Professional Documents
Culture Documents
tài liệu học vẽ hộp giảm tốc
tài liệu học vẽ hộp giảm tốc
CHỌN ĐỘNG CƠ
u𝑐ℎ 24,8
ud = = = 3,1
uh 8
𝑃1 7,6
𝑃𝑑𝑐 = = = 7,95 𝑘𝑊
𝜂𝑜𝑙 . 𝜂𝑑 0,995 . 0,96
SVTH: Phùng Tấn Đạt GVHD Trần Quốc Hùng
𝑃3 7,19
𝑇3 = 9,55. 106 . = 9,55. 106 . = 1163805 𝑁. 𝑚𝑚
𝑛3 59
𝑃 7,15
𝑇4 = 9,55. 106 . 𝑛4 = 9,55. 106 . = 1157330 𝑁. 𝑚𝑚
4 59
Chọn 𝑑1 = 180
2. Đường kính các bánh đai d1, d2
Vận tốc đai :
πd1 n1
v1 = = 13,7 m/s < vmax = 25 m/s
60000
Đường kính bánh đai bị dẫn với ε = 0,02
ud1 2.180
d2 = = = 367,3
1 − ε 1 − 0,02
Dựa vào bảng 4.21/tr63 tài liệu [1] ta chọn đường kính đai tiêu chuẩn d2 = 400
Tỉ số truyền thực tế
d2 400
ut = = = 2,26
d1 (1 − ε) 180(1 − 0,02)
ut −u 2,26−2
∆ = 100% = 100% = 0,13% < 2%
u 2
SVTH: Phùng Tấn Đạt GVHD Trần Quốc Hùng
𝑜
Nên: 𝜎𝐻𝑙𝑖𝑚1 = 2 . 250 + 70 = 570 (𝑀𝑃𝑎)
𝑜
𝜎𝐻𝑙𝑖𝑚2 = 2 . 235 + 70 = 540 (𝑀𝑃𝑎)
Hệ số tuổi thọ :
Theo công thức 6.3/93 [1] ta có :
1
𝑁𝐻𝑂 𝑚𝐻
K HL =( )
𝑁𝐻𝐸
Trong đó: mH : bậc của đường cong mỏi khi thử về tiếp xúc
mH = 6 khi độ rắn mặt răng 𝐻𝐵 ≤ 350
𝑁𝐻𝑂 : số chu kì thay đổi ứng suất cơ sở khi tính về
độ bền tiếp xúc
2,4
Theo công thức 6.5/93[1] : 𝑁𝐻𝑂 = 30. 𝐻𝐻𝐵
Do đó: 𝑁𝐻𝑂1 = 30 . 1802,4 = 1,71 . 107
𝑁𝐻𝑂2 = 30 . 1702,4 = 1,47 . 107
Vì bộ truyền làm việc có tải trọng thay đổi. Nếu số chu kì thay đổi ứng
suất tương đương được tính theo công thức 6.7/93 [1]:
𝑇𝑖 3
𝑁𝐻𝐸 = 60𝑐 ∑ ( ) 𝑛𝑖 . 𝑡𝑖
𝑇𝑚𝑎𝑥
Với: 𝑁𝐻𝐸 : số chu kì thay đổi ứng suất tương đương
c =1 : số lần ăn khớp trong 1 lần quay.
𝑇𝑖 : moment xoắn ở chế độ i.
𝑛𝑖 = 470,3 (𝑣/𝑝ℎ) : số vòng quay bánh dẫn.
𝑡𝑖 = 8 . 2 . 300 . 5 = 24000 (ℎ): tổng thời gian làm việc
530 . 1
[σH2 ] = = 441,8 (𝑀𝑃𝑎)
1,1
Với cấp nhanh sử dụng răng nghiêng theo công thức 6.12/95 [1]:
[σH1 ]+[σH2 ]
[σH ] = = 454,3 (𝑀𝑃𝑎) < 1,25[σH2 ]
2
Ứng suất uốn [σF ] cho phép theo công thức 6.2a/93 [1]:
𝑜
𝜎𝐹𝑙𝑖𝑚 . 𝐾𝐹𝐶 . 𝐾𝐹𝐿
[σF ] =
𝑆𝐹
Trong đó:
𝑜
𝜎𝐹𝑙𝑖𝑚 : giới hạn bền mõi uốn của mặt răng ứng với chu kì cơ sở
𝐾𝐹𝐿 : hệ số tuổi thọ.
𝑆𝐹 = 1,75 : hệ số an toàn (tra bảng 6.2/94 [1])
𝐾𝐹𝐶 = 1 : hệ số xét đến ảnh hưởng đặt tải.
