You are on page 1of 53

ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ GVHD: TRẦN THIÊN PHÚC

ĐỀ SỐ 6: THIÊT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG THÙNG TRỘN

Số liệu thiết kế của phương án 13:

 Công suất trên trục thùng trộn, P(KW):7.5


 Số vòng quay trên trục thùng trộn,n(v/p): 38
 Thời gian phục vụ,L(năm) : 6
 Quay một chiều, làm việc hai ca, tải va đập nhẹ.
(1 năm làm việc 250 ngày, ngày làm 2 ca,1 ca làm việc 8 giờ)
 Chế độ tải:t1=15,t2=36,t3=49,T1=T,T2=0.3T,T3=0.3T

2
SVTH: HOÀNG QUANG MINH
ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ GVHD: TRẦN THIÊN PHÚC

MỤC LỤC

Mục lục ............................................................................................................. 3


Lời nói đầu ........................................................................................................ 4
PHẦN I: CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN ................... 5
I.1 Chọn động cơ................................................................................................ 5
I.2 Phân phối tỷ số truyền .................................................................................. 6

PHẦN II: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CHI TIẾT MÁY ...................................... 8


II.1 Thiết kế bộ truyền đai thang........................................................................ 8
II.2 Thiết kế bộ truyền bánh răng .................................................................... 12
II.3 Thiết kế trục ............................................................................................... 25
II.4 Tính toán chọn ổ........................................................................................ 39
II.5 Thiết kế vỏ hộp giảm tốc .......................................................................... 45
II.6 Các chi tiết phụ ........................................................................................ 47
II.7 Bảng dung sai lắp ghép ............................................................................ 51

Tài liệu tham khảo .......................................................................................... 54

3
SVTH: HOÀNG QUANG MINH
ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ GVHD: TRẦN THIÊN PHÚC

LỜI NÓI ĐẦU:

Thiết kế và phát triển những hệ thống truyền động là vấn đề cốt lõi trong cơ khí.
Mặt khác, một nền công nghiệp phát triển không thể thiếu một nền cơ khí hiện đại. Vì
vậy, việc thiết kế và cải tiến những hệ thống truyền động là công việc rất quan trọng
trong công cuộc hiện đại hoá đất nước. Hiểu biết, nắm vững và vận dụng tốt lý thuyết
vào thiết kế các hệ thống truyền động là những yêu cầu rất cần thiết đối với sinh viên,
kỹ sư cơ khí.
Trong cuộc sống ta có thể bắt gặp hệ thống truyền động ở khắp nơi, có thể nói nó
đóng một vai trò quan trọng trong cuộc sống cũng như sản xuất.Đối với các hệ thống
truyền động thường gặp thì hộp giảm tốc là một bộ phận không thể thiếu.
Đồ án thiết kế hệ thống truyền động cơ khí giúp ta tìm hiểu và thiết kế hộp giảm
tốc, qua đó ta có thể củng cố lại các kiến thức đã học trong các môn học như Nguyên
lý máy, Chi tiết máy, Vẽ kỹ thuật cơ khí..., và giúp sinh viên có cái nhìn tổng quan về
việc thiết kế cơ khí.Hộp giảm tốc là một trong những bộ phận điển hình mà công việc
thiết kế giúp chúng ta làm quen với các chi tiết cơ bản như bánh răng, ổ lăn,…Thêm
vào đó, trong quá trình thực hiện các sinh viên có thể bổ sung và hoàn thiện kỹ năng
vẽ AutoCad, điều rất cần thiết với một sinh viên cơ khí.
Em chân thành cảm ơn thầy ThS.Nguyễn Văn Thạnh, các thầy cô và các bạn khoa
cơ khí đã giúp đỡ em rất nhiều trong quá trình thực hiện đồ án.
Với kiến thức còn hạn hẹp, vì vậy thiếu sót là điều không thể tránh khỏi, em rất
mong nhận được ý kiến từ thầy cô và các bạn
Sinh viên thực hiện:

Hoàng Quang Minh

4
SVTH: HOÀNG QUANG MINH
ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ GVHD: TRẦN THIÊN PHÚC

PHẦN I:
CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN

I.1. CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN


Công suất tương đương:

2
𝑇𝑖
∑( ) ∗ 𝑡𝑖 12 ∗ 15 + 0.32 ∗ 36 + 0.32 ∗ 49
√ 𝑇𝑚𝑎𝑥
𝑃𝑡đ = 𝑃 ∗ = 7.5 ∗ √ ≈ 3.57𝑘𝑊
∑ 𝑡𝑖 15 + 36 + 49

𝑃𝑡đ 𝑃𝑡đ 3.57


=> 𝑃𝑐𝑡 = = = ≈ 4.12kW
𝜂 𝜂𝑑 ∗ 𝜂𝑏𝑟 2 ∗ 𝜂𝑜𝑙 3 0.95 ∗ 0.972 ∗ 0.993

+ Số vòng quay của động cơ sơ bộ:

𝑠𝑏 𝑠𝑏
𝑛đ𝑐 = 𝑛𝑐𝑡 ∗ 𝑢𝑐ℎ = 𝑛𝑐𝑡 ∗ 𝑢𝑑𝑠𝑏 ∗ 𝑢𝑔𝑡
𝑠𝑏

𝑢𝑑𝑠𝑏 = 3
Chọn { 𝑠𝑏 (theo bảng 3.2 tài liệu [3] )
𝑢𝑔𝑡 = 14

𝑠𝑏
𝑛đ𝑐 = 38 ∗ 3 ∗ 14 = 1596 𝑣𝑔/𝑝ℎ

𝑃đ𝑐 = 5.5𝑘𝑊 > 𝑃𝑐𝑡


Chọn động cơ { (tra bảng P1.1 tài liệu [1] )
𝑛đ𝑐 = 1445 𝑣𝑔/𝑝ℎ

5
SVTH: HOÀNG QUANG MINH
ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ GVHD: TRẦN THIÊN PHÚC

I.2. PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN

𝑛đ𝑐 1445
𝑢𝑐ℎ = = ≈ 38.03
𝑛𝑐𝑡 38

=> 𝑐ℎọ𝑛 𝑢𝑑 = 3

𝑢𝑐ℎ 38.03
𝑢𝑔𝑡 = = ≈ 12.67
𝑢𝑥 3

3 2𝜓𝑏𝑎1
𝑢1 = √𝑢2 − (0.01 ÷ 0.02)𝑢
𝜓𝑏𝑎2

𝑢1 = 5.73
{
𝑢2 = 2.21

Công suất các trục:

𝑃𝑡đ 7.5
𝑃3 = = ≈ 7.9
𝜂𝑑 0.95

𝑃3 7.9
𝑃2 = = ≈ 8.23
𝜂𝑏𝑟 ∗ 𝜂𝑜𝑙 0.97 ∗ 0.99

𝑃2 8.23
𝑃1 = = ≈ 8.57
𝜂𝑏𝑟 ∗ 𝜂𝑜𝑙 0.97 ∗ 0.99

Số vòng quay của các trục :

𝑛𝑑𝑐 1445
𝑛1 = = = 481.67 (vg/ph)
𝑢𝑑 3

𝑛1 481.67
𝑛2 = = = 84.06𝑣𝑔/𝑝ℎ
𝑢1 5.73

𝑛2 84.06
𝑛3 = = = 38𝑣𝑔/𝑝ℎ
𝑢2 2.21

6
SVTH: HOÀNG QUANG MINH
ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ GVHD: TRẦN THIÊN PHÚC

𝑇∗𝑛 𝑃∗9.55∗106
Momen xoắn trên các trục: 𝑃 = => 𝑇 =
9.55∗106 𝑛

𝑇1 = 80894
=> {𝑇2 = 445349
𝑇3 = 944947

*Bảng đặc tính kỹ thuật:

Trục động cơ I II III


Công suất(kW) 4.12 8.57 8.23 7.9
Tỉ số truyền 3 5.73 2.21
N(vg/ph) 1445 481.67 84.06 38
T(Nmm) 27229 80894 445349 944947

7
SVTH: HOÀNG QUANG MINH
ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ GVHD: TRẦN THIÊN PHÚC

PHẦN II:
TÍNH TOÁN BỘ THIẾT KẾ CHI TIẾT MÁY

II.1 THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI


Công suất truyền: P=4.12 kW

Số vòng quay trục dẫn: n=1445 vg/ph

Tỉ số truyền: u=3

Chọn số hiệu đai thang:

1. Chọn đai
Theo (hình 4.22 - trang 152-tài liệu [3] ) chọn số hiệu đai là A.

bp,mm bo,mm h,mm y2,mm A,mm2 Chiều dài T1,Nm d1,mm


đai,mm
11 13 8 2.8 81 560-4000 11-70 100-200

2. Chọn d1=140 mm theo tiêu chuẩn


𝜋𝑑1 𝑛
𝑣1 = = 10.6 𝑚⁄𝑠
60000
3. Ta có: 𝜺 = 𝟎. 𝟎𝟏 − 𝟎. 𝟎𝟐

𝑑2 = 𝑢 ∗ 𝑑1 ∗ (1 − 𝜀) = 3 ∗ 140 ∗ (1 − 0.01) = 415.8𝑚𝑚

Chọn d2=400 mm theo tiêu chuẩn

Tính lại tỉ số truyền u:

𝑑2
𝑢= = 2.88
𝑑1 ∗ (1 − 𝜀)

Sai lệch 3.8% nên chấp nhận được.

