Professional Documents
Culture Documents
KHOA CƠ KHÍ
MSSV: 21300422
LỚP: CK13CTM1
NĂM 2016
Hệ thống dẫn động băng tải bao gồm: 1. Động cơ điện 3 pha không dồng bộ; 2. Nối
trục đàn hồi; 3. Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp khai triển; 4. Bộ truyền xích ống con
lăn; 5. Băng tải (Quay 1 chiều, tải va đập nhẹ, 1 ca làm việc 8 giờ).
T1=T ; T2=0.9T
Thiết kế và phát triển những hệ thống truyền động là vấn đề cốt lõi trong cơ khí.
Mặt khác, một nền công nghiệp phát triển không thể thiếu một nền cơ khí hiện đại. Vì
vậy, việc thiết kế và cải tiến những hệ thống truyền động là công việc rất quan trọng
trong công cuộc hiện đại hoá đất nƣớc. Hiểu biết, nắm vững và vận dụng tốt lý thuyết
vào thiết kế các hệ thống truyền động là những yêu cầu rất cần thiết đối với sinh viên,
kỹ sƣ cơ khí.
Trong cuộc sống ta có thể bắt gặp hệ thống truyền động ở khắp nơi, có thể nói nó
đóng một vai trò quan trọng trong cuộc sống cũng nhƣ sản xuất. Đối với các hệ thống
truyền động thƣờng gặp thì hộp giảm tốc là một bộ phận không thể thiếu.
Đồ án thiết kế hệ thống truyền động cơ khí giúp ta tìm hiểu và thiết kế hộp giảm
tốc, qua đó ta có thể củng cố lại các kiến thức đã học trong các môn học nhƣ Cơ kỹ
thuật, Chi tiết máy, Vẽ kỹ thuật...; và giúp sinh viên có cái nhìn tổng quan về việc thiết
kế cơ khí.Hộp giảm tốc là một trong những bộ phận điển hình mà công việc thiết kế
giúp chúng ta làm quen với các chi tiết cơ bản nhƣ bánh răng, ổ lăn, trục…Thêm vào đó,
trong quá trình thực hiện các sinh viên có thể bổ sung và hoàn thiện kỹ năng vẽ Cơ khí,
đây là điều rất cần thiết với một sinh viên cơ khí.
Em chân thành cảm ơn thầy PHAN TẤN TÙNG, các thầy cô và các bạn trong
khoa cơ khí đã giúp đỡ em rất nhiều trong quá trình thực hiện đồ án.
Với kiến thức còn hạn hẹp, vì vậy thiếu sót là điều không thể tránh khỏi, em rất
mong nhận đƣợc ý kiến từ thầy cô và các bạn.
+ Công suất tƣơng đƣơng đẳng trị trên trục băng tải:
2
T
Ti .ti 28 0.92 12
Ptd Pmax 8.8 8.55kW
ti 28 12
+ Chọn động cơ :
Căn cứ theo Pct ta chọn loại động cơ điện không đồng bộ 3 pha, loại 3K do nhà máy chế tạo
động cơ điện Việt Nam Hungary sản xuất:
+ Tỉ số truyền chung:
ndc 1460
uch u1.u2 .ux 28.67
nct 50.93
+ Chọn ux=2.5
uh=11.47 u1=3.8; u2=3
Thông số
- Các thông số đầu vào: P3=9.66 kW; ux=2.5; T3=720727 Nmm; n1=128 v/ph
Chọn bộ truyền xích ống con lăn.
