You are on page 1of 69

ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD DƯƠNG ĐĂNG DANH

Bản vẽ đầy đủ vui lòng


comment tên bản vẽ + email
ở mục Yêu cầu trên
www.banvekythuat.com

NGUYỄN HỮU TIẾN –G0902749 1


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD DƯƠNG ĐĂNG DANH

MUÏC LUÏC
Trang

LÔØI NOÙI ÑAÀU

CHÖÔNG 1 : CHOÏN ÑOÄNG CÔ ÑIEÄN VAØ PHAÂN PHOÁI TYÛ SOÁ TRUYEÀN
4

1.1Xaùc ñònh ñoäng cô ñieän.

1.2 Phaân phoái tyû soá truyeàn.

CHÖÔNG 2 : TÍNH TOAÙN BỘ TRUYỀN ĐAI THANG 9

2.1 Choïn loaïi xích

2.2 Xaùc ñònh caùc thoâng soá cuûa xích vaø boä truyeàn xích

2.3 Kieåm nghieäm ñoä beàn

2.4 Xaùc ñònh ñöôøng kính ñæa xích

CHÖÔNG 3 : TÍNH TOAÙN BOÄ TRUYEÀN BAÙNH RAÊNG 13

3.1 Tính toaùn boä truyeàn baùnh raêng nghieâng caáp nhanh

3.2 Tính boä truyeàn caáp chaäm

3.3 Kieåm tra ñieàu kieän boâi trôn

CHÖÔNG 4 : TÍNH TOAÙN THIEÁT KEÁ TRUC VAØ THEN 28

4.1 Choïn vaät lieäu laøm truïc

4.2 Xaùc dinh ñöôøng kính truïc sô boä

4.3 Xaùc ñònh khoaûng caùch giöõa caùc goái ñô vaø dieåm ñaët löïc

4.4 Xaùc ñònh moment töông öùng vaø ñöôõng kính truïc taïi tieát dieän nguy
hieåm

4.5 Choïn then

4.6 Kieåm tra then theo ñieàu kieän beàn daäp

4.7 Kieåm nghieäm truc veà ñoä beàn moûi

CHÖÔNG 5 :CHOÏN OÅ LAÊN VAØ NOÁI TRUÏC 44

NGUYỄN HỮU TIẾN –G0902749 2


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD DƯƠNG ĐĂNG DANH

5.1 Thieát keá oå laên treân truïc 1


5.2 Thieát keá oå laên treân truïc 2
5.3 Thieát keá oå laên treân truïc 3
5.4 Choïn khôùp noái truïc
CHÖÔNG 6 : THIEÁT KEÁ THAÂN MAÙY VAØ CAÙC CHI TIEÁT KHAÙC
58

6.1 Thieát keá voû hoäp


6.2 Caùc chi tieát phuï khaùc
CHÖÔNG 7 : BAÛNG DUNG SAI LAÉP GHEÙP 64

7.1 Dung sai vaø laép gheùp

TAØI LIEÄU THAM KHAÛO

LỜI NÓI ĐẦU

NGUYỄN HỮU TIẾN –G0902749 3


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD DƯƠNG ĐĂNG DANH

Trong cuộc sống chúng ta có thể bắt gặp những hệ thống truyền động ở khắp nơi
và có thể nói nó đóng vai trò nhất định trong cuộc sống cũng như trong sản xuất. Đối với
các hệ thống truyền động thường gặp thì có thể nói hộp giảm tốc là một bộ phận không
thể thiếu.
Đồ án thiết kế hệ thống truyền động cơ khí giúp củng cố lại các kiến thức đã học
trong các môn Nguyên Lý Máy, Chi Tiết Máy, Vẽ Kỹ thuật Cơ khí,… và giúp sinh viên
có cái nhìn tổng quan về việc thiết kế cơ khí. Công việc thiết kế hộp giảm tốc giúp chúng
ta hiểu kỹ hơn và có cái nhìn cụ thể hơn về cấu tạo cũng như chức năng của các chi tiết
cơ bản như bánh răng ,ổ lăn,… Thêm vào đó trong quá trình thực hiện các sinh viên có
thể bổ sung và hoàn thiện kỹ năng vẽ hình chiếu với công cụ AutoCad, điều rất cần thiết
với một kỹ sư cơ khí.
Em xin chân thành cảm ơn thầy Dương Đăng Danh và các bạn trong khoa đã
giúp đỡ em rất nhiều trong quá trình thực hiện đồ án.
Với kiến thức còn hạn hẹp,do đó thiếu xót là điều không thể tránh khỏi, em mong nhận
được ý kiến từ thầy cô và bạn bè để đồ án này được hoàn thiện hơn.

Sinh viên thực hiện.


Nguyễn Hữu Tiến

PHẦN 1- TÍNH TOÁN CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN.

NGUYỄN HỮU TIẾN –G0902749 4


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD DƯƠNG ĐĂNG DANH

I- CHỌN ĐỘNG CƠ.


 Chọn Hiệu Suất Của Hệ Thống.
 Hiệu suất truyền động.

𝜂 = 𝜂đ 𝜂𝑘𝑛 𝜂𝑏𝑟1 𝜂𝑏𝑟2 𝜂𝑜𝑙 4

* Trong đó:
𝜂đ = 0,95 : Hiệu suất của bộ truyền đai.
𝜂𝑘𝑛 = 1 : Hiệu suất khớp nối trục đàn hồi.
𝜂𝑏𝑟1 = 0,97 : Hiệu suất bộ truyền bánh răng trụ răng
nghiêng
𝜂𝑏𝑟1 = 0,97 : Hiệu suất bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng
𝜂𝑜𝑙 = 0,99 : Hiệu suất ổ lăn.
 𝜂 = 0,95.1.0,97.0,97.0,994 = 0,86

 Tính Công Suất Đẳng Trị ( Công Suất Tính Toán).


 Công suất tính toán

𝑇 2 𝑇 2 𝑇 2
( 𝑇1) 𝑡1 + ( 𝑇2 ) 𝑡2 + ( 𝑇3 ) 𝑡3
𝑃𝑡 = 𝑃𝑡đ = 𝑃𝑚𝑎𝑥 √
𝑡1 + 𝑡2 + 𝑡3

𝑇 2 𝑇 2 𝑇 2
1 2 3
𝐹𝑣 √( 𝑇 ) 𝑡1 + ( 𝑇 ) 𝑡2 + ( 𝑇 ) 𝑡3
=
1000 𝑡1 + 𝑡2 + 𝑡3

𝑇 2 0,6𝑇 2 0,2𝑇 2
4500.1,25 √(𝑇) . 48 + ( 𝑇 ) . 22 + ( 𝑇
) 30
=
1000 48 + 22 + 30
= 4,25 𝑘𝑊

 Công suất cần thiết trên trục động cơ.


𝑃𝑡 4,25
𝑃𝑐𝑡 = = = 4,94 𝑘𝑊
𝜂 0,86

 Xác Định Số Vòng Quay Sơ Bộ Của Động Cơ.


NGUYỄN HỮU TIẾN –G0902749 5
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD DƯƠNG ĐĂNG DANH

 Số vòng quay của trục công tác.

60000.𝑣 60000.1,25
𝑛𝑙𝑣 = = = 76 (v/ph)
𝑝.𝑧 9.110
 Tỉ số truyền.
𝑢𝑐ℎ = 𝑢ℎ𝑔𝑡 . 𝑢𝑥 = 8.3 = 24
Trong đó: 𝑢ℎ𝑔𝑡 = 8 : Tỉ số truyền hộp giảm tốc.
𝑢đ = 3 : Tỉ số truyền bộ truyền đai thang.
 Số vòng quay sơ bộ của động cơ.
𝑛𝑠𝑏 = 𝑛𝑙𝑣 . 𝑢𝑐ℎ = 76.24 = 1824(v/ph)

 Chọn Động Cơ Điện, Bảng Thông Số Động Cơ Điện.

Công Vận tốc 𝑇𝑚𝑎𝑥 𝑇𝐾


Kiểu động
suất quay Cos φ η%
cơ 𝑇đ𝑚 𝑇đ𝑚
(kW) (v/ph)
4A112M4Y3 7,5 1455 0,86 87,5 2,2 2,0

II- PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN.

 Chọn Tỉ Số Truyền Của Hệ Thống Dẫn Động.


𝑛đ𝑐 1455
𝑢𝑐ℎ = = = 19,14
𝑛𝑙𝑣 76

Ta chọn 𝑢ℎ = 8
=> Tỉ số truyền của bộ truyền xích ống con lăn là:
𝑢𝑐ℎ 19,14
𝑢𝑥 = = = 2,39
𝑢ℎ 8

NGUYỄN HỮU TIẾN –G0902749 6


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD DƯƠNG ĐĂNG DANH

Hộp giảm tốc bánh răng trụ 2 cấp khai triển:

u1  1,5u2

u
hgt 8
u2    2,31
1,5 1,5

u1  1,5u2  1,5.2,31  3,47

Tỉ số truyền cuối cùng của hộp giảm tốc:

u  2,39.3,47  8,29
hgt

Sai số tỉ số truyền hộp giảm tốc:

8-8,29
  0,036%
8

III- LẬP BẢNG ĐẶC TÍNH.

 Tính Toán Công Suất Trên Trục


𝑃𝑐𝑡 4,94
𝑃3 = = = 5,37 𝑘𝑊
𝜂𝑜𝑙 . 𝜂𝑥 0,99.0,93
𝑃3 5,37
𝑃2 = = = 5,59 𝑘𝑊
𝜂𝑜𝑙 . 𝜂𝑏𝑟2 0,99.0,97
𝑃2 5,59
𝑃1 = = = 5,82 𝑘𝑊
𝜂𝑜𝑙 . 𝜂𝑏𝑟1 0,99.0,97

P 5,82
P  1   6,13kW
dc  0,95
d

NGUYỄN HỮU TIẾN –G0902749 7


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD DƯƠNG ĐĂNG DANH

 Tính Toán Số Vòng Quay Các Trục.


