Professional Documents
Culture Documents
6.104 .1,5
Số vòng quay của bang tải nbt = = 52,09 (v/p)
550𝜋
Số vòng quay sơ bộ của động cơ : nsb= nbt . Uch= 52,09.28= 1458,52 (v/p)
Tra bảng phụ lục P1.2 , tài liệu [1] trang 235 với Pct = 10,22 ta chọn động cơ
𝑇𝑘
DK62-2 có: Pdc = 11KW; ndc = 1458 (v/p); =2
𝑇𝑑𝑛
Tra bảng 3.1 trang 43 tài liệu [1] ta chọn lại tỉ số truyền của cặp bánh rang 2 cấp
U1 = 3,83 ; U2 = 2,61
Trong đó : U1 là tỉ số truyền của cặp bánh rang cấp nhanh
U2 là tỉ số truyền của cặp bánh rang cấp chậm
Mặc khác: Uch= U1 . U2 . Ux trong đó Ux là tỉ số truyền của bộ truyền xích:
𝑈𝑐ℎ 27,99
Ux = = = 2,8
𝑈1 .𝑈2 3,83.2,61
1.2.2. Xác định công suất, momen và số vòng quay trên các trục:
1.2.2a. Công xuất trên các trục:
𝑃𝑏𝑡 9,75
P3 = 𝑛 = = 10,26 (kW)
𝑜𝑙 𝑛𝑥 0,96.099
𝑃3 10,26
P2 = 𝑛 = = 10,58 (kW)
𝑜𝑙 𝑛𝑏𝑟2 0,99.0,98
𝑃1 10,58
P1 = 𝑛 = = 10,9 (kW)
𝑜𝑙 𝑛𝑏𝑟1 0,99.0,98
Trục
Động cơ I II III Công tác
Thông số
Công suất(kW) 11 10,9 10,58 10,26 9,75
Tỉ số truyền U 1 3,82 2,6 2,8
Số vòng quay(v/p) 1458 1458 380,68 145,85 52,09
Momen xoắn (Nmm) 71396 265417 671116
Tính toán và thiết kế các chi tiết máy
1.1 . Thiết kế bộ truyền xích:
2.1a. Thông số bộ truyền xích
Công suất trên đĩa xích nhỏ của bộ truyền xích chính là công suất trên trục III
P = 10,26 (kW)
Tỉ số truyền : Ux = 2,8
Số vòng quay của đĩa dẫn (đĩa xích nhỏ) n=52,09 (v/p)
2.1b. Tính toán thiết kế bộ truyền xích:
1. Chọn bộ truyền xích ống con lăn.
2. - Dựa vào tỉ số truyền U ta chọn số đĩa xích dẫn theo công thức Z1 29 2.U
Suy ra bước xích pc = 31,75 thõa mãn với điều kiện thiết kế với công suất cho phép
[P] = 19,3. Ta chọn xích có kí hiệu 20B-1 với chiều dài chốt bmax = 42,4 (mm)
4. Vận tốc trung bình v của xích được tính theo công thức (5.10) tài liệu 2 trang 173
dn n.Z1. pc 104,38.27.31,75
v 1, 49(m / s )
60000 60000 60000
1000 P 1000.7,18
Lực vòng có ích Ft 4818,79( N )
v 1, 49
5. Chọn sơ bộ khoảng cách trục a = 40 . pc = 40 . 31,75 =1275 (mm)
Số mắt xích X được tính theo công thức (5.8) tài liệu [2] trang 173
2a Z1 Z 2 Z 2 Z1 pc 2.1275 27 41 41 27 31,75
2 2
X 114, 44
pc 2 2 a 31,75 2 2 1275
Ta chọn số mắt xích là số chẵn nên X=116 mắt xích
Chiều dài mắt xích L=pc . X = 31,75 . 116 = 3683 (mm)
6. Tính lại chính xác khoảng cách trục a theo công thức (5.9) tài liệu [2] trang 173
Z1 Z 2 Z1 Z 2
2
Z 2 Z1
2
a 0, 25. pc X X 8 1299,82(mm)
2 2 2
Ta chọn a = 1295 (mm) (giảm khoảng cách trục (0,002…0,004)a).
