Professional Documents
Culture Documents
η = ηbr.η3ol.ηx..ηkn
Trong đó : ηol là hiê ̣u suất của ổ lăn
η br là hiê ̣u suất của bô ̣ truyền bánh răng
ηx là hiê ̣u suất của bô ̣ truyền xích
ηkn là hiê ̣u suất của khớp nối
Tra bảng B 2.31 ta có : ηol = 0,99; ηbr = 0,97; ηx= 0,92; ηk = 0,99
2.Pct 2.5,54
=> Pyc= = 12,92 ( kW)
0,86
1.2. Xác định số vòng quay trên trục công tác :
60000.v 60000.1,93
n 136,52 v / ph
ct .D 3,14.270
Vậy ta có :
+ uc = 7,11
+ ubr = 3
+ ux = 2,37
III. Tính các thông số trên trục :
3.1. Tính công suất trên các trục :
GVHD: Trịnh Đồng Tính SVTK: Trần Minh Tân. Lớp: KTCK 4 – K55
2
Đồ Án Chi Tiết Máy Đề số 3371: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
F .v 2870.1,93
- Công suất trên trục công tác : Pct 1000 1000
5,54 ( kW)
PI 12,67 12,92(kW)
- Công suất trên trục động cơ: P đc
ηol. ηk 0,99.0,99
3.2.Tính số vòng quay:
n 970
- Số vòng quay trên trục II : nII I
323,33(vg / ph)
u br
3
9,55.106.P I 9,55.106.12,67
TI 124701( N .mm)
nI 970
GVHD: Trịnh Đồng Tính SVTK: Trần Minh Tân. Lớp: KTCK 4 – K55
3
Đồ Án Chi Tiết Máy Đề số 3371: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
+ k = ko.ka.kdc.kbt.kd.kc
Tra bảng (5.6). [1]
ko : hệ số kể đến ảnh hưởng của vị trí bộ truyền. với β = 450
→ ko=1
ka : hệ số kể đến khoảng cách trục và chiều dài xích, chọn a = 40
→ ka=1
kđc : hệ số kể đến ảnh hưởng của việc điều chỉnh lực căng xích,
→ kđc=1
kđ: hệ số kể đến tải trọng va đập nhẹ,
→kđ=1,2
kc: hệ số kể đến chế độ làm việc của bộ truyền,
→kc=1 (số ca =1)
kbt : hệ số ảnh hưởng bôi trơn ,
→ kbt = 1
=> k = ko.ka.kdc.kbt.kd.kc = 1.1.1.1.1,2.1 = 1,2
Có Pt = P.k.kz.kn ( kW)
Vậy Pt= 6,18.1,2.1.1,24=9,03( kW )
GVHD: Trịnh Đồng Tính SVTK: Trần Minh Tân. Lớp: KTCK 4 – K55
5
Đồ Án Chi Tiết Máy Đề số 3371: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
Tra bảng B 5.5 1 với no1 = 400 ( v/ph ) chọn bộ truyền xích 1 dãy có bước xích 25,4 mm. thoả mãn
điều kiện bền mòn.
Pt < [P] = 19,0kW
2.a Z Z
Z Z 2 .p
x 1 2 2 1 bx
p 2 2
4.π a
bx
2 . 1016 25 59 59 25 2 .25,4
x 122,73
25,4 2 4.π 2 .1016
Theo 5.13 ta có
z z
2
*
a = 0,25pbx. {xc – 0,5.(Z2 + Z1) + xc 0,5 z 2 z1 2
2 2 1 }
59 25
2
= 1032,24 (mm)
- Để xích không quá căng thì cần giảm a một lượng:
∆a= 0,003. a*= 0,003.1032,24 = 3,1 mm
lấy a = 1029,14 (mm)
- Số lần va đập cho phép của xích tra được tính theo công thức (5.14)[1]
Z .n
i 1 1 i
15.x
25.323,3
4,35 < i =30 theo bảng (5.9) 1
15.124
Theo bảng( 5.2) 1 tải trọng phá hỏng Q= 56700 {N} và
GVHD: Trịnh Đồng Tính SVTK: Trần Minh Tân. Lớp: KTCK 4 – K55
6
Đồ Án Chi Tiết Máy Đề số 3371: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
khối lượng 1m xích q=2,6(kg)
Kđ=1,7 hệ số tải trọng động
z1 . p.n1 25.25,4.323,3
v 3,42(m / s )
60000 60000
1000.P 1000.6,08
Ft 1777,23( N )
v 3,42
p 25,4
d 202,66 mm
(5.17)[1] 1 sin sin 3,14
z1 25
p 25,4
d2 477,24 mm
sin sin 3,14
z2 59
3,14
d a1 p 0,5 cot g 25,4.0,5 cot g 213,76 mm
z1 25
3,14
d a2 p 0,5 cot g 25,4.0,5 cot g 489,27 mm
z
2 59
E
H 0,47 k r . Ft . K đ Fvđ H
A.k d
Fvđ : lực va đập trên m dãy xích theo công thức
GVHD: Trịnh Đồng Tính SVTK: Trần Minh Tân. Lớp: KTCK 4 – K55
7
Đồ Án Chi Tiết Máy Đề số 3371: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
Fvđ = 13.10-7n1.p3m
= 13.10-7.323,3.25,43 .1 = 6,89 N
z1= 25 kr = 0,36 (hệ số phụ Z)
A = 180 mm2 diện tích chiếu mặt tựa của bản lề bóng (5.12) 1
2,1.10 5
H1 0,47. 0,36.1777,23.1,2 6,89 . 445,54 (Mpa)
180.1
Vậy khi dùng thép 45 tôi, ram đạt độ rắn bề mặt HRC 50 có ứng suất tiếp xúc cho phép là H =800
MPa đảm được độ bền tiếp xúc cho răng đĩa 1
Tương tự ta xác định được: H 2 H (với cùng vật liệu và nhiệt luyện)
GVHD: Trịnh Đồng Tính SVTK: Trần Minh Tân. Lớp: KTCK 4 – K55
8
Đồ Án Chi Tiết Máy Đề số 3371: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
5. Khoảng cách trục a 1029,14(mm)
Chọn vật liệu đối với bánh răng nhỏ thép 40XH tôi cải thiện đạt độ rắn HB 241 có ϭ b 800 MPa,
1
Bánh răng lớn chọn tương tự HB ≥ 241; ϭ b 800 MPa, ϭ ch 600 MPa
2 2
Ứng suất tiếp xúc cho phép H và ứng suất uốn cho phép F
H0 lim
h .z r .z v .k XH .k HL
SH
GVHD: Trịnh Đồng Tính SVTK: Trần Minh Tân. Lớp: KTCK 4 – K55
9
Đồ Án Chi Tiết Máy Đề số 3371: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
F0lim
. y r . y s .k XF .k FC .k FL
SF
H0
lim
.k HL
SH
F0
lim
.k FC .k FL
SF
Theo bảng (6.2 ) 2 ta có với thép 40 XH tôi cải tiến đạt HB 180 ÷ 350 MPa
H0 lim 2 HB 70 ; SH = 1,1
F0
lim
1,8 HB ; SF = 1,75
F0 lim 1
1,8.280 504
- KFC hệ số xét đến ảnh hưởng đặt tải. Đặt tải một phía
- K HL ; K FL : hệ số tuổi thọ xét đến ảnh hưởng của thời hạn phục vụ và chế độ tải trọng của bộ truyền.
