Professional Documents
Culture Documents
MUÏC LUÏC
Trang
CHÖÔNG 1 : CHOÏN ÑOÄNG CÔ ÑIEÄN VAØ PHAÂN PHOÁI TYÛ SOÁ TRUYEÀN
4
2.2 Xaùc ñònh caùc thoâng soá cuûa xích vaø boä truyeàn xích
3.1 Tính toaùn boä truyeàn baùnh raêng nghieâng caáp nhanh
4.3 Xaùc ñònh khoaûng caùch giöõa caùc goái ñô vaø dieåm ñaët löïc
4.4 Xaùc ñònh moment töông öùng vaø ñöôõng kính truïc taïi tieát dieän nguy
hieåm
Trong cuộc sống chúng ta có thể bắt gặp những hệ thống truyền động ở khắp nơi
và có thể nói nó đóng vai trò nhất định trong cuộc sống cũng như trong sản xuất. Đối với
các hệ thống truyền động thường gặp thì có thể nói hộp giảm tốc là một bộ phận không
thể thiếu.
Đồ án thiết kế hệ thống truyền động cơ khí giúp củng cố lại các kiến thức đã học
trong các môn Nguyên Lý Máy, Chi Tiết Máy, Vẽ Kỹ thuật Cơ khí,… và giúp sinh viên
có cái nhìn tổng quan về việc thiết kế cơ khí. Công việc thiết kế hộp giảm tốc giúp chúng
ta hiểu kỹ hơn và có cái nhìn cụ thể hơn về cấu tạo cũng như chức năng của các chi tiết
cơ bản như bánh răng ,ổ lăn,… Thêm vào đó trong quá trình thực hiện các sinh viên có
thể bổ sung và hoàn thiện kỹ năng vẽ hình chiếu với công cụ AutoCad, điều rất cần thiết
với một kỹ sư cơ khí.
Em xin chân thành cảm ơn thầy Dương Đăng Danh và các bạn trong khoa đã
giúp đỡ em rất nhiều trong quá trình thực hiện đồ án.
Với kiến thức còn hạn hẹp,do đó thiếu xót là điều không thể tránh khỏi, em mong nhận
được ý kiến từ thầy cô và bạn bè để đồ án này được hoàn thiện hơn.
* Trong đó:
𝜂đ = 0,95 : Hiệu suất của bộ truyền đai.
𝜂𝑘𝑛 = 1 : Hiệu suất khớp nối trục đàn hồi.
𝜂𝑏𝑟1 = 0,97 : Hiệu suất bộ truyền bánh răng trụ răng
nghiêng
𝜂𝑏𝑟1 = 0,97 : Hiệu suất bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng
𝜂𝑜𝑙 = 0,99 : Hiệu suất ổ lăn.
𝜂 = 0,95.1.0,97.0,97.0,994 = 0,86
𝑇 2 𝑇 2 𝑇 2
( 𝑇1) 𝑡1 + ( 𝑇2 ) 𝑡2 + ( 𝑇3 ) 𝑡3
𝑃𝑡 = 𝑃𝑡đ = 𝑃𝑚𝑎𝑥 √
𝑡1 + 𝑡2 + 𝑡3
𝑇 2 𝑇 2 𝑇 2
1 2 3
𝐹𝑣 √( 𝑇 ) 𝑡1 + ( 𝑇 ) 𝑡2 + ( 𝑇 ) 𝑡3
=
1000 𝑡1 + 𝑡2 + 𝑡3
𝑇 2 0,6𝑇 2 0,2𝑇 2
4500.1,25 √(𝑇) . 48 + ( 𝑇 ) . 22 + ( 𝑇
) 30
=
1000 48 + 22 + 30
= 4,25 𝑘𝑊
60000.𝑣 60000.1,25
𝑛𝑙𝑣 = = = 76 (v/ph)
𝑝.𝑧 9.110
Tỉ số truyền.
𝑢𝑐ℎ = 𝑢ℎ𝑔𝑡 . 𝑢𝑥 = 8.3 = 24
Trong đó: 𝑢ℎ𝑔𝑡 = 8 : Tỉ số truyền hộp giảm tốc.
𝑢đ = 3 : Tỉ số truyền bộ truyền đai thang.
Số vòng quay sơ bộ của động cơ.