4. Khoảng cách trục nhỏ nhất


Xác định theo công thức:

8
SVTH: HOÀNG QUANG MINH
ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ GVHD: TRẦN THIÊN PHÚC

2(d1+d2) ≥ a ≥ 0.55(d1+d2) + h

2(140+400) ≥ a ≥ 0.55(140+400) + 8

1080 ≥ a ≥ 305

Chọn sơ bộ: a=d2=400mm

5. Chiều dài tính toán của đai:

𝜋(𝑑1 + 𝑑2 ) (𝑑2 − 𝑑1 )2
𝐿 = 2𝑎 + + = 1684.2 𝑚𝑚
2 4𝑎
Theo bảng 4.3 ( tài liệu [3] ) chọn L=1600mm=1.6m theo tiêu chuẩn.

6. Số vòng chạy của đai trong một giây:


𝑣1 10.6
𝑖= = = 6.625 < [𝑖] = 10
𝐿 1.6
7. Tính toán lại khoảng cách trục a:

𝑘 + √𝑘 2 − 8∆2
𝑎=
4
(𝑑1 +𝑑2 ) 140+400
Trong đó : 𝑘 = 𝐿 − 𝜋 = 1600 − 𝜋 = 752.2𝑚𝑚
2 2

𝑑2 − 𝑑1 400 − 140
∆= = = 130
2 2

752.2 + √752.2 2 − 8 ∗ 1302


𝑎= = 352𝑚𝑚
4
Giá trị a vẫn thỏa mãn trong khoảng cho phép.

8. Góc ôm đai bánh đai nhỏ:

𝑑2 − 𝑑1 400 − 140
𝛼1 = 180𝑜 − 57 = 180𝑜 − 57 = 138𝑜 = 2.4 𝑟𝑎𝑑
𝑎 352
Các hệ số sử dụng:

 Hệ số ảnh hưởng đến góc ôm đai:

𝐶𝛼 = 1.24(1 − 𝑒 −𝛼1⁄110 ) = 0.89

9
SVTH: HOÀNG QUANG MINH
ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ GVHD: TRẦN THIÊN PHÚC

 Hệ số ảnh hưởng đến vận tốc:

𝐶𝑣 = 1 − 0.05(0.01𝑣 2 − 1) = 1 − 0.05(0.01 ∗ 10.62 − 1) = 1

 Hệ số ảnh hưởng đến tỉ số truyền u: Cu=1.14 vì u=3>2.5


 Hệ số ảnh hưởng đến số dây đai Cz ta chọn sơ bộ bằng 0.95 (chọn z=2-3)
 Hệ số xét đến ảnh hưởng chế độ tải trọng: Cr=0.7
 Hệ số xét ảnh hưởng chiều dài đai:

6𝐿 6 1600
𝐶𝐿 = √ = √ = 0.99
𝐿𝑜 1700

Theo đồ thị hình 4.21c (t ài liệu [3] ) ta chọn [Po] =2.3 khi d = 140mm đai loại A.

Số dây đai được xác định theo công thức:


𝑃 4.12
𝑧≥ = = 2.68
[Po]𝐶𝛼 Cu 𝐶𝐿 Cz Cr Cv 2.3 ∗ 0.89 ∗ 1.14 ∗ 0.99 ∗ 0.95 ∗ 0.7 ∗ 1

Ta chọn z=3 đai (thỏa điều kiện chọn ban đầu).

9. Định các kích thước chủ yếu của đai:


Chiều rộng bánh đai: B=(z-1)t+2S
Đường kính ngoài:
𝑑 = 𝑑1 + 2ℎ0
{ 𝑛1
𝑑𝑛2 = 𝑑2 + 2ℎ0
Trong đó: z=3 ; t=15 ; S=10 ; h0=3.3
Suy ra: B=50mm ; dn1=146.6mm ; dn2=406.6mm
10. Lực căng đai ban đầu:

Fo=Aσo=zA1σo=3*81*1.5=364.5 N

 Lực căng mỗi dây đai:

𝐹𝑜
= 182.25 𝑁
2
 Lực vòng có ích:
1000𝑃 1000 ∗ 4.12
𝐹𝑡 = = = 388.68 𝑁
𝑣1 10.6

10
SVTH: HOÀNG QUANG MINH
ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ GVHD: TRẦN THIÊN PHÚC

Lực vòng trên mỗi đai 194.34 N

Từ công thức:

𝐹𝑡 𝑒 𝑓𝛼 + 1
𝐹𝑜 =
2 𝑒 𝑓𝛼 − 1
Suy ra : 2𝐹𝑜 𝑒 𝑓𝛼 = 𝐹𝑡 𝑒 𝑓𝛼 + 𝐹𝑡
2Fo +Ft
𝑒 𝑓𝛼 (2𝐹𝑜 − 𝐹𝑡 ) = 2𝐹𝑜 + 𝐹𝑡 ; efα =
2Fo −Ft

Từ đây suy ra:

1 2Fo + Ft
𝑓′ = 𝑙𝑛 = 0.5
𝛼 2Fo − Ft

Hệ số ma sát nhỏ nhất để bộ truyền không bị trượt trơn (giả sử góc biên dạng bánh đai
γ=38o):
𝛾
𝑓𝑚𝑖𝑛 = 𝑓 ′ sin( ) = 0.5 ∗ sin(19𝑜 ) = 0.163
2
11. Lực tác dụng lên trục:
𝛼1 138
𝐹𝑟 ≈ 2𝐹𝑜 sin ( ) = 2 ∗ 364.5 ∗ sin ( ) = 680.6𝑁
2 2

11
SVTH: HOÀNG QUANG MINH
ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ GVHD: TRẦN THIÊN PHÚC

II.2 THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG

Đây là bộ truyền bôi trơn tốt (bộ truyền kín) ta tính toán theo độ bền mỏi tiếp xúc để

tránh hiện tượng tróc rỗ bề mặt và kiểm nghiệm lại điều kiện bền uốn.

I. Bộ truyền cấp nhanh


Moment xoắn trên trục là 80894Nmm. Vì hộp giảm tốc có cấp nhanh phân
đôi nên T1=80894/2=40447 Nmm.
u = 5.73
n = 481.67 (v/p)
1. Chọn vật liệu cho bánh dẫn và bánh bị dẫn:
Chọn thép 40Cr được tôi cải thiện. Theo bảng 6.13, tài liệu [3], ta có:
Đối với bánh dẫn:
HB1 = 250
σOHlim1 = 2HB1 + 70 = 2*250 + 70 = 570 Mpa
sH1 = 1.1
σOFlim1 = 1.8HB1 =1.8*250 = 450 Mpa
sF1 = 1.75
Đối với bánh bị dẫn:
HB2 = 228
σOHlim2 = 2HB2 + 70 = 2*228 + 70 = 526 Mpa
sH2 = 1.1
σOFlim2 = 1.8HB2 =1.8*228 = 410.4 Mpa
sF2 = 1.75
a. Xác định sơ bộ ứng suất tiếp xúc cho phép [ σH ] và ứng suất uốn cho
phép [σF ]:
b. Số chu kì làm việc cơ sở:
NHO1 = 30 𝐻𝐵12.4 = 30* 2502.4 = 1.71*107 chu kì
NHO2 = 30 𝐻𝐵22.4 = 30* 2282.4 = 1.37*107 chu kì
NFO1 = NFO2 = 5*106 chu kì

c. Số chu kì làm việc tương đương:


Số lần ăn khớp của răng 1 vòng quay: c=1
Tuổi thọ: Lh = 6*250*8*2 = 24000 giờ
mH = 6
𝑇𝑖
NHE1 = 60c∑( )3 niti =
𝑇𝑚𝑎𝑥

12
SVTH: HOÀNG QUANG MINH
ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ GVHD: TRẦN THIÊN PHÚC

= 60*1*481.67*[(1)3 ∗ 0.15 + (0.3)3 ∗ 0.36 + (0.3)3 ∗ 0.49] * 24000


= 12*107 chu kì

𝑁𝐻𝐸1 12∗107
NHE2 = = 2.1*107 chu kì
𝑢 5.73

𝑇𝑖
NFE1 = 60c∑( )6 niti =
𝑇𝑚𝑎𝑥

= 60*1*481.67*[(1)6 ∗ 0.15 + (0.3)6 ∗ 0.36 + (0.3)6 ∗ 0.49] * 24000

= 10.45*107 chu kì

𝑁𝐹𝐸1 10.45∗107
NFE2 = = = 4.73*107 chu kì
𝑢 2.21

d. Hệ số tuổi thọ:
Do NHE1 > NHO1 ,NHE2 > NHO2 ,NFE1 > NFO1 ,NFE2 > NFO2

nên chọn KHL1 = KHL2 = KFL1 = KFL2 = 1

e. Ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn cho phép:


0.9∗𝐾𝐻𝐿1 0.9∗1
[σH1] = σOHlim1 = 570* = 466.36 Mpa
𝑠𝐻1 1.1

0.9∗𝐾𝐻𝐿2 0.9∗1
[σH2] = σOhlim2 = 526* = 430.36 MPa
𝑠𝐻2 1.1

𝜎𝑂𝐹𝑙𝑖𝑚1 𝐾𝐹𝐶 450∗1


[σF1] = KFL1 = *1 = 257.14 Mpa
𝑠𝐹1 1.75

𝜎𝑂𝐹𝑙𝑖𝑚2 𝐾𝐹𝐶 410.4∗1


[σF2] = KFL2 = *1 = 234.51 Mpa
𝑠𝐹2 1.75

13
SVTH: HOÀNG QUANG MINH
ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ GVHD: TRẦN THIÊN PHÚC

2. Chọn ứng suất tiếp xúc cho phép [σH]:


[𝜎𝐻 ] = 0.5 ∗ √[𝜎𝐻1 ]2 + [𝜎𝐻2 ]2 = 317.3 𝑀𝑃𝑎
Vì không thỏa mãn điều kiện:
[𝜎𝐻 ]𝑚𝑖𝑛 = 430.36 ≤ [𝜎𝐻 ] ≤ 1.25[𝜎𝐻 ]𝑚𝑖𝑛