Z1.n1 27.104,38
7. Số lần va đạp của xích trong 1 giây: i 1,62 (lần) [i]=16
15. X 15.116
Theo bảng (5.6) tài liệu [2] trang 182 với bước xích pc = 31,75 ta chọn [i]=16
8. Kiểm tra xích theo hệ số an toàn theo công thức (5.28) tài liệu [2] trang 183
Q
s [s]
Ft Fr F0
Với :
+ Tải trọng phá hủy Q = 95 (kN) phụ lục 4.1 tài liệu [3] trang 489 ứng với bước xích
pc = 31,75
+ Lực trên nhánh căng Ft = 4818,79 (N)
+ Lực do lực ly tâm gây nên xác định bằng công thức (5.16) tài liệu [2] trang 175
Fv qm .v2 11,72( N )
Trong đó: qm = 3,7 là khối lượng 1 mét xích theo phụ lục 4.1 tài liệu [3] trang 489
+ Lực căng dây ban đầu của xích F0 xác định theo công thức (5.17) tài liệu [2] trang
175
F0 K f .a.qm .g 6.1,300.3,7.9,81 283,12( N )
95000
s 18,58 > [s] = ( 7,8 … 9,4 ) (bảng 5.7 tài liệu
4818,79 11,72 283,12
[2] trang 183)
9. Tính lực tác dụng lên trục theo công thức (5.19) tài liệu [2] trang 176
Fr Km .Ft 1,15.4818,79 5541,61( N )
Với Km = 1,15 xích nằm ngang
10. Đường kính đĩa xích:
Vòng chia của từng đĩa xích:
pc .Z1 31,75.27
+ Đĩa 1: d1 272,87(mm)
pc .Z 2 31,75.41
+ Đĩa 2 : d 2 414,36(mm)
Đường kính của từng đĩa:
+ Đĩa 1 : d a1 d1 0,7 pc 295,10(mm)
K HL1 1
+ Bánh răng to : [ H 1 ] H lim1. 570. 518,19( MPa)
SH1 1,1
K HL 2 1
+ Bánh răng nhỏ : [ H 2 ] H lim 2 . 530. 481,82( MPa)
SH 2 1,1
Với cả cấp nhanh và cấp chậm đều sử dụng răng nghiêng, do đó theo công thức
6.12 tài liệu [1] trang 95 ứng suất tiếp xúc cho phép
[ H 1 ]+[ H 2 ] 518,19 481,82
[ H ]= 500,01( MPa) 1, 25[ H ]min (Bánh răng trụ)
2 2
6
n T t 1460 6 22 17
N FE 2 60c. 1 . i . i .t 60.1. . 1 . 0,86. .17280
U1 Tmax ti 4,79 22 17 22 17
+ Ứng suất uốn cho phép khi quá tải: [ F1 ]max 0,8 ch1 0,8.550 440( MPa)
T1.K H 71396.1,12
aw1 K a (u 1) 3 43. 3,83 1 3 136, 45(mm)
[ H ] .U1. ba
2
495, 42.3,83.0,3
Trong đó:
+ Theo bảng 6.6 tài liệu [1] trang 97 ta chọn ba = 0.3
+ Ta có bd 0,5. ba .(U1 1) 0,5.0,3.(4,79 1) 0,869 tra bảng 6.7 tài liệu 1 trang
98 sơ đồ 3 ta chọn K H =1,12
+ Ka = 43 dựa theo bảng 6.5 tài liệu [1] trang 96 hàng thép thép bánh răng nghiêng
và chữ V
2. Xác định các thông số ăn khớp
Theo công thức 6.17 tài liệu [1] trang 97 ta có
Monđun m (0,01...0,02)aw (0,01...0,02).160 1,6...3,2 (mm)
Theo bảng 6.8 tài liệu [1] trang 97 ta chọn m = 2,5 (mm) theo dãy 1
Theo công thức 6.31 tài liệu [1] trang 103 ta có số răng bánh nhỏ
2.aw .cos 2.136, 45.0,985
z1 22
m(U1 1) 2,5.(3,83 1)
Ta chọn z1 = 27 (răng)
Số răng z2 được tính theo công thức z2 U1.z1 z2 4,79.24 84 (răng)
z2 84
Chọn z 2 =84 Tỉ số truyền thực tế U1 3,82
z1 22
Theo công thức 6.32 tài liệu [1] trang 103 tính lại góc :
z1 z2 22 84
cos m 2. 0,971 13,820
2 aw 2.136, 45
2T1K H (U1 1)
H Z M .Z H .Z .
