Professional Documents
Culture Documents
Võ Văn Quốc
bảng số liệu
1. Chọn động cơ
Ptd = Plv
() ( )
T1 2
T1
t₁+
T₂ 2
T₁
t₂
= 2.6
72+(0.8)2.38
= 2,43(KW)
t₁+t₂ 72+38
usb = uđ . uh
usb = uđ . uh=3.10=30
Chọn tốc độ đồng bộ của động cơ điện nđb nct (nđb = 500, 600, 750, 1000, 1500,
3000 v/ph) : nđb = 1000 (vòng/phút)
Tra bảng P1.3: Các thông số kỹ thuật của động cơ 4A trang 237 ta chọn loại
động cơ 4A112MA6Y3 với các thông số
(KW)
Chọn: Uh = 10
uch 26,25
Chọn tỷ số của bộ truyền đai : uđ = = = 2,625
uh 10
ψba2
Tỷ sồ truyền cấp nhanh của hộp giảm tốc: với = 1,5
ψba1
Theo công thức (3.19) trang 102 [1] (Ng Huu Loc)
50 3 2 ψba1 50 3 2 1
u1 = u. - (0,01÷0,02)u = 10 . - 0,01.10 = 4,6
43 ψba2 43 1,5
uh 10
Tỷ sồ truyền cấp chậm của hộp giảm tốc: u2 = = = 2,2
u1 4,6
ndc 945
Số vòng quay trục I : n1= = = 360 (vòng/phút).
uđ 2,625
n 360
Số vòng quay trục II: n2 = 1 = =78,26(vòng/phút).
un 4,6
n 78,26
Số vòng quay trục III: n3= 2 = = 35,57 (vòng/phút)
uc 2,2
3.2. Công suất trên các trục
Pi
Áp dụng công thức : Ti=9,55.10¬6. ta có:
ni
pⅆc
Mô men xoắn trên trục động cơ: Tđc = 9,55. 106.
nⅆc
3
=9,55.106. =30317(N.mm).
945
P1 2,63
Mô men xoắn trên trục I: T1= 9,55. 106. =9,55.106. =69768(N.mm)
n1 360
P 2,55
Mô men xoắn trên trục II: T2 =9,55. 106. 2 =9,55.106 . =311174(N.mm).
n2 78,26
P 2,47
Mô men xoắn trên trục III: T3 = 9,55. 106. 3 =9,55.106. =663157(N.mm).
n3 35,57
p 2,45
Mô men xoắn trên trục IV: T4 = 9,55. 106. 4 =9,55.106. =657787(N.mm).
n4 35,57