Do đó ta chọn [𝜎𝐻 ] = [𝜎𝐻 ]𝑚𝑖𝑛 =430.36 Pma

3. Chọn ứng suất uốn cho phép:


[σF] = [σF2] = 234.51 Mpa
4. Chọn hệ số tải trọng tính:
Theo bảng 6.15, tài liệu [3] do bánh răng nằm không đối xứng các ổ trục nên
chọn
ψbα = 0.25÷0.4, chọn ψba = 0.4 theo tiêu chuẩn.
Ta có:
ψ𝑏𝛼 (𝑢+1) 0.4∗(5.73+1)
ψbd = = = 1.346
2 2
Ứng với ψbd vừa chọn, tra bảng 6.4, tài liệu [3], (ứng với ψbd = 1.346 và HB
<350) ta có:
KHβ = 1.115
KFβ = 1.225

5. Tính khoảng cách trục:


3 𝑇1 𝐾𝐻𝛽
aw = 43(u+1) √ =
ψ𝑏𝑎 [𝜎𝐻 ]2 𝑢

3 40447 ∗1.115
=43*(5.73+1) √ =137 mm
0.4∗430.362 ∗5.73

Theo tiêu chuẩn chọn aw = 160 mm

6. Chọn modul răng:


m= (0.01÷0.02) aw = (0.01÷0.02) *160= 1.6÷3.2
Theo tiêu chuẩn ta chọn m=3

7. Xác định số răng và góc nghiêng răng:


Từ điều kiện 80 ≤ β ≤ 200
2∗160∗𝑐𝑜𝑠200 2∗250∗𝑐𝑜𝑠80
Suy ra: ≤ z1 ≤
3∗(5.73+1) 3∗(5.73+1)
14.89≤ z1 ≤ 15.7
Chọn z1 =15 răng suy ra z2 =15*5.73 = 85.95 răng

14
SVTH: HOÀNG QUANG MINH
ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ GVHD: TRẦN THIÊN PHÚC

Chọn z2=86 răng


Tính lại tỉ số truyền:
𝑧2 86
u= = = 5.733
𝑧1 15
sai số 0.06% nên chấp nhận được.

𝑚∗𝑧1 ∗(𝑢+1)
Góc nghiêng răng: β = arccos = 18.84𝑜
2∗𝑎

8. Xác định các kích thước bộ truyền bánh răng:


Đường kính vòng chia
𝑚𝑛 𝑧1 3∗15
dω1 = = =47.55 mm
𝑐𝑜𝑠𝛽 𝑐𝑜𝑠18.84
𝑚𝑛 𝑧2 3∗86
dω2 = = = 272.6 mm
𝑐𝑜𝑠𝛽 𝑐𝑜𝑠18.84
Đường kính vòng đỉnh:
da1 = dω1 + 2mn = 53.55 mm
da2 = dω2 + 2mn =278.6 mm
Đường kính vòng đáy:
df1 = d1 – 2,5mn = 40.05 mm
df2 = d2 – 2,5mn =265.1 mm
Khoảng cách trục:
𝑚𝑛 𝑧1 (1+𝑢) 3∗15∗(1+5.73)
aω = = ≈ 160 mm
2𝑐𝑜𝑠𝛽 2∗𝑐𝑜𝑠18.84
Chiều rộng vành răng:
b2 = ψbα aω = 0.4*160 =64 mm
b1 = b2 + 5 = 69 mm

9. Tính vận tốc vòng v và chọn cấp chính xác bộ truyền:


𝜋𝑑 𝑛 𝜋∗47.55 ∗481.67
v = 𝜔1 = = 1.2 m/s
60000 60000
Tra bảng 6.3, tài liệu [3], ta chọn cấp chính xác bộ truyền là 9, vgh = 6m/s

10. Xác định lực tác dụng lên bộ truyền:


2∗𝑇 ∗𝑐𝑜𝑠𝛽 2∗40447∗𝑐𝑜𝑠18.84𝑜
Ft1 = 1 = =1701.3 N
𝑚𝑛 𝑧1 3∗15

𝐹𝑡1 1701.3
Fn1 = = = 1913 N
𝑐𝑜𝑠∝𝑐𝑜𝑠𝛽 𝑐𝑜𝑠20∗𝑐𝑜𝑠18.84

Fa1 = Ft1 tgβ == 580.5N


𝐹𝑡1 𝑡𝑔20
Fr1 = = 654.3 N
𝑐𝑜𝑠𝛽

15
SVTH: HOÀNG QUANG MINH
ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ GVHD: TRẦN THIÊN PHÚC

Tra bảng 6.6, tài liệu [3], chọn


KHV = 1.02
KFV = 1.04
11. Kiểm nghiệm ứng suất tiếp xúc
ZM = 275MPa1/2
εα = 1.2÷1.9
Chọn εα = 1.9 khi đó 𝑍𝜀 = 0.73

T1 = 84958 Nmm
𝑡𝑔20 𝑡𝑔20
αtω = arctan( ) = arctan( ) = 21o
𝑐𝑜𝑠𝛽 𝑐𝑜𝑠18.84

2𝑐𝑜𝑠𝛽 2∗𝑐𝑜𝑠18.84
ZH = √ =√ = 1.68
𝑠𝑖𝑛2𝛼𝑡𝜔 sin(2∗21𝑜 )

KH = KHβ * KHV*KHα= 1.115*1.02*1.13=1.3

u=5.73

dω1 = 47.55 mm

b = 64 mm

𝑍𝑀 𝑍𝐻 𝑍𝜀 2𝑇1 𝐾𝐻 (𝑢+1)
σH = √ =
𝑑𝜔1 𝑏𝑢

275∗1.68∗0.73 2∗40447∗1.3∗(5.73+1)
= √ =311.6 Mpa
47.55 64∗5.73
Tính lại ứng suất tiếp xúc cho phép:
𝐾𝐻𝐿 ∗𝑍𝑅 ∗𝑍𝑉 ∗𝐾𝑙 ∗𝐾𝑥𝐻
[σH] = σOHlim
𝑠𝐻
 Hệ số ảnh hưởng của độ nhám bề mặt: ZR = 0,95
 Hệ số ảnh hưởng vận tốc vòng, do HB ≤ 350
Zv = 0.85v0.1=0.87
 Hệ số xét đến ảnh hưởng của điều kiện bôi trơn, thông thường chọn Kl =
1
 Hệ số ảnh hưởng của kích thước răng:
𝑑
𝐾𝑥𝐻 = √1.05 − = 1.02
104
1∗0.95∗0.87∗1∗1.02
Suy ra [σH] = 430.36 = 330 𝑀𝑃𝑎
1.1

16
SVTH: HOÀNG QUANG MINH
ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ GVHD: TRẦN THIÊN PHÚC

Ta có

σH = 311.6 MPa nhỏ hơn [σH]=330 Mpa

Vậy bộ truyền thỏa điều kiện bền tiếp xúc.

12. Xác định số răng tương đương:


𝑧 15
zv1 = 13 = 3 =17.7
𝑐𝑜𝑠 𝛽 𝑐𝑜𝑠 18.84
𝑧2 86
zv2 = = = 101.45
𝑐𝑜𝑠 3 𝛽 𝑐𝑜𝑠 3 18.84
13.2
YF1 = 3.47+ =4.2
𝑧𝑣1
13.2
YF2 = 3.47+ =3.6
𝑧𝑣2
13. Kiểm nghiệm độ bền uốn.
𝐾𝐹𝐿 𝑌𝑅 𝑌𝑥 𝑌𝛿 𝐾𝐹𝐶
[𝜎𝐹 ] = 𝜎𝑂𝐹𝑙𝑖𝑚
𝑠𝐹
Trong đó:
Hệ số xét đến ảnh hưởng khi quay hai chiều đến độ bền mỏi: KFC = 1 khi quay 1
chiều.
Hệ số xét đến ảnh hưởng của độ nhám: YR = 1 khi phay và mài răng.
Hệ số kích thước:
Yx = 1.05 – 0.005m = 1.05 – 0.005.3 = 1.035
Hệ số độ nhạy vật liệu bánh răng đến sự tập trung ứng suất:
Yδ = 1.082 – 0.172lgm = 1.082 – 0.172lg3 = 1
Suy ra:

[𝜎𝐹1 ] =266.1

[𝜎𝐹2 ] =242.5

Đặt tính so sánh độ bền uốn các bánh răng:

[𝜎𝐹1 ] 266.1
= = 63.36
YF1 4.2
[𝜎𝐹2 ] 242.5
= = 67.36
YF2 3.6

Ta kiểm nghiệm độ bền uốn cho bánh dẫn là bánh có độ bền thấp hơn.

Giá trị ứng suất uốn tại chân răng:

17
SVTH: HOÀNG QUANG MINH
ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ GVHD: TRẦN THIÊN PHÚC

𝑌𝐹 𝐹𝑡 𝐾𝐹 𝑌𝜀 𝑌𝛽
𝜎𝐹1 =
𝑏𝑤 𝑚𝑛

Trong đó:

Hệ số tải trọng tính: KF=KFβ*KFv*KFα=1.225*1.04*1.37=1.75

𝑌𝜀 = 1⁄𝜀𝛼 = 1⁄1.6 = 0.625

𝜀𝛽 ∗ 𝛽 1.22 ∗ 18.84
𝑌𝛽 = 1 − =1− = 0.81
120 120

Ứng suất uốn tính toán là:


4.2 ∗ 1701.3 ∗ 1.75 ∗ 0.625 ∗ 0.81
𝜎𝐹 = = 33 𝑀𝑃𝑎
64 ∗ 3

𝜎𝐹 = 33𝑀𝑃𝑎 ≤ [𝜎𝐹1 ] = 266.1𝑀𝑃𝑎

Vậy bộ truyền thỏa mãn điều kiện bền tiếp xúc.