- Số mắc xích:
2a z2 z1 z2 z1 pc
2
60 24 60 24 1
2
X 2 40 . 122.82
pc 2 2 a 2 2 40
Chọn X=122
- Hệ số an toàn:
Q 88.5.103
s 14.24 [s] (7.8 9.4)
F1 FV F0 5926.4 10.1 280.48
H 0,47 k r ( Ft K d Fvd ) E /( Ak d ) [ ]
k d _ Hệ số phân bố không đều cho các dãy , kd=1 (xích một dãy)
Với p=31.75 ,xích một dãy theo bảng 5.12 ta có A=180 mm2
z1 pn3 25.25,4.86,02
Trong đó v 0,91
60000 60000
Nhƣ vậy dùng thép 45 tôi ,ram có độ cứng HRC=50 sẽ đạt ứng suất tiếp xúc cho phép
[ ] 900 MPa . Đảm bảo độ bền cho đĩa 1
N HO
KHL : Hệ số tuổi thọ K HL 6
N HE
Với NHO : số chu kì thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về tiếp xúc
NHO=30HB2,4
Do đó NHO1=30.2502,4=0,17108 chu kỳ , NHO4=30.2352,4=0,15.108 chu kỳ
T 40 T 40
T 3 28 0.9T 3 12
N HE1 60 110240 384 2.17 10 (chu kỳ)
8
T 40 T 40
0.9 1
H 2 540 441.8 (Mpa)
1.1
H 0.5 H 1 H 2 454.27 (Mpa)
2 2
[ ]
H max 2,8 ch 2 2,8.450 1260(MPa)
T 40 T 40
T 6 28 0.9T 6 12
N FE1 60 110240 384 2.03 10 (chu kỳ)
8
T 40 T 40
Ta thấy NFE1>NFO , NFE2>NFO , ta lấy NFL1=NFL2=1
Bộ truyền quay một chiều, lấy giới hạn bền uốn KFC=1
Vậy ứng suất uốn cho phép:
1 1
F1 450 257.14 (Mpa)
1.75
1 1
F 2 423 241.71 (Mpa)
1.75
ba
Chọn ba 0.25 bd u1 1 0.6
2
Tra bảng 6.7/98[I]; ta có: K H 1.07
685511.07
aw1 43(3.8 1) 3 148.73 (mm)
0.25 454.272 3.8
Chọn aw1=160 mm
b/ Xác định các thông số ăn khớp:
-Chọn modun pháp theo công thức:
mn 0.01 0.02 aw1 (1.6 3.2) mm
Theo tiêu chuẩn chọn mn=2.5 mm
2a cos 2 160cos 80
-Số răng bánh nhỏ: z1 w1 cos
mn u1 1 2.5 (3.8 1) 3
Vì 8 20 nên 25.06 z1 26.4 . Chọn z1=26 răng
-Số răng bánh lớn: z2=u1z1=98.8 Chọn z2=98 răng
mn z2 z1
-Góc nghiêng răng: cos 1 14.36
2aw1
c/ Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc:
2T1.K H . u1 1
H Z M Z H Z 2
bw1u1d w1
+ZM=275 (Mpa)1/2 (Vật liệu 2 bánh làm bằng thép)
2cos 2cos14.36
+ ZH 1.715
sin 2 tw sin 2 20.59
tan
Với tw tan 1 20.59
cos
1 1
+ Z 0.774
1.72
1 1
Với 1.88 3.2 cos =1.67
z1 z2
+Đƣờng kính vòng lăn bánh nhỏ:
2aw1
d w1 66.67 mm
u1 1
+Bề rộng vành răng: bw1= 40mm
d n
+ Vận tốc vành răng: v w1 1 5.1 m/s
60000
Theo bảng 6.13/106 [I] với v=5.1 m/s ,chọn cấp chính xác 8 K H 1.09
Theo bảng 6.15,6.16/107 [I]: H 0.002; g0 56
aw1 160
Suy ra: vH H g0v 0.002 56 5.1 3.706
u1 3.8
vH bw1d w1 3.706 40 66.67
K HV 1 1 1.06
2T1 K H K H 2 685511.07 1.09
-Hệ số tải trọng tính: K H K H K H K HV 1.07 1.09 1.06 1.236
2 685511.236 3.8 1
H 275 1.715 0.774 400.53 (Mpa)
40 3.8 66.67 2
Ta có hệ số ảnh hƣởng củavận tốc vòng: với v<5m/s, Z v 1
ZxH=1; ZR=0.95
H H ZV Z R Z xH 454.27 1 0.95 1 431.56 (Mpa)
'
z2 91
ztd 2 107.79
cos cos 16.6
3 3
13.2
YF 1 3.47 3.932
ztd 1
13.2
YF 2 3.47 3.592
ztd 1
1 1
Hệ số kể đến sự trùng khớp của răng: Y 0.6
1.67
14.36
Với bánh răng nghiêng ta có: Y 1 1 0.897
140 140
Với NHO : số chu kì thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về tiếp xúc
NHO=30HB2,4
Do đó NHO3=30.2502,4=0,17108 chu kỳ , NHO4=30.2352,4=0,15.108 chu kỳ
Số chu kì ứng suất tƣơng đƣơng:
3
T
N HE 60c. i .ni .ti
Tmax
Vì mỗi vòng quay răng chỉ vào khớp 1 lần nên c=1
T 3 28 0.9T 3 12
N HE1 60 110240 384 2.17 10 (chu kỳ)
8
T 40 T 40
T 3 28 0.9T 3 12
N HE1 60 110240 128 7.22 10 (chu kỳ)
7
T 40 T 40
Ta thấy NHE3>NHO1 ; NHE4>NHO2 do đó ta chọn KHL3=KHL4=1.
