Professional Documents
Culture Documents
2
SVTH: HOÀNG QUANG MINH
ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ GVHD: TRẦN THIÊN PHÚC
MỤC LỤC
3
SVTH: HOÀNG QUANG MINH
ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ GVHD: TRẦN THIÊN PHÚC
Thiết kế và phát triển những hệ thống truyền động là vấn đề cốt lõi trong cơ khí.
Mặt khác, một nền công nghiệp phát triển không thể thiếu một nền cơ khí hiện đại. Vì
vậy, việc thiết kế và cải tiến những hệ thống truyền động là công việc rất quan trọng
trong công cuộc hiện đại hoá đất nước. Hiểu biết, nắm vững và vận dụng tốt lý thuyết
vào thiết kế các hệ thống truyền động là những yêu cầu rất cần thiết đối với sinh viên,
kỹ sư cơ khí.
Trong cuộc sống ta có thể bắt gặp hệ thống truyền động ở khắp nơi, có thể nói nó
đóng một vai trò quan trọng trong cuộc sống cũng như sản xuất.Đối với các hệ thống
truyền động thường gặp thì hộp giảm tốc là một bộ phận không thể thiếu.
Đồ án thiết kế hệ thống truyền động cơ khí giúp ta tìm hiểu và thiết kế hộp giảm
tốc, qua đó ta có thể củng cố lại các kiến thức đã học trong các môn học như Nguyên
lý máy, Chi tiết máy, Vẽ kỹ thuật cơ khí..., và giúp sinh viên có cái nhìn tổng quan về
việc thiết kế cơ khí.Hộp giảm tốc là một trong những bộ phận điển hình mà công việc
thiết kế giúp chúng ta làm quen với các chi tiết cơ bản như bánh răng, ổ lăn,…Thêm
vào đó, trong quá trình thực hiện các sinh viên có thể bổ sung và hoàn thiện kỹ năng
vẽ AutoCad, điều rất cần thiết với một sinh viên cơ khí.
Em chân thành cảm ơn thầy ThS.Nguyễn Văn Thạnh, các thầy cô và các bạn khoa
cơ khí đã giúp đỡ em rất nhiều trong quá trình thực hiện đồ án.
Với kiến thức còn hạn hẹp, vì vậy thiếu sót là điều không thể tránh khỏi, em rất
mong nhận được ý kiến từ thầy cô và các bạn
Sinh viên thực hiện:
4
SVTH: HOÀNG QUANG MINH
ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ GVHD: TRẦN THIÊN PHÚC
PHẦN I:
CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN
2
𝑇𝑖
∑( ) ∗ 𝑡𝑖 12 ∗ 15 + 0.32 ∗ 36 + 0.32 ∗ 49
√ 𝑇𝑚𝑎𝑥
𝑃𝑡đ = 𝑃 ∗ = 7.5 ∗ √ ≈ 3.57𝑘𝑊
∑ 𝑡𝑖 15 + 36 + 49
𝑠𝑏 𝑠𝑏
𝑛đ𝑐 = 𝑛𝑐𝑡 ∗ 𝑢𝑐ℎ = 𝑛𝑐𝑡 ∗ 𝑢𝑑𝑠𝑏 ∗ 𝑢𝑔𝑡
𝑠𝑏
𝑢𝑑𝑠𝑏 = 3
Chọn { 𝑠𝑏 (theo bảng 3.2 tài liệu [3] )
𝑢𝑔𝑡 = 14
𝑠𝑏
𝑛đ𝑐 = 38 ∗ 3 ∗ 14 = 1596 𝑣𝑔/𝑝ℎ
5
SVTH: HOÀNG QUANG MINH
ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ GVHD: TRẦN THIÊN PHÚC
𝑛đ𝑐 1445
𝑢𝑐ℎ = = ≈ 38.03
𝑛𝑐𝑡 38
=> 𝑐ℎọ𝑛 𝑢𝑑 = 3
𝑢𝑐ℎ 38.03
𝑢𝑔𝑡 = = ≈ 12.67
𝑢𝑥 3
3 2𝜓𝑏𝑎1
𝑢1 = √𝑢2 − (0.01 ÷ 0.02)𝑢
𝜓𝑏𝑎2
𝑢1 = 5.73
{
𝑢2 = 2.21
𝑃𝑡đ 7.5
𝑃3 = = ≈ 7.9
𝜂𝑑 0.95
𝑃3 7.9
𝑃2 = = ≈ 8.23
𝜂𝑏𝑟 ∗ 𝜂𝑜𝑙 0.97 ∗ 0.99
𝑃2 8.23
𝑃1 = = ≈ 8.57
𝜂𝑏𝑟 ∗ 𝜂𝑜𝑙 0.97 ∗ 0.99
𝑛𝑑𝑐 1445
𝑛1 = = = 481.67 (vg/ph)
𝑢𝑑 3
𝑛1 481.67
𝑛2 = = = 84.06𝑣𝑔/𝑝ℎ
𝑢1 5.73
𝑛2 84.06
𝑛3 = = = 38𝑣𝑔/𝑝ℎ
𝑢2 2.21
6
SVTH: HOÀNG QUANG MINH
ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ GVHD: TRẦN THIÊN PHÚC
𝑇∗𝑛 𝑃∗9.55∗106
Momen xoắn trên các trục: 𝑃 = => 𝑇 =
9.55∗106 𝑛
𝑇1 = 80894
=> {𝑇2 = 445349
𝑇3 = 944947
7
SVTH: HOÀNG QUANG MINH
ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ GVHD: TRẦN THIÊN PHÚC
PHẦN II:
TÍNH TOÁN BỘ THIẾT KẾ CHI TIẾT MÁY
Tỉ số truyền: u=3
1. Chọn đai
Theo (hình 4.22 - trang 152-tài liệu [3] ) chọn số hiệu đai là A.