II. Bộ truyền cấp chậm:


Moment xoắn trên trục là 445349 Nmm.
T1=445349 Nmm.
u = 2.21
n = 84.06 (v/p)
1. Chọn vật liệu cho bánh dẫn và bánh bị dẫn:
Giống như bộ truyền cấp nhanh.

Số chu kì làm việc tương đương:


Số lần ăn khớp của răng 1 vòng quay: c=1
Tuổi thọ: Lh = 6*250*8*2 = 24000 giờ
mH = 6
𝑇𝑖
NHE1 = 60c∑( )3 niti =
𝑇𝑚𝑎𝑥

= 60*1*84.06*[(1)3 ∗ 0.15 + (0.3)3 ∗ 0.36 + (0.3)3 ∗ 0.49] * 24000

18
SVTH: HOÀNG QUANG MINH
ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ GVHD: TRẦN THIÊN PHÚC

= 21*106 chu kì

𝑁𝐻𝐸1 21∗106
NHE2 = = =9.5*106 chu kì
𝑢 2.21

𝑇𝑖
NFE1 = 60c∑( )6 niti =
𝑇𝑚𝑎𝑥

= 60*1*84.06*[(1)6 ∗ 0.15 + (0.3)6 ∗ 0.36 + (0.3)6 ∗ 0.49] * 24000

= 18.23*106 chu kì

𝑁𝐹𝐸1 18.23∗106
NFE2 = = = 8.24*106 chu kì
𝑢 2.21

Hệ số tuổi thọ:
Do NHE1 > NHO1 ,NHE2 > NHO2 ,NFE1 > NFO1 ,NFE2 > NFO2

nên chọn KHL1 = KHL2 = KFL1 = KFL2 = 1

Ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn cho phép:


0.9∗𝐾𝐻𝐿1 0.9∗1
[σH1] = σOHlim1 = 570* = 466.36 Mpa
𝑠𝐻1 1.1

0.9∗𝐾𝐻𝐿2 0.9∗1
[σH2] = σOhlim2 = 526* = 430.36 MPa
𝑠𝐻2 1.1

𝜎𝑂𝐹𝑙𝑖𝑚1 𝐾𝐹𝐶 450∗1


[σF1] = KFL1 = *1 = 257.14 Mpa
𝑠𝐹1 1.75

𝜎𝑂𝐹𝑙𝑖𝑚2 𝐾𝐹𝐶 410.4∗1


[σF2] = KFL2 = *1 = 234.51 Mpa
𝑠𝐹2 1.75

2. Chọn ứng suất tiếp xúc cho phép [σH]:


[𝜎𝐻 ] = [σH ] min = [𝜎𝐻2 ] = 430.36 𝑀𝑃𝑎

19
SVTH: HOÀNG QUANG MINH
ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ GVHD: TRẦN THIÊN PHÚC

3. Chọn hệ số tải trọng tính:


Theo bảng 6.15 do bánh răng nằm không đối xứng các ổ trục nên chọn
ψbα = 0.25÷0.4, chọn ψba = 0.4 theo tiêu chuẩn.
Ta có:
ψ𝑏𝛼 (𝑢+1) 0.4∗(2.21+1)
ψbd = = = 0.642
2 2
Ứng với ψbd vừa chọn, tra bảng 6.4(ứng với ψbd = 0.642 và HB <350) ta có:
KHβ = 1.04
KFβ = 1.07

4. Tính khoảng cách trục:


3 𝑇1 𝐾𝐻𝛽
aw = 50*(u+1) √ =
ψ𝑏𝑎 [𝜎𝐻 ]2 𝑢

3 445349∗1.04
=50*(2.21+1) √ =227mm
0.4∗430.362 ∗2.21

Theo tiêu chuẩn chọn aw =250 mm

5. Chọn modul răng:


m= (0.01÷0.02) aw = (0.01÷0.02) *250 = 2.5÷5
Theo tiêu chuẩn ta chọn m=4

6. Xác định số răng và góc nghiêng răng:


Số răng bánh dẫn là:
2𝑎𝑤 2 ∗ 250
𝑧3 = = = 38.9 (𝑟ă𝑛𝑔)
𝑚 ∗ (𝑢 + 1) 4(2.21 + 1)
Chọn z3 =39 răng suy ra z4 =39*2.21 = 86.19 răng
Chọn z4 = 86 răng
Tính lại tỉ số truyền:
𝑧4 86
u= = = 2.205
𝑧3 39
Δu=0.22%<4% (thỏa)
Khoảng cách trục:
𝑚𝑛 𝑧3 (1+𝑢) 4∗39∗(1+2.21)
aω = = ≈ 250 mm
2 2
Vậy không cần dịch chỉnh.

7. Xác định các kích thước bộ truyền bánh răng:


Đường kính vòng chia
dω3 = 𝑚𝑛 𝑧3 = 4 ∗ 39= 156 mm

20
SVTH: HOÀNG QUANG MINH
ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ GVHD: TRẦN THIÊN PHÚC

dω4 = 𝑚𝑛 𝑧4 = 4 ∗ 86= 344mm


Đường kính vòng đỉnh:
da3 = dω3 + 2mn = 164 mm
da4 = dω4 + 2mn =352 mm
Đường kính vòng đáy:
df3 = d3 – 2,5mn = 146 mm
df4 = d4– 2,5mn = 334 mm
Chiều rộng vành răng:
b3 = ψbα aω = 0.4*250 = 100 mm
b4 = b3 + 5 = 100 + 5 = 105 mm

8. Tính vận tốc vòng v và chọn cấp chính xác bộ truyền:


𝜋𝑑 𝑛 𝜋∗156∗84.06
v = 𝜔3 = = 0.7 m/s
60000 60000
Tra bảng 6.3 ta chọn cấp chính xác bộ truyền là 9, vgh = 3m/s

9. Xác định lực tác dụng lên bộ truyền:


Lực pháp tuyến Fn nằm trên mặt pháp trùng với mặt ngang và phân tích thành
hai thành phần lực vòng Ft và lực hướng tâm Fr:
- Lực vòng Ft có chiều ngược với chiều vận tốc dài bánh dẫn tại điểm tiếp
xúc
2∗𝑇 2∗445349
Ft1 = 1 = = 5709.6 N
𝑑𝑤3 156

- Lực hướng tâm có chiều hướng vào tâm bánh răng:


Fr1 = 𝐹𝑡1 𝑡𝑔20 = 2078 N

10. Chọn hệ số tải trọng động :


Ta có cấp chính xác là 9 và vận tốc v=0.7 m/s
Tra bảng 6.6 chọn
KHV = 1.06
KFV = 1.11
11. Kiểm nghiệm ứng suất tiếp xúc
ZM = 275MPa1/2
εα = 1.2÷1.9
4−𝜀𝛼
Chọn εα = 1.9 khi đó 𝑍𝜀 = √ = 0.84
3

T1 = 445349 Nmm

αω= 20o

21
SVTH: HOÀNG QUANG MINH
ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ GVHD: TRẦN THIÊN PHÚC

2 2
ZH = √ =√ = 1.76
𝑠𝑖𝑛2𝛼𝜔 sin(2∗20𝑜 )

KH = KHβ * KHV = 1.04*1.06=1.1024

u=2.21

dω3 = 156 mm

b = 100 mm

𝑍𝑀 𝑍𝐻 𝑍𝜀 2𝑇1 𝐾𝐻 (𝑢+1)
σH = √ =
𝑑𝜔3 𝑏𝑢

275∗1.76∗0.83 2∗445349∗1.1024∗(2.21+1)
= √ = 307.5 Mpa
156 100∗2.21
Tính lại ứng suất tiếp xúc cho phép:
𝐾𝐻𝐿 ∗𝑍𝑅 ∗𝑍𝑉 ∗𝐾𝑙 ∗𝐾𝑥𝐻
[σH] = σOHlim
𝑠𝐻
 Hệ số ảnh hưởng của độ nhám bề mặt: ZR = 0,95
 Hệ số ảnh hưởng vận tốc vòng, do HB ≤ 350 theo (3,61):
Zv = 0.85v0.1=0.82
 Hệ số xét đến ảnh hưởng của điều kiện bôi trơn, thông thường chọn Kl =
1
 Hệ số ảnh hưởng của kích thước răng:
𝑑
𝐾𝑥𝐻 = √1.05 − = 1.017
104
1∗0.95∗0.82∗1∗1.017
Suy ra [σH] = 526 = 379𝑀𝑃𝑎
1.1
Ta có

σH = 307 Mpa ≤[σH]=379MPa

vậy bộ truyền thỏa điều kiện bền tiếp xúc

12. Xác định số răng tương đương:


13.2 13.2
YF1 = 3.47+ = 3.47+ =3.8
𝑧𝑣1 39
13.2 13.2
YF2 = 3.47+ = 3.47+ =3.6
𝑧𝑣2 86
13. Kiểm nghiệm độ bền uốn.

22
SVTH: HOÀNG QUANG MINH
ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ GVHD: TRẦN THIÊN PHÚC

𝐾𝐹𝐿 𝑌𝑅 𝑌𝑥 𝑌𝛿 𝐾𝐹𝐶
[𝜎𝐹 ] = 𝜎𝑂𝐹𝑙𝑖𝑚
𝑠𝐹
Trong đó:
Hệ số xét đến ảnh hưởng khi quay hai chiều đến độ bền mỏi: KFC = 1 khi quay 1
chiều.
Hệ số xét đến ảnh hưởng của độ nhám: YR = 1 khi phay và mài răng.
Hệ số kích thước:
Yx = 1.05 – 0.005m = 1.05 – 0.005.4 = 1.03
Hệ số độ nhạy vật liệu bánh răng đến sự tập trung ứng suất:
Yδ = 1.082 – 0.172lgm = 1.082 – 0.172lg4 = 0.84
Suy ra:

[𝜎𝐹1 ] =222.48

[𝜎𝐹2 ] =203

Đặt tính so sánh độ bền uốn các bánh răng:

[𝜎𝐹1 ] 222.48
= = 58.5
YF1 3.8
[𝜎𝐹2 ] 203
= = 56.4
YF2 3.6

Ta kiểm nghiệm độ bền uốn cho bánh bị dẫn là bánh có độ bền thấp hơn.