Vậy ta tính đƣợc :
0.9 1
H 3 590 482.73 (Mpa)
1.1
0.9 1
H 4 560 458.2 (Mpa)
1.1
[ ]
H max 2,8 ch 2 2,8.450 1260(MPa)
T 40 T 40
T 6 28 0.9T 6 12
N FE 4 60 110240 128 6.76 10 (chu kỳ)
7
T 40 T 40
Ta thấy NFE3>NFO , NFE4>NFO , ta lấy NFL3=NFL4=1
Bộ truyền quay một chiều, lấy giới hạn bền uốn KFC=1
Vậy ứng suất uốn cho phép:
1 1
F 3 468 267.4 (Mpa)
1.75
1 1
F 4 441 252 (Mpa)
1.75
T2 K H
aw2 49.5 u2 1 3
ba H u2
2
ba
Chọn ba 0.315 bd u1 1 0.63
2
Tra bảng 6.7/98[I]; ta có: K H 1.08
250190 1.08
aw2 49.5 (3 1) 3 219.4 (mm)
0.315 458.22 3
Chọn aw2=210 mm
b/ Xác định các thông số ăn khớp:
+ Chọn modun pháp theo công thức:
1 1
258 10 10...15 321
2 3
H=109>107
Do vậy nên đảm bảo điều kiện bôi trơn ngâm dầu tự nhiên.
V. THIẾT KẾ TRỤC-THEN
1. Chọn vật liệu:
+ Chọn vật liệu chế tạo trục chế tạo trục là thép C45 có b 600Mpa; F 1 50Mpa
+ Ứng suất xoắn cho phép [ ] 15..30MPa
2. Xác định sơ bộ kích thƣớc các trục:
d k 3 Tk / 0,2[ ]
Với trục vào lấy [ ]1 15 MPa, trục trung gian [ ]2 = 20 MPa, trục ra [ ]3 30 Mpa
T1 68551
d1 3 28.4 mm
0.2 1
3
0.2 15
T2 250190
d2 3 39.7 mm
0.2 2
3
0.2 20
T3 720727
d3 3 49.3 mm
0.2 3
3
0.2 30
3. Sơ đồ chung:
4. Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực:
l22 0.5 lm 22 b0 k1 k2
l23 l22 0.5 lm 22 lm 23 k1
l21 lm 22 lm 23 3k1 2k2 b0
Trong đó:
+ Chiều dài mayo bánh răng trụ :
Lấy lm22 45mm; lm23 71mm
+ Chiều rộng ổ lăn: b0=25 mm (tra bảng 10.2/188[I])
+ Các khoảng cách k1=10 mm; k2=10 mm
l22 0.5 lm 22 b0 k1 k2 55mm
Suy ra: l23 l22 0.5 lm 22 lm 23 k1 123mm
l21 lm 22 lm 23 3k1 2k2 b0 191mm
*Trục I:
l11 l21 191mm
l12 l22 55mm
lc13 0.5 lm13 b0 k3 hn 90mm
Với l m13 là chiều dài mayơ nửa khớp nối: lm13 1.4 2.5 d 56 100 mm
Lấy lm13=85mm; k3=15mm; hn=20mm
*Trục III:
l31 l21 191mm
l32 l21 l23 68mm
lc 33 0.5 lm33 b0 k3 hn 80mm
Với lm33 là chiều dài mayơ đĩa xích: lm33 1.2 1.5 d mm
Lấy lm33=65mm; k3=15mm; hn=20mm
SƠ ĐỒ ĐẶT LỰC:
Dùng 2 then đặt cách nhau 1800, khi đó mỗi then tiếp nhận 0.75T2
Tra bảng 9.1a/173[I], ta có: L=40mm; b=14mm; h=9mm; t1=5.5mm; t2=3.8mm
Llv=L-b=26mm
Kiểm nghiệm độ bền của then:
2 0.75T2
+Điều kiện bền dập: d d
d 21Llv h t1
2 0.75 250190
Thay số : d 91.6Mpa d 100Mpa Thỏa điều kiện bền dập.
