τ =1,9

43

{
+ K x −1
εσ 2,06+1,06−1 σ−1 261,6
¿ K σdj =

¿ K τdj =

ετ
Ky

+ K x −1

Ky
=

=
1

1,9+1,06−1
1
=2,12

=1,96
=>
¿ s σj =

¿ s τj = { =
K σdj σ aj +ψ σ σ mj 2,12.41,27
τ−1
=
151,73
K τdj τ aj +ψ τ τ mj 1,96.7
=3

=11,06

s σj . s τj 3.11,06
⇒ s j= 2 2
= =2,9≥ [s]
√s σj +s τj √32 +11,062
Vậy trục đảm bảo an toàn về độ bền mỏi.
Ø30 H7/k6
Ø25k6

Ø25k6

Ø22k6

4.3.2.8 .Chọn, kiểm nghiệm ổ lăn.


4.3.2.8.1 Chọn ổ lăn
Tính toán kiểm nghiệm khả năng chịu tải của ổ lăn:
F r 0=√ F x 102 + F y 102 =√1532,12 +708,32=1687,9 N .
F r 1=√ F x 122 + F y122=√ 9722 +342,312=1030,31 N .
F a=F a 1=819,82 N
Fa
819,82
min(¿ F r 0 , F r 1)= =0,8> 0,3 ¿
1030,31
 chọn ổ bi đỡ chặn với góc tiếp xúc α =12 °
P 2.12
[1]
Dựa vào phụ lục 263 ta chọn ổ bi đỡ chặn cỡ trung hẹp.
Kí hiệu: 46305. Khả năng tải động :C= 21,1 kN.
Đường kính trong:d= 25 mm. Khả năng tải tĩnh :C0= 14,9 kN.
Đường kính ngoài:D= 62 mm. Chiều rộng ổ lăn:B= 17 mm.

44
i. Fa1 1.819,82
Ta có : C = 14,9.1000 =0,055
0

tra bảng 11.4tr 215[1] => e = 0,37


4.3.2.8.2 Kiểm nghiệm tải động

Theo công thức: C d  Q.m


L.
Trong đó:
Q- là tải trọng động quy ước kN.
L- là tuổi thọ tính bằng triệu vòng quay.
m- là bậc đường cong mỏi khi thử về ổ lăn, m=3 với ổ bi.
6 60 n I . Lh 60.730 .12000
Ta có Lh=1 0 . L/60 nI ⇒ L= 6
= =525,6
10 1 06
Tải trọng quy ước:
Q  ( XVFr  YFa )kt k
d
Fr là tải trọng hướng tâm .
Fa:là tải trọng dọc trục.
V là hệ số ảnh hưởng đến vòng nào quay, khi vòng trong quay V=1
kt:là hệ số ảnh hưởng đến nhiệt độ,ở đây chọn kt =1 do t<1000C.
11.3
[1]
kđ: là hệ số ảnh hưởng đến đặc tính tải trọng .Theo bảng B 215 ,ta chọn kđ =1
(êm).
X :hệ số tải trọng hướng tâm .
Y :hệ số tải trọng dọc trục.
Sơ đồ bố trí ổ:

Fr0 Fat=Fa1 Fr1

0 Fs0 Fs1 1

Xác định lực dọc trục do lực hướng tâm sinh ra ở trên ổ lăn:
Fs0 = e . Fr0 = 0,37.1687,9= 624,52
Fs1 = e . Fr1 = 0,37. 1030,51= 381,29
45
Tổng ngoại lực dọc trục tác dụng lên ổ lăn [1] và [0]:
Fa0 = Fs1 - Fat = 381,29 –819,82 = -438.53(N).
Fa1 = Fs0 + Fat = 624,52+ 819,82= 1444,34(N) .
Lực dọc trục tác dụng lên ổ lăn 1 và 0:
Fa0 = Max (Fa0 , Fs0 ) = 624,52(N).
Fa1 = Max (Fa1 , Fs1 ) = 1444,34(N).
Fa 11.4
vF
[1 ]
Xét tỷ số r kết hợp tra bảng B 216 ta có:
Fa0 624,52
=0,37=e=¿ X 0=1
=
V . F r 0 1 . 1687,9 {
Y 0=0
F a1 1444,34
=1,4 >e=¿ X 1=0,45
=
V . F r 1 1 .1030,51 {
Y 1=1,46
Tải trọng động quy ước trên các ổ:
Q0 = (X0 .V.Fr0 + Y0 .Fa0).kt .kđ.
= (1.1.1687,9+0. 624,52).1.1= 1687,9(N) .
Q1 = (X1.V.Fr1 + Y1.Fa1).kt.kd.
= (0,45.1.1030,51+1,46. 1444,34).1.1= 2572,47(N)
Tiến hành kiểm nghiệm với giá trị Q lớn hơn.
Q = max (Q0 , Q1) = 2572,47 (N).
Khả năng tải động của ổ lăn:
C d=Q . m√ L=2572,47 . √3 525,6=20760,39 N =20,76 kN < C=21,1kN
=> Thỏa mãn.
4.3.2.8.3 Khả năng tải tĩnh:
11.18
[1]
theo công thức: 221 ta có:Qt ≤ C0 trong đó:
Qt: tải trọng tĩnh quy ước kN.
11.19
[1]
Theo công thức 221 .
Qt=X0.Fr+Y0.Fa.
Hoặc Qt=Fr.
11.6
X0,Y0: là hệ số tải trọng hướng tâm và tải trọng dọc trục. Tra bảng B 221 [ 1 ] cho ổ bi
X =0,5
{
đỡ chặn α =12 °ta được ta được: Y 0=0,47
0

