Professional Documents
Culture Documents
Phương án: 03
ĐỀ 10: THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
1
2
T
3
T1
T2
t
5 t1 t2
𝑇𝑖 2 𝑇 2 0,7𝑇 2
𝑝 3,51
𝑃𝑐𝑡 = = = 4,22(𝑘𝑊)
𝜂 0,83
1.2 Số vòng quay đồng bộ của động cơ
- Tra bảng P1.3/ tr 235 phụ lục tham khảo I động cơ với số hiệu DK52-6 với các
thông số (TTHDĐCK):
Kiểu động cơ DK52-6
Khối lượng 104 kg
Cos 0,8
Công suất 4.5
Vận tốc quay (50Hz) 950 vòng/phút
Tk
=2 1.5
Tdn
Hiệu suất
- Chọn tỷ số truyền ud = 2
𝑢𝑡 25.675
- Tỉ số trong hộp : uh = = = 12,83
𝑢ⅆ 2
Plv 3.78
P3 = = = 3,78 kW
ηkn 1
P3 3.78
P2 = = = 3,93 kW
ηol × ηbr 0,99 × 0,97
P2 3.93
P1 = = = 4,09 kW
ηol × ηbr 0,99 × 0,97
- Số vòng quay trên các trục:
𝑛ⅆ𝑐 950
Trục 1: n1 = = = 475 (vòng / phút )
𝑢ⅆ 2
𝑛1 475
Trục 2: n2 = = = 117,2 ( vòng / phút )
𝑢1 4,05
𝑛2 117,2
Trục 3: n3 = = = 38,3 ( vòng / phút )
𝑢2 3.06
𝑃2 .9,55.106
Trục 2: T2 = = 320234,64 (N.mm )
𝑛2
𝑃3 .9,55.106
Trục 3: T3 = =942532,63 (N.mm)
𝑛3
Với 𝑃1 = 4.09
[𝑃𝑜 ] = 3,4 (𝑏ả𝑛𝑔 4.8 /𝑡𝑟 163 sách CSTKM)
𝐶𝛼 = 0,95
6 𝐿 6 1800
𝐶𝑙 = √ =√ = 0.96
𝐿0 2240
𝐶𝑢 = 1.12
𝐶𝑧 = 0.95
𝐶𝑟 = 0.8
𝐶𝑣=1−0,05(0,01.𝑣 2−1) = 1 − 0,05. (0,01. 8,952 − 1) = 1.009
4,09
=> 𝑍 = = 1,5
3,4.0,95.0,96.1,12.0,95.0,8.1,009
Z=2
Trong đó:
- Giới hạn mỏi: 𝜎𝑟 = 9 (𝑡𝑟𝑎𝑛𝑔 146 sách CSTKM)
- Số mũ của đường cong mỏi: 𝑚 = 8 ( 𝑡𝑟𝑎𝑛𝑔 146 sách CSTKM)
𝑣 8,95
- 𝑖= = = 4,475
𝑙 2
STT Dữ liệu
1. Chọn đai Đai thang loại B
12. Ứng suất lớn nhất trong đai: 𝜎𝑚𝑎𝑥 6,88 (Mpa)
𝑚𝐻 𝑁𝐻𝑂2
𝐾𝐻𝐿2 = √
𝑁𝐻𝐸2
Trong đó : 𝑁𝐻𝑂 là số chu kì thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về tiếp xúc
𝑁𝐻𝑂1 = 30 × 𝐻𝐵12,4 = 18752418,64 ≈ 1,87. 107 (chu kì)
𝑁𝐻𝑂2 = 30 × 𝐻𝐵22,4 = 13972305,13 ≈ 1,4. 107 (chu kì)
Số chu kì cơ sở:
𝑁𝐹𝑂1 = 𝑁𝐹𝑂2 = 4. 106 (chu kì)
𝐿ℎ = 2.8.300.7 = 33,600 𝑔𝑖ờ
Trong đó: 𝑛𝑖 , 𝑡𝑖 , 𝑇𝑖 - số vòng quay, thời gian làm việc, momen xoắn trong chế
độ làm việc thứ i.