bwU1d 2 w1
Theo bảng 6.5 tài liệu [1] trang 96 cột thép thép Z M 274(MPa) là hệ số kể đến cơ
tính vật liệu của các bánh răng ăn khớp
Theo công thức 6.35 tài liệu [1] trang 105 ta có: tan b cost .tan
tan tan 20
at atw arctan arctan 20, 47 tính theo công thức ở bảng
cos 0,975
6.11 đối với bánh răng nghiêng không dịch chỉnh
2.cosb 2.cos12,05
ZH 1,73 hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc
sin 2atw sin(2.20, 47)
sin
Theo công thức 6.37 tài liệu [1] trang 105 bw là hệ số trùng khớp dọc
.m
Trong đó bw ba aw 0,3.160 48(mm) là chiều rộng vành răng
sin12,84
48. 1,70
.2
Vì 1 nên theo công thức 6.36c tài liệu [1] trang 105 hệ số kể đến sự trùng khớp
1
của răng Z
Trong đó được tính gần đúng bằng công thức 6.38b tài liệu [1] trang 105
1 1 1 1
1,88 3, 2. cos = 1,88 3, 2. .cos12,84=1,69
1
z z 2 27 129
1
Z 0,77 là hệ số kể đến sự trùng khớp của răng
1,69
Đường kính vòng lăn bánh nhỏ được tính theo công thức bảng 6.11 tài liệu [1] trang
104:
2 aw 2.160
d w1 55, 27(mm)
U1 1 4,79 1
Theo công thức 6.40 tài liệu [1] trang 106 ta có vận tốc vòng
aw 160
vH H .g o .v. 0,002.56.4, 23. 2,74 < vHmax = 700 tra
U1 4,79
bảng 6.17 tài liệu [1] trang 108
Trong đó : H là hệ số ảnh hưởng đến các sai số ăn khớp tra trong bảng 6.15 tài liệu
[1] trang 107
g0 là hệ số sai lệch các bước răng 1 và 2 tra bảng 6.16 tài liệu [1] trang
107
Từ đó theo 6.41 tài liệu [1] trang 109 ta có
vH .bw .d w1 2,74.48.55, 27
K Hv 1 1 1,06 là hệ số kể đến tải trọng
2T1.K H .K H 2.49908,56.1,12.1,09
xuất hiện vung ăn khớp.
Theo công thức 6.39 tài liệu [1] trang 106 :
K H K H K H K Hv 1,12.1,09.1,06 1, 29 là hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc
2.49908,56.1, 29.(4,79 1)
H 274.1,73.0,77. 376,05( MPa)
(48.4,79.55, 27 2 )
+ Theo công thức 6.1 tài liệu [1] trang 91: [ H ]=[ H ]ZR Z v K xH
Trong đó: + Zv = 0,85v0.1 = 0.85.4,320,1 = 0,98 là hệ số ảnh hưởng của vận tốc vòng
khi HB bé hơn hoặc bằng 350
+ ZR hệ số xét đến độ nhám của mặt làm việc với cấp chính xác 9 và độ
nhám bề mặt 8 chọn Ra = 2,5…1,25 m suy ra ZR = 0,95
+ Với da < 700 (mm), KxH = 1 là hệ số xét đến ảnh hưởng của kính thước
bánh răng khi đường kính vòng đỉnh da bé hơn 700 (mm)
Thay vào, suy ra [ H ]=500,01.0,98.0,95.1=465,51(MPa)
1 1
Trong đó: + Y 0,58 là hệ số kể đến sự trùng khớp của răng
1,71
12,84
+ Y 1 0,91 là hệ số kể đến độ nghiêng răng
140 140
27
+ Với zv1 29,12 tra bảng 6.18 tài liệu [1] trang 109 dòng zv1 =
cos3
30 cột hệ số dịch chỉnh x = 0 ta lấy yF1 = 3,80
+ K F K F .K F .K Fv với K F = 1,24 tra bảng 6.7 tài liệu [1] trang 98
với bd 0.8 và cột sơ đồ 3; K F =1,27
aw 160
+ vF F .g o .v. 0,006.56.4, 23. 8, 21 trong đó F là hệ số
U1 4,79
kể đến các ảnh hưởng của các sai số ăn khớp tra bảng 6.15 tài liệu [1]; g0 là hệ số kể
đến ảnh hưởng của sai lệch các bước chân răng bánh chủ động tra bảng 6.16 tài liệu
[1]
Thay vào công thức 6.46 tài liệu [1]
vF .bw .d w1 8, 21.48.55, 27
K Fv 1 1 1,14
2T1.K F .K F 2.49908,56.1, 24.1, 27
2.49908,56.1,80.0,58.0,91.3,8
F1 67,92( MPa)
48.55, 27.2
