Professional Documents
Culture Documents
Câu 1 (2,5đ)
Cho hệ thống truyền động cơ khí với công suất trên trục động cơ P=5,5KW, tốc độ quay
của động cơ nđc = 1460 vg/ph và chiều quay như hình 1. Bộ truyền đai dẹt có: đường kính
bánh đai d1 =140mm và d2=315mm. Bộ truyền bánh răng nghiêng có: Z1= 20răng, Z2= 40
răng,mô đun pháp mn =2mm và góc nghiêng =120. Bộ truyền trục vít: trục vít có số mối ren
Z3=2, bánh vít có Z4= 58 răng, mô đun m=8mm và hệ số đường kính q=10.Xem hiệu suất của
ổ lăn và bánh răng bằng một, hiệu suất của bộ truyền đai là đ =0,8 và bộ truyền trục vít
tv=0,8.
Hình 1
a/ Xác định tốc độ quay của trục III ? (0,5đ)
b/ Xác định phương chiều của các lực tác dụng lên bộ truyền bánh răng nghiêng và bộ
truyền trục vít ? (1đ)
c/ Tính giá trị các lực tác dụng (lực ăn khớp)của bộ truyền bánh răng và lực vòng (Ft4)của
bánh vít? (1đ)
Câu 2: (2,5 điểm)
Bộ truyền đai dẹt với các dữ liệu ở câu 1(hình 1).Có khoảng cách trục a = 1200mm, hệ số
ma sát giữa dây đai và bánh đai là𝑓1 = 0,29. Hãy:
a. Xác định lực căng ban đầu(F0) của bộ truyền để không xảyra hiện tượng trượt trơn? (1đ)
b. Bỏ qua lực căng phụ (Fv),xác định các lực căng trên nhánh dẫn và bị dẫn khi bộ truyền
làm việc (F1, F2)? (1đ)
c. Với điều kiện bộ truyền không đổi, nếu hệ số ma sát giữa dây đai và bánh đai tăng lên
𝑓2 = 0,38 thì khả năng tải (lực vòng Ft) tăng lên bao nhiêu lần? (0,5đ)
Câu 3: (2 điểm)
Hình 2 Hình 3
Câu 4: (3 điểm)
Cho trục trung gian của hộp giảm tốc có sơ đồ như hình 3.Bánh răng côn răng thẳng
𝑍1 (bánh bị dẫn cấp nhanh) có đường kính trung bình 𝑑𝑚 = 200𝑚𝑚, các lực ăn khớp: 𝐹𝑡1 =
1000𝑁, 𝐹𝑟1 = 163𝑁, 𝐹𝑎1 = 325𝑁, và bánh răng trụ răng nghiêng𝑍2 (bánh dẫn cấp chậm) có
đường kính vòng chia𝑑2 = 160𝑚𝑚, các lực ăn khớp: 𝐹𝑡2 = 1250𝑁, 𝐹𝑟2 = 465𝑁, 𝐹𝑎2 =
486𝑁. Các kích thước 𝐿1 = 100𝑚𝑚, 𝐿2 = 200𝑚𝑚, 𝐿3 = 100𝑚𝑚. Vật liệu chế tạo trục có
ứng suất uốn cho phép [𝜎] = 60𝑀𝑃𝑎. Hãy:
a.Xác định phản lực tại các gối đỡ A và D. (1đ)
b.Vẽ biểu đồ mômen uốn 𝑀𝑥 , 𝑀𝑦 ,mômen xoắn T và ghi giá trị các mômen tại các tiết diện
nguy hiểm. (1,5 đ)
c.Xác định đường kính trục tại tiết diện nguy hiểm B. (0,5 đ)
Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức) Nội dung
kiểm tra
[G1.2]: Có kiến thức trong tính toán thiết kế chi tiết máy và máy Câu 1
Câu 4
[G2.3]: Thành thạo trong giải quyết các bài toán về phân tích lực tác dụng lên
chi tiết máy, cơ cấu máy
[G 2.2]: Nắm vững cơ sở tính toán thiết kế các chi tiết máy:các thông số cơ bản, Câu 2
các đặc điểm trong truyền động, tỉ số truyền, vận tốc, hiệu suất Câu 3
[G4.1]: Hiểu được các chỉ tiêu tính toán đối với từng chi tiết máy chung, từ đó Câu 2
nắm vững được trình tự tính toán thiết kế các hệ truyền động cơ khí và các liên Câu 4
kết trong máy.