𝑛𝑑𝑐 1455
𝑛1 = = = 485 (v/ph)
𝑛đ 3
𝑛1 485
𝑛2 = = = 139,77 (v/ph)
𝑢1 3,47
𝑛2 140
𝑛3 = = = 60,51 (v/ph)
𝑢2 2,31
 Tính Monen Xoắn Trên Các Trục.
𝑃1
𝑇1 = 9,55. 106 = 114600 𝑁𝑚𝑚
𝑛1

𝑃2
𝑇2 = 9,55. 106 = 381945,34 𝑁𝑚𝑚
𝑛2

𝑃3
𝑇3 = 9,55. 106 = 847521,07 𝑁𝑚𝑚
𝑛3

𝑃đ𝑐
𝑇đ𝑐 = 9,55. 106 = 40234,71 𝑁𝑚𝑚
𝑛đ𝑐
 Bảng đặc tính.
Động cơ Trục 1 Trục 2 Trục 3 Công tác

Công Suất (KW) 6,13 5,82 5,59 5,37 5,32

Tỉ số truyền u 3 3,47 2,31 1

Số vòng quay n 60,51


1455 485 139,77 60,51
(vòng/phút)
Momen xoắn T 839629,81
40234,71 114600 381945,34 847521,07
(Nmm)

NGUYỄN HỮU TIẾN –G0902749 8


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD DƯƠNG ĐĂNG DANH

Trục 1

Trục 2

Trục 3 Trục động cơ


Trục công tác

NGUYỄN HỮU TIẾN –G0902749 9


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD DƯƠNG ĐĂNG DANH

PHẦN 2- THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI THANG.

 Thông số kĩ thuật để thiết kế bộ truyền đai thang.


 Công suất bộ truyền: P = 6,13 kW.
 Tỉ số truyền: 𝑢đ = 3
 Số vòng quay bánh dẫn: 𝑛1 = 1455 𝑣/𝑝ℎ
 Tải trọng va đập nhẹ, làm việc hai ca.
 Trình tự thiết kế gồm các bước sau:
I- CHỌN LOẠI ĐAI.
- Ta chọn loại đai B có   14; h  15; a  17; h  4,1; A  138
0 0
II- XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG KÍNH BÁNH ĐAI.
1. Xác định đường kính bánh đai nhỏ d1.
- Dựa và bảng 5.13 (trang 133, Sách thiết kế chi tiết máy công dụng
chung, Trần Thiên Phúc) ta chọn đường kính bánh đai theo tiêu
chuẩn d1= 160 mm .
- Vận tốc đai v 
 .160.1455
 12,19m / s
60000
2. Xác định dường kính bánh đai lớn d2.
- Chọn hệ số trượt   0,01
n vd d2
- Ta có u  1  1 2 
n2 v2 d1 d1 (1   )
 d 2  u.d1 (1   )  3.160.(1  0,01)  475,2mm
- Chọn d2 = 500 mm.
d2 500
- Tỷ số truyền u    3,16
d1 (1   ) 160(1  0,01)
- Sai lệch 5,3%

III- CHỌN SƠ BỘ KHOẢNG CÁCH TRỤC.

- Theo bảng 5.15(trang 133, Sách thiết kế chi tiết máy công dụng
chung, Trần Thiên Phúc) ta chọn khoản cách trục:
a  d 2  500mm

NGUYỄN HỮU TIẾN –G0902749 10


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD DƯƠNG ĐĂNG DANH

IV- XÁC ĐỊNH CHÍNH XÁC CHIỀU DÀI ĐAI VÀ KHOẢNG CÁCH TRỤC.
1. Xác định chiều dài đai L.
 (160  500) (500  160) 2
L  2.500    2094mm
2 4.500
- Chọn theo tiêu chuẩn L = 2120 mm
- Kiểm nghiệm số vòng quay chạy trong 1 giây.
v
i   imax  10
L
v 12,19
i   5,75
L 2,12
2. Tính lại khoảng cách trục a .
2.L   (d 2  d1 )  [2.L   (d 2  d1 )]2  8(d 2  d1 ) 2
a
8
2.2120   (500  160)  [2.2120   (500  160)]2  8(500  160)2
a
8
 513mm

V- KIỂM NGHIỆM GÓC ÔM.


- Góc ôm đai trên bánh đai nhỏ
d d 500  160 0
1  180o  2 1 .570  180o  .57  1420  2,48rad
a 513
- Thỏa điều kiện 1  1200
VI- XÁC ĐỊNH SỐ ĐAI CẦN THIẾT.
- Số đai z được xác định theo điều kiện tránh xảy ra trơn trượt giữa
đai và bánh đai.
P
z
[ P0 ]C CuCLCZ Cr Cv

+/ Hệ số ảnh hưởng góc ôm đai

NGUYỄN HỮU TIẾN –G0902749 11


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD DƯƠNG ĐĂNG DANH


 1
  142

C  1,24 1  e   1,24 1  e 110   0,9
110

   

+/ Hệ số ảnh hưởng của vận tốc


Cv  1  0,05  0,01v 2  1  1  0,05  0,01.12,192  1  0,98
+/ Hệ số ảnh hưởng của tỉ số truyền u
Cu  1,14 vì u  3,16  2,5
+/ Hệ số ảnh hưởng của số dây đai C z ta chọn sơ bộ bằng 1.
+/ Hệ số ảnh hưởng của tải trọng, tải va đập Cr  0,7
+/Hệ số ảnh hưởng chiều dài đai
L 6 2120
CL  6   0,99
L0 2240
 L0=2240 đai loại Btra từ đồ thị thực nghiệm
v  12,19; d1  160
+/ Theo đồ thị thực nghiệm ta chọn [P0]=3,8 kW khi d1=160 và đai
loại B.
+/ Số đai được xác định theo công thức.

P 6,13
z   2,7
[ P0 ]C CuCLCZ Cr Cv 3,8.0,9.1,14.0,99.1.0,6.0,98

Chọn số đai z=3


Với z=3 suy ra Cz=0,95
Ta kiểm nghiệm lại z ≥ 2,5. Do đó chọn z = 3 thỏa.

VII- XÁC ĐỊNH CÁC KÍCH THƯỚC CHỦ YẾU CỦA ĐAI.
- Chiều rộng bánh đai.
B  ( z  1)t  2S  (3  1)19  2.12,5  63mm
- Đường kính ngoài

NGUYỄN HỮU TIẾN –G0902749 12


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD DƯƠNG ĐĂNG DANH

dn1  d1  2h0  160  2.4.1  168,2mm


dn 2  d2  2h0  500  2.4.1  508,2mm

VIII- TÍNH LỰC CĂNG BAN ĐẦU VÀ LỰC TÁC DỤNG LÊN TRỤC.

- Lực căng ban đầu

F0  780 PK d /(vCa z )  Fv  780.6,12.1,25/(12,19.0,9.3)  26,45  207,75 N

- Trong đó: +/ K d  1,25 Hệ số tải trọng động


+/ Ca  0,9 Hệ số ảnh hưởng góc ôm
+/ Fv  qmv 2  0,178.12,192  26,45N Lực căng do lực ly
tâm

- Lực tác dụng lên trục

Fr  2 F0 z sin(1 / 2)  2.207,75.3.sin(142 / 2)  1178,59 N

Thông số Đai thang


Đường kính bánh đai nhỏ d1 , mm 160
Đường kính bánh đai lớn d1 , mm 500
Chiều rộng bánh đai B, mm 63
Chiều dài đai l , mm 2120
Số đai z 3
Khoảng cách trục a, mm 513
Lức tác dụng lên trục Fr , N 1178,59

NGUYỄN HỮU TIẾN –G0902749 13


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD DƯƠNG ĐĂNG DANH

PHẦN 3- TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN TRONG HỘP GIẢM TỐC.

I- Tính Toán Bộ Truyền Cấp Nhanh Bánh Răng Trụ Răng Nghiêng.
1. Thông số kỹ thuật.
T= 114600 Nmm
u = 3,47
n = 485 v/ph
2. Vật liệu và nhiệt luyện bánh răng.
- Ta chọn loại vật liệu của hai bánh răng như nhau thép C45 thường
hóa. Ta chọn:
+/ Độ rắn bánh răng nhỏ 250HB
+/ Độ rắn bánh răng lớn 235HB
3. Xác định sơ bộ ứng suất tiếp xúc cho phép [ σH ] và ứng suất uốn
cho phép [σF ]:
+/ Giới hạn mỏi tiếp xúc và giới hạn mỏi uốn
 0 H lim1  2 H1  70  570MPa
 0 H lim 2  2 H 2  70  540MPa
 0 H lim1  1,8H1  450MPa
 0 H lim 2  1,8H 2  423MPa
3.1 - Số chu kỳ làm việc cơ sở.
N HO1  30.HB 2,4  30.2502,4  1,7.107 chu kỳ
N HO 2  30.HB 2,4  30.2352,4  1,4.107 chu kỳ
N FO1  N F 02  5.106 chu kỳ
3.2 - Số chu kỳ làm việc tương đương.
- Số lần ăn khớp bánh răng trong 1 vòng quay c=1
- Tuổi thọ: Lh = 7.300.8.2 = 33600 giờ

NGUYỄN HỮU TIẾN –G0902749 14


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD DƯƠNG ĐĂNG DANH

n 
 Ti  ti 
3 3
 Ti 
n
N HE1  60c.   niti  60cLh n    
i 1  max 
T i 1  max   i 
T t
 
 T 3 48  0,6T 3 22  0,2T 3 30 
 60.1.33600.485.   .   .   . 
  T  100  T  100  T  100 

= 51,8.107 chu kỳ
N HE1 51,8.107
N HE2    14,9.107 chu kỳ
u 3,47
n 
 Ti  ti 
6 6
 Ti 
n
N FE1  60c.   niti  60cLh n   
i 1  max 
T i 1  max   i 
T t
 
 T 6 48  0,6T 6 22  0,2T 6 30 
 60.1.33600.485.   .   .   . 
 T  100  T  100  T  100 

= 47,9.107 chu kỳ
𝑁𝐹𝐸1 47,9.107
NFE2 = = = 13,8.107 chu kì
𝑢 3.47

3.3 – Hệ số tuổi thọ


Do NHE1> NHO1 ,NHE2> NHO2 ,NFE1> NFO1 ,NFE2> NFO2
nên chọn KHL1 = KHL2 = KFL1 = KFL2 = 1
3.4 - Ứng suất tiếp xúc và Ứng suất uốn cho phép.
0,9 K HL 0,9.1
 H 1    0 H lim1  570.  466,36 MPa
sH 1 1,1
0,9 K HL 0,9.1
 H 2    0 H lim2  540.  441,82 MPa
sH 2 1,1
K FL 1
 F 1    0 F lim1  450.  257,14 MPa
sF 1 1,75
0,9 K FL 1
 F 2    0 F lim2  423.  241,71MPa
sH 2 1,75

NGUYỄN HỮU TIẾN –G0902749 15


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD DƯƠNG ĐĂNG DANH

- Do bộ truyền bôi trơn tốt (bộ truyền kín )nên ta tính toán theo độ bền
mỏi tiếp xúc để tránh hiện tượng tróc rỗ bề mặt và kiểm nghiệm lại
điều kiện bền uốn.
- Đây là bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng nên ta có:
 H   0,5  H 1    H 2   0,5. 446,362  441,822  321,21MPa
2 2