N
HO
+ K HL mH 1
N HE
1
N
FO
+ K mF 1
FL N FE
1
Với mH, mF – Bậc của đường cong mỏi khi thử về ứng suất tiếp xúc. Do bánh răng có HB < 350 → mH
= 6 và mF = 6.
NHO và NFO : số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về tiếp xúc và ứng suất uốn.
2,4 2,4 2,24.107
+ N HO1 30H HB1 30. 220
GVHD: Trịnh Đồng Tính SVTK: Trần Minh Tân. Lớp: KTCK 4 – K55
10
Đồ Án Chi Tiết Máy Đề số 3371: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
+ NF01 = NF02 = 4.106 do bánh răng làm vật liệu thép.
N HE N FE 60.c.n.t
Ta có : NHE > NHO , NFE > NFO => KHL1 = 1, KHL2 = 1; KFL1 =1, KFL2 =1
Do vậy
0
σ H1 σ Hlim1
S
.Z r .Z v .K XH .K HL1
630
1,1
.1.1 572,72 MPa
H1
σ0
σ
H2 S
Hlim2 .Z r .Z v .K .K
600
XH HL2 1,1
.1.1 545,45 MPa
H2
0
σ F1 σ FLim1
S
.YR .YSK XF .K FL1
504,0
1,75
.1.1 288 MPa
F1
0
σ F2 σ FLim2
S
.YR .YSK XF .K FL2
477
1,75
.1.1 272,57 MPa
F2
Do vậy với bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng thì lấy [σH] = [σH2] =545,45(Mpa)
T1 K H
Rc K R . u 2 1.3
1 K be K be u H
2
Với bộ truyền răng thẳng bằng thép kR = 0,5.kd
kd = 100 Mpa1/3 KR = 0,5.100 = 50 Mpa1/3
kHβ : Hệ số kể đến sự phân bố tải trọng trên chiều rộng vành bánh răng con tra bảng (6.21) 1
GVHD: Trịnh Đồng Tính SVTK: Trần Minh Tân. Lớp: KTCK 4 – K55
11
Đồ Án Chi Tiết Máy Đề số 3371: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
Với U12 = Uh = 3
T1 : Mô men xoắn trên trục bánh răng chủ động Nmm
K be .u 0,25.3
0,43
2 K be 2 0,25
Ta chọn trục bánh răng côn lắp trên ổ đũa sơ đồ I, HB < 350 ta được
KHβ = 1,13; T1 = 124701 Nmm
124701.1,13
Re 50. 32 1.3 149,3 mm
1 0,25 0,25.3 545,45 2
Tính đường kính trung bình và mô đun trung bình theo công thức (6.44) và (6.55) 1
Mô đum vòng ngoài, với bánh răng côn răng thẳng theo công thức (6.56)[1]
mtm 2,75
mte 3,14 mm
1 0,5K be 1 0,5.0,25
Theo bảng (6.8)[1] lấy theo tiêu chuẩn mte = 3 do đó ta tính lại
mtm = mte.(1- 0,5.Kbe) = 3.(1 -0,5.0,25) = 2,63 mm
d m1 82,62
Z1 = 31,4 lấy Z1 = 31 răng
mtm 2,63
GVHD: Trịnh Đồng Tính SVTK: Trần Minh Tân. Lớp: KTCK 4 – K55
12
Đồ Án Chi Tiết Máy Đề số 3371: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
Z1 31
Góc côn chia: δ1 =arctg = arctg =18,250
Z2 94
2.T .K . U 2 1
σ
H
Z
M
.Z
H
.Zε 1 H m σ
H
0,85.b .d 2
m .U
1
+ ZM: hệ số kể đến cơ tính vật liệu của các bánh răng ăn khớp
tra bảng B(6.5)[1]→ ZM = 274MPa1/3
+ ZH: hệ số kể đến hình dạng tiếp xúc:
Với xt = x1 + x2 = 0 ; ZH = 1,76 vì β = 0
4 1,74
=> Zε = 0,87
3
- kH: hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc theo CT(6.61) [1]
kH = kHα. kHβ .kHv
- Với bánh răng côn răng thẳng KHα = 1: KHβ = 1,13 tra bảng (6.21) [1]
- KHv Hệ số tải trọng động tính theo CT(6.63)[1]
GVHD: Trịnh Đồng Tính SVTK: Trần Minh Tân. Lớp: KTCK 4 – K55
13
Đồ Án Chi Tiết Máy Đề số 3371: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
H .bd m1
KHv =1+
2T1 .K H .K H
d m1 .U 1
νH = δH.go.v.