𝑑2
𝑢= = 2.88
𝑑1 ∗ (1 − 𝜀)
8
SVTH: HOÀNG QUANG MINH
ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ GVHD: TRẦN THIÊN PHÚC
2(d1+d2) ≥ a ≥ 0.55(d1+d2) + h
2(140+400) ≥ a ≥ 0.55(140+400) + 8
1080 ≥ a ≥ 305
𝜋(𝑑1 + 𝑑2 ) (𝑑2 − 𝑑1 )2
𝐿 = 2𝑎 + + = 1684.2 𝑚𝑚
2 4𝑎
Theo bảng 4.3 ( tài liệu [3] ) chọn L=1600mm=1.6m theo tiêu chuẩn.
𝑘 + √𝑘 2 − 8∆2
𝑎=
4
(𝑑1 +𝑑2 ) 140+400
Trong đó : 𝑘 = 𝐿 − 𝜋 = 1600 − 𝜋 = 752.2𝑚𝑚
2 2
𝑑2 − 𝑑1 400 − 140
∆= = = 130
2 2
𝑑2 − 𝑑1 400 − 140
𝛼1 = 180𝑜 − 57 = 180𝑜 − 57 = 138𝑜 = 2.4 𝑟𝑎𝑑
𝑎 352
Các hệ số sử dụng:
9
SVTH: HOÀNG QUANG MINH
ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ GVHD: TRẦN THIÊN PHÚC
6𝐿 6 1600
𝐶𝐿 = √ = √ = 0.99
𝐿𝑜 1700
Theo đồ thị hình 4.21c (t ài liệu [3] ) ta chọn [Po] =2.3 khi d = 140mm đai loại A.
Fo=Aσo=zA1σo=3*81*1.5=364.5 N
𝐹𝑜
= 182.25 𝑁
2
Lực vòng có ích:
1000𝑃 1000 ∗ 4.12
𝐹𝑡 = = = 388.68 𝑁
𝑣1 10.6
10
SVTH: HOÀNG QUANG MINH
ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ GVHD: TRẦN THIÊN PHÚC
Từ công thức:
𝐹𝑡 𝑒 𝑓𝛼 + 1
𝐹𝑜 =
2 𝑒 𝑓𝛼 − 1
Suy ra : 2𝐹𝑜 𝑒 𝑓𝛼 = 𝐹𝑡 𝑒 𝑓𝛼 + 𝐹𝑡
2Fo +Ft
𝑒 𝑓𝛼 (2𝐹𝑜 − 𝐹𝑡 ) = 2𝐹𝑜 + 𝐹𝑡 ; efα =
2Fo −Ft
1 2Fo + Ft
𝑓′ = 𝑙𝑛 = 0.5
𝛼 2Fo − Ft
Hệ số ma sát nhỏ nhất để bộ truyền không bị trượt trơn (giả sử góc biên dạng bánh đai
γ=38o):
𝛾
𝑓𝑚𝑖𝑛 = 𝑓 ′ sin( ) = 0.5 ∗ sin(19𝑜 ) = 0.163
2
11. Lực tác dụng lên trục:
𝛼1 138
𝐹𝑟 ≈ 2𝐹𝑜 sin ( ) = 2 ∗ 364.5 ∗ sin ( ) = 680.6𝑁
2 2
11
SVTH: HOÀNG QUANG MINH
ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ GVHD: TRẦN THIÊN PHÚC
Đây là bộ truyền bôi trơn tốt (bộ truyền kín) ta tính toán theo độ bền mỏi tiếp xúc để
tránh hiện tượng tróc rỗ bề mặt và kiểm nghiệm lại điều kiện bền uốn.