- So sánh với điều kiện:


 H min  441,82   H   321,21  1,25 H min  552,28MPa
- Điều kiện trên ko thỏa nên ta chọn:
 H 1    H min  441,82MPa .
4. Hệ số chiều rộng vành răng và hệ số tập trung tải trọng.
- Chiều rộng vành răng được xác định theo tiêu chuẩn dựa và bảng 3.7.
(trang 45, Sách thiết kế chi tiết máy công dụng chung, Trần Thiên
Phúc)
 ba  0,315
- Từ đó ta tính được  bd  bw   ba (u  1)  0,7040
dw 2
- Dựa vào  bd tra bảng 3.8 ta xác định được hệ số tập trung tải trọng.
K H   1,025; K F   1,045
5. Khoảng cách trục
- Tính toán cho bánh răng trụ răng nghiêng ta dùng công thức:
T1K H  114600.1,025
aw  43(u  1) 3  43.4,47 3  157,5mm
 ba  H  u
2
0,315.441,822.3,47
- Theo tiêu chuẩn ta chọn aw  160mm
6. Chọn modul răng
m= (0.01÷0.02) aw = (0.01÷0.02) *160 = 1,6 ÷ 3,2mm
Theo tiêu chuẩn ta chọn mn=2,5mm
7. Xác định số răng và góc nghiêng răng.
- Từ điều kiện góc nghiêng răng: 8o    20o

NGUYỄN HỮU TIẾN –G0902749 16


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD DƯƠNG ĐĂNG DANH

- Suy ra: 2aw cos 20o 2aw cos8o


 z1 
mn (u  1) mn (u  1)
2.160.cos 20o 2.160.cos8o
  z1 
2,5(3,47  1) 2,5(3,47  1)
 26,91  z1  28,36
- Chọn z1= 27 răng.
- Số răng bánh bị dẫn z2  z1.u  27.3, 47  93, 49
- Ta chọn z2=94 răng
z2 94
- Ta tính lại tỉ số truyền thực: um    3,48
z1 27
um  u
- Sai số tương đối tỉ số truyền:   0,3%  2%
u
m (z  z ) 2,5.(27  94)
- Góc nghiêng răng:   arccos n 1 2  arccos  19,04o
2aw 2.160
8. Xác định kích thước bộ truyền.
 Đường kính vòng chia
mz 2,5.27
d1  n 1   71,41mm
cos  cos19,04o
mz 2,5.94
d2  n 2   248,6mm
cos  cos19,04o
 Đường kính vòng lăn
d w1  d1  71,41mm
d w2  d2  248,6mm
 Đường kính vòng đỉnh
da1  d1  2mn  71,41  2.2,5  71,91mm
da 2  d 2  2mn  248,6  2.2,5  253,6mm
 Đường kính vòng đáy
d f 1  d1  2mn  71,41  2.2,5  66,41mm
d f 2  d 2  2mn  248,6  2.2,5  243,6mm
 Bề rộng răng:
b  aw ba  160.0,315  50, 4mm
9. Chọn cấp chính xác cho bộ truyền
NGUYỄN HỮU TIẾN –G0902749 17
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD DƯƠNG ĐĂNG DANH

- Vận tốc vòng bánh răng:


 d1n1 3,14.71,41.485
v   1,81m / s
60000 60000
- Dưa vào bảng 3.10(trang 49, Sách thiết kế chi tiết máy công dụng
chung, Trần Thiên Phúc) ta chọn cấp chính xác bộ truyền là 9
10. Xác định lực tác dụng lên bộ truyền.
 Lực vòng
2T 2.114600
Ft1  1   3209,63N
d w1 71,41
 Lực hướng tâm
F tg 3209,63.tg 20
Fr1  t1 nw   1235,82 N
cos  cos19,04
 Lực dọc trục
Fa1  Ft1tg   3209,63.tg19,04  1107,67 N
11. Hệ số tải trọng động
- Với vận tốc v  1,81m / s và cấp chính xác là 9 tra bảng 3.12(trang 51,
Sách thiết kế chi tiết máy công dụng chung, Trần Thiên Phúc) ta xác
định được hệ số tải trọng động: K Hv  1,04
K Fv  1,06
12. Kiểm nghiệm ứng suất tiếp xúc
- Ứng suất tiếp xúc được tính bởi công thức:
zM z H z 2T1K H (u  1)
H 
d w1 bwu
+/ Bánh răng bằng thép zM  275MPa1/ 2 .
+/ Hệ số xét đến hình dạng bề mặt tiếp xúc
2cos 
zH 
sin2 tw
 tg nw   tg 20o 
 tw  arctg    arctg  o 
 21,06o
 cos    cos19,04 
2cos19,04o
 zH   1,68
sin(2.21,06)

NGUYỄN HỮU TIẾN –G0902749 18


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD DƯƠNG ĐĂNG DANH

+/ Hệ số ảnh hưởng tổng chiều dài tiếp xúc


1
z 

  1 1    1 1 
   1,88  3,2     cos   1,88  3,2     cos19,04o  1,63
  z1 z2     27 94  
1
 z   0,78
1,63

+/ Hệ số tải trọng tính:


K H  K H  .K Hv .K H  1,025.1,04.1,13  1,20
zM z H z 2T1K H (u  1) 275.1,68.0,78 2.114600.1,20.4,47
  H    423,1MPa
d w1 bwu 71,41 50,4.3,47

- Tính lại ứng suất tiếp xúc cho phép:

K HL Z R ZV Kl K xH
 H    0 H lim
sH

+/ Hệ số ảnh hưởng độ nhám bề mặt ZR=0,95

+/ Hệ số ảnh hưởng vận tốc vòng ZV  0,85v0,1  0,85.1,810,1  0,9

+/ Hệ số ảnh hưởng của điều kiện bôi trơn K l  1

+/ Hệ số ảnh hưởng kích thước răng


d 71,41
K xH  1,05  4
 1,05   1,02
10 104

Suy ra:
K HL Z R ZV Kl K xH 1.0,95.0,9.1.1,02
 H    0 H lim  441,82  428,12MPa
sH 0,9

 H  423,1MPa   H   428,12MPa
Đảm bảo điều kiện bền tiếp xúc.
NGUYỄN HỮU TIẾN –G0902749 19
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD DƯƠNG ĐĂNG DANH

13. Xác định số răng tương đương


z1 27
zv1    31,96
cos  cos 19,04
3 3

z2 94
zv 2    111,28
cos  cos 19,04
3 3

13,2 13,2
YF 1  3,47   3,47   3,88
zv1 31,96
13,2 13,2
YF 2  3,47   3,47   3,6
zv 2 111,28
Đặc tính so sánh độ bền các bánh răng.
 F 1   257,14  66,27
YF 1 3,88
 F 2   241,71  67,14
YF 2 3,6

14. Tính toán giá trị ứng suất uốn tại chân răng
YF2 = 3.6
Ft = 3209,63 N
KFβ = 1,045
KFV = 1,06
KF =KFV KFβ = 1,06.1,045=1,11
b = 50,4 mm
mn = 2,5
εα = 1.63
Yε = 1/ εα = 1/1.63 = 0.61
𝑏𝜔 𝑠𝑖𝑛𝛽 50,4.𝑠𝑖𝑛19,04
εβ = = = 2.09
𝜋𝑚𝑛 𝜋.2,5
Yβ = 1- εβ β/120 = 1-2,09.19,04/120 = 0.67
𝑌𝐹2 𝐹𝑡 𝐾𝐹 𝑌𝜀 𝑌𝛽 3,6.3209,63.1,11.0,61.0,74
σF = = = 45,95 MPa < [σF]
𝑏𝑚𝑛 50,4.2,5
Đảm bảo điều kiện về độ bền uốn

NGUYỄN HỮU TIẾN –G0902749 20


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD DƯƠNG ĐĂNG DANH

II- Tính Toán Bộ Truyền Cấp Chập Bánh Răng Trụ Răng Thẳng.
1. Thông số kỹ thuật.
T= 381945,34 Nmm
u = 2,31
n= 139,77
2. Vật liệu và nhiệt luyện bánh răng.
- Ta chọn loại vật liệu của hai bánh răng như nhau thép C45 thường
hóa. Ta chọn:
+/ Độ rắn bánh răng nhỏ 250HB
+/ Độ rắn bánh răng lớn 235HB
3. Xác định sơ bộ ứng suất tiếp xúc cho phép [ σH ] và ứng suất uốn
cho phép [σF ]:
3.1 Giới hạn mỏi tiếp xúc và giới hạn mỏi uốn
 0 H lim1  2 H1  70  570MPa
 0 H lim 2  2 H 2  70  540MPa
 0 H lim1  1,8H1  450MPa
 0 H lim 2  1,8H 2  423MPa
3.2 Số chu kỳ làm việc cơ sở.
N HO1  30.HB 2,4  30.2502,4  1,7.107 chu kỳ
N HO 2  30.HB 2,4  30.2352,4  1,4.107 chu kỳ
N FO1  N F 02  5.106 chu kỳ
3.3 Số chu kỳ làm việc tương đương.
- Số lần ăn khớp bánh răng trong 1 vòng quay c=1
- Tuổi thọ: Lh = 7.300.8.2 = 33600 giờ

n 
 Ti  ti 
3 3
n
 Ti 
N HE1  60c.   niti  60cLh n    
i 1  max 
T i 1  max   i 
T t
 
 T 3 48  0,6T 3 22  0,2T 3 30 
 60.1.33600.139,77.   .   .   . 
  T  100  T  100  T  100 

= 14,9.107 chu kỳ
NGUYỄN HỮU TIẾN –G0902749 21
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD DƯƠNG ĐĂNG DANH

N HE1 14,9.107
N HE2    6,45.107 chu kỳ
u 2,31
n 
 Ti  ti 
6 6
 Ti 
n
N FE1  60c.   niti  60cLh n    
i 1  Tmax  i 1  Tmax   ti 
 
 T 6 48  0,6T 6 22  0,2T 6 30 
 60.1.33600.139,77.   .   .   . 
 T  100  T  100  T  100 

= 13,8.107 chu kỳ
𝑁𝐹𝐸1 13,8.107
NFE2 = = = 5,97.107 chu kì
𝑢 2,31

3.4 Hệ số tuổi thọ


Do NHE1> NHO1 ,NHE2> NHO2 ,NFE1> NFO1 ,NFE2> NFO2
nên chọn KHL1 = KHL2 = KFL1 = KFL2 = 1
3.5 Ứng suất tiếp xúc và Ứng suất uốn cho phép
0,9 K HL 0,9.1
 H 1    0 H lim1  570.  466,36 MPa
sH 1 1,1
0,9 K HL 0,9.1
 H 2    0 H lim2  540.  441,82 MPa
sH 2 1,1
K FL 1
 F 1    0 F lim1  450.  257,14 MPa
sF 1 1,75
0,9 K FL 1
 F 2    0 F lim2  423.  241,71MPa
sH 2 1,75
- Do bộ truyền bôi trơn tốt (bộ truyền kín )nên ta tính toán theo độ bền
mỏi tiếp xúc để tránh hiện tượng tróc rỗ bề mặt và kiểm nghiệm lại
điều kiện bền uốn.
- Đây là bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng nên ta có:
 H    H min   H 2   441,82MPa