U
vận tốc v tính theo CT (6.22) [1]
d m1 n1 3,14.81,53.970
v= 4,14m / s.
60000 60000
Chọ cấp chính xác theo vận tốc vòng bảng (6.13) [1] chọn cấp chính xác = 7
δH là hệ số xét đến ảnh hương của sai số ăn khớp tra theo bảng (6.15) [1]
với HB<350 δH = 0,006
go là trị số của hệ xét đến ảnh hưởng của sai lệch bước răng tra bảng (6.16) [1]
=> go =47
81,53. 3 1
Theo CT (6.64) [1] νH = 0,006.47.4,14. 12,17
3
12,17.37,12.81,53
KHv = 1 2.124701.1,13.1 1,13
2.124701.1,28. 32 1
σ
H
274.1,76.0,87 σ
H
0,85.37,12 .81,532.3
= 530,87 Mpa
Theo (6.1)và (6.1a) [1] ta có [σH] = [σH].Zv.ZR.KXH
Trong đó v =4,14 < 5m/s => ZV = 1.
Ra = 2,5 ÷ 1,25 μm; ZR = 0,95
da < 700mm => KXH = 1
[σH] = 545,45.1.0,95.1 =518,18 Mpa
Như vậy σH > [σH] nhưng chênh lệch nhỏ. Do đó có thể tăng chiều rộng vành răng:
2 2
530,87
b = 37,12. H 37,12. 38,96 Lấy b =40 mm
H 518,18
GVHD: Trịnh Đồng Tính SVTK: Trần Minh Tân. Lớp: KTCK 4 – K55
14
Đồ Án Chi Tiết Máy Đề số 3371: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
Y
F
+σ . 2
F2 F1 Y F
F 2
1
b 40
0,27
Kbe = Re 148,47
K be .u 0,27.3
Tỉ số 0,47
2 K be 2 0,27
KF = 1,25.1.1,34 = 1,675
Tra bảng B 6.18 1 với x1 = 0,31 , x2 = - 0,31
→ YF1 = 3,57 và YF2 = 3,53
Thay các giá trị vừa tính được vào(6.65)
σ F .YF
σF 1 2 117,83.3,5 3 120,47(MPa)
2 YF 3,57
1
Vậy σ F1 117 ,83 σ F1 480(MPa) , σ F2 120,47 σ F2 480(MPa)
Như vậy điều kiện bền uốn được đảm bảo
GVHD: Trịnh Đồng Tính SVTK: Trần Minh Tân. Lớp: KTCK 4 – K55
15
Đồ Án Chi Tiết Máy Đề số 3371: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
2.7.Kiểm nghiệm răng về quá tải:
Tm
Khi làm việc bánh răng có thể bị quá tải , với hệ số quá tải Ktq = 2,0
T1
Kiểm nghiệm răng về quá tải dựa vào ứng suất tiếp xúc cực đại và ứng suất uốn cực đại
GVHD: Trịnh Đồng Tính SVTK: Trần Minh Tân. Lớp: KTCK 4 – K55
16
Đồ Án Chi Tiết Máy Đề số 3371: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
PHẦN III : TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC
I. Tính chọn khớp nối
1.1. Chọn khớp nối:
- Ta sử dụng khớp nối đàn hồi để nối trục
- Thiết kế chọn khớp thường dựa vào momen xoắn tính toán Tt : Tt ≤ [T]
+ T: momen xoắn danh nghĩa hay momen xoắn trên trục cần nối, T=127233Nmm
+ K: hệ số chế độ làm việc, phụ thuộc vào loại máy công tác, tra bảng B(16.1) 2 , chọn k=
1,5(máy nén công tác băng tải) T = Tdc = 127233Nmm = 127,23Nm
→ Tt = k.T = 1,5.77187,62 = 190850( N.mm).
Động cơ là 4A160M6Y3, tra bảng (p1.7) [1] ta được đường kính trục động cơ là:
ddc = 48 mm
Với điều kiện Tt = 127,23≤ Tbảng và ddc = 48 ≤ dbảng tra bảng (16.10a) [2] ta chọn [T] =
+[T] = 500 ( N.m ) + dbảng = 50 ( mm )
n ≤ [nmax] = 3600
Kích thước cơ bản của nối trục đàn hồi
d = 50, D =170, dm =95, L = 175, l =110, d1 = 90, Do =130, Z =8, nmax = 3600, B = 5, B1 = 70, l1 = 30, D3
= 28, l2 = 32
Tra bảng B(16.10b) 2 với điều kiện[T] = 500 ( N.mm ) ta được kích thước cơ bản của vòng đàn hồi :
σ
đ
2.k.T
Z.Do d c .l
2.1,5.127233
8.130.14.28
0,94 MPa σ = 4 Mpa
đ
3
l2 15
lo = l1 + = 34 + = 41,5
2 2
GVHD: Trịnh Đồng Tính SVTK: Trần Minh Tân. Lớp: KTCK 4 – K55
17
Đồ Án Chi Tiết Máy Đề số 3371: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
k.T.l o 1,5.127233.41,5
σu 27,75 σ u thỏa mãn điều kiện.