12
SVTH: HOÀNG QUANG MINH
ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ GVHD: TRẦN THIÊN PHÚC
𝑁𝐻𝐸1 12∗107
NHE2 = = 2.1*107 chu kì
𝑢 5.73
𝑇𝑖
NFE1 = 60c∑( )6 niti =
𝑇𝑚𝑎𝑥
= 10.45*107 chu kì
𝑁𝐹𝐸1 10.45∗107
NFE2 = = = 4.73*107 chu kì
𝑢 2.21
d. Hệ số tuổi thọ:
Do NHE1 > NHO1 ,NHE2 > NHO2 ,NFE1 > NFO1 ,NFE2 > NFO2
0.9∗𝐾𝐻𝐿2 0.9∗1
[σH2] = σOhlim2 = 526* = 430.36 MPa
𝑠𝐻2 1.1
13
SVTH: HOÀNG QUANG MINH
ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ GVHD: TRẦN THIÊN PHÚC
3 40447 ∗1.115
=43*(5.73+1) √ =137 mm
0.4∗430.362 ∗5.73
14
SVTH: HOÀNG QUANG MINH
ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ GVHD: TRẦN THIÊN PHÚC
𝑚∗𝑧1 ∗(𝑢+1)
Góc nghiêng răng: β = arccos = 18.84𝑜
2∗𝑎
𝐹𝑡1 1701.3
Fn1 = = = 1913 N
𝑐𝑜𝑠∝𝑐𝑜𝑠𝛽 𝑐𝑜𝑠20∗𝑐𝑜𝑠18.84
15
SVTH: HOÀNG QUANG MINH
ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ GVHD: TRẦN THIÊN PHÚC
T1 = 84958 Nmm
𝑡𝑔20 𝑡𝑔20
αtω = arctan( ) = arctan( ) = 21o
𝑐𝑜𝑠𝛽 𝑐𝑜𝑠18.84
2𝑐𝑜𝑠𝛽 2∗𝑐𝑜𝑠18.84
ZH = √ =√ = 1.68
𝑠𝑖𝑛2𝛼𝑡𝜔 sin(2∗21𝑜 )
u=5.73
dω1 = 47.55 mm
b = 64 mm
𝑍𝑀 𝑍𝐻 𝑍𝜀 2𝑇1 𝐾𝐻 (𝑢+1)
σH = √ =
𝑑𝜔1 𝑏𝑢
275∗1.68∗0.73 2∗40447∗1.3∗(5.73+1)
= √ =311.6 Mpa
47.55 64∗5.73
Tính lại ứng suất tiếp xúc cho phép:
𝐾𝐻𝐿 ∗𝑍𝑅 ∗𝑍𝑉 ∗𝐾𝑙 ∗𝐾𝑥𝐻
[σH] = σOHlim
𝑠𝐻
Hệ số ảnh hưởng của độ nhám bề mặt: ZR = 0,95
Hệ số ảnh hưởng vận tốc vòng, do HB ≤ 350
Zv = 0.85v0.1=0.87
Hệ số xét đến ảnh hưởng của điều kiện bôi trơn, thông thường chọn Kl =
1
Hệ số ảnh hưởng của kích thước răng:
𝑑
𝐾𝑥𝐻 = √1.05 − = 1.02
104
1∗0.95∗0.87∗1∗1.02
Suy ra [σH] = 430.36 = 330 𝑀𝑃𝑎
1.1
16
SVTH: HOÀNG QUANG MINH
ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ GVHD: TRẦN THIÊN PHÚC
Ta có
[𝜎𝐹1 ] =266.1
[𝜎𝐹2 ] =242.5
[𝜎𝐹1 ] 266.1
= = 63.36
YF1 4.2
[𝜎𝐹2 ] 242.5
= = 67.36
YF2 3.6
Ta kiểm nghiệm độ bền uốn cho bánh dẫn là bánh có độ bền thấp hơn.