Giá trị ứng suất uốn tại chân răng:


𝑌𝐹 𝐹𝑡 𝐾𝐹
𝜎𝐹2 =
𝑏𝑤 𝑚𝑛

Trong đó:

Hệ số tải trọng tính: KF=KFβ*KFv=1.07*1.11=1.1877

Ứng suất uốn tính toán là:


3.6 ∗ 5709.6 ∗ 1.1877
𝜎𝐹 = = 61.03 𝑀𝑃𝑎
100 ∗ 4
𝜎𝐹 = 61.03𝑀𝑃𝑎 ≤ [𝜎𝐹2 ] = 203𝑀𝑃𝑎

Vậy bộ truyền thỏa mãn điều kiện bền tiếp xúc.

23
SVTH: HOÀNG QUANG MINH
ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ GVHD: TRẦN THIÊN PHÚC

cấp nhanh cấp chậm


thông số bánh răng bánh bánh bị bánh bánh bị
dẫn dẫn dẫn dẫn
Khoảng cách trục 160 250
Mô đun m 3 4
Chiều rộng vành răng 64 69 100 105
Tỉ số truyền: 5.73 2.21
Góc nghiêng của răng 18.84 0
Số răng bánh răng 15 86 39 86
Hệ số dịch chỉnh 0 0
Đường kính vòng chia 47.55 272.6 156 344
Đường kính vòng chia 53.55 278.6 164 352
Đường kính đáy răng 40.05 265.1 146 334
III. Kiểm tra điều kiện bôi trơn ngâm dầu

Tính từ tâm thì mức dầu phải cách tâm lớn hơn 2R/3 của bánh răng lớn nhất (điều này
đảm bảo mức dầu sẽ thấp hơn 2R/3 của tất cả bánh răng).

Mức dầu phải cao hơn đỉnh phía dưới của bánh lớn là 10mm.

Ta có điều kiện:

da2 da4 2
− 10 > ∗
2 2 3

24
SVTH: HOÀNG QUANG MINH
ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ GVHD: TRẦN THIÊN PHÚC

=> 278.6 /2 – 10 > (352/2)(2/3)

 129.3 mm > 117.33 mm

Với da2=278.6mm, da4=352mm

Vậy điều kiện bôi trơn ngâm dầu được thỏa mãn.

II.3.THIẾT KẾ TRỤC

1- Vật liệu chế tạo trục và ứng suất cho phép


Vật liệu trục :thép 45, tôi cải thiện.

b=600MPa

[σ] = 85, 70 hoặc 65 MPa ứng với trục có đường kính lần lượt 30, 50, hoặc 100 mm.

Chọn: [𝜏] = 20𝑀𝑃𝑎 đối với trục đầu vào và ra, [𝜏] = 15𝑀𝑃𝑎 đối với trục trung gian.

1. TRỤC TRUNG GIAN:

Tải trọng tác dụng lên trục:


2T2
( ) (2∗222674.5)
2
Lực vòng: 𝐹𝑡2 = = = 1633.7 𝑁
𝑑2 272.6

2T2 (2 ∗ 222674.5)
𝐹𝑡3 = = = 5709.6 𝑁
𝑑3 156

𝐹𝑡2 𝑡𝑎𝑛𝛼𝑛𝑤
Lực hướng tâm: 𝐹𝑟2 = = 628.3 𝑁
𝑐𝑜𝑠𝛽

𝐹𝑟3 = 𝐹𝑡3 ∗ 𝑡𝑎𝑛20 = 2078 𝑁

Lực dọc trục: 𝐹𝑎2 = 𝐹𝑡2 ∗ 𝑡𝑎𝑛𝛽 = 557.4 𝑁

Môment tai bánh răng nghiêng: M2 = 75973.62Nmm

25
SVTH: HOÀNG QUANG MINH
ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ GVHD: TRẦN THIÊN PHÚC

Xác định sơ bộ đường kính trục:

3 5𝑇
Ta có : 𝑑2 ≥ √ [𝜏]2 = 52.9

Chọn d2 = 55 mm theo tiêu chuẩn.

Chiều dài trục được tính như sau L2 = 2b2 + b3 + 4x +w

Tra bảng ta có: x=10

Với T=445349 ta có w=45-85, ta chọn w=50 mm

Vậy ta có :

L2=2*69+100+4*10+50 = 328 mm

Ta có:

AB=328mm;AC=BE=69.5;CD=CE=94.5

-Trong mặt phẳng yOz:


∑ 𝑀𝐴 = 0
=> 𝐹𝑟2 ∗ 𝐴𝐶 + 𝐹𝑟2 ∗ 𝐴𝐸 + 𝑅𝐵𝑦 ∗ 𝐴𝐵 = 𝐹𝑟3 ∗ 𝐴𝐷
<=> 𝑅𝐵𝑦 = 410.7 𝑁
∑ 𝐹𝑌 = 0 => 𝑅𝐴𝑦 = 410.7 𝑁
-Trong mặt phẳng xOz:

∑ 𝑀𝐴 = 0
=>𝐹𝑡2 ∗ 𝐴𝐶 + 𝐹𝑡2 ∗ 𝐴𝐸 + 𝐹𝑡3 ∗ 𝐴𝐷 = 𝑅𝐵𝑥 . 𝐴𝐵
=> 𝑅𝐵𝑥 =4488.5 N
∑ 𝐹𝑥 = 0 => 𝑅𝐴𝑥 = 4488.5 𝑁

26
SVTH: HOÀNG QUANG MINH
ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ GVHD: TRẦN THIÊN PHÚC

Fr2 Fr2 Ft2

Ft2
Fa2 Fa2
Fr3
Ft3

69.5
164
258.5
328

RBy y
RAy Fr2 Fr2

M2 M2
D B z
A
C E

Fr3
202702.77Nmm

104517.27Nmm

28543.65Nmm
Mx

RAx
RBx

Ft2 Ft3 Ft2


x

581729.35Nmm

311950.75Nmm

My

222674.5Nmm

222674.5Nmm

27
SVTH: HOÀNG QUANG MINH
ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ GVHD: TRẦN THIÊN PHÚC

Tính đường kính tại các đoạn trục:

TạiC: Mtd  Mx 2  My 2  0,75T 2  381346.404 Nmm


Mtd
dC  3  37.9mm
0,1.[ ]

Theo tiêu chuẩn chọn dC=45mm.

Tại E : ta chọn dE=dC=45mm

Tại D: Mtd  Mx 2  My 2  0,75T 2  726807.6 Nmm


Mtd
dD  3  47 mm
0,1.[ ]

Theo tiêu chuẩn chọn dD=50mm

Tại A và tại B: ta chọn dA=dB=40mm.

28
SVTH: HOÀNG QUANG MINH
ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ GVHD: TRẦN THIÊN PHÚC

2. TRỤC VÀO

Tải trọng tác dụng lên trục:

Lực vòng: 𝐹𝑡1 = 𝐹𝑡2 = 1633.7𝑁

Lực hướng tâm: 𝐹𝑟1 = 𝐹𝑟2 = 628.3𝑁

Lực dọc trục: 𝐹𝑎1 = 𝐹𝑎2 = 557.4 𝑁


𝛼1
Lực do bộ truyền đai tác dụng lên trục: 𝐹𝑟 = 2 ∗ 𝐹0 ∗ 𝑠𝑖𝑛 = 680.6 𝑁
2

Mô ment tác dụng lên bánh răng: M1=13252.185Nmm

Xác định sơ bộ đường kính trục:

3 5𝑇
Ta có : 𝑑1 ≥ √ [𝜏]1 = 27.24

Chọn d2 =28 mm theo tiêu chuẩn.

Chiều dài trục được tính dựa vào trục trung gian.

Với T=80894 ta có f=60-80, ta chọn f=70mm

Vẽ biểu đồ mômen uốn và xoắn:

Ta có: AB=328mm; AC=70; AD=BE=69.5; DE=189

-Trong mặt phẳng yOz: ∑ 𝑀𝐴 = 0


=> 𝐹𝑟1 ∗ 𝐴𝐷 + 𝐹𝑟1 ∗ 𝐴𝐸 + 𝐹𝑟 ∗ 𝐴𝐶 = 𝑅𝐵𝑦 ∗ 𝐴𝐵
<=> 𝑅𝐵𝑦 = 773.55𝑁
∑ 𝐹𝑌 = 0 => 𝑅𝐴𝑦 = 197.55 𝑁
-Trong mặt phẳng xOz:
∑ 𝑀𝐴 = 0
=> 𝐹𝑡1 ∗ 𝐴𝐷 + 𝐹𝑡1 ∗ 𝐴𝐸 = 𝑅𝐵𝑥 ∗ 𝐴𝐵

=> 𝑅𝐵𝑥 = 1633.7 𝑁


∑ 𝐹𝑥 = 0 => 𝑅𝐴𝑥 = 1633.7 𝑁

29
SVTH: HOÀNG QUANG MINH
ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ GVHD: TRẦN THIÊN PHÚC

30
SVTH: HOÀNG QUANG MINH
ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ GVHD: TRẦN THIÊN PHÚC

1. Tính đường kính tại các đoạn trục:


TạiC: Mtd  Mx 2  My 2  0,75T 2  70056.26 Nmm
Mtd
dC  3  20.2mm
0,1.[ ]

Theo tiêu chuẩn chọn dC=22mm.