3
0,1.Do d c .Z 0,1.130.143.8
GVHD: Trịnh Đồng Tính SVTK: Trần Minh Tân. Lớp: KTCK 4 – K55
18
Đồ Án Chi Tiết Máy Đề số 3371: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
2.3. Xác định các lực tác dụng lên trục:
2T1
Lực tác dụng từ bộ truyền bánh răng côn răng thẳng tác dụng lên trục 1, trục 2 Ft1 = Ft2 = d =
m1
2.124701
3059,03
81,53 (N)
Fr Fa Ft . 0 0
1 2 1 tgα.cosδ1=3059,03.tg20 .cos18,25 =1057,37(N)
(α = 20o góc ăn khớp đối với bánh răng côn răng thẳng)
Lực tác dụng từ bộ truyền xích
Do góc nghiêng đường nối tâm của hai đĩa xích là 45o nên lực Ft của bộ truyền xích được phân tích
thành các thành phần là Fx22 và Fy22; Fx24 và Fy24
Với Fx là Fr22 đã tính ở phần 2 thiết kế bộ truyền ngoài.
Fx = Fr22 =1866,09 (N)
Với Fx22 = Fx24 = Fx. sin α =1866,09 . sin 450 =1319,52(N)
Fy22 =Fy24 = Fx.cosα = 1866,09 . cos 450 = 1319,52(N)
2.4. Tính sơ bộ đường kính trục:
Theo (10.9) [1] ta có đường kính trục
T
d 3
0,2.
Trong đó:
T: momen xoắn Nmm
[τ] :ứng suất xoắn cho phép Mpa. [τ] = 15÷ 30 (Mpa)
TI 124701
d 3 3 29,21(mm)
sb1 0,2.[ ] 0,2.25
TII 359252
d 3 3 41,57(mm)
sb2 0,2.[ ] 0,2.25
sb1 sb2
→ Chọn d = 30 ( mm ) và d = 45 ( mm )
- Từ đường kính d tra bảng (10.2) với d1 = 30(mm) và d2 = 45 (mm). Ta có chiều rộng ổ lăn trên các
trục b01 = 19 (mm) và b02 =25 (mm)
2.5. Xác định trục I:
- Chiều dài mayơ bánh nửa khớp nối:
GVHD: Trịnh Đồng Tính SVTK: Trần Minh Tân. Lớp: KTCK 4 – K55
19
Đồ Án Chi Tiết Máy Đề số 3371: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
lm= (1,4÷ 2,5).d đối với nối trục vòng đàn hồi
lm12= (1,4÷2,5) d1 = (1,4÷2,5)30 = 42÷75 mm, chọn lm12 = 55 mm
- Chiều dài mayơ bánh răng côn
lm= (1,2÷ 1,4).d
lm13 = (1,2÷ 1,4).d1 = (1,2÷ 1,4).30 = 36÷42 mm, chọn lm13 =40 mm
lm23 = (1,2÷ 1,4).d2 = (1,2÷ 1,4).45 = 54÷ 63 mm, chọn lm23 =55 mm
- Chiều dài mayơ đĩa xích
lm= (1,2÷ 1,5).d
lm22 = lm24 = (1,2÷ 1,5)d2= (1,2÷ 1,5) 45 = 54 ÷67,5mm
chọn lm22 = lm24 = 60mm
Các kích thước liên quan đến chiều dài trục, chọn khoảng cách từ mặt cạnh chi tiết đến thành trong của
hộp k1 = 12, khoảng cách từ mặt cạnh ổ đến thành trong của hộp k2 =10, khoảng cách từ mặt cạnh chi
tiết quay đến nắp ổ k3 = 15
Chiều cao nắp ổ và đầu bulông hn = 18
lcki : khoảng côngxôn trên trục thứ k tính từ chi tiết thứ i ở ngoài hộp giảm tốc đến gối đỡ
lcki = 0,5.(lm12 +bo)+ k3 + hn
lc12 = 0,5.(lm12 +bo1)+ k3 + hn
= 0,5.(55 + 19)+ 15+ 18 = 70 mm
lc22 = lc24 = 0,5.(lm22 +bo2)+ k3 + hn
= 0,5.(60 + 25)+ 15+ 18 = 75,5mm
lci : chiều rộng răng thứ i trên trục k : b13 = b23 =39 mm
* Trục thứ 1
l12 = lc12 = 70 mm
l11 = (2,5÷3)d1 = (2,5÷3)30 = 75÷90 => chọn l11 = 85mm
l13 = l11 + k1 + k2 + lm13 + 0,5(b01 – b13cosδ1)
= 85 + 12 + 10 + 40 + 0,5(19 – 39. cos18,25o) = 137,98 mm chọn l13 = 138 mm
* Trục thứ 2
l21 = lm22 + lm23 + b0 + 3k1 + 2k2 = 60 + 55 + 25 + 3.12 + 2.10 = 196 mm
l22 = k1 + k2 + lm23 + 0,5(b02 – b23cosδ2)
= 12 + 10 + 55 + 0,5(25 – 39.cos71,75o) =83,23 mm chọn l22= 84mm
l23 = dm1 + k1 + k2 + 0,5b02 = 81,53+15+10+0,5.25=110mm
GVHD: Trịnh Đồng Tính SVTK: Trần Minh Tân. Lớp: KTCK 4 – K55
20
Đồ Án Chi Tiết Máy Đề số 3371: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
(*)Đối với trục 1 dựa vào sơ đồ phân tích lực ta có hệ phương trình :
Trường hợp 1 khớp nối hướng theo chiều dương trục x:
Fx12 Fx10 Fx11 Fx13 0
F F F y 13 0
y10 y11
Fx10 26 46,62 N
Fx1 1 5 314,16 N
F y10 49 2,06 N
F y1 1549, 43 N
1
Với trường hợp 2 khớp nối quay chiều ngược lại ta tính được:
Fx12 Fx10 Fx1 1 Fx13 0
F y10 F y11 F y13 0
Fx12 . l c12 Fx1 1 .l11 Fx13 .l1 3 0
F d m1
.l1 F y13 .l13 Fa1 0
y 11 1
2
Fx10 1168,17 N
F 4618,69 N
x11
F 495, 42 N
y1 0
F y11 1552,79 N
Khi vẽ trục ta chọn trường hợp 2 bởi vì khi đó mômen xoắn là lớn nhất, ta có biểu đồ mômen trên trục
1.