17
SVTH: HOÀNG QUANG MINH
ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ GVHD: TRẦN THIÊN PHÚC
𝑌𝐹 𝐹𝑡 𝐾𝐹 𝑌𝜀 𝑌𝛽
𝜎𝐹1 =
𝑏𝑤 𝑚𝑛
Trong đó:
𝜀𝛽 ∗ 𝛽 1.22 ∗ 18.84
𝑌𝛽 = 1 − =1− = 0.81
120 120
18
SVTH: HOÀNG QUANG MINH
ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ GVHD: TRẦN THIÊN PHÚC
= 21*106 chu kì
𝑁𝐻𝐸1 21∗106
NHE2 = = =9.5*106 chu kì
𝑢 2.21
𝑇𝑖
NFE1 = 60c∑( )6 niti =
𝑇𝑚𝑎𝑥
= 18.23*106 chu kì
𝑁𝐹𝐸1 18.23∗106
NFE2 = = = 8.24*106 chu kì
𝑢 2.21
Hệ số tuổi thọ:
Do NHE1 > NHO1 ,NHE2 > NHO2 ,NFE1 > NFO1 ,NFE2 > NFO2
0.9∗𝐾𝐻𝐿2 0.9∗1
[σH2] = σOhlim2 = 526* = 430.36 MPa
𝑠𝐻2 1.1
19
SVTH: HOÀNG QUANG MINH
ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ GVHD: TRẦN THIÊN PHÚC
3 445349∗1.04
=50*(2.21+1) √ =227mm
0.4∗430.362 ∗2.21
20
SVTH: HOÀNG QUANG MINH
ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ GVHD: TRẦN THIÊN PHÚC
T1 = 445349 Nmm
αω= 20o
21
SVTH: HOÀNG QUANG MINH
ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ GVHD: TRẦN THIÊN PHÚC
2 2
ZH = √ =√ = 1.76
𝑠𝑖𝑛2𝛼𝜔 sin(2∗20𝑜 )
u=2.21
dω3 = 156 mm
b = 100 mm
𝑍𝑀 𝑍𝐻 𝑍𝜀 2𝑇1 𝐾𝐻 (𝑢+1)
σH = √ =
𝑑𝜔3 𝑏𝑢
275∗1.76∗0.83 2∗445349∗1.1024∗(2.21+1)
= √ = 307.5 Mpa
156 100∗2.21
Tính lại ứng suất tiếp xúc cho phép:
𝐾𝐻𝐿 ∗𝑍𝑅 ∗𝑍𝑉 ∗𝐾𝑙 ∗𝐾𝑥𝐻
[σH] = σOHlim
𝑠𝐻
Hệ số ảnh hưởng của độ nhám bề mặt: ZR = 0,95
Hệ số ảnh hưởng vận tốc vòng, do HB ≤ 350 theo (3,61):
Zv = 0.85v0.1=0.82
Hệ số xét đến ảnh hưởng của điều kiện bôi trơn, thông thường chọn Kl =
1
Hệ số ảnh hưởng của kích thước răng:
𝑑
𝐾𝑥𝐻 = √1.05 − = 1.017
104
1∗0.95∗0.82∗1∗1.017
Suy ra [σH] = 526 = 379𝑀𝑃𝑎
1.1
Ta có
22
SVTH: HOÀNG QUANG MINH
ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ GVHD: TRẦN THIÊN PHÚC
𝐾𝐹𝐿 𝑌𝑅 𝑌𝑥 𝑌𝛿 𝐾𝐹𝐶
[𝜎𝐹 ] = 𝜎𝑂𝐹𝑙𝑖𝑚
𝑠𝐹
Trong đó:
Hệ số xét đến ảnh hưởng khi quay hai chiều đến độ bền mỏi: KFC = 1 khi quay 1
chiều.
Hệ số xét đến ảnh hưởng của độ nhám: YR = 1 khi phay và mài răng.
Hệ số kích thước:
Yx = 1.05 – 0.005m = 1.05 – 0.005.4 = 1.03
Hệ số độ nhạy vật liệu bánh răng đến sự tập trung ứng suất:
Yδ = 1.082 – 0.172lgm = 1.082 – 0.172lg4 = 0.84
Suy ra:
[𝜎𝐹1 ] =222.48
[𝜎𝐹2 ] =203
[𝜎𝐹1 ] 222.48
= = 58.5
YF1 3.8
[𝜎𝐹2 ] 203
= = 56.4
YF2 3.6
Ta kiểm nghiệm độ bền uốn cho bánh bị dẫn là bánh có độ bền thấp hơn.
Trong đó:
23
SVTH: HOÀNG QUANG MINH
ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ GVHD: TRẦN THIÊN PHÚC
Tính từ tâm thì mức dầu phải cách tâm lớn hơn 2R/3 của bánh răng lớn nhất (điều này
đảm bảo mức dầu sẽ thấp hơn 2R/3 của tất cả bánh răng).
Mức dầu phải cao hơn đỉnh phía dưới của bánh lớn là 10mm.