1.b +Phương chiều của các lực tác dụng lên bộ truyền bánh răng nghiêng – Trục vít
0,5
0,5
1.c + Tính giá trị các lực tác dụng (lực ăn khớp) của bánh răng:
𝑃đ𝑐 5,5
𝑇đ𝑐 = 9,55 ∗ 106 = 9,55 ∗ 106 = 35976𝑁𝑚𝑚
𝑛đ𝑐 1460
𝑇1 = 𝑇đ𝑐 ∗ 𝑢đ ∗ ô ∗ đ = 35976 ∗ 2.25 ∗ 1 ∗ 0,8 = 64757𝑁𝑚𝑚
𝑇2 = 𝑇1 ∗ 𝑢𝐵𝑅 ∗ ô ∗ 𝐵𝑅 = 64757 ∗ 2 ∗ 1 ∗ 1 = 129514𝑁𝑚𝑚
𝑇3 = 𝑇2 ∗ 𝑢 𝑇𝑉 ∗ ô ∗ 𝑇𝑉 = 129514 ∗ 29 ∗ 1 ∗ 0,8 = 3004725𝑁𝑚𝑚 0,25
𝑚𝑛 𝑍1
𝑑𝑤1 = = 40,9(𝑚𝑚); 𝑑𝑤4 = 𝑚𝑍4 = 464(𝑚𝑚)
𝑐𝑜𝑠𝛽
2𝑇1
𝐹𝑡1 = 𝐹𝑡2 = = 𝟑𝟏𝟔𝟕, 𝟏𝑁
𝑑𝑤1
𝑡𝑔𝑛
𝐹𝑟1 = 𝐹𝑟2 = 𝐹𝑡1 = 𝟏𝟏𝟕𝟖, 𝟓𝑁 0.5
𝑐𝑜𝑠𝛽
𝐹𝑎1 = 𝐹𝑎2 = 𝐹𝑡1 𝑡𝑔𝛽 = 𝟔𝟕𝟑, 𝟐𝑁
+ Lực vòng của bánh vít:
2𝑇3 0,25
𝐹𝑡4 = = 𝟏𝟐𝟗𝟓𝟏, 𝟒𝑁
𝑑𝑤4
2.b Xác định các lực căng trên nhanh dẫn và bị dẫn (F1, F2):
Ta có:
𝐹𝑡
𝐹1 = 𝐹0 + = 𝟖𝟖𝟒, 𝟐𝑁 0,5
2
𝐹𝑡
𝐹2 = 𝐹0 − = 𝟑𝟕𝟎, 𝟑𝑁 0,5
2
2.c Nếu tăng hệ số ma sát giữa dây đai và bánh đai lên 𝑓2 = 0,38 thì lực vòng Ft
(lực có ích) tăng lên:
Ta có:
2𝐹𝑜 (𝑒 𝑓1𝛼1 − 1)
𝐹𝑡−1 = = 𝟓𝟏𝟒𝑁
(𝑒 𝑓1𝛼1 + 1)
2𝐹𝑜 (𝑒 𝑓2𝛼1 − 1)
𝐹𝑡−2 = = 𝟔𝟒𝟔, 𝟖𝑁
(𝑒 𝑓2𝛼1 + 1)
𝐹𝑡−2
= 𝟏, 𝟐𝟔 (lần)
𝐹𝑡−1 0,5
Cách 2:
2
(1− 𝑓 𝛼 )
𝐹𝑡′ (𝑒 2 1 +1)
= 2 = 𝟏, 𝟐𝟓𝟖 (lần)
𝐹𝑡 (1− 𝑓 𝛼 )
(𝑒 1 1 +1)
𝑣𝑜𝑛𝑔
vậy, 𝑛𝑐 = 575( ), 𝑛𝑐 ngược chiều quay với 𝑍𝑎 0.5
𝑝ℎ𝑢𝑡
0,75
0,25
0,25
Tổng cộng: 10
Trưởng Bộ Môn TKM GV Kiểm tra đáp án