𝑛𝑠𝑏 = 𝑛𝑙𝑣 . 𝑢𝑐ℎ = 76.24 = 1824(v/ph)
Ta chọn 𝑢ℎ = 8
=> Tỉ số truyền của bộ truyền xích ống con lăn là:
𝑢𝑐ℎ 19,14
𝑢𝑥 = = = 2,39
𝑢ℎ 8
u1 1,5u2
u
hgt 8
u2 2,31
1,5 1,5
u 2,39.3,47 8,29
hgt
8-8,29
0,036%
8
P 5,82
P 1 6,13kW
dc 0,95
d
𝑃2
𝑇2 = 9,55. 106 = 381945,34 𝑁𝑚𝑚
𝑛2
𝑃3
𝑇3 = 9,55. 106 = 847521,07 𝑁𝑚𝑚
𝑛3
𝑃đ𝑐
𝑇đ𝑐 = 9,55. 106 = 40234,71 𝑁𝑚𝑚
𝑛đ𝑐
Bảng đặc tính.
Động cơ Trục 1 Trục 2 Trục 3 Công tác
Trục 1
Trục 2
- Theo bảng 5.15(trang 133, Sách thiết kế chi tiết máy công dụng
chung, Trần Thiên Phúc) ta chọn khoản cách trục:
a d 2 500mm
IV- XÁC ĐỊNH CHÍNH XÁC CHIỀU DÀI ĐAI VÀ KHOẢNG CÁCH TRỤC.
1. Xác định chiều dài đai L.
(160 500) (500 160) 2
L 2.500 2094mm
2 4.500
- Chọn theo tiêu chuẩn L = 2120 mm
- Kiểm nghiệm số vòng quay chạy trong 1 giây.
v
i imax 10
L
v 12,19
i 5,75
L 2,12
2. Tính lại khoảng cách trục a .
2.L (d 2 d1 ) [2.L (d 2 d1 )]2 8(d 2 d1 ) 2
a
8
2.2120 (500 160) [2.2120 (500 160)]2 8(500 160)2
a
8
513mm
1
142
C 1,24 1 e 1,24 1 e 110 0,9
110
P 6,13
z 2,7
[ P0 ]C CuCLCZ Cr Cv 3,8.0,9.1,14.0,99.1.0,6.0,98
VII- XÁC ĐỊNH CÁC KÍCH THƯỚC CHỦ YẾU CỦA ĐAI.
- Chiều rộng bánh đai.
B ( z 1)t 2S (3 1)19 2.12,5 63mm
- Đường kính ngoài
VIII- TÍNH LỰC CĂNG BAN ĐẦU VÀ LỰC TÁC DỤNG LÊN TRỤC.
I- Tính Toán Bộ Truyền Cấp Nhanh Bánh Răng Trụ Răng Nghiêng.
1. Thông số kỹ thuật.
T= 114600 Nmm
u = 3,47
n = 485 v/ph
2. Vật liệu và nhiệt luyện bánh răng.
- Ta chọn loại vật liệu của hai bánh răng như nhau thép C45 thường
hóa. Ta chọn:
+/ Độ rắn bánh răng nhỏ 250HB
+/ Độ rắn bánh răng lớn 235HB
3. Xác định sơ bộ ứng suất tiếp xúc cho phép [ σH ] và ứng suất uốn
cho phép [σF ]:
+/ Giới hạn mỏi tiếp xúc và giới hạn mỏi uốn
0 H lim1 2 H1 70 570MPa
0 H lim 2 2 H 2 70 540MPa
0 H lim1 1,8H1 450MPa
0 H lim 2 1,8H 2 423MPa
3.1 - Số chu kỳ làm việc cơ sở.
N HO1 30.HB 2,4 30.2502,4 1,7.107 chu kỳ
N HO 2 30.HB 2,4 30.2352,4 1,4.107 chu kỳ
N FO1 N F 02 5.106 chu kỳ
3.2 - Số chu kỳ làm việc tương đương.
- Số lần ăn khớp bánh răng trong 1 vòng quay c=1
- Tuổi thọ: Lh = 7.300.8.2 = 33600 giờ
n
Ti ti
3 3
Ti
n
N HE1 60c. niti 60cLh n
i 1 max
T i 1 max i
T t
T 3 48 0,6T 3 22 0,2T 3 30
60.1.33600.485. . . .
T 100 T 100 T 100
= 51,8.107 chu kỳ
N HE1 51,8.107
N HE2 14,9.107 chu kỳ
u 3,47
n
Ti ti
6 6
Ti
n
N FE1 60c. niti 60cLh n
i 1 max
T i 1 max i
T t
T 6 48 0,6T 6 22 0,2T 6 30
60.1.33600.485. . . .