Ta có điều kiện:
da2 da4 2
− 10 > ∗
2 2 3
24
SVTH: HOÀNG QUANG MINH
ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ GVHD: TRẦN THIÊN PHÚC
Vậy điều kiện bôi trơn ngâm dầu được thỏa mãn.
II.3.THIẾT KẾ TRỤC
b=600MPa
[σ] = 85, 70 hoặc 65 MPa ứng với trục có đường kính lần lượt 30, 50, hoặc 100 mm.
Chọn: [𝜏] = 20𝑀𝑃𝑎 đối với trục đầu vào và ra, [𝜏] = 15𝑀𝑃𝑎 đối với trục trung gian.
2T2 (2 ∗ 222674.5)
𝐹𝑡3 = = = 5709.6 𝑁
𝑑3 156
𝐹𝑡2 𝑡𝑎𝑛𝛼𝑛𝑤
Lực hướng tâm: 𝐹𝑟2 = = 628.3 𝑁
𝑐𝑜𝑠𝛽
25
SVTH: HOÀNG QUANG MINH
ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ GVHD: TRẦN THIÊN PHÚC
3 5𝑇
Ta có : 𝑑2 ≥ √ [𝜏]2 = 52.9
Vậy ta có :
L2=2*69+100+4*10+50 = 328 mm
Ta có:
AB=328mm;AC=BE=69.5;CD=CE=94.5
∑ 𝑀𝐴 = 0
=>𝐹𝑡2 ∗ 𝐴𝐶 + 𝐹𝑡2 ∗ 𝐴𝐸 + 𝐹𝑡3 ∗ 𝐴𝐷 = 𝑅𝐵𝑥 . 𝐴𝐵
=> 𝑅𝐵𝑥 =4488.5 N
∑ 𝐹𝑥 = 0 => 𝑅𝐴𝑥 = 4488.5 𝑁
26
SVTH: HOÀNG QUANG MINH
ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ GVHD: TRẦN THIÊN PHÚC
Ft2
Fa2 Fa2
Fr3
Ft3
69.5
164
258.5
328
RBy y
RAy Fr2 Fr2
M2 M2
D B z
A
C E
Fr3
202702.77Nmm
104517.27Nmm
28543.65Nmm
Mx
RAx
RBx
581729.35Nmm
311950.75Nmm
My
222674.5Nmm
222674.5Nmm
27
SVTH: HOÀNG QUANG MINH
ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ GVHD: TRẦN THIÊN PHÚC
28
SVTH: HOÀNG QUANG MINH
ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ GVHD: TRẦN THIÊN PHÚC
2. TRỤC VÀO
3 5𝑇
Ta có : 𝑑1 ≥ √ [𝜏]1 = 27.24
Chiều dài trục được tính dựa vào trục trung gian.
29
SVTH: HOÀNG QUANG MINH
ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ GVHD: TRẦN THIÊN PHÚC
30
SVTH: HOÀNG QUANG MINH
ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ GVHD: TRẦN THIÊN PHÚC
31
SVTH: HOÀNG QUANG MINH
ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ GVHD: TRẦN THIÊN PHÚC
3. TRỤC RA.
Trong đó: Dt là đường kính vòng chia của nối trục ứng với T≈1000Nm ta chọn
Dt=220mm
3 5𝑇
Ta có : 𝑑3 ≥ √ [𝜏]3 = 61.82
Ta tính chiều dài trục dựa vào kích thước trục trung gian:
AD=BD=AB/2=164 ; BC=120
32
SVTH: HOÀNG QUANG MINH
ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ GVHD: TRẦN THIÊN PHÚC
Fr4
Ft4
Fnt y
B
A D C
z
x
164
328
428
Fr4 y
RBy
RAy
Mx
170396Nmm
Ft4
x
RAx RBx Fnt
My
240000Nmm
588186Nmm
944947Nmm
33
SVTH: HOÀNG QUANG MINH
ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ GVHD: TRẦN THIÊN PHÚC
-1=0.25*b=150MPa
K=1,5
o Hệ số tăng bền bê mặt: =1,7 tra theo bảng 10.4 tài lịêu [3] ứng với
trường hợp phun bi.
o Hệ số xét đến ảnh hưởng của ứng suất trung bình :
=0,05 và =0.
34
SVTH: HOÀNG QUANG MINH
ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ GVHD: TRẦN THIÊN PHÚC
M
a max ,𝜎𝑚 = 0 với W là mômen cản uốn
W
max T
a m với Wo là mômen cản xoắn.
2 2W0
s , s là hệ số an toàn xét riêng cho ứng suất uốn và ứng suất xoắn:
1
s
K . a
m
.
1
s
K . a
m
.