Khi chọn ổ lăn ta chọn trường hợp 1 bởi vì các lực tác dụng lên ổ lăn theo phương x là lớn hơn.
Xác định mô men tại các vị trí;
Vị trí: 0
Mx0 = 0
My0 = Fk. l12 = 391,49.70 = 27404,3
Vị trí :1
Mx1 = Fy10. l11 = 495,42.85 = 42110,7
My1 = Fx13. (l13 - l11) =3059,03.(138 - 85) = 162128,59 Nmm
Vị trí :3
Mx3 = Fz13. 0,5.dm1 = 348,71.0,5.81,375= 14188,14
My3=0
Tính mômen uốn và mômen tương đương trên trục 1.
Mj = M yi2 M xj2 , Mtdj = M 2
j 0,75.T j2
Mtd10 = 2
M 10 0,75.T102 = 27404,3 2 0,75.1247012 111417 ,24 Nmm
Mtd12 = 2
M 12 0,75.T22 = 0 2 0,75.1247012 107994,5 Nmm
GVHD: Trịnh Đồng Tính SVTK: Trần Minh Tân. Lớp: KTCK 4 – K55
21
Đồ Án Chi Tiết Máy Đề số 3371: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
M13 = M x23 M y23 = 14188,14 2 0 2 14188,14
Mtd13 = 2
M 13 0,75.T32 = 14188,14 2 0,75.1247012 108922,5 Nmm
Mtd11 = 2
M 11 0,75.T12 = 167508,2 2 0,75.1247012 197343Nmm
Chọn vật liệu làm trục là thép 45 tôi,với σ =67MPa tra bảng (10.5) [1]
111417,24
=> d10 3 27,26mm
0,1.55
197343
d11 3 32,98mm
0,1.55
107994,5
d12 3 26,98mm
0,1.55
108922,5
d13 3 27,06mm
0,1.67
Do lắp ổ lăn tại d10 và d11, Chọn d10 = d11 = 35 mm
d12 = 32 mm, d13 =32 mm, dvai =38mm
Chọn then
Trục I:then lắp trên đoạn trục lắp khớp nối và bánh răng tra bảng 9.1a[1]
Với d0=32mm ta chọn loại then bằng có :b=8mm,h=7mm, t1=4mm.
Chiều dài then : Lt =(0,8-0,9) lm
Lt12 =(0,8-0,9)55=44÷49,5mm, chọn Lt12 = 45 mm
Lt13 =(0,8-0,9)40=32÷36 mm, chọn Lt13 = 35 mm
Kiểm nghiệm mối ghép then về độ bền dập và độ bền cắt. Kết quả tính như sau:
d lt bxh t1 T σd τc
32 45 10 x 8 5 124701 57,73 14,00
32 35 10 x 8 5 124701 74,23 22,23
2T
σd = ≤[σd] (ct:9.1) [1]
d .l t .( h t1 )
2T
τc = d .l .b ≤ [τc](ct:9.2) [1]
t
2.124701
σd = 57,73MPa ≤[σd]
32.45(8 5)
GVHD: Trịnh Đồng Tính SVTK: Trần Minh Tân. Lớp: KTCK 4 – K55
22
Đồ Án Chi Tiết Máy Đề số 3371: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
2.124701
σd = 74,23MPa ≤[σd]
32.35(8 5)
2.124701
τc = 17,32 ≤ [τc](ct:9.2) [1]
32.45.10
2.124701
τc = 22,27 ≤ [τc]
25.35.10
Theo bảng (9.5) [1] dạng lắp cố định và vật liệu bằng thép chịu va đập nhẹ [σd] = 100 MPa, [τc] = 45
MPa, [τc] = 40 Mpa
Vậy mối ghép then đảm bảo độ bền dập và độ bền cắt.