T 100 T 100 T 100
= 47,9.107 chu kỳ
𝑁𝐹𝐸1 47,9.107
NFE2 = = = 13,8.107 chu kì
𝑢 3.47
- Do bộ truyền bôi trơn tốt (bộ truyền kín )nên ta tính toán theo độ bền
mỏi tiếp xúc để tránh hiện tượng tróc rỗ bề mặt và kiểm nghiệm lại
điều kiện bền uốn.
- Đây là bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng nên ta có:
H 0,5 H 1 H 2 0,5. 446,362 441,822 321,21MPa
2 2
K HL Z R ZV Kl K xH
H 0 H lim
sH
Suy ra:
K HL Z R ZV Kl K xH 1.0,95.0,9.1.1,02
H 0 H lim 441,82 428,12MPa
sH 0,9
H 423,1MPa H 428,12MPa
Đảm bảo điều kiện bền tiếp xúc.
NGUYỄN HỮU TIẾN –G0902749 19
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD DƯƠNG ĐĂNG DANH
z2 94
zv 2 111,28
cos cos 19,04
3 3
13,2 13,2
YF 1 3,47 3,47 3,88
zv1 31,96
13,2 13,2
YF 2 3,47 3,47 3,6
zv 2 111,28
Đặc tính so sánh độ bền các bánh răng.
F 1 257,14 66,27
YF 1 3,88
F 2 241,71 67,14
YF 2 3,6
14. Tính toán giá trị ứng suất uốn tại chân răng
YF2 = 3.6
Ft = 3209,63 N
KFβ = 1,045
KFV = 1,06
KF =KFV KFβ = 1,06.1,045=1,11
b = 50,4 mm
mn = 2,5
εα = 1.63
Yε = 1/ εα = 1/1.63 = 0.61
𝑏𝜔 𝑠𝑖𝑛𝛽 50,4.𝑠𝑖𝑛19,04
εβ = = = 2.09
𝜋𝑚𝑛 𝜋.2,5
Yβ = 1- εβ β/120 = 1-2,09.19,04/120 = 0.67
𝑌𝐹2 𝐹𝑡 𝐾𝐹 𝑌𝜀 𝑌𝛽 3,6.3209,63.1,11.0,61.0,74
σF = = = 45,95 MPa < [σF]
𝑏𝑚𝑛 50,4.2,5
Đảm bảo điều kiện về độ bền uốn
II- Tính Toán Bộ Truyền Cấp Chập Bánh Răng Trụ Răng Thẳng.
1. Thông số kỹ thuật.
T= 381945,34 Nmm
u = 2,31
n= 139,77
2. Vật liệu và nhiệt luyện bánh răng.
- Ta chọn loại vật liệu của hai bánh răng như nhau thép C45 thường
hóa. Ta chọn:
+/ Độ rắn bánh răng nhỏ 250HB
+/ Độ rắn bánh răng lớn 235HB
3. Xác định sơ bộ ứng suất tiếp xúc cho phép [ σH ] và ứng suất uốn
cho phép [σF ]:
3.1 Giới hạn mỏi tiếp xúc và giới hạn mỏi uốn
0 H lim1 2 H1 70 570MPa
0 H lim 2 2 H 2 70 540MPa
0 H lim1 1,8H1 450MPa
0 H lim 2 1,8H 2 423MPa
3.2 Số chu kỳ làm việc cơ sở.
N HO1 30.HB 2,4 30.2502,4 1,7.107 chu kỳ
N HO 2 30.HB 2,4 30.2352,4 1,4.107 chu kỳ
N FO1 N F 02 5.106 chu kỳ
3.3 Số chu kỳ làm việc tương đương.
- Số lần ăn khớp bánh răng trong 1 vòng quay c=1
- Tuổi thọ: Lh = 7.300.8.2 = 33600 giờ
n
Ti ti
3 3
n
Ti
N HE1 60c. niti 60cLh n
i 1 max
T i 1 max i
T t
T 3 48 0,6T 3 22 0,2T 3 30
60.1.33600.139,77. . . .
T 100 T 100 T 100
= 14,9.107 chu kỳ
NGUYỄN HỮU TIẾN –G0902749 21
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD DƯƠNG ĐĂNG DANH
N HE1 14,9.107
N HE2 6,45.107 chu kỳ
u 2,31
n
Ti ti
6 6
Ti
n
N FE1 60c. niti 60cLh n
i 1 Tmax i 1 Tmax ti
T 6 48 0,6T 6 22 0,2T 6 30
60.1.33600.139,77. . . .