Tại D: Mtd  Mx 2  My 2  0,75T 2  163473.362 Nmm


Mtd
dD  3  26.8mm
0,1.[ ]

Theo tiêu chuẩn chọn dD=30mm

TạiA: Mtd  Mx 2  My 2  0,75T 2  84721Nmm


Mtd
dA  3  21.5mm
0,1.[ ]

Theo tiêu chuẩn chọn dA=25mm

Tại B: chọn dA=dB=25mm


Tại E: Mtd  Mx 2  My 2  0,75T 2  136417.17 Nmm
Mtd
dD  3  25.2mm
0,1.[ ]

Theo tiêu chuẩn chọn dE=30 mm

31
SVTH: HOÀNG QUANG MINH
ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ GVHD: TRẦN THIÊN PHÚC

3. TRỤC RA.

Tải trọng tác dụng lên trục:

Lực vòng: 𝐹𝑡4 = 𝐹𝑡3 = 5709.6 𝑁

Lực hướng tâm: 𝐹𝑟4 = 𝐹𝑟3 = 2078𝑁


2𝑇
Lực nối trục: 𝐹𝑛𝑡 = (0.1 ÷ 0.3)𝐹𝑡 = (0.1 ÷ 0.3) =859÷2577
𝐷𝑡

Chọn Fnt=2000 Nmm

Trong đó: Dt là đường kính vòng chia của nối trục ứng với T≈1000Nm ta chọn
Dt=220mm

Ta chọn khoảng cách ổ lăn với nối trục là 120mm

Tính sơ bộ đường kính trục:

3 5𝑇
Ta có : 𝑑3 ≥ √ [𝜏]3 = 61.82

Chọn d2 =63 mm theo tiêu chuẩn.

Ta tính chiều dài trục dựa vào kích thước trục trung gian:

AD=BD=AB/2=164 ; BC=120

-Trong mặt phẳng yOz: ∑ 𝑀𝐴 = 0


=> 𝐹𝑟4 ∗ 𝐴𝐷 = 𝑅𝐵𝑦 ∗ 𝐴𝐵
<=> 𝑅𝐵𝑦 = 1039𝑁
∑ 𝐹𝑌 = 0 => 𝑅𝐴𝑦 = 1039𝑁
-Trong mặt phẳng xOz:
∑ 𝑀𝐴 = 0
𝐹𝑡4 ∗ 𝐴𝐷 = 𝑅𝐵𝑥 ∗ 𝐴𝐵 + 𝐹𝑛𝑡 ∗ 𝐴𝐶

=> 𝑅𝐵𝑥 = 123.1𝑁


∑ 𝐹𝑥 = 0 => 𝑅𝐴𝑥 = 3586.5 𝑁

32
SVTH: HOÀNG QUANG MINH
ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ GVHD: TRẦN THIÊN PHÚC

Fr4
Ft4
Fnt y

B
A D C
z

x
164

328

428

Fr4 y

RBy
RAy

Mx

170396Nmm

Ft4

x
RAx RBx Fnt

My

240000Nmm
588186Nmm

944947Nmm

33
SVTH: HOÀNG QUANG MINH
ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ GVHD: TRẦN THIÊN PHÚC

1. Tính đường kính tại các đoạn trục:


TạiC: Mtd  Mx 2  My 2  0,75T 2  818348.1Nmm
Mtd
dC  3  48.9mm
0,1.[ ]

Theo tiêu chuẩn chọn dC=50

Tại D: Mtd  Mx 2  My 2  0,75T 2  1022101.4 Nmm


Mtd
dD  3  52.7mm
0,1.[ ]

Theo tiêu chuẩn chọn dD=60mm

Tại B: Mtd  Mx 2  My 2  0,75T 2  852815 Nmm


Mtd
dB  3  49.6mm
0,1.[ ]

Theo tiêu chuẩn chọn dB=55mm

Tại B : ta chọn dA=dB=55mm

KIỂM NGHIỆM TRỤC THEO HỆ SỐ AN TOÀN:


o Vật liệu trục :thép C45, tôi cải thiện.
b=600MPa

Với: -1= 0.4* b=240MPa

-1=0.25*b=150MPa

o Hệ số xét đến ảnh hưởng tập trung tải trọng:K ,K


Tra bảng 10.8 tài liệu[3] ta có : K=1.75

K=1,5

o Hệ số tăng bền bê mặt: =1,7 tra theo bảng 10.4 tài lịêu [3] ứng với
trường hợp phun bi.
o Hệ số xét đến ảnh hưởng của ứng suất trung bình :
 =0,05 và =0.

34
SVTH: HOÀNG QUANG MINH
ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ GVHD: TRẦN THIÊN PHÚC

a , a là biên độ của ứng suất tính theo:

M
 a   max  ,𝜎𝑚 = 0 với W là mômen cản uốn
W

 max T
 a  m   với Wo là mômen cản xoắn.
2 2W0

s , s là hệ số an toàn xét riêng cho ứng suất uốn và ứng suất xoắn:

 1
s 
K  . a
   m
  .

 1
s 
K . a
  m
  .

Khi đó hê số an toàn kiểm nghiệm cho trục là :


s .s
s
s2  s2

Kết quả kiểm ngiệm hệ số an toàn cho thấy các đoạn trục đều thoã mãn hệ số an toàn
kiểm nghiệm trục theo độ bền mỏi. Ngoài ra trục còn đảm bảo về độ cứng.

Kích thước của then (phụ luc 13.1. tài liệu [3]), trị số mô men cản uốn và mô men cản
xoắn ứng với các tiết diện trục như sau

tiết
đường kính trục bxhxl t1 W(mm3) Wo(mm3)
diện
A1,B1 25 1562.5 3125
C1 22 6x6x45 3.5 882.02 1927.4
A2,B2 40 6400 12800
C2,E2 45 14x9x50 5.5 7611.3 16557
D2 50 14x9x90 5.5 10747 23019
A3,B3 55 16638 33275
C3 50 14x9x120 5.5 10747 23019
D3 60 18x11x90 7 18256 39462

35
SVTH: HOÀNG QUANG MINH
ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ GVHD: TRẦN THIÊN PHÚC

Biên độ và giá trị trung bình các ứng suất:

tiết
σa,Mpa σm,Mpa τa=τm,Mpa
diện
A1 54.22 0 12.94
B1 0 0 0
C1 79.43 0 20.99
D1 69.77 0 8.19
E1 57.74 0 4.09
A2 13.24 0 0
B2 0 0 0
C2 9.2 0 10.76
D2 14.87 0 9.67
E2 17.37 0 6.72
A3 0 0 0
B3 52.39 0 14.2
C3 76.15 0 20.53
D3 56.78 0 11.97

Chọn kiểu lắp trung gian có độ dôi cho các tiết diện lắp ổ, đối với các tiết diện lắp bánh
răng, bánh đai và nối trục chọn lắp then kết hợp lắp trung gian có độ dôi.

Kết quả tính toán đối với tiết diện ba trục:

tỉ số Kτ / eτ
tỉ số Kσ / εσ do
do
Kσ/(εσ*β) Kτ/(ετ*β) Sσ Sτ S
rãnh lắp rãnh lắp
d
then chặt then chặt
25 2.06 1.64 1.21 0.96 3.66 12.07 3.5
25 2.06 1.64 1.21 0.96 - - -
22 1.92 2.06 1.72 1.64 1.21 1.01 2.5 7.08 2.36
30 2.06 1.64 1.21 0.96 2.84 19.08 2.81
30 2.06 1.64 1.21 0.96 3.44 38.2 3.43
40 2.06 1.64 1.21 0.96 14.98 - -
40 2.06 1.64 1.21 0.96 - - -
55 2.19 2.52 2.03 2.03 1.48 1.19 17.63 11.71 9.75

36
SVTH: HOÀNG QUANG MINH
ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ GVHD: TRẦN THIÊN PHÚC

50 2.16 2.06 1.97 1.64 1.27 1.16 12.71 13.37 9.21


55 2.19 2.52 2.03 2.03 1.48 1.19 9.34 18.76 8.36
55 2.06 1.64 1.21 0.96 - - -
55 2.06 1.64 1.21 0.96 3.79 11 3.58
50 2.16 2.06 1.97 1.64 1.27 1.16 2.48 6.3 2.31
60 2.19 2.52 2.03 2.03 1.48 1.19 2.86 10.53 2.76

Theo bảng trên ta thấy các tiết diện đều thỏa điều kiện bền theo hệ số an toàn

37
SVTH: HOÀNG QUANG MINH
ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ GVHD: TRẦN THIÊN PHÚC

A. KIỂM NGIỆM THEN


Kiểm ngiệm điều kiện bền dập và bền cắt đối với then bằng:

Với các tiết dịên trục dùng mối ghép then cần tiến hành kiểm nghiệm mối ghép
về độ bền dập và độ bền cắt theo:

2.T
d   [ d ]
d .lt .(h  t1 )

2.T
c   [ c ]
d .lt .b

Trong đó [d] =100 MPa ứng suất dập cho phép tra trong bảng 9.5 tài liệu [1]và cho
phép lớn hơn giá trị cho phép 5%

Và [d ]=70 MPa là ứng suất cắt cho phép

Tiết đường
lt bxhxl t1,mm t2,mm T,Nmm σd,MPa τc,MPa
diện kính trục
C1 22 39 6x6x45 3.5 2.4 80894 78.57 31.43
C2 45 36 14x9x50 5.5 3.6 222675 76.36 19.64
D2 50 76 14x9x90 5.5 3.6 445349 65.11 16.74
E2 45 36 14x9x50 5.5 3.6 222675 76.36 19.64
C3 50 106 14x9x120 5.5 3.6 944947 99.05 25.47
D3 60 72 18x11x90 7 4.4 944947 74.57 18.23

Theo như bảng trên ta có điều kiện bền của then thỏa.