4. Hệ số chiều rộng vành răng và hệ số tập trung tải trọng.

NGUYỄN HỮU TIẾN –G0902749 22


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD DƯƠNG ĐĂNG DANH

- Chiều rộng vành răng được xác định theo tiêu chuẩn dựa và bảng 3.7.
(trang 45, Sách thiết kế chi tiết máy công dụng chung, Trần Thiên
Phúc)
 ba  0, 4

bw  ba (u  1)
- Từ đó ta tính được  bd    0,662
dw 2
- Dựa vào  bd tra bảng 3.8 ta xác định được hệ số tập trung tải trọng.
K H   1,01; K F   1,02
5. Khoảng cách trục
- Tính toán cho bánh răng trụ răng thẳng ta dùng công thức:
T1K H  381945,34.1,01
aw  50(u  1) 3  50.3,313  213,23mm
 ba  H  u
2
0,4.441,822.2,31
- Theo tiêu chuẩn ta chọn aw  225mm
6. Chọn modul răng
m= (0.01÷0.02) aw = (0.01÷0.02) .225 = 2,25 ÷ 4,5mm
Theo tiêu chuẩn ta chọn mn=3 mm
7. Số răng các bánh răng
- Số răng bánh dẫn được tính dựa vào công thức
2aw 2.225
z1    45,32 chọn z1=45 răng
m(u  1) 3(2,31  1)
- Số răng bánh bị dẫn
z2  z1u  45.2,31  103,95 chọn z2=104 răng
- Tính lại tỉ số truyền thực
z 104
um  2   2,311
z1 45

-Kiểm tra sai số tương đối tỉ số truyền

um  u
  0,04%  2  3%
u
8. Xác định hệ số dịch chỉnh bánh răng
- Hệ số dịch tâm y và hệ số ky:
NGUYỄN HỮU TIẾN –G0902749 23
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD DƯƠNG ĐĂNG DANH

aw 250
y  0,5( z1  z2 )   0,5(50  116)  0,5
m 3
y 0,33
k y  1000  1000  3,36
Zt 50  116
- Dựa vào bảng 3.9(trang 49, Sách thiết kế chi tiết máy công dụng
chung, Trần Thiên Phúc) ta tra được k x  0,07
k x Zt 0,07.(45  104)
- Ta có: y    0,01
1000 1000
- Tổng hệ số dịch chỉnh:
xt  y  y  0,5  0,01  0,51
- Hệ số dịch chỉnh bánh 1 và bánh 2
 y  0,5 
x1  0,5  xt  ( z2  z1 )   0.5 0,51  (104  45)  0,16
 zt   104  45 
x2  xt  x1  0,51  0,16  0,35
- Góc ăn khớp
zt m cos 149.3.cos 20o
cos atw    0,93  tw  21,57o
2aw 2.225
9. Xác định kích thước bộ truyền.
- Chiều cao răng
h  2,25m  ym  2,25.3  0,01.3  6,72
- Đường kính vòng chia
d1  mz1  3.45  135mm
d2  mz2  3.104  312mm
- Đường kính vòng lăn
2a 2.225
d w1  w   135,95mm
u  1 2,31  1
d w2  d w1u  135,95.2,31  314,04mm
- Đường kính vòng đỉnh
da1  d1  2(1  x1  y)m  135  2(1  0,16  0,01)3  141,9mm
da 2  d2  2(1  x2  y)m  312  2(1  0,35  0,01)3  320,04mm
- Đường kính vòng đáy

NGUYỄN HỮU TIẾN –G0902749 24


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD DƯƠNG ĐĂNG DANH

d f 1  d1  (2,5  2 x1 )m  135  (2,5  2.0,16)3  128,46mm


d f 2  d 2  (2,5  2 x2 )m  312  (2,5  2.0,35)3  306,6mm
10. Chọn cấp chính xác cho bộ truyền
- Vận tốc vòng bánh răng:
 d1n1 3,14.135.139,77
v   1m / s
60000 60000
- Dưa vào bảng 3.10(trang 49, Sách thiết kế chi tiết máy công dụng
chung, Trần Thiên Phúc) ta chọn cấp chính xác bộ truyền là 9
11. Xác định lực tác dụng lên bộ truyền.
 Lực vòng
2T 2.381945,34
Ft1  1   5618,91N
d w1 135,95
 Lực hướng tâm
Fr1  Ft1tg nw  5618,91.tg 20  2045,13 N
12. Hệ số tải trọng động
Với vận tốc v  1m / s và cấp chính xác là 9 tra bảng 3.11(trang 51, Sách
thiết kế chi tiết máy công dụng chung, Trần Thiên Phúc) ta xác định
được hệ số tải trọng động: K Hv  1,06; K Fv  1,11
13. Kiểm nghiệm ứng suất tiếp xúc
- Ứng suất tiếp xúc được tính bởi công thức:
zM z H z 2T1K H (u  1)
H 
d w1 bwu
+/ Bánh răng bằng thép zM  275MPa1/ 2 .
+/ Hệ số xét đến hình dạng bề mặt tiếp xúc
2 2
zH    1,71
sin2 tw sin2.21,57 o
+/ Hệ số ảnh hưởng tổng chiều dài tiếp xúc

NGUYỄN HỮU TIẾN –G0902749 25


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD DƯƠNG ĐĂNG DANH

1
z 

  1 1 
   1,88  3,2     cos 
  z1 z2  
  1 1 
 1,88  3,2     cos0  1,78
o

  45 104  
1
 z   0,75
1,78
+/ Hệ số tải trọng tính:
K H  K H  .K Hv .K H  1,01.1,06.1  1,071
zM z H z 2T1K H (u  1) 275.1,42.0,75 2.381945,34.1,071.3,31
  H    245,87 MPa
d w1 bwu 135,95 225.0,4.2,31
Tính lại ứng suất tiếp xúc cho phép:
K HL Z R ZV Kl K xH
 H    0 H lim
sH
+/ Hệ số ảnh hưởng độ nhám bề mặt ZR=0,95

+/ Hệ số ảnh hưởng vận tốc vòng ZV  0,85v0,1  0,85.10,1  0,85

+/ Hệ số ảnh hưởng của điều kiện bôi trơn K l  1

+/ Hệ số ảnh hưởng kích thước răng


d 135
K xH  1,05   1,05   1,02
104 104

Suy ra:
K HL Z R ZV Kl K xH 1.0,95.0,85.1.1,02
 H    0 H lim  441,82  404,34MPa
sH 0,9
 H  245,87MPa   H   404,34MPa

Đảm bảo điều kiện bền tiếp xúc.


14. Xác định số răng tương đương

NGUYỄN HỮU TIẾN –G0902749 26


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD DƯƠNG ĐĂNG DANH

z1 45
zv1    45
cos3  cos3 0
z2 104
zv 2    104
cos3  cos3 0
13,2 13,2
YF 1  3,47   3,47   3,7
zv1 45
13,2 13,2
YF 2  3,47   3,47   3,6
zv 2 104
Đặc tính so sánh độ bền các bánh răng.
 F1   257,14  69,45
YF 1 3,7
 F 2   241,71  67,14
YF 2 3,6
15. Tính toán giá trị ứng suất uốn tại chân răng
YF2 = 3.6
Ft = 5618,91 N
KFβ = 1,02
KFV = 1,11
KF =KFV KFβ = 1,02.1,11=1,13
b = 90 mm
mn = 3
εα = 1.78
Yε = 1/ εα = 1/1,78 = 0.56
Yβ = 1
𝑌𝐹2 𝐹𝑡 𝐾𝐹 𝑌𝜀 𝑌𝛽 3,6.5618,91.1,13.0,56.1
σF = = = 47,41 MPa < [σF]
𝑏.𝑚𝑛 90.3

Đảm bảo điều kiện về độ bền uốn


III- KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN BÔI TRƠN NGÂM DẦU.
- Tính từ tâm thì mức dầu phải cách tâm lớn hơn 2R/3 của bánh
răng lớn nhất ( để đảm bảo mức dầu sẽ thấp hơn 2R/3 của tất cả
bánh răng )

NGUYỄN HỮU TIẾN –G0902749 27


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD DƯƠNG ĐĂNG DANH

Mức dầu phải cao hơn đỉnh của bánh răng dưới là 10mm.
- Ta có điều kiện:
253,6 320,04 2
 10  .
2 2 3
116,8mm  106,68mm
- Vậy điều kiện bôi trơn ngâm dầu được thỏa mãn.

- Các thông số và kích thước bộ truyền

Bộ truyền cấp nhanh Bộ truyền cấp chậm Bánh răng


Bánh răng trụ răng nghiêng trụ răng thằng
Khoảng cách trục aw  160mm aw  225mm
Modun m  2,5 m3
Chiều rộng vành bw  50,4mm bw  90mm
răng
Tỉ số truyền um  3,48 um  2,311
Góc nghiêng răng   19,04o   0o
Số răng bánh răng z1  27 răng; z2  94 răng z1  45 răng; z2  104 răng
Hệ số dịch chỉnh x1  0; x2  0 x1  0,16; x2  0,35

NGUYỄN HỮU TIẾN –G0902749 28


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD DƯƠNG ĐĂNG DANH

Đường kính chia d1  71,41mm; d 2  248,6mm d1  135mm; d 2  312mm


Đường kính đỉnh d a1  71,91mm; d a 2  253,6mm d a1  141,9mm; d a 2  320,04mm
răng
Đường kính đáy d f 1  66,41mm; d f 2  243,6mm d f 1  128,46mm; d f 2  306,6mm
răng

BÀI 4: THIẾT KẾ VÀ TÍNH CHỌN TẤT CẢ THEN TRÊN CÁC TRỤC HỘP GIẢM
TỐc

Sơ Đồ Lực Không Gian

NGUYỄN HỮU TIẾN –G0902749 29


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD DƯƠNG ĐĂNG DANH

Fr1

Ft2

Fa2 Fr
Fa1

Fr3
Ft1

Ft3 Fr2

Ft4

Fr4

Fr

I. Các thông số kĩ thuật:


a. Trục I:

P1 =5,82 kW
n1 =485 vòng/phút
T1 = 114600 Nmm

NGUYỄN HỮU TIẾN –G0902749 30


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD DƯƠNG ĐĂNG DANH

b. Trục II:
P2 = 5,59 kW
n2 = 139,77 vòng/phút
T2 = 381945,34 Nmm

c. Trục III
P3= 5,37 kW
n3= 60,51 vòng/phút
T3=847521,07 Nmm

II. Chọn vật liệu :

Chọnvật liệu chế tạo là thép C45 thường hóa có:

Độ rắn 200HB

Giới hạn bền: σb = 785 MPa

Giới hạn chảy: σch = 540 MPa

Ứng suất cho phép : [σ] = 65 MPa

Chọn [τ] = 20 MPa với trục vào và ra; [τ] = 15 Mpa

III. Tính sơ bộ đường kính trục:


Ta có:

NGUYỄN HỮU TIẾN –G0902749 31


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD DƯƠNG ĐĂNG DANH

5T 5.114600
d1  3  3  30,59mm
  20
5T 5.381945,34
d2  3  3  50,31mm
  15
5T 5.847521,07
d3   3  59,62mm
 
3
20

Chọn theo tiêu chuẩn: d1  32mm


d 2  52mm
d3  60mm
Dựa vào đường kính trên và các kích thước ta phác thảo kích thước
hộp giảm tốc
60
15

50
312 135
90

71,41
10
50,2

248,6 71,41
10

15
63

IV. Thiết Kế Trục


1. Trục I:

NGUYỄN HỮU TIẾN –G0902749 32


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD DƯƠNG ĐĂNG DANH

- Áp dụng phương trình cân bằng moment và phương trình cân


bằng lực ta xác định các lực của các ổ tác dụng lên trục
 Mi / j  0; Fi / j  0
- Lực tác dụng lên bánh răng.
Ft1 = 3209,63 N
Fa1 = 1107,67 N
Fr1 = 1235,82 N
- Lực tác dụng bánh đai.
Fr  1178,59 N

Theo phương Y

 F  F F F F 0
 Y A1y r1 C1y D1y

  M A   F .160,2  M F .220,4  F .266,9  0
 X r1 B1x C1y D1y

F  708( N )
 C1y

 FA1y  766( N )

Theo phương X
 F  F F F 0
 X A1x B1x C1x

 M A  F .160,2  F .220,4  0
 Y B1x C1x
F
 C1x
 2333( N )

 F  877( N )
 A1x

NGUYỄN HỮU TIẾN –G0902749 33


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD DƯƠNG ĐĂNG DANH

w
Fa1=1107,67N
FD1y =1178,59N

Ft1=3209,63N
Fr1 = 1235,82N

160,2 60,2 46,5

MB1x =27913,3Nmm

A1 B1 C1 D1

FA1x =877N FB1x =3209,63N FC1x =2333N


FA1y =766N FD1y =1178,59N
FC1y =708N
FB1y =1235,82N
122713Nmm
54804Nmm

Mx

My

140495Nmm

114600Nmm
Ø25

Ø30

Ø25

Ø25

NGUYỄN HỮU TIẾN –G0902749 34


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD DƯƠNG ĐĂNG DANH

- Đường kính tiết diện

M td
dj  3
0,1 

Trong đó M td  M 2j  0,75T j2  M xj2  M yj2  0,75T j2

M A21x  M A21 y  0,75.T 2 0,75.1146002


d A1  3  3  23,65mm
0,1  0,1.75

M B21x  M B21 y  0,75.T 2 1227132  1404952  0,75.1146002


d B1  3  3  30, 43mm
0,1  0,1.75

M C21x  M C21 y  0,75.T 2 548042  0,75.1146002


d C1  3  3  24,73mm
0,1  0,1.75

M D2 1x  M D2 1 y  0,75.T 2 0,75.1146002
d D1  3  3  23,65mm
0,1  0,1.75
- Theo tiêu chuẩn và yêu cầu về kết cấu ta chọn các tiết diện như sau:

dA1  dC1  25mm; d B1  30mm; d D1  24mm

NGUYỄN HỮU TIẾN –G0902749 35


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD DƯƠNG ĐĂNG DANH

2. Trục 2

- Lực tác dụng lên bánh răng.


Ft2 = Ft1= 3209,63 N

Fa2 = Fa1= 1107,67 N

Fr2 = Fr1= 1235,82 N

Fr = 2045,13N

F t= 5618,91

Theo phương Y

 FY  FA2 y  FB 2  FC 2 y  FD 2 y 0

 A
 M X2   F 70  F 150, 2  M F 200, 4  0
 B2 C2 y C 2x D2 y

F  899( N )
 D2 y

 FA2 y  1708( N )

Theo phương X
 F  F F F F 0
 X A2 x B1x C 2 x D2 x
 A
 M 2  F 70  F 150,2  F 200,4  0
 Y B1x C 2x D2 x
F  4368( N )
  D2 x
 F  4461( N )
 A2 x

NGUYỄN HỮU TIẾN –G0902749 36


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD DƯƠNG ĐĂNG DANH

NGUYỄN HỮU TIẾN –G0902749 37


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD DƯƠNG ĐĂNG DANH
Fr2 = 1235,82N

Ft2= 3209,63N
Fa2=1107,67N

Ft3=5618,19N
Fr3 = 2045,13N
70 80 50

FA2y =1708N FC2y =1235,82N


FA2x =4461N FD2x =4368N
MC2x =137683Nmm

A2 B2 C2 D2

FB2x =5618,92N FC2x =3209,62N


FB2y =2045,13N FD2y =899N

119560Nmm

Mx
45130Nmm

312270Nmm
219274Nmm

My

379276Nmm
T
Ø40

Ø38

Ø35
Ø35

NGUYỄN HỮU TIẾN –G0902749 38


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD DƯƠNG ĐĂNG DANH

- Đường kính tiết diện

M A2 2 x  M A2 2 y  0,75.T2 2 0,75.381945,342
d A2  3  3  35,33mm
0,1  0,1.75

M B2 2 x  M B2 2 y  0,75.T2 2 1195602  3122702  0,75.381945,342


d B2  3  3  39,72mm -
0,1  0,1.75

M C2 2 x  M C2 2 y  0,75.T2 2 451302  2192742  0,75.381945,342


d C2  3  3  37,63mm
0,1  0,1.75

M D2 2 x  M D2 2 y  0,75.T2 2 0,75.381945,342
d D2  3  3  35,33mm
0,1  0,1.75
Theo tiêu chuẩn và yêu cầu về kết cấu ta chọn các tiết diện như sau:
dA2  d D 2  35mm; d B 2  40mm; dC 2  38mm
3. Trục 3
- Lực tác dụng lên bánh răng.
Ft2=5618,91 N
Fr2 = 2045,13 N

- Lực tác dụng lên nối trục đàn hồi


Fnt =Fr= (0.2÷0.3) 2T3/D0=0,3.2.857521,07/130=3957N
Theo phương Y

 FY   FB3 y  Fr 2  FD3 y 0

 A
 M X3   FB3 y 70  Fr 2150  FD3 y 290  0

F  1301( N )
 D3 y

 FB3 y  744( N )

Theo phương X
 FX   Fr  F F F 0
 B3x t2 D3x

 M A3   F 70  Ft 150  F 290  0
 Y B3x D3x2

NGUYỄN HỮU TIẾN –G0902749 39


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD DƯƠNG ĐĂNG DANH

F  1640( N )
  B3x
 F  3302( N )
 D3x

NGUYỄN HỮU TIẾN –G0902749 40


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD DƯƠNG ĐĂNG DANH
Fr4 = 2054,13N

Ft4= 5618,91N

Fr =3957N

70 80 140

FC3y =2045,13N
FB3x =1640N

FC3=5618,91N

A3 B3 C3 D3

Fr =3957N FD3x =3302N


FB3y =744N FD3y =1301N

Mx

182140Nmm

My

276990Nmm
462350Nmm

876594Nmm
Ø50
Ø48

Ø50
Ø55

NGUYỄN HỮU TIẾN –G0902749 41


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD DƯƠNG ĐĂNG DANH

- Đường kính tiết diện

M A2 3 x  M A2 3 y  0,75.T32 0,75.847521,07 2
d A3  3  3  46,08mm
0,1  0,1.75

M B2 3 x  M B2 3 y  0,75.T32 2769902  0,75.847521,07 2


d B3  3  3  47,12mm
0,1  0,1.75

M C2 3 x  M C2 3 y  0,75.T32 1821402  4623502  0,75.847521,07 2


d C3  3  3  49, 07 mm
0,1  0,1.75

M D2 3 x  M D2 3 y  0,75.T32 0,75.847521,07 2
d D3  3  3  46,08mm
0,1  0,1.75
- Theo tiêu chuẩn và yêu cầu về kết cấu ta chọn các tiết diện như sau:
dB3  d D3  50mm; d A3  48mm; dC 3  55mm

4. Chọn Then Và Kiểm Nghiệm Then.


- Chọn then thiết kế là then bằng

- Chọn vật liệu làm then là thép C45.

- Biểu thức về điều kiện bền dập và điệu kiện bền cắt:
2𝑇 𝐹
𝜎𝑑 = = ≤ [𝜎] với [σ]=100MPa
𝑡2 .𝑑.𝑙𝑙 𝑡2 𝑙𝑙

2𝑇
𝜏𝑐 = ≤ [𝜏𝑐 ]với [τc]=90MPa
𝑑.𝑏.𝑙𝑙

NGUYỄN HỮU TIẾN –G0902749 42


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD DƯƠNG ĐĂNG DANH

Bảng kiểm tra bền dập và bền cắt:

Mặt cắt d T Loại then t t2 𝜎𝑑 𝜏𝑐


mm Nmm bxhxl mm mm MPa MPa

B1 30 114600 10x8x45 5 3,85 38,41 16,98


D1 24 114600 6x6x36 4 2,38 86,13 44,21
B2 40 381945,34 12x8x63 5 3,92 64,6 25,1
C2 38 381945,34 12x8x56 5 3,97 86,52 29,7
A3 48 847521,07 16x10x90 6 5,37 92,66 32,6
C3 55 847521,07 16x10x90 6 5,19 80,25 31,3

Tất cả các then đều thỏa điều kiện bền dập và điệu kiện bền cắt

5. Kiểm nghiệm độ bền trục:


a. Kiểm nghiệm trục theo hệ số an toàn.
Vật liệu làm trục là C45:
σb=785Mpa
σ-1=0,45.σb=0,23.785 = 353,25 MPa
τ-1=0,23.σb=0,23.785 = 180 MPa

Công thức kiểm nghiệm:

𝑠𝜎. 𝑠𝜏
s= ≥ [s]
√𝑠𝜎2 +𝑠𝜏2

𝜎 𝜏
Trong đó: 𝑠𝜎 = 𝐾𝜎𝜎𝑎 −1 𝑠𝜏 = 𝐾𝜏𝜏𝑎 −1
+𝜓𝜎 𝜎𝑚 +𝜓𝜏 𝜏𝑚
𝜀𝜎 .𝛽 𝜀𝜏 .𝛽

NGUYỄN HỮU TIẾN –G0902749 43


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD DƯƠNG ĐĂNG DANH

Chọn hệ số an toàn [s]=2.5 để kiểm nghiệm trục theo hệ số an


toàn và theo độ cứng
𝑀
σα =
𝑊
𝜋𝑑 3 𝑏.𝑡.(𝑑−𝑡)2
𝑊= −
32 2𝑑
𝑇
τα =
2𝑊0
𝜋𝑑 3 𝑏.𝑡.(𝑑−𝑡)2
𝑊𝑜 = −
16 2𝑑
Moment cản uốn và Moment cản xoắn

Tiết diện Đường bxh t W W0


Kính
A1;C1 25 1534 3068

B1 30 8x7 4 2290,2 4941

D1 24 6x6 3,5 1173,3 2530,5

A2;D2 35 4209,2 8418,5

B2 40 12x8 5 5364,4 11647,6

C2 38 12x8 5 4527,3 9941,4

A3 48 14x9 5,5 9408,6 20266

B3;D3 50 12271,8 24543,7

C3 55 16x10 6 14238,41 30572,24

NGUYỄN HỮU TIẾN –G0902749 44


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD DƯƠNG ĐĂNG DANH

Biên độ và giá trị trung bình các ứng suất

Tiết diện  a , MPa  m , MPa  a   m , MPa

B1 81,5 0 11,6

C1 35,72 0 18,7

D1 0 0 0

A2 0 0 0

B2 62,33 0 16,3

C2 49,4 0 19,1

A3 0 0 0

B3 22,6 0 17,9

C3 61,67 0 14,34

Tra bảng ta có :

Kσ=2,03 Kτ=1,87

Chọn hệ số gia công bề mặt: β = 1.5

  = 0,01   = 0,05

NGUYỄN HỮU TIẾN –G0902749 45


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD DƯƠNG ĐĂNG DANH

Hệ số kích thướcεσ, ετtra theo bảng

Tiết diện Đường  


Kính
A1;C1 25 0,91 0,89

B1 30 0,88 0,81

D1 24 0,91 0,89

A2;D2 35 0,88 0,81

B2 40 0,84 0,78

C2 38 0,88 0,81

A3 48 0,84 0,78

B3;D3 50 0,81 0,76

C3 55 0,81 0,76

TỉsốKσ/εσ TỉsốKτ/ετ 𝑲𝝈 𝑲𝝉
Tiết d,
Rãnh Rãnh sσ sτ s
diện mm Lắpchặt Lắpchặt 𝜺𝝈 𝜷 𝜺𝝉 𝜷
then then
B1 30 2,23 2,41 2,10 1,73 1,54 1,4 2,8 10,7 2,7
C1 25 2,23 2,41 2,10 1,73 1,49 1,54 6,64 6,05 4,5
D1 24 2,23 2,41 2,10 1,73 1,49 1,4 - - -
B2 40 2,31 2,41 2,31 1,73 1,61 1,6 3,5 6,7 3,1
C2 38 2,31 2,41 2,31 1,73 1,54 1,54 4,64 5,9 3,6
A3 48 2,42 2,41 2,4 1,73 1,61 1,6 - - -
B3 50 2,42 2,41 2,4 1,73 1,67 1,64 9,36 6 5,1
C3 55 2,42 2,41 2,4 1,73 1,67 1,64 3,43 7,43 3,1

NGUYỄN HỮU TIẾN –G0902749 46


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD DƯƠNG ĐĂNG DANH

Theo bảng trên ta thấy các tiết diện đều thỏa điều kiện bền theo hệ số an
toàn.

PHẦN 5- TÍNH TOÁN CHỌN Ổ LĂN VÀ NỐI TRỤC ĐÀN HỒI

I-TÍNH TOÁN CHỌN Ổ LĂN CHO TRỤC I

FA1x=877N FC1x=2333N
FA1y=766N FD1y=1178,59N
Fa1=1107,67N FC1y=708N

Ft1=3209,63N
Fr1 = 1235,82N

Fa
1. Tính Sơ Bộ Tỉ Số
Fr
Fa Fa 1107,67
   0,95  0,3
FrA1 FxA1  FyA1
2 2
877  766
2 2

Ta chọn ổ bi đỡ chặn cho trục đầu vào.

Chọn sơ bộ ổ 7205 cỡ nhẹ

nth khi bôi Khối


Kích thước (mm)
C C0 trơn bằng lượn
Kí hiệu e Y Y0
(kN) (kN) g
d D T B c r r1 Dầu Mỡ
(kg)
NGUYỄN HỮU TIẾN –G0902749 47
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD DƯƠNG ĐĂNG DANH

0,3 1,6 0,9 750


7205 25 52 16,25 15 13 1,5 0,5 24 17,5 10000 0,15
6 7 2 0

2. Xác Định Thành Phần Lực Tác Dụng Lên Ổ.

FA1x=877N FC1x=2333N
FA1y=766N FD1y=1178,59N
Fa1=1107,67N FC1y=708N

Ft1=3209,63N
Fr1 = 1235,82N

- Lực hướng tâm xác định theo công thức:


FrA1  FxA2 1  FyA2 1  877 2  7662  1164, 42 N

FrC1  FxC2 1  FyC2 2  23332  7082  2438,06 N


- Lực dọc trục
Đối với ổ đũa côn, lực dọc trục phụ được tính theo công thức
S2  0,8reFrA1  0,8.0,36.1164, 42  335,35 N
S1  0,8reFrC1  0,8.0,36.2438,06  702,16 N
với e  0,36 tra từ bảng phục lục ổ lăn.
Ta thấy S1  702,16  S2  335,35 ta có:
FaC1  S1  702,16 N
FaA1  S1  Fa  702,16  1107,67  1809,83 N
3. Chọn Ổ Theo Khả Năng Tải Động.

NGUYỄN HỮU TIẾN –G0902749 48


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD DƯƠNG ĐĂNG DANH

- Tải trọng động quy ước tác dụng lên ổ


Q  Qr   XVFr  YFa  K Kt
Trong đó: V  1 do vòng trong quay.
FaC1 702,16
Xét tỉ số   0, 287  e
VFrC1 1.2438,06
tra bảng ta được X A1  0,4;YA1  1,67
FaC1 702,16
Xét tỉ số   0, 287  e
VFrC1 1.2438,06
tra bảng ta được X C1  1;YC1  0
K  1,2
Kt  1 vì nhiệt độ làm việc nhỏ hơn 100 0C
Tải trọng độn quy ước tác dụng lên ổ:

QA1  QrA1  ( X A1VFrA1  YA1 FaA1 ) K Kt


 (0, 4.1.1164, 42  1,67.1089,83)1, 2.1  2742,94 N

QC1  QrC1  ( X C1VFrC1  YC1 FaC1 ) K K t


 1.1.2438,06  0.702,16 1, 2.1  2925,67 N

Vì QC1  QA1 nên ta tính toán ổ theo thông số tại C1


Vì tải thay đổi nên ta tính ải trọng tương đương theo công thức

NGUYỄN HỮU TIẾN –G0902749 49


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD DƯƠNG ĐĂNG DANH

QE  3
 Q L  3
i i

L i

3 3 3
 Q1   Q2   Q3 
  L1    L2    L3
 QC1
3
 C1 
Q  C2 
Q  C3 
Q
Ln
3 3 3
 T1   T2   T3 
  L1    L2    L3
 QC1
3
 T1   T1   T1 
Ln
13.18432  0,63.8448  0, 23.11520
 2925,67 3  2367,53 N
38400

4. Thời Gian Làm Việc Tương Đương Triệu Vòng Quay


60nLhE 60.485.38400
L   1117, 44
106 106

5. Khả Năng Tải Động Tính Toán Của Ổ


10
Ctt  QE L  2367,53. 1117, 44  19443N  19, 443kN
m 3

10
Với m  do ổ đũa
3
Ta thấy Ctt  C nên ổ 7205 đảm bảo bền, chọn ổ này.
6. Tính Lại Tuổi Thọ Thực Sự Của Ổ
10
m
C   24000  3
L     2254,51
 
Q  2367,53 
106 L 106.2254,51
Lh    77474,57
60.n 60.485

7. Kiểm Tra Số Vòng Quay Tới Hạn Của Ổ

NGUYỄN HỮU TIẾN –G0902749 50


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD DƯƠNG ĐĂNG DANH

kk k
Số vòng quy tới hạn của ổ n  D pwn 1 2 3
gh D pw
Trong đó:  Dpw n   2,5.105 Tra bảng ổ côn đũa bôi trơn bằng mỡ dẻo
d  D 25  52
D pw    38,5mm
2 2
k1  1 vì Dpw  100mm
k2  1, cỡ nhẹ
k3  1 vì Lh  50000h
2,5.105.1.1.1
 ngh   6493,5
38,5
n  n thỏa
gh

II-TÍNH TOÁN CHỌN Ổ LĂN CHO TRỤC II

.
Fr2 = 1235,82N

Ft2= 3209,63N
Fa2=1107,67N
FA2y=1708N
FA2x=4461N FD2x=4368N

FD2y=899N

Ft3=5618,19N
Fr3 = 2045,13N

NGUYỄN HỮU TIẾN –G0902749 51


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD DƯƠNG ĐĂNG DANH

Fa
1. Tính Sơ Bộ Tỉ Số
Fr
Fa Fa 1107,67
   0, 25  0,3
FrA1 FxD 2  FyD 2
2 2
4368  899
2 2

Ta chọn ổ bi đỡ một dãy cho trục II.