T 100 T 100 T 100
= 13,8.107 chu kỳ
𝑁𝐹𝐸1 13,8.107
NFE2 = = = 5,97.107 chu kì
𝑢 2,31
- Chiều rộng vành răng được xác định theo tiêu chuẩn dựa và bảng 3.7.
(trang 45, Sách thiết kế chi tiết máy công dụng chung, Trần Thiên
Phúc)
ba 0, 4
bw ba (u 1)
- Từ đó ta tính được bd 0,662
dw 2
- Dựa vào bd tra bảng 3.8 ta xác định được hệ số tập trung tải trọng.
K H 1,01; K F 1,02
5. Khoảng cách trục
- Tính toán cho bánh răng trụ răng thẳng ta dùng công thức:
T1K H 381945,34.1,01
aw 50(u 1) 3 50.3,313 213,23mm
ba H u
2
0,4.441,822.2,31
- Theo tiêu chuẩn ta chọn aw 225mm
6. Chọn modul răng
m= (0.01÷0.02) aw = (0.01÷0.02) .225 = 2,25 ÷ 4,5mm
Theo tiêu chuẩn ta chọn mn=3 mm
7. Số răng các bánh răng
- Số răng bánh dẫn được tính dựa vào công thức
2aw 2.225
z1 45,32 chọn z1=45 răng
m(u 1) 3(2,31 1)
- Số răng bánh bị dẫn
z2 z1u 45.2,31 103,95 chọn z2=104 răng
- Tính lại tỉ số truyền thực
z 104
um 2 2,311
z1 45
um u
0,04% 2 3%
u
8. Xác định hệ số dịch chỉnh bánh răng
- Hệ số dịch tâm y và hệ số ky:
NGUYỄN HỮU TIẾN –G0902749 23
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD DƯƠNG ĐĂNG DANH
aw 250
y 0,5( z1 z2 ) 0,5(50 116) 0,5
m 3
y 0,33
k y 1000 1000 3,36
Zt 50 116
- Dựa vào bảng 3.9(trang 49, Sách thiết kế chi tiết máy công dụng
chung, Trần Thiên Phúc) ta tra được k x 0,07
k x Zt 0,07.(45 104)
- Ta có: y 0,01
1000 1000
- Tổng hệ số dịch chỉnh:
xt y y 0,5 0,01 0,51
- Hệ số dịch chỉnh bánh 1 và bánh 2
y 0,5
x1 0,5 xt ( z2 z1 ) 0.5 0,51 (104 45) 0,16
zt 104 45
x2 xt x1 0,51 0,16 0,35
- Góc ăn khớp
zt m cos 149.3.cos 20o
cos atw 0,93 tw 21,57o
2aw 2.225
9. Xác định kích thước bộ truyền.
- Chiều cao răng
h 2,25m ym 2,25.3 0,01.3 6,72
- Đường kính vòng chia
d1 mz1 3.45 135mm
d2 mz2 3.104 312mm
- Đường kính vòng lăn
2a 2.225
d w1 w 135,95mm
u 1 2,31 1
d w2 d w1u 135,95.2,31 314,04mm
- Đường kính vòng đỉnh
da1 d1 2(1 x1 y)m 135 2(1 0,16 0,01)3 141,9mm
da 2 d2 2(1 x2 y)m 312 2(1 0,35 0,01)3 320,04mm
- Đường kính vòng đáy
1
z
1 1
1,88 3,2 cos
z1 z2
1 1
1,88 3,2 cos0 1,78
o
45 104
1
z 0,75
1,78
+/ Hệ số tải trọng tính:
K H K H .K Hv .K H 1,01.1,06.1 1,071
zM z H z 2T1K H (u 1) 275.1,42.0,75 2.381945,34.1,071.3,31
H 245,87 MPa
d w1 bwu 135,95 225.0,4.2,31
Tính lại ứng suất tiếp xúc cho phép:
K HL Z R ZV Kl K xH
H 0 H lim
sH
+/ Hệ số ảnh hưởng độ nhám bề mặt ZR=0,95
Suy ra:
K HL Z R ZV Kl K xH 1.0,95.0,85.1.1,02
H 0 H lim 441,82 404,34MPa
sH 0,9
H 245,87MPa H 404,34MPa
z1 45
zv1 45
cos3 cos3 0
z2 104
zv 2 104
cos3 cos3 0
13,2 13,2
YF 1 3,47 3,47 3,7
zv1 45
13,2 13,2
YF 2 3,47 3,47 3,6
zv 2 104
Đặc tính so sánh độ bền các bánh răng.