GVHD: Trịnh Đồng Tính SVTK: Trần Minh Tân. Lớp: KTCK 4 – K55
23
Đồ Án Chi Tiết Máy Đề số 3371: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
σ 1 τ 1
sσ ;sτ
K .σ ψ σ .σ K .τ ψ τ .τ
dj aj mj dj aj mj
Thép 45 có
σ p 850(MPa)
σaj , τaj , σmj , τmj biên độ và trị số trung bình của ứng suất pháp và ứng suất tiếp tại tiết diện j
; là hệ số ảnh hưởng của trị số ứng suất trung bình đến độ bền mỏi với
Đối với trục quay, ứng suất uốn được coi như thay đổi theo chu kỳ đối xứng nên: mj 0 và
Mj
aj max j Wj
GVHD: Trịnh Đồng Tính SVTK: Trần Minh Tân. Lớp: KTCK 4 – K55
24
Đồ Án Chi Tiết Máy Đề số 3371: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
Do trục quay một chiều nên ứng suất xoắn thay đổi theo chu kỳ mạch động
1 K σ
K
K x 1
σdj K y ε σ
1 K τ
K K x 1
τdj K y ε τ
+ εσ ετ hệ số kích thước kể đến ảnh hưởng của kích thước tiết diện trục đến giới hạn mỏi
Mj
aj max j Wj
π.d 3 3
W 11 3,14.35 4209,24
1 32 32
167508,2
a2 39,8
4209,24
max j Tj
mj aj
τ =τ = 2 2. aj
GVHD: Trịnh Đồng Tính SVTK: Trần Minh Tân. Lớp: KTCK 4 – K55
25
Đồ Án Chi Tiết Máy Đề số 3371: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
π.d3 3
W 12 3,14.35 8418,49
02 16 16
124701
τm2 = τa2 = 2.8418,49 7,41
K K
σ2 2,28 τ2 1,77
ε và ε
σ2 τ2
1
K
σd2
2,28 1,1 1 1,7
1,4
1
K
τd2 1,4
1,77 1,1 1 1,34
370,6
=> s σ2 5,48
1,7.39,8 0,1.0
214,95
s 20,87
τ2 1,34.7,41 0,05.7,41
5,48.20,87
s 5,29 [s] 1,5
Vậy hệ số an toàn là : 5,482 20,872
Tại tiết diện 1-2 :lắp khớp nối (có rãnh then) với d=32 mm
Mj
aj max j Wj
M12 = 0 Nmm
3
π.d12 b.t(d - t).2
W 2 2647,46
1 32 2.d
2
GVHD: Trịnh Đồng Tính SVTK: Trần Minh Tân. Lớp: KTCK 4 – K55
26
Đồ Án Chi Tiết Máy Đề số 3371: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
0
a2 0
2647,46
max j Tj
τmj = τaj = 2 2. aj
π.d 3 b.t.(d - t) 2
W02 2 2 5864,46
16 2.d
2
124701
τm2 = τa2 = 2.5864,46 10,63
K K
σ2 2,28 τ2 1,77
ε và ε
σ2 τ2
1
K
σd2
2,28 1,1 1 1,7
1,4
1
K
τd2 1,4
1,77 1,1 1 1,34
σ 1 τ 1
sσ ;sτ
K .σ ψσ .σ K .τ ψ τ .τ
dj aj mj dj aj mj
370,6
=> s σ2 không xác định
1,7.0 0,1.0
214,94
s 11,55
τ2 1,7.10,63 0.05.10,63
GVHD: Trịnh Đồng Tính SVTK: Trần Minh Tân. Lớp: KTCK 4 – K55
27
Đồ Án Chi Tiết Máy Đề số 3371: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
Thỏa mãn điều kiện bền.
Mj
aj max j Wj
M13 = 14188,14Nmm
π.d 3 .b.t.(d - t) 2
W 3 3 2647,46
3 32 2.d
3
14188,14
a3 5,36
2647,46
max j Tj
mj aj
τ =τ = 2 2. aj
π.d3 2
W 12 b.t.(d3 - t) 5864,46
03 16 2.d3
124701
τm3 = τa3 = 2.5864,46 10,63
K K
σ2 2,28 τ2 1,77
ε và ε
σ2 τ2
GVHD: Trịnh Đồng Tính SVTK: Trần Minh Tân. Lớp: KTCK 4 – K55
28
Đồ Án Chi Tiết Máy Đề số 3371: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
1
K
σd2 1,4
2,28 1,1 1 1,7
1
K
τd2 1,4
1,77 1,1 1 1,34
370,6
=> s σ2 40,67
1,7.5,36 0
214,94
s 15,09
τ2 1,34.10,63 0
40,67.15,09
s 14,15 [s] 1,5 2,5
Vậy hệ số an toàn là : 40,672 15,092
td 2 3 2
M max T
Trong đó: 3
, max 3
0,1.d 0,2.d
GVHD: Trịnh Đồng Tính SVTK: Trần Minh Tân. Lớp: KTCK 4 – K55
29
Đồ Án Chi Tiết Máy Đề số 3371: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
Khả năng tải động: Cd = Q m L
Trong đó:
Q tải trọng quy ước
L tuổi thọ tính bằng triệu vòng quay
10
M bậc của đường cong mỏi khi thử về ổ lăn với ổ đũa côn m =
3
60.n.Lh
L=
10 6
Lh tuổi thọ của ổ tính bằng giờ
n số vòng quay
Với ổ đũa côn Q = (X.V.Fr + Y.Fa)ktkd
Fr, Fa Tải trọng hướng tâm và tải trọng dọc trục kN
kt = 1 Hệ số kể đến ảnh hưởng của nhiệt độ
kd = 1 Hệ số kể đến đặc tính tải trọng tra bảng (11.3)
X, Y lần lượt là hệ số tải trọng hướng tâm và dọc trục
Xét trục 1
Xác định hệ số X, Y
Đường kính ngõng trục d = 35 mm tra bảng (p2.11) ta có
Dùng ổ đũa côn cỡ trung ký hiệu 7307 có
α = 12,00o; C = 48,1 (kN); Co = 35,3 (kN)
Với ổ đũa côn, lực dọc trục bao gồm lực dọc trục ngoài do các chi tiết quay truyền đến ổ và lực dọc trục
Fs do các lực hướng tâm Fr tác dụng lên ổ sinh ra:
GVHD: Trịnh Đồng Tính SVTK: Trần Minh Tân. Lớp: KTCK 4 – K55
30
Đồ Án Chi Tiết Máy Đề số 3371: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
Fs =0,83.e.Fr
e =1,5tgα = 0,32
Fs1 = 0,83.0,32.5535,34 = 1470,19 (N)
Fs0 = 0,83.0,32.2691,97 = 980,59 (N)
Fat = 348,71 N
∑ Fa1 = Fs0 - Fa1 = 980,59 – 348,71 = 631,88 (N)
∑ Fa0 = Fs1 + Fa1 = 1470,19 + 348,71 = 1818,9 ( N )
Do ∑ Fa0 > Fs0 → Fa0 = ∑ Fa0 = 1818,9( N )
∑ Fa1 < Fs1 → Fa1 = Fs1= 631,88( N )
F
a1 631,88 0,11 e 0,36
V.F 1.5535,34
r1
→ x1 = 1 và y1 = 0
Fao 1818,9
0,68 e 0,36
V.F 2691,97
r0
Chọn x0 =0,4, y0 = 0,4.cotgα = 1,88
Q1= ( X .V. Fr1 + Y. Fa1 ).kt.kd = ( 1.1.5535,34 + 0.631,88) .1.1
→ Q1= 5535,34( N )
Q0 = ( X .V. Fr0 + Y. Fa0 ).kt.kd = ( 0,4.1.2691,97 + 1,88. 1818,9) .1.1
→ Q0 = 4496,32 ( N )
Q1> Q0 => chọn Q1
10
Cd = 5535,34.10-3. 3 640,2 38,46 (KN)
GVHD: Trịnh Đồng Tính SVTK: Trần Minh Tân. Lớp: KTCK 4 – K55
31
Đồ Án Chi Tiết Máy Đề số 3371: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
Trục 1
Qt = x0.Fr + y0.Fa
x0 = 0,5
y0 = 0,22.cotgα = 0,22,cot12,000 = 1,035
Qt = 0,5.5535,34 + 1,035.631,88 = 3421,67 N < Fr = 5535,34 N
Chọn Qt = Fr = 5535,34 N << C0 = 35300 N
Vậy khả năng tải tĩnh của ổ được đảm bảo.