Kết quả kiểm ngiệm hệ số an toàn cho thấy các đoạn trục đều thoã mãn hệ số an toàn
kiểm nghiệm trục theo độ bền mỏi. Ngoài ra trục còn đảm bảo về độ cứng.
Kích thước của then (phụ luc 13.1. tài liệu [3]), trị số mô men cản uốn và mô men cản
xoắn ứng với các tiết diện trục như sau
tiết
đường kính trục bxhxl t1 W(mm3) Wo(mm3)
diện
A1,B1 25 1562.5 3125
C1 22 6x6x45 3.5 882.02 1927.4
A2,B2 40 6400 12800
C2,E2 45 14x9x50 5.5 7611.3 16557
D2 50 14x9x90 5.5 10747 23019
A3,B3 55 16638 33275
C3 50 14x9x120 5.5 10747 23019
D3 60 18x11x90 7 18256 39462
35
SVTH: HOÀNG QUANG MINH
ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ GVHD: TRẦN THIÊN PHÚC
tiết
σa,Mpa σm,Mpa τa=τm,Mpa
diện
A1 54.22 0 12.94
B1 0 0 0
C1 79.43 0 20.99
D1 69.77 0 8.19
E1 57.74 0 4.09
A2 13.24 0 0
B2 0 0 0
C2 9.2 0 10.76
D2 14.87 0 9.67
E2 17.37 0 6.72
A3 0 0 0
B3 52.39 0 14.2
C3 76.15 0 20.53
D3 56.78 0 11.97
Chọn kiểu lắp trung gian có độ dôi cho các tiết diện lắp ổ, đối với các tiết diện lắp bánh
răng, bánh đai và nối trục chọn lắp then kết hợp lắp trung gian có độ dôi.
tỉ số Kτ / eτ
tỉ số Kσ / εσ do
do
Kσ/(εσ*β) Kτ/(ετ*β) Sσ Sτ S
rãnh lắp rãnh lắp
d
then chặt then chặt
25 2.06 1.64 1.21 0.96 3.66 12.07 3.5
25 2.06 1.64 1.21 0.96 - - -
22 1.92 2.06 1.72 1.64 1.21 1.01 2.5 7.08 2.36
30 2.06 1.64 1.21 0.96 2.84 19.08 2.81
30 2.06 1.64 1.21 0.96 3.44 38.2 3.43
40 2.06 1.64 1.21 0.96 14.98 - -
40 2.06 1.64 1.21 0.96 - - -
55 2.19 2.52 2.03 2.03 1.48 1.19 17.63 11.71 9.75
36
SVTH: HOÀNG QUANG MINH
ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ GVHD: TRẦN THIÊN PHÚC
Theo bảng trên ta thấy các tiết diện đều thỏa điều kiện bền theo hệ số an toàn
37
SVTH: HOÀNG QUANG MINH
ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ GVHD: TRẦN THIÊN PHÚC
Với các tiết dịên trục dùng mối ghép then cần tiến hành kiểm nghiệm mối ghép
về độ bền dập và độ bền cắt theo:
2.T
d [ d ]
d .lt .(h t1 )
2.T
c [ c ]
d .lt .b
Trong đó [d] =100 MPa ứng suất dập cho phép tra trong bảng 9.5 tài liệu [1]và cho
phép lớn hơn giá trị cho phép 5%
Tiết đường
lt bxhxl t1,mm t2,mm T,Nmm σd,MPa τc,MPa
diện kính trục
C1 22 39 6x6x45 3.5 2.4 80894 78.57 31.43
C2 45 36 14x9x50 5.5 3.6 222675 76.36 19.64
D2 50 76 14x9x90 5.5 3.6 445349 65.11 16.74
E2 45 36 14x9x50 5.5 3.6 222675 76.36 19.64
C3 50 106 14x9x120 5.5 3.6 944947 99.05 25.47
D3 60 72 18x11x90 7 4.4 944947 74.57 18.23
Theo như bảng trên ta có điều kiện bền của then thỏa.
38
SVTH: HOÀNG QUANG MINH
ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ GVHD: TRẦN THIÊN PHÚC
RAy = 197.55𝑁
RBy = 773.55𝑁
RAx = 1633.7 𝑁
RBx = 1633.7 𝑁
Lh = 24000 giờ
Chọn ổ bi đỡ vì không có lực dọc trục với đường kính vòng trong d = 25 mm
FrA RAy
2
RAx
2
197.552 1633.7 2 1645.6 N
FrB RBy
2
RBx
2
773.552 1633.7 2 1807.6 N
Vì ổ bi làm việc trong hộp giảm tốc nên tra bảng 11.2 (tài liệu [3]) ta chọn hệ số Kσ=1.