Với Y2 = 3,6 tra bảng 6.18 tài liệu [1] trang 109
Theo công thức 6.2a1 tài liệu [1] trang 91 ứng suất uốn cho phép
[ F1 ]=[ F1 ].YR .YS .K xF 257,14.1,03.1.0,95 251,61( MPa)
Với + m=2 (mm), YS = 1,08 – 0,0695 . ln(2) = 1,03 là hệ số xét đến độ nhậy của vật
liệu với tập trung ứng suất
+ YR = 1 hệ số xét đến ảnh hưởng của độ nhám mặt lượn chân răng
+ KxF1 = 0,95 khi đường kính da < 700(mm) là hệ số bánh răng ảnh
hưởng tới độ bền uốn
Tương tự ta tính được
[ F 2 ]=[ F 2 ].YR .YS .K xF 236,57.1,03.1.0,95 231,48( MPa)
[ F 1 ](67,92(MPa)<251,61(MPa))
Ta nhận thấy F 1
F 2 [ F 2 ](64,35(MPa)<231,48(MPa))
Các thông số thỏa mãn độ bền uốn
5. Kiểm nghiệm răng về quá tải:
Theo công thức 6.48 tài liệu [1] trang 110 với Kqt = 2 ta có
Theo các công thức trong bảng 6.11 tài liệu [1] tính được
Đường kính vòng chia mz1
d1 56,64(mm)
cos d2 = 216,27(mm)
Số chu kì thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về tiếp xúc : NHO 30H 2,4 HB do đó
3
n T t 304,80 3 22 17
N HE 2 60c. 2 . i . i .t 60.1. . 1 . 0,83. .17280
U2 max i
T t 2,92 22 17 22 17
K HL1 1
+ Bánh răng to: [ H 1 ] H lim1. 570. 518,19( MPa)
SH1 1,1
K HL 2 1
+ Bánh răng nhỏ: [ H 2 ] H lim 2 . 530. 481,82( MPa)
SH 2 1,1
Với cả cấp nhanh và cấp chậm đều sử dụng răng nghiêng, do đó ứng suất tiếp xúc
cho phép
[ H 1 ]+[ H 2 ] 518,19 481,82
[ H ]= 500,01( MPa) 1, 25[ H ]min (Bánh răng trụ)
2 2
6
n T t 304,80 6 22 17
N FE 2 60c. 2 i . i .t 60.1. . 1 . 0,86. .17280
U 2 Tmax ti 2,92 22 17 22 17
+ Ứng suất uốn cho phép khi quá tải: [ F1 ]max 0,8 ch1 0,8.550 440( MPa)
Trong đó:
+ Theo bảng 6.6 tài liệu [1] trang 97 ta chọn ba = 0.4
+ Ta có bd 0,5. ba .(U1 1) 0,5.0,3.(2,92 1) 0,59 tra bảng 6.7 tài liệu 1 trang
98 sơ đồ 3 ta chọn K H =1,12
+ Ka = 43 dựa theo bảng 6.5 tài liệu [1] trang 96 hàng thép thép bánh răng nghiêng
và chữ V
Lấy aw1 =191 (mm)
Ta chọn z1 = 35 (răng)
Số răng z2 được tính theo công thức z2 U1.z1 z2 35.2,61 91,35 (răng)
z2 91
Chọn z 2 =91 Tỉ số truyền thực tế U1 2,6
z1 35
3. Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc:
Sử dụng các công thức kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc của bộ truyền cấp nhanh để
kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc của bánh răng cấp chậm
Ta có ứng suất tiếp xúc cho phép:
2T1K H (U1 1)
H Z M .Z H .Z
bwU1d 2 w1
+ Z M 274(MPa) là hệ số kể đến cơ tính vật liệu của các bánh răng ăn khớp
+ Góc nghiêng của răng trên hình trụ cơ sở : tan b cost .tan
tan tan 20
+ at atw arctan arctan 0,968 20,606
cos
2.cosb 2.cos13,64
ZH 1,72
sin 2atw sin(2.20,606)
sin
+ Hệ số trùng khớp dọc bw
.m
Trong đó bw ba aw 0,3.200 60(mm) là chiều rộng vành răng
sin14,53
60. 1,60
.3
1
Vì 1 nên hệ số kể đến sự trùng khớp của răng Z
1 1 1 1
1,88 3, 2. cos = 1,88 3, 2. .cos14,53=1,69
1
z z 2 33 96
1
Z 0,77
1,69
Đường kính vòng lăn bánh nhỏ được tính theo công thức:
2 aw 2.200
d w1 102,04(mm)
U1 1 2,92 1
Ta có có vận tốc vòng :
d w1n1 .102,04.304,80
v 1,63(m / s )
60000 60000
Với v = 1,63 (m/s) theo bảng 6.13 tài liệu[1] trang 106 ta chọn cấp chính xác 9.