F1 257,14 69,45
YF 1 3,7
F 2 241,71 67,14
YF 2 3,6
15. Tính toán giá trị ứng suất uốn tại chân răng
YF2 = 3.6
Ft = 5618,91 N
KFβ = 1,02
KFV = 1,11
KF =KFV KFβ = 1,02.1,11=1,13
b = 90 mm
mn = 3
εα = 1.78
Yε = 1/ εα = 1/1,78 = 0.56
Yβ = 1
𝑌𝐹2 𝐹𝑡 𝐾𝐹 𝑌𝜀 𝑌𝛽 3,6.5618,91.1,13.0,56.1
σF = = = 47,41 MPa < [σF]
𝑏.𝑚𝑛 90.3
Mức dầu phải cao hơn đỉnh của bánh răng dưới là 10mm.
- Ta có điều kiện:
253,6 320,04 2
10 .
2 2 3
116,8mm 106,68mm
- Vậy điều kiện bôi trơn ngâm dầu được thỏa mãn.
BÀI 4: THIẾT KẾ VÀ TÍNH CHỌN TẤT CẢ THEN TRÊN CÁC TRỤC HỘP GIẢM
TỐc
Fr1
Ft2
Fa2 Fr
Fa1
Fr3
Ft1
Ft3 Fr2
Ft4
Fr4
Fr
P1 =5,82 kW
n1 =485 vòng/phút
T1 = 114600 Nmm
b. Trục II:
P2 = 5,59 kW
n2 = 139,77 vòng/phút
T2 = 381945,34 Nmm
c. Trục III
P3= 5,37 kW
n3= 60,51 vòng/phút
T3=847521,07 Nmm
Độ rắn 200HB
5T 5.114600
d1 3 3 30,59mm
20
5T 5.381945,34
d2 3 3 50,31mm
15
5T 5.847521,07
d3 3 59,62mm
3
20
50
312 135
90
71,41
10
50,2
248,6 71,41
10
15
63
Theo phương Y
F F F F F 0
Y A1y r1 C1y D1y
M A F .160,2 M F .220,4 F .266,9 0
X r1 B1x C1y D1y
F 708( N )
C1y
FA1y 766( N )
Theo phương X
F F F F 0
X A1x B1x C1x
M A F .160,2 F .220,4 0
Y B1x C1x
F
C1x
2333( N )
F 877( N )
A1x
w
Fa1=1107,67N
FD1y =1178,59N
Ft1=3209,63N
Fr1 = 1235,82N
MB1x =27913,3Nmm
A1 B1 C1 D1
Mx
My
140495Nmm
114600Nmm
Ø25
Ø30
Ø25
Ø25
M td
dj 3
0,1
M D2 1x M D2 1 y 0,75.T 2 0,75.1146002
d D1 3 3 23,65mm
0,1 0,1.75
- Theo tiêu chuẩn và yêu cầu về kết cấu ta chọn các tiết diện như sau:
2. Trục 2
Fr = 2045,13N
F t= 5618,91
Theo phương Y
FY FA2 y FB 2 FC 2 y FD 2 y 0
A
M X2 F 70 F 150, 2 M F 200, 4 0
B2 C2 y C 2x D2 y
F 899( N )
D2 y
FA2 y 1708( N )
Theo phương X
F F F F F 0
X A2 x B1x C 2 x D2 x
A
M 2 F 70 F 150,2 F 200,4 0
Y B1x C 2x D2 x
F 4368( N )
D2 x
F 4461( N )
A2 x
Ft2= 3209,63N
Fa2=1107,67N
Ft3=5618,19N
Fr3 = 2045,13N
70 80 50
A2 B2 C2 D2
119560Nmm
Mx
45130Nmm
312270Nmm
219274Nmm
My
379276Nmm
T
Ø40
Ø38
Ø35
Ø35
M A2 2 x M A2 2 y 0,75.T2 2 0,75.381945,342
d A2 3 3 35,33mm
0,1 0,1.75
M D2 2 x M D2 2 y 0,75.T2 2 0,75.381945,342
d D2 3 3 35,33mm
0,1 0,1.75
Theo tiêu chuẩn và yêu cầu về kết cấu ta chọn các tiết diện như sau:
dA2 d D 2 35mm; d B 2 40mm; dC 2 38mm
3. Trục 3
- Lực tác dụng lên bánh răng.