Nhiệt độ làm việc nhỏ hơn 100oC nên ta chọn Kt=1. Vì ổ lăn lắp trên trục và vòng trong
quay nên chọn V=1.
39
SVTH: HOÀNG QUANG MINH
ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ GVHD: TRẦN THIÊN PHÚC
Q = (X*V*FrB + Y*Fa)*K𝜎*Kt
= (1*1*1807.6 + 0*0)*1*1 = 1807.6 N
Thời gian làm việc:
60 * Lh * n 60 * 24000 * 481.67
L 693.6 ( trieu vong quay)
10 6 10 6
Q0=FRB=1807.6
Ta thấy Q0=1807.6 <C=11600N, do đó ổ được chọn thoả mãn điều kiện bền tĩnh.
Ta có: [Dpw .ngh].10-5 =4,5 (tra trong bảng 11.7 tài liệu [3] khi bôi trơn bằng mỡ)
40
SVTH: HOÀNG QUANG MINH
ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ GVHD: TRẦN THIÊN PHÚC
Lh = 24000 giờ
Đường kính ngõng trục: d=40mm ta tiến hành chọn Ổ đũa trụ ngắn một dãy.
K=1,3 hệ số xét đến ảnh hưởng đặc tính tải trọng đến tuổi thọ ổ
Theo phụ lục 9.1 (tài liệu [4]) ta chọn ổ cỡ nhẹ 102208 với:
41
SVTH: HOÀNG QUANG MINH
ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ GVHD: TRẦN THIÊN PHÚC
Kí hiệu
d,mm D,mm B,mm r,mm r1,mm C,KN C0, KN
ô’
Q0=FrB=4507.3N
Ta thấy Q0=4507.3 <C=33700N, do đó ổ được chọn thoả mãn điều kiện bền tĩnh.
Ta có: [Dpw *ngh]*10-5 =3.5 (tra trong bảng 11.7 tài liệu [3] khi bôi trơn bằng mỡ)
RAy =1039𝑁
RBy = 1039𝑁
RAx =3586.5𝑁
RBx = 123.1𝑁
42
SVTH: HOÀNG QUANG MINH
ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ GVHD: TRẦN THIÊN PHÚC
Lh = 24000 giờ
Chọn ổ bi đỡ vì không có lực dọc trục với đường kính vòng trong d = 50 mm
FrA RAy
2
RAx
2
1039 2 3586.52 3734 N
FrB RBy
2
RBx
2
1039 2 123.12 1046.3N
Vì ổ bi làm việc trong hộp giảm tốc nên tra bảng 11.2 (tài liệu [3]) ta chọn hệ số Kσ=1.
Nhiệt độ làm việc nhỏ hơn 100oC nên ta chọn Kt=1. Vì ổ lăn lắp trên trục và vòng trong
quay nên chọn V=1.
Q = (X*V*FrA + Y*Fa)*K𝜎*Kt
= (1*1*3734 + 0*0)*1*1 = 3734 N
Thời gian làm việc:
60 * Lh * n 60 * 24000 * 38
L 54.72( trieu vong quay)
10 6 10 6
43
SVTH: HOÀNG QUANG MINH
ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ GVHD: TRẦN THIÊN PHÚC
Q0=FrB=3734N
Ta thấy Q0=3734N <C=22200N, do đó ổ được chọn thoả mãn điều kiện bền tĩnh.
Ta có: [Dpw *ngh]*10-5 =4.5 (tra trong bảng 11.7 tài liệu [3] khi bôi trơn bằng mỡ)
44
SVTH: HOÀNG QUANG MINH
ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ GVHD: TRẦN THIÊN PHÚC
Vỏ hộp giảm tốc có nhiệm vụ đảm bảo vị trí tương đối giữa các chi tiết và các bộ
phận của máy, tiếp nhận tải trọng do các chi tiết lắp trên vỏ truyền đế, đựng
dầu bôi trơn và bảo vệ các chi tiết tránh bụi .
Vật liệu là gang xám GX15-32 .
Chọn bề mặt lắp ghép giữa nắp hộp và thân hộp đi qua các trục để lắp các chi
tiết thuận tiện và dễ dàng hơn .
-Bề mặt lắp nắp và than được cạo sạch hoặc mài, để lắp sít , khi lắp có một lớp
sơn lỏng hoặc sơn đặc biệt.
-Mặt đáy hộp giảm tốc nghiêng về phía lỗ tháo dầu với độ dốc khoảng 1o.