38
SVTH: HOÀNG QUANG MINH
ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ GVHD: TRẦN THIÊN PHÚC

II.4 TÍNH TOÁN CHỌN Ổ

I. Thiết kế ổ lăn ở trục đầu vào (trục I):


Số liệu thiết kế lấy từ bài trước:

RAy = 197.55𝑁

RBy = 773.55𝑁

RAx = 1633.7 𝑁

RBx = 1633.7 𝑁

Lh = 24000 giờ

Chọn ổ bi đỡ vì không có lực dọc trục với đường kính vòng trong d = 25 mm

Tải trọng hướng tâm tác dụng lên ổ A:

FrA  RAy
2
 RAx
2
 197.552  1633.7 2  1645.6 N

Tải trọng hướng tâm tác dụng lên ổ B:

FrB  RBy
2
 RBx
2
 773.552  1633.7 2  1807.6 N

Vì FrB=1807.6>FrA=1645.6N, cho nên ta tính toán để chọn ổ B.

Chọn các hệ số:

Vì ổ bi làm việc trong hộp giảm tốc nên tra bảng 11.2 (tài liệu [3]) ta chọn hệ số Kσ=1.
Nhiệt độ làm việc nhỏ hơn 100oC nên ta chọn Kt=1. Vì ổ lăn lắp trên trục và vòng trong
quay nên chọn V=1.

Do không có lực dọc trục nen hệ số X=1, Y=0.

Tải trọng quy ước:

39
SVTH: HOÀNG QUANG MINH
ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ GVHD: TRẦN THIÊN PHÚC

Q = (X*V*FrB + Y*Fa)*K𝜎*Kt
= (1*1*1807.6 + 0*0)*1*1 = 1807.6 N
Thời gian làm việc:
60 * Lh * n 60 * 24000 * 481.67
L   693.6 ( trieu vong quay)
10 6 10 6

Khả năng tải động tính toán:


Ct1  Qm L  1807.6 * 3 693.6  16000.7 N
Chọn ổ
Theo phụ lục 9.1 (tài liệu [4]) ta chọn ổ cỡ trung 305 với:
Kí hiệu
d,mm D,mm B,mm r,mm C,KN C0, KN
ô’

305 25 62 17 2.0 17.6 11.6

Tuổi thọ của ổ bi:


m
C 
3
 17600 
L        923.1 (trieu vong quay )
 
Q  1807.6 
Tuổi thọ tính bằng giờ:
106 * L 10 6 * 923.1
Lh    31941 ( gio )
60 * n 60 * 481.67
Kiểm tra khả năng tải tĩnh của ổ:
Chọn một trong hai giá trị lớn nhất

Q0=X0*FrB +Y0*Fa =0.6*1807.6=1084.56N

với: X0=0.6 và Y0=0.5 (bảng 11.6 tài liệu [3] )

Q0=FRB=1807.6

Ta thấy Q0=1807.6 <C=11600N, do đó ổ được chọn thoả mãn điều kiện bền tĩnh.

Xác định số vòng quay tới hạn của ổ:

Ta có: [Dpw .ngh].10-5 =4,5 (tra trong bảng 11.7 tài liệu [3] khi bôi trơn bằng mỡ)

40
SVTH: HOÀNG QUANG MINH
ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ GVHD: TRẦN THIÊN PHÚC

Với Dpw =(D+d)/2=43,5mm là đường kính tâm con lăn.

 ngh =10344.8 (vòng/ phút) > n=481.67 (vòng/phút).

Do đó ổ được chọn thoả số vòng quay tới hạn.

II. Thiết kế ổ lăn ở trục trung gian (trục II):


Số liệu thiết kế lấy từ bài trước:

RAy =RBy = 410.7 𝑁

RAx =RBx = 4488.5𝑁

Lh = 24000 giờ

Đường kính ngõng trục: d=40mm ta tiến hành chọn Ổ đũa trụ ngắn một dãy.

1. Tính toán và kiểm nghiệm ổ :


2. Tải trọng hướng tâm tác dụng lên ổ A và B:
FrA  FrB  RAx 2  RAy 2 4488.5 2  410.7 2  4507.3N

3. Vì FrB= FrA nên ta tính toán chọn ổ theo ổ A và B :


Ta có:

Tải trọng quy ước: Q= V *FrA *Kt*K

Với: V=1 ứng với vòng trong quay.

Kt =1 hệ số xét đến ảnh hưởng nhiệt độ đến tuổi thọ ổ

K=1,3 hệ số xét đến ảnh hưởng đặc tính tải trọng đến tuổi thọ ổ

Q= V *FrB *Kt *K =5859.5N


4. Thời gian làm việc tính bằng triệu vòng quay:
60 * n * Lh 60 * 84.06 * 24000
L   121.05 (triệu vòng quay)
10 6 10 6

5. Khả năng tải động tính toán:


Ct1  Q.10 / 3 L  24.7kN

Theo phụ lục 9.1 (tài liệu [4]) ta chọn ổ cỡ nhẹ 102208 với:

41
SVTH: HOÀNG QUANG MINH
ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ GVHD: TRẦN THIÊN PHÚC

Kí hiệu
d,mm D,mm B,mm r,mm r1,mm C,KN C0, KN
ô’

102208 40 80 18 2.0 2.0 33.7 24.0

6. Khi đó tuổi thọ chính xác của ổ là:


10 / 3
C 
10 / 3
 33700 
L       340.9 (triệu vòng)
Q  5859.5 

7. Tuổi thọ ổ tính bằng giờ:


L. * 0 6
Lh   67590 (giờ)
60 * n

8. Kiểm tra khả năng tải tĩnh của ổ:


Do ổ đũa trụ ngắn không có lực dọc trục nên:

Q0=FrB=4507.3N

Ta thấy Q0=4507.3 <C=33700N, do đó ổ được chọn thoả mãn điều kiện bền tĩnh.

9. Xác định số vòng quay tới hạn của ổ:

Ta có: [Dpw *ngh]*10-5 =3.5 (tra trong bảng 11.7 tài liệu [3] khi bôi trơn bằng mỡ)

Với Dpw =(D+d)/2=60mm là đường kính tâm con lăn.

 ngh =5833.3(vòng/ phút) > n=84.06 (vòng/phút).

Do đó ổ được chọn thoả số vòng quay tới hạn.

III. Thiết kế ổ lăn ở trục đầu ra (trục III):


Số liệu thiết kế lấy từ bài trước:

RAy =1039𝑁

RBy = 1039𝑁

RAx =3586.5𝑁

RBx = 123.1𝑁

42
SVTH: HOÀNG QUANG MINH
ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ GVHD: TRẦN THIÊN PHÚC

Lh = 24000 giờ

Chọn ổ bi đỡ vì không có lực dọc trục với đường kính vòng trong d = 50 mm

Tải trọng hướng tâm tác dụng lên ổ A:

FrA  RAy
2
 RAx
2
 1039 2  3586.52  3734 N

Tải trọng hướng tâm tác dụng lên ổ B:

FrB  RBy
2
 RBx
2
 1039 2  123.12  1046.3N

Vì FrB=1552.8N<FrA=3734N, cho nên ta tính toán để chọn ổ A.

Chọn các hệ số:

Vì ổ bi làm việc trong hộp giảm tốc nên tra bảng 11.2 (tài liệu [3]) ta chọn hệ số Kσ=1.
Nhiệt độ làm việc nhỏ hơn 100oC nên ta chọn Kt=1. Vì ổ lăn lắp trên trục và vòng trong
quay nên chọn V=1.

Do không có lực dọc trục nen hệ số X=1, Y=0.

Tải trọng quy ước:

Q = (X*V*FrA + Y*Fa)*K𝜎*Kt
= (1*1*3734 + 0*0)*1*1 = 3734 N
Thời gian làm việc:
60 * Lh * n 60 * 24000 * 38
L   54.72( trieu vong quay)
10 6 10 6

Khả năng tải động tính toán:


Ct1  Qm L  3734 * 3 54.72  14176.1 N
Chọn ổ
Theo phụ lục 9.1 (tài liệu [4]) ta chọn ổ cỡ đặc biệt nhẹ, vừa 111 với:
Kí hiệu
d,mm D,mm B,mm r,mm C,KN C0, KN
ô’

111 55 90 18 2 22.2 18.7

43
SVTH: HOÀNG QUANG MINH
ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ GVHD: TRẦN THIÊN PHÚC

Tuổi thọ của ổ bi:


m
C 
3
 22200 
L        210.15 (trieu vong quay)
Q  3734 
Tuổi thọ tính bằng giờ:
106 * L 106 * 210.15
Lh    92172 ( gio )
60 * n 60 * 38
Kiểm tra khả năng tải tĩnh của ổ:
Chọn một trong hai giá trị lớn nhất
Q0=X0*FrA +Y0*Fa =0.6*3734 =1135,44N với:X0=0.6 và Y0=0.5
(bảng 11.6 tài liệu[3] )

Q0=FrB=3734N

Ta thấy Q0=3734N <C=22200N, do đó ổ được chọn thoả mãn điều kiện bền tĩnh.

Xác định số vòng quay tới hạn của ổ:

Ta có: [Dpw *ngh]*10-5 =4.5 (tra trong bảng 11.7 tài liệu [3] khi bôi trơn bằng mỡ)

Với Dpw =(D+d)/2=72.5mm là đường kính tâm con lăn.

 ngh =6207 (vòng/ phút) > n=38 (vòng/phút).

Do đó ổ được chọn thoả số vòng quay tới hạn.

44
SVTH: HOÀNG QUANG MINH
ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ GVHD: TRẦN THIÊN PHÚC

II.5 THIẾT KẾ VỎ HỘP GIẢM TỐC

Thiết kế vỏ hộp giảm tốc.