K H 1,13
Theo bảng 6.14 tài liệu [1] trang 106 cấp chính xác 9 và v <2,5 (m/s),
K F 1,37
aw 200
Hệ số : vH H .g o .v. 0,002.73.1,63. 1,97 < vHmax =700 theo
U1 2,92
bảng 6.17
Trong đó : H là hệ số ảnh hưởng đến các sai số ăn khớp tra trong bảng 6.15 tài liệu
[1] trang 107
g0 là hệ số sai lệch các bước răng 1 và 2 tra bảng 6.16 tài liệu [1] trang
107
+Hệ số kể đến tải trọng xuất hiện trong vùng ăn khớp:
vH .bw .d w1 1,97.60.102,04
K Hv 1 1 1,02
2T1.K H .K H 2.231856,96.1,07.1,13
2.231856,96.1, 23.(2,92 1)
H 274.1,72.0,77. 401,75( MPa)
60.2,92.102,042
+ Theo công thức 6.1 tài liệu [1] trang 91: [ H ]=[ H ]ZR Z v K xH
Trong đó: + Zv = 0,85v0.1 = 0.85.1,630,1 = 0,89 là hệ số ảnh hưởng của vận tốc vòng
khi HB bé hơn hoặc bằng 350
+ ZR hệ số xét đến độ nhám của mặt làm việc với cấp chính xác 9 và độ
nhám bề mặt 8 chọn Ra = 2,5…1,25 m suy ra ZR = 0,95
+ Với da < 700 (mm), KxH = 1 là hệ số xét đến ảnh hưởng của kính thước
bánh răng khi đường kính vòng đỉnh da bé hơn 700 (mm)
Thay vào, suy ra [ H ]=500,01.0,89.0,95.1=422,76(MPa)
1 1
Trong đó: + Y 0,59 là hệ số kể đến sự trùng khớp của răng
1,69
14,53
+ Y 1 1 0,90 là hệ số kể đến độ nghiêng răng
140 140
33
+ Với zv1 36,38 tra bảng 6.18 tài liệu [1] trang 109 dòng zv1 =
cos3
40 cột hệ số dịch chỉnh x = 0 ta lấy yF1 = 3,70
+ K F K F .K F .K Fv với K F = 1,07 tra bảng 6.7 tài liệu [1] trang 98
với bd 0,59 và cột sơ đồ 3; K F =1,37
aw 200
+ vF F .g o .v. 0,006.73.1,63. 5,91 trong đó F là hệ số
U1 2,92
kể đến các ảnh hưởng của các sai số ăn khớp tra bảng 6.15 tài liệu [1]; g0 là hệ số kể
đến ảnh hưởng của sai lệch các bước chân răng bánh chủ động tra bảng 6.16 tài liệu
[1]
Thay vào công thức 6.46 tài liệu [1]
vF .bw .d w1 5,91.60.102,04
K Fv 1 1 1,01
2T1.K F .K F 2.231856,96.1,07.1,37
K F K F .K F .K Fv 1,07.1,37.1,01 1, 48
2.49908,56.1,80.0,58.0,91.3,8
F1 37, 45( MPa)
48.55, 27.2
Với Y2 = 3,6 tra bảng 6.18 tài liệu [1] trang 109
Theo công thức 6.2a1 tài liệu [1] trang 91 ứng suất uốn cho phép
[ F 1 ](37,45(MPa)<244,28(MPa))
Ta nhận thấy F 1
F 2 [ F 2 ](35,48(MPa)<224,74(MPa))
Các thông số thỏa mãn độ bền uốn
5. Kiểm nghiệm răng về quá tải:
Theo công thức 6.48 tài liệu [1] trang 110 với Kqt = 2 ta có
Theo các công thức trong bảng 6.11 tài liệu [1] tính đư ợc
Đường kính vòng chia d1 mz1 105(mm)
d2 = 273(mm)
Xác định sơ bộ đường kính trục k với k là số thứ tự các trục: Theo công thức 10.9
Tk
tài liệu [1] ta có đường kính sơ bộ các trục: d k 3
0, 2[ ]
71396
d1 3 20,13...31(mm)
0, 2.(12...30)
265641
d2 3 40...48(mm)
0, 2.(12...30)
671116
d3 3 55...65(mm)
0, 2.(12...30)
Tra bảng 10.2 tài liệu [1] ta chọn sơ bộ đường kính trục và bề rộng ổ lăn bk theo tiêu
chuẩn:
Trục I: d1 = 30 (mm), b1 = 19 (mm)
Trục II: d2 = 45 (mm), b2 = 25 (mm)
Trục III: d3 = 60 (mm), b3 = 31 (mm)
2.3.3 Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực:
