You are on page 1of 5

 Thông số đầu vào:

1. Lực kéo băng tải 2F = 4100 (N)


2. Vận tốc băng tải v = 0,95(m/s)
3. Đường kính tang D = 250 (mm)
4. Thời gian phục vụ lh = 12000 (giờ)
5. Số ca làm việc soca = 1 ca
6. Góc nghiêng đường nối tâm với bộ truyền ngoài: @ = 30o
7. Đặc tính làm việc : êm

1. Công suất làm việc:


F . v 2050 .0,95
Plv = = =1,95 ( K W )
1000 1000

2. Hiệu suất hệ dẫn động:


o η=ηBR . η3OL . η X . η K
 Trong đó,tra bảng 2.3[1] tr19 ta được:
 Hiệu suất bộ truyền bánh răng :η BR=0,97
 Hiệu suất bộ truyền xích để hở:η x =0 , 92

 Hiệu suất ổ lăn: ηOL =0,99


 Hiệu suất khớp nối:η Kn=1
3 3
 → η=η BR . ηOL .η x .η K =0,97. ( 0,99 ) .0 , 92 .1=0 , 87
3. Công suất cần thiết trên trục động cơ
2. Plv 2.1,95
P yc = = =4,48 ( KW )
η 0 , 87

4. Số vòng quay trên trục công tác:


60.1 000. v 60.1 000.0,95
nlv = = =72 ,6 ( vg / ph )
π.D π .250

5. Chọn tỉ số truyền sơ bộ
u SB=ung .u h

Theo bảng 2.4 Tr21 [1] ta có:


Tỉ số truyền bộ truyền xích: u x =2 , 8
Tỉ số truyền bộ truyền bánh răng :uh =4
⟹ usb =u đ . ubr=11,2

6. Số vòng quay trên trục động cơ:


n sb=nlv . u sb=72,58 .11,2=812, 9(vg / p h)

7. Chọn động cơ:


Động cơ được chọn phải thỏa mãn:

{nđ c ≈ n sb=812 , 9( vg/ p h)


P đ c ≥ P yc =4 , 48(K W )

Tra bảng 1.2 và 1.6 phụ lục ta chọn được động cơ có các thông số:
Động cơ 3K160Mb8
Pđc = 5,5 KW nđc = 730 (vg/ph) cosφ=0 , 74 dđc =45 mm
T k /T dn =1 , 8 T max /T dn=2,2 mđc = 116 kg η=83 %

1.1. II. Phân phối tỉ số truyền cho các bộ truyền trong hệ thống:
Tỉ số truyền chung thực tế:
nđ c 730
ut = = =10,06
nlv 72 , 58

Chọn tỉ số truyền của bộ truyền xích:


u x =2 , 8
 Tỉ số truyền của bộ truyền bánh răng:
u ch 10,06
ubr = = =3 ,59
uđ 2 ,8

1.2. III. Tính toán các thông số trên các trục hệ dẫn động
1. Số vòng quay trên các trục:
 Số vòng quay trên trục động cơ: n đ c =730 (vg / p h)
 Số vòng quay trên trục I:
nđ c 730
nI= = =730(vg / p h)
ukn 1
 Số vòng quay trên trục II:
nI 730
n II = = =203 , 3( vg/ p h)
ubr 3,59
 Số vòng quay trên trục công tác:
n II 203,3
n ct= = =72 ,6 (vg / p h)
ux 2,8

2. Công suất trên các trục:

 Công suất trên trục công tác : Pct =Plv =1,95(KW )


 Công suất trên trục II
2. Pct 2.1,95
P II = = =4 , 28 ( KW )
η x . ηOL 0 , 92.0,99
P 4,28
 P ' II = II =
2 2 =2,14 (KW)
 Công suất trên trục I
PII 1,95
P I= = =2,03( K W )
ηOL . ηbr 0,99.0,97
 Công suất trên trục của động cơ:
P I 2,03
Pđ c = = =2,03( K W )
ηkn 1

3. Mômen xoắn trên các trục:

 Mô men xoắn trên trục động cơ:


9,55.10 6 . Pđ c 9,55.106 . 2,03
T đ c= = =26557(N . mm)
nđ c 730
 Mô men xoắn trên trục I:
6
9,55.10 . PI 9,55.106 . 2,03
TI= = =26557(N . mm)
nI 730
 Mô men xoắn trên trục II:
6
9,55.10 . P ' II 9,55.106 .2,14
T II = = =100526 ( N . mm )
n II 203,3
 Mô men xoắn trên trục công tác:
6
9,55.10 . Pct 9,55.106 .1,95
T ct = = =256508(N . mm)
n ct 72 ,6

4. Bảng các thông số động học:

Trục Động cơ Trục I Trục II Trục công tác

ukn =1 ubr =3,59 u x =2,8


Thông số
P(KW) 2,03 2,03 4,28 1,95
n(vg/ph) 730 730 203,3 72,6
T(N.mm) 26557 26557 100526 256508

You might also like