45 26 9 5.5
2T2 2 0.75 250190
+Điều kiện bền cắt : c 22.9Mpa c 60Mpa
d 21Llvb 45 26 14
Thỏa điều kiện bền cắt.
** Với đoạn trục lắp bánh răng 3: d22=45mm, ta chọn mối ghép then bằng (then 2 đầu tròn).
Tra bảng 9.1a/173[I], ta có: L=56mm; b=14mm; h=9mm; t1=5.5mm; t2=3.8mm
Llv=L-b=56-14=42mm
Kiểm nghiệm độ bền của then:
2T2
+Điều kiện bền dập: d d
d 22 Llv h t1
2 250190
Thay số : d 75.6Mpa d 100Mpa Thỏa ĐK bền dập.
45 42 9 5.5
2T2 2 250190
+Điều kiện bền cắt : c 18.9Mpa c 60Mpa
d 22 Llvb 45 42 14
Thỏa ĐK bền cắt.
Sử dụng hai then đặt cách nhau 180o, khi đó mỗi then chịu 0.75T3
+Với then lắp vào bánh răng 4:
2 0.75 T3 2 0.75 720727
d1 92.4Mpa
d31 Llv h1 t11 65 (63 18) 11 7
2 0.75 T3 2 0.75 720727
c1 20.5Mpa
d31 Llvb1 65 (63 18) 18
+Với then lắp vào đĩa xích:
Sử dụng hai then đặt cách nhau 180o, khi đó mỗi then chịu 0.75T3
2 0.75T3 2 0.75 720727
d2 102.4Mpa 100Mpa
d33 Llv h2 t21 55 48 10 6
2 0.75T3 2 0.75 720727
c2 25.5Mpa
d33 Llvb2 55 48 16
Các điều kiện bền đƣợc thỏa mãn.
f/ Kết cấu trục 3:
Do trục quay một chiều nên ứng suất xoắn thay đổi theo chu kì mạch động, do đó:
mj aj max j 2 T3 2W03 j
Các mômen cản uốn W3j và mômen cản xoắn W03j đƣợc tính nhƣ sau:
-Tiết diện 30 (Không cõ rãnh then):
d303 603
W30 21205.8mm3
32 32
3
d 603
W030 30 42411.5mm3
16 16
-Tiết diện 31 (Trục có 2 rãnh then):
d 3 b t d t 653 18 7 65 7
2
W31 31 1 1 31 1 26848.8mm3
32 d31 32 65
d 3 b t d t 653 18 7 65 7
2
W031 31 1 1 31 1 53810mm3
16 d31 16 65
-Tiết diện 33 ( Trục có 2 rãnh then):
d333 b2t21 d33 t21 553 16 6 55 6
2
W33 16248.3mm3
32 d33 32 55
d333 b2t21 d33 t21 553 16 6 55 6
2
W033 32582mm3
16 d33 16 55
Từ đó ta tính đƣợc:
-Tiết diện 32: (ổ lăn)
5452322 02
a2 33.4Mpa
16333.8
720727
a2 m2 8.5Mpa
2 42411.5
-Tiết diện 31: (bánh răng)
427051.82 208662.12
a1 17.7 Mpa
26848.8
720727
a1 m1 6.7 Mpa
2 53810
-Tiết diện 33 (bánh xích)
a3 0
720727
a 3 m3 11Mpa
2 32582
* Xác định các hệ số :
K dj K K x 1 K y
K dj K K x 1 K y
Chọn phƣơng pháp gia công bề mặt là tiện, đạt độ nhẵn bề mặt Ra 2,5 .. 0,63 thì hệ số tập
trung ứng suất do trạng thái bề mặt (tra bảng 10.8) Kx = 1,10
Không tăng bền bề mặt nên Ky = 1
- Tính tỉ số K và K đối với tiết diện có rãnh then
+Theo bảng 10.12, khi dùng dao phay đĩa, hệ số tập trung ứng suất thực tế tại rãnh then
ứng với vật liệu có b 750 MPa là K 1,62 K 1,88 .