Theo bảng 10.3 tài liệu [1] ta chọn trị số các khoảng cách như sau:
+ k1 = 10 (mm) là khoảng cách từ mút của chi tiết quay đến thành trong của hộp
hoặc khoảng các giữa các chi tiết quay
+ k2 = 10 (mm) là khoảng cách từ mặt mút ổ đến thành trong của hộp
+ k3 = 15 (mm) là khoảng cách từ mặt mút của 2 chi tiết quay đến nắp ổ
+ hn = 20 (mm) chiều cao nắp ổ và đầu bulong
2.3.3a. Trục II :
Với D0 là vị trí qua tâm các chốt của nối trục vòng đàn hồi tra bảng 16-10 tài liệu
[4] với T=49,99 (Nm) rồi nội suy ta có D0 = 95 mm
Chọn Fnt = 300(N)
Lực bộ truyền xích
Fr Km .Ft 1,15.4818,79 5541,61( N )
2.3.5. Xác định lực tác dụng lên các trục, đường kính cá đoạn trục:
2.3.5a. Trục I :
Ta có momen do lực dọc trục gây ra tại trục 1 là
Fa1.d1
M a1 11398,31 (N)
2
Phản lực tại các gối đỡ:
Theo công thức 10.17 tài liệu [1] ta tính đường kính trục tại các tiết diện
M td j
dj 3
0,1.[ ]
M td C 48735,12
Hay dC 3 3 19,77(mm)
0,1.63 0,1.63
M td B 104521,51
dB 3 3 25,50(mm)
0,1.63 0,1.63
M td D 43308,08
d nt 3 3 19,01(mm)
0,1.63 0,1.63
Do có then nên ta chọn đường kính trục tại B và nối trục theo 5-10%
Theo tiêu chuẩn ta chọn dA = dC = 25 (mm), dB = 30 (mm), dnt = 22 (mm)
2.3.5b. Trục II:
Ta có momen do lực dọc trục gây ra tại bánh răng 2 và 3 lần lượt là:
Fa1.d 2
M a2 54464,09( Nmm)
2
F .d
M a3 a 3 3 61405,12( Nmm)
2
Phản lực tại các gối đỡ:
= 489179,80 (Nmm)
= 445158,94(Nmm)
Theo công thức 10.17 tài liệu [1] ta tính đường kính trục tại các tiết diện
M td j
dj 3
0,1.[ ]
M td B 489179,80
Hay d B 3
3 44,37(mm)
0,1.56 0,1.56
M td C 445158,94
dC 3 3 42,99(mm)
0,1.56 0,1.56
M td D
dD 3 0(mm)
0,1.56
Vì tại bánh răng 2 và 3 có then nên ta tang đường kính lên 5…10%
Theo tiêu chuẩn ta chọn dA = dD = 35(mm), dC = dB = 50 (mm)
2.3.5c. Trục III:
Ta có momen do lực dọc trục gây ra tại bánh răng 4 là:
Fa 3 .d 4
M a4 175211,02( Nmm)
2
Phản lực tại các gối đỡ:
RBy 8083,15
(N )
Dy
R 832,85
= 742817,58( Nmm)
628995,81( Nmm)
Theo công thức 10.17 tài liệu [1] ta tính đường kính trục tại các tiết diện
M td j
dj 3
0,1.[ ]
M td B 585458,64
Hay d A 3
3 48,92(mm)
0,1.50 0,1.50
M td B 742817,58
dB 3 3 52,96(mm)
0,1.50 0,1.50
M td C 628995,81
dC 3 3 50,10(mm)
0,1.50 0,1.50
M td D
dD 3 0(mm)
0,1.50
Tại vì tại bánh răng 4 và xích tải có then nên ta tăng thêm bán kính trục 5..10%
Theo tiêu chuẩn ta chọn
dA = 52(mm), dB = 55(mm), dC = 60(mm), dD = 55(mm)
2.4 Chọn và kiểm nghiệm then:
Dựa theo bảng 9.1a tài liệu [2], chọn kích thước then b x h theo tiết diện lơn nhất
của trục.
Chọn chiều dài 𝑙𝑡 của then theo tiêu chuẩn, 𝑙𝑡 = (0,8 … 0,9)𝑙𝑚 .
Kiểm nghiệm then theo độ bền dập và độ bền cắt then bằng đầu tròn :
2𝑇 2𝑇
𝜎𝑑 = ≤ [𝜎𝑑 ] 𝜏𝑐 = ≤ [𝜏 𝑐 ]
𝑑 𝑙𝑡 (ℎ− 𝑡𝑙 ) 𝑑 𝑙𝑡 𝑏
Với: [𝜎𝑑 ] = 100 𝑀𝑃𝑎 (𝑡𝑟𝑎 𝑏ả𝑛𝑔 9.5 𝑡à𝑖 𝑙𝑖ệ𝑢 [2] )
[𝜏𝑐 ] = 60 … 90 𝑀𝑃𝑎
Trục Đường
kính b h
Các mặt cắt trên đều thỏa điều kiện bền dập và cắt.