Chọn sơ bộ ổ 407 cỡ nặng

Kí hiệu d , mm D, mm B, mm r, mm C , kN C0 , kN

407 35 100 25 2,5 43,6 31,9

2. Xác Định Thành Phần Lực Tác Dụng Lên Ổ.

NGUYỄN HỮU TIẾN –G0902749 52


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD DƯƠNG ĐĂNG DANH

Fr2 = 1235,82N

Ft2= 3209,63N
Fa2=1107,67N
FA2y=1708N
FA2x=4461N FD2x=4368N

FD2y=899N

Ft3=5618,19N
Fr3 = 2045,13N

- Lực hướng tâm xác định theo công thức:


FrA2  FxA2 2  FyA2 2  44612  17082  4776,8 N

FrD 2  FxD2 2  FyD


2
2  43682  8992  4459,55 N
- Lực dọc trục ổ đỡ bằng tổng các lực dọc trục ngoài
FaA2  FaD 2  Fa  1107,67 N
3. Chọn Ổ Theo Khả Năng Tải Động.
- Tải trọng động quy ước tác dụng lên ổ
Q  Qr   XVFr  YFa  K Kt
Trong đó: V  1 do vòng trong quay.
FaA2 1107,67
Xét tỉ số   0, 247  e
VFrA2 1.4476,8
tra bảng ta được X A2  0,56;YA2  1,92
FaD 2 1107,67
Xét tỉ số   0, 248  e
VFrD 2 1.4459,55
tra bảng ta được X D 2  0,56;YD 2  1,92
K  1,2
Kt  1 vì nhiệt độ làm việc nhỏ hơn 100 0C

NGUYỄN HỮU TIẾN –G0902749 53


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD DƯƠNG ĐĂNG DANH

Tải trọng độn quy ước tác dụng lên ổ:

QA 2  QrA 2  ( X A 2VFrA2  YA2 FaA2 ) K Kt


 (0,56.1.4476,8  1,92.1107,67)1, 2.1  5560,5 N

QD 2  QrD 2  ( X D 2VFrD 2  YD 2 FaD 2 ) K K t


  0,56.1.4459,55  1,92.1107,67 1, 2.1  5548,9 N

Vì QA2  QD 2 nên ta tính toán ổ theo thông số tại A2


Vì tải thay đổi nên ta tính tải trọng tương đương theo công thức

QE  3
 Q L 
3
i i

L i

3 3 3
 Q1   Q2   Q3 
 L 
 1  
 2 
L  L3
 QA 2
3
 C1 
Q  C2 
Q  C3 
Q
Ln
3 3 3
 T1   T2   T3 
  L1    L2    L3
 QA2
3
 T1   T1   T1 
Ln
13.18432  0,63.8448  0, 23.11520
 5560,5 3  4499,7 N
38400

4. Thời Gian Làm Việc Tương Đương Triệu Vòng Quay


60nLhE 60.139,77.38400
L   322,03
106 106
5. Khả Năng Tải Động Tính Toán Của Ổ
Ctt  QE m L  4499,7. 3 322,03  30842 N  30,842kN

NGUYỄN HỮU TIẾN –G0902749 54


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD DƯƠNG ĐĂNG DANH

Với m  3 do ổ bi
Ta thấy Ctt  C nên ổ 407 đảm bảo bền, chọn ổ này.
6. Tính Lại Tuổi Thọ Thực Sự Của Ổ
m 3
C   43600 
L     909,72
 
Q  4499,7 
106 L 106.909,72
Lh    108478, 2
60.n 60.139,77

7. Kiểm Tra Số Vòng Quay Tới Hạn Của Ổ

kk k
Số vòng quy tới hạn của ổ n  D pwn 1 2 3
gh D pw
Trong đó:  Dpw n   4,5.105 Tra bảng ổ côn đũa bôi trơn bằng mỡ dẻo
d  D 35  100
D pw    67,5mm
2 2
k1  1 vì Dpw  100mm
k2  0,8 , cỡ nặng
k3  1 vì Lh  50000h
4,5.105.1.0,8.1
 ngh   5333,3
67,5
n  n thỏa
gh

II-TÍNH TOÁN CHỌN Ổ LĂN CHO TRỤC III

NGUYỄN HỮU TIẾN –G0902749 55


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD DƯƠNG ĐĂNG DANH

Fr4 = 2054,13N

Ft4= 5618,91N

FB3x =1640N

Fr =3957N

FD3x=3302N
FB3y =744N FD3y=1301N

Fa
1. Tính Sơ Bộ Tỉ Số
Fr

Fa  0 do không có lực dọc trục ta chọn ổ bi đỡ 1 dãy

Chọn sơ bộ ổ 210 cỡ nhẹ

Kí hiệu d , mm D, mm B, mm r, mm C , kN C0 , kN

210 50 90 20 2 27,5 20,2

NGUYỄN HỮU TIẾN –G0902749 56


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD DƯƠNG ĐĂNG DANH

2. Xác Định Thành Phần Lực Tác Dụng Lên Ổ.

Fr4 = 2054,13N

Ft4= 5618,91N

FB3x =1640N

Fr =3957N

FD3x=3302N
FB3y =744N FD3y=1301N

- Lực hướng tâm xác định theo công thức:


FrB 3  FxB2 3  FyB2 3  16402  7442  1800,9 N

FrD 3  FxD2 3  FyD


2
3  33022  13012  3549,1N
3. Chọn Ổ Theo Khả Năng Tải Động.
- Tải trọng động quy ước tác dụng lên ổ

Q  Qr   XVFr  YFa  K Kt

Trong đó: V  1 do vòng trong quay.

Vì Fa  0 nên X B3  X D3  1;YB3  YD3  0

K  1,2

Kt  1 vì nhiệt độ làm việc nhỏ hơn 100 0C


Tải trọng độn quy ước tác dụng lên ổ:

NGUYỄN HỮU TIẾN –G0902749 57


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD DƯƠNG ĐĂNG DANH

QB 3  QrB 3  ( X B 3VFrB 3  YB 3 FaB 3 ) K K t


 (1.1.1800,9  0.0)1, 2.1  2161,08 N

QD 3  QrD 3  ( X D 3VFrD 3  YD 3 FaD 3 ) K Kt


 1.1.3549,1  0.0 1, 2.1  4258,92 N
Vì QD3  QB 3 nên ta tính toán ổ theo thông số tại D3
Vì tải thay đổi nên ta tính tải trọng tương đương theo công thức

QE  3
 Q L 
3
i i

L i

3 3 3
 Q1   Q2   Q3 
  L1    L2    L3
 QD 3
3
 C1 
Q  C2 
Q  C3 
Q
Ln
3 3 3
 T1   T2   T3 

  1   2   L3
L L 
 QD3
3
 T1   T1   T1 
Ln
13.18432  0,63.8448  0, 23.11520
 4258,92 3  3446, 43 N
38400

4. Thời Gian Làm Việc Tương Đương Triệu Vòng Quay


60nLhE 60.60,51.38400
L   139, 4
106 106
5. Khả Năng Tải Động Tính Toán Của Ổ
Ctt  QE m L  3446,43. 3 139,4  17870N  17,87kN
Với m  3 do ổ bi
Ta thấy Ctt  C nên ổ 210 đảm bảo bền, chọn ổ này.

6. Tính Lại Tuổi Thọ Thực Sự Của Ổ

NGUYỄN HỮU TIẾN –G0902749 58


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD DƯƠNG ĐĂNG DANH
m 3
C  27500 
L     508,03
Q  3446, 43 
106 L 106.508,03
Lh    139953,1
60.n 60.60,5

7. Kiểm Tra Số Vòng Quay Tới Hạn Của Ổ

kk k
Số vòng quy tới hạn của ổ n  D pwn 1 2 3
gh D pw
Trong đó:  Dpw n   4,5.105 Tra bảng ổ côn đũa bôi trơn bằng mỡ dẻo
d  D 50  90
D pw    70mm
2 2
k1  1 vì Dpw  100mm
k2  1, cỡ nhẹ
k3  1 vì Lh  50000h
4,5.105.1.1.1
 ngh   6428,6
70
n  n thỏa
gh

NGUYỄN HỮU TIẾN –G0902749 59


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD DƯƠNG ĐĂNG DANH

IV- TÍNH CHỌN NỐI TRỤC ĐÀN HỒI.


1- Moment danh nghĩa truyền qua nối trục
𝑃3
𝑇3 = 9,55. 106 = 847521,07 𝑁𝑚𝑚
𝑛3
2- Hệ số chế độ làm việc
k=1,5
3- Từ moment xoắn ta tra bảng
d D dm L l d1 D0 z nmax B B1 l1 D3 l2
50 210 95 175 110 90 160 8 2850 6 70 40 36 40

4- Điều kiện sức bền dập của vòng đàn hồi


  2kT 
2.1,5.847521,07
 3, 07 MPa  [ ]d
d zD dcl 8.160.18.36
0 3
5- Điều kiện sức bền uốn của chốt
kTl 1,5.847521,07.45
u  0   76, 63MPa  [ ]u
3
0,1.dc D Z 0,1.183
.160.8
0

NGUYỄN HỮU TIẾN –G0902749 60


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD DƯƠNG ĐĂNG DANH

PHẦN 6: BÔI TRƠN TRONG HỘP GIẢM TỐC ,THIẾT KẾ VỎ HỘP VÀ CÁC CHI
TIẾT LIÊN QUAN

1.Bôi trơn trong hộp giảm tốc:

- Để giảm mất mát công suất vì ma sát, giảm mài mọn răng, đảm bảo thoát nhiệt
tốt và đề phòng các tiết máy bị han gỉ, ta cần bôi trơn liên tục các chi tiết trong
HGT.
- Phương pháp bôi trơn: các bánh răng có vận tốc nhỏ ( < 12 m/s ) nên ta chọn
phương pháp bôi trơn bằng cách ngâm dầu: các bánh răng được ngâm trong dầu
chứa ở trong HGT; các bánh răng nhỏ được bôi trơn bằng cách bắn toé dầu thông
qua các bánh răng lớn ngâm trong dầu. Các ổ lăn được bôi trơn bằng mỡ. Mỡ bôi
trơn được tra định kì vào ổ, các con lăn sau mỗi lần bảo dưỡng.
- Loại dầu bôi trơn HGT: tra bảng 18.11 [1] với vật liệu làm bánh răng là thép
có 470 <  b < 1000 (MPa) ta được độ nhớt Centistoc là 160 và độ nhớt Engle là 16.
Tra bảng 18.13 [1] ta chọn loại dầu ô tô máy kéo AK – 15 để bôi trơn.

2.Thiết kế vỏ hộp giảm tốc và các chi tiết liên quan:

Vỏ hộp giảm tốc có nhiệm vụ đảm vị trí tương đối giữa các chi tiết và bộ phận
máy, tiếp nhận tải trọng cho các chi tiết lắp trên vỏ truyền đến, đựng dầu bôi trơn,
bảo vệ các chi tiết máy khỏi bụi.