-Kết cấu hộp giảm tốc đúc, với các kích thước cơ bản như sau:
45
SVTH: HOÀNG QUANG MINH
ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ GVHD: TRẦN THIÊN PHÚC
46
SVTH: HOÀNG QUANG MINH
ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ GVHD: TRẦN THIÊN PHÚC
47
SVTH: HOÀNG QUANG MINH
ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ GVHD: TRẦN THIÊN PHÚC
A B A1 B1 C K R Số
Vít lương
(mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) vít
48
SVTH: HOÀNG QUANG MINH
ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ GVHD: TRẦN THIÊN PHÚC
A B C D E G H I K L M N O P Q R S
M48x3 35 45 25 79 62 52 10 5 15 13 32 10 56 36 62 55
d b m f L c q D S D0
M30x2 18 14 4 36 4 27 45 32 36,9
Dùng kiểm tra dầu trong hộp giảm tốc.Vị trí lắp đặt nghiêng 300 so với mặt bên, kích
thước theo tiêu chuẩn.
49
SVTH: HOÀNG QUANG MINH
ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ GVHD: TRẦN THIÊN PHÚC
Kích thước vòng lò xo dùng ở trục tuỳ động tra trong bảng 15-7 và 15-8 tài liệu [2]
trang 34 và 35.
50
SVTH: HOÀNG QUANG MINH
ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ GVHD: TRẦN THIÊN PHÚC
Bảng tra theo sách Bài tập Chi tiết máy –Nguyễn Hữu Lộc.
d D 𝑑𝑚 L l 𝐷0 z 𝑛𝑚𝑎𝑥 B B1 l1 D3 l2
mm mm mm mm mm mm vg/ph mm mm mm mm mm
50 220 100 226 110 140 8 2850 6 70 25 36 45
Điều kiện sức bền dập của vòng đàn hồi
2𝑘𝑇 2 ∗ 1.5 ∗ 944947
𝜎𝑑 = = = 3.35 ≤ [𝜎𝑑 ] = 3.5𝑀𝑝𝑎
𝑧𝐷0 𝑑𝑐 𝑙𝑐 8 ∗ 140 ∗ 18 ∗ 42
Điều kiện sức bền của chốt:
𝑘𝑇𝑙𝑜 1.5 ∗ 944947 ∗ 36
𝜎𝑢 = = = 78 ≤ [𝜎𝑢 ] = 80𝑀𝑝𝑎
0.1 ∗ 𝑑𝑐 𝐷𝑜 𝑧 0.1 ∗ 183 ∗ 140 ∗ 8
3
Dựa vào kết cấu và yêu cầu làm việc , chế độ tải của các chi tiết trong hộp giảm
tốc mà ta chọn các kiểu lắp ghép sau:
1. Dung sai va lắp ghép bánh răng:
Chịu tải vừa, thay đổi, va đập nhẹ ta chọn kiểu lắp trung H7/k6
51
SVTH: HOÀNG QUANG MINH
ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ GVHD: TRẦN THIÊN PHÚC
- Để các vòng ổ không trơn trượt theo bề mặt trục hoặc lỗ hộp khi làm việc, cần
chọn kiểu lắp trung gian có độ dôi cho các vòng quay.
- Đối với các vòng không quay ta sử dung kiểu lắp có độ hở.
Chính vì vậy mà khi lắp ổ lăn lên trục ta chọn mối ghép k6, còn khi lắp ổ lăn vào vỏ thì
ta chọn H7.
3. Dung sai khi lắp vòng chắn dầu:
Chọn kiểu lắp trung gian H7/js6 để thuận tiện cho quá trình tháo lắp.
4. Dung sai khi lắp vòng lò xo ( bạc chắn) trên trục tuỳ động:
Vì bạc chỉ có tác dụng chặn các chi tiết trên trục nên ta chọn chế độ lắp có độ hở H8/h7
5. Dung sai lắp then trên trục:
Theo chiều rộng chọn kiểu lắp trên trục là P9 và kiểu lắp trên bạc là D10
52
SVTH: HOÀNG QUANG MINH
ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ GVHD: TRẦN THIÊN PHÚC
+0,078
6x6 -0,042 +0,1 +0,1
+0,030
+0,120
14x9 -0.061 +0,2 +0,2
+0,050
+0.120
16x10 -0.061 +0.2 +0.2
+0.050
53
SVTH: HOÀNG QUANG MINH
ĐỒ ÁN TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ GVHD: TRẦN THIÊN PHÚC
[1] Trịnh Chất, Lê Văn Uyển- TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG CƠ KHÍ, tập
1.
[2] Trịnh Chất, Lê Văn Uyển- TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG CƠ KHÍ, tập
2.
54
SVTH: HOÀNG QUANG MINH