You are on page 1of 12

ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA


KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY

BÀI TẬP LỚN


Môn: CHI TIẾT MÁY

SVTH: Trần Thế Vinh


MSSV: 2213979
GVHD: Lê Thúy Anh
Lớp: L04

TP. Hồ Chí Minh, …/2023


I. XÁC ĐỊNH CÔNG SUẤT ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN BỐ TỈ SỐ TRUYỀN
CHO HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG

{
F t =4600 (N )
v=0 ,35 (m/s)
Phương án 7:
p=40(mm)
z=11

1. Công suất bộ phận công tác:


F t . v 4600 . 0 ,35
Pct = = =1, 61(kW )
1000 1000

2. Hiệu suất chung hệ thống (được che kín):


2 2
ηht =ηbr . ηnt . η x . ηol .η ot =0 ,96. 0 , 98. 0 , 93.0 ,99 . 0 , 98=0 ,84

Với:
ηbr =0 , 96( bánh răng trụ)
ηnt =0 , 98 ( nối trục )
η x =0 , 93 ( bộ truyền xích )
η ol =0 , 99 ( một cặp ổ lăn )
η ot =0 , 98(một cặp ổ trượt)

3. Số vòng quay bộ phận công tác:


60 000. v 60 000. 0 ,35
n ct= = =47 , 7( vòng / phút)
z. p 11. 40
4. Tỉ số truyền:
n đc
uht =u x . ubr=
nct
Chọnu x =3 ; ubr =8

nđc
⇔ uht =3. 8=24 ⟺ 24= ⇒ nđc =24. 47 , 7=1144, 8 (vòng / phút )
47 , 7
5. Công suất động cơ cần thiết:
P ct 1 , 61
Pđc = = =1 , 92 ( kW ) ⇒ Chọn động cơ có Pđc =2 ,2( kW )
nht 0 , 84
Chọn động cơ:
Động cơ Số vòng quay TST hệ thống TST xích (u x ) TST bánh răng ¿)
(n) (uht )
90L 2830 59,33 3 19,78
100LA 1430 29,98 3 9,99
112M 945 19,81 3 6,6
132S 715 15 3 5

Chọn động cơ loại 132S với n đc=715 (vòng / phút )


6. Công suất trên trục:
Pct =1 , 61 ( kW )
Pct 1 ,61
P II = = =1 , 78(kW )
nol . nx . not 0 , 99.0 ,93. 0 , 98

PII 1 , 78
P I= = =1 , 87( kW )
nol .n br 0 , 99. 0 , 96

P I 1 , 87
Pđc = = =1 , 91(kW )
nnt 0 , 98
7. Số vòng quay:
n đc=n1=715 ( vòng / phút )

( )
n I 143 vòng
n II =nct = = =47 , 67
ux 3 phút

8. Momen xoắn:
9550. Pđc 9550. 1 , 91
T đc = = =25 ,51(Nm)
nđc 715

9550. P I 9550. 1 , 87
T I= = =24 , 98 (Nm)
nI 715

9550. P II 9550.1 , 78
T II = = =356 , 6( Nm)
nII 47 ,67

9550. Pct 9550.1 , 61


T ct = = =322 ,34 ( Nm )
nct 47 ,7

Trục động Trục công


Trục I Trục II
cơ tác
Công suất P(kW ) 1,91 1,87 1,78 1,61
Tỷ số truyền u 1 5 3
Momen xoắn T (Nm) 25 , 51 24 ,98 356 , 6 322 , 34
Số vòng quay n(v / ph) 715 715 47,67 47,7

II. BỘ TRUYỀN ĐỂ HỞ (ĐAI, XÍCH)


Thông số ban đầu:
ux = 3
nII = 47,67 (vòng/phút)
PII = 1,78 (kW)