2.1.Chọn bề mặt lắp ghép nắp và thân:


Để thuận lợi cho việc lắp ghép các chi tiết trong HGT, ta chọn bề mặt ghép
nắp và thân đi qua đường tâm của các trục.
Chọn bề mặt lắp ghép song song với mặt đáy

NGUYỄN HỮU TIẾN –G0902749 61


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD DƯƠNG ĐĂNG DANH

2.2.Xác định các kích thước cơ bản của vỏ hộp:

Tên gọi Biểu thức tính toán

Chiều dày: Thân hộp ,   = 0,03.a+3 = 0,03.199,5+ 3=9,75 mm (Chọn


=10mm)
Nắp hộp,1
1 = 0,9.  = 0,9. 10 = 9 mm (chon 𝛿1 = 9𝑚𝑚)

Gân tăng cứng:Chiều dày , e e =(0,8  1) = 7,2  9. Chọn e = 8 mm.

Chiều cao, h h < 58.


Độ dốc Khoảng 2o.

Đường kính:

Bulông nền, d1; d1> 0,04.a+10 = 19>12 Chọn d1 =19mm ( M20)

Bulông cạnh ổ, d2 : d2 = (0,7  0,8).d1 =13,3 15,2 Chọn d2 =16 mm


(M16)
Bulông ghép bích và nắp ,d3
d3 = (0,8  0,9).d2 Chọn d3 = (M12)
Vít ghép nắp ổ, d4 ;

Vít ghép nắp của thăm dầu d5 ;M4 d4 = (0,6  0,7).d2 Chọn d4 = (M8)

d5 = (0,5  0,6).d2 Chọn d5 = (M10)

Mặt bích ghép nắp và thân:

Chiều dày bích than hộp, S3 S3 =(1,4  1,8).d3 , chọn S3 = 16 mm


Chiều dày bích nắp hộp, S4 S4 = ( 0,9  1).S3 = 16 mm
Bề rộng bích nắp thân. K3 K3 = K2 – ( 35 ) mm =44 – 4 = 40 mm

Kích thước gối trục:

Đường kính ngoài và tâm lỗ vít,D3, Định theo kích thước nắp ổ
D2
K2 =E2 + R2 + (35)=25,6+ 20,8 + 5=52

NGUYỄN HỮU TIẾN –G0902749 62


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD DƯƠNG ĐĂNG DANH

Bề rộng mặt ghép bulông cạnh ổ: K2 E2≈ 1,6.d2 =1,6.16= 25,6 mm.

Tâm lỗ bulong cạnh ổ: E2 và C R2 ≈ 1,3.d2 = 1,3. 16 =20,8 mm

(k là khoảng cách từ tâm bulông C ≈ D3/2 nhưng phải đảm bảo


đến mép lỗ)
k  1,2.d2 = 19,2 mm
Bề rộng bích nắp và thân
K3=K2-(3÷5)=49
Chiều cao h
h: phụ thuộc tâm lỗ bulong và kích thước mặt tựa

Mặt đế hộp: S1 = (1,3  1,5) d1 S1 =28 mm


Chiều dày khi không có phần lồi S1 K1 3.d1 3.20 =57mm
Bề rộng mặt đế hộp, K1 và q q  K1 + 2 = 57 + 2.9 =75 mm;

Khe hở giữa các chi tiết


 (1  1,2)  (9 10,8)mm. chọn  = 10mm
Giữa các bánh răng với thành trong
1 (3  5) 1 (27  45)mm. Chọn1= 40 mm
hộp
 = 10mm
Giữa đỉnh bánh răng lớn với đáy
hộp

Giữa các bánh răng với nhau

Số lượng bulong nền Z Z = ( L + B )/( 200  300) Chọn Z =6

NGUYỄN HỮU TIẾN –G0902749 63


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD DƯƠNG ĐĂNG DANH

2.3.Một số kết cấu khác liên quan đến cấu tạo của vỏ HGT:
2.3.1.Bu lông vòng hoặc vòng móc:
Để nâng, vận chuyển HGT, trên nắp và thân thường được lắp thêm bu lông
vòng hoặc chế tạo vòng móc. Ta chọn cách chế tạo bu lông vòng trên nắp HGT.
Kích thước cơ bản như sau:

Khối
Ren lượng
d1 d1 d1 d 1 d1 h h1 h2 l ≥ f b c x r r1 r2
d 1 vít
(kg)
M12 54 30 12 30 17 26 10 7 25 2 14 1,8 3,5 2 5 6 0,178

2.3.2. Chốt định vị:


Để dễ dàng tháo và lắp các chi tiết trong hộp, HGT được chia làm hai
nửa, trên và dưới tại đường tâm các trục. Do đó các lỗ lắp ổ cần phải được
gia công đồng thời. Để đảm bảo vị trí tương đối giữa thân và nắp trước và
sau khi gia công ta cần phải dùng hai chốt định vị. Nhờ có chốt định vị mà
khi xiết bu lông sẽ không làm cho vòng ngoài của ổ bị biến dạng, không
làm giảm tuổi thọ của ổ.
Để tăng khả năng định vị, ta sử dụng chốt định vị hình côn. Theo
bảng 18.4b [2] ta chọn chốt có hình dạng và kích thước như sau:

NGUYỄN HỮU TIẾN –G0902749 64


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD DƯƠNG ĐĂNG DANH

d (mm) c (mm) l (mm)


6 1 42

2.3.4.Cửa thăm:
Để kiểm tra, quan sát các chi tiết máy trong HGT khi lắp, để đổ dầu
vào hộp dễ dàng, trên đỉnh hộp ta làm cửa thăm. Cửa thăm được đậy bằng
nắp, trên nắp có lắp nút thông hơi. Theo bảng 18.5 [2] ta có kích thước
nắp quan sát như sau:

NGUYỄN HỮU TIẾN –G0902749 65


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD DƯƠNG ĐĂNG DANH

Bảng thông số (mm)


A B A1 B1 C C1 K R Vít Số
lượng

100 75 150 100 125 - 87 12 M8x22 4

2.3.5.Nút thông hơi:


Khi làm việc, nhiệt độ trong hộp tăng lên, để giảm áp suất và điều
hoà, trao đổi không khí trong và ngoài hộp ta dùng nút thông hơi. Nút
thông hơi được lắp trên nắp của cửa thăm hoặc ở vị trí cao nhất của hộp.
Hình dạng và kích thước cơ bản của nút như sau:

H23. Hình dạng và kích thước nút thông hơi.


A B C D E G H I K L M N O P Q R S
M27x2 15 30 15 45 36 32 6 4 10 8 22 6 32 18 36 32

2.3.6.Nút tháo dầu:


Sau một thời gian làm việc, dầu bôi trơn chứa trong hộp bị bẩn hoặc
bị biến chất. Do đó ta cần phải thay dầu mới cho HGT. Để tháo dầu cũ, ở
đáy hộp ta để lỗ tháo dầu. Để tháo dầu được dễ dàng, đáy hộp ta làm dốc
về phía có lỗ tháo dầu. Tại vị trí lỗ tháo dầu, ta phay lõm xuống một chút.

NGUYỄN HỮU TIẾN –G0902749 66


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD DƯƠNG ĐĂNG DANH

Với nút tháo dầu trụ, theo bảng 18.7 [2] ta có kết cấu và các kích thước
của nút tháo dầu là:
Do m

D
d
b
L S

H24. Hình dạng và kích thước nút tháo dầu.

d b m f L c q D S D0

M16X2 12 8 3 23 2 13,8 26 17 19,6

2.3.7.Que thăm dầu:


Hộp giảm tốc được bôi trơn bằng cách ngâm dầu và bắn toé nên lượng
dầu trong hộp phải đảm bảo điều kiện bôi trơn. Để biết được mức dầu
trong hộp ta cần có thiết bị chỉ dầu. ở đây ta sử dụng que thăm dầu để kiểm
tra mức dầu. Hình dạng và kích thước cơ bản của que thăm dầu như sau:

Hình 25: Hình dạng, kích thước que thăm dầu.

NGUYỄN HỮU TIẾN –G0902749 67


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD DƯƠNG ĐĂNG DANH

PHẦN 7: BẢNG DUNG SAI LẮP GHÉP

Dựa vào kết cấu làm việc, chết độ tải của các chi tiết trong hộp giảm tốc mà ta chọn
các kiểu lắp ghép sau

I.1. Dung sai và lắp ghép bánh răng:


Chịu tải vừa , thay đổi va đập nhẹ vì thế ta chọn kiểu lắp trung gian H7/k6.

I.2. Dung sai lắp ghép ổ lăn:


Khi lắp ổ lăn ta cần lưu ý:
- Lắp vòng trong trên trục theo hệ thống lỗ, lắp vòng ngoài vào vỏ theo hệ thống
trục.
- Để các vòng ổ không trơn trượt theo bề mặt trục hoặc lỗ hộp khi làm việc, chọn
kiểu lắp trung gian có độ dôi cho các vòng quay.
- Đối với các vòng không quay ta sử dụng kiểu lắp có độ hở.
Vì vậy khi lắp ổ lăn lên trục ta chọn mối ghép k6, còn khi lắp ổ lăn vào vỏ ta chọn H7.

I.3. Dung sai lắp vòng chắn dầu:


Chọn kiểu lắp H7/d116 để thuận tiện cho quá trình tháo lắp.
Dung sai khi lắp vòng lò xo (bạc chắn ) trên trục tuỳ động:
Vì bạc chỉ có tác dụng chặn các chi tiết trên trục nên ta chọn chế độ lắp có độ hở
H8/h7.

I.4. Dung sai lắp ghép then lên trục:


Theo chiều rộng ta chọn kiểu lắp trên trục là P9 và kiểu lắp trên bạc là D10

I.5. Bảng dung sai lắp ghép bánh răng:


Sai lệch giới hạn Sai lệch giới hạn
trên (μm) dưới (μm) Nmax
Mối lắp Smax(μm)
(μm)
ES es EI ei

30H7/k6 +21 +15 0 +2 15 19

38H7/k6 +25 +18 0 +2 18 23

40H7/k6 +25 +18 0 +2 18 23

NGUYỄN HỮU TIẾN –G0902749 68


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY GVHD DƯƠNG ĐĂNG DANH

55H7/k6 +30 +21 0 +2 21 28

TÀI LIỆU THAM KHẢO


[1] THIẾT KẾ CHI TIẾT MÁY CÔNG DỤNG CHUNG
Trần Thiên Phúc
Nhà xuất bản Đại học quốc gia TPHCM

[2] TÍNH TOÁN HỆ THỐNG DẪN DỘNG CƠ KHÍ ( TẬP 1 VÀ 2 )


Trịnh Chất va Lê Văn Uyển
Nhà xuất bản giáo duc

[3] VẼ CƠ KHÍ
Vũ Tiến Đạt
Nhà xuất bản Đại học quốc gia TPHCM

[4] DUNG SAI LẮP GHÉP


Ninh Đức Tốn
Nhà xuất bản giáo dục –

NGUYỄN HỮU TIẾN –G0902749 69

You might also like