 Vỏ hộp giảm tốc có nhiệm vụ đảm bảo vị trí tương đối giữa các chi tiết và các bộ
phận của máy, tiếp nhận tải trọng do các chi tiết lắp trên vỏ truyền đế, đựng
dầu bôi trơn và bảo vệ các chi tiết tránh bụi .
 Vật liệu là gang xám GX15-32 .
 Chọn bề mặt lắp ghép giữa nắp hộp và thân hộp đi qua các trục để lắp các chi
tiết thuận tiện và dễ dàng hơn .
 -Bề mặt lắp nắp và than được cạo sạch hoặc mài, để lắp sít , khi lắp có một lớp
sơn lỏng hoặc sơn đặc biệt.
 -Mặt đáy hộp giảm tốc nghiêng về phía lỗ tháo dầu với độ dốc khoảng 1o.
 -Kết cấu hộp giảm tốc đúc, với các kích thước cơ bản như sau:

Tên gọi Biểu thức tính toán


Chiều dày:
- Thân hộp,δ δ=0.03a+3=0.03*250+3=10
- Nắp hộp,δ1 δ1=0.9* δ=9
Gân tăng cứng:
- Chiều dày,e e=(0.8÷1)δ=10
- Chiều cao,h h<58
- Độ dốc 2o
Đường kính:
- Bulông nền,d1 20
- Bulông cạnh ổ,d2 16
- Bulông ghép bích nắp và thân,d3 14
- Vít ghép nắp ổ,d4 10
- Vít ghép nắp cửa thăm,d5 8
Mặt bích ghép nắp và thân:
- Chiều dày bích thân hộp,S3 25
- Chiều dày bích nắp hộp,S4 25
- Bề rộng bích nắp và thân,K3 45
Kích thước gối trục:
- Đường kính ngoài và tâm lỗ D3=D+4.4d4
vít:D3,D2 D2=D+(1.6÷2)d4
- Bề rộng mặt ghép bulông cạnh ổ:K2

45
SVTH: HOÀNG QUANG MINH
ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ GVHD: TRẦN THIÊN PHÚC

- Tâm lỗ bulông cạnh ổ:E2 và C (k là K2=50


khoảng cách từ tâm bulông đến mép
lỗ) E2=26,R2=21
- Chiều cao h C=D3/2,k≥14.4

Xác định theo kết cấu, phụ thuộc tâm lỗ


bulông và kích thước mặt tựa.
Mặt đế hộp:
- Chiều dày: khi không có phần lồi S1 S1=28

- Bề rộng mặt đế hộp, K1 và q K1=60 và q=80

Khe hở giữa các chi tiết:


- Giữa bánh răng với thành trong hộp ∆=12

- Giữa đỉnh bánh răng lớn với đáy hộp ∆1=40

- Giữa mặt bên các bánh răng với nhau 10

Số lượng bulông nền Z 4

46
SVTH: HOÀNG QUANG MINH
ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ GVHD: TRẦN THIÊN PHÚC

II.6 CÁC CHI TIẾT PHỤ:

1.Vòng chắn dầu

Để ngăn mỡ trong bộ phận ổ với dầu trong hộp.

2. Chốt định vị:


Chốt dịnh vị hình côn d = 8mm chiều dài l = 58 mm

47
SVTH: HOÀNG QUANG MINH
ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ GVHD: TRẦN THIÊN PHÚC

3.Nắp quan sát:

Nắp quan sát tra bảng 18.5 trang 98 [2] ta lấy:

A B A1 B1 C K R Số
Vít lương
(mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) vít

200 150 250 200 230 180 12 M10x22 6

4. Nút thông hơi

48
SVTH: HOÀNG QUANG MINH
ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ GVHD: TRẦN THIÊN PHÚC

Các thông số trong bảng 18.6 trang 93 [2]:

A B C D E G H I K L M N O P Q R S

M48x3 35 45 25 79 62 52 10 5 15 13 32 10 56 36 62 55

5.Nút tháo dầu:

Chọn M30x2.Các thông số trong bảng 18.7 trang 93

d b m f L c q D S D0

M30x2 18 14 4 36 4 27 45 32 36,9

6.Que thăm dầu:

Dùng kiểm tra dầu trong hộp giảm tốc.Vị trí lắp đặt nghiêng 300 so với mặt bên, kích
thước theo tiêu chuẩn.

49
SVTH: HOÀNG QUANG MINH
ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ GVHD: TRẦN THIÊN PHÚC

Kích thước vòng lò xo dùng ở trục tuỳ động tra trong bảng 15-7 và 15-8 tài liệu [2]
trang 34 và 35.

50
SVTH: HOÀNG QUANG MINH
ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ GVHD: TRẦN THIÊN PHÚC

7. Nối trục đàn hồi.

Bảng tra theo sách Bài tập Chi tiết máy –Nguyễn Hữu Lộc.

d D 𝑑𝑚 L l 𝐷0 z 𝑛𝑚𝑎𝑥 B B1 l1 D3 l2
mm mm mm mm mm mm vg/ph mm mm mm mm mm
50 220 100 226 110 140 8 2850 6 70 25 36 45
Điều kiện sức bền dập của vòng đàn hồi
2𝑘𝑇 2 ∗ 1.5 ∗ 944947
𝜎𝑑 = = = 3.35 ≤ [𝜎𝑑 ] = 3.5𝑀𝑝𝑎
𝑧𝐷0 𝑑𝑐 𝑙𝑐 8 ∗ 140 ∗ 18 ∗ 42
Điều kiện sức bền của chốt:
𝑘𝑇𝑙𝑜 1.5 ∗ 944947 ∗ 36
𝜎𝑢 = = = 78 ≤ [𝜎𝑢 ] = 80𝑀𝑝𝑎
0.1 ∗ 𝑑𝑐 𝐷𝑜 𝑧 0.1 ∗ 183 ∗ 140 ∗ 8
3

II.7 BẢNG DUNG SAI LẮP GHÉP:

Dựa vào kết cấu và yêu cầu làm việc , chế độ tải của các chi tiết trong hộp giảm
tốc mà ta chọn các kiểu lắp ghép sau:
1. Dung sai va lắp ghép bánh răng:
Chịu tải vừa, thay đổi, va đập nhẹ ta chọn kiểu lắp trung H7/k6

2. Dung sai và lắp ghép ổ lăn:


Khi lắp ghép ổ lăn ta lưu ý:
- Lắp vòng trong lên trục theo hệ thống lỗ,lắp vòng ngoài vào vỏ theo hệ thống
trục.

51
SVTH: HOÀNG QUANG MINH
ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ GVHD: TRẦN THIÊN PHÚC

- Để các vòng ổ không trơn trượt theo bề mặt trục hoặc lỗ hộp khi làm việc, cần
chọn kiểu lắp trung gian có độ dôi cho các vòng quay.
- Đối với các vòng không quay ta sử dung kiểu lắp có độ hở.
Chính vì vậy mà khi lắp ổ lăn lên trục ta chọn mối ghép k6, còn khi lắp ổ lăn vào vỏ thì
ta chọn H7.
3. Dung sai khi lắp vòng chắn dầu:
Chọn kiểu lắp trung gian H7/js6 để thuận tiện cho quá trình tháo lắp.
4. Dung sai khi lắp vòng lò xo ( bạc chắn) trên trục tuỳ động:
Vì bạc chỉ có tác dụng chặn các chi tiết trên trục nên ta chọn chế độ lắp có độ hở H8/h7
5. Dung sai lắp then trên trục:
Theo chiều rộng chọn kiểu lắp trên trục là P9 và kiểu lắp trên bạc là D10

Bảng dung sai lắp ghép bánh răng:

Sai lệch giới hạn trên Sai lệch giới hạn


Mối lắp (m) dưới (m) N max (m) Smax (m)
ES es EI ei

45H7/k6 +25 +18 0 +2 18 23

50H7/k6 +25 +18 0 +2 18 23

60H7/k6 +30 +21 0 +2 21 28

52
SVTH: HOÀNG QUANG MINH
ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ GVHD: TRẦN THIÊN PHÚC

Bảng dung sai lắp ghép ổ lăn;

Mối lắp ES EI es ei Nmax Nmin Smax Smin

25k6 0 -10 +15 +2 25 2 - -

40k6 0 -12 +18 +2 30 2 - -

50k6 0 -12 +18 +2 30 2 - -

62H7 +30 0 0 -15 - - 45 0

80H7 +30 0 0 -15 - - 45 0

Bảng dung sai lắp ghép then:

Sai lệch giới hạn chiều rộng rãnh


Kích thước tiết Chiều sâu rãnh then
then
diện then
Trên trục Trên bạc Sai lệch giới Sai lệch giới
bxh
P9 D10 hạn trên trục t1 hạn trên bạc t2

+0,078
6x6 -0,042 +0,1 +0,1
+0,030

+0,120
14x9 -0.061 +0,2 +0,2
+0,050

+0.120
16x10 -0.061 +0.2 +0.2
+0.050

53
SVTH: HOÀNG QUANG MINH
ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ GVHD: TRẦN THIÊN PHÚC

TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] Trịnh Chất, Lê Văn Uyển- TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG CƠ KHÍ, tập
1.

[2] Trịnh Chất, Lê Văn Uyển- TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG CƠ KHÍ, tập
2.

[3] Nguyễn Hữu Lộc- CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY.

[4] Nguyễn Hữu Lộc- BÀI TẬP CHI TIẾT MÁY.

[5] Trần Hữu Quế – VẼ KỸ THUẬT CƠ KHÍ - tập 1, tập 2.

[6] Ninh Đức Tốn – DUNG SAI VÀ LẮP GHÉP.

54
SVTH: HOÀNG QUANG MINH

You might also like