+Theo bảng 10.10, hệ số kích thƣớc ứng với:
Tiết diện 32: 0.78; 0.74 ==> K =2.08 và K =2.54
Tiết diện 31: 0.77; 0.74 ==> K =2.1 và K =2.54
Tiết diện 33: 0.8; 0.76 ==> K =2.03 và K =2.47
Chọn giá trị K , K lớn hơn để tính. Vậy ta có:
K d 2 2.08 1.1 1 /1 2.18
K d 1 2.1 1.1 1 /1 2.2
K d 3 2.03 1.1 1 /1 2.13
1 189.66
s 2 8.29
K d 2 a 2 m 2 2.64 8.5 0.05 8.5
-Tiết diện 31:
1 327
s 1 8.4
K d 1 a1 m1 2.2 17.7 0.1 0
1 189.66
s 1 10.52
K d 1 a1 m1 2.64 6.7 0.05 6.7
-Tiết diện 33:
1 327
s 3
K d 3 a 3 m3 2.13 0 0.1 0
1 189.66
s 3 6.58
K d 3 a 3 m3 2.57 11 0.05 11
-Lập tỉ số:
F 1051.5
1.224 e nên X=0.41; Y=0.87
A
VFrA 1 858.86
-Tải trọng tƣơng đƣơng trên ổ A:
QA X .V .FrA Y FaA K K với V K K 1
Suy ra: QA 0.411 858.86 0.87 1051.5 11 1266.94 N 1.27kN
-Tổng lực dọc trục tác động lên ổ B:
F S F 584 519 65N
B A a1
-Lập tỉ số:
F 532.5
0.68 e nên X=1; Y=0
B
VFrB 1 783.16
-Tải trọng tƣơng đƣơng trên ổ B:
QB X .V .FrB Y FaB K K với V K K 1
Suy ra: QB 11 783.6 0 532.5 11 783.6 N 0.78kN
QBE
Q .L
3
3 3
3 Qmax
28 12
1 0.93 0.972Qmax
i i
L
3
i 28 12 28 12
0.972 1.27 1.234kN
60 Lh .n1 60 10240 1460
-Tuổi thọ ổ: L 897 triệu vòng.
106 106
-Hệ số khả năng tải động:
Ctt QBE 3 L 1.234 3 897 11.9kN
Chọn ổ 46206.
d(mm) D(mm) B(mm) C(kN) C0(kN)
30 62 16 17.2 12.2
*Kiểm nghiệm khả năng tải tĩnh: X0=0.5; Y0=0.37
Q0 A X 0 FrA Y0 FaA 0.5 858.86 0.37 1051.5 818.5N C0
Nên ổ đủ bền tĩnh.
2. Thiết kế ổ trên trục trung gian hộp giảm tốc:
-Lực hƣớng tâm tác động lên ổ C:
FrC RCx
2
RCy
2
3140.462 401.412 3166 N
- Lực hƣớng tâm tác động lên ổ D:
FrD RDx
2
RDy
2
3652.542 546.592 3693.2 N
Fa 2 519
-Lực dọc trục hƣớng vào ổ D. Lập tỉ số: 0.14 0.3
FrD 3693.2
Vậy chọn ổ bi đỡ 1 dãy. Giả sử chọn 2 ổ loại X08.
Kiểm nghiệm với ổ có khả năng chịu tải trọng lớn hơn: FrD=3693.2N
-Tải trọng tƣơng đƣơng trên ổ D:
QD X .V .FrD Y .Fa 2 K K
Với V K K 1
Fa 2 519
0.14 e
VFrD 1 3693.2
Với e=0.22 (giả sử chọn ổ 208 có C0=18.1kN)
Nên X=1, Y=0
Suy ra: QD 11 3693.2 0 519 11 3.7kN
60 Lh .n2 60 10240 384
- Tuổi thọ ổ: L 235.93 triệu vòng.
106 106
-Hệ số khả năng tải động:
Ctt QD 3 L 3.7 3 235.93 22.86kN
Chọn ổ 208.
