You are on page 1of 6

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH

KHOA TP. HCM KHOA CƠ KHÍ


BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY

BÀI TẬP LỚN


CHI TIẾT MÁY
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Minh Thiện MSSV: 1912113
Lớp L02
ĐỀ TÀI

Đề số 3: THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI


Phương án số: 1

Hệ thống dẫn động xích tải gồm:


1- Động cơ điện;
2- Nối trục đàn hồi;
3- Hộp giảm tốc bánh răng nón một cấp;
4- Bộ truyền xích ống con lăn;
5- Xích tải.
Số liệu thiết kế:
Lực vòng trên xích tải, F(N) : 4000
Vận tốc xích tải, v(m/s) : 4.2
Số răng đĩa xích tải dẫn, z(răng) : 9
Bước xích tải, pc(mm) : 110
Thời gian phục vụ, L(năm): 4
Quay một chiều, làm việc hai ca, tải va đập nhẹ. (1 năm làm việc 300 ngày, 1 ca làm
việc 8 giờ)
Chế độ tải:

T1 = T T2 = 0,85 T T3 = 0,9 T

t1= 41 t2 = 34 t3 =13

Yêu cầu:
• Bài tập 1 – Chọn động cơ điện, phân phối tỉ số truyền, lập bảng đặc tính.
• Bài tập 2 – Thiết kế bộ truyền xích.
• Bài tập 3 – Thiết kế Hộp giảm tốc bánh răng nón.
• Bài tập 4 – Thiết kế 02 trục của hộp giảm tốc.
• Bài tập 5 – Thiết kế ổ lăn trên 02 trục của hộp giảm tốc.
Chương 1: Chọn động cơ điện, phân phối tỉ số truyền, lập bảng đặc
tính

I. Chọn động cơ:


1. Xác định công suất động cơ:
• Công suất công tác trên xích tải:
Ft v 4000.4, 2
Pct = = = 16,8 ( kW )
1000 1000

• Hiệu suất chung của hệ thống truyền động:


ch = xbrol3nt
Trong đó hiệu suất các bộ truyền ta chọn từ Bảng 3.3 của tài liệu [3] - trang 96:
 x = 0,98 : hiệu suất của bộ truyền xích (0,92  0,98)
br = 0,96 : hiệu suất của bộ truyền bánh răng nón (0,95  0,97)
ol = 0,99 : hiệu suất của một cặp ổ lăn (2 cặp ổ lăn) (0,99  0,995)
nt = 0,98 : hiệu suất nối trục.
Ta được: ch = 0,98.0,96.0,993.0,98  0.8946
• Công suất tương đương (tải trọng thay đổi theo bậc):
2
n n
T 
P t i
2
i 1  Ti  ti 12.41 + 0,852.34 + 0,82.13
Ptd = 1
= Pct = 16,8 = 15,3938 ( kW )
n n
41 + 34 + 13
t 1
i  ti
1

• Công suất cần thiết của động cơ:


P 15,3938
Pdc = td =  17, 2075 ( kW )
ch 0,8946
2. Xác định số vòng quay đồng bộ:

• Số vòng quay của xích tải:


60000v 60000.4, 2
nlv = =  254,5455 ( vg ph )
z. p 9.110
ndb
• Tỉ số truyền chung xác định theo công thức: uch = u xuh =
nlv
• Từ Bảng 3.2 của tài liệu [3] – trang 95 ta chọn sơ bộ tỉ số truyền như sau:
uh = 3,5 (1  6,3) , ux = 3 (2  5)  uch = uxuh = 3,5.3 = 10,5
• Do đó số vòng quay đồng bộ của động cơ:
ndb = nlvuch = 254,5455.10,5 = 2672,72775 ( vg ph )
• Chọn số vòng quay sơ bộ của động cơ: ndb = 2700 ( vg ph )

=> Dựa vào công suất cần thiết của động cơ: Pdc  17,2075 ( kW ) và số vòng quay
sơ bộ của động cơ: ndb = 2700 ( vg ph ) và theo Bảng P1.3, Phụ lục của tài liệu [1] ta
chọn động cơ sau có thông số sau:
2 p = 21 ; ndb = 3000 ( vg ph )
Vận tốc
Công suất Tmax TK
Kiểu động cơ quay cos   00
( kW ) Tdn Tdn
( vg ph )

4A160M2Y3 18,5 2930 0,92 88,5 2,2 1,4

II. Phân phối tỉ số truyền:


Tỉ số truyền thực sự:
n 2930
uch = dc =  11,5107
nlv 254,5455
➢ Hộp giảm tốc: theo Bảng 2.4 tài liệu [1] – trang 21
Tỉ số truyền được chọn là uh = 3,5
➢ Bộ truyền xích:
uch 11,5107
Tỉ số truyền xích được tính lại là u x = =  3, 2888
uh 3,5
III. Xác định công suất, mômen và số vòng quay trên các trục:
• Tính toán công suất trên trục:
Pct 16,8
P3 = =  16,9697 ( kW )
ol 0,99

P3 16,9697
P2 = =  17, 4909 ( kW )
 xol 0,98.0,99
P2 17, 4909
P1 = =  18, 4037 ( kW )
brol 0,96.0,99

PI 18, 4037
Pdc = =  18,7793 ( kW )
nt 0,98

• Tính số vòng quay các trục:

n1 = ndc = 2930 ( vg ph )
n1 2930
n2 = =  837,1429 ( vg ph )
uh 3,5
n2 837,1429
n3 = =  254,5436 ( vg ph )
ux 3, 2888

• Tính momen xoắn các trục:


Pdc 18,7793
Tdc = 9,55.106 = 9,55.106 = 61208,98123 ( N .mm )
ndc 2930
P1 18, 4037
T1 = 9,55.106 = 9,55.106 = 59984,75597 ( N .mm )
n1 2930
P 16,9697
T2 = 9,55.106 2 = 9,55.106 = 193587,7793 ( N .mm )
n2 837,1429
P3 16,9697
T3 = 9,55.106 = 9,55.106 = 636671, 419 ( N .mm )
n3 254,5436
IV. Bảng thông số tính toán:

Trục Động cơ 1 2 3
Thông số

Công suất ( kW ) 18,7793 18, 4037 17, 4909 16,9697

Vận tốc quay


2930 2930 837,1429 254,5436
( vg ph )

Tỷ số truyền 1 3,5 3, 2888

Momen xoắn
61208,98123 59984,75597 193587,7793 636671, 419
( N.mm)

TÀI LIỆU THAM KHẢO


1. Trịnh Chất và Lê Văn Uyển, Tính toán thiết kế hệ thống dẫn động cơ khí (Tập 1,2),
NXB Giáo Dục.
2. Nguyễn Trọng Hiệp, Chi tiết máy (tập 1&2), NXB Giáo Dục.
3. Nguyễn Hữu Lộc, Cơ sở thiết kế máy, NXB Đại học Quốc gia Tp.HCM – 2018.
4. Nguyễn Hữu Lộc, Bài tập Chi tiết máy, NXB Đại học Quốc gia Tp.HCM – 2017.

You might also like