46
Tải trọng tĩnh tương đương tác dụng vào từng ổ:
Qt0 = X0. Fr0 + Y0. Fa0.
= 0,5.1687,9+ 0,47.624,52 = 1137,47(N).
Hoặc Qt0= Fr0 = 1687,9
Lấy Qt0= 1687,9
Qt1 = X0. Fr1 + Y0. Fa1
=0,5.1030,51+ 0.47.1444,34 = 1194,09(N)
Hoặc Qt1= Fr1 = 1030,51
Lấy Qt1= 1194,09
Kiểm nghiệm khả năng tải tĩnh của ổ:
Qt = max( Qt0 , Qt1) = 1687,9(N)
Qt = 1,687 kN < C0= 14,9 kN thỏa mãn điều kiện bền
Vậy ổ thỏa mãn điều kiện bền khi chịu tải trọng động và tải trọng tĩnh.

CHƯƠNG 5 LỰA CHỌN KẾT CẤU


5.1 Tính, lựa chọn kết cấu cho các bộ phận, các chi tiết
- Thiết kế vỏ hộp
Hộp giảm tốc để đảm bảo vị trí tương đối giữa các chi tiết và bộ phận
máy,tiếp nhận tại trọng do các chi tiết lắp trên vỏ truyền đến,đựng dầu bôi trơn
bảo vệ các chi tiết máy tránh bụi bẩn.
Chi tiết cơ bản của hộp giảm tốc là độ cứng cao và khối lượng
nhỏ.
Chọn vật liệu làm hộp giảm tốc là gang xám GX15-32
Chọn bề mặt ghép ráp và thân đi qua tâm trục song song với
đáy
Tên gọi thành phần Tính toán
=0,03a+3=0,03.145+3=7,35(mm)
Chiều dày thân hộp 
 >6 chọn  =8 (mm)
Chiều dày  =0,9 =7,2 (mm)
Chiều dày nắp hộp  1
Chọn  1 =8 (mm)
e  (0,8 1)  (6,4  8)
Chiều dày e
chọn e=8
Gân tăng cứng
Chiều cao h h<58 chọn h=42
Độ dốc 2 độ
Đường kính bulông Bu lông nền d1 d1 >0,04a+10=15,8 chọn d1 = 20
và vít Bu lông cạnh d2 d2=(0,7÷0,8)d1=14÷16 chọn d2 =14
47
Bu lông ghép bích d3  (0,8  0,9)d2(11,2 12,6)
nắp và thân d3 Chọn d3 =12
d 4  (0,6  0,7)d 2  8,4  9,8
Vít ghép nắp ổ d4
Chọn d4 = 9
Vít ghép nắp cứa d5  (0,5  0,6)d2  (7  8,4)
thăm dầu d5 Chọn d5 = 8
Chiều dày bích thân S3  1, 4 1,8 d3  (16,8 21,6)
hộp S3 Chọn S3=20
Chiều dày bích nắp S4  0,9 1 S3  8 20
hộp S4 Chọn S4=20
K 3  K 2  3  5 mm
Mặt bích ghép nắp và
thân K 2  E2  R2  3  5 mm
E2  1,6d2  1,6.14  22,4 chọn
Bề rộng bích nắp và
thân K3 23
R2  1,3d2  1,3.14 chọn 19
K2  (45  47) chọn K2 =45
 K3  34  36chọn K3=40
Tra 18.2 Tr88[2]
Đường kính ngoài và
tâm lỗ vít D3 , D2 Trục I: D  62 ,D2  75, D390
Trục II:D  90, D2  110, D3135
Bề rông mặt ghép
K2 =45
Gối trục bulông cạnh ổ K2
E2  1,6d2  1,6.12  19, 2
Tâm lỗ bu lông cạnh chọn E2=19 (mm)
ổ: E2 và C D3
C=
2
Chiều cao h Phụ thuộc lỗ bu lông
Chiều dày: khi không S1  1,3 1,5d1  26  30
có phần lồi S1 Chọn S1 =30 (mm)
Mặt đế hộp
Bề rộng mặt đế hộp q  K1  2  60  2.8  76(mm)
K1và q K1  3d1  3.20  60 (mm)
Khe hở giữa các chi Giữa bánh răng với   (1 1, 2)  8  9,6
48
thành trong hộp Chọn  10
Giữa đỉnh bánh răng  3  5  24  40
tiết lớn và đáy hộp Chọn 1  30
Giữa mặt bên các
    8 chọn  10
bánh răng với nhau
Số lượng bu lông nền
Chọn Z=6
Z
5.2 Tính, lựa chọn bôi trơn:
Bộ truyền bánh răng có vận tốc vòng v 1,9112(m / s) nên ta chọn bôi trơn bằng
cách ngâm trong dầu bánh răng bị động trong hộp giảm tốc.
1 1 240
Do đáy hộp giảm tốc cách đỉnh răng bị động 1 khoảng bằng 4 bán kính = 4 . 2 =
30 (mm). Vậy chiều cao lớp dầu là 60 (mm).
Dầu bôi trơn trong hộp giảm tốc phụ thuộc vận tốc vòng của bánh răng và vật liệu
chế tạo. Với  b  470 1000 MPa thép C45, v=1,91 m/s và tra bảng
B18.13Tr101[2] chọn được loại dầu ô tô máy kéo AK-20.
5.3 Các kết cấu liên quan đến chế tạo vỏ hộp
+ Nắp ổ
Đường kính nắp ổ được xác định theo công thức : D3 D2
D3  D  4, 4 d4
D2  D  1, 6  2, 2 d4
D
4