- Bề mặt lắp ghép giữa nắp và thân đƣợc cạo sạch hoặc mài để lắp sít, khi lắp có một
lớp sơn mỏng hoặc sơn đặc biệt.
- Chọn bề mặt ghép nắp và thân: song song mặt đế
- Mặt đáy về phía lỗ tháo dầu với độ dốc khoảng 20 và ngay tại chỗ tháo dầu lõm
xuống.
b/ Xác định kích thƣớc vỏ hộp:
0
cx45
L
b. Nắp ổ:
- Che chắn ổ lăn khỏi bụi từ bên ngoài.
- Làm bằng vật liệu GX15-32.
- Kết cấu các nắp ổ trong hộp giảm tốc, bảng 18.2 (tài liệu (*)):
c. Cửa thăm:
Để kiểm tra, quan sát các chi tiết máy trong hộp khi lắp ghép và để đổ dầu vào trong hộp,
trên đỉnh hộp có làm cửa thăm. Cửa thăm đƣợc đậy bằng nắp. Trên nắp có lắp thêm nút
thông hơi. Kích thƣớc cửa thăm đƣợc chọn theo bảng 18-5 [1] nhƣ sau:
A B A1 B1 C C1 K R Vít Số lƣợng
100 75 150 100 125 130 87 12 M8 x 16 4
d. Nút thông hơi:
Khi làm việc, nhiệt độ trong hộp tăng lên. Để giảm áp suất và điều hòa không khí bên
trong và bên ngoài hộp, ngƣời ta dùng nút thông hơi. Nút thông hơi đƣợc lắp trên nắp cửa
thăm. Kích thƣớc nút thông hơi (tra bảng 18-6 [1]):
A B C D E G H I K L M N O P Q R S
M27x2 15 30 15 45 36 32 6 4 10 8 22 6 32 18 36 32
d b m F l c q D S D0
M 20 x 2 15 9 3 28 2,5 17,8 30 22 25,4
f. Que thăm dầu:
Để kiểm tra mức dầu bôi trơn trong hộp ta dùng que thăm dầu:
g. Vít tách:
Có tác dụng tách nắp và thân hộp giảm tốc, vít M10x25
Vòng ngoài của ổ lăn không quay nên chịu tải cục bộ, ta lắp theo hệ thống lỗ. Để ổ có thể
di chuyển dọc trục khi nhiệt đô tăng trong quá trình làm việc, ta chọn kiểu lắp trung gian H7.
b. Lắp ghép bánh răng trên trục:
Bánh răng lắp lên trục chịu tải vừa, tải trọng thay đổi, va đập nhẹ, ta chọn kiểu lắp ghép
H7/k6.
c. Lắp ghép nắp ổ và vỏ hộp:
Để dễ dàng cho việc tháo lắp và điều chỉnh, ta chọn kiểu lắp lỏng H7/h8.
d. Lắp ghép vòng chắn dầu trên trục:
Để dễ dàng cho tháo lắp, ta chọn kiểu lắp trung gian H7/js6
e. Lắp chốt định vị:
Để đảm bảo độ đồng tâm và không bị sút, ta chọn kiểu lắp chặt P7/h6.
f. Lăp ghép then:
Theo chiều rộng, chọn kiểu lắp trên trục là H9/h9 và kiểu lắp trên bạc là P9/h9.
Theo chiều cao, sai lệch giới hạn kích thƣớc then là h11.
Theo chiếu dài, sai lệch giới hạn kích thƣớc then là h14.
Kích Độ hở Độ dôi
ES EI es ei
Chi tiết thƣớc Mối lắp lớn lớn
( m) ( m) ( m) ( m)
(mm) nhất nhất
+21
Bánh răng 4 65 H7/ k6 +30 0 +2 28 21
Ổ LĂN
D Vòng ngoài
Trục I 62 H7 +30 0
Trục II 80 H7 +30 0
Trục III 110 H7 +35 0
d Vòng trong
Trục I 30 k6 +15 +2
Trục II 40 k6 +18 +2
Trục III 60 k6 +21 +2
bxh Then (trục)
8x7 P9/ h9 -15 -51 0 -36 51
Trục I
10x8 P9/ h9 -15 -51 0 -36 51
14x9 P9/ h9 -18 -61 0 -43 61
Trục II
14x9 P9/ h9 -18 -61 0 -43 61
18x11 P9/ h9 -18 -61 0 -43 61
Trục III
16x10 P9/ h9 -18 -61 0 -43 61
KẾT LUẬN
Qua thời gian làm đồ án môn học chi tiết máy, em đã nắm vững hơn về cách phân tích
một công việc thiết kế, cách đặt vấn đề cho bài toán thiết kế.