Ft2=5618,91 N
Fr2 = 2045,13 N
FY FB3 y Fr 2 FD3 y 0
A
M X3 FB3 y 70 Fr 2150 FD3 y 290 0
F 1301( N )
D3 y
FB3 y 744( N )
Theo phương X
FX Fr F F F 0
B3x t2 D3x
M A3 F 70 Ft 150 F 290 0
Y B3x D3x2
F 1640( N )
B3x
F 3302( N )
D3x
Ft4= 5618,91N
Fr =3957N
70 80 140
FC3y =2045,13N
FB3x =1640N
FC3=5618,91N
A3 B3 C3 D3
Mx
182140Nmm
My
276990Nmm
462350Nmm
876594Nmm
Ø50
Ø48
Ø50
Ø55
M A2 3 x M A2 3 y 0,75.T32 0,75.847521,07 2
d A3 3 3 46,08mm
0,1 0,1.75
M D2 3 x M D2 3 y 0,75.T32 0,75.847521,07 2
d D3 3 3 46,08mm
0,1 0,1.75
- Theo tiêu chuẩn và yêu cầu về kết cấu ta chọn các tiết diện như sau:
dB3 d D3 50mm; d A3 48mm; dC 3 55mm
- Biểu thức về điều kiện bền dập và điệu kiện bền cắt:
2𝑇 𝐹
𝜎𝑑 = = ≤ [𝜎] với [σ]=100MPa
𝑡2 .𝑑.𝑙𝑙 𝑡2 𝑙𝑙
2𝑇
𝜏𝑐 = ≤ [𝜏𝑐 ]với [τc]=90MPa
𝑑.𝑏.𝑙𝑙
Tất cả các then đều thỏa điều kiện bền dập và điệu kiện bền cắt
𝑠𝜎. 𝑠𝜏
s= ≥ [s]
√𝑠𝜎2 +𝑠𝜏2
𝜎 𝜏
Trong đó: 𝑠𝜎 = 𝐾𝜎𝜎𝑎 −1 𝑠𝜏 = 𝐾𝜏𝜏𝑎 −1
+𝜓𝜎 𝜎𝑚 +𝜓𝜏 𝜏𝑚
𝜀𝜎 .𝛽 𝜀𝜏 .𝛽
B1 81,5 0 11,6
C1 35,72 0 18,7
D1 0 0 0
A2 0 0 0
B2 62,33 0 16,3
C2 49,4 0 19,1
A3 0 0 0
B3 22,6 0 17,9
C3 61,67 0 14,34
Tra bảng ta có :
Kσ=2,03 Kτ=1,87
= 0,01 = 0,05
B1 30 0,88 0,81
D1 24 0,91 0,89
B2 40 0,84 0,78
C2 38 0,88 0,81
A3 48 0,84 0,78
C3 55 0,81 0,76
TỉsốKσ/εσ TỉsốKτ/ετ 𝑲𝝈 𝑲𝝉
Tiết d,
Rãnh Rãnh sσ sτ s
diện mm Lắpchặt Lắpchặt 𝜺𝝈 𝜷 𝜺𝝉 𝜷
then then
B1 30 2,23 2,41 2,10 1,73 1,54 1,4 2,8 10,7 2,7
C1 25 2,23 2,41 2,10 1,73 1,49 1,54 6,64 6,05 4,5
D1 24 2,23 2,41 2,10 1,73 1,49 1,4 - - -
B2 40 2,31 2,41 2,31 1,73 1,61 1,6 3,5 6,7 3,1
C2 38 2,31 2,41 2,31 1,73 1,54 1,54 4,64 5,9 3,6
A3 48 2,42 2,41 2,4 1,73 1,61 1,6 - - -
B3 50 2,42 2,41 2,4 1,73 1,67 1,64 9,36 6 5,1
C3 55 2,42 2,41 2,4 1,73 1,67 1,64 3,43 7,43 3,1
Theo bảng trên ta thấy các tiết diện đều thỏa điều kiện bền theo hệ số an
toàn.