1. Chọn loại ống xích con lăn


2. z1 = 29–2u = 29–2.3 = 23
Chọn z1 = 23 răng.
3. z2 = u.z1 = 3.23 = 69
Chọn z2 = 69 răng.
4. Hệ số điều kiện sử dụng xích:
K = Kr.Ka.Ko.Kdc.Kb.Klv
= 1.1.1.1,1.1.1,12 = 1,232
Trong đó:
Kr = 1 (tải tĩnh)
Ka = 1 (chọn hệ số a = (30÷ 50)pc)
Ko = 1 (chọn góc nghiêng 45o)
Kdc = 1,1 (dùng bánh căng xích)
Kb = 1 (bôi trơn nhỏ giọt)
Klv = 1,12 (làm việc 2 ca)
Hệ số Kz = z01/z1 = 25/23
Hệ số Kn = n01/nII = 200/47,67 = 4,196
Chọn xích 1 dãy Kx = 1
5. Tính công suất tính toán Pt:
25
1.232 . .4 .918 .1 ,78
Pt = K . K z . K n . P = 23 = 10 (kw)
Kx 1

Chọn Pc = 25,4 mm ứng với n01 = 200 vòng/phút; [ P ] = 11 kW


6. Theo bảng 5.2 số vòng quay tới hạn ứng với bước xích 25,4 mm thì là nth = 800
vòng/phút, nên điều kiện n < nth được thỏa.
n II . z 1 . Pc 47 ,67.23 .25 , 4
7. v 1= 4
= 4
=0,464 (m/s)
6. 10 6. 10
1000. P 1000.1 , 78
F t= = =3834,9928 (N)
v1 0,464

8. Kiểm nghiệm: Theo bảng 5.3 thì [ P0 ] = 30 MPa

P0 = 25,4 ≥ 600.
3

√ P.K
z 1 . n II . P 0 . K x


= 600. 3 1 , 78.1.232 =24 , 33 (mm)
23.47 , 67.30 .1

=> Thỏa mãn điều kiện.


9. Chọn a = (30÷ 50)pc = 40.25,4 = 1016 (mm)
Số mắt xích X

( )
2
2 a z 1+ z 2 z 2−z 1 P c 2.1016 23+ 69 69−23 25 , 4
( )
2
X= + + . = + + .
Pc 2 2π a 25 , 4 2 2π 1016

= 127,3399
=> Chọn X = 128 mắt xích
Chiều dài xích L = pc.X = 25,4.128 = 3251,2 (mm)
Tính chính xác khoảng cách trục
z +z
a = 0,25.pc. [ X− 1 2 +
2 √( X−
x ) (
z1 + z2 2
−8.
z 2−z 1 2
2π )]
= 0,25.25,4.[128−
23+69
2 √(
+ 128−
23+ 69 2
2 ) (
−8.
69−23 2
2π )]

= 1024,5239 (mm)
∆ a=¿ 0,004)a = 2,049 ÷ 4,098

Chọn a = 1022 (mm)


10. Số lần va đập xích trong 1s:
z 1 . n II 23.47 ,67
i= = =0,571≤ [ i ] =20
15. X 15.128

Theo bảng 5.6


pc = 25,4mm ta chọn [ i ] = 20
Kiểm tra xích:
Với pc = 25,4 (mm) ta có Q = 50 kN và qm = 2,6 kg
Lực nhánh căng: F1 = Ft = 3834,9928 (N)
Lực do lực li tâm gây nên: Fv = qm.v12 = 2,6.0,4642 = 0,5598 (N)
Lực căng dây ban đầu: F0 = Kf.a.qm.g = 6.1,022.2,6.9,81 = 156,4028 (N)
Q 50000
S= = =12 ,52
F 1+ F 0 + F v 3834,9928+ 156,4028+0,5598

S = 12,52 ≥ [ S ] = (7,6÷ 8,9)