Giới hạn bền mõi uốn của mặt răng ứng với chu kì cơ sở :
Theo bảng 6.2/94 [1] với thép C45, thường hóa:
𝑜
𝜎𝐹𝑙𝑖𝑚 = 1,8. 𝐻𝐵 , 𝑆𝐹 = 1,75
Với : bánh nhỏ : 𝐻𝐵1 = 250 , bánh lớn : 𝐻𝐵2 = 235
𝑜
Nên : 𝜎𝐹𝑙𝑖𝑚1 = 1,8 . 250 = 450 (𝑀𝑃𝑎)
𝑜
𝜎𝐹𝑙𝑖𝑚2 = 1,8 . 235 = 423 (𝑀𝑃𝑎)
Hệ số tuổi thọ :
Theo công thức 6.4/93 [1] ta có :
1
𝑁𝐹𝑂 𝑚𝐹
K FL =( )
𝑁𝐹𝐸
Trong đó:
mF : bậc của đường cong mỏi khi tính về uốn
mF = 6 khi 𝐻𝐵 ≤ 350
𝑁𝐹𝑂 : Số chu kì thay đổi ứng suất cơ sở khi tính độ bền uốn
𝑁𝐹𝑂 = 4.106 đối với tất cả các loại thép
𝑁𝐹𝑂1 = 𝑁𝐹𝑂2 = 4.106 (𝑐ℎ𝑢 𝑘ì)
𝑁𝐹𝐸 : số chu kì thay đổi ứng xuất tương đương
Khi bộ truyền chịu tải trọng thay đổi, theo công thức 6.8/93 [1]:
SVTH: Phùng Tấn Đạt GVHD Trần Quốc Hùng
𝑚𝐹
𝑇𝑖
𝑁𝐹𝐸 = 60𝑐 ∑ ( ) 𝑛𝑖 . 𝑡𝑖
𝑇𝑚𝑎𝑥
→ 𝑁𝐹𝐸1 = 60 . 1 . (0,2 + 0,6 . 0, 86 ). 470,3 . 24000 = 0,24.109
𝑁𝐹𝐸1 0,24.109
𝑁𝐹𝐸2 = = = 7,33.107
𝑢1 3,3
Ta có : 𝑁𝐹𝐸1 > 𝑁𝐹𝑂1 nên thay 𝑁𝐹𝐸1 = 𝑁𝐹𝑂1
𝑁𝐹𝐸2 > 𝑁𝐹𝑂2 nên thay 𝑁𝐹𝐸2 = 𝑁𝐹𝑂2
Do đó : K FL1 = K FL2 = 1
3 𝑇1 . 𝐾𝐻𝛽
a𝑤 = 𝐾𝑎 . (𝑢1 + 1). √
[𝜎𝐻 ]2 . 𝑢1 . 𝛹𝑏𝑎
Trong đó:
1
𝐾𝑎 = 43 (𝑀𝑃𝑎3 ) : hằng số phụ thuộc vào vật liệu ở cặp bánh
răng và loại răng tra bảng 6.5/96 [1].
𝑢1 = 3,3 : Tỉ số truyền
T1 = 154327 (𝑁. 𝑚𝑚): moment xoắn trên trục I
[σH ] = 454,3 (𝑀𝑃𝑎) : ứng suất tiếp xúc cho phép
𝛹𝑏𝑎 = 0,3 : tra bảng 6.6/97 [1]
Theo công thức 6.16/97 [1] :
Ψ𝑏𝑑 = 0,53. 𝛹𝑏𝑎 . (𝑢1 + 1) = 0,53 .0,3 . (3,3 + 1) = 0,71
𝐾𝐻𝛽 = 1,12 : hằng số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên
SVTH: Phùng Tấn Đạt GVHD Trần Quốc Hùng
chiều rộng vành răng khi tính về tiếp xúc , theo bảng
6.7/98 [1].
3 154327.1,12
→ 𝑎𝑤 = 43. (3,3 + 1)√ = 174 (𝑚𝑚)
454,32 . 3,3 . 0,3
Chọn : 𝑎𝑤 = 175 (𝑚𝑚)
2. 𝑇1 . 𝐾𝐻 . (𝑢 + 1)
𝜎𝐻 = 𝑍𝑀 𝑍𝐻 𝑍𝜀 √ 2 ≤ [𝜎𝐻 ]
𝑢. 𝑏𝑤 . 𝑑𝑤1
Trong đó :
𝑍𝑀 = 274 (𝑀𝑃𝑎)1/3 : hệ số ảnh hưởng đến tính vật liệu của các
bánh răng ăn khớp theo bảng 6.5/96[1]
𝑍𝐻 : hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc.
SVTH: Phùng Tấn Đạt GVHD Trần Quốc Hùng
2. cos 𝛽𝑏
𝑍𝐻 = √
sin 2𝛼𝑡𝑤
Với : 𝛽𝑏 : góc nghiêng của bánh răng trên hình trụ cơ sở
𝑡𝑔𝛽𝑏 = 𝑐𝑜𝑠𝛼𝑡 . 𝑡𝑔𝛽
𝛼𝑡 , 𝛼𝑡𝑤 : tính theo công thức ở bảng 6.11/104 [1], đối với
răng nghiêng không dịch chỉnh, với 𝛼 = 200 :
𝑡𝑔𝛼 𝑡𝑔20°
𝛼𝑡𝑤 = 𝛼𝑡 = arctg ( ) = arctg ( ) = 20,32°
𝑐𝑜𝑠𝛽 0,9828
→ 𝑡𝑔𝛽𝑏 = cos(20,32° ) . 𝑡𝑔(10,6° ) = 0,18
Do đó : 𝛽𝑏 = 10,2°
2. cos(10,624° )
→ 𝑍𝐻 = √ = 1,74
sin(2. 20,32° )
1 1
𝑍𝜀 = √ =√ = 0,76
𝜀𝛼 1,75
175
→ vH = 0,002 .73 . 2. √ = 2,12
3,3
Hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp, theo công thức
6.41/107 [1] :
𝑣𝐻 . 𝑏𝑤 . 𝑑𝑤1
𝐾𝐻𝑣 = 1 +
2. 𝑇1 . 𝐾𝐻𝛽 . 𝐾𝐻𝛼
Trong đó : 𝐾𝐻𝛼 = 1,13 : Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải
trọng cho các đôi răng (bảng 6.14)
𝐾𝐻𝛽 = 1,12 : Hệ số kể đến phân bố không điều tải trọng
trên chiều rộng vành răng khi tính về tiếp xúc.
2,12 . 53 . 81
→ 𝐾𝐻𝑣 =1+ = 1,02
2 . 154327 . 1,12 . 1,13
Hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc :
𝐾𝐻 = 𝐾𝐻𝛽 . 𝐾𝐻𝛼 . 𝐾𝐻𝑣 = 1,12 .1,13 .1,02 = 1,29
Thay các giá trị vừa tìm được vào 𝜎𝐻 ta được :
SVTH: Phùng Tấn Đạt GVHD Trần Quốc Hùng
2. 𝑇1 . 𝐾𝐻 . (𝑢 + 1)
𝜎𝐻 = 𝑍𝑀 𝑍𝐻 𝑍𝜀 √ 2
𝑢. 𝑏𝑤 . 𝑑𝑤1
= 449,58(𝑀𝑃𝑎)
Xác định chính xác ứng suất tiếp cho phép :
Theo CT 6.1/91 [1] với v= 2 (m/s) < 5 (m/s)
𝑍𝑣 = 1 hệ số ảnh hưởng của vận tốc vòng. Với cấp chính xác động học là 9.