2.5. Kiểm nghiệm độ bền trục:
2.5.1. Độ bền mỏi:
𝑠𝜎 𝑠𝜏
Hệ số an toàn: 𝑠 = ≥ [𝑠]
√𝑠𝜎 2 +𝑠𝜏 2
Với:
+ [𝑠] hệ số an toàn cho phép. Thông thường [𝑠] = 1,5 … 2,5 (khi tăng độ cứng:
[s]=2,5… 3, như vậy không cần kiểm nghiệm về độ cứng trục).
+ Theo công thức 10.20 và 10.21 tài liệu [1] 𝑠𝜎 , 𝑠𝜏 hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng
suất pháp, ứng suất tiếp được tính theo công thức
1 1
s ; s
K d a m K d a m
+ 𝜎−1 , 𝜏−1 : giới hạn mỏi của vật liệu theo tài liệu [1] ta có
1 0,436 b 262; 1 0,58 1 152 (MPa)
𝜎𝑏 = 600 (𝑀𝑃𝑎) : giới hạn bền của vật liệu thép 45 thường hóa
+ 𝜎𝑎 , 𝜎𝑚 , 𝜏𝑎 , 𝜏𝑚 : biên độ và giá trị trung bình của ứng suất.
+ Do tất cả các trục của hợp giảm tốc đều quay nên ứng suất uốn thay đổi theo chu kỳ
đối xứng theo công thức 10.22 tài liệu [1] ta có
𝑀
𝜎𝑚 = 0 ; 𝜎𝑎 = 𝜎𝑚𝑎𝑥 = với 𝑊 là moment cản uốn, 𝑀 là monment uốn tổng.
𝑊
+ Do trục quay 1 chiều nên ứng suất xoắn thay đổi theo chu kì mạch động theo công
thức 10.23 tài liệu [1] ta có
𝜏𝑚𝑎𝑥 𝑇
𝜏𝑚 = 𝜏𝑎 = = với 𝑊0 là moment cản xoắn, T là moment xoắn.
2 2𝑊0
+ 𝜓𝜎 = 0,05 ; 𝜓𝜏 = 0 : hệ số xét đến ảnh hưởng của ứng suất trung bình đến độ bền
mỏi của vật liệu có b 600( MPa) tra bảng 10.7 tài liệu [1]
Trục d W Wo s
I 22 718,67 1764,04 49,30 14,17 98,16 0,92 0,89 4,85 10,78 4,42
I 30 1929,65 4580,37 49,30 5,46 38,71 0,88 0,81 4,85 25,54 4,57
II 50 9222,26 21494,11 28,28 11,12 39,13 0,81 0,76 7,47 11,79 6,31
II 50 9222,26 21494,11 17,78 3,81 39,13 0,81 0,76 11,8 34,42 11,16
III 52 9897,70 23701,85 23,23 15,28 44,09 0,80 0,75 8,54 8,02 5,85
III 60 15306,85 36512,60 23,23 9,26 36,51 0,79 0,74 8,54 13,81 7,26
Kết quả cho thấy rằng cả 3 trục đều thảo mãn hệ số an toàn về điệu kiện bền mỏi và
3 trục đều thỏa điều kiện bền tĩnh
2.6. Tính toán chọn ổ lăn:
2.6.1 Trục I
Các số liệu đã có: d1 = 25 mm , 𝑛1 = 1460 , 𝐹𝑎1 = 411,64𝑁, 𝐿ℎ = 17280ℎ
* Tính lại phản lực vì Fnt sẽ ngược chiều với khi tính trục:
RAy Fr1 RCy 0 RAy 249,50
(N )
M a1 Fr1.141 RCy .197 0 RCy 424,68
Fnt RAx RCx Ft1 0 RAx 399,92
(N
141.Ft1 197 RCx 276,5 Fnt 0 RCx 1706,06
Dựa vào bảng P2.11 tài liệu [1] trang 261, ta lựa chọn ổ bi đỡ chặn cỡ trung hẹp
46305 có
d D B C C0
25mm 62mm 17mm 21,1kN 14,9kN
Fa 411,64
0,028 suy ra e=0,34
C0 14,9.103
Tỉ số :
FaA 186,12
0,39 e
V .FrA 1.471,34
Tại A:
=703,28(N)
Tại C:
60 Lh n 60.17280.1460
Thời gian làm việc: L 1513,73 ( triệu vòng)
106 106
Khả năng tải động tính toán
Fa
+ 0,043 e 0, 26
C0
Ta có :
Fa 766,17
0, 20 < e suy ra theo bảng 11.4 tài liệu [1] ta được X=1, Y=0
VFrA 3779, 43
Fa 766,17
0, 263 e suy ra theo bảng 11.4 tài liệu [1] ta được X=0,56,
VFrD 2922,72
Y=1,71.