Vì đặc trƣng nghiên cứu của môn học là tính hệ truyền động nên qua đó giúp cho sinh
viên có cách xử lý sát thực hơn và biết cách kết hợp với những kiến thức đã đƣợc học để
tính toán và chọn ra phƣơng án tối ƣu cho thiết kế.
Dù đã cố gắng hoàn thành đồ án này với cƣờng độ làm việc cao, kỹ lƣỡng và có sự hƣớng
dẫn rất cụ thể của quý thầy cô khoa Cơ khí nhƣng do hiểu biết còn hạn chế và chƣa có kinh
nghiệm thực tiễn nên chắc chắn đồ án này còn có nhiều thiếu sót và bất cập. Vì vậy, em rất
mong sự sửa chữa và đóng góp ý kiến của quý thầy cô để em đƣợc rút kinh nghiệm và bổ
sung thêm kiến thức.
SVTH: NGUYỄN ĐÌNH CHỨC MSSV: 21300422 Page 41
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY ĐỀ SỐ 3 - PHƢƠNG ÁN 9 GVHD: PHAN TẤN TÙNG
Em xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của quý thầy cô khoa Cơ khí và sự hƣớng dẫn tận
tình của thầy Phan Tấn Tùng.
Sinh viên thực hiện đồ án
Nguyễn Đình Chức
MỤC LỤC
Trang
LỜI NÓI ĐẦU…………………………………………………………………….3
I. CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN……………….....4
1. Chọn động cơ………………………………………………………………….4
2. Phân phối tỷ số truyền………………………………………………………....4
II. THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN NGOÀI HỘP…………………………………..5
1. Tính toán bộ truyền xích……………………………………………………....5
1.1. Chọn loại xích……………………………………………………………...5
1.2. Thông số bộ truyền…………………………………………………………5
1.3. Kiểm nghiệm xích về độ bền………………………………………………7
1.4. Thông số đĩa xích………………………………………………………….8
1.5. Kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc của đĩa……………………………………..8
1.6. Lực tác dụng lên trục………………………………………………………9
III. THIẾT KẾ CÁC BỘ TRUYỀN TRONG HỘP GIẢM TỐC……………..9
1. Bộ truyền cấp nhanh (bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng)…………………9
1.1. Chọn vật liệu……………………………………………………………….9
1.2. Xác định ứng suất cho phép………………………………………………..9
1.3. Tính toán bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng…………………………..11
2. Bộ truyền cấp chậm (bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng)……………………14
2.1. Chọn vật liệu……………………………………………………………….14
2.2. Xác định ứng suất cho phép………………………………………………..14
2.3. Tính toán bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng……………………………..16
IV. KIỂM TRA BÔI TRƠN……………………………………………………19
V. THIẾT KẾ TRỤC-THEN…………………………………………………..19
1. Chọn vật liệu……………………………………………………………………19
2. Xác định sơ bộ kích thƣớc các trục…………………………………………….19
3. Sơ đồ chung…………………………………………………………………….20
4. Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực………………………..20
5. Tính trục vào I…………………………………………………………………..22
6. Tính trục trung gian II…………………………………………………………..25
7. Tính trục ra III…………………………………………………………………..27
8. Kiểm nghiệm độ bền mỏi……………………………………………………….30
VI. THIẾT KẾ Ổ LĂN………………………………………………………….33
1. Thiết kế ổ lăn cho trục vào hộp giảm tốc……………………………………….33
2. Thiết kế ổ lăn cho trục trung hộp giảm tốc……………………………………..34
3. Thiết kế ổ lăn cho trục ra hộp giảm tốc………………………………………….35
VII. TÍNH TOÁN VÀ CHỌN CÁC YẾU TỐ CỦA VỎ HỘP VÀ CÁC CHI TIẾT KHÁC
1. Chọn thân máy……………………………………………………………………35