- 𝑇𝑚𝑎𝑥 monmen xoắn lớn nhất
- c = 1: số lần ăn khớp của bánh răng trong mỗi vòng quay của bánh răng.
(trang 250 sách thầy Lộc)
- Số chu kì làm việc tương đương, xác định theo sơ đồ tải trọng:
3
𝑇𝑖
𝑁𝐻𝐸1 = 60 × 𝑐 ∑ ( ) 𝑛𝑖 𝑡𝑖
𝑇𝑚𝑎𝑥
𝑇 3 32 0.7𝑇 3 12
= 60.1. (( ) . +( ) . ) . 475.33,600
𝑇 32 + 12 𝑇 12 + 32
32 12
=60.1.( 13 . + 0.73 . ).960.33,600
32+12 12+32
1 𝑇𝑖 3
𝑁𝐻𝐸2 = 60 × ∑ ( ) 𝑛𝑖 𝑡𝑖
𝑢1 𝑇𝑚𝑎𝑥
60 𝑇 3 32 0.7𝑇 3 12
= (( ) . +( ) . ) . 475.33.600
4.05 𝑇 32 + 12 𝑇 12 + 32
= 19,40. 107 (chu kì)
- + Hệ số tuổi thọ:
𝑁𝐻𝐸1 > 𝑁𝐻𝑂1
𝑁 > 𝑁𝐻𝑂2
- { 𝐻𝐸2
𝑁𝐹𝐸1 > 𝑁𝐹𝑂1
𝑁𝐹𝐸2 > 𝑁𝐹𝑂2
- 𝑆𝑢𝑦 𝑟𝑎 𝐾𝐻𝐿1 = 𝐾𝐻𝐿2 = 𝐾𝐹𝐿1 = 𝐾𝐹𝐿2 = 1
- + Giới hạn mỏi:
′
0,9.𝐾𝐻𝐿1 0,9.1
- [𝜎𝐻1 ] = 𝜎0𝐻1𝑙𝑖𝑚. = 590. = 482,72 (MPa)
𝑠𝐻 1,1
′
0,9.𝐾𝐻𝐿2 0,9.1
- [𝜎𝐻2 ] = 𝜎0𝐻2𝑙𝑖𝑚. = 530. = 433,63 (MPa)
𝑠𝐻 1,1
- - Ứng suất uốn cho phép [𝜎𝐹 ]
𝐾𝐹𝐿
- [𝜎𝐹 ] = 𝜎0𝐹𝑙𝑖𝑚
𝑠𝐹
-
- 𝐾𝑎 = 43: ℎệ 𝑠ố 𝑝ℎụ 𝑡ℎ𝑢ộ𝑐 𝑣à𝑜 𝑣ậ𝑡 𝑙𝑖ệ𝑢 𝑙à𝑚 𝑛ê𝑛 𝑏á𝑛ℎ 𝑟ă𝑛𝑔
- (𝐵ả𝑛𝑔 6.5 𝑡𝑟𝑎𝑛𝑔 95) 𝑠á𝑐ℎ 𝑇𝐾𝐷𝐷𝐶𝐾𝑇1
- 𝑇′1 = = 82230,52 N.mm
- 𝜓𝑏𝑎 = 0,315 (𝐵ả𝑛𝑔 6.6 𝑡𝑟𝑎𝑛𝑔 96 𝑇𝐾𝐷𝐷𝐶𝐾 𝑡ậ𝑝 1)
- 𝜓𝑏𝑑 = [0,315. (4.05 + 1)]/2 = 0,79
Tính chiều rộng vành răng
𝑏2 = 𝜓𝑏𝑎 . 𝑎𝑤1 = 0.315.160 = 50,4 (𝑚𝑚)
𝑏1 = 𝑏2 + (4 ÷ 5) = 54,4 + 5 = 55,4 (𝑚𝑚)
-
3.3.5 Tính môđun m