Chọn cấp chính xác về mức tiếp xúc là 8, khi đó cần gia công độ nhám là R a =
2,5 ÷ 1,25 𝜇𝑚 , do đó ZR = 0,95 , với da < 700 (𝑚𝑚) , K xH = 1
Theo công thức 61 và 6.1a
[𝜎𝐻 ]𝑙𝑖𝑚 570
[𝜎𝐻 ] = . 𝑍𝑣 . 𝑍𝑅 . 𝐾𝑥𝐻 = . 1. 0,95 . 1 = 492,27 (MPa)
𝑆𝐻 1,1
→ σH < [𝜎𝐻 ] Thoả điều kiện về độ bền tiếp xúc
2. 𝑇1 . 𝐾𝐹 . 𝑌𝜀 . 𝑌𝛽 . 𝑌𝐹1
𝜎𝐹1 = ≤ [𝜎𝐹1 ]
𝑏𝑤 . 𝑑𝑤1 . 𝑚
Trong đó :
𝐾𝐹 : hệ số tải trọng khi tính về uốn
𝐾𝐹 = 𝐾𝐹𝛽 . 𝐾𝐹𝛼 . 𝐾𝐹𝑣
Trong đó :
𝐾𝐹𝛽 = 1,05 : Hệ số phân bố không điều tải trọng trên chiều rộng
vành răng ( tra bảng 6.7/98[1] )
𝐾𝐹𝛼 = 1,37 : Theo bảng 6.14/107 với v = 2 < 2,5(m/s) cấp chính xác 9
𝑎𝑤
Theo công thức 6.47/109 [1]: 𝑣𝐹 = 𝛿𝐹 . 𝑔𝑜 . 𝑣 . √
𝑢
Trong đó: 𝛿𝐹 = 0,006 ; go=73 ( tra bảng 6.15 & 6.16/107 [1])
175
→ 𝑣𝐹 = 0,006 .73 .2 . √ = 6,38
3,3
𝐾𝐹𝑣 : Hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp
SVTH: Phùng Tấn Đạt GVHD Trần Quốc Hùng
𝑣𝐹 . 𝑏𝑤 . 𝑑𝑤1 6,38 . 53 . 81
𝐾𝐹𝑣 = 1 + =1+ = 1,06
2. 𝑇1 . 𝐾𝐹𝛽 . 𝐾𝐹𝛼 2 .154327 . 1,05 . 1,37
Theo bảng 6.2/94 [1] đối với thép C45 tôi cải thiện đạt 𝐻𝐵 ≤ 350
𝑜
Có: 𝜎𝐻𝑙𝑖𝑚 = 2𝐻𝐵 + 70
Với: bánh nhỏ : 𝐻𝐵1 = 250 , bánh lớn : 𝐻𝐵2 = 235
𝑜
Nên: 𝜎𝐻𝑙𝑖𝑚1 = 2 . 250 + 70 = 570 (𝑀𝑃𝑎)
𝑜
𝜎𝐻𝑙𝑖𝑚2 = 2 . 235 + 70 = 540 (𝑀𝑃𝑎)
Hệ số tuổi thọ :
Theo công thức 6.3/93 [1] ta có :
1
𝑁𝐻𝑂 𝑚𝐻
K HL =( )
𝑁𝐻𝐸
Trong đó: mH : bậc của đường cong mỏi khi thử về tiếp xúc
mH = 6 khi độ rắn mặt răng 𝐻𝐵 ≤ 350
𝑁𝐻𝑂 : số chu kì thay đổi ứng suất cơ sở khi tính về
độ bền tiếp xúc
2,4
Theo công thức 6.5/93[1] : 𝑁𝐻𝑂 = 30. 𝐻𝐻𝐵
Do đó: 𝑁𝐻𝑂1 = 30 . 2502,4 = 1,7 . 107
𝑁𝐻𝑂2 = 30 . 2352,4 = 1,47 . 107
Vì bộ truyền làm việc có tải trọng thay đổi. Nếu số chu kì thay đổi ứng
suất tương đương được tính theo công thức 6.7/93 [1]:
3
𝑇𝑖
𝑁𝐻𝐸 = 60𝑐 ∑ ( ) 𝑛𝑖 . 𝑡𝑖
𝑇𝑚𝑎𝑥
Với: 𝑁𝐻𝐸 : số chu kì thay đổi ứng suất tương đương
c =1 : số lần ăn khớp trong 1 lần quay.
𝑇𝑖 : moment xoắn ở chế độ i.
𝑛𝑖 = 408,05 (𝑣/𝑝ℎ) : số vòng quay bánh dẫn.
𝑡𝑖 = 8 . 2 . 300 . 5 = 24000 (ℎ): tổng thời gian làm việc
→ 𝑁𝐻𝐸1 = 60.1. (0,2 + 0,83 . 0,6). 142,5 .24000 = 0,126. 108
𝑁𝐻𝐸1 5,01. 108
𝑁𝐻𝐸2 = = = 0,52. 107
𝑢1 2,42
Ta có : 𝑁𝐻𝐸1 > 𝑁𝐻𝑂1 nên thay 𝑁𝐻𝐸1 = 𝑁𝐻𝑂1
𝑁𝐻𝐸2 > 𝑁𝐻𝑂2 nên thay 𝑁𝐻𝐸2 = 𝑁𝐻𝑂2
Do đó : K HL1 = K HL2 = 1
Ứng suất tiếp xúc [σH ] cho phép
SVTH: Phùng Tấn Đạt GVHD Trần Quốc Hùng
570 . 1
[σH1 ] = = 518 (𝑀𝑃𝑎)
1,1
540 . 1
[σH2 ] = = 491 (𝑀𝑃𝑎)
1,1
Với cấp chậm sử dụng răng nghiêng theo công thức 6.12/95 [1]:
[σH1 ]+[σH2 ]
[σH ] = = 504,5 (𝑀𝑃𝑎) < 1,25[σH2 ]
2
Ứng suất uốn [σF ] cho phép theo công thức 6.2a/93 [1]:
𝑜
𝜎𝐹𝑙𝑖𝑚 . 𝐾𝐹𝐶 . 𝐾𝐹𝐿
[σF ] =
𝑆𝐹
Trong đó:
𝑜
𝜎𝐹𝑙𝑖𝑚 : giới hạn bền mõi uốn của mặt răng ứng với chu kì cơ sở
𝐾𝐹𝐿 : hệ số tuổi thọ.