Vậy các ổ đũa côn đều thoả mãn khả năng quay nhanh của ổ.
GVHD: Trịnh Đồng Tính SVTK: Trần Minh Tân. Lớp: KTCK 4 – K55
32
Đồ Án Chi Tiết Máy Đề số 3371: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
Do các yếu tố về lắp ráp trục và công nghệ ta chọn sơ bộ trục có kết cấu sau:
Vị trí 1 và 5 có lắp đĩa xích chọn d1,5 = 30 (mm) và có rãnh.
Vị trí 2 và 4 có lắp đũa côn chọn d1,4 =35mm (theo tiêu chuẩn).
Vị trí 3 lắp bánh răng côn chọn d3 = 40mm (có rãnh).
Vị trí giữa 3 và 4 có vai trục : d3=45mm (ta lấy).
3.2.Chọn then
Trên trục có 3 vị trí cần lắp then để truyền momen xoắn :
Then lắp trên trục vị trí bánh răng côn với d3 = 40mm
Tra bảng :(9.1a ) chọn b=12mm,h=8mm,t=5mm
Chiều dài then: lt =(0,8÷0,9)lm23 = (0,8÷0,9).55=44÷49,5(mm)
Chọn lt =45(mm)
Then lắp trên vị trí đoạn trục lắp đĩa xích là vị trí 1 và 5
Tra bảng 9.1a với d1,5 = 30mm chọn then bằng có b=8mm,h=7mm,t=4mm
Chọn chiều dài then :
lt =(0,8÷0,9)lm22 =(0,8÷0,9)60 =48÷ 54mm
Chọn lt=50
GVHD: Trịnh Đồng Tính SVTK: Trần Minh Tân. Lớp: KTCK 4 – K55
33
Đồ Án Chi Tiết Máy Đề số 3371: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
theo tiêu chuẩn:
d = 35(mm),D =80(mm),D1 =65,5(mm),d1 =56,3(mm),B =21(mm),
C1 =17(mm),T = 22,75(mm), r = 2,5(mm) r1 =0,8(mm).
PHẦN VI : TÍNH LỰA CHỌN KẾT CẤU BÔI TRƠN LẮP GHÉP
I. Tính Và Lựa Chọn Kết Cấu Các Chi Tiết
GVHD: Trịnh Đồng Tính SVTK: Trần Minh Tân. Lớp: KTCK 4 – K55
34
Đồ Án Chi Tiết Máy Đề số 3371: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
Chiều dày bích thân hộp, S3 S3=(1,4 ÷ 1,8)d3, chọn S3=16 mm
Chiều dày bích nắp hộp, S4 S4= (0,9 ÷ 1) S3= 16 mm
Bề rộng bích nắp và thân, K3 K3 ≈ K2 - (3 ÷ 5) = 35 mm
Kích thước gối trục: Định theo kích thước nắp ổ
Đường kính ngoài và tâm lỗ vít D3, D2 Bảng (18.2)[2]: D’2 = 90, D’3 = 115
Bề rộng mặt ghép bulông cạch ổ,K2 D’’2 = 100, D’’3 = 125
Tâm lỗ bulông cạch ổ, E2 K2 ≈ E2 + R2 + (3÷5)= 38 mm
Chiều cao ,h E2 ≈ 1,6.d2=19mm, R2=1,3.d2=16mm
h = 8 mm
Mặt đế hộp:
Chiều dày: khi không có phần lồi,S1 S1 ≈ (1,3 ÷ 1,5) d1= > S1=22 mm
Bề rộng mặt đế hộp, K1 và q
K1≈ 3.d1=48 mm
q ≥ K1 + 2.7 = 62 mm
Khe hở giữa các chi tiết:
Giữa bánh răng với thành trong hộp ∆ ≥ (1 ÷ 1,2) δ => chọn ∆ = 9mm
Giữa đỉnh bánh răng lớn với đáy hộp
Giữa mặt bên các bánh răng với nhau ∆1 ≥ (3 ÷ 5) δ => ∆1= 30 mm
∆2 ≥ δ = 8 mm
Số lượng bulông nền Z Z = (L + B)/(200÷300) = 4
1.2. Kết cấu liên quan:
GVHD: Trịnh Đồng Tính SVTK: Trần Minh Tân. Lớp: KTCK 4 – K55
35
Đồ Án Chi Tiết Máy Đề số 3371: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
Để đảm bảo vị trí tương đối của nắp và thân trước sau khi gia công cũng như lắp ghép, dùng hai
chốt định vị. Nhờ chốt định vị khi xiết bulông không làm biến dạng vòng ngoài của ổ, do đó loại trừ
được một trong các nguyên nhân làm ổ chóng bị hỏng.