Đảm bảo vị trì tương đối của nắp và thân trước và sau khi gia công cũng như
khi nắp ghép,khi xiết bu lông không làm biến dạng vòng ngoài của ổ.

49
d =6 mm
{
Chọn chốt định vị là chốt côn c=0,6 mm
l=35 mm
+ Cửa thăm

Tra bảng 18.5 Tr92[2]

A B A1 B1 C C1 K R Vít Số
lượng
70 45 100 75 85 85 60 12 M6x22 4
A B A1 B1 C C1 K R Vít Số lượng
70 45 100 75 85 85 60 12 M6x22 4
+ Nút thông hơi
Khi làm việc nhiệt độ trong hộp tăng lên để giảm áp suất và điều hòa không
khí bên trong và bên ngoài hộp ta dùng nút thông hơi nắp trên cửa thăm.
Tra bảng 18.6 Tr93[2] ta có:
A B C D E G H I K L M N O P Q R S
M27x2 15 30 15 45 36 32 6 4 10 8 22 6 32 18 36 32

+ Nút tháo dầu:


Sau thời gian làm việc dầu bôi trơn chứa trong hộp bị bẩn của biến chất cần
phải thay dầu mới,để tháo dầu cũ ra thì đáy hộp có lỗ thoát dầu được bịt kín
bằng nút tháo dầu
Tra bảng 18.7 Tr93[2] chọn
50
d b m f L c q D S D0
M20x2 15 9 3 28 2,5 17,8 30 22 25,5

+ Kiểm tra mức dầu : dùng que thăm dầu để kiểm tra mức dầu

Vòng phớt được dùng để lót kín và là chi tiết được dùng khá rộng rãi do có
kết cấu đơn giản, thay thế dễ dàng nhưng chóng mòn và ma sát lớn khi bề
mặt có độ nhám cao. Ta chỉ cần chọn vòng phớt cho trục vào và ra và tra
bảng 15-17 trang 50. Tra theo đường kính bạc
d d1 d2 D a b S0
30 31 29 43 6 4,3 9
40 41 39 59 9 6,5 12

51
Để ngăn cách mỡ trong bộ phận ổ với dầu trong hộp thường dùng các vòng chắn
mỡ (dầu). Kích thước vòng chắn mỡ (dầu) cho như hình vẽ t = 2mm, a = 6mm