11. Lực tác dụng lên trục:
Fr = Km.Ft = 1.3434,9928 = 3834,9928 (N)
Trong đó: Km = 1 (góc nghiêng đường nối 2 tâm trục = 45o)
12. Đường kính đĩa xích:
Pc . z 1 25 , 4.23
d1 ≈ = =185,9566 ( mm )
π π
Pc . z 2 25 , 4.69
d2 ≈ = =557,8699 ( mm )
π π
d a =d 1+ 0 ,7 p c=185,9566 +0 , 7.25 , 4=203,7366 ( mm )
1
d a =d 2+ 0 ,7 p c =557,8699+0 , 7.25 , 4=575,6499 ( mm )
2

II. Bộ truyền bánh răng:


1. Mômen xoắn trên trục của bánh dẫn T 1=24 , 98(Nm). Tỷ số truyền u=5. Số
vòng
vòng quay n=715( phút ).

2. Chọn vật liệu cho bánh dẫn và bánh bị dẫn. Chọn thép 45Cr được tôi cải
thiện. Theo bảng 6.13 đối với bánh dẫn, ta chọn độ rắn trung bình HB 1=250;
đối với bánh bị dẫn ta chọn độ rắn trung bình HB 2=230. Vật liệu này có khả
năng chạy rà tốt.

3. Số chu kỳ làm việc cơ sở:


N HO 1=30. HB1 =30. 250 =1 , 71.10 chu kỳ
2, 4 2, 4 7

N HO 2=30. HB2 =30. 230 =1,397. 10 chu kỳ


2, 4 2, 4 7

N FO 1=N FO 2 =5.10 chu kỳ


6

4. N HE 1=60 cn Lh=60. 1. 715. ( 7. 300. 8.2 )=1,44144. 109

N HE 1 9
N HE 2= =0,288288. 10
u
Vì N HE 1> N HO 1 ;
N HE 2> N HO 2 ;

N FE 1> N FO 1 ;

N FE 2> N FO 2;

 K HL1=K HL2=K FL1=K FL2=1

5. Theo bảng 6.13, giới hạn mỏi tiếp xúc và uốn các bánh rang xác định
như sau:
σ 0 H lim ¿=2 HB+70 ¿, suy ra
σ H lim 1=2. 250+70=570 MPa
và σ 0 H lim 2=2. 230+70=530 MPa

σ 0 F lim ¿=1 ,8 HB ¿ , suy ra


σ 0 F lim 1=1 ,8. 250=450 MPa
và σ 0 F lim 2=1 ,8. 230=414 MPa
6. Ứng suất tiếp xúc cho phép:

σ OH lim ¿ .Z . Z V . K L . K XH . K HL σ OH lim ¿.0, 9. K


[ σ H ]= R

sH
=
sH
HL
¿¿

Khi tôi cải thiện sH = 1,1, do đó:

570.0 , 9
[σ H 1 ]= =466 , 36 MPa
1 ,1
530.0 , 9
[ σ H 2 ]= 1 ,1
=433 , 64 MPa

Ứng suất tiếp xúc cho phép tính toán: [ σ H ]=[ σ H 2 ]=433 , 64 MPa
7. Ứng suất cho phép:
σ OFlim
[ σ F ]= sF
. K FL

Chọn s F=1 , 75 ta có:


450
[ σ F 1 ] = 1 , 75 .1=257 MPa
414
[σ F 2 ]= .1=236 , 57 MPa
1 ,75

8. Theo bảng 6.15 do bánh răng nằm ở ổ xứng cái ổ trục nên ψ ba=0 , 3 ÷ 0 ,5 ;
chọn ψ=¿ 0,4 theo tiêu chuẩn. Khi đó:
ψ ba . ( u+1 ) 0 , 4. ( 5+1 )
Ψ bd = = =1 , 2
2 2

Theo bảng 6.4, ta chọn K HB=1 , 05 và K FB=1 ,1


9.Khoảng cách trục:


T 1 K Hβ
a ω=430 ( u+1 ) 3 2
ψ ba [ σ H ] u

¿ 420 ( 5+1 ) 3
√ 24 , 98.1 , 05
0 , 4. 433 , 642 .5
=106,1982584(mm)

