You are on page 1of 5

Trần Trinh Phương

Huỳnh Tấn Quý

Võ Văn Quốc

ĐỀ 5 PHƯƠNG ÁN 5 : THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG THÙNG TRỘN

bảng số liệu

Phương án P(KW) n(vg/ph) L(năm) T1(Nmm T2(Nmm t1(giây) t2(giây)


) )
5 2.6 36 6 T 0.8T 72 38
CHƯƠNG 1:CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN

1. Chọn động cơ

1.1 Xác định công suất cần thiết của động cơ

Tải thay đổi :

Ptd = Plv
() ( )
T1 2
T1
t₁+
T₂ 2
T₁
t₂
= 2.6
72+(0.8)2.38
= 2,43(KW)
t₁+t₂ 72+38

 : là hiệu suất truyền động:

Tra bảng 2.3 [ 1 ] - trang 19 ta có :

 � = 0,96 Hiệu suất bộ truyền đai

 kn = 1 Hiệu suất nối trục đàn hồi

 ol = 0,99 Hiệu suất một cặp ổ lăn được che kín.

 br = 0,98 Hiệu suất bộ truyền bánh răng trụ che kín.

η = ηđ.η4ol.η2br.ηkn = 0,96.0,994.0,982.1 = 0,886

Vậy công suất cần thiết của động cơ


Ptd 2.43
Pct = = = 2,74(KW)
 0.886

1.2. Xác định số vòng quay của động cơ điện:


nsb = nlv.usb

Trong đó nct : là tốc độ của trục công tác

usb : tỉ số truyền sơ bộ của hệ thống

Với : nlv =36 vòng/ph

usb = uđ . uh

Tra bảng 2.4 [ 1] trang 21 ta chọn được các tỉ số truyền sơ bộ

Truyền động bằng đai thang : uđ = 3

Truyền động bánh răng trụ hai cấp phân đôi : uh = 10

usb = uđ . uh=3.10=30

nsb = nlv.usb =36.30=1080 vòng/ph

Chọn tốc độ đồng bộ của động cơ điện nđb nct (nđb = 500, 600, 750, 1000, 1500,
3000 v/ph) : nđb = 1000 (vòng/phút)

1.3. Chọn động cơ.

Ta chọn động cơ thoả mãn Pđc  Pct = 2,74(KW)

nđc  nđb (vòng/phút).

Tra bảng P1.3: Các thông số kỹ thuật của động cơ 4A trang 237 ta chọn loại
động cơ 4A112MA6Y3 với các thông số

Vận tốc cosϕ Tmax Tk


quay Tdn Tⅆn
Kiểu ĐC Công ŋ%
(v/ph)
suất

(KW)

4A112MA6Y3 3 945 0,76 81 2,2 2

2. Phân phối tỉ số truyền trong hộp giảm tốc:


2.1 Xác định tỉ số truyền chung cho cả hệ thống:
nđc 945
uch = = = 26,25
nlv 36
2.2 Phân phối tỉ số truyền trong hộp giảm tốc

Chọn: Uh = 10

uch 26,25
Chọn tỷ số của bộ truyền đai : uđ = = = 2,625
uh 10

Trong đó Un : là tỉ số truyền cấp nhanh của bánh rang nghiên, Uc : là tỉ số truyền


cấp chậm của bánh rang thẳng.

ψba2
Tỷ sồ truyền cấp nhanh của hộp giảm tốc: với = 1,5
ψba1

Theo công thức (3.19) trang 102 [1] (Ng Huu Loc)

50 3 2 ψba1 50 3 2 1
u1 = u. - (0,01÷0,02)u = 10 . - 0,01.10 = 4,6
43 ψba2 43 1,5

uh 10
Tỷ sồ truyền cấp chậm của hộp giảm tốc: u2 = = = 2,2
u1 4,6

III. Xác định các thông số trên các trục :

3.1. Số vòng quay.

Số vòng quay trên trục động cơ là: ndc = 945 (vòng/phút).

ndc 945
Số vòng quay trục I : n1= = = 360 (vòng/phút).
uđ 2,625
n 360
Số vòng quay trục II: n2 = 1 = =78,26(vòng/phút).
un 4,6
n 78,26
Số vòng quay trục III: n3= 2 = = 35,57 (vòng/phút)
uc 2,2
3.2. Công suất trên các trục

Công suất động cơ của trục I: P1=Pct.  � =2,74.0,96=2,63(KW)


Công suất động cơ của trục II:P2=P1.  br .  ol =2,63.0,99.0,98=2,55(KW)
Công suất động cơ của trục II:P3=P2.  br .  ol =2,55.0,99.0,98=2,47(KW)
Công suất động cơ của trục IV:P4=P3.Kn.  ol =2,47.1.0,99=2,45(KW)
3.3. Tính momen xoắn trên các trục.

Pi
Áp dụng công thức : Ti=9,55.10¬6. ta có:
ni
pⅆc
Mô men xoắn trên trục động cơ: Tđc = 9,55. 106.
nⅆc
3
=9,55.106. =30317(N.mm).
945
P1 2,63
Mô men xoắn trên trục I: T1= 9,55. 106. =9,55.106. =69768(N.mm)
n1 360
P 2,55
Mô men xoắn trên trục II: T2 =9,55. 106. 2 =9,55.106 . =311174(N.mm).
n2 78,26
P 2,47
Mô men xoắn trên trục III: T3 = 9,55. 106. 3 =9,55.106. =663157(N.mm).
n3 35,57
p 2,45
Mô men xoắn trên trục IV: T4 = 9,55. 106. 4 =9,55.106. =657787(N.mm).
n4 35,57

3.4. Bảng thông số động học.


Từ những kết quả tính toán trên ta có bảng sau:

Trục Động cơ I II III IV


Thông số

T.S truyền 2,625 4,6 2,2 1

n (vg/ph) 945 360 78,26 35,57 35,57

P (KW) 3 2,63 2,55 2,47 2,45

T (N.mm) 30317 69768 311174 663157 657787

You might also like