FA1x=877N FC1x=2333N
FA1y=766N FD1y=1178,59N
Fa1=1107,67N FC1y=708N
Ft1=3209,63N
Fr1 = 1235,82N
Fa
1. Tính Sơ Bộ Tỉ Số
Fr
Fa Fa 1107,67
0,95 0,3
FrA1 FxA1 FyA1
2 2
877 766
2 2
FA1x=877N FC1x=2333N
FA1y=766N FD1y=1178,59N
Fa1=1107,67N FC1y=708N
Ft1=3209,63N
Fr1 = 1235,82N
QE 3
Q L 3
i i
L i
3 3 3
Q1 Q2 Q3
L1 L2 L3
QC1
3
C1
Q C2
Q C3
Q
Ln
3 3 3
T1 T2 T3
L1 L2 L3
QC1
3
T1 T1 T1
Ln
13.18432 0,63.8448 0, 23.11520
2925,67 3 2367,53 N
38400
10
Với m do ổ đũa
3
Ta thấy Ctt C nên ổ 7205 đảm bảo bền, chọn ổ này.
6. Tính Lại Tuổi Thọ Thực Sự Của Ổ
10
m
C 24000 3
L 2254,51
Q 2367,53
106 L 106.2254,51
Lh 77474,57
60.n 60.485
kk k
Số vòng quy tới hạn của ổ n D pwn 1 2 3
gh D pw
Trong đó: Dpw n 2,5.105 Tra bảng ổ côn đũa bôi trơn bằng mỡ dẻo
d D 25 52
D pw 38,5mm
2 2
k1 1 vì Dpw 100mm
k2 1, cỡ nhẹ
k3 1 vì Lh 50000h
2,5.105.1.1.1
ngh 6493,5
38,5
n n thỏa
gh
.
Fr2 = 1235,82N
Ft2= 3209,63N
Fa2=1107,67N
FA2y=1708N
FA2x=4461N FD2x=4368N
FD2y=899N
Ft3=5618,19N
Fr3 = 2045,13N
Fa
1. Tính Sơ Bộ Tỉ Số
Fr
Fa Fa 1107,67
0, 25 0,3
FrA1 FxD 2 FyD 2
2 2
4368 899
2 2
Kí hiệu d , mm D, mm B, mm r, mm C , kN C0 , kN
ổ
407 35 100 25 2,5 43,6 31,9
Fr2 = 1235,82N
Ft2= 3209,63N
Fa2=1107,67N
FA2y=1708N
FA2x=4461N FD2x=4368N
FD2y=899N
Ft3=5618,19N
Fr3 = 2045,13N
QE 3
Q L
3
i i
L i
3 3 3
Q1 Q2 Q3
L
1
2
L L3
QA 2
3
C1
Q C2
Q C3
Q
Ln
3 3 3
T1 T2 T3
L1 L2 L3
QA2
3
T1 T1 T1
Ln
13.18432 0,63.8448 0, 23.11520
5560,5 3 4499,7 N
38400
Với m 3 do ổ bi
Ta thấy Ctt C nên ổ 407 đảm bảo bền, chọn ổ này.
6. Tính Lại Tuổi Thọ Thực Sự Của Ổ
m 3
C 43600
L 909,72
Q 4499,7
106 L 106.909,72
Lh 108478, 2
60.n 60.139,77
kk k
Số vòng quy tới hạn của ổ n D pwn 1 2 3
gh D pw
Trong đó: Dpw n 4,5.105 Tra bảng ổ côn đũa bôi trơn bằng mỡ dẻo
d D 35 100
D pw 67,5mm
2 2
k1 1 vì Dpw 100mm
k2 0,8 , cỡ nặng
k3 1 vì Lh 50000h
4,5.105.1.0,8.1
ngh 5333,3
67,5
n n thỏa
gh
Fr4 = 2054,13N
Ft4= 5618,91N
FB3x =1640N
Fr =3957N
FD3x=3302N
FB3y =744N FD3y=1301N
Fa
1. Tính Sơ Bộ Tỉ Số
Fr
Kí hiệu d , mm D, mm B, mm r, mm C , kN C0 , kN
ổ
210 50 90 20 2 27,5 20,2
Fr4 = 2054,13N
Ft4= 5618,91N
FB3x =1640N
Fr =3957N
FD3x=3302N
FB3y =744N FD3y=1301N
Q Qr XVFr YFa K Kt
K 1,2
QE 3
Q L
3
i i
L i
3 3 3
Q1 Q2 Q3
L1 L2 L3
QD 3
3
C1
Q C2
Q C3
Q
Ln
3 3 3
T1 T2 T3
1 2 L3
L L
QD3
3
T1 T1 T1
Ln
13.18432 0,63.8448 0, 23.11520
4258,92 3 3446, 43 N
38400
kk k
Số vòng quy tới hạn của ổ n D pwn 1 2 3
gh D pw
Trong đó: Dpw n 4,5.105 Tra bảng ổ côn đũa bôi trơn bằng mỡ dẻo
d D 50 90
D pw 70mm
2 2
k1 1 vì Dpw 100mm
k2 1, cỡ nhẹ
k3 1 vì Lh 50000h
4,5.105.1.1.1
ngh 6428,6
70
n n thỏa
gh
PHẦN 6: BÔI TRƠN TRONG HỘP GIẢM TỐC ,THIẾT KẾ VỎ HỘP VÀ CÁC CHI
TIẾT LIÊN QUAN
- Để giảm mất mát công suất vì ma sát, giảm mài mọn răng, đảm bảo thoát nhiệt
tốt và đề phòng các tiết máy bị han gỉ, ta cần bôi trơn liên tục các chi tiết trong
HGT.