Chọn loại chốt định vị là chốt trụ .
Chọn chốt theo bảng (18.4a)[2]
d 8
c 1,2
l 30
1.2.3. Cửa thăm:
Để kiểm tra các chi tiết trong hô ̣p khi lắp ghép và để tra dầu vào hô ̣p, trên đỉnh hộp có làm cửa
thăm, cửa thăm được đâ ̣y bằng nắp trên có thể lắp nút thông hơi.
Chọn theo kích thước nắp hô ̣p theo bảng (18.5)[2] ta có:
A = 150, B = 100, A1 = 190, B1 = 140, C = 175, K = 120, R = 12, Vít M8x22, số lượng 4
1.2.4. Nút thông hơi:
Khi làm việc nhiệt độ trong hộp tăng lên. Để giảm áp suất và điều hòa không khí bên trong và
bên ngoài hộp, người ta nút thông hơi lắp trên cửa thăm.
Chọn kích thước nút thông hơi theo bảng (18.6)[2]
A B C D E G H I K L M N O P Q R S
M27x2 15 30 15 45 36 32 6 4 10 8 22 6 32 18 36 32
1.2.5. Nút tháo dầu:
Sau một thời gian làm việc dầu bôi trơn chứa trong hộp bị bẩn hoặc bị biến chất, ta cần thay dâù.
Ở đáy hộp có lỗ tháo dầu, lúc làm việc lỗ được bịt kín bằng nút tháo dầu
Chọn theo bảng (18.7)[2]
d b m f L c q D S D0
M20x2 15 9 3 28 2,5 17,8 30 22 25,4
1.2.6. Kiểm tra mức dầu:
Vận tốc bánh răng v = 3,32m/s < 12m/s => bánh răng được ngâm trong dầu. Chiều cao mức dầu
ở trong hộp được kiểm tra thiết bị chỉ dầu.
Kích thước mắt chỉ dầu tra bảng (18.9)[2]:
d =20, D = 55, D1 = 40, l =10, h = 6
Kiểu đèn ló co chụp kính tra bảng (18.10)[2]:
d = 32, D = 60, D1 = 40, l = 12
Que thăm dầu, để tránh song dầu gây khó khăn cho việc kiểm tra, que thăm dầu thường có vỏ bọc bên
ngoài.
GVHD: Trịnh Đồng Tính SVTK: Trần Minh Tân. Lớp: KTCK 4 – K55
36
Đồ Án Chi Tiết Máy Đề số 3371: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
2.1.5. Mayơ
Mayơ của bánh răng được lắp vào trục và truyền mômen xoắn từ trục sang bánh hoặc ngược lại.
Chiều dài mayơ :
l =(0,8÷1,8).d, chọn l1 = l2 = 54,4mm
Đường kính ngoài :
D1 = (1,5 ÷ 1,8).d1 = 1,7.30 = 51mm
D2 = (1,5 ÷ 1,8).d2 = 1,7.35 = 59,5mm
D3 = (1,5 ÷ 1,8).d3 = 1,7.40 = 68mm
GVHD: Trịnh Đồng Tính SVTK: Trần Minh Tân. Lớp: KTCK 4 – K55
37
Đồ Án Chi Tiết Máy Đề số 3371: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
2.1.6.Đĩa hoặc lan hoa
Dùng để nối mayơ với vành răng
Bánh răng côn : C = (0,3÷0,35)b = 0,315.34 = 10,71
Đường kính lỗ : d0 = (12÷25)mm chọn d0 =20m,m, làm từ 4 – 6 lỗ, các lỗ này được sử dụng khi
vận chuyển cũng như khi gia công
Trục I Trục II
Khớp nối ɸ25 H7/k6 Đĩa xích ɸ30 H7/k6
Ổ đũa ɸ30 k6 ɸ35 k6
Ngoài ổ đũa ɸ30 H7/k6 ɸ35 D11/k6
Bánh răng ɸ25 H7/k6 ɸ40 H7/k6
2.2.2.Trị số và sai lệch gới hạn(Tra bảng 4.1 và 4.2 phụ lục ta có)
Trục I Trục II
Khớp nối ɸ25 H7 Đĩa xích ɸ30 H7
GVHD: Trịnh Đồng Tính SVTK: Trần Minh Tân. Lớp: KTCK 4 – K55
38
Đồ Án Chi Tiết Máy Đề số 3371: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
=> 25+0,021 => 30+0,021
Ổ đũa ɸ30 k6 => 30+0.015 ɸ35 k6=> 28+0.02
Bánh răng ɸ25 H7 => 25+0,021 ɸ40 H7=> 34+0,025
Trục I Trục II
Rãnh Then trên khớp nối Then lắp đĩa xích
Chiều rộng x dài bxh bxh
Trên trục H9 =>8 x7+0,036 N9 =>8 x7+0,036
Trên bạc D10 =>8 x7+0,098 Js9 =>8 x7+0,018
Chiều dài l 54h14 50h14
Chiều sâu rãnh then t T
Trên trục 4+0,2 4+0,2
Trên bạc 2,8+0,1 2,8+0,1
Rãnh Then lắp bánh răng Then lắp bánh răng
Chiều rộng x dài bxh bxh
Trên trục P9 =>8 x7-0,015 P9 =>12 x8-0,051
Trên bạc D10 =>8 x7-0,015 D10 =>12 x8-0,051
Chiều dài l 34h14 45h14
Chiều sâu rãnh then t T
Trên trục 4+0,2 5+0,2
Trên bạc 2,8+0,1 3,3+0,2
GVHD: Trịnh Đồng Tính SVTK: Trần Minh Tân. Lớp: KTCK 4 – K55
39