Tại A:
Tại D:
Q td
QA .m
Q L
i
m
i
4157,37. 3
17 22
.1 .0,83 3854, 41( N )
L
A
i 39 39
60 Lh n 60.17280.304,80
Thời gian làm việc: L 316,02 ( triệu vòng)
106 106
Khả năng tải động tính toán
Ta có: Ctt > C (26,25 > 26,20) nhưng chưa vượt quá 5% (1,31)C0 nên ta vẫn có thể
chọn ổ bi 1 dãy cỡ trung
2.6.3 Trục III:
Các số liệu đã có: d3 = 55 mm ; 𝑛3 = 104,38 ; 𝐹𝑎3 = 1177,81𝑁; 𝐿ℎ = 17280ℎ
Fa
+ 0,0276 e 0, 22
C0
Ta có
FaB 1177,81
0,14 e
V .FrB 1.8192,16
Theo bảng 11.4 tài liệu [1] ta được : X= 1; Y=0.
FaD 1177,81
0, 29 e
V .FrD 1.4127,90
Theo bảng 11.4 tài liệu [1] ta được : X=0,56; Y=1,99
Tại B:
QB = (X.V.FrB + Y.FaB). K d .Kt =(1.1.8192,16 + 0.1177,81).1,1.1=9011,38 (N)
Tại D:
Qtd B QB .m
Q L
i
m
i
9011,38. 3
17 22
.1 .0,83 8094,33( N )
L i 39 39
60 Lh n 60.17280.104,38
Thời gian làm việc: L 108, 22 ( triệu vòng)
106 106
Khả năng tải động tính toán
T (Nm) d D dm L l d1 D0 z nmax B B1 l1 D3 l2
63 22 100 36 104 50 45 71 6 5700 4 28 21 20 20
2 KT .103
d d 2 4MPa
zD0 d cl3
Trong đó K=1,5 hệ số an toàn làm việc với loại máy công tác xích tải
2.1,5.63.103
d 2,96MPa 3,5MPa
6.71.10.15
d 60 80MPa
KTl0
u 3
0,1zD0 d c
l2 10
Trong đó l0 l1 20 25mm
2 2
Mặt đế hộp:
S1 (1,3 1,5)d1 = 26 mm
- Chiều dày: không có phần lồi, S1
- Bề rộng mặt đế hộp, K1 và q K1 3d1 = 54 mm
q K1 + 2 = 72 mm
Trục D D2 D3
I 52 65 80
II 72 90 115
III 100 120 150
d c l
5 0,8 45
3.1.3b. Nắp ổ:
Trong máy thì nắp máy là phần để bảo vệ cho hộp tốc độ của máy , cụ thể công dụng
của nắp mày là chống bụi bẩn xâm nhập vào hộp giảm tốc , để bảo vệ những chi tiết
như bánh răng , trục , li hợp ,…… trong hộp giảm tốc . Bên cạnh nhưng công dụng để
bảo vệ hộp giảm tốc thì nắp máy là 1 phần của bộ phận vỏ hộp để chứa dầu trong hộp
giảm tốc dầu trong hộp có tác dụng để bôi trơn và làm mát cho các bộ phận đang làm
việc bên trong hộp giảm tốc , nắp máy còn là chi tiết cơ sở để lắp các đơn vị chi tiết
lên nó , phần công dụng dùng để lắp các chi tiết lên là đặc biệt quan trọng hơn cả vỉ nó
quyết định độ chính xác của hệ thống
Nói chung nắp máy là 1 chi tiết cực kỳ quan trong trong máy
Vật liệu đúc nắp ổ là gang xám GX15-32
Kết cấu các nắp ổ trong hộp giảm tốc, bảng 18.2 (tài liệu [3]):
Trục D D2 D3 D4 H d4 z
I 52 65 80 42 8 6(M6) 4
II 70 90 115 65 10 8(M8) 4
III 100 120 150 90 12 10(M10) 6
A B A1 B1 C C1 K R Vít Số lượng
100 75 150 100 125 - 87 12 M8x22 4
A B C D E G H I K L M N O P Q R S
M27x2 15 30 15 45 36 32 6 4 10 8 22 6 32 18 36 32
d b m f l c q D S D0
M 20 x 2 15 9 3 28 2,5 17,8 30 22 25,4