+ Kết cấu bánh răng


b = 45mm d0 = 20mm d = 38mm l = 45mm
Dv = 163mm c =11mm  8 mm
D = 60mm da = 188mm Do = 111,5mm
5.4 Dung sai lắp ghép
+ dung sai lắp ghép bánh răng
Chịu va đập nhẹ không yêu cầu tháo nắp thường xuyên ta chọn kiểu lắp
trung H7/k6.
+ dung sai lắp bạc lót trục
Chọn kiểu lắp trung gian D10/k6 để thuận tiện cho quá trình tháo lắp.
+dung sai và lắp ghép ổ lăn
Để các vòng ổ không trơn trượt trên bề mặt trục hoặc lỗ khi làm việc cần chọn
kiểu lắp trung gian có độ dôi cho các vòng quay.
Đối với các vòng không quay ta sử dụng kiểu lắp có độ dôi hở.
Chính vì vậy khi lắp ổ lăn lên trục ta chọn mối ghép k6,còn khi lắp ổ lăn vào
vỏ thò ta chọn H7.
+dung sai lắp ghép nắp ổ lăn
Chọn kiểu lắp H7/d11 để thuận tiện cho quá trình tháo lắp.
+dung sai khi lắp vòng chắn dầu
Chọn kiểu lắp trung gian D10/k6 để thuận tiện cho quá trình tháo lắp.
+dung sai lắp then trên trục
Theo chiều rộng chọn kiểu lắp trên trục là P9 trên bạc là D10.
Trục Vị trí lắp Kiểu lắp Lỗ Trục
Trụ Trục và vòng trong ổ ∅ 25k6 ∅ 25+0,015
+0,002
cI Vỏ và vành ngoài ổ ∅ 62H7 +0,030
∅ 620
52
D 10
Trục và vòng chắn dầu ∅ 25 ∅ 25+0,149 ∅ 25+0,015
k6 +0,065 +0,002

Đoạn trục lắp khớp nối ∅ 22k6 ∅ 22+0,015


+0,002
H7
Nắp ổ và vỏ hộp ∅ 62 ∅ 62+0,030
0 ∅ 62−0,100
d 11 −0,290

H7
Trục và bánh răng ∅ 30 ∅ 30+0,021
0 ∅ 30+0,015
k6 +0,002

D10
Trục và bạc ∅ 22 ∅ 22+0,149 ∅ 22+0,015
k6 +0,065 +0,002

D 10
Trục và vòng chắn dầu ∅ 40 ∅ 40+0,180 ∅ 40+0,018
k6 +0,080 +0,002

H7
Vỏ và nắp ổ trục 2 ∅ 90 ∅ 90+0,035
0 ∅ 90−0,120
d 11 −0,340

Đoạn trục lắp đĩa xích ∅ 38k6 ∅ 38+0,018


+0,002
Trụ
Trục và vòng trong ổ ∅ 40k6 +0,018
∅ 40+0,002
c II
Vỏ và vòng ngoài ổ ∅ 90H7 ∅ 90+0,035
0
H7
Trục và bánh răng ∅ 42 ∅ 42+0,025
0 ∅ 42+0,018
k6 +0,002

D 10
Trục và bạc ∅ 38 ∅ 38+0,180 ∅ 38+0,018
k6 +0,080 +0,002

Tài liệu tham khảo :


1. Thiết kế chi tiết máy [ Nguyễn Trọng Hiệp – Nguyễn Văn Lẫm]
2. Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí (2 tập) [ Trịnh Chất – Lê Văn Uyển ]
3. Bài giảng và hương dẫn làm bài tập dung sai của Ninh Đức Tốn – ĐH Bách
Khoa Hà Nội