𝑆𝐹 = 1,75 : hệ số an toàn (tra bảng 6.2/94 [1])
𝐾𝐹𝐶 = 1 : hệ số xét đến ảnh hưởng đặt tải.
Giới hạn bền mõi uốn của mặt răng ứng với chu kì cơ sở :
Theo bảng 6.2/94 [1] với thép C45, tôi cải thiện:
𝑜
𝜎𝐹𝑙𝑖𝑚 = 1,8. 𝐻𝐵 , 𝑆𝐹 = 1,75
Với : bánh nhỏ : 𝐻𝐵1 = 250 , bánh lớn : 𝐻𝐵2 = 235
𝑜
Nên : 𝜎𝐹𝑙𝑖𝑚1 = 1,8 . 250 = 450 (𝑀𝑃𝑎)
𝑜
𝜎𝐹𝑙𝑖𝑚2 = 1,8 . 235 = 423 (𝑀𝑃𝑎)
Hệ số tuổi thọ :
Theo công thức 6.4/93 [1] ta có :
1
𝑁𝐹𝑂 𝑚𝐹
K FL =( )
𝑁𝐹𝐸
Trong đó:
mF : bậc của đường cong mỏi khi tính về uốn
mF = 6 khi 𝐻𝐵 ≤ 350
𝑁𝐹𝑂 : Số chu kì thay đổi ứng suất cơ sở khi tính độ bền uốn
𝑁𝐹𝑂 = 4.106 đối với tất cả các loại thép
𝑁𝐹𝑂1 = 𝑁𝐹𝑂2 = 4.106 (𝑐ℎ𝑢 𝑘ì)
𝑁𝐹𝐸 : số chu kì thay đổi ứng xuất tương đương
Khi bộ truyền chịu tải trọng thay đổi, theo công thức 6.8/93 [1]:
SVTH: Phùng Tấn Đạt GVHD Trần Quốc Hùng
𝑚𝐹
𝑇𝑖
𝑁𝐹𝐸 = 60𝑐 ∑ ( ) 𝑛𝑖 . 𝑡𝑖
𝑇𝑚𝑎𝑥
→ 𝑁𝐹𝐸1 = 60 . 1 . (0,7 + 0,3 . 0, 86 ). 408,05 . 24000 = 4,58 .108
𝑁𝐹𝐸1 4,58 .108
𝑁𝐹𝐸2 = = = 1,72 .108
𝑢1 2,67
Ta có : 𝑁𝐹𝐸1 > 𝑁𝐹𝑂1 nên thay 𝑁𝐹𝐸1 = 𝑁𝐹𝑂1
𝑁𝐹𝐸2 > 𝑁𝐹𝑂2 nên thay 𝑁𝐹𝐸2 = 𝑁𝐹𝑂2
Do đó : K FL1 = K FL2 = 1
Ứng suất uốn [σF ] cho phép
450 . 1 . 1
[σF1 ] = = 257,1 (𝑀𝑃𝑎)
1,75
423 . 1 . 1
[σF2 ] = = 241,7 (𝑀𝑃𝑎)
1,75
Theo công thức 6.13, 6.14/ 95, 96 [1], ứng suất quá tải cho phép :
[σH ]𝑚𝑎𝑥 = 2,8. 𝜎𝑐ℎ2 = 2,8 . 450 = 1260 (𝑀𝑃𝑎)
[σF1 ]𝑚𝑎𝑥 = 0,8. 𝜎𝑐ℎ1 = 0,8 . 580 = 464 (𝑀𝑃𝑎)
[σF2 ]𝑚𝑎𝑥 = 0,8. 𝜎𝑐ℎ2 = 0,8 . 450 = 360 (𝑀𝑃𝑎)
chiều rộng vành răng khi tính về tiếp xúc , theo bảng
6.7/98 [1].
3 493919 . 1,12
→ 𝑎𝑤 = 43. (2,42 + 1)√ = 227 (𝑚𝑚)
454,32 . 2,42 . 0,3
Chọn : 𝑎𝑤 = 230 (𝑚𝑚)
2. cos 𝛽𝑏
𝑍𝐻 = √
sin 2𝛼𝑡𝑤
Với : 𝛽𝑏 : góc nghiêng của bánh răng trên hình trụ cơ sở
𝑡𝑔𝛽𝑏 = 𝑐𝑜𝑠𝛼𝑡 . 𝑡𝑔𝛽
𝛼𝑡 , 𝛼𝑡𝑤 : tính theo công thức ở bảng 6.11/104 [1], đối với
răng nghiêng không dịch chỉnh, với α = 20° :
𝑡𝑔𝛼 𝑡𝑔20°
𝛼𝑡𝑤 = 𝛼𝑡 = arctg ( ) = arctg ( ) = 20,33°
𝑐𝑜𝑠𝛽 0,9826
→ 𝑡𝑔𝛽𝑏 = cos(20,33° ) . 𝑡𝑔(10,7° ) = 0,177
Do đó : 𝛽𝑏 = 10,04°
2. cos(10,04° )
→ 𝑍𝐻 = √ = 1,74
sin(2. 20,33° )
𝑍𝜀 : Hệ số kể đến sự trùng khớp của răng
Hệ số trùng khớp dọc :
𝑏𝑤 . sin 𝛽 69 . sin(10,7° )
𝜀𝛽 = = = 2,3 > 1
𝑚. 𝜋 2. 𝜋
Mà :
1 1
𝜀𝛼 = [1,88 − 3,2 (
+ )] . 𝑐𝑜𝑠𝛽
𝑧1 𝑧2
1 1
= [1,88 − 3,2 ( + )] . cos(10,7° )
66 160
= 1,8
Trong đó: 𝑏𝑤 = 𝛹𝑏𝑎 . 𝑎𝑤 = 0,3 .230 = 69
Với 𝜀𝛽 > 1 , theo công thức 6.36c/105 [1] :
1 1
𝑍𝜀 = √ =√ = 0,76
𝜀𝛼 1,73
dw1 : Đường kính vòng lăn bánh nhỏ
2𝑎𝑤 2 .230
dw1 = = = 135 (𝑚𝑚)
𝑢𝑡 + 1 2,42 + 1
𝐾𝐻 : Hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc
SVTH: Phùng Tấn Đạt GVHD Trần Quốc Hùng
230
→ vH = 0,002 .73 . 1,52. √ = 2,16
2,42
Hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp, theo công thức
6.41/107 [1] :
𝑣𝐻 . 𝑏𝑤 . 𝑑𝑤1
𝐾𝐻𝑣 = 1 +
2. 𝑇1 . 𝐾𝐻𝛽 . 𝐾𝐻𝛼
Trong đó : 𝐾𝐻𝛼 = 1,13 : Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải
trọng cho các đôi răng
𝐾𝐻𝛽 = 1,03 : Hệ số kể đến phân bố không điều tải trọng
trên chiều rộng vành răng khi tính về tiếp xúc.