Trong đó [ OH ] =0 , 45. ( 466 , 36+ 433 ,64 )=405 MPa<O H min


Chọn [ OH ] =433 , 64 MPa
Theo tiêu chuẩn ta chọn a ω=125(mm)
10. Môđun răng m = (0,01÷0,02)a ω= 1,25 ÷ 2,5 (mm)
Theo tiêu chuẩn, ta chọn m = 2,5 (mm)
11. Từ điều kiện 200 ≥ β ≥ 80
0 0
2 aw cos 8 2 aw cos 20
⇒ ≥ z1 ≥
m ( u ±1 ) m ( u ±1 )
0 0
2.125 cos 8 2.125 cos 20
≥ z1 ≥
2 , 5.(5+1) 2 , 5.(5+1)
16 , 51≥ z 1 ≥ 15 , 66

Ta chọn z1= 16 răng, suy ra số răng bánh bị dẫn:


z2= 16.5= 80 răng
Góc nghiêng răng :
m(z 2+ z 1 ) 2 ,5. (80+16)
β=arccos =arccos =16 , 160
2a w 2.125

Sau đó ta xác định các thông số hình học chủ yếu bộ truyền bánh răng (bảng
6.21).
12. Các thông số hình học chủ yếu bộ truyền bánh răng
Đường kính vòng chia:
d 1=z 1 . m=16.2, 5=40( mm)

d 2=z 2 . m=80.2 ,5=200(mm)

Đường kính vòng đỉnh:


d a 1=d 1+2 m=40+2.2 ,5=45 mm

d a 2=d 2+2 m=200+ 2.2 ,5=205 mm

Chiều rộng vành răng


Bánh bị dẫn: b2 =Ψ ba.a = 0,4.125 = 50 (mm)
Bánh dẫn : b1 = b2 + 5 = 50 + 5 = 55 (mm)
13.Vận tốc vòng bánh răng:
π ⅆ1 n1 π .40 .715
υ= = 60000 = 1,5 (m/s)
60000

14. Theo bảng 6.3 ta chọn cấp chính xác 9 với υgh = 6m/s
15. Hệ số tải trọng động theo bảng 6.5, ta chọn:
KHV = 1,11; KFV = 1,22
16. Tính toán kiểm nghiệm giá trị ứng suất tiếp xúc:

σH =
ⅆω 1 √
z M z H z ε 2 T 1 . 103 K Hβ K HV (u+1)
bω u
=


3
190.2, 5.0 , 96 2. 24 , 98 .10 .1 , 0 5.1 , 11 .(5+ 1)
40 50 . 5

σH = 426,17 MPa < [ σH ] = 433,6 MPa,


do đó điều kiện bền tiếp xúc được thỏa.
17. Hệ số dạng răng YF:
13 ,2 13 ,2
- Đối với bánh dẫn: YF1 = 3,47 + z = 3,47 + 16 = 4,3
1

13 ,2 13 ,2
- Đối với bánh bị dẫn: YF2 = 3,47 + z = 3,47 + 8 0 = 3,64
2

Đặc tính so sánh độ bền các bánh răng (độ bền uốn):
[σ F 1 ] 257
- Bánh dẫn: Y = 4 ,3 = 59,77
F1

[σ F 2 ] 236 ,57
- Bánh bị dẫn: Y = 3 , 6 4 = 65
F2

Ta kiểm tra độ bền uốn theo bánh dẫn có độ bền thấp hơn:
18. Ứng suất uốn tính toán theo công thức (6.78):
3
2 T 1 . 10 Y F 1 K Fβ K FV 2. 24 ,98 . 103 .4 , 3.1 , 1 .1, 2 2
σ F1= =
d1bω m 40 . 50 . 2, 5

σ F 1 = 57,66 MPa ≤ 257 MPa

Do đó, độ bền uốn được thỏa.

You might also like