Professional Documents
Culture Documents
{
F t =4600 (N )
v=0 ,35 (m/s)
Phương án 7:
p=40(mm)
z=11
Với:
ηbr =0 , 96( bánh răng trụ)
ηnt =0 , 98 ( nối trục )
η x =0 , 93 ( bộ truyền xích )
η ol =0 , 99 ( một cặp ổ lăn )
η ot =0 , 98(một cặp ổ trượt)
nđc
⇔ uht =3. 8=24 ⟺ 24= ⇒ nđc =24. 47 , 7=1144, 8 (vòng / phút )
47 , 7
5. Công suất động cơ cần thiết:
P ct 1 , 61
Pđc = = =1 , 92 ( kW ) ⇒ Chọn động cơ có Pđc =2 ,2( kW )
nht 0 , 84
Chọn động cơ:
Động cơ Số vòng quay TST hệ thống TST xích (u x ) TST bánh răng ¿)
(n) (uht )
90L 2830 59,33 3 19,78
100LA 1430 29,98 3 9,99
112M 945 19,81 3 6,6
132S 715 15 3 5
PII 1 , 78
P I= = =1 , 87( kW )
nol .n br 0 , 99. 0 , 96
P I 1 , 87
Pđc = = =1 , 91(kW )
nnt 0 , 98
7. Số vòng quay:
n đc=n1=715 ( vòng / phút )
( )
n I 143 vòng
n II =nct = = =47 , 67
ux 3 phút
8. Momen xoắn:
9550. Pđc 9550. 1 , 91
T đc = = =25 ,51(Nm)
nđc 715
9550. P I 9550. 1 , 87
T I= = =24 , 98 (Nm)
nI 715
9550. P II 9550.1 , 78
T II = = =356 , 6( Nm)
nII 47 ,67
P0 = 25,4 ≥ 600.
3
√ P.K
z 1 . n II . P 0 . K x
√
= 600. 3 1 , 78.1.232 =24 , 33 (mm)
23.47 , 67.30 .1
( )
2
2 a z 1+ z 2 z 2−z 1 P c 2.1016 23+ 69 69−23 25 , 4
( )
2
X= + + . = + + .
Pc 2 2π a 25 , 4 2 2π 1016
= 127,3399
=> Chọn X = 128 mắt xích
Chiều dài xích L = pc.X = 25,4.128 = 3251,2 (mm)
Tính chính xác khoảng cách trục
z +z
a = 0,25.pc. [ X− 1 2 +
2 √( X−
x ) (
z1 + z2 2
−8.
z 2−z 1 2
2π )]
= 0,25.25,4.[128−
23+69
2 √(
+ 128−
23+ 69 2
2 ) (
−8.
69−23 2
2π )]
= 1024,5239 (mm)
∆ a=¿ 0,004)a = 2,049 ÷ 4,098
2. Chọn vật liệu cho bánh dẫn và bánh bị dẫn. Chọn thép 45Cr được tôi cải
thiện. Theo bảng 6.13 đối với bánh dẫn, ta chọn độ rắn trung bình HB 1=250;
đối với bánh bị dẫn ta chọn độ rắn trung bình HB 2=230. Vật liệu này có khả
năng chạy rà tốt.
N HE 1 9
N HE 2= =0,288288. 10
u
Vì N HE 1> N HO 1 ;
N HE 2> N HO 2 ;
N FE 1> N FO 1 ;
N FE 2> N FO 2;
5. Theo bảng 6.13, giới hạn mỏi tiếp xúc và uốn các bánh rang xác định
như sau:
σ 0 H lim ¿=2 HB+70 ¿, suy ra
σ H lim 1=2. 250+70=570 MPa
và σ 0 H lim 2=2. 230+70=530 MPa
sH
=
sH
HL
¿¿
570.0 , 9
[σ H 1 ]= =466 , 36 MPa
1 ,1
530.0 , 9
[ σ H 2 ]= 1 ,1
=433 , 64 MPa
Ứng suất tiếp xúc cho phép tính toán: [ σ H ]=[ σ H 2 ]=433 , 64 MPa
7. Ứng suất cho phép:
σ OFlim
[ σ F ]= sF
. K FL
8. Theo bảng 6.15 do bánh răng nằm ở ổ xứng cái ổ trục nên ψ ba=0 , 3 ÷ 0 ,5 ;
chọn ψ=¿ 0,4 theo tiêu chuẩn. Khi đó:
ψ ba . ( u+1 ) 0 , 4. ( 5+1 )
Ψ bd = = =1 , 2
2 2
√
T 1 K Hβ
a ω=430 ( u+1 ) 3 2
ψ ba [ σ H ] u
¿ 420 ( 5+1 ) 3
√ 24 , 98.1 , 05
0 , 4. 433 , 642 .5
=106,1982584(mm)
Sau đó ta xác định các thông số hình học chủ yếu bộ truyền bánh răng (bảng
6.21).
12. Các thông số hình học chủ yếu bộ truyền bánh răng
Đường kính vòng chia:
d 1=z 1 . m=16.2, 5=40( mm)
14. Theo bảng 6.3 ta chọn cấp chính xác 9 với υgh = 6m/s
15. Hệ số tải trọng động theo bảng 6.5, ta chọn:
KHV = 1,11; KFV = 1,22
16. Tính toán kiểm nghiệm giá trị ứng suất tiếp xúc:
σH =
ⅆω 1 √
z M z H z ε 2 T 1 . 103 K Hβ K HV (u+1)
bω u
=
√
3
190.2, 5.0 , 96 2. 24 , 98 .10 .1 , 0 5.1 , 11 .(5+ 1)
40 50 . 5
13 ,2 13 ,2
- Đối với bánh bị dẫn: YF2 = 3,47 + z = 3,47 + 8 0 = 3,64
2
Đặc tính so sánh độ bền các bánh răng (độ bền uốn):
[σ F 1 ] 257
- Bánh dẫn: Y = 4 ,3 = 59,77
F1
[σ F 2 ] 236 ,57
- Bánh bị dẫn: Y = 3 , 6 4 = 65
F2
Ta kiểm tra độ bền uốn theo bánh dẫn có độ bền thấp hơn:
18. Ứng suất uốn tính toán theo công thức (6.78):
3
2 T 1 . 10 Y F 1 K Fβ K FV 2. 24 ,98 . 103 .4 , 3.1 , 1 .1, 2 2
σ F1= =
d1bω m 40 . 50 . 2, 5