53
Mục Lục
Trang
Chương 1 Tính động học 2
1.1 Chọn động cơ 2
1.1.1 Công suất làm việc động cơ 2
1.1.2 Công suất yêu cầu trên trục động cơ 2
1.1.3 Xác định vận tốc quay sơ bộ động cơ 3
1.1.4 Chọn động cơ điện 3
1.2 Phân phối tỷ số truyền 3
1.2.1 Phân phối tỷ số truyền chung cho toàn hệ thống 3
1.2.2 Phân phối tỷ số truyền cho các bộ truyền 3
1.3 Tính thông số trên trục 3
1.3.1 Công suất 3
1.3.2 Số vòng quay 4
1.3.3 Momen xoắn 4
1.4 Lập bảng thông số động học 4
Chương 2 Thiết kế bộ truyền xích 5
2.1 Chọn loại xích 5
2.2 Xác định thông số bộ truyền 5
2.2.1 Chọn số răng 5
2.2.2 Xác định bước xích 5
2.2.3 Xác định khoảng cách trục và số mắt xích 6
2.3 Kiểm nghiệm xích về độ bền 7
2.4 Xác định thông số đĩa xích và lực tác dụng lên trục 8
2.4.1 Xác định thông số đĩa xích 8
2.4.2 Lực tác dụng lên trục 9
2.5 Thông số bộ truyền xích 9
Chương 3 Thiết kế bộ truyền bánh răng 10
3.1 Chọn vật liệu làm bánh răng 10
3.2 Xác định ứng suất cho phép 11
3.2.1 Ứng suất tiếp xúc và ứng suất tiếp cho phép 11
3.2.2 Ứng suất cho phép khi quá tải 12
3.3 Xác định sơ bộ khoảng cách trục 12
3.4 Xác định các thông số ăn khớp 13
3.4.1 Xác định Modun pháp 13
3.4.2 Xác định số răng 13
3.4.3 Xác định góc nghiêng răng 14
54
3.4.4 Xác định góc ăn khớp α tw 14
3.4.5 Xác định các hệ số và thông số động học 14
3.4.6 Kiểm nghiệm bộ truyền bánh răng 15
3.4.6.1 Kiểm nghiệm về ứng suất tiếp xúc 15
3.4.6.2 Kiểm nghiệm độ bền uốn 16
3.4.6.3 Kiểm nghiệm về quá tải 17
3.4.7 Một vài thông số hình học của cặp bánh răng 17
3.5 Bảng tổng kết thông số của bộ truyền bánh răng 18
Chương 4 Tính trục và chọn ổ lăn 19
4.1 Khớp nối 19
4.1.1 Chọn khớp nối 19
4.1.2 Kiểm nghiệm khớp nối 20
4.1.3 Lực tác dụng lên trục 21
4.2 Tính sơ bộ trục 21
4.2.1 Chọn vật liệu tính trục 21
4.2.2 Chọn sơ bộ đường kính trục 21
4.2.3 Xác định lực từ chi tiết, bộ truyền tác dụng lên trục 22
4.2.4 Xác định khoảng cách các điểm đặt lực 22
4.3 Tính, chọn đường kính trục 24
4.3.1 Trục II 24
4.3.1.1 Tính phản lực tác dụng lên trục II 24
4.3.1.2 Vẽ biểu đồ momen 25
4.3.1.3 Tính momen tương đương 26
4.3.1.4 Tính đường kính trục 27
4.3.1.5 Chọn đường kính các đoạn trục 27
4.3.1.6 Chọn và kiểm nghiệm then 28
4.3.1.6.1 Chọn then 28
4.3.1.6.2 Kiểm nghiệm then theo bền dập & bền cắt 28
4.3.1.7 Kiểm nghiệm trục theo bền mỏi 29
4.3.1.8 Chọn, kiểm nghiệm ổ lăn 34
4.3.1.8.1 Chọn ổ lăn 34
4.3.1.8.2 Kiểm nghiệm ổ lăn theo bền động 35
4.3.1.8.3 Kiểm nghiệm ổ lăn theo bền tĩnh 36
4.3.2 Trục I 37
4.3.2.1 Tính phản lực tác dụng lên trục I 38
4.3.2.2 Vẽ biểu đồ momen 38
4.3.2.3 Tính momen tương đương 39
4.3.2.4 Tính đường kính trục 40

55
4.3.2.5 Chọn đường kính các đoạn trục 40
4.3.2.6 Chọn và kiểm nghiệm then 40
4.3.2.6.1 Chọn then 41
4.3.2.6.2 Kiểm nghiệm then theo bền dập & bền cắt 41
4.3.2.7 Kiểm nghiệm trục theo bền mỏi 42
4.3.2.8 Chọn, kiểm nghiệm ổ lăn 45
4.3.2.8.1 Chọn ổ lăn 45
4.3.2.8.2 Kiểm nghiệm ổ lăn theo bền động 46
4.3.2.8.3 Kiểm nghiệm ổ lăn theo bền tĩnh 48
Chương 5 Lựa Chọn Kết Cấu 48
5.1 Tính, lựa chọn kết cấu cho các bộ phận, các chi tiết 48
5.2 Tính, lựa chọn bôi trơn 50
5.3 Các kết cấu liên quan đến chế tạo vỏ hộp 50
5.4 Dung sai lắp ghép 53
Tài liệu tham khảo 55

56

You might also like