2,16 . 69 .135
→ 𝐾𝐻𝑣 =1+ = 1,02
2 . 493919 . 1,05 . 1,13
Hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc :
𝐾𝐻 = 𝐾𝐻𝛽 . 𝐾𝐻𝛼 . 𝐾𝐻𝑣 = 1,05 .1,13 .1,02 = 1,21
Thay các giá trị vừa tìm được vào 𝜎𝐻 ta được :
SVTH: Phùng Tấn Đạt GVHD Trần Quốc Hùng
2. 𝑇1 . 𝐾𝐻 . (𝑢 + 1)
𝜎𝐻 = 𝑍𝑀 𝑍𝐻 𝑍𝜀 √ 2
𝑢. 𝑏𝑤 . 𝑑𝑤1
Trong đó: 𝛿𝐹 = 0,006 ; go=73 ( tra bảng 6.15 & 6.16/107 [1])
230
→ 𝑣𝐹 = 0,006 .73 .2,16 . √ = 9,22
2,42
𝐾𝐹𝑣 : Hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp
khi tính vế uốn
SVTH: Phùng Tấn Đạt GVHD Trần Quốc Hùng
𝑧2 160
𝑧𝑣2 = = = 169 (𝑟ă𝑛𝑔)
𝑐𝑜𝑠 𝛽 𝑐𝑜𝑠 (10,7° )
3 3
Tra bảng 6.18/109 [1] ta được : 𝑌𝐹1 = 3,87 ; 𝑌𝐹2 = 3,62 ; m=2,5
[𝜎𝐹 ] : Ứng suất uốn cho phép
Với m = 2 , ta có :
𝑌𝑠 = 1,08 − 0,0695. ln(𝑚) = 1,08 − 0,0695. ln(2) = 1,03
𝑌𝑅 = 1 : Hệ số xét đến ảnh hưởng của độ nhám mặt lượn chân răng
𝐾𝑥𝐹 = 1: (𝑑𝑎 < 400 𝑚𝑚) Hệ số xét đến kích thước bánh răng ảnh
hưởng đến độ bền uốn
Thay các giá trị vừa tính được, ta có:
[𝜎𝐹1 ] = [𝜎𝐹1 ]. 𝑌𝑅 . 𝑌𝑠 . 𝐾𝑥𝐹 = 257 . 1 . 1,03 . 1 = 264,81 (𝑀𝑃𝑎)
[𝜎𝐹2 ] = [𝜎𝐹2 ]. 𝑌𝑅 . 𝑌𝑠 . 𝐾𝑥𝐹 = 241.7 . 1 . 1,03 . 1 = 248,95 (𝑀𝑃𝑎)
Thay các giá trị vừa tính được, ta có :
2 . 493919 . 1,55 . 0,58 . 0,924 . 3,87
𝜎𝐹1 = = 235,11 (𝑀𝑃𝑎)
69 . 135 . 2,5
𝜎𝐹1 . 𝑌𝐹2 235,11 . 3,62
𝜎𝐹2 = = = 219,9 (𝑀𝑃𝑎)
𝑌𝐹1 3,87
SVTH: Phùng Tấn Đạt GVHD Trần Quốc Hùng
2 . 𝑇1 2 . 493919
Ft1 = = = 7317 (𝑁)
𝑑𝑤1 135
+ Lực hướng tâm :
𝐹𝑡1 . 𝑡𝑔𝛼𝑡 7317 . 𝑡𝑔20,33°
Fr1 = = = 2759 (𝑁)
𝑐𝑜𝑠𝛽 𝑐𝑜𝑠10,7°
+ Lực dọc trục: Fa1 = Ft1 . 𝑡𝑔𝛽 = 7317. 𝑡𝑔10,7° = 1382,56 (𝑁)
Điều kiện bôi trơn đối với hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp
+ Mức dầu thấp nhất ngập ( 0,75 ÷ 2 ) chiều cao răng h2 của bánh răng lớn
cấp nhanh ( nhưng ít nhất 10mm )
+ Khoảng cách giữa mức dầu thấp nhất và cao nhất
h𝑚𝑎𝑥 − ℎ𝑚𝑖𝑛 = 10 ÷ 15 (𝑚𝑚)
+ Mức dẫn dầu cao nhất không ngập quá vượt quá 1/3 bán kính bánh lớn
phần cấp chậm
Tổng hợp 3 điều kiện trên ta có :
𝑑𝑎2 − 𝑑𝑓2 272 − 262
ℎ2 = = = 5𝑚𝑚 < 10𝑚𝑚
2 2
𝑑𝑎2 𝑑𝑎4
→ 𝐻= − 10 − (10 ÷ 15) >
2 3
272 331
= − 10 − (10 ÷ 15) = 116 ÷ 111 > = 64,33 (mm)
2 3
Vậy bộ truyền bánh răng trong hộp giảm tốc thỏa mãn điều kiện bôi trơn
SVTH: Phùng Tấn Đạt GVHD Trần Quốc Hùng
3 𝑇
𝑑𝑠𝑏 ≥ √
0,2. [𝜏]
Trục I II III
Chọn sơ bộ bo (𝑚𝑚) 21 25 29
a. Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực
Đây là hộp giảm tốc khai triển bánh răng trụ 2 cấp nên dùng trục II là trục
chuẩn.
Chiều dài mayơ bánh răng nghiêng 2 ( trục II ):
𝑙𝑚22 = (1,2 ÷ 1,5)𝑑2 = (1,2 ÷ 1,5). 45 = (53 ÷ 68)𝑚𝑚
⇒ chọn l𝑚22 = 54 (𝑚𝑚)
Chiều dài mayơ bánh răng nghiêng 3 ( trục II ) :
SVTH: Phùng Tấn Đạt GVHD Trần Quốc Hùng
c. Tính trục I
Xác định các lực tác dụng lên trục
Lực tác dụng từ đai:
𝐹𝑘𝑛 = 822 (𝑁)
Lực tác dụng lên bánh răng nghiêng :
Ft1 = 3810 N
Fr1 = 1435 N
Fa1 = 269 N
𝑑1 81
M1 = Fa1 . = 269. = 10894,5(𝑁. 𝑚𝑚)
2 2
Tính phản lực tại các gối đỡ
Vẽ biểu đồ moment
SVTH: Phùng Tấn Đạt GVHD Trần Quốc Hùng
+ Tiết diện B:
MtđB = √02 + 616502 + 0,75. 1543272 = 147184 (N. mm)
3 157761
𝑑𝐵 ≥ √ = 28,58(𝑚𝑚)
0,1 . 63
+ Tiết diện C:
MtđC = √660882 + 1042252 + 0,75. 1543272 = 181916 (N. mm)
3 181917
𝑑𝐶 ≥ √ = 30,67(𝑚𝑚)
0,1 . 63
+ Tiết diện D:
MtđD = √02 + 02 + 0,75. 02 = 0 (N. mm)
Vì MtđD = 0, để phù hợp với kết cấu cũng như lắp đặt, ta chọn
𝑑𝐷 = 𝑑𝐵
Chọn lại đường kính trục tại các tiết diện theo tiêu chuẩn (T.195/ [1])
𝑑𝐴 = 26𝑚𝑚 ; 𝑑𝐵 = 30𝑚𝑚 ; 𝑑𝑐 = 35𝑚𝑚 ; 𝑑𝐷 = 30𝑚𝑚 ;
Chọn then bằng (TCVN 2261-77) : vật liệu thép C45 với ứng suất dập cho
phép [σd ] = 100 𝑀𝑃𝑎 ,ứng suất cắt cho phép [τ] = 60 Mpa.
Tại vị trí lắp bánh răng trụ răng nghiêng 1 ( dC = 35𝑚𝑚 ):
SVTH: Phùng Tấn Đạt GVHD Trần Quốc Hùng
d. Tính trục II
Xác định các lực tác dụng lên trục
Lực tác dụng lên bánh răng nghiêng 2 :
Ft2 = 3810 N
Fr2 = 1435 N
SVTH: Phùng Tấn Đạt GVHD Trần Quốc Hùng
Fa2 = 269 N
𝑑2 269
M2 = Fa2 . = 269. = 36180.5(𝑁. 𝑚𝑚)
2 2
Lực tác dụng lên bánh răng nghiêng 3 :
Ft3 = 7317 N
Fr3 = 2759 N
Fa3 = 1382,56 N
𝑑3 134
M3 = Fa3 . = 1382,56. = 92594 (𝑁. 𝑚𝑚)
2 2
Tính phản lực tại các gối đỡ
Xét mặt phẳng zOy
Σ𝑀𝑥𝐴 = 𝑀2 + 𝐹𝑟2 . 64,5 + 𝑀3 − 𝐹𝑟3 . 133,5 + 𝑅𝐷𝑦 . 199 = 0
⇔ 36180,5 + 1435 . 64,5 + 92594 − 2759.133,5 + 𝑅𝐷𝑦 . 199 = 0
⇔ 𝑅𝐷𝑦 = 739(𝑁)
Σ𝐹𝑦 = 𝑅𝐴𝑦 + 𝐹𝑟2 − 𝐹𝑟3 + 𝑅𝐷𝑦 = 0
⇔ 𝑅𝐴𝑦 + 1435 − 2759 + 738 = 0
⇔ 𝑅𝐴𝑦 = 585 (𝑁)
Xét mặt phẳng xOz
Σ𝑀𝑦𝐴 = −𝐹𝑡2 . 64,5 − 𝐹𝑡3 . 133,5 + 𝑅𝐷𝑥 . 199 = 0
⇔ −3810 . 64,5 − 7317 .133,5 + 𝑅𝐷𝑥 . 199 = 0
⇔ 𝑅𝐷𝑥 = 5939 (𝑁)
Σ𝐹𝑥 = 𝑅𝐴𝑥 − 𝐹𝑡2 − 𝐹𝑡3 + 𝑅𝐷𝑥 = 0
⇔ 𝑅𝐴𝑥 − 3810 − 7317 + 5939 = 0
⇔ 𝑅𝐴𝑥 = 5188 (𝑁)
Vẽ biểu đồ moment
SVTH: Phùng Tấn Đạt GVHD Trần Quốc Hùng
SVTH: Phùng Tấn Đạt GVHD Trần Quốc Hùng
2𝑇 2 .493919
τC = = = 28,58 (𝑀𝑃𝑎) < [𝜏]
𝑑 . 𝑙𝑡 . 𝑏 45 . 48 . 14
Kiểm tra độ bền dập của then:
2𝑇 2 . 493919
σd = = = 130,66 < [σd ]
(ℎ − 𝑡1 ). lt . 𝑑 (9 − 5,5) . 48 . 45
Không thòa điều kiện bền . Ta chọn làm 2 then đối xừng trên trục
Tại vị trí lắp bánh răng trụ răng nghiêng 3 ( dB = 45 𝑚𝑚 ):
b = 14mm ; h = 9𝑚𝑚 ; 𝑡1 = 5,5𝑚𝑚
lt = (0,8 ÷ 0,9). 𝑙𝑚22 = (55,4 ÷ 61,2) = 61𝑚𝑚
Kiểm tra độ bền cắt của then :
2𝑇 2 .493919
τC = = = 22 (𝑀𝑃𝑎) < [𝜏]
𝑑 . 𝑙𝑡 . 𝑏 45 . 61 . 14
Kiểm tra độ bền dập của then:
2𝑇 2 . 493919
σd = = = 103 > [σd ]
(ℎ − 𝑡1 ). lt . 𝑑 (9 − 5,5) . 61. 45
Không thòa điều kiện bền . Ta chọn làm 2 then đối xừng trên trục
Tính kiểm nghiệm trục về độ bền mỏi ( tiết diện nguy hiểm C )
Với thép C45 có 𝜎𝑏 = 600 𝑀𝑃𝑎 ; 𝜎−1 = 0,436 . 𝜎𝑏 = 261,6 𝑀𝑃𝑎 ; 𝜏−1 =
0,58 . 𝜎−1 = 151,7 𝑀𝑃𝑎 ; tra bảng 10.7/197 [1] ta có : Ψσ = 0,05 ; 𝛹𝜏 = 0 .
Trục của hộp giảm tốc quay, ứng suất uốn thay đổi theo chu kì đối
xứng, do đó σm = 0 , σa tính theo công thức 10.22/196 [1] . Vì trục quay 1
chiều nên ứng suất xoắn thay đổi theo chu kì mạch động, do đó τm = 𝜏𝑎
tính theo công thức 10.23/196 [1]
√𝑀𝑥2 + 𝑀𝑦2 √1600042 + 4816542
σa = = = 48,74 𝑀𝑃𝑎
𝜋𝑑 3 𝑏. 𝑡1 . (𝑑 − 𝑡1 )2 𝜋. 503 14 . 5,5 . (45 − 5,5)2
− −
32 2𝑑 32 2 .5 0
𝑇 493919
τm = 𝜏𝑎 = =
𝜋𝑑 3 𝑏. 𝑡1 . (𝑑 − 𝑡1 )2 𝜋. 453 14 . 5,5. (45 − 6)2
2. [ − ] 2. [ − ]
16 2𝑑 16 2 . 45
= 10,89 𝑀𝑃𝑎
Chọn lắp ghép: bánh răng lắp trung gian H7/k6
Xác định hệ số 𝐾𝜎𝑑 và 𝐾𝜏𝑑 theo công thức 10.25,10.26/197 [1]
𝐾𝜎 𝐾𝜏
+ 𝐾𝑥 − 1 + 𝐾𝑥 − 1
𝜀𝜎 𝜀
𝐾𝜎𝑑 = ; 𝐾𝜏𝑑 = 𝜏
𝐾𝑦 𝐾𝑦
SVTH: Phùng Tấn Đạt GVHD Trần Quốc Hùng
Trong đó:
𝐾𝑥 = 1,06 tra bảng 10.8/197 [1] với Ra 2,5 ... 0,63
𝐾𝑦 = 1,7 dùng các phương pháp tăng bền bề mặt
𝐾𝜎 = 1,76 ; 𝐾𝜏 = 1,54 tra bảng 10.12/199 [1] gia công bằng dao phay
ngón
𝜀𝜎 = 0,88 ; 𝜀𝜏 = 0,81 tra bảng 10.10/198 [1] với dC = 50𝑚𝑚
Tra bảng 10.11/198 [1]:
𝐾𝜎 1,76 𝐾𝜎
= 2,06 > =2 ⇒ = 2,06
𝜀𝜎 0,88 𝜀𝜎
𝐾𝜏 1,54 𝐾𝜏
= 1,64 < = 1,9 ⇒ = 1,9
𝜀𝜏 0,81 𝜀𝜏
2,06 + 1,06 − 1 1,9 + 1,06 − 1
𝐾𝜎𝑑 = = 1,24 ; 𝐾𝜏𝑑 = = 1,15
1,7 1,7
Xác định hệ số an toàn 𝑠𝜎 và 𝑠𝜏 theo CT 10.20,10.21/195 [1]:
𝜎−1 261,6
𝑠𝜎 = = = 4,57
𝐾𝜎𝑑 . 𝜎𝑎 + 𝛹𝜎 . 𝜎𝑚 1,24 . 46,17 + 0,05 . 0
𝜏−1 151,7
𝑠𝜏 = = =
𝐾𝜏𝑑 . 𝜏𝑎 + 𝛹𝜏 . 𝜏𝑚 1,15 . 8,27 + 0 . 8,27
Xác định hệ số an toàn s theo công thức 10.19/195 [1]:
𝑠𝜎 . 𝑠𝜏 4,57 . 15,95
s= = = 4,39 > [𝑠] = 3
√𝑠𝜎2 + 𝑠𝜏2 √4,572 + 15,952
Thỏa điều kiện bền mỏi , 𝑠 > 3 nên không cần kiểm nghiệm độ cứng
của trụ
Ft4 = 7317 N
Fr4 = 2759 N
Fa4 = 1382,56 N
SVTH: Phùng Tấn Đạt GVHD Trần Quốc Hùng
𝑑4 336
M4 = Fa4 . = 1382,56. = 232270 (𝑁. 𝑚𝑚)
2 2
Vẽ biểu đồ moment
SVTH: Phùng Tấn Đạt GVHD Trần Quốc Hùng
SVTH: Phùng Tấn Đạt GVHD Trần Quốc Hùng
5. THIẾT KẾ Ổ LĂN
1 . TRỤC I
Với đường kính ngõng trục d = 35 mm ,
𝐹𝑎1 269
= = 0,187 < 3 𝑐ℎọ𝑛 ổ 𝑏𝑖 đỡ 1 𝑑ã𝑦
𝐹𝑟1 1435
Ta chọn ổ bi đỡ 1 dãy 6306 ( bảng P2.7 / 254 [1] ) có đường kính trong d =
30 mm, đường kính ngoài D = 62 mm, khả năng tải động C=20,3kN , khả năng
tải tỉnh 𝐶0 = 11,2 𝑘𝑁
Tổng lực tác dụng lên ổ lăn :
Ta chọn ổ bi đỡ chặn 7208( bảng P2.12 / 264 [1] ) có đường kính trong d =
40 mm, đường kính ngoài D = 80 mm, khả năng tải động C= 37,7 kN , khả năng
tải tỉnh 𝐶0 = 26 𝑘𝑁
Tổng lực tác dụng lên ổ lăn :
Kiểm nghiệm khả năng tải tĩnh của ổ ( công thức 11.19/221 [1] ) :
Q t = 𝑋0 . 𝐹𝑟 + 𝑌0 . 𝐹𝑎 = 𝑋0 . 𝐹𝑟 = 0,6 .2510 = 1560 (𝑁) < 𝐹𝑟
Với 𝑋0 = 0,6 ∶ hệ số tải trọng hướng tâm ( bảng 11.6/221 [1] )
Do đó : Q t = 𝐹𝑟 = 2,51 𝑘𝑁 < 𝐶0 = 36𝑘𝑁
Đảm bảo điều kiện bền về tải tỉnh
SVTH: Phùng Tấn Đạt GVHD Trần Quốc Hùng
Chọn vỏ hộp đúc vật liệu là gang xám GX15 -32
Chọn bề mặt lắp ghép giữa nắp hộp và thân hộp là mặt phẳng đi qua đường
tâm các trục để việc tháo lắp các chi tiết được dễ dàng.
Dựa vào ổ lăn đã tính toán để tra đường kính ngoài của ổ D. Căn cứ vào D để
tra các giá trị đường kính gối trục D2 , D3 và bulong nắp ổ. (BẢNG 9.10)
Tên gọi Biểu thức tính toán
Tâm lỗ bulông cạnh ổ E2 = 1,6. d2 = 23 𝑚𝑚
Và R 2 = 1,3. d2 = 19 𝑚𝑚
Khoảng cách từ tâm bulông k ≥ 1,2. d2 = 17 𝑚𝑚
đến mép lỗ
Kích Bề rộng mặt ghép bulông K 2 = E2 + R 2 + (3 ÷ 5) = 45 𝑚𝑚
cạnh ổ
thước Các thông số kích thước D D2 D3 d4 Z
M8gối trục Trục I 62 75 90 M6 4
Trục II 80 100 125 M8 4
Trục III 120 140 170 M10 6
SVTH: Phùng Tấn Đạt GVHD Trần Quốc Hùng
Khe hở Giữa đỉnh bánh răng lớn với ∆1 ≥ (3 ÷ 5). 𝛿 = (30 ÷ 50) 𝑚𝑚
đáy hộp → Chọn ∆1 = 30 𝑚𝑚
Giữa mặt bên các bánh răng ∆ ≥ 𝛿 = 10 𝑚𝑚
với nhau → Chọn ∆2 = 11 𝑚𝑚
Chiều dài hộp L = 636 mm
Số lượng Chiều rộng hộp B=225 mm
bulông nền Z 𝐿+𝐵
Z
Z= = 4,3 ÷ 2,9
(200 ÷ 300)
→ 𝑐ℎọ𝑛 𝑧 = 4
Mặt đế hộp khi có phần lồi S1 = (1,4 ÷ 1,7). 𝑑1 = 22 ÷ 27,2
→ 𝑐ℎọ𝑛 S1 = 22 𝑚𝑚
Bề rộng mặt đế hộp K1 = 3. 𝑑1 = 60𝑚𝑚
q ≥ 𝐾1 + 2𝛿 = 60 + 2 .7 = 74 𝑚𝑚
Để nâng và vận chuyển hộp giảm tốc phải thiết kế 2 bulông vòng, tra bảng
chọn bulông vòng M12
Để kiểm tra mức dầu trong hộp, ta kiểm tra bằng que thăm dầu
SVTH: Phùng Tấn Đạt GVHD Trần Quốc Hùng
Để tháo dầu cũ thay dầu mới thiết kế lỗ tháo dầu ở phần đấy hộp, nút tháo dầu
M20
Để cố định hộp giảm tốc trên bệ máy ở thân hộp có làm chân đế. Chân đế được
làm lồi
Để tăng độ cứng của vỏ hộp ta làm thêm các phần gân (xác định trên bản vẽ
lắp).
Để quan sát các chi tiết trong hộp và rót dầu vào hộp trên đỉnh nắp hộp ta lắp
nắp cửa thăm kích thước được tra bảng. Nắp được ghép bằng 4 bulông.
Để điều hòa không khí trong và ngoài hộp ta dùng nút thông hơi M27 ghép
trên nắp cửa thăm
Để ngăn cách mỡ trong ổ với dầu trong hộp, người ta thường dùng vòng chắn
dầu. Vòng gồm từ 2 đến 3 rãnh tiết diện tam giác. Cần lắp sao cho vòng lót ra
ngoài vỏ 1 ÷ 2 mm. Khe hở giữa vỏ (hoặc ống lót) với mặt ngoài của vòng ren
lấy khoảng 0,2mm.
SVTH: Phùng Tấn Đạt GVHD Trần Quốc Hùng
Để nối trục I với động cơ ta dùng khớp nối trục đàn hồi.
1. Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí tập một_ PGS.TS.Trịnh Chất_ TS Lê Văn
Uyển
2. Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí tập hai_ PGS.TS.Trịnh Chất_ TS Lê Văn
Uyển_nhà xuất bản Giáo Dục