- Phương pháp bôi trơn: các bánh răng có vận tốc nhỏ ( < 12 m/s ) nên ta chọn
phương pháp bôi trơn bằng cách ngâm dầu: các bánh răng được ngâm trong dầu
chứa ở trong HGT; các bánh răng nhỏ được bôi trơn bằng cách bắn toé dầu thông
qua các bánh răng lớn ngâm trong dầu. Các ổ lăn được bôi trơn bằng mỡ. Mỡ bôi
trơn được tra định kì vào ổ, các con lăn sau mỗi lần bảo dưỡng.
- Loại dầu bôi trơn HGT: tra bảng 18.11 [1] với vật liệu làm bánh răng là thép
có 470 < b < 1000 (MPa) ta được độ nhớt Centistoc là 160 và độ nhớt Engle là 16.
Tra bảng 18.13 [1] ta chọn loại dầu ô tô máy kéo AK – 15 để bôi trơn.
Vỏ hộp giảm tốc có nhiệm vụ đảm vị trí tương đối giữa các chi tiết và bộ phận
máy, tiếp nhận tải trọng cho các chi tiết lắp trên vỏ truyền đến, đựng dầu bôi trơn,
bảo vệ các chi tiết máy khỏi bụi.
Đường kính:
Vít ghép nắp của thăm dầu d5 ;M4 d4 = (0,6 0,7).d2 Chọn d4 = (M8)
Đường kính ngoài và tâm lỗ vít,D3, Định theo kích thước nắp ổ
D2
K2 =E2 + R2 + (35)=25,6+ 20,8 + 5=52
Bề rộng mặt ghép bulông cạnh ổ: K2 E2≈ 1,6.d2 =1,6.16= 25,6 mm.
2.3.Một số kết cấu khác liên quan đến cấu tạo của vỏ HGT:
2.3.1.Bu lông vòng hoặc vòng móc:
Để nâng, vận chuyển HGT, trên nắp và thân thường được lắp thêm bu lông
vòng hoặc chế tạo vòng móc. Ta chọn cách chế tạo bu lông vòng trên nắp HGT.
Kích thước cơ bản như sau:
Khối
Ren lượng
d1 d1 d1 d 1 d1 h h1 h2 l ≥ f b c x r r1 r2
d 1 vít
(kg)
M12 54 30 12 30 17 26 10 7 25 2 14 1,8 3,5 2 5 6 0,178
2.3.4.Cửa thăm:
Để kiểm tra, quan sát các chi tiết máy trong HGT khi lắp, để đổ dầu
vào hộp dễ dàng, trên đỉnh hộp ta làm cửa thăm. Cửa thăm được đậy bằng
nắp, trên nắp có lắp nút thông hơi. Theo bảng 18.5 [2] ta có kích thước
nắp quan sát như sau:
Với nút tháo dầu trụ, theo bảng 18.7 [2] ta có kết cấu và các kích thước
của nút tháo dầu là:
Do m
D
d
b
L S
d b m f L c q D S D0
Dựa vào kết cấu làm việc, chết độ tải của các chi tiết trong hộp giảm tốc mà ta chọn
các kiểu lắp ghép sau
[3] VẼ CƠ KHÍ
Vũ Tiến Đạt
Nhà xuất bản Đại học quốc gia TPHCM