- 𝑚 = (0,01 ÷ 0,02). 𝑎𝑤1 = 0,02.160 = 3,2 chọn 3
- - Chọn theo tiêu chuẩn trang 195 – sách CSTKM
𝑧 +𝑧
1 2 106
- 𝑧1 = (1+𝑢 )
= = 20,99 răng
1 (1+4,05)
- Chọn 𝑧1 = 21 răng
- => 𝑍3 = 106 − 21 = 85 𝑟ă𝑛𝑔
Chọn cấp chính xác: 9 – bảng 6.3/204 cơ sở thiết kế máy thầy Lộc
3.3.10 Tính giá trị lực tác dụng lên bộ truyền
- lực vòng 𝐹𝑡
2𝑇1 2.82230,52
𝐹𝑡1 = = = 2610,49 𝑁
𝑑𝑤1 63
- Lực hướng tâm 𝐹𝑟
𝐹𝑟1 = 𝐹𝑡1 . tan 𝛼 = 2610,49. tan 20° = 950,14 (𝑁) = 𝐹𝑟2
- Trong đó:
- 𝑍𝑀 = 274 (𝑏ả𝑛𝑔 6.5 𝑡𝑟𝑎𝑛𝑔 96 𝑇𝐾Đ𝐶𝐾 𝑡ậ𝑝 1)
2𝑐𝑜𝑠𝛽𝑏
- 𝑍𝐻 = √ = 2,25
𝑠𝑖𝑛2𝛼
Theo 6.35
𝑚(𝑍 +𝑍 ) 3(21+85)
Cos𝛽 = (2𝑎1 )2 = =1
𝑤1 2.160
𝛽=0
𝑡𝑔𝛽𝑏 = 𝑐𝑜𝑠𝑎𝑡 . 𝑡𝑔𝛽 = 𝑐𝑜𝑠20 ∗ 𝑡𝑔0 = 0
𝑡𝑔𝛼 𝑡𝑎𝑔20
𝑣ớ𝑖 𝑎𝑡 = 𝑎𝑡𝑤 = 𝑎𝑟𝑐𝑡𝑔 ( ) = 𝑎𝑟𝑐𝑡𝑔 ( ) = 20
𝑐𝑜𝑠𝛽 1
2 cos (𝛽𝑏 ) 2 ∗ 𝑐𝑜𝑠0
𝑍𝐻 = √ =√ = 1.7639
sin (2𝑎𝑡𝑤 ) sin (2 ∗ 20)
-
1
- 𝑍𝐸 = √ =0,79
𝜀𝑎
- 𝜀𝑎 =
1.6 ℎệ 𝑠ố 𝑡𝑟ù𝑛𝑔 𝑘ℎớ𝑝 𝑛𝑔𝑎𝑛𝑔 (229 𝑐ơ 𝑠ở 𝑡ℎ𝑖ế𝑡 𝑘ế 𝑚á𝑦 𝑛𝑔𝑢𝑦ễ𝑛 ℎữ𝑢 𝑙ộ𝑐)
-
- 𝐾𝐻 : ℎệ 𝑠ố 𝑡ả𝑖 𝑡𝑟ọ𝑛𝑔 𝑐ℎ𝑖 𝑡𝑖ế𝑝 𝑥ú𝑐 ( 6.39)
- 𝐾𝐻 = 𝐾𝐻𝛼 𝐾𝐻𝛽 𝐾𝐻𝑉 = 1.1,28.1,05 = 1,34
2𝑎𝑤1
+) Đường kính vòng lăn: 𝑑𝑤1 = = 15,415 𝑚𝑚
𝑢+1
- vì [𝜎𝐻 ]= 485,175
3.3.13 Tìm các hệ số
+ Bánh dẫn:
13,2 27,9.𝑥1
𝑦𝐹1 = 3.47 + − + 0.92 ∗ 𝑥12
𝑧1 𝑧1
+ Bánh bị dẫn:
13,2 27,9.𝑥2
𝑦𝐹2 = 3.47 + − + 0.92. 𝑥22
𝑧2 𝑧2
𝑌𝐹 .𝐹𝑡 .𝐾𝐹
𝜎𝐹 =
